Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1788/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Cần Giờ Hồ Chí Minh
Số hiệu:
1788/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Lê Văn Khoa
Ngày ban hành:
17/04/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
178 8/QĐ-UBND
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 4 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN CẦN GIỜ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân th ành
phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích
sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Cần Giờ tại Tờ trình số 894/TTr-UBND ngày 17
tháng 3 năm 2017; Ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
3164/TTr-STNMT-QLĐ ngày 03 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Cần Giờ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An Thới Đông
Xã
Bình
Khánh
Thị
tr ấn Cần Thanh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+( 11)
(5)
(6)
(7)
1
Đất nông nghiệp
NNP
47.614,61
8.284,23
2.814,75
1.146,96
1.1
Đất trồng lúa
LUA
40,00
Trong đó: Đất ch uyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
959 ,09
109,40
331,37
96,75
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.991,58
921,79
770,49
167,99
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
33.742,23
5.446,45
709,62
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng th ủy s ản
NTS
7.814 ,67
1.806 ,59
1.711 ,35
88 ,14
1.8
Đất làm muối
LMU
2.060 ,67
84,46
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
6,37
1,54
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
21.904,79
2.105,85
1.528,64
1.191,80
2.1
Đất quốc phòng
CQP
28 ,81
6,83
2.2
Đất an ninh
CAN
12,37
5 ,64
1,03
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
16,11
0 ,20
3 ,35
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
30,18
0,86
3,66
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
644,17
118,89
116,62
94,58
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
9,53
0,06
2.11
Đất danh lam th ắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,02
0,47
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
549 ,47
118 ,84
139 ,61
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
92,94
92 ,94
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
27,56
6,66
0,62
12,61
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,27
0,01
0,71
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
6,06
1,05
1,04
1,29
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
18,11
0,63
4,67
2,80
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đ ồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,72
1,07
0,04
2.22
Đất khu vui chơi, gi ải trí công cộng
DKV
1 ,46
0,89
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,63
0 ,44
0 ,24
0,78
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, su ối
SON
20.139,05
1.851,80
1.265,16
909,05
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
321,78
61,20
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
925,93
88,11
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô th ị*
KDT
2.426,87
2.426,87
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Long
Hòa
Xã Lý Nhơn
Xã Tam Thôn Hiệp
Xã Thạnh An
(1)
(2)
(3)
( 8)
( 9)
( 10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
9.385,60
10.024,51
8.668,55
7.290,01
1.1
Đất trồng lúa
LUA
40 ,00
Trong đó: Đất ch uyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
113,86
259,53
37,30
10,88
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
413 ,79
355 ,56
306 ,11
55 ,86
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
8.121 ,34
4.732 ,82
8.044 ,43
6.687 ,57
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
507 ,81
3.344 ,17
280 ,71
75 ,90
1.7
Đất nuôi trồng th ủy s ản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
228 ,79
1.287 ,60
459 ,81
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
4 ,83
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.414,51
5.787,81
2.398,98
5.477,20
2.1
Đất quốc phòng
CQP
19,02
1,80
1,16
2.2
Đất an ninh
CAN
5,48
0,22
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
12,56
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,81
2,60
19,24
0,01
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
127,77
137,89
40,49
7,94
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
9,47
2.11
Đất danh lam th ắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,55
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
123,88
97,14
54,84
15,16
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,08
1,53
0,53
4,54
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,55
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,55
0,39
1,49
0,26
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,74
3,54
1,62
2,11
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đ ồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
0,09
0,29
0,13
2.22
Đất khu vui chơi, gi ải trí công cộng
DKV
0,57
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,38
0,51
0,14
0,15
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, su ối
SON
3.065,36
5.462,26
2.280,34
5.305,06
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
41,72
78,61
140,70
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
473,85
363,97
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô t hị*
KDT
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã An
Thới Đông
Xã
Bình Khánh
Thị trấn
Cần Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+( 11)
(5)
(6)
(7)
1
Đất nông nghiệp
NNP
49,27
7,07
2,61
20,72
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
6,37
0,10
0,74
4,78
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
15,84
1,47
0,02
10,18
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
10,20
0,04
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng s ản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1 1,13
5,46
1,85
0,36
1.8
Đất làm mu ối
LMU
5,73
5,40
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13,87
1,17
3,74
5,36
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,09
0,03
2.2
Đất an ninh
CAN
0,06
0,06
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại , dịch vụ
TMD
0,05
0,05
2.7
Đất cơ sở s ản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,05
0,05
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,71
0,02
0,08
2,21
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
2.12
Đất bãi th ải, xử
lý chất th ải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,97
0,20
1,24
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,58
0,58
2.15
Đất xây dựng trụ s ở cơ quan
TSC
0,22
0,01
0,02
2.16
Đất xây d ựng
trụ s ở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,02
0,02
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,02
0,02
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, su ối
SON
5,76
0,95
2,39
1,00
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,34
1,34
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Long Hòa
Xã Lý
Nhơn
Xã Tam
Thôn Hiệp
Xã Thạnh An
(1)
(2)
(3)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
14,95
3,85
0,07
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,75
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3,20
0,90
0,07
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
10,16
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng s ản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,78
2,68
1.8
Đất làm mu ối
LMU
0,06
0,27
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,24
1,53
0,83
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,06
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại , dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở s ản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,31
0,08
0,01
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
2.12
Đất bãi th ải, xử
lý chất th ải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,84
0,62
0,07
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ s ở cơ quan
TSC
0,02
0,17
2.16
Đất xây d ựng
trụ s ở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, su ối
SON
0,01
0,66
0,75
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An
Thới
Đông
Xã
Bình
Khánh
Thị
tr ấn Cần Th ạnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+( 11)
(5)
(6)
(7)
1
Đất nông nghiệp chuy ển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
110,83
16,82
20,31
27,57
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
8,66
2,18
6,06
0,19
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNK
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
24,64
1,33
6,78
6,75
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
34,59
4,89
3,04
11,90
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
10,23
0,04
1.5
Đất r ừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng s ản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
26,01
8,38
4, 83
2,36
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
6,70
6,37
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuy ển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
110,86
5,38
74,73
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
40,00
30,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
70,86
5,38
44,73
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
mu ối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,91
3,91
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Long Hòa
Xã Lý Nhơn
Xã Tam Thôn Hiệp
Xã Thạnh An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+( 11)
(5)
(6)
(7)
1
Đất nông nghiệp chuy ển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
20,78
8,03
17,03
0,29
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,23
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNK
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
2,49
1,64
5,39
0,26
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
6,66
1,20
6,90
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
10,16
0,03
1.5
Đất r ừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng s ản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,41
4,69
4,74
1.8
Đất làm mu ối
LMU/PNN
0,06
0,27
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuy ển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
30,75
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
10,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
20,75
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
mu ối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017:
Theo kết quả thống kê trên địa bàn
huyện Cần Giờ không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở
Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Phòng ĐT;
- Lưu:VT, (ĐT- V H) D.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Khoa
Quyết định 1788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/04/2017 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
1.552
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng