Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 07/QĐ-UBND 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2019
Số hiệu:
07/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:
04/01/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
07/QĐ-UBND
Kon
Tum, ngày 04 tháng 01 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA TỈNH KON
TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về phê chu ẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh năm
2019;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Văn bản số 4929/STC-QLNS ngày 30 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách
năm 2019 của tỉnh Kon Tum (theo các biểu quyết toán ngân sách địa phương năm
2019 kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước khu vực XII;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP UBND tỉnh, PVPPT;
+ Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.NTS
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/ 01 /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
DỰ
TOÁN
QUYẾT
TOÁN
SO
SÁNH (%)
A
B
1
2
3=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
6,963,296
10,330,084
148.4
1
Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp
1,986,820
2,744,685
138.1
-
Thu NSĐP được hưởng 100%
1,064,720
1,710,834
160.7
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
922,100
1,033,851
112.1
2
Thu bổ sung từ NSTW
4,976,476
5,219,435
104.9
-
Thu bổ sung cân đối
3,116,511
3,116,511
100.0
-
Thu bổ sung có mục tiêu
1,859,965
2,102,924
113.1
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
-
4
Thu kết dư
80,347
-
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
2,207,814
-
6
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
49,438
7
Thu huy động đóng góp, viện trợ
3,504
8
Vay của ngân sách địa phương
24,861
B
TỔNG CHI NSĐP
6,963,296
10,211,832
146.7
I
Chi cân đối NSĐP
5,103,331
5,694,587
111.6
1
Chi đầu tư phát triển
803,380
1,350,729
168.1
2
Chi thường xuyên
4,189,004
4,309,440
102.9
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
880
88
10.0
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1,000
2,000
200.0
5
Dự phòng ngân sách
102,067
-
6
Chi từ nguồn tăng thu so với dự
toán Trung ương giao
7,000
3,330
47.6
7
Chi trả nợ vay kiên cố hóa kênh
mương
29,000
-
II
Chi các chương trình mục tiêu
1,859,965
1,858,301
99.9
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
496,403
434,535
87.5
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
1,363,562
1,423,766
104.4
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
2,587,635
-
IV
Chi nộp ngân sách cấp trên
71,309
-
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ
NSĐP
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
21,300
1
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
21,300
2
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
Đ
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
21,300
1
Vay để bù đắp bội chi
2
Vay để trả nợ gốc
21,300
E
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NSĐP
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2019
(Kèm
theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/ 01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh(%)
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
2,466,700
1,986,820
5,532,796
5,036,350
224.3%
253.5%
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
2,466,700
1,986,820
3,244,635
2,748,189
131.5%
138.3%
I
Thu nội địa
2,232,700
1,986,820
2,984,878
2,744,685
133.7%
138.1%
1
Thu từ khu vực DNNN do trung
ương quản lý
675,000
675,000
640,247
640,247
94.9%
94.9%
1.1
Thuế giá trị gia tăng
324,700
324,700
287,279
287,279
88.5%
88.5%
1.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
8,800
8,800
4,911
4,911
55.8%
55.8%
1.3
Thuế tài nguyên
341,500
341,500
348,058
348,058
101.9%
101.9%
+
Thuế tài nguyên nước
341,100
341,100
+
Thuế tài nguyên khác
400
400
2
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
30,000
30,000
38,666
38,666
128.9%
128.9%
2.1
Thuế giá trị gia tăng
21,200
21,200
18,187
18,187
85.8%
85.8%
2.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
7,800
7,800
15,599
15,599
200.0%
200.0%
2.3
Thuế tài nguyên
1,000
1,000
4,880
4,880
488.0%
488.0%
+
Thuế tài nguyên rừng
590
590
+
Thuế tài nguyên khác
410
410
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
22,800
22,800
5,117
5,117
22.4%
22.4%
3.1
Thuế giá trị gia tăng
10,000
10,000
2,160
2,160
21.6%
21.6%
3.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
12,800
12,800
2,957
2,957
23.1%
23.1%
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
575,000
575,000
628,864
628,864
109.4%
109.4%
4.1
Thuế giá trị gia tăng
444,700
444,700
490,104
490,104
110.2%
110.2%
4.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
30,000
30,000
24,529
24,529
81.8%
81.8%
4.3
Thuế TTĐB hàng nội địa
3,000
3,000
2,251
2,251
75.0%
75.0%
4.4
Thuế tài nguyên
97,300
97,300
111,981
111,981
115.1%
115.1%
+
Thuế tài nguyên nước
86,670
86,670
+
Thuế tài nguyên khác
10,630
10,630
5
Thuế thu nhập cá nhân
105,000
105,000
95,633
95,633
91.1%
91.1%
6
Thuế bảo vệ môi trường
260,000
96,720
242,576
90,241
93.3%
93.3%
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
96,720
96,720
90,241
90,241
93.3%
93.3%
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
163,280
152,335
93.3%
7
Lệ phí trước bạ
70,000
70,000
85,247
85,247
121.8%
121.8%
8
Thu phí, lệ phí
53,000
45,000
51,026
41,914
96.3%
93.1%
-
Phí và lệ phí trung ương
8,000
9,457
345
118.2%
-
Phí và lệ phí tỉnh
22,390
22,390
16,760
16,760
74.9%
74.9%
-
Phí và lệ phí huyện
22,610
22,610
12,731
12,731
56.3%
56.3%
-
Phí và lệ phí xã, phường
12,077
12,077
0.0%
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
500
500
326
326
65.1%
65.1%
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
3,500
3,500
3,482
3,482
99.5%
99.5%
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
14,000
14,000
113,434
113,434
810.2%
810.2%
12
Thu tiền sử dụng đất
200,000
200,000
799,021
799,021
399.5%
399.5%
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
200
200
12
12
6.0%
6.0%
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
85,000
85,000
102,719
102,719
120.8%
120.8%
15
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
85,000
32,500
83,973
34,592
98.8%
106.4%
16
Thu khác ngân sách
52,000
29,900
87,645
58,278
168.5%
194.9%
17
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
1,000
1,000
2,922
2,922
292.2%
292.2%
18
Thu hồi vốn, thu cổ tức
700
700
3,969
3,969
567.0%
567.1%
19
Lợi nhuận được chia của Nhà nước
và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà
nước
20
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà
nước
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
234,000
0
256,253
109.5%
1
Thuế xuất khẩu
2,200
2,756
125.3%
2
Thuế nhập khẩu
2,800
2,215
79.1%
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
27
4
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
5
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
229,000
250,985
109.6%
6
Thu khác
270
IV
Thu viện trợ, các khoản huy động,
đóng góp
3,504
3,504
B
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
C
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
80,347
80,347
D
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN
SANG
2,207,814
2,207,814
Biếu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2019
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách địa phương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI
NSĐP
6,963,296
3,496,791
3,466,505
10,211,832
5,710,754
4,501,078
146.7
163.3
129.8
A
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
5,103,331
2,101,862
3,001,469
5,694,587
2,315,375
3,379,212
111.6
110.2
112.6
I
Chi đầu
tư phát tri ể n
803,380
455,225
348,155
1,350,729
732,867
617,863
168.1
161.0
177.5
1
Chi đầu tư
cho các dự án
803,380
455,225
348,155
1,350,729
732,867
617,863
168.1
161.0
177.5
Trong
đó: Chia theo lĩnh vực
0
-
-
-
-
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
85,362
41,727
43,635
134,673
48,419
86,254
157.8
116.0
197.7
-
Chi khoa
học và công nghệ
17,935
17,609
325
17,935
17,609
325
100.0
100.0
100.0
Trong
đó: Chia theo nguồn vốn
0
-
-
-
-
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
200,000
129,568
70,432
591,921
359,523
232,398
296.0
277.5
330.0
-
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
85,000
57,784
27,216
69,057
47,274
21,783
81.2
81.8
80.0
2
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
-
-
-
-
-
-
3
Chi đầu tư
phát triển khác
-
-
-
-
-
-
II
Chi trả
nợ vay Kiên cố hóa kênh mương
29,000
29,000
III
Chi thường
xuyên
4,189,004
1,590,095
2,598,909
4,309,440
1,548,090
2,761,350
102.9
97.4
106.3
Trong
đó:
-
-
-
-
1
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
1,874,637
392,644
1,481,993
1,901,431
366,887
1,534,544
101.4
93.4
103.5
2
Chi khoa
học và công nghệ
15,753
14,253
1,500
9,430
8,179
1,251
59.9
57.4
83.4
IV
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
880
880
0
88
88
10.0
10.0
-
V
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
1,000
1,000
0
2,000
2,000
200.0
200.0
-
VI
Dự phòng
ngân sách
102,067
47,662
54,405
-
-
-
-
VII
Chi từ
nguồn giao tăng thu so với dự toán Trung ương giao
7,000
7,000
0
3,330
3,330
47.6
47.6
-
B
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1,859,965
1,394,928
465,037
1,858,301
1,399,684
458,617.5
99.9
100.3
98.6
I
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
496,403
122,850
373,553
434,535
77,796
356,738.8
87.5
63.3
95.5
1
Chương
trình MTQG NTM
208,100
27,450
180,650
194,380
4,620
189,760
93.4
16.8
105.0
-
Vốn đầu tư
159,600
21,900
137,700
148,239
66
148,173
92.9
0.3
107.6
-
Vốn sự nghiệp
48,500
5,550
42,950
46,141
4,554
41,587.1
95.1
82.1
96.8
2
Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững
288,303
95,400
192,903
240,155
73,176
166,978.9
83.3
76.7
86.6
-
Vốn đầu tư
227,162
86,702
140,460
180,161
65,141
115,020.0
79.3
75.1
81.9
-
Vốn sự nghiệp
61,141
8,698
52,443
59,994
8,035
51,958.95
98.1
92.4
99.1
II
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1,363,562
1,272,078
91,484
1,423,766
1,321,888
101,879
104.4
103.9
111.4
II.1
Bổ sung
vốn đầu tư
849,950
849,950
-
924,663
924,500
163
108.8
108.8
-
1
Vốn nước
ngoài
425,800
425,800
-
281,856
281,856
66.2
66.2
-
1.1
Giải
ngân theo cơ chế tài chính trong nước
160,591
160,591
-
30,152
30,152
-
18.8
18.8
-
-
ODA - Đầu tư
theo chương trình - Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và
tăng trưởng xanh
160,591
160,591
29,284
29,284
18.2
18.2
-
-
ODA - Các dự
án khác
-
868
868
-
-
-
1.2
Thực hiện
theo tiến độ GTGC
265,209
265,209
-
251,704
251,704
94.9
94.9
-
-
ODA - Đầu
tư theo chương trình - Chương trình mở rộng quy mô nước sạch nông thôn dựa
trên kết quả
42,259
42,259
43,553
43,553
103.1
103.1
-
-
ODA - Đầu
tư theo ngành, lĩnh vực - Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
110,000
110,000
115,261
115,261
104.8
104.8
-
-
ODA - Đầu
tư theo ngành, lĩnh vực - Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm
11,500
11,500
582
582
5.1
5.1
-
-
ODA - Các dự
án khác
65,450
65,450
92,308
92,308
141.0
141.0
-
-
Theo KH vốn
giao đầu năm
36,000
36,000
-
-
-
-
2
Vay lại
nguồn vốn nước ngoài để thực hiện dự án ODA
-
-
-
12,891
12,891
-
-
-
-
Dự án Sửa
chữa và nâng cao an toán đập
-
8,356
8,356
-
-
-
-
Chương
trình mở rộng quy mô nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
-
4,534
4,534
-
-
-
3
Vốn
trong nước
424,150
424,150
-
629,916
629,753
163
148.5
148.5
-
3.1
Bổ sung các
chương trình mục tiêu
347,750
347,750
0
475,508
475,345
163
136.7
136.7
-
-
TW bổ sung có
MT - Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng - NQ10 (CT 168)
210,797
210,797
199,628
199,628
94.7
94.7
-
-
TW bổ sung
có MT - Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống
giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
21,746
21,746
20,871
20,871
96.0
96.0
-
-
TW bổ sung
có MT - Chương trình cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo
20,000
20,000
11,265
11,265
56.3
56.3
-
-
TW bổ sung
có MT - Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế
cửa khẩu, Khu công nghiệp, công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
48,398
48,398
48,398
48,398
100.0
100.0
-
-
TW bổ sung
có MT - Chương trình mục tiêu QP-AN trên địa bàn trọng điểm
45,600
45,600
45,155
45,155
99.0
99.0
-
-
TW bổ sung có
MT - Hỗ trợ đối ứng ODA các tỉnh khó khăn
1,209
1,209
1,209
1,209
100.0
100.0
-
-
TW bổ sung
có MT - Viện trợ không hoàn lại của chính phủ Ai Len
-
8,758
8,758
-
-
-
-
Nguồn dự
phòng ngân sách Trung ương 2019_Dự án khẩn cấp
-
48,049
48,049
-
-
-
-
Nguồn dự
phòng ngân sách Trung ương 2019 - các dự án cấp bách
-
21,799
21,799
-
-
-
-
TW bổ sung
có MT - nguồn dự phòng ngân sách trung ương 2019
-
69,976
69,976
-
-
-
-
TW bổ sung có
MT - Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa
-
65
65
-
-
-
-
TW bổ sung
có MT - Nguồn dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
-
38
38
-
-
-
-
Dự phòng
NSTW năm 2016
-
134
134
-
-
-
-
Hỗ trợ người
có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg
163
163
-
3.2
Vốn Trái
phiếu Chính phủ
76,400
76,400
-
154,408
154,408
202.1
202.1
-
-
TPCP -
Ngành giao thông
-
-
147,049
147,049
-
-
-
-
TPCP -
Ngành Giáo dục
1,207
1,207
7,360
7,360
609.8
609.8
-
-
TPCP - Chưa
phân bổ chi tiết
75,193
75,193
-
-
-
-
II.2
Bổ sung
mục tiêu vốn sự nghiệp
513,612
422,128
91,484
499,104
397,388
101,716
97.2
94.1
111.2
I
Vốn
ngoài nước
177,144
177,144
-
65,841
65,841
-
37.2
37.2
-
1
Vốn vay
143,050
143,050
-
48,853
48,853
-
34.2
34.2
-
1.1
Dự án Giáo
dục và Đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế, thực hiện ghi
thu- ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm v i dự
toán giao
14,289
14,289
-
11,618
11,618
81.3
81.3
-
1.2
Dự án an
ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng thực hiện ghi thu - ghi chi theo
tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán giao
539
539
-
444
444
82.4
82.4
-
1.3
Dự án Chăm sóc
sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên - Gđ 2, thực hiện ghi thu - ghi chi
theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán giao
125,022
125,022
-
33,731
33,731
27.0
27.0
-
1.4
Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết
quả, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự
toán giao.
3,200
3,200
-
3,060
3,060
95.6
95.6
-
2
Vốn viện
trợ
34,094
34,094
-
16,988
16,988
-
49.8
49.8
-
2.1
Dự án Giáo
dục và Đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế, thực hiện ghi
thu- ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm v i dự
toán giao
6,094
6,094
-
-
-
-
-
-
2.2
Chương
trình hỗ trợ chính sách ngành y tế giai đoạn 2, thực hiện rút dự toán trong
phạm vi dự toán giao và theo cơ chế tài chính trong nước
15,000
15,000
-
16,988
16,988
113.3
113.3
-
2.3
Dự án hỗ trợ
quản trị nhà nước tại địa phương trách nhiệm giải trình, đáp ứng được tại tỉnh
Kon Tum, thực hiện ghi thu- ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự
toán giao
13,000
13,000
-
-
-
-
-
-
II
Vốn
trong nước
336,468
244,984
91,484
433,263
331,547
101,716
128.8
135.3
111.2
1
Hỗ trợ
các Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương
570
570
0
570
570
100.0
100.0
-
2
Hỗ trợ
chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 86
43,875
3,057
40,818
33,754
2,844
30,910
76.9
93.0
75.7
3
Hỗ trợ học
sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Nghị định
116/2016/Nđ-CP
2,289
-
2,289
9,605
-
9,605
419.6
-
419.6
4
Chính
sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người (NĐ 57)
1,450
220
1,230
1,567
220
1,347
108.0
100.0
109.5
5
Học bổng
học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết
tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ
cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung
cấp
13,309
11,293
2,016
11,387
8,607
2,780
85.6
76.2
137.9
6
Hỗ trợ
kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở vùng
Tây nguyên; hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án c ủ ng
cố, tăng cường cán bộ dân tộc Mông
4,083
4,008
75
2,111
1,992
119
51.7
49.7
158.1
6.1
Hỗ trợ kinh
phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã
1,840
1,840
0
996
996
54.1
54.1
-
6.2
Hỗ trợ đào
tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên theo Quyết định 124/QĐ-TTg
1,963
1,888
75
835
716
119
42.5
37.9
158.1
6.3
Kinh phí thực
hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết thống
280
280
-
280
280
-
100.0
100.0
-
7
Hỗ trợ
kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người
dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn
42,981
42,981
-
24,803
24,803
-
57.7
57.7
-
8
Hỗ trợ
kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
16,307
16,307
-
16,307
16,307
100.0
100.0
-
9
Hỗ trợ
kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng
5,683
4,957
726
5,591
4,879
712
98.4
98.4
98.1
-
Hỗ trợ kinh
phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong
400
-
400
399
399
99.8
-
99.8
-
Hỗ trợ kinh
phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội
426
100
326
335
22
313
78.6
22.0
96.0
-
Hỗ trợ kinh
phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng học sinh, sinh viên (Cấp KP trực tiếp về
BHXH tỉnh)
1,757
1,757
-
1,757
1,757
-
100.0
100.0
-
-
Hỗ trợ kinh
phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cận nghèo (Cấp KP trực tiếp về BHXH tinh)
3,100
3,100
-
3,100
3,100
-
100.0
100.0
-
10
Hỗ trợ
thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ
nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số
nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc
thiểu số
59,862
26,389
33,473
55,382
26,064
29,318
92.5
98.8
87.6
10.1
Hỗ trợ thực
hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136
17,761
740
17,021
17,727
1,668
16,059
99.8
225.4
94.3
10.2
Hỗ trợ tiền
điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
15,555
15,555
13,597
1,168
12,429
87.4
-
79.9
10.3
Hỗ trợ
chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
3,149
2,252
897
1,550
720
830
49.2
32.0
92.5
10.4
Hỗ trợ tổ chức
đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
3,397
3,397
0
2,508
2,508
73.8
73.8
-
10.5
Bảo hiểm y
tế người nghèo (BHXH tỉnh thực hiện)
20,000
20,000
0
20,000
20,000
100.0
100.0
-
11
Hỗ trợ kinh
phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên
giai đoạn 2014-2020 theo Quyết định 2242/QĐ-TTg
10,215
10,215
0
7,834
7,834
76.7
76.7
-
12
Thu thủy
lợi phí, giá dịch vụ thủy lợi
10,742
8,411
2,331
10,390
8,582
1,808
96.7
102.0
77.5
13
Dự án
hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở
dữ liệu địa giới hành chính
2,300
2,300
0
2,300
2,300
100.0
100.0
-
14
Bổ sung
kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toán giao thông
9,275
8,348
927
8,969
8,132
837
96.7
97.4
90.3
15
Kinh phí
quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
34,113
34,113
0
53,117
53,117
155.7
155.7
-
16
Kinh phí
thực hiện Quyết định 2085,2086 của Thủ tướng Chính phủ
7,507
2,417
5,090
15,955
8,108
7,848
212.5
335.4
154.2
16.1
Kinh phí thực
hiện Quyết định 2085/QĐ- TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
5,090
5,090
7,848
7,848
154.2
-
154.2
16.2
Kinh phí thực
hiện Quyết định 2086/QĐ- TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
2,417
2,417
0
8,108
8,108
335.4
335.4
-
17
Bổ sung
thực hiện một số Chương trình mục tiêu
71,907
69,398
2,509
94,535
89,818
4,717
131.5
129.4
188.0
17.1
Chương
trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động
6,680
6,580
100
6,395
6,315
80
95.7
96.0
80.0
17.2
CTMT Giáo dục
vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn (Sở GD và ĐT thực hiện)
20,900
20,900
0
38,490
38,490
184.2
184.2
-
17.3
Phát triển
hệ thống trợ giúp xã hội
4,361
3,388
973
3,849
3,010
839
88.3
88.8
86.3
17.4
Chương trình
mục tiêu Y tế dân số (Sở Y tế thực hiện)
6,405
6,405
0
4,667
4,667
72.9
72.9
-
17.5
Phát triển
văn hóa
2,081
2,081
0
2,076
2,076
99.8
99.8
-
17.6
Chương
trình mục tiêu ATGT, phòng cháy, tội phạm, ma túy
1,590
1,590
0
1,590
1,590
100.0
100.0
-
17.7
Chương
trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững
27,700
26,264
1,436
33,766
32,333
1,434
121.9
123.1
99.8
17.8
Chương
trình mục tiêu CNTT
290
290
0
265
265
91.4
91.4
-
17.9
Chương trình
mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
400
400
0
1,073
1,073
268.1
268.1
-
17.10
Tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân
cư
1,500
1,500
0
2,364
2,364
157.6
-
-
18
Kinh phí
thực hiện chính sách sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm
2017,2018
0
9,427
9,226
201
19
KP thực
hiện nhiệm vụ đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở
dữ liệu đất đai năm 2018
0
9,500
9,500
20
KP thực
hiện nhiệm vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính, cắm mốc ranh giới sử dụng đất và
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các công ty nông, lâm
0
11,079
11,079
21
KP hỗ trợ
khôi phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh 2018
0
3,438
2,848
590
22
Kinh phí
thực hiện Quyết định 2242/QĐ- TTg ngày 20/11/2017 của Thủ tướng chính phủ năm
2014, 2015, 2016
0
2,876
2,876
23
Chính
sách miễn giảm thu thủy lợi phí còn thiếu lũy kế đến năm 2016
0
3,072
2,871
201
24
Hỗ trợ
kinh phí tiêu hủy lợn mắc bệnh long móng, lở mồm, tai xanh và dịch tả lợn
châu Phi
0
6,700
6,700
25
Kinh phí
thực hiện chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế
0
27,513
27,513
26
Kinh phí
mua Vắc xin LMLM
0
1,458
1,458
27
Hỗ trợ
kinh phí khắc phục thiệt hại do bão số 12 và mưa lũ
0
75
75
28
Kinh phí
sự nghiệp môi trường đợt 2
0
3,950
3,950
C
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
2,587,635
1,973,825
613,811
-
-
-
D
CHI NỘP
TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
71,309
21,871
49,438
-
-
-
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
DỰ
TOÁN
QUYẾT
TOÁN
SO
SÁNH (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG
CHI NSĐP
5,410,133
7,624,096
140.9
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN
1,913,342
1,913,342
100.0
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
3,496,791
3,715,058
106.2
I
Chi đầu tư phát triển
1,417,278
1,725,903
121.8
1
Chi đầu tư cho các dự án
1,415,700
1,721,388
121.6
Trong đó
1.1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
41,727
58,916
141.2
1.2
Chi khoa học và công nghệ
17,609
17,609
100.0
1.3
Chi y tế, dân số và gia đình
56,493
67,491
119.5
1.4
Chi văn hóa thông tin
2,060
2,725
132.3
1.5
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
10,000
17,219
172.2
1.6
Chi thể dục thể thao
11,440
1,001
8.7
1.7
Chi bảo vệ môi trường
-
3,646
-
1.8
Chi các hoạt động kinh tế
1,175,599
1,315,790
111.9
1.9
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
71,498
135,303
189.2
1.10
Chi bảo đảm xã hội
3,157
-
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
1,578
4,515
286.1
3
Chi đầu tư phát triển khác
-
-
II
Chi trả nợ vay Kiên cố hóa kênh
mương
29,000
-
III
Chi thường xuyên
2,026,471
1,958,067
96.6
Trong đó
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
461,354
417,048
90.4
2
Chi khoa học và công nghệ
14,253
8,179
57.4
3
Chi y tế, dân số và gia đình
700,906
657,384
93.8
4
Chi văn hóa thông tin
41,374
29,928
72.3
5
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
15,568
15,743
101.1
6
Chi thể dục thể thao
8,905
11,065
124.3
7
Chi bảo vệ môi trường
5,150
5,287
102.7
8
Chi các hoạt động kinh tế
272,599
338,026
124.0
9
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
364,722
327,688
89.8
10
Chi bảo đảm xã hội
43,270
23,591
54.5
III
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
880
88
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1,000
2,000
V
Dự phòng ngân sách
47,662
-
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
3,500
VII
Chi từ nguồn huy động đóng góp
-
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
-
1,973,825
D
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
-
21,871
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM
2019
(Kèm
theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
D Ự TOÁN
QUY Ế T TOÁN
SO SÁNH (%)
TỔNG SỐ
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
CHI TRẢ NỢ VAY KCH KÊNH MƯƠNG
CHI BỔ SUNG QUỸ Dự TRỮ TÀI CHÍNH, CHI D Ự
PHÒNG...
