Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 872/QĐ-UBND 2016 thủ tục hành chính mới bãi bỏ ngành Tư pháp Uỷ ban xã Quảng Trị
Số hiệu:
872/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành:
25/04/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 872/QĐ-UBND
Quảng Trị , ngày 25 tháng 04 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ TTHC BAN HÀNH MỚI, TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA
NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA B ÀN TỈNH
QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Ngh ị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 110/TTr-STP ngày 13 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 30 (ba mươi) thủ tục hành chính được ban hành
mới; 48 (bốn mươi tám) thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của
ngành Tư pháp áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. UBND
xã, phường, thị trấn; Trung tâm Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công khai thủ tục
hành chính này bằng các h ình thức như: Đăng tải trên Trang
thông tin điện tử; đóng thành s ổ; giới thiệu trên báo chí;
Đài Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh đ ể phục vụ nhân dân.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực k ể từ ngày ký và thay th ế Quyết định số 2 185/QĐ-UBND ngày 09/11/2012 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được sửa đổi, bổ
sung thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND xã, phường,
thị tr ấn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 ;
- Cục Kiểm soát TTHC-B ộ T ư pháp;
- Trung tâm Tin học t ỉnh;
- Phòng Tư pháp cấp huyện;
- Lưu: VT, NC.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 872/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Trị)
PH ẦN I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; TTHC BỊ B ÃI BỎ
THU ỘC TH ẨM QUY ỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH T Ư PHÁP Đ ƯỢC ÁP DỤNG TẠI UBND C ẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
STT
Tên
th ủ t ục hành chính
G hi chú
I. Lĩnh v ực Hộ tịch:
1.
Đăng ký khai sinh
2.
Đăng ký l ại
khai sinh
3.
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, gi ấy tờ cá nhân
4.
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
5.
Đăng ký khai sinh lưu đ ộng
6.
Đăng ký kết hôn
7.
Đăng ký l ại kết
hôn
8.
Đăng ký kết hôn lưu đ ộng
9.
Đăng ký khai tử
10.
Đăng ký l ại khai
tử
11.
Đăng ký khai tử lưu đ ộng
12.
Đăng ký nh ận
cha, m ẹ, con
13.
Đăng k ý giám h ộ
14.
Đăng ký chấm dứt, giám hộ
15.
Thay đ ổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch
16.
Cấp giấy xác nh ận tình tr ạng hôn nhân
17.
Đăng k ý khai
sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Á p dụng tại các xã biên gi ới giáp với nước
CHDCND Lào
18.
Đăng k ý kết
hôn có y ếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
19.
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu t ố
nước ngoài tại khu vực biên giới
20.
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
21.
C ấp bản sao
trích l ục h ộ tịch
II. Lĩnh vực Hành chính -
Tư pháp:
1
Chứng thực chữ ký/điểm chỉ
2
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
3
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
4
Sửa l ỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
5
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
6
Chứng thực di chúc
7
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
8
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
9
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Tổng
cộng: 30 thủ tục
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ:
STT
Tên thủ tục
hành chính
Ghi
chú
I. Lĩnh vực Hộ tịch:
1.
Cấp bản sao giấy tờ H ộ t ịch từ s ổ h ộ t ịch
2.
Cấp bản sao giấy tờ từ s ổ gốc
3.
Đăng ký thay đ ổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tu ổi và
bổ sung hộ tịch cho mọi trường h ợp, không phân b iệt đ ộ tuổi
4.
Điều chỉnh nội dung trong sổ h ộ t ịch và các giấy tờ h ộ t ịch khác
5.
Ch ứng thực bản
sao đúng với bản chính văn bản bằng tiếng Việt
6.
Chứng thực chữ ký/điểm chỉ trong
các giấy tờ, văn bản bằng ti ếng Việt
7.
Đăng ký khai sinh
8.
Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá
thú
9.
Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi
10.
Đăng ký khai sinh và khai tử cho
trẻ chết sơ sinh
11.
Đăng ký khai sinh quá hạn
12.
Đăng ký lại việc sinh
13.
Đăng ký giám hộ
14.
Đăng ký ch ấm
dứt, thay đ ổi việc giám hộ
15.
Đăng ký kết hôn
16.
Đăng ký lại kết hôn
17.
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài ở khu vực biên giới
Á p dụng tại các xã biên giới giáp với nước CHDCND Lào
18.
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
19.
Cấp giấy xác nh ận tình tr ạng hôn nhân gia đình
20.
Đăng ký khai tử
21.
Đăng ký khai tử cho người b ị Tòa án tuyên b ố là đã ch ết
22.
Đăng ký khai tử quá h ạn
23.
Đăng ký l ại
khai tử
24.
Đăng ký việc nhận cha, mẹ (dùng
cho trường hợp con đã thành niên nh ậ n cha,
m ẹ)
25.
Đăng ký việc nhận cha, mẹ (dùng
cho trường hợp con chưa thành niên/đã thành niên nh ư ng m ất năng lực
hành vi dân sự)
26.
Đăng ký vi ệc
nh ận con
II.
Lĩnh vực Bổ tr ợ tư pháp (chứng thực):
1.
Ch ứng thực hợp
đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
2.
C hứng thực hợp
đ ồng chuyển đ ổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
3.
Chứng thực hợp đ ồng chuyển như ợng quyền sử dụng đất
4.
Chứng thực hợp đ ồng góp vốn bằng quy ền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất
5.
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
6.
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng
tài sản g ắn liền với đất
7.
Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản
g ắn liền với đất
8.
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền
sử dụng đất và tài sản g ắn liền với đất
9.
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền
sử dụng đất
10.
Chứng thực hợp đồng tặ ng cho tài sản g ắn liền với đất
11.
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền
sử dụng đất và tài sản g ắn li ền với
đất
12.
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền
sử dụng đất
13.
Chứng thực hợp đ ồng thế chấp tài sản g ắn liền với đất
14.
Chứng thực hợp đ ồng thuê quy ền sử dụng đất và tài sản gắn li ền với đất
15.
Chứng thực hợp đ ồng thuê quy ền sử dụng đ ất
16.
Chứng thực hợp đ ồng thuê tài sản g ắn li ền
với đất
17.
Chứng thực hợp đ ồng hợp đ ồng ủy quy ền
18.
Chứng thực văn bản nhận tài sản
thừa k ế
19.
Chứng thực văn bản phân chia tài
sản thừa k ế
20.
Chứng thực văn bản từ ch ối nhận tài sản thừa k ế
21.
Chứng thực di chúc
22.
Chứng thực gi ấy
ủy quy ền
Tổng
cộng: 48 thủ tục
Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 872/QĐ-UBND ngày 25/04/2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
1.238
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng