|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 12/QĐ-UBND 2021 phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu:
|
12/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Đào Quang Khải
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
12/QĐ-UBND
|
Bắc
Ninh, ngày 08 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số
20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định
mức kinh tế - kỹ thuật định giá đất để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ
công tác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số
31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Quyết định số
02/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định trình tự,
thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại tờ trình số 03/TTr-STNMT ngày 04/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh
năm 2021, với các nội dung như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU
CẦU
1. Mục đích
- Xác định các trường hợp định giá
đất cụ thể trong năm 2021.
- Xác định các dự án dự kiến thuê tổ
chức có chức năng tư vấn xác định giá đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành
phố.
- Dự kiến thời gian và kinh phí thực
hiện.
2. Yêu cầu
- Xác định cụ thể nội dung công việc
để triển khai thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể.
- Bảo đảm tiến độ thực hiện các nội
dung công việc nêu trong kế hoạch
- Xác định trách nhiệm của Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã, thành phố trong
việc thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể.
II. NỘI DUNG
- Tổng số các dự án cần định giá đất
cụ thể trên địa bàn tỉnh là 518 dự án, gồm: thành phố Bắc Ninh 99 dự án; thị xã
Từ Sơn 79 dự án; huyện Tiên Du 64 dự án; huyện Lương Tài 20 dự án; huyện Gia
Bình 37 dự án; huyện Yên Phong 107 dự án; huyện Thuận Thành 68 dự án; huyện Quế
Võ 44 dự án (Chi tiết có Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
- Dự kiến thuê tổ chức tư vấn xác định
giá đất là 458 dự án.
- Thời gian thực hiện: Trong năm
2021.
- Kinh phí dự kiến thuê tư vấn xác
định giá đất 9.500.000.000 đồng.
III. Tổ chức thực
hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì, phối hợp với các Sở,
ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện kế hoạch
định giá đất cụ thể.
- Ký hợp đồng với tổ chức có chức
năng tư vấn xác định giá đất.
- Xây dựng phương án xác định giá đất
cụ thể trình Hội đồng thẩm định giá đất thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt
theo quy định.
2. Sở Tài chính
Bố trí nguồn kinh phí từ ngân sách
nhà nước để Sở Tài nguyên và Môi trường ký hợp đồng thuê tổ chức có chức năng
tư vấn xác định giá đất đối với trường hợp thuê tư vấn xác định giá đất.
3. UBND các huyện, thị xã, thành
phố
Căn cứ danh mục các dự án nằm trong
kế hoạch định giá đất cụ thể đã được UBND tỉnh phê duyệt, UBND các huyện, thị
xã, thành phố chỉ đạo các phòng, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ giao đất,
hồ sơ đề nghị xác định giá đất cụ thể trình cấp có thẩm quyền theo quy định.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính; UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, CVP.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
|
Biểu 01:
XÁC ĐỊNH KHỞI ĐIỂM ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Tên
dự án
|
Chủ
tự án
|
Quy
mô khu đất
|
Giá
đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)
|
Thành
tiền (nghìn đồng)
|
Tổng
diện tích (m2)
|
Diện
tích đất ở (m2)
|
I
|
Thành
phố Bắc Ninh
|
|
1,469,083
|
439,808
|
|
2,881,456,200
|
1
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
xen kẹp khu Tiên Xá, phường Hạp Lĩnh (21 lô xen kẹp)
|
UBND
phường Hạp Lĩnh
|
3,284
|
3,284
|
10,800
|
35,467,200
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh - khu
số 5 (9,8 ha) (343 lô) (khu Tiên Xá)
|
98,000
|
34,300
|
4,210
|
144,403,000
|
3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với
46 thửa còn lại của dự án dân cư dịch vụ phường Hạp Lĩnh - khu số 5
|
3,591
|
4,210
|
15,118,110
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với
17 thửa còn lại của dự án dân cư dịch vụ khu số 1 - khu Ất
|
16,500
|
1,615
|
7,200
|
11,628,000
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với
141 thửa còn lại của dự án dân cư dịch vụ khu số 1 - khu Sơn
|
34,700
|
13,845
|
7,200
|
99,684,000
|
6
|
Khu nhà ở đấu giá Khu Ất, phường
Hạp Lĩnh
|
96,000
|
23,912
|
7,200
|
172,166,400
|
7
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với
02 thửa còn lại của dự án dân cư dịch vụ Đồng Giải 2, khu Thanh Sơn, phường
Vũ Ninh
|
UBND
phường Vũ Ninh
|
26,000
|
210
|
5,950
|
1,249,500
|
8
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
khu Vườn Bốp, khu Bồ Sơn, phường Võ Cường (45 lô)
|
UBND
phường Võ Cường
|
7,870
|
3,866
|
21,240
|
82,105,344
|
9
|
Khu công viên thể thao và khu nhà
ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn phường Đáp Cầu (70 lô)
|
UBND
phường Đáp Cầu
|
23,000
|
5,457
|
2,070
|
11,294,955
|
10
|
Dự án dân cư dịch vụ và đấu giá
quyền sử dụng đất khu Chu Mẫu, phường Vân Dương (02 lô tại dự án 6,1 ha và 25
lô tại dự án 10,39 ha)
|
UBND
phường Vân Dương
|
207
|
207
|
6,000
|
1,242,000
|
2,196
|
2,196
|
6,860
|
15,064,560
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Vân Trại (44 lô)
|
12,000
|
3,854
|
6,500
|
25,051,000
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật Khu nhà ở phường Khắc Niệm để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng thành phố Bắc Ninh
|
Ban
quản lý dự án xây dựng thành phố Bắc Ninh
|
92,567
|
31,890
|
4,500
|
143,502,750
|
13
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật phường Vân Dương và phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh (phần 53 lô điều
chỉnh quy hoạch)
|
21,023
|
11,785
|
6,000
|
70,707,600
|
14
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất tạo vốn, phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh
|
92,589
|
33,352
|
4,500
|
150,082,875
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất tại phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh
|
51,886
|
22,621
|
4,500
|
101,794,500
|
16
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất tại phường Vạn An và phường Hòa Long, thành phố Bắc
Ninh
|
51,421
|
18,580
|
17,620
|
327,381,186
|
17
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
phường Khắc Niệm
|
UBND
phường Khắc Niệm
|
76,000
|
26,600
|
4,500
|
119,700,000
|
18
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
phường Khắc Niệm
|
40,000
|
14,000
|
4,500
|
63,000,000
|
19
|
Dự án đất xen kẹt đấu giá quyền sử
dụng đất 0,7 ha (gần dự án dân cư dịch vụ Cụm Công nghiệp Khắc Niệm)
|
UBND
phường Khắc Niệm
|
7,000
|
2,450
|
4,800
|
11,760,000
|
20
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
xen kẹp phường Khắc Niệm (01 lô Tiền Ngoài, 08 lô Ném Đông)
|
953
|
953
|
2,700
|
2,573,100
|
21
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
xen kẹp khu Đoài (VT4) (01 lô)
|
128
|
128
|
1,760
|
225,280
|
22
|
Đấu giá quyền sử dụng đất đối với
57 thửa tại dự án khu nhà ở tái định cư tại phường Khắc Niệm
|
UBND
thành phố Bắc Ninh
|
4,788
|
4,788
|
11,520
|
55,157,760
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Hòa
Long, thành phố Bắc Ninh và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
(sau điện lực)
|
300,769
|
20,730
|
6,030
|
125,003,106
|
24
|
Khu nhà ở phường Thị Cầu (dự án
BT chuyển sang đấu giá)
|
54,464
|
11,082
|
9,720
|
107,715,971
|
25
|
Đất dân cư dịch vụ Chợ Yên (08 lô
dân cư dịch vụ)
|
5,586
|
1,449
|
9,000
|
13,041,000
|
26
|
Dự án tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
phường Kinh Bắc (trường mầm non 19/5 cũ) (14 lô)
|
1,247
|
1,247
|
14,210
|
17,719,870
|
27
|
Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần
đầu tư TCO Việt Nam Việt Nam tại phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh
|
2,161
|
2,161
|
27,648
|
59,747,328
|
28
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn, xã Hòa Long, thành phố
Bắc Ninh
|
UBND
phường Hòa Long
|
17,500
|
6,125
|
2,530
|
15,496,250
|
29
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất tại phường Hòa Long và phường Vũ Ninh, thành phố Bắc
Ninh (35 lô)
|
19,500
|
6,825
|
4,500
|
30,712,500
|
30
|
Dự án xây dựng Khu nhà ở phường
Hòa Long, thành phố Bắc Ninh
|
62,000
|
21,700
|
4,500
|
97,650,000
|
31
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu nhà ở phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh
|
35,000
|
12,250
|
3,890
|
47,652,500
|
32
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở
phường Hòa Long và phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh
|
52,000
|
18,200
|
5,300
|
96,460,000
|
33
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
xen kẹp khu chợ Cầu Kim (vị trí 2)
|
UBND
phường Thị Cầu
|
4,130
|
1,174
|
8,550
|
10,041,120
|
34
|
Đất xen kẹp Niềm Xá, phường Kinh
Bắc (Vị trí 2) (10 lô)
|
UBND
phường Kinh Bắc
|
2,300
|
749
|
4,390
|
3,287,232
|
35
|
Đất xen kẹp Niềm Xá, phường Kinh
Bắc (Vị trí 1) (02 lô)
|
570
|
175
|
4,390
|
768,250
|
36
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn khu 6, phường Đại Phúc (10
lô)
|
UBND
phường Đại Phúc
|
1,133
|
885
|
8,400
|
7,435,512
|
37
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư xen kẹp
để đấu giá quyền sử dụng đất phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh (46 lô đất)
|
UBND
phường Khúc Xuyên
|
6,469
|
3,751
|
4,500
|
16,879,500
|
38
|
Đầu tư xây dựng khu đất đấu giá
quyền sử dụng đất tại phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh (141 lô)
|
20,234
|
19,222
|
9,290
|
178,572,380
|
39
|
Đầu tư xây dựng khu đất đấu giá
quyền sử dụng đất tại phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh
|
37,385
|
13,929
|
6,120
|
85,245,480
|
40
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tạo
vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh
|
UBND
phường Vạn An
|
65,000
|
22,750
|
3,600
|
81,900,000
|
41
|
Dự án khu nhà ở đấu giá quyền sử
dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng các phường Vạn An, Kinh Bắc, thành phố
Bắc Ninh (18 lô)
|
4,860
|
1,458
|
9,290
|
13,544,820
|
42
|
Dự án xây dựng tòa nhà văn phòng,
thương mại dịch vụ và căn hộ để ở (thu hồi đất của Công ty cổ phần đầu tư
phát triển thương mại Hải An)
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh
|
5,648
|
2,619
|
31,200
|
81,697,200
|
43
|
Dự án xây dựng Trung tâm thương mại,
dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán (03 lô đất kí hiệu: HH2.1A;
HH2.1B; HH2.1C)
|
6,807
|
4,736
|
16,130
|
76,391,680
|
44
|
Dự án xây dựng Trung tâm thương mại,
dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán (trụ sở cũ của Viện Kiến
trúc)
|
1,891
|
756
|
16,128
|
12,196,445
|
45
|
Dự án xây dựng Tổ hợp công trình
hỗn hợp Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để
bán (khu đất thu hồi của Viễn thông)
|
2,088
|
1,461
|
16,130
|
23,565,930
|
46
|
Khu đất xây dựng Trung tâm thương
mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng (khu đất thu hồi của Bảo hiểm Bắc Ninh)
|
2,231
|
892
|
20,592
|
18,373,006
|
II
|
Thị xã
Từ Sơn
|
|
923,915
|
410,733
|
|
1,339,678,803
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn
xây dựng cơ sở hạ tầng phường Trang Hạ
|
UBND
thị xã Từ Sơn
|
128,000
|
44,900
|
2,990
|
134,251,000
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu phố
Trịnh Xá
|
6,000
|
2,400
|
2,430
|
5,832,000
|
3
|
Khu nhà ở đấu giá phường Tân Hồng
|
4,400
|
1,760
|
2,970
|
5,227,200
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xã
Hương Mạc (diện tích đất còn lại theo QĐ 392)
|
900
|
540
|
2,970
|
1,603,800
|
5
|
Nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo
vốn xây dựng nông thôn mới xã Hương Mạc
|
25,000
|
15,000
|
2,970
|
44,550,000
|
6
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
(Thu hồi của công ty Quế Phượng)
|
6,000
|
3,600
|
2,999
|
10,796,400
|
7
|
Khu đấu giá đất ở tạo vốn xây dựng
hạ tầng xã Tương Giang
|
45,000
|
27,300
|
2,970
|
81,081,000
|
8
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà
ở xã Tương Giang (Giai đoạn 2 thôn Tiêu Sơn)
|
44,700
|
35,402
|
2,970
|
105,144,534
|
9
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà
ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Phù Lộc
|
45,000
|
27,000
|
2,970
|
80,190,000
|
10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù
Khê
|
70,000
|
39,000
|
2,970
|
115,830,000
|
11
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tại phường Đình Bảng
|
65,000
|
39,000
|
2,990
|
116,610,000
|
12
|
Khu nhà ở tái định cư và đấu giá quyền
sử dụng đất phường Đồng Nguyên và xã Tương Giang (dốc Viềng để thực hiện dự
án TL295B)
|
21,000
|
6,000
|
2,990
|
17,940,000
|
13
|
Đấu giá đất quy hoạch ao cá Bác Hồ
xóm Tự, thôn Dương Sơn
|
10,000
|
4,000
|
2,970
|
11,880,000
|
14
|
Khu nhà ở Đình Bảng, thị xã Từ
Sơn
|
9,333
|
5,500
|
14,719
|
80,951,000
|
15
|
Xây dựng mở rộng khu đô thị Tân Hồng
- Đông Ngàn để đấu giá quyền sử dụng đất (chuyển từ quỹ đất đối ứng dự án BT
của Công ty Phú Điền)
|
6,500
|
2,600
|
2,990
|
7,774,000
|
16
|
Khu đất thu hồi của công ty Thông
Hiệp (TNHH) tại phường Trang Hạ
|
UBND
thị xã Từ Sơn
|
9,264
|
4,354
|
14,950
|
65,093,496
|
17
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu phố
Đồng Phúc, phường Châu Khê
|
9,000
|
5,400
|
2,990
|
16,146,000
|
18
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở (chuyển
từ dự án xây dựng, kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề
phường Châu Khê)
|
30,000
|
11,000
|
2,990
|
32,890,000
|
19
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn
xây dựng cơ sở hạ tầng khu Vườn Tràng, khu phố Trịnh Nguyễn
|
14,685
|
7,200
|
2,990
|
21,528,000
|
20
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn
xây dựng cơ sở hạ tầng khu phố Song Tháp
|
10,026
|
3,000
|
2,990
|
8,970,000
|
21
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu
nhà ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình công cộng
|
UBND
phường Châu Khê
|
80,000
|
4,800
|
2,990
|
14,352,000
|
22
|
Khu đất xen kẹp để đấu giá quyền
sử dụng đất xây dựng cơ sở hạ tầng phường Châu Khẽ, thị xã Từ Sơn
|
6,000
|
3,600
|
2,990
|
10,764,000
|
23
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu Trịnh
Xá
|
UBND
phường Châu Khê
|
10,500
|
5,800
|
2,990
|
17,342,000
|
24
|
Nhà văn hóa khu phố Phù Lưu và hạ
tầng khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
|
UBND
phường Đông Ngàn
|
30,000
|
12,000
|
2,990
|
35,880,000
|
25
|
Khu đất đấu giá tạo vốn theo văn
bản số 129/2014 ngày 17/1/2014 của UBND tỉnh
|
3,000
|
1,200
|
2,990
|
3,588,000
|
26
|
Khu Nhà ở dân cư dịch vụ Đại Đình
và đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND
phường Tân Hồng
|
20,000
|
8,000
|
2,990
|
23,920,000
|
27
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà
ở đấu giá quyền sử dụng đất để tạo vốn, phường Tân Hồng
|
10,000
|
6,000
|
2,990
|
17,940,000
|
28
|
Đấu giá đất xen kẹp phường Đồng
Nguyên (thuộc nhiều khu phố)
|
UBND
phường Đồng Nguyên
|
9,415
|
5,649
|
2,990
|
16,890,510
|
29
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tạo vốn phường Đồng nguyên
|
6,000
|
2,100
|
2,990
|
6,279,000
|
30
|
Khu nhà ở đấu giá (chuyển từ dự
án dân cư dịch vụ) phường Đồng Nguyên
|
43,000
|
15,000
|
2,990
|
44,850,000
|
31
|
Đất xen kẹp xã Phù Chẩn
|
UBND
xã Phù chẩn
|
3,349
|
3,217
|
2,970
|
9,553,005
|
32
|
Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng thôn Phù Lộc, xã Phù Chẩn
|
16,450
|
7,870
|
2,970
|
23,373,009
|
33
|
Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng thôn Doi Sóc, xã Phù Chẩn
|
8,393
|
4,592
|
2,970
|
13,637,349
|
34
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà
ở Phù Khê để đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND
xã Phù Khê
|
47,000
|
16,450
|
2,970
|
48,856,500
|
35
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (bổ sung)
|
5,000
|
2,000
|
2,970
|
5,940,000
|
36
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng nhà văn
hóa khu phố Đa Hội, trường mầm non Châu Khê và khu nhà ở để đấu giá tạo vốn xây
dựng cơ sở hạ tầng, dự án hạ tầng điểm dân cư mới khu phố Đồng Phúc phường
Châu Khê
|
Ban
quản lý dự án thị xã Từ Sơn
|
59,000
|
23,600
|
2,990
|
70,564,000
|
37
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tại phường Đình Bảng (bổ sung)
|
UBND
phường Đình Bảng
|
7,000
|
3,900
|
2,990
|
11,661,000
|
III
|
Huyện
Tiên Du
|
|
1,563,348
|
550,746
|
|
#VALUE!
|
1
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
khu xen kẹp thôn Đông Phù, xã Phú Lâm
|
UBND
xã Phú Lâm
|
13,054
|
6,005
|
4,320
|
25,941,600
|
2
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu
xen kẹp khu Sau Trại thôn Tam Tảo xã Phú Lâm
|
UBND
xã Phú Lâm
|
4,325
|
1,730
|
1,130
|
1,954,900
|
3
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
khu xen kẹp khu Quan Viên thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm
|
707
|
283
|
1,130
|
319,564
|
4
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu
xen kẹp khu Ba Chuôm, Sau Làng thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm
|
41,200
|
16,480
|
1,130
|
18,622,400
|
5
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
khu xen kẹp khu Vườn Cây thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm
|
1,700
|
680
|
1,130
|
768,400
|
6
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu
xen kẹp khu Hợp tác xã cũ thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm
|
744
|
298
|
5,400
|
1,607,040
|
7
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
khu xen kẹp thôn Vĩnh Phục, xã Phú Lâm
|
2,100
|
840
|
1,130
|
949,200
|
8
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Ân Phú, xã Phú Lâm
|
20,700
|
8,280
|
3,170
|
26,247,600
|
9
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
khu Cạnh Chùa, Sau Đình thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm
|
43,300
|
17,320
|
4,600
|
79,672,000
|
10
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
khu Tầm Bún thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm
|
22,800
|
9,120
|
4,600
|
41,952,000
|
11
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
thị trấn Lim, huyện Tiên Du (11 lô)
|
Ban
quản lý dự án huyện
|
2,388
|
928
|
9,360
|
8,689,450
|
12
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
khu Cầu Chiêu thị trấn Lim
|
UBND
thị trấn Lim
|
32,117
|
14,065
|
14,470
|
203,527,062
|
13
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối
với 53 thửa đất còn lại của dự án dân cư dịch vụ khu cửa Tây - Ao Vối
|
66,000
|
4,639
|
9,100
|
42,213,626
|
14
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Hoài Thượng, xã Liên Bão
|
UBND
xã Liên Bão
|
30,000
|
8,380
|
7,800
|
65,360,880
|
15
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
khu xen kẹp xã Liên Bão
|
1,339
|
1,198
|
1,850
|
2,215,930
|
16
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Hoài Thượng, xã Liên Bão (dân cư dịch vụ)
|
26,635
|
423
|
4,680
|
1,977,300
|
17
|
Dự án dân cư dịch vụ thôn Hoài
Trung, xã Liên Bão
|
26,092
|
7,852
|
3,900
|
30,622,800
|
18
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tạo
vốn xây dựng nông thôn mới tại xã Hiên Vân (Đợt 2+3)
|
UBND
xã Hiên Vân
|
97,182
|
25,444
|
3,000
|
76,332,300
|
19
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại
thôn Đông Sơn, Việt Đoàn
|
UBND
xã Việt Đoàn
|
101.758,3
|
38.911,86
|
3,900
|
«VALUE!
|
20
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
khu xen kẹp thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn
|
23.402,63
|
8.842,74
|
1,540
|
«VALUE!
|
21
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại
Việt Đoàn
|
90.190,30
|
39.150,18
|
3,900
|
«VALUE!
|
22
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu đất ở đấu
giá quyền sử dụng đất tạo vốn, xã Phật Tích, huyện Tiên Du
|
UBND
xã Phật Tích
|
70,000
|
28,409
|
5,200
|
147,726,800
|
23
|
Dự án đấu giá tạo vốn 94 lô, xã Cảnh
Hưng
|
UBND
xã Cảnh Hưng
|
21,000
|
8,400
|
1,410
|
8,400
|
24
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
khu nhà ở thôn Tử Nê, xã Minh Đạo
|
UBND
xã Minh Đạo
|
14,742
|
2,720
|
1,410
|
3,835,200
|
25
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
khu nhà ở thôn Nghĩa Chỉ, xã Minh Đạo
|
14,826
|
840
|
1,410
|
1,184,400
|
26
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
khu nhà ở thôn Tử Nê, xã Minh Đạo
|
21,000
|
12,545
|
1,410
|
17,688,450
|
27
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất tạo vốn xã Tân Chi, huyện Tiên Du
|
UBND
xã Tân Chi
|
97,214
|
33,498
|
6,300
|
211,039,668
|
28
|
Dự án xây dựng Chợ và Khu Dự án đấu
giá quyền sử dụng đất quyền sử dụng đất tạo vốn xã Lạc Vệ
|
UBND
xã Lạc Vệ
|
50,200
|
16,978
|
7,560
|
128,357,006
|
29
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng nông thôn mới
|
107,800
|
42,163
|
7,560
|
318,753,792
|
30
|
Khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất
tạo vốn (thôn Hộ Vệ, Hương Vân)
|
32,100
|
12,790
|
7,560
|
96,692,778
|
31
|
Khu Trung tâm hành chính xã khu
thương mại, khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
(thôn Hương Vân, Hộ Vệ)
|
89,000
|
39,507
|
7,560
|
298,673,676
|
32
|
Dự án xây dựng khu nhà ở đấu giá
tạo vốn
|
37,600
|
14,190
|
7,560
|
107,276,098
|
33
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
xã Nội Duệ
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh
|
51,473
|
25,532
|
13,510
|
344,943,805
|
34
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu
xen kẹp xã Nội Duệ
|
UBND
xã Nội Duệ
|
47,000
|
9,313
|
2,310
|
21,513,261
|
35
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn
khu Chùa Điều, xã Đại Đồng
|
UBND
xã Đại Đồng
|
42,000
|
16,800
|
2,310
|
38,808,000
|
36
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu
giá quyền sử dụng đất tạo vốn, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du
|
52,000
|
20,800
|
2,310
|
48,048,000
|
37
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đất
tạo vốn, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du
|
58,000
|
23,200
|
2,310
|
53,592,000
|
38
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn
thôn Dương Húc
|
82,000
|
24,600
|
2,310
|
56,826,000
|
39
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
khu A, thôn Lương, Giáo, xã Tri Phương
|
UBND
xã Tri Phương
|
18,654
|
7,461
|
3,250
|
24,248,250
|
40
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
khu B thôn Lương, Giáo, xã Tri Phương
|
37,000
|
14,800
|
3,250
|
48,100,000
|
41
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
khu C thôn Đinh, xã Tri Phương
|
7,000
|
2,800
|
3,250
|
9,100,000
|
42
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng thôn
Đinh, xã Tri Phương
|
90,000
|
36,000
|
3,250
|
117,000,000
|
43
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
khu xen kẹp thôn Làng Móng xã Hoàn Sơn
|
UBND
xã Hoàn Sơn
|
4.717,0
|
1,550
|
2,310
|
3,580,500
|
44
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
khu xen kẹp thôn Làng Móng xã Hoàn Sơn
|
808
|
280
|
2,310
|
646,800
|
45
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
khu xen kẹp thôn Bất Lự xã Hoàn Sơn
|
3.180,0
|
1,937
|
2,310
|
4,474,701
|
46
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
khu xen kẹp thôn Núi Bất Lự, xã Hoàn Sơn
|
1.622
|
1,048
|
2,310
|
2,420,418
|
47
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
khu xen kẹp thôn Núi Bất Lự, xã Hoàn Sơn
|
428
|
428
|
2,310
|
988,680
|
48
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu
xen kẹp thôn Đoài, xã Hoàn Sơn
|
16,867
|
6,630
|
2,310
|
15,315,531
|
49
|
Đấu giá quyền sử dụng đất đối với
40 thửa đất tại thôn Đông Lâu (dự án đất dân cư dịch vụ), xã Hoàn Sơn
|
27,024
|
3,314
|
2,310
|
7,656,125
|
50
|
Đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá
quyền sử dụng đất tạo vốn xã Hoàn Sơn
|
45,659
|
18,247
|
2,310
|
42,149,415
|
IV
|
Huyện
Lương Tài
|
|
332,025
|
130,182
|
|
415,591,124
|
1
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
Khu nhà ở xã An Thịnh và xã Trung Kênh
|
Ban
quản lý các dự án xây dựng huyện
|
79,000
|
31,600
|
2,160
|
68,256,000
|
2
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
Khu đô thị phía Tây đường 280 mới
|
UBND
xã Tân Lãng
|
76,544
|
25,906
|
6,500
|
168,388,350
|
3
|
Dự án đấu giá quyền sử đất
xen kẹp xã Quảng Phú
|
UBND
xã Quảng Phú
|
6,899
|
4,069
|
2,160
|
8,789,040
|
4
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
Khu nhà ở thôn An Trụ, xã An Thịnh
|
UBND
xã An Thịnh
|
4,009
|
2,563
|
1,710
|
4,382,046
|
5
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
xen kẹp xã Trung Kênh
|
UBND
xã Trung Kênh
|
9,120
|
5,586
|
2,160
|
12,064,680
|
6
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
Khu nhà ở xã Bình Định
|
UBND
xã Bình Định
|
50,000
|
20,000
|
2,380
|
47,600,000
|
7
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
Khu nhà ở xã Mỹ Hương
|
UBND
xã Mỹ Hương
|
45,000
|
18,000
|
3,200
|
57,600,000
|
8
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
Khu nhà ở xã Lâm Thao (thôn Thái Trì)
|
UBND
xã Lâm Thao
|
30,000
|
12,000
|
2,160
|
25,920,000
|
9
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
Khu dân cư mới thị tứ Sen, xã Lâm Thao
|
31,453
|
10,459
|
2,160
|
22,591,008
|
V
|
Huyện Gia
Bình
|
|
1,257,600
|
625,840
|
|
2,286,970,200
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng bãi đỗ xe, hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu du lịch sinh thái Thiên Thai, xã Đông Cứu, huyện Gia Bình
|
UBND
huyện Gia Bình
|
75,000
|
30,000
|
4,710
|
141,300,000
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Gia Bình và xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình
|
58,000
|
34,800
|
6,456
|
224,668,800
|
3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn
xây dựng cơ sở hạ tầng ở thôn Ngăm Lương, xã Lãng Ngâm
|
Ban
quản lý các dự án xây dựng huyện
|
45,000
|
20,000
|
1,116
|
22,320,000
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng
cơ sở hạ tầng nông thôn mới, An Quang xã Lãng Ngâm
|
30,000
|
10,000
|
2,600
|
26,000,000
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu nhà
ở phía Tây thôn Nội Phú
|
42,000
|
25,200
|
4,185
|
105,462,000
|
6
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu
nhà ở Văn Phú
|
237,000
|
142,200
|
4,185
|
595,107,000
|
7
|
Xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền
sử dụng đất tại thôn Phú Ninh thị trấn Gia Bình
|
UBND
thị trấn Gia Bình
|
96,000
|
57,600
|
6,456
|
371,865,600
|
8
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu Ao
Bàng thôn Hương Vinh
|
13,000
|
7,800
|
2,960
|
23,088,000
|
9
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá
quyền sử dụng đất tại thôn Song Quỳnh
|
25,000
|
15,000
|
1,632
|
24,480,000
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất xã Nhân Thắng
|
UBND
xã Nhân Thắng
|
45,000
|
27,000
|
6,500
|
175,500,000
|
11
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá
quyền sử dụng đất tại thôn Lê Lợi tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
|
98,000
|
58,800
|
1,181
|
69,442,800
|
12
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu Ao
Khôi, Bà Nấm, Ông Hân - xã Song Giang
|
UBND
xã Song Giang
|
4,000
|
1,600
|
960
|
1,536,000
|
13
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật Khu dân cư mới thôn Đìa xã Bình Dương
|
UBND
xã Bình Dương
|
3,300
|
1,320
|
4,460
|
5,887,200
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở để đấu
giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới xã Bình Dương
|
30,000
|
12,000
|
2,100
|
25,200,000
|
15
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹp
xã Xuân Lai
|
UBND
xã Xuân Lai
|
15,200
|
6,080
|
1,480
|
8,998,400
|
16
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại
thôn Mỹ Thôn
|
10,000
|
4,000
|
2,300
|
9,200,000
|
17
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Cửa
Đền, Cửa Trường
|
UBND
xã Đại Lai
|
53,000
|
21,200
|
2,100
|
44,520,000
|
18
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá
quyền sử dụng đất tại thôn Đại Bái tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Đại Bái
|
UBND
xã Đại Bái
|
48,500
|
19,400
|
1,680
|
32,592,000
|
19
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Đoan Bái, xã Đại Bái
|
28,200
|
11,280
|
5,940
|
67,003,200
|
20
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Đại Bái
|
65,000
|
26,000
|
4,360
|
113,360,000
|
21
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng
hạ tầng khu dân cư thôn Vạn Ty xã Thái Bảo
|
UBND
xã Thái Bảo
|
38,800
|
15,520
|
1,480
|
22,969,600
|
22
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá
quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Giang Sơn
|
UBND
xã Giang Sơn
|
64,000
|
25,600
|
1,850
|
47,360,000
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn
Phú Dư, Đổng Lâm, Quỳnh Bội, Thủ Pháp đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông
thôn mới xã Quỳnh Phú
|
UBND
xã Quỳnh Phú
|
27,800
|
11,120
|
960
|
10,675,200
|
24
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu
Dộc Bầu thôn Thủ Pháp xã Quỳnh Phú
|
98,000
|
39,200
|
2,960
|
116,032,000
|
25
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại
kho lương thực, trường mầm non cũ thôn Chính Thượng, thôn Xuân Dương
|
UBND
xã Vạn Ninh
|
7,800
|
3,120
|
770
|
2,402,400
|
VI
|
Huyện Yên
Phong
|
|
2,781,051
|
1,385,969
|
|
7,123,165,000
|
1
|
Khu đất đấu giá tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng thôn Nghiêm Xá
|
UBND
thị trấn Chờ
|
25,600
|
12,800
|
5,200
|
66,560,000
|
2
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
thị trấn Chờ
|
48,000
|
24,000
|
5,200
|
124,800,000
|
3
|
Khu đất đấu giá tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng thôn Nghiêm Xá
|
80,000
|
40,000
|
5,200
|
208,000,000
|
4
|
Khu đất đấu giá tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng thôn Nghiêm Xá
|
95,000
|
47,500
|
5,200
|
247,000,000
|
5
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Trác Bút
|
120,000
|
60,000
|
5,200
|
312,000,000
|
6
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thôn Trung Bạn
|
25,000
|
12,500
|
5,200
|
65,000,000
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị
mới tại xã Long Châu và xã Trung Nghĩa
|
Quỹ
đầu tư phát triển tỉnh Bắc Ninh
|
63,000
|
31,500
|
5,200
|
163,800,000
|
8
|
Khu đất đấu giá xã Yên Trung
|
41,000
|
20,500
|
5,200
|
106,600,000
|
9
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tạo vốn tại xã Yên Phụ
|
UBND
xã Yên Phụ
|
30,000
|
15,000
|
5,200
|
78,000,000
|
10
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tại thôn Cầu Gạo, xã Yên Phụ, huyện Yên Phong
|
20,951
|
7,064
|
3,855
|
27,234,000
|
11
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
xã Yên Phụ
|
96,000
|
48,000
|
5,200
|
249,600,000
|
12
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tại thôn Cầu Gạo
|
76,000
|
38,000
|
5,200
|
197,600,000
|
13
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Đông Thọ
|
UBND
xã Đông Thọ
|
97,500
|
48,750
|
5,200
|
253,500,000
|
14
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Đông Tiến
|
UBND
xã Đông Tiến
|
69,000
|
34,500
|
5,200
|
179,400,000
|
15
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Đông Tiến
|
32,000
|
16,000
|
5,200
|
83,200,000
|
16
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tạo vốn xây dựng nông thôn mới tại thôn Mẫn Xá, xã Long Châu
|
UBND
xã Long Châu
|
13,900
|
6,950
|
5,200
|
36,140,000
|
17
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất để
tạo vốn
|
57,000
|
28,500
|
5,200
|
148,200,000
|
18
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Ngô Xá và thôn Mân Xá
|
51,000
|
25,500
|
5,200
|
132,600,000
|
19
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Ngô Xá
|
9,900
|
4,950
|
5,200
|
25,740,000
|
20
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Ngô Xá
|
8,300
|
4,150
|
5,200
|
21,580,000
|
21
|
Dự án khu nhà ở đấu giá quyền sử
dụng đất tạo vốn xã Long Châu
|
83,000
|
41,500
|
5,200
|
215,800,000
|
22
|
Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xã Long
Châu
|
10,300
|
5,150
|
5,200
|
26,780,000
|
23
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Đại Chu
|
15,400
|
7,700
|
5,200
|
40,040,000
|
24
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Long Châu
|
55,000
|
27,500
|
5,200
|
143,000,000
|
25
|
Điểm dân cư nông thôn thôn Đông
Mai, xã Trung Nghĩa
|
UBND
xã Trung Nghĩa
|
39,000
|
19,500
|
5,200
|
101,400,000
|
26
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để
đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Yên Phong
|
UBND
huyện Yên Phong
|
60,000
|
30,000
|
5,200
|
156,000,000
|
27
|
Đất dân cư nông thôn thôn Quan
Đình
|
UBND
xã Văn Môn
|
40,000
|
20,000
|
5,200
|
104,000,000
|
28
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tại thôn Quan Độ, xã Văn Môn
|
14,000
|
7,000
|
5,200
|
36,400,000
|
29
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Văn Môn
|
12,000
|
6,000
|
5,200
|
31,200,000
|
30
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tại thôn Phù Xá
|
60,000
|
30,000
|
5,200
|
156,000,000
|
31
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tại thôn Tiền Thôn
|
12,000
|
6,000
|
5,200
|
31,200,000
|
32
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tại thôn Trung Lạc
|
UBND
xã Yên Trung
|
48,000
|
24,000
|
5,200
|
124,800,000
|
33
|
Khu đất xen kẹp
|
20,000
|
10,000
|
5,200
|
52,000,000
|
34
|
Khu đất để đấu giá quyền sử dụng
đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Yên Trung (Chính Trung và Lương Tân)
|
90,000
|
45,000
|
5,200
|
234,000,000
|
35
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Yên Trung
|
90,000
|
45,000
|
5,200
|
234,000,000
|
36
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tạo vốn xã Yên Trung
|
95,000
|
47,500
|
5,200
|
247,000,000
|
37
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà
ở xã Yên Trung (Quỹ đất còn lại của dự án BT)
|
35,000
|
16,355
|
5,200
|
85,046,000
|
38
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tạo vốn xã Yên Trung
|
99,000
|
49,500
|
5,200
|
257,400,000
|
39
|
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất
tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại thôn Trung Lạc, thôn Ấp Đồn
|
32,000
|
16,000
|
5,200
|
83,200,000
|
40
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Thân Thượng, xã Yên Trung
|
15,000
|
7,500
|
5,200
|
39,000,000
|
41
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Trần Xá để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Yên Trung
|
9,700
|
4,850
|
5,200
|
25,220,000
|
42
|
Điểm dân cư nông thôn xã Yên
Trung, huyện Yên Phong
|
15,300
|
7,650
|
5,200
|
39,780,000
|
43
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Yên Trung và xã Thụy Hòa
|
UBND
xã Yên Trung, UBND xã Thụy Hòa
|
87,200
|
43,600
|
5,200
|
226,720,000
|
44
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tạo vốn xã Hòa Tiến
|
UBND
xã Hòa Tiến
|
96,000
|
48,000
|
5,200
|
249,600,000
|
45
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Hòa Tiến
|
96,000
|
48,000
|
5,200
|
249,600,000
|
46
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Thụy Hòa, huyện Yên Phong
|
UBND
xã Thụy Hòa
|
52,000
|
26,000
|
4,500
|
117,000,000
|
47
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tại thôn Thiểm Xuyên, xã Thụy Hòa
|
61,500
|
30,750
|
4,500
|
138,375,000
|
48
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Thụy Hòa, huyện Yên Phong
|
99,000
|
49,500
|
4,500
|
222,750,000
|
49
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong
|
UBND
xã Dũng Liệt
|
91,000
|
45,500
|
5,200
|
236,600,000
|
50
|
Khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất
tại thôn Lạc Trung
|
28,000
|
14,000
|
5,200
|
72,800,000
|
51
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Tam Giang
|
UBND
xã Tam Giang
|
62,500
|
31,250
|
5,200
|
162,500,000
|
52
|
Khu nhà ở thôn Vọng Nguyệt, xã
Tam Giang
|
99,000
|
49,500
|
5,200
|
257,400,000
|
VII
|
Huyện Thuận
Thành
|
|
2,735,612
|
1,076,870
|
|
2,796,149,244
|
1
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư thôn Thường Vũ
|
UBND
xã An Bình
|
81,438
|
32,401
|
2,020
|
65,450,424
|
2
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng dự án
xã An Bình
|
35,000
|
14,000
|
2,020
|
28,280,000
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất tại thôn Nghi Khúc
|
84,000
|
33,600
|
2,020
|
67,872,000
|
4
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật
và khu dân cư thôn Đồng Đông (Đồng Nghệ)
|
UBND
xã Đại Đồng Thành
|
45,000
|
18,000
|
1,530
|
27,540,000
|
5
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật
và khu dân cư thôn Đồng Văn, Đồng Đông, Đồng Đoài
|
96,000
|
38,400
|
1,530
|
58,752,000
|
6
|
Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử
dụng đất thôn Á Lữ, Đồng Đoài
|
40,000
|
16,000
|
1,530
|
24,480,000
|
7
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở
thôn Đồng Đoài (Khu xóm Chỗ)
|
20,000
|
8,000
|
1,530
|
12,240,000
|
8
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu đất xen kẹp xã Đại Đồng Thành
|
6,600
|
2,640
|
1,660
|
6,415,200
|
9
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất (Đồng Chằm) Ngọc Khám
|
UBND
xã Gia Đông
|
80,000
|
32,000
|
1,550
|
49,600,000
|
10
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Ngọc Khám
|
110,000
|
44,000
|
3,160
|
139,040,000
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất xã Hoài Thượng
|
UBND
xã Hoài Thượng
|
84,000
|
33,600
|
1,660
|
55,776,000
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất tại xã Hoài Thượng (Thượng Trì Áp, Đại Mão, Đông Miếu)
|
50,000
|
20,000
|
1,660
|
33,200,000
|
13
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu nhà ở nông thôn tại xã Mão Điền (thôn Thụy Mão, Táo, thôn 5)
|
UBND
xã Mão Điền
|
4,000
|
1,600
|
1,660
|
2,656,000
|
14
|
Khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất
xóm Táo
|
18,000
|
7,200
|
1,660
|
11,952,000
|
15
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư thôn 2 xã Mão Điền
|
32,000
|
12,800
|
1,660
|
21,248,000
|
16
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất
|
UBND
xã Nghĩa Đạo
|
42,000
|
16,800
|
3,440
|
57,792,000
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư
xen kẹp
|
UBND
xã Nguyệt Đức
|
6,000
|
2,400
|
1,660
|
3,984,000
|
18
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu
giá quyền sử dụng đất tại thôn Lê Xá
|
61,000
|
24,400
|
1,660
|
40,504,000
|
19
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu
giá quyền sử dụng đất tại thôn Điện Tiền
|
50,000
|
20,000
|
1,660
|
33,200,000
|
20
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu
giá quyền sử dụng đất tại thôn Lê Xá, xã Nguyệt Đức
|
UBND
xã Nguyệt Đức
|
83,400
|
33,360
|
1,660
|
55,377,600
|
21
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
và công trình công cộng
|
UBND
xã Song Hồ
|
55,926
|
8,843
|
2,640
|
23,344,385
|
22
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư xã Thanh Khương
|
UBND
xã Thanh Khương
|
50,000
|
20,000
|
4,530
|
90,600,000
|
23
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Doãn Thượng, xã Xuân Lâm (Khu đất xen kẹp, khó canh tác khi thực hiện dự
án Khu đô thị sinh thái Hồng Hạc - Xuân Lâm)
|
UBND
xã Xuân Lâm
|
23,784
|
9,141
|
1,940
|
17,733,346
|
24
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu
giá quyền sử dụng đất Xuân Lê
|
56,000
|
22,400
|
1,940
|
43,456,000
|
25
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu
giá quyền sử dụng đất Doãn Hạ
|
27,000
|
10,800
|
1,940
|
20,952,000
|
26
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu đất để đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn
|
55,000
|
22,000
|
1,940
|
42,680,000
|
27
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hà Mãn (Khu Đồng Định Ao Cá)
|
UBND
xã Hà Mãn
|
25,000
|
10,000
|
2,540
|
25,400,000
|
28
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư
thôn Mẫn Xá Đông (Tây)
|
55,000
|
22,000
|
1,550
|
34,100,000
|
29
|
Khu dân cư thôn Đạo Xá, Phúc Lâm
|
UBND
xã Nghĩa Đạo
|
77,447
|
23,519
|
3,440
|
80,905,360
|
30
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất xã Nghĩa Đạo
|
42,000
|
16,800
|
1,660
|
27,888,000
|
31
|
Khu dân cư thôn Đông Lĩnh, Nghĩa
Thuận
|
28,000
|
11,200
|
2,240
|
25,088,000
|
32
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
và chợ xã Trí Quả
|
UBND
xã Trí Quả
|
44,329
|
15,415
|
3,510
|
54,106,650
|
33
|
Dự án đầu tư xây dựng các khu đất
ở đấu giá quyền sử dụng đất tại Trà Lâm, Văn Quan, Phương Quan xã Trí Quả
|
82,000
|
32,800
|
2,280
|
74,784,000
|
34
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tại thôn Trà Lâm, xã Trí Quả
|
35,000
|
14,000
|
2,280
|
31,920,000
|
35
|
Dự án đầu tư xây dựng các khu đất
ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tư Thế, xã Trí Quả
|
90,000
|
36,000
|
2,280
|
82,080,000
|
36
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại
Phương Quan xã Trí Quả
|
67,000
|
26,800
|
3,510
|
94,068,000
|
37
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà
ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Đại Trạch, xã Đình Tổ
|
UBND
xã Đình Tổ
|
46,000
|
18,400
|
1,660
|
30,544,000
|
38
|
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Phú Mỹ 1, xã Đình Tổ
|
39,000
|
15,600
|
1,330
|
20,748,000
|
39
|
Khu đất xen kẹp lập dự án đầu tư xây
dựng hạ tầng kỹ thuật các khu nhà ở nông thôn tại xã Song Liễu (thôn Ngọc
Lâm, Liễu Khê, Ngọc Tỉnh)
|
UBND
xã Song Liễu
|
4,000
|
1,600
|
1,330
|
2,128,000
|
40
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
Liễu Khê, Liễu Lâm
|
80,000
|
32,000
|
1,330
|
42,560,000
|
41
|
Khu nhà ở xã An Bình (Chuyển mục
đích sử dụng đất từ dự án nhà máy gạch tuynel của Công ty Minh Bảo sang đất ở)
|
UBND
huyện Thuận Thành
|
59,641
|
27,370
|
2,020
|
55,286,794
|
42
|
Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử
dụng đất xã Gia Đồng, huyện Thuận Thành
|
90,000
|
36,000
|
1,550
|
55,800,000
|
43
|
Dự án Khu nhà ở xã Xuân Lâm, huyện
Thuận Thành (Công ty cổ phần Khai Sơn trả lại đất)
|
56,987
|
30,643
|
4,320
|
132,379,056
|
44
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
Khu nhà ở xã Hà Mãn (Khu đất thuê Công ty cổ phần xây lắp điện Hà Nội trả lại)
|
72,305
|
28,412
|
2,430
|
69,040,674
|
45
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
Khu nhà ở xã Xuân Lâm (Khu đất thuê Công ty cổ phần sản xuất khí đặc biệt trả
lại)
|
111,000
|
44,400
|
6,650
|
295,260,000
|
46
|
Khu đất thu hồi của Công ty SX
& DVTM Vũ Minh Hưng (TNHH) tại xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành
|
76,030
|
30,412
|
6,970
|
211,971,640
|
47
|
Xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền
sử dụng đất (phía sau TT giáo dục thường xuyên)
|
23,000
|
9,200
|
3,470
|
31,924,000
|
48
|
Các dự án đất xen kẹp khu dân cư thị
trấn Hồ tạo vốn đối ứng xây dựng các công trình công cộng thị trấn Hồ theo
hình thức BT
|
UBND
thị trấn Hồ
|
30,000
|
12,000
|
5,620
|
67,440,000
|
49
|
Dự án khu nhà ở đấu giá quyền sử
dụng đất tại thị trấn Hồ (xứ đồng Quá)
|
20,000
|
8,000
|
2,780
|
22,240,000
|
50
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu
giá quyền sử dụng đất tại thôn Cả Đông Côi và Lạc Thổ Bắc
|
48,300
|
19,320
|
2,780
|
53,709,600
|
51
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất lô 6,7 thị trấn Hồ
|
Ban
quản lý dự án xây dựng huyện Thuận Thành
|
46,969
|
16,393
|
2,780
|
45,571,984
|
52
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất lô 8,9 thị trấn Hồ
|
90,457
|
34,202
|
2,780
|
95,080,531
|
VIII
|
Huyện Quế
Võ
|
|
981,204
|
432,735
|
|
1,266,153,739
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn
xây dựng cơ sở hạ tầng khu thể dục thể thao, khu công viên cây xanh mặt nước,
khu thương mại dịch vụ, chợ thôn Giang Liễu
|
UBND
huyện Quế Võ
|
65,000
|
32,500
|
2,460
|
79,950,000
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu nhà ở thị trấn Phố Mới
|
UBND
thị trấn Phố Mới
|
84,650
|
47,456
|
4,120
|
195,516,660
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật các khu dân cư thị trấn Phố Mới
|
64,386
|
20,923
|
9,600
|
200,857,920
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất tại xã Phương Liễu
|
UBND
xã Phương Liễu
|
91,552
|
38,369
|
2,460
|
94,388,478
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất tại xã Phương Liễu (điểm thôn Do Nha)
|
68,426
|
24,618
|
2,460
|
60,561,264
|
6
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại
xã Phương Liễu, tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
|
7,200
|
5,018
|
2,460
|
12,344,280
|
7
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu nhà
ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Phương Liễu
|
70,000
|
35,000
|
2,460
|
86,100,000
|
8
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại xã
Phương Liễu (Dự án dân cư dịch vụ chuyển sang đấu giá)
|
173,000
|
69,200
|
2,460
|
170,232,000
|
9
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn
Nghiêm Xá, xã Việt Hùng (Đất xen kẹp)
|
UBND
xã Việt Hùng
|
18,000
|
9,000
|
2,270
|
20,430,000
|
10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Nghiêm
Xá, xã Việt Hùng (Đất trước cửa bệnh viện)
|
56,000
|
35,000
|
2,270
|
79,450,000
|
11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Lựa
xã Việt Hùng
|
57,000
|
30,000
|
2,270
|
68,100,000
|
12
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Bằng
An (Thôn Yên Lâm)
|
UBND
xã Bằng An
|
75,000
|
35,000
|
2,270
|
79,450,000
|
13
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất tại xã Bằng An
|
69,402
|
25,891
|
2,270
|
58,772,797
|
14
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn
xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn xã Phượng Mao
|
UBND
xã Phượng Mao
|
41,324
|
14,788
|
2,460
|
36,378,726
|
15
|
Dự án đấu giá đất ở xã Bồng Lai
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh
|
264
|
264
|
6,000
|
1,584,000
|
16
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại
thôn Bất Phí, xã Nhân Hòa (Chuyển một phần diện tích dự án dân cư dịch vụ
chuyển sang đấu giá)
|
UBND
xã Nhân Hòa
|
40,000
|
9,708
|
2,270
|
22,037,614
|
Tổng
cộng toàn tỉnh = (I + II + III+IV + V + VI + VII + VIII)
|
12,043,838
|
5,052,883
|
|
#VALUE!
|
Biểu 02:
XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
KHI NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ
(Kèm
theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Tên
dự án
|
Chủ
dự án
|
Quy
mô khu đất
|
Giá
đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)
|
Thành
tiền (nghìn đồng)
|
Dự
kiến thuê tư vấn xác định giá đất
|
Tổng
diện tích (m2)
|
Diện
tích đất ở (m2)
|
I
|
Thành
phố Bắc Ninh
|
|
1,422,170
|
503,430
|
|
4,622,059,169
|
|
1
|
Giao đất tái định cư thuộc dự án
xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn
mới xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh
|
Ban
quản lý dự án xây dựng thành phố
|
94,976
|
1,350
|
3,990
|
5,386,500
|
|
2
|
Dự án Khu tái định cư cho dự án
đường Hàn Thuyên (đoạn từ Khu đô thị An Huy đến đường Hoàng Quốc Việt), thành
phố Bắc Ninh
|
8,481
|
3,600
|
15,220
|
54,784,694
|
x
|
3
|
Dự án đầu tư khu nhà ở để giao đất
theo hình thức có thu tiền sử dụng đất cho các hộ gia đình quân nhân lữ đoàn
229 (Cục giao Lữ đoàn 229)
|
25,557
|
3,560
|
9,600
|
34,173,216
|
x
|
4
|
Khu nhà ở tái định cư phường Khắc
Niệm, thành phố Bắc Ninh (Dự án tái định cư đường sắt Lim - Phả Lại)
|
UBND
thành phố Bắc Ninh
|
40,500
|
8,100
|
6,650
|
53,865,000
|
x
|
5
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật
Khu đô thị Phúc Ninh, tại thành phố Bắc Ninh (thay đổi quy hoạch và giao bổ
sung)
|
Tổng
công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP
|
682,154
|
293,797
|
6,650
|
1,953,750,050
|
x
|
6
|
Dự án khu nhà ở và dịch vụ công cộng
Việt Long, phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh
|
Công
ty cổ phần Việt Long
|
5,576
|
2,107
|
23,400
|
49,303,800
|
x
|
7
|
Dự án xây dựng Trung tâm thương mại,
khách sạn, văn phòng và căn hộ để bán (Royal Park Bắc Ninh) phường Vũ Ninh,
thành phố Bắc Ninh
|
Công
ty TNHH đầu tư Châu Á - Thái Bình Dương
|
7,575
|
5,087
|
29,380
|
149,456,060
|
x
|
8
|
Khu nhà ở để bán đường Ngọc Hân
Công Chúa, thành phố Bắc Ninh đợt 1 (điều chỉnh quy hoạch)
|
Công
ty TNHH Cao Nguyên
|
23,618
|
14,870
|
15,260
|
226,910,096
|
x
|
9
|
Khu nhà ở phường Vũ Ninh tạo vốn
đối ứng hoàn trả chi phí xây dựng công trình Nhà máy nước mặt thành phố Bắc
Ninh theo hình thức hợp đồng BT
|
Công
ty Long Phương (TNHH)
|
47,800
|
17,686
|
13,260
|
234,516,360
|
x
|
10
|
Khu đô thị mới Nam Võ Cường, tại
phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh (điều chỉnh quy hoạch)
|
Công
ty Đại Hoàng Long (TNHH)
|
270,165
|
105,364
|
11,600
|
1,222,227,817
|
x
|
11
|
Khu nhà ở để bán đường Lý Thái Tổ,
thành phố Bắc Ninh của Chi nhánh Công ty cổ phần xuất, nhập khẩu Việt Trang tại
Bắc Ninh (điều chỉnh quy hoạch)
|
Công
ty cổ phần xuất, nhập khẩu Việt Trang tại Bắc Ninh
|
74,816
|
819
|
16,200
|
13,267,800
|
x
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị DABACO-
Vạn An, thành phố Bắc Ninh (đối ứng BT)
|
Công
ty cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam
|
140,953
|
47,090
|
13,260
|
624,417,776
|
x
|
II
|
Thị xã
Từ Sơn
|
|
2,820,170
|
1,232,598
|
|
4,306,850,714
|
|
1
|
Quỹ đất đối ứng BT (tại xã Tam
Sơn)
|
Công
ty Cao Đức
|
180,000
|
63,000
|
2,970
|
187,110,000
|
x
|
2
|
Quỹ đất đối ứng BT Khu dân cư xóm
Chúc
|
14,200
|
5,680
|
2,970
|
16,869,600
|
x
|
3
|
Quỹ đất đối ứng BT Khu dân cư Dọc
Ải thôn Phúc Tinh
|
11,000
|
4,400
|
2,970
|
13,068,000
|
x
|
4
|
Công trình công cộng và Khu nhà ở
khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải
(xã Phù Khê)
|
Công
ty CPĐTXD và thương mại Phú Điền
|
92,600
|
29,000
|
2,970
|
86,130,000
|
x
|
5
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà
ở tại phường Đình Bảng để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi
phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT
|
Công
ty CPĐTXD và thương mại Phú Điền
|
2,272
|
1,042
|
3,900
|
4,061,850
|
x
|
6
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô
thị mới phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn (khu mở rộng) tạo vốn đối ứng hoàn trả
kinh phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn
|
6,730
|
4,668
|
3,900
|
18,203,250
|
x
|
7
|
Xây dựng khu nhà ở tại Phường
Đình Bảng
|
11,623
|
7,374
|
3,900
|
28,758,600
|
x
|
8
|
Khu đô thị dịch vụ Dabaco Đình Bảng
|
Công
ty cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam
|
550,000
|
220,000
|
3,900
|
858,000,000
|
x
|
9
|
Khu nhà ở phường Đồng Kỵ tạo vốn
đối ứng xây dựng chợ, trường mầm non phường Đồng Kỵ (tại Đồng Kỵ)
|
Công
ty Mạnh Đức (TNHH)
|
9,000
|
7,000
|
5,720
|
40,040,000
|
x
|
10
|
Khu nhà ở tại phường Tân Hồng
(Khu B)
|
31,500
|
10,918
|
4,690
|
51,205,420
|
x
|
11
|
Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi
phí xây dựng Trụ sở phường Tân Hồng và đường Lý Thái Tổ (tại Tân Hồng)
|
150,000
|
55,000
|
2,990
|
164,450,000
|
x
|
12
|
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự
án BT (Đồng Nguyên)
|
63,000
|
22,000
|
2,990
|
65,780,000
|
x
|
13
|
Quỹ đất để thực hiện dự án khác tạo
vốn đối ứng cho nhà đầu tư (Châu Khê)
|
Công
ty Tất Thắng
|
133,000
|
47,000
|
2,990
|
140,530,000
|
x
|
14
|
Dự án đối ứng xây dựng trung tâm
văn hoá thể thao thị xã
|
4,400
|
1,760
|
2,990
|
5,262,400
|
x
|
15
|
Quỹ đất đối ứng cho dự án BT (tại
Đồng Nguyên)
|
Công
ty Thông Hiệp
|
250,000
|
87,500
|
2,990
|
261,625,000
|
x
|
16
|
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự
án BT khu phố Lễ Xuyên
|
70,000
|
28,000
|
2,990
|
83,720,000
|
x
|
17
|
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự
án BT khu phố Vĩnh kiều
|
90,000
|
36,000
|
2,990
|
107,640,000
|
x
|
18
|
Quỹ đất đối ứng dự án Sông Tiêu
Tương, tại Đình Bảng
|
Công
ty Hải Phát Kinh Bắc
|
40,000
|
14,000
|
2,990
|
41,860,000
|
x
|
19
|
Khu đô thị Đình Bảng
|
Liên
doanh công ty Solatech và công ty cổ phần ngôi sao Chí Linh
|
432,400
|
150,000
|
3,120
|
468,000,000
|
x
|
20
|
Dự án Khu nhà ở tại phường Châu
Khê Đối ứng cho Công ty Phú Điền dự án nhà máy nước thải Từ Sơn (giai đoạn 2)
|
Công
ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Phú Điền
|
142,000
|
78,100
|
2,990
|
233,519,000
|
x
|
21
|
Dự án Khu nhà ở tại phường Châu
Khê Đối ứng cho Công ty Phú Điền dự án nhà máy nước thải Từ Sơn (giai đoạn 2)
|
28,000
|
15,400
|
2,990
|
46,046,000
|
x
|
22
|
DA đầu tư xây dựng khu nhà ở tái định
cư phục vụ công tác GPMB khi thực hiện các dự án xây dựng (Phường Đồng
Nguyên)
|
Ban
quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ Sơn
|
7,000
|
3,850
|
2,990
|
11,511,500
|
x
|
23
|
Xây dựng khu nhà ở khai thác vốn
đối ứng thanh toán cho dự án đầu tư xây dựng đường 277 đoạn từ Từ Sơn đến thị
trấn Chờ (Hanaka) phường Đồng Nguyên)
|
Công
ty cổ phần tập đoàn HANAKA Việt Nam
|
198,611
|
83,073
|
2,990
|
248,388,270
|
x
|
24
|
Dự án Khu nhà ở tại phường Đồng
Nguyên Đối ứng cho Công ty Phú Điền dự án nhà máy nước thải Từ Sơn (giai đoạn
2)
|
Công
ty TNHH VSIP Bắc Ninh
|
100,000
|
55,000
|
2,990
|
164,450,000
|
x
|
25
|
Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh
khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh (thay đổi quy hoạch sử dụng đất hỗn hợp)
|
Công
ty TNHH VSIP Bắc Ninh
|
202,834
|
202,834
|
4,736
|
960,621,824
|
x
|
III
|
Huyện
Tiên Du
|
|
116,329
|
5,600
|
|
56,113,400
|
|
1
|
Dự án giao đất tái định cư xã Phú
Lâm
|
UBND
xã Phú Lâm
|
104,900
|
1,600
|
3,259
|
5,214,400
|
|
2
|
Giao đất tái định cư, giao đất có
thu tiền sử dụng đất dự án mở rộng, nâng cấp đường TL295B
|
UBND
tỉnh
|
7,714
|
2,700
|
14,470
|
39,069,000
|
x
|
3
|
Giao đất tái định cư, giao đất có
thu tiền sử dụng đất Dự án đường HL6
|
Ban
quản lý dự án xây dựng huyện Tiên Du
|
3,714
|
1,300
|
9,100
|
11,830,000
|
|
IV
|
Huyện
Gia Bình
|
|
39,000
|
18,930
|
|
97,662,500
|
|
1
|
Tái định cư khu trung tâm văn hóa
thiết chế thể thao và đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND
huyện Gia Bình
|
20,000
|
10,000
|
4,185
|
41,850,000
|
x
|
2
|
Khu tái định cư đường Trục trung
tâm đô thị xã Nhân Thắng và đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng cơ sở hạ tầng
địa phương
|
UBND
xã Nhân Thắng
|
19,000
|
8,930
|
6,250
|
55,812,500
|
x
|
V
|
Huyện
Yên Phong
|
|
2,440,171
|
1,019,688
|
|
5,286,065,610
|
|
1
|
Khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn
trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ Km0 đến Km3+680 (nay là dự án hoàn
trả chi phí ĐTXD dự án khu văn hóa, thể thao, trường tiểu học và các tuyến đường
xã Vân Môn)
|
Công
ty Cổ phần tập đoàn Hanaka
|
282,000
|
132,540
|
5,200
|
689,208,000
|
x
|
2
|
Khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn
trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ Km0 đến Km3+680 thuộc địa phận huyện
Yên Phong
|
50,000
|
23,500
|
5,200
|
122,200,000
|
x
|
3
|
Khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn
trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ Km0 đến Km3+680 (nay là dự án hoàn
trả chi phí ĐTXD dự án khu văn hóa, thể thao, trường tiểu học và các tuyến đường
xã Văn Môn)
|
268,400
|
126,148
|
5,200
|
655,969,600
|
x
|
4
|
Các khu nhà ở xã Đông Thọ để hoàn
trả chi phí đầu tư xây dựng TL 277 đoạn Chờ - thị xã Từ Sơn theo hình thức BT
|
245,800
|
115,526
|
5,200
|
600,735,200
|
x
|
5
|
Khu nhà ở hoàn trả vốn đường trục
trung tâm Thị trấn Chờ
|
Công
ty TNHH thương mại Huy Hùng
|
490,000
|
230,300
|
5,200
|
1,197,560,000
|
x
|
6
|
Khu nhà ở Tái định cư phục vụ
GPMB đường trục trung tâm TT Chờ (Giai đoạn 2)
|
UBND
huyện yên Phong
|
3,000
|
1,410
|
7,280
|
10,264,800
|
x
|
7
|
Khu nhà ở hoàn trả vốn dự án cải
tạo nâng cấp mở rộng đường trục xã Yên Trung (khu 1) theo hình thức BT
|
Công
ty TNHH An Bình
|
35,000
|
16,355
|
5,200
|
85,046,000
|
x
|
8
|
Khu nhà ở tái định cư xã Đông Thọ
|
UBND
xã Đông Thọ
|
11,000
|
5,170
|
5,200
|
26,884,000
|
x
|
9
|
Khu nhà ở hoàn trả vốn ĐTXD hạ tầng
trung tâm hành chính xã Đông Tiến
|
Công
ty cổ phần Thủy sản KVI
|
295,000
|
138,650
|
5,200
|
720,980,000
|
x
|
10
|
Khu nhà ở hòa trả vốn ĐTXD Công
trình văn hóa, thể thao, nghĩa trang, đường giao thông các thôn xã Đông Tiến
theo hình thức BT
|
Liên
danh Công ty Đông Đô - Đức Việt
|
155,000
|
72,850
|
5,200
|
378,820,000
|
x
|
11
|
Khu nhà ở công nhân và thương mại
dịch vụ xã Yên Trung
|
Công
ty CPXD và phát triển thương mại Minh Phúc
|
45,000
|
21,150
|
5,200
|
109,980,000
|
x
|
12
|
Khu đất đối ứng hoàn trả vốn công
trình khu nhà hành chính xã Yên Phụ theo hình thức BT
|
Công
ty Tây Bắc
|
141,000
|
66,270
|
5,200
|
344,604,000
|
x
|
13
|
Khu nhà ở hoàn trả vốn công trình
đường phía Bắc KCN Yên Phong (tuyến số 1) theo hình thức BT
|
Công
ty Viglacera
|
98,000
|
46,060
|
5,200
|
239,512,000
|
x
|
14
|
Khu nhà ở và dịch vụ cho cán bộ
công nhân viên khu công nghiệp Yên Phong
|
320,971
|
23,759
|
4,390
|
104,302,010
|
x
|
VI
|
Huyện
Thuận Thành
|
|
499,360
|
210,521
|
|
723,497,860
|
|
1
|
Khu đô thị phục vụ khu công nghiệp
Thuận Thành III
|
Công
ty cổ phần đầu tư Trung Quý Bắc Ninh
|
300,000
|
120,000
|
3,160
|
379,200,000
|
x
|
2
|
Khu nhà ở phía Bắc ngã tư Đông
Côi tạo vốn đối ứng xây dựng dài tường niệm
|
Công
ty TNHH Hoàng Gia
|
35,000
|
14,000
|
5,340
|
74,760,000
|
x
|
3
|
Khu nhà ở phía Tây thị trấn Hồ
(giai đoạn 2)
|
Công
ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam
|
13,000
|
5,200
|
5,340
|
27,768,000
|
x
|
4
|
Dự án khu nhà ở khai thác giá trị
quyền sử dụng đất hoàn trả vốn đầu tư xây dựng đường T6, T7, T8 huyện lỵ Thuận
Thành tại xứ đồng Nghè, Lẽ Đông Côi
|
Công
ty TNHH Phúc Sơn
|
13,000
|
5,200
|
5,340
|
27,768,000
|
x
|
5
|
Khu nhà ở khai thác giá trị quyền
sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng tuyến đường T678 trung tâm huyện
lỵ Thuận Thành (khu số 2)
|
61,000
|
24,400
|
3,470
|
84,668,000
|
x
|
6
|
Khu nhà ở Đầm Dê, tại xã An Bình,
huyện Thuận Thành
|
Công
ty CPĐT và phát triển đô thị
|
77,360
|
41,721
|
3,100
|
129,333,860
|
x
|
VII
|
Huyện
Quế Võ
|
|
299,645
|
10,640
|
|
37,674,000
|
|
1
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật
Khu đô thị mới Quế Võ II (xác định tiền sử dụng đất do thay đổi quy hoạch)
|
Công
ty TNHH Tùng Bách
|
281,373
|
2,135
|
9,360
|
19,983,600
|
x
|
2
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
nhà ở tái định cư cho các hộ bị thu hồi đất ở tại xã Bồng Lai, huyện Quế Võ
(do thực hiện Tiểu dự án đường sắt Lim - Phả Lại)
|
UBND
xã Bồng Lai
|
18,272
|
8,505
|
2,080
|
17,690,400
|
x
|
Tổng
cộng toàn tỉnh = (I+II+III+IV+V+VI +VII)
|
7,636,845
|
3,001,406
|
|
15,129,923,253
|
|
Biểu 03:
XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Tên
dự án
|
Chủ
dự án
|
Quy
mô khu đất
|
Giá
đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)
|
Thành
tiền (nghìn đồng)
|
Dự
kiến thuê tư vấn xác định giá đất
|
Tổng
diện tích (m2)
|
Diện
tích đất ở (m2)
|
I
|
Thành
phố Bắc Ninh
|
|
1,064,025
|
61,208
|
|
620,460,046
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng đường 42m (đoạn
từ QL.38 cũ đến QL.38 mới), phường Hạp Lĩnh
|
Ban
quản lý dự án xây dựng thành phố Bắc Ninh
|
33,600
|
2,900
|
12,000
|
34,800,000
|
x
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng đường Hàn
Thuyên (đoạn từ Khu đô thị An Huy đến đường Hoàng Quốc Việt), thành phố Bắc
Ninh
|
16,876
|
3,742
|
15,220
|
56,954,762
|
x
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng đường từ
TL286 đi phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh
|
17,640
|
468
|
15,482
|
7,251,769
|
x
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, mở
rộng cầu chui Y Na (qua đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn)
|
5,000
|
5,000
|
22,030
|
110,150,000
|
x
|
5
|
Dự án xây dựng đường vào khu Thượng
phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh
|
17,558
|
360
|
4,500
|
1,621,800
|
x
|
6
|
Dự án xây dựng khu nhà ở đấu giá
quyền sử dụng đất tại phường Hòa Long, phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh
|
47,000
|
1,062
|
10,570
|
11,222,169
|
x
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh
|
94,976
|
2,928
|
11,000
|
32,208,000
|
x
|
8
|
Đường vào khu nhà ở Vũ Ninh-Kinh
Bắc, phường Kinh Bắc, thành phố Bắc Ninh
|
689
|
336
|
45,000
|
15,120,000
|
x
|
9
|
Đường vào khu vui chơi giải trí,
nhà nghỉ, vườn đồi sinh thái phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh
|
UBND
thành phố Bắc Ninh
|
22,083
|
1,947
|
25,000
|
48,675,000
|
x
|
10
|
Đường từ tỉnh lộ 295B (đầu Xuân Ổ
A) giao với đường sắt, phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh
|
5,279
|
1,392
|
23,000
|
32,016,000
|
x
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Hòa
Long, thành phố Bắc Ninh và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
|
300,769
|
20,730
|
6,030
|
125,003,106
|
x
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng đường H2, thành
phố Bắc Ninh theo hình thức Hợp đồng xây dựng - chuyển giao BT
|
143,867
|
11,191
|
9,290
|
103,964,390
|
x
|
13
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu nhà ở dân cư dịch vụ phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh - Khu số 5
|
UBND
phường Hạp Lĩnh
|
95,550
|
632
|
4,210
|
2,661,562
|
x
|
14
|
Dự án xây dựng khu nhà ở tạo quỹ
đất DCDV phường Hạp Lĩnh (khu Sơn), thành phố Bắc Ninh
|
79,053
|
1,510
|
4,680
|
7,068,672
|
x
|
15
|
Dự án xây dựng khu nhà ở đấu giá
quyền sử dụng đất tạo vốn xã Nam Sơn, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
UBND
phường Nam Sơn
|
71,277
|
665
|
4,500
|
2,994,300
|
x
|
16
|
Dự án đầu tư xây dựng đường giao
thông khu Khúc Toại đoạn từ đầu cầu Chọi đến đoạn liên phường Khúc Xuyên
|
UBND
phường Khúc Xuyên
|
2,160
|
482
|
4,500
|
2,168,100
|
x
|
17
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải
tạo, nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Công
ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống
|
28,979
|
474
|
4,810
|
2,278,016
|
x
|
18
|
Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư
xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn, phường Khắc Niệm
|
UBND
phường Khắc Niệm
|
7,454
|
188
|
4,800
|
902,400
|
x
|
19
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất (diện tích 7,6ha) tại phường Khắc Niệm
|
|
74,217
|
5,200
|
4,500
|
23,400,000
|
x
|
II
|
Thị xã
Từ Sơn
|
|
780,000
|
12,751
|
|
139,567,900
|
|
1
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Đình Bảng
|
UBND
phường Đình Bảng
|
41,000
|
1,000
|
16,020
|
16,020,000
|
x
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng đường Trịnh
Xá - Đa Hội
|
Công
ty TNHH Đầu tư xây dựng đường Trịnh Xá Đa Hội
|
259,000
|
5,840
|
16,020
|
93,556,800
|
x
|
3
|
Dự án khu di tích Đền Đô - Sông
Tiêu Tương
|
Công
ty cổ phần Hải Phát Kinh Bắc
|
402,000
|
5,165
|
4,940
|
25,515,100
|
x
|
4
|
Dự án mở rộng đường Hoàng Quốc Việt
phường Đông Nguyên
|
UBND
thị xã Từ Sơn
|
78,000
|
746
|
6,000
|
4,476,000
|
x
|
III
|
Huyện
Tiên Du
|
|
4,272
|
4,174
|
|
44,966,400
|
|
1
|
Giao đất tái định cư, bồi thường
bằng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất Dự án mở rộng, nâng cấp đường
TL295B
|
UBND
tỉnh
|
2,000
|
2,000
|
14,470
|
28,940,000
|
x
|
2
|
Giao đất tái định cư, bồi thường bằng
đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất Dự án đường HL6
|
Ban
quản lý dự án xây dựng huyện
|
728
|
728
|
9,100
|
6,624,800
|
x
|
3
|
Dự án xây dựng đường ĐT1- khu đô
thị mới huyện Tiên Du
|
1,544
|
1,446
|
6,500
|
9,401,600
|
x
|
IV
|
Huyện
Lương Tài
|
|
406,615
|
7,663
|
|
31,712,796
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo,
nâng cấp, nâng cấp đường huyện ĐH11 (đoạn từ cầu Táo đôi đi TL.284 mới)
|
Ban
quản lý các dự án xây dựng huyện
|
30,358
|
2,464
|
3,200
|
7,884,800
|
x
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo,
nâng cấp, nâng cấp đường TL.280 (đoạn từ thị trấn Thứa đi QL.38)
|
101,893
|
1,748
|
5,500
|
9,614,000
|
x
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng TL.284, đoạn
từ thị trấn Thứa đi Văn Thai (Giai đoạn 1: Đoạn từ thị trấn Thứa đi cầu
Tranh)
|
51,602
|
1,033
|
5,320
|
5,494,496
|
x
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng đường huyện
ĐH8 từ ĐT.281 đi Cầu Bến xã Bình Định (giai đoạn 1)
|
12,807
|
35
|
2,200
|
76,340
|
x
|
5
|
đầu tư xây dựng đường ĐT.284 đoạn
Lãng Ngâm - thị trấn Thứa
|
Ban
quản lý dự án - Sở Giao thông vận tải
|
65,018
|
743
|
5,320
|
3,952,760
|
x
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng đường TL.285B
mới, GĐ 1,2
|
144,938
|
1,640
|
2,860
|
4,690,400
|
x
|
V
|
Huyện
Gia Bình
|
|
392,400
|
20,230
|
|
85,090,655
|
|
1
|
Khu công viên cây xanh trung tâm
huyện lỵ Gia Bình
|
UBND
huyện Gia Bình
|
20,000
|
2,600
|
5,985
|
15,561,000
|
x
|
2
|
Xây dựng Đường Hoàng Đăng Miện
kéo dài đi QL 17 thị trấn Gia Bình
|
Ban
quản lý dự án huyện Gia Bình
|
2,400
|
700
|
8,007
|
5,604,900
|
x
|
3
|
Xây dựng Đường trục trung tâm xã
Nhân Thắng
|
50,000
|
4,000
|
3,000
|
12,000,000
|
x
|
4
|
Xây dựng Đường Cao Lỗ Vương kéo
dài đi Đại Bái và tuyến nhánh
|
50,000
|
2,300
|
4,000
|
9,200,000
|
x
|
5
|
Xây dựng Đường Huyền Quang thị trấn
Gia Bình kéo dài
|
50,000
|
800
|
8,000
|
6,400,000
|
x
|
6
|
Xây dựng Đường trục liên xã Nhân
Thắng đi Bình Dương (Đoạn từ QL17 đi Gia Phú - Bình Dương)
|
20,000
|
2,000
|
2,399
|
4,797,000
|
x
|
7
|
Xây dựng Đường Phía nam thị trấn
Gia Bình, huyện Gia Bình (từ Trường mầm non Hoàng Đăng Miện đến đường TL 279)
|
20,000
|
830
|
2,399
|
1,990,755
|
x
|
8
|
Xây dựng đường ĐT.279 đoạn Song
Giang - Đông Bình
|
Ban
quản lý dự án Sở Giao thông
|
120,000
|
2,000
|
2,399
|
4,797,000
|
x
|
9
|
Xây dựng Đường TL284 Đại Bái – Thứa
|
60,000
|
5,000
|
4,948
|
24,740,000
|
x
|
VI
|
Huyện
Yên Phong
|
|
526,400
|
54,768
|
|
277,286,600
|
|
1
|
Xây dựng đường nối từ đê Sông Cầu,
xã Dũng Liệt đi KCN Yên Phong I mở rộng, huyện Yên Phong
|
Ban
quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong
|
29,400
|
2,940
|
5,200
|
15,288,000
|
x
|
2
|
Xây dựng đường ĐT.277B, đoạn từ
ĐT.286, xã Đông Phong đến đê sông Cầu, xã Dũng Liệt
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng giao thông
|
90,000
|
9,000
|
5,200
|
46,800,000
|
x
|
3
|
Xây dựng đường ĐT.285B, đoạn từ
ĐT.277B xã Thụy Hòa đến ĐT.295 xã Đông Tiến
|
62,500
|
6,250
|
4,500
|
28,125,000
|
x
|
4
|
Xây dựng đường ĐT.285B, đoạn từ
ĐT.295 xã Đông Tiến đến QL.3 mới huyện Yên Phong
|
52,500
|
5,250
|
5,200
|
27,300,000
|
x
|
5
|
Xây dựng tuyến đường liên xã Dũng
Liệt - Tam Đa - Đông Phong
|
Công
ty xây dựng Minh Đạo
|
156,600
|
15,660
|
5,000
|
78,300,000
|
x
|
6
|
02 tuyến đường (đoạn từ trụ sở
Ban chỉ huy quân sự huyện tới nút giao trục đường thuộc khu đô thị phía tây
chờ và đường TL.277 đoạn từ nút giao TL.286 đến nút giao khác mức QL 18)
|
Công
ty TNHH thương mại Huy Hùng
|
53,000
|
5,300
|
5,200
|
27,560,000
|
x
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Nét (Lý
trình Km77+00) ĐT.295, đoạn Yên Phong-Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
|
Ban
quản lý dự án sở giao thông Vận tải Bắc Ninh
|
6,000
|
868
|
5,200
|
4,513,600
|
x
|
8
|
Xây dựng đường nối từ KCN Yên
Phong I mở rộng vào TL295 (cầu Đông Xuyên) theo hình thức BT (tuyến số 4)
|
Tổng
công ty Viglacera
|
50,000
|
5,000
|
5,200
|
26,000,000
|
x
|
9
|
Xây dựng đường TL277, đoạn từ nút
giao TL 277 mới với đường TL 286 đi Đền thờ Lý Thường Kiệt (giai đoạn 1)
|
Ban
quản lý các dự án huyện Yên Phong
|
26,400
|
4,500
|
5,200
|
23,400,000
|
x
|
VII
|
Huyện
Thuận Thành
|
|
38,522
|
2,335
|
|
5,681,045
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng đền
bình ngô xã An Bình, huyện Thuận Thành
|
Phòng
Văn hóa - Thông tin huyện
|
14,683
|
1,866
|
2,430
|
4,533,165
|
x
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình:
Cải tạo khuôn viên hồ cảnh quan, đường dạo và cổng làng khu Giếng Đá, thôn
Bùi Xá, xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành
|
UBND
xã Ngũ Thái
|
16,000
|
400
|
1,330
|
532,000
|
x
|
3
|
Xây dựng đường giao thông từ đường
Âu Cơ đi QL38 (Đoạn qua thôn Lẽ Đông Côi
|
Ban
quản lý các dự án xây dựng huyện
|
7,838
|
69
|
8,900
|
615,880
|
x
|
VIII
|
Huyện
Quế Võ
|
|
800,584
|
14,631
|
|
41,311,620
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu nhà ở thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ
|
UBND
TT Phố Mới
|
80,215
|
626
|
10,560
|
6,610,560
|
x
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh
278 đoạn từ QL.18 đến đê sông Cầu, huyện Quế Võ
|
Ban
quản lý dự án sở Giao thông vận tải Bắc Ninh
|
108,043
|
1,500
|
2,270
|
3,405,000
|
x
|
3
|
Nạo vét kênh tiêu Hiền Lương
|
Sở
NN& PTNT
|
350,692
|
1,166
|
2,080
|
2,426,112
|
x
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng đường trục
chính huyện Quế Võ, đoạn từ TL 279 đi xã Bằng An, lên đê Hữu Cầu
|
Ban
quản lý dự án huyện Quế Võ
|
30,000
|
514
|
10,560
|
5,424,672
|
x
|
1,713
|
2,270
|
3,887,602
|
x
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng đường nội
thị huyện Quế Võ (đoạn xã Cách Bi đi xã Mộ Đạo)
|
53,171
|
406
|
2,080
|
844,688
|
x
|
6
|
Bồi thường dự án xây dựng đường
trục huyện Quế Võ, đoạn qua xã Phượng Mao (Đoạn giáp ranh thôn Mao Lại và thị
trấn Phố Mới)
|
125
|
66
|
2,460
|
161,868
|
x
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng đường trục
chính đô thị từ đường 18 đi xã Việt Hùng, Bằng An, huyện Quế Võ
|
46,000
|
860
|
2,270
|
1,952,200
|
x
|
8
|
Dự án xây dựng tuyến đường từ QL
18 đi làng nghề xã Phù Lãng, huyện Quế Võ
|
20,644
|
2,741
|
2,080
|
5,701,696
|
x
|
9
|
Xây dựng đường trục huyện Quế Võ
từ Quốc lộ 18 đi xã Phù Lương
|
39,883
|
847
|
2,080
|
1,760,928
|
x
|
10
|
Dự án xây dựng đền thờ Nguyễn Cao
|
125
|
125
|
2,270
|
283,750
|
x
|
11
|
Dự án xây dựng đường vào chợ
Trung tâm thị trấn Phố Mới và tái định cư
|
UBND
thị trấn Phố Mới
|
200
|
200
|
2,270
|
454,000
|
x
|
12
|
Dự án xây dựng trung tâm văn hóa
lễ hội xã Nhân Hòa
|
UBND
xã Nhân Hòa
|
36,000
|
2,000
|
2,080
|
4,160,000
|
x
|
13
|
Dự án xây dựng đường mặt đê Kênh
Nam, đoạn từ 279 đi Khu công nghiệp Quế Võ 1
|
UBND
xã Phượng Mao
|
35,487
|
1,867
|
2,270
|
4,238,544
|
x
|
Tổng
cộng toàn tỉnh = (I + II + III+ IV + V + VI + VII + VIII)
|
4,012,818
|
177,759
|
|
1,246,077,062
|
|
Biểu 04:
XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ CÁC DỰ ÁN KHU ĐẤT THUÊ
(Kèm
theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Tên
dự án
|
Chủ
dự án
|
Diện
tích đất thuê (m2)
|
Giá
đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)
|
Thành
tiền (nghìn đồng)
|
Dự
kiến thuê tư vấn xác định giá đất
|
I
|
Thành
phố Bắc Ninh
|
|
1,495,419
|
|
3,925,362,373
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm thương mại và
dịch vụ ô tô
|
CN
Công ty TNHH thương mại tài chính Hải Âu
|
98,885
|
4,704
|
465,155,510
|
x
|
2
|
Xây dựng trung tâm dịch vụ thể
thao, vui chơi giải trí và nhà làm việc
|
Công
ty TNHH SX&TM Tân Á
|
4,004
|
6,792
|
27,194,489
|
x
|
3
|
Xây dựng trụ sở làm việc
|
Công
ty TNHH dịch vụ thương mại Bắc Ninh
|
6,025
|
8,520
|
51,328,740
|
x
|
4
|
Xây dựng khách sạn Le Indochina
|
Công
ty TNHH du lịch và khách sạn Le Indochina
|
2,368
|
9,360
|
22,159,800
|
x
|
5
|
Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì xuất
khẩu và khu dịch vụ thương mại, tại Cụm công nghiệp Khắc Niệm
|
Công
ty cổ phần đầu tư và phát triển Hợp Phú
|
23,777
|
1,700
|
40,420,900
|
x
|
6
|
Xây dựng nhà máy sản xuất Nano
Tech
|
Công
ty TNHH NANO TECH
|
21,065
|
1,700
|
35,810,500
|
x
|
7
|
Xây dựng trụ sở làm việc
|
Công
ty cổ phần đường bộ Bắc Ninh
|
2,763
|
7,112
|
19,649,745
|
x
|
8
|
Xây dựng khu thương mại dịch vụ y
tế
|
Công
ty TNHH dược phẩm y tế Quang Trung
|
3,021
|
6,480
|
19,574,784
|
x
|
9
|
Xây dựng và kinh doanh phát triển
hạ tầng kỹ thuật KCN Nam Sơn - Hạp Lĩnh
|
Tổng
công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP
|
766,859
|
1,700
|
1,303,660,130
|
x
|
10
|
Xây dựng và kinh doanh phát triển
hạ tầng kỹ thuật KCN Quế Võ
|
Tổng
công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP
|
210,557
|
1,700
|
357,946,050
|
x
|
11
|
Xây dựng và kinh doanh phát triển
hạ tầng kỹ thuật KCN Quế Võ
|
69,774
|
1,700
|
118,614,950
|
x
|
12
|
Xây dựng Trụ sở tại phường Tiền
An, thành phố Bắc Ninh
|
Công
ty cổ phần môi trường và công trình đô thị Bắc Ninh
|
2,060
|
8,032
|
16,545,920
|
x
|
13
|
Xây dựng Nhà văn phòng đội xe, đội
ươm giống cây, gara xe và vườn ươm giống cây đô thị
|
17,956
|
6,896
|
123,821,818
|
x
|
14
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
thuê Chợ cầu Kim, phường Thị Cầu
|
UBND
thành phố Bắc Ninh
|
8,005
|
9,720
|
77,807,628
|
x
|
15
|
Xây dựng trung tâm dịch vụ thể
thao và dưỡng sinh
|
Công
ty Đại Hoàng Long (TNHH)
|
29,727
|
2,592
|
77,052,384
|
x
|
16
|
Dự án xây dựng Trung tâm thương mại
dịch vụ tiện ích thuộc khu đô thị mới đường Lê Thái Tổ - Nhà vườn Khu B, phường
Võ Cường
|
Công
ty cổ phần đầu tư và phát triển bất động sản HUDLAND
|
3,501
|
12,000
|
16,804,800
|
x
|
17
|
Xây dựng cải tạo nâng cấp khai
thác sân vận động Suối Hoa
|
Công
ty cổ phần đầu tư xây dựng và phát triển Phú Thịnh
|
22,249
|
7,112
|
158,234,888
|
x
|
18
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm
công nghiệp và dịch vụ làng nghề Khúc Xuyên
|
Công
ty TNHH đầu tư và phát triển Cụm công nghiệp Khúc Xuyên
|
105,963
|
1,700
|
180,137,610
|
x
|
19
|
Xây dựng tổ hợp Trung tâm thương
mại, căn hộ chung cư và căn hộ Khách sạn tại phường Suối Hoa
|
Công
ty cổ phần đầu tư và phát triển đô thị Suối Hoa
|
6,000
|
18,144
|
108,864,000
|
x
|
20
|
Cho phép công ty cổ phần Him Lam
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở và thương mại dịch vụ tại phường Đại
Phúc
|
Công
ty cổ phần Him Lam chi nhánh Bắc Ninh
|
35,416
|
7,200
|
254,993,040
|
x
|
21
|
Dự án xây dựng trung tâm thương mại
và dịch vụ phường Vạn An; Tòa nhà hỗn hợp chung cư cao tầng, văn phòng cho
thuê kết hợp thương mại dịch vụ công cộng (đối ứng BT)
|
Công
ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam
|
37,513
|
10,608
|
397,934,191
|
x
|
22
|
Xây dựng trạm dừng nghỉ trên QL1
tại phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh
|
Công
ty cổ phần và thương mại kinh doanh dịch vụ Bắc Ninh
|
17,934
|
2,880
|
51,650,496
|
x
|
II
|
Thị xã
Từ Sơn
|
|
765,778
|
|
2,791,991,464
|
|
1
|
Xây dựng văn phòng làm việc, giao
dịch kết hợp dịch vụ thương mại, tại phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn
|
Công
ty Long Phương (TNHH)
|
5,210
|
14,950
|
77,889,500
|
x
|
2
|
Xây dựng trung tâm thương mại,
bãi đỗ xe, khu dịch vụ thương mại công cộng Khu đô thị Đền Đô
|
Công
ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam
|
21,066
|
10,080
|
212,340,240
|
x
|
3
|
Xây dựng khu thương mại dịch vụ
làng nghề xã Phù Khê
|
Công
ty TNHH Thành Hưng Bắc Ninh
|
69,433
|
2,970
|
206,216,010
|
x
|
4
|
Xây dựng văn phòng làm việc, giao
dịch kết hợp dịch vụ thương mại phường Đình Bảng thị xã Từ Sơn
|
Công
ty TNHH Việt Thịnh
|
3,883
|
8,010
|
31,102,830
|
x
|
5
|
Xây dựng trụ sở văn phòng, xí
nghiệp khai thác công trình thủy lợi
|
Công
ty TNHH một thành viên khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống
|
15,799
|
2,990
|
47,238,113
|
x
|
6
|
Xây dựng, kinh doanh hạ tầng khu dịch
vụ thương mại làng nghề
|
Công
ty TNHH thương mại và xây dựng BCH
|
24,678
|
2,970
|
73,292,175
|
x
|
7
|
Khu thương mại dịch vụ làng nghề
Đồng Kỵ
|
Công
ty TNHH xây dựng đường 295B
|
176,861
|
2,970
|
525,277,170
|
x
|
8
|
Xây dựng trường Đại học Kinh Bắc
|
Công
ty Chân Thiện Mỹ (TNHH)
|
280,949
|
2,970
|
834,419,421
|
x
|
9
|
Khu đất xây dựng Trung tâm thương
mại phường Tân Hồng, thị xã Từ Sơn
|
UBND
thị xã Từ Sơn
|
9,902
|
10,350
|
102,485,700
|
x
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh
khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh
|
Công
ty TNHH VSIP Bắc Ninh
|
120,501
|
4,736
|
570,692,736
|
x
|
11
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
xã Tương Giang, thị xã Từ Sơn
|
Công
ty Mạnh Đức
|
1,326
|
2,970
|
3,937,329
|
x
|
12
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm
công nghiệp làng nghề xã Hương Mạc, thị xã Từ Sơn
|
Công
ty TNHH bất động sản DABACO
|
30,971
|
1,450
|
44,908,240
|
x
|
13
|
Xây dựng Văn phòng làm việc, giao
dịch kết hợp dịch vụ thương mại, tại phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn
|
Công
ty TNHH sản xuất thương mại và dịch vụ vận tải Lộc Linh
|
5,200
|
11,960
|
62,192,000
|
x
|
III
|
Huyện
Tiên Du
|
|
260,415
|
|
374,658,791
|
|
1
|
Xây dựng, kinh doanh Cụm công
nghiệp làng nghề giấy Phú Lâm
|
Công
ty TNHH xây dựng sản xuất và thương mại Phú Lâm
|
28,147
|
1,450
|
40,813,295
|
x
|
2
|
Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng
hợp và giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ
|
Công
ty TNHH tu bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh
|
15,945
|
3,120
|
49,749,024
|
x
|
3
|
Xây dựng nhà máy ép dầu xã Tân
Chi, huyện Tiên Du
|
Công
ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam
|
59,885
|
1,450
|
86,833,830
|
x
|
4
|
Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì
|
Công
ty TNHH Trần Thành
|
30,000
|
1,450
|
43,500,000
|
x
|
5
|
Bãi chung chuyển rác thải tại
thôn Liên Ấp
|
UBND
xã Việt Đoàn
|
20,000
|
1,344
|
26,880,000
|
x
|
6
|
Xây dựng chợ, sân vận động, bãi đỗ
xe thôn Giáo
|
UBND
xã Tri Phương
|
12,000
|
1,128
|
13,536,000
|
x
|
7
|
Dự án xây dựng mở rộng cảng bốc xếp
hàng hóa xã Tân Chi, huyện Tiên Du
|
Công
ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam
|
44,238
|
819
|
36,239,442
|
x
|
8
|
Xây dựng chợ An Động và đất đấu
giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
|
UBND
xã Lạc Vệ
|
50,200
|
1,536
|
77,107,200
|
x
|
IV
|
Huyện
Lương Tài
|
|
80,830
|
|
152,106,970
|
|
1
|
Xây dựng mở rộng Nhà máy may xuất
khẩu DHA-Bắc Ninh, tại thị trấn Thứa, huyện Lương Tài
|
Công
ty TNHH một thành viên DHA-Bắc Ninh
|
37,645
|
2,100
|
79,053,660
|
x
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng xưởng may mặc
xã Trừng Xá
|
UBND
xã Trừng Xá
|
4,075
|
1,085
|
4,421,050
|
x
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng xưởng chế
biến, bảo quản nông sản sạch và khu trồng trọt ứng dụng công nghệ cao tại xã
Minh Tân
|
UBND
xã Minh Tân
|
12,000
|
1,085
|
13,020,000
|
x
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng khu thương mại
dịch vụ tại xã Trung Kênh (Khu phân viện cũ)
|
UBND
xã Trung Kênh
|
2,000
|
1,440
|
2,880,000
|
x
|
5
|
Xây dựng nhà máy chế biến thức ăn
gia xúc
|
Công
ty cổ phần công nghệ sinh học Tân Việt Đông Bắc
|
25,111
|
2,100
|
52,732,260
|
x
|
V
|
Huyện
Gia Bình
|
|
20,681
|
|
105,720,250
|
|
1
|
xây dựng Khu trung tâm thương mại
dịch vụ, tại xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình
|
Công
ty TNHH xây dựng Vạn Bình
|
20,681
|
5,112
|
105,720,250
|
|
VI
|
Huyện
Yên Phong
|
|
7,444,440
|
|
9,931,672,414
|
|
1
|
Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh huyện Yên
Phong
|
Công
ty cổ phần vận tải và dịch vụ công cộng Bắc Ninh
|
32,363
|
1,976
|
63,949,288
|
x
|
2
|
Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng
hợp
|
Công
ty cổ phần điện tử Susan
|
37,029
|
1,976
|
73,168,514
|
x
|
3
|
Xây dựng chợ và khu thương mại dịch
vụ
|
Công
ty TNHH Hoàng Thành Bắc Ninh
|
19,842
|
1,976
|
39,207,002
|
x
|
4
|
KCN Yên Phong I Mở rộng
|
Công
ty Viglacera
|
618,000
|
1,200
|
741,600,000
|
x
|
5
|
Dự án ĐTXD và kinh doanh kết cấu
hạ tầng KCN Yên Phong II-C
|
1,866,000
|
1,200
|
2,239,200,000
|
x
|
6
|
Cụm công nghiệp Yên Trung-Đông Tiến
|
Công
ty Mạnh Đức
|
230,000
|
1,536
|
353,280,000
|
x
|
7
|
Cụm công nghiệp làng nghề thôn Mần
Xá
|
Công
Ty cổ phần tập đoàn Hanaka
|
187,000
|
1,536
|
287,232,000
|
x
|
8
|
Khu công nghiệp Vsip Bắc Ninh II
|
Công
ty TNHH Vsip
|
2,030,000
|
1,200
|
2,436,000,000
|
x
|
9
|
Cụm công nghiệp làng nghề Trung Nghĩa
- Đông Thọ
|
Công
ty TNHH Hóa dệt Hà Tây
|
106,000
|
1,824
|
193,344,000
|
x
|
10
|
Cửa hàng xăng dầu, bãi đỗ xe, khu
dịch vụ và khu nhà ở xã hội, khu văn hóa thể thao,vui chơi giải trí phục vụ
công cộng
|
Công
ty Đại Hoàng Long
|
54,000
|
1,976
|
106,704,000
|
x
|
11
|
Dự án thương mại dịch vụ tổng hợp
tại xã Yên Trung
|
Công
ty TNHH Vạn Xuân Liên Bắc Ninh
|
10,000
|
1,976
|
19,760,000
|
x
|
12
|
Trung tâm dịch vụ thương mại
DABACO Yên Phong
|
Công
ty Cổ phần tập đoàn DABACO
|
26,000
|
1,976
|
51,376,000
|
x
|
13
|
Dự án đầu tư xây dựng khu TMDV tại
xã Đông Tiến
|
Công
ty CPĐTXD và PTTM Trường Thuận
|
30,000
|
1,536
|
46,080,000
|
x
|
14
|
Dự án đầu tư xây dựng và TMDV tổng
hợp
|
Công
ty CP xây dựng TM Tiến Đạt
|
44,000
|
1,536
|
67,584,000
|
x
|
15
|
Khu phức hợp thương mại dịch vụ,
vui chơi giải tri
|
công
ty TNHH thương mại Huy Hùng
|
140,000
|
1,976
|
276,640,000
|
x
|
16
|
Khu vui chơi giải trí và dịch vụ
tại thị trấn Chờ
|
công
ty cổ phần đầu tư Nice Smile
|
36,200
|
3,880
|
140,456,000
|
x
|
17
|
Dự án đầu tư xây dựng khu trung
tâm thương mại dịch vụ phức hợp
|
Công
ty TNHH Thương mại và XNK Đại Phước Thịnh
|
76,600
|
1,976
|
151,361,600
|
x
|
18
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại
xã yên Trung
|
95,000
|
1,976
|
187,720,000
|
x
|
19
|
Dự án mở rộng Nhà máy gạch
Catalan tại xã Trung Nghĩa
|
Công
ty cổ phần Catalan
|
98,000
|
1,824
|
178,752,000
|
x
|
20
|
Dự án đầu tư xây dựng Chợ - Trung
tâm thương mại tại xã Yên Trung
|
Công
ty Hateco
|
99,200
|
1,976
|
196,019,200
|
x
|
21
|
Dự án thương mại dịch vụ tại thôn
Chân Lạc
|
Công
ty TNHH Quỳnh Giang
|
35,000
|
1,824
|
63,840,000
|
x
|
22
|
Dự án khu TMDV thôn Đại Chu
|
Công
ty CP Thắng Thịnh Phát Bắc Ninh
|
10,000
|
1,976
|
19,760,000
|
x
|
23
|
Cửa hàng xăng dầu thôn Đồng Thôn
|
Cty
TNHH TM và DV Xăng dầu Ngọc Hân
|
2,000
|
1,536
|
3,072,000
|
x
|
24
|
Trung tâm quan trắc Môi trường và
dịch vụ tại xã Đông Phong
|
Cty
TNHH Minh Đại
|
33,000
|
1,976
|
65,208,000
|
x
|
25
|
Dự án khuôn viên cây xanh và dịch
vụ, kho bãi đỗ xe tại thôn Đông Yên, xã Đông Phong
|
Công
ty TNHH dịch vụ vận tải và du lịch Phúc Tâm Bắc Ninh
|
49,300
|
1,976
|
97,416,800
|
x
|
26
|
Khu đô thị, du lịch và dịch vụ tổng
hợp Bắc Ninh (Five Build)
|
Công
ty TNHH Thành An - Hà Nội
|
15,000
|
1,976
|
29,640,000
|
x
|
27
|
Khu vui chơi giải trí và dịch vụ
y tế tại xã Tam Đa
|
Công
ty Cổ phần đầu tư phát triển TNT
|
49,600
|
1,536
|
76,185,600
|
x
|
28
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh
doanh kết cấu hạ tầng mở rộng Khu công nghiệp Yên Phong, tại xã Yên Trung, xã
Thụy Hoà và xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong
|
Tổng
công ty Viglacera - CTCP
|
1,060,432
|
1,200
|
1,272,518,640
|
x
|
29
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh
doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Yên Phong Il-C, tại xã Tam Giang, xã Đông
Tiến và thị trấn Chờ huyện Yên Phong
|
Tổng
công ty Viglacera - CTCP
|
260,821
|
1,200
|
312,985,200
|
x
|
30
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh
doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Yên Phong Il-C, tại xã Tam Giang và thị
trấn Chờ, huyện Yên Phong (đợt 2)
|
Tổng
công ty Viglacera - CTCP
|
75,118
|
1,200
|
90,141,960
|
x
|
31
|
Xây dựng Trung tâm thương mại dịch
vụ DABACO Yên Phong, tại xã Đông Tiến, huyện Yên Phong
|
Công
ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam
|
13,974
|
1,536
|
21,464,064
|
x
|
32
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu và dịch
vụ công cộng
|
Công
ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam
|
4,961
|
6,048
|
30,006,547
|
x
|
VII
|
Huyện
Thuận Thành
|
|
3,524,206
|
|
4,642,822,442
|
|
1
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp,
nhà hàng, khách sạn
|
Công
ty thương mại Vinh Hoa (TNHH)
|
11,228
|
3,416
|
38,353,482
|
x
|
2
|
Khu đô thị sinh thái Hồng Hạc -
Xuân Lâm, huyện Thuận Thành
|
Công
ty cổ phần đầu tư công đoàn ngân hàng công thương
|
286,006
|
1,328
|
379,815,968
|
x
|
3
|
Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì
bạt nhựa Tủ Phương
|
Công
ty cổ phần hóa chất nhựa
|
19,132
|
4,879
|
93,342,589
|
x
|
4
|
Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ
thuật KCN Thuận Thành II
|
Công
ty TNHH Phát triển nhà đất Shun - Far
|
79,843
|
1,200
|
95,811,240
|
x
|
5
|
Xây dựng trường đào tạo nghề và
khu du lịch sinh thái
|
Công
ty cổ phần đào tạo và xây lắp điện Hà Nội
|
51,366
|
5,576
|
286,414,586
|
x
|
6
|
Dự án sản xuất nông nghiệp, tại
xã Trạm Lộ và xã Nghĩa Đạo huyện Thuận Thành, xã Quảng Phú, huyện Lương Tài
|
Công
ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển nông nghiệp Hà Nội
|
3,057,176
|
1,200
|
3,668,610,840
|
x
|
7
|
Trung tâm giới thiệu sản phẩm
nông sản tại xã An Bình, huyện Thuận Thành
|
Công
ty TNHH đầu tư sản xuất nông sản Bình Minh
|
19,457
|
4,136
|
80,473,738
|
x
|
VIII
|
Huyện
Quế Võ
|
|
328,064
|
|
823,911,059
|
|
1
|
Dự án đầu tư khu thương mại dịch
vụ tại xã Phương Liễu (1ha)
|
UBND
huyện Quế Võ
|
10,000
|
4,056
|
40,560,000
|
x
|
2
|
Dự án đầu tư khu thương mại dịch
vụ tại xã Cách Bi
|
Công
ty Thống nhất Kinh Bắc
|
9,500
|
4,800
|
45,600,000
|
x
|
3
|
Xây dựng trung tâm kinh doanh
thương mại, dịch vụ tổng hợp tại xã Quế Tân, huyện Quế Võ
|
Công
ty Quế Tâm
|
18,000
|
3,200
|
57,600,000
|
x
|
4
|
Xây dựng khu thương mại dịch vụ
QD65-1 tại xã Cách Bi, huyện Quế Võ
|
Công
ty QD 56-1
|
10,000
|
4,800
|
48,000,000
|
x
|
5
|
Xây dựng trung tâm thương mại, tại
xã Việt Hùng, huyện Quế Võ
|
Công
ty Việt An
|
30,000
|
5,600
|
168,000,000
|
x
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu thương
mại, dịch vụ tại xã Việt Hùng, huyện Quế Võ
|
Công
ty Hưng Thịnh
|
9,500
|
5,600
|
53,200,000
|
x
|
7
|
Bãi tập kết vật liệu xây dựng
|
Côn
ty TNHH xây dựng Đại An
|
32,561
|
1,112
|
36,207,387
|
x
|
8
|
Xây dựng trung tâm thương mại và
cửa hàng kinh doanh xăng dầu
|
Công
ty cổ phần Tân Nam Phong
|
10,929
|
4,800
|
52,457,760
|
x
|
9
|
Làm cảng Đức Long, huyện Quế Võ
|
Công
ty cổ phần khoáng sản Bắc Ninh
|
96,440
|
848
|
81,781,120
|
x
|
10
|
Xây dựng nhà máy chế biến thức ăn
gia súc, gia cầm
|
Công
ty cổ phần đầu tư và xây dựng VINACO
|
22,528
|
920
|
20,725,576
|
x
|
11
|
Xây dựng nhà máy sản xuất gạch
không nung, sửa chữa bảo dưỡng ô tô và gia công cơ khí
|
Công
ty TNHH Hồng Minh Nhật
|
5,800
|
6,760
|
39,208,000
|
x
|
12
|
Xây dựng Nhà máy sản xuất bánh kẹo,
đồ gia dụng và kinh doanh kho bãi
|
Công
ty TNHH đầu tư và thương mại dịch vụ Kinh Bắc
|
44,780
|
3,200
|
143,295,040
|
x
|
13
|
Xây dựng cảng trung chuyển than
khoáng sản và vật liệu xây dựng
|
Công
ty cổ phần khoáng sản Bắc Ninh
|
28,027
|
1,330
|
37,276,176
|
x
|
Tổng
cộng toàn tỉnh= I+ II + III + IV + V + VI + VII + VIII
|
13,919,833
|
|
22,748,245,763
|
|
Quyết định 12/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
2.230
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|