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
TỔNG SỐ
CHI Đ Ầ U TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
CHI THƯ Ờ NG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
CHI TRẢ NỢ VAY KCH KÊNH MƯƠNG
CHI BỔ SUNG QUỸ D Ự TRỮ
TÀI CHÍNH, CHI BỔ SUNG CÓ MT CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
Trong đó
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
TỔNG SỐ
CHI Đ Ầ U TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
CHI THƯ Ờ NG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
TỔNG S Ố
CHI Đ Ầ U TƯ PHÁT TRIỂN
CHI THƯ Ờ NG XUYÊN
TỔNG S Ố
CHI Đ Ầ U TƯ PHÁT TRIỂN
CHI THƯ Ờ NG XUYÊN
Đ ầ u tư
Sự nghiệp
A
B
1=2+ +6
2
3
4
5
6=7+8
7
8
9=10+ +14+17
10
11
12
13
14=15+16
15
16
17=18+19
18
19
20
20=9/1
21=10/2
22=11/3
23=14/6
TỔNG SỐ
4,242,911
1,308,676
2,015,723
880
794,782
122,850
108,602
14,248
6,703,717
1,660,763
1,952,336
29,000
994,963
70,960
65,141
5,819
1,973,825
1,299,088
674,737
21,871
158.0
126.9
96.9
57.8
I
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
3,304,564
1,308,676
1,873,038
122,850
108,602
14,248
3,683,970
1,660,763
1,952,248
70,960
65,141
5,819
111.5
126.9
104.2
57.8
I.1
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC KHỐI TỈNH
2,702,216
992,074
1,695,894
14,248
14,248
3,242,744
1,284,677
1,952,248
5,819
5,819
120.0
129.5
115.1
40.8
1
Sở Nông
nghiệp và PTNT và các ĐV trực thuộc
156,223
4,000
149,273
2,950
2,950
212,500
42,952
168,607
941
941
136.0
1,073.8
113.0
31.9
2
Sở GTVT và
các đơn vị trực thuộc
23,713
23,713
40,294
1,753
38,541
169.9
162.5
3
Sở Xây dựng
và các đơn vị trực thuộc
4,908
4,908
5,402
5,402
110.1
110.1
4
Sở Tài
nguyên MT và các ĐV trực thuộc
28,927
28,927
63,370
63,370
219.1
219.1
5
Sở Công
Thương và các ĐV trực thuộc
27,896
20,000
7,896
18,788
11,265
7,523
67.3
56.3
95.3
6
Chi giáo dục
- Đào tạo ngành Giáo dục
415,656
37,585
378,071
423,587
56,392
367,195
101.9
150.0
97.1
7
Sở Y tế và
các đơn vị trực thuộc
333,612
21,240
312,372
455,343
26,677
428,666
136.5
125.6
137.2
8
Văn hoá Thể
thao và Du lịch
50,550
12,000
38,550
42,236
1,459
40,777
83.6
12.2
105.8
9
Sở LĐ TB-XH
và các đơn vị trực thuộc
195,690
194,762
928
928
72,035
2,784
68,757
494
494
36.8
35.3
53.2
10
Sở Tư pháp
và các đơn vị trực thuộc
7,616
7,616
7,828
7,828
102.8
102.8
11
VP Tỉnh Ủy
và các đơn vị trực thuộc Tỉnh Ủy
63,638
370
63,268
74,696
910
73,786
117.4
245.9
116.6
12
Sở Kh. học
và CN và các ĐV trực thuộc
20,913
2,609
18,304
15,214
2,609
12,605
72.7
100.0
68.9
13
Tỉnh đoàn
và các đơn vị trực thuộc
10,032
9,732
300
300
9,991
9,691
300
300
99.6
99.6
100.0
14
Sở Thông
tin và truyền thông
9,505
6,371
3,134
3,134
8,337
5,352
2,985
2,985
87.7
84.0
95.2
15
Ban QL Khu
Kinh tế
73,054
59,078
13,976
87,674
68,554
19,120
120.0
116.0
136.8
16
Sở Nội vụ
16,972
16,972
21,283
21,283
125.4
125.4
17
Đài phát
thanh - Truyền hình
25,618
10,000
15,618
32,962
17,219
15,743
128.7
172.2
100.8
18
Ban Dân tộc
12,258
9,559
2,699
2,699
19,992
860
19,132
163.1
200.1
19
Sở Ngoại vụ
7,645
7,645
40,154
21,799
18,355
525.2
240.1
20
Thanh tra
nhà nước
6,258
6,258
6,687
6,687
106.9
106.9
21
VP Đoàn
ĐBQH và HĐND tỉnh
12,414
12,414
11,400
11,400
91.8
91.8
22
Hỗ trợ hoạt
động Đoàn đại biểu quốc hội
300
300
270
270
90.0
23
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
32,696
22,332
10,364
23,365
10,943
12,422
71.5
49.0
119.9
24
Sở Tài
chính
9,428
9,428
9,532
9,532
101.1
25
VP Ủy ban
nhân dân tỉnh
19,586
19,586
23,600
23,600
120.5
120.5
26
Hội Cựu chiến
binh
3,160
3,160
2,988
2,988
94.6
94.6
27
Hội Nông
dân
4,220
3,920
300
300
5,304
5,005
299
299
127.7
99.7
28
Ủy ban mặt
trận tổ quốc
8,155
7,955
200
200
8,349
8,149
200
200
102.4
102.4
100.0
29
Hội liên hiệp
phụ nữ tỉnh
5,674
5,374
300
300
5,881
5,581
300
300
103.6
103.9
100.0
30
Công an tỉnh
20,189
20,189
27,938
27,938
138.4
138.4
31
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
57,579
29,274
28,305
82,599
28,683
53,916
143.5
98.0
190.5
32
Bộ chỉ huy
biên phòng
11,619
11,619
48,049
48,049
33
Hỗ trợ kinh
phí người cao tuổi
688
688
723
723
105.1
34
Hội nạn
nhân ảnh hưởng chất độc da cam dioxin
405
405
414
414
102.2
102.2
35
Hội người
tàn tật và trẻ em mồ côi
419
419
428
428
102.1
102.1
36
Hội khuyến
học
264
264
273
273
103.4
103.4
37
Ban liên lạc
tù chính trị
160
160
160
160
100.0
100.0
38
Hội nhà báo
1,000
1,000
834
834
83.4
83.4
39
Hội liên hiệp
KH và kỹ thuật và các Hội thành viên
1,610
1,610
1,942
1,942
120.6
120.6
40
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
478
478
477
477
99.8
41
Hội Văn học
Nghệ thuật
1,148
1,148
1,197
1,197
104.3
104.3
42
Hội Luật
gia
493
493
544
544
110.3
43
Hội chữ thập
đỏ
1,866
1,866
1,780
1,780
95.4
95.4
44
Liên minh
các Hợp tác xã
3,185
1,000
1,885
300
300
2,884
1,000
1,584
300
300
90.6
100.0
84.0
100.0
45
Hội Cựu
giáo chức
20
20
32
32
158.0
46
Hội bóng
bàn
20
20
20
20
100.0
100.0
47
Liên đoàn cầu
lông
20
20
20
20
99.9
99.9
48
Đoàn Luật
sư
90
90
110
110
122.2
49
Các đơn vị
khác
56,998
56,998
47,157
47,157
82.7
50
Ban quản lý
các dự án 98
286,177
286,177
625,144
625,144
218.4
218.4
51
Ban quản lý
dự án bảo vệ Quản lý t ổ ng hợp các hệ sinh thái rừng
4,076
4,076
3,790
3,790
93.0
52
Ban quản lý
dự án chuyển đổi NN bền vững
2,935
2,935
9,019
9,019
307.3
307.3
53
Ban quản lý
khai thác các công trình thủy lợi
101,526
93,115
8,411
73,465
73,465
72.4
78.9
54
Ban Tổ chức
tỉnh
154
154
154
154
100.2
55
Bệnh viện
đa khoa tỉnh
35,253
35,253
41,044
41,044
116.4
116.4
56
QBL DAGN
khu vực Tây nguyên huyện Đăk Glei
15,618
15,618
15,274
15,274
97.8
97.8
57
QBL DAGN
khu vực Tây nguyên huyện Kon Rẫy
9,185
9,185
13,403
13,403
145.9
145.9
58
QBL DAGN
khu vực Tây nguyên huyện Kon Plong
8,440
8,440
12,832
12,832
152.0
59
QBL DAGN
khu vực Tây nguyên huyện Ngọc Hồi
6,620
6,620
6,346
6,346
95.9
60
QBL DAGN
khu vực Tây nguyên huyện Sa Thầy
11,122
11,122
15,977
15,977
143.7
143.7
61
QBL DAGN
khu vực Tây nguyên huyện Tu Mơ Rông
12,361
12,361
12,408
12,408
100.4
100.4
62
QBL DAGN
khu vực Tây nguyên Sở Kế hoạch và đầu tư
53,355
53,355
43,454
43,454
81.4
81.4
63
BQL rừng
phòng hộ Đăk Hà
150
150
64
BQL rừng
phòng hộ Đăk Long
49
49
96
96
196.1
196.1
65
BQL rừng
phòng hộ Tu Mơ rông
52
52
52
52
100.5
100.5
66
Chi cục
Chăn nuôi và thú y tỉnh
4,754
2,920
1,834
1,834
2,661
2,661
56.0
91.1
67
Trung tâm
kiểm soát bệnh tật
904
904
610
610
67.5
67.5
68
Trung tâm
nước sinh hoạt và VS MT nông thôn
31,682
31,682
24,819
24,819
78.3
78.3
69
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng các CT nông nghiệp và PTNT
196,990
196,990
36,384
36,384
18.5
18.5
70
Quỹ phát
triển đất
1,578
1,578
3,515
3,515
222.8
222.8
71
Chi cục
phát triển nông thôn
300
300
300
72
Chi cục quản
lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản tỉnh
700
700
700
73
Trung tâm dịch
vụ việc làm tỉnh Kon Tum
303
303
303
74
Các đơn vị
có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
11,416
11,416
11,540
11,540
101.1
75
Ngân hàng
chính sách xã hội tỉnh
36,457
36,457
76
Quỹ bảo trì
đường bộ
34,113
34,113
53,117
53,117
155.7
155.7
77
Văn phòng Bảo
hiểm xã hội tỉnh
84,145
84,145
234,220
234,220
278.4
78
Trung tâm y
tế huyện Kon Rẫy
119
119
79
Báo Kon Tum
50
50
50
50
80
Trường Cao
đẳng cộng đồng
14,378
14,378
81
Ban an toàn
giao thông tỉnh
927
927
82
Ban quản lý
rùng phòng hộ Đăk Glei
4,709
4,709
83
Ban quản lý
rùng phòng hộ Thạch Nham
5,450
5,450
84
Ban quản lý
rùng phòng hộ Chư Mo Ray
8,318
8,318
85
Ban quản lý
khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh
4,356
4,356
86
Ban quản lý
rùng đặc dụng Đăk Uy
333
333
87
Chi cục kiểm
lâm tỉnh
2,784
2,784
88
Tập trung
ngân sách tỉnh (phân bổ khi có nv phát sinh)
2,535
2,535
I.2
CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ (Quyết toán tại ngân sách tỉnh, không bao gồm vốn đầu tư phân cấp
NSH)
425,204
316,602
108,602
108,602
441,226
376,086
65,141
65,141
103.8
118.8
60.0
1
UBND huyện
Đăk Hà
4,989
4,989
4,507
4,507
90.3
90.3
2
UBND huyện
Đăk Tô
8,664
8,664
15,361
15,361
177.3
177.3
3
UBND huyện
Tu Mơ Rôn g
27,837
1,733
26,104
26,104
31,391
7,272
24,119
24,119
112.8
419.6
92.4
4
UBND huyện Sa
Thầy
59,467
45,067
14,400
14,400
51,772
51,553
219
219
87.1
114.4
1.5
5
UBND huyện
Ngọc Hồi
715
715
2,187
2,187
305.7
305.7
6
UBND huyện
Đăk Glei
21,941
8,100
13,841
13,841
79,850
79,720
129
129
363.9
984.2
0.9
7
UBND huyện
Ia HDrai
68,049
68,049
82,483
64,064
18,419
18,419
121.2
94.1
8
UBND huyện
Kon Rẫy
27,402
14,899
12,503
12,503
14,448
14,448
52.7
97.0
9
UBND huyện
Kon PLôn g
35,425
15,571
19,854
19,854
37,826
15,571
22,255
22,255
106.8
100.0
112.1
10
UBND thành
phố Kon Tum
83,233
83,233
121,403
121,403
145.9
145.9
11
Các Chủ đầu
tư khác
87,482
65,582
21,900
21,900
II
CHI KHÁC
NGÂN SÁCH TỈNH
139,185
139,185
1
N g uồn mua
sắm s ử a chữa tập trun g
7,500
2
KP sắp xếp
bộ máy theo NQ 18, 19/CP và KP dự phòn g cho số HĐLĐ 68
36,461
3
Cấp vốn ủy
thác, bù lãi suất theo NQ HĐND
6,000
4
Lập các Quy
hoạch chuyển tiếp
10,000
5
Đại hội
DTTS
7,000
6
Chi khác n g ân sách
60,751
7
Nsuồn thực
hiện CCTL
11,473
III
CHI TRẢ
NỢ VAY KHC KÊNH MƯƠNG; CHI TRẢ NỢ VAY
880
880
29,088
88
29,000
IV
CHI BỔ
SUNG QUỸ D Ự TRỮ TÀI CHÍNH
1,000
1,000
2,000
2,000
V
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
47,662
47,662
VI
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
3,500
3,500
VII
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
746,120
746,120
992,963
992,963
VIII
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
1,973,825
1,973,825
1,299,088
674,737
IX
CHI N Ộ P
TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
21,871
21,871
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách,
nhiệm vụ
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
Tổng số
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách,
nhiệm vụ
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
Tổng số
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách,
nhiệm vụ
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13=7/1
14=8/2
15=9/3
16=10/4
17=11/5
18=12/6
TỔNG SỐ
2,659,462
1,913,342
746,120
199,906
172,661
373,553
2,906,305
1,913,342
992,963
275,289
334,243
383,431
109.3
100.0
133.1
137.7
193.6
102.6
1
Thành phố
Kon Tum
313,469
238,158
75,311
41,767
25,534
8,010
359,433
238,158
121,275
47,967
64,548
8,760
114.7
100.0
161.0
114.8
252.8
109.4
2
Huyện Đăk
Hà
292,408
242,064
50,344
11,191
17,740
21,413
319,914
242,064
77,850
16,579
39,108
22,163
109.4
100.0
154.6
148.1
220.4
103.5
3
Huyện Đăk
Tô
213,933
164,750
49,183
17,894
11,390
19,899
228,947
164,750
64,197
23,094
20,954
20,149
107.0
100.0
130.5
129.1
184.0
101.3
4
Huyện Ngọc
Hồi
242,883
197,071
45,812
16,809
3,986
25,017
258,405
197,071
61,334
21,509
14,558
25,267
106.4
100.0
133.9
128.0
365.2
101.0
5
Huyện Đăk
Glei
352,957
261,172
91,785
24,594
25,469
41,722
380,662
261,172
119,490
28,294
42,532
48,664
107.8
100.0
130.2
115.0
167.0
116.6
6
Huyện Sa Thầy
275,598
197,470
78,128
23,127
19,508
35,493
305,562
197,470
108,092
35,477
30,732
41,883
110.9
100.0
138.4
153.4
157.5
118.0
7
Huyện Ia
HDrai
145,019
61,908
83,111
19,742
8,570
54,799
146,382
61,908
84,474
23,442
32,942
28,090
100.9
100.0
101.6
118.7
384.4
51.3
8
Huyện Kon Rẫy
203,751
154,654
49,097
12,066
15,598
21,433
221,723
154,654
67,069
16,266
29,370
21,433
108.8
100.0
136.6
134.8
188.3
100.0
9
Huyện Kon
Plông
297,041
183,298
113,743
23,285
22,763
67,695
320,820
183,298
137,522
37,530
26,382
73,610
108.0
100.0
120.9
161.2
115.9
108.7
10
Huyện Tu Mơ
Rông
322,403
212,797
109,606
9,431
22,103
78,072
364,458
212,797
151,661
25,131
33,118
93,412
113.0
100.0
138.4
266.5
149.8
119.6
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 cùa Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội dung
DỰ TOÁN
QUYẾT TOÁN
SO SÁNH (%)
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Tổng số
Trong đó
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21=4/1
22=5/2
26=6/3
TỔNG SỐ
496,403
386,762
109,641
434,535
328,400
106,135
240,155
180,161
180,161
59,994
59,994
194,380
148,239
148,239
46,141
46,141
88%
85%
97%
I
Ngân
sách cấp tỉnh
36,148
21,900
14,248
12,589
12,589
8,035
8,035
8,035
4,554
4,554
4,554
35%
88%
1
Văn phòng
Điều phối NTM tỉnh
1,000
1,000
942
942
942
942
942
94%
94%
2
Hội Nông
dân tỉnh
300
300
299
299
299
299
299
100%
100%
3
Hội Liên hiệp
Phụ nữ tỉnh
300
300
300
300
300
300
300
100%
100%
4
Sở
NN&PTNT
4,784
4,784
3,816
3,816
1,740
1,740
1,740
2,076
2,076
2,076
80%
80%
5
Tỉnh đoàn
300
300
300
300
300
300
300
100%
100%
6
Sở Lao động
-TBXH
1,231
1,231
748
748
611
611
611
137
137
137
61%
61%
7
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc tỉnh
200
200
200
200
200
200
200
100%
100%
8
Liên minh
HTX tỉnh
300
300
300
300
300
300
300
100%
100%
9
S ở Thông
tin - Truyền thông
3,134
3,134
2,985
2,985
2,985
2,985
2,985
95%
95%
10
Ban Dân tộc
2,699
2,699
2,699
2,699
2,699
2,699
2,699
100%
100%
11
Các Chủ đầu
tư khác
21,900
21,900
II
Ngân
sách cấp huyện
460,255
364,862
95,393
421,946
328,400
93,546
232,120
180,161
180,161
51,959
51,959
189,826
148,239
148,239
41,587
41,587
92%
90%
98%
1
Thành phố
Kon Tum
8,010
4,167
3,843
7,838
4,155
3,683
4,145
2,854
2,854
1,291
1,291
3,693
1,302
1,302
2,392
2,392
98%
100%
96%
2
Huyện Đăk
Hà
21,413
13,780
7,633
21,300
13,715
7,585
8,688
6,194
6,194
2,494
2,494
12,612
7,520
7,520
5,092
5,092
99%
100%
99%
3
Huyện Đăk
Tô
19,899
14,166
5,733
19,837
14,154
5,683
6,895
5,041
5,041
1,854
1,854
12,942
9,113
9,113
3,829
3,829
100%
100%
99%
4
Huyện Ngọc
Hồi
25,017
19,089
5,928
24,758
19,161
5,597
6,841
5,010
5,010
1,832
1,832
17,917
14,152
14,152
3,765
3,765
99%
100%
94%
5
Huyện Đăk
Glei
55,563
45,626
9,937
42,493
32,692
9,801
16,057
11,744
11,744
4,313
4,313
26,436
20,947
20,947
5,488
5,488
76%
72%
99%
6
Huyện Sa Thầy
49,893
41,948
7,945
41,194
33,660
7,534
11,178
7,998
7,998
3,179
3,179
30,017
25,662
25,662
4,355
4,355
83%
80%
95%
7
Huyện Ia
H'Drai
54,799
44,009
10,790
45,340
34,899
10,440
29,845
21,298
21,298
8,546
8,546
15,495
13,601
13,601
1,894
1,894
83%
79%
97%
8
Huyện Kon Rẫy
33,936
28,425
5,511
20,938
15,549
5,389
7,334
5,331
5,331
2,003
2,003
13,604
10,218
10,218
3,386
3,386
62%
55%
98%
9
Huyện Kon
Plong
87,549
69,545
18,004
89,716
71,831
17,885
67,566
54,843
54,843
12,724
12,724
22,150
16,989
16,989
5,161
5,161
102%
103%
99%
10
Huyện Tu mơ
rông
104,176
84,107
20,069
108,532
88,583
19,949
73,571
59,848
59,848
13,723
13,723
34,961
28,735
28,735
6,226
6,226
104%
105%
99%
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Kon Tum
940
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng