Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 255/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Hưng Hà Thái Bình
Số hiệu:
255/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Nguyễn Hồng Diên
Ngày ban hành:
20/01/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
255/QĐ-UBND
Thái
Bình, ngày 20 tháng 01 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HƯNG HÀ, TỈNH
THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương;
Căn cứ Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
C ăn cứ
Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc
phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hưng Hà tại Tờ trình số 458/TTr-UBND ngày 30/12/2016 về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 07/TTr-STNMT ngày 05/01/2017 về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Hưng Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT.Hưng
Hà
Điệp
Nông
Tân
Lễ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(39)
(5)
(6)
(7)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21028,30
550,01
883,97
883,94
1
Đất nông nghiệp
NNP
13861,72
207,62
572,10
540,11
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10147,96
152,73
330,49
183,98
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
10126,07
152,73
330,35
183,98
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1193,02
7,93
134,34
201,81
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1104,55
20,33
53,21
76,21
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1284,29
26,63
49,69
72,73
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
131,89
4,37
5,38
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7124,93
342,17
310,41
342,44
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,20
0,43
2.2
Đất an ninh
CAN
2,02
1,69
0,18
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
96,23
18,05
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
49,19
8,23
1,81
0,18
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
111,13
18,05
7,75
6,94
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3385,20
150,19
120,70
99,54
2.7
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
82,27
0,11
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,46
1,72
3,20
1,59
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
1900,07
101,21
92,45
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
248,73
123,14
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,03
4,74
1,02
0,45
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,98
0,07
0,70
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
37,58
0,90
1,40
4,04
2.14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
260,35
5,39
9,31
8,70
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
69,70
2,81
1,39
11,07
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
27,06
2,66
1,66
0,68
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,83
0,06
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
29,04
0,84
1,28
1,38
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
713,36
58,45
114,20
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
22,11
0,57
1,23
0,22
2.2 1
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,40
2,63
3
Đất chưa sử dụng
DCS
41,65
0,22
1,46
1,39
4
Đất đô thị*
KDT
1435,05
550,01
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Cộng
Hòa
Dân
Chủ
Canh
Tân
Hòa
Tiến
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(39)
(8)
(9)
(10)
(11)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21028,30
632,79
404,07
380,66
822,50
1
Đất nông nghiệp
NNP
13861,72
435,37
287,64
252,96
592,35
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10147,96
241,65
221,74
171,11
488,70
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
10126,07
240,54
221,74
152,59
488,70
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1193,02
109,99
6,35
38,49
30,26
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1104,55
43,30
18,19
18,59
19,51
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1284,29
35,43
37,48
20,11
53,73
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
131,89
5,00
3,87
4,66
0,15
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7124,93
197,22
116,43
127,70
230,06
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,20
2.2
Đất an ninh
CAN
2,02
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
96,23
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
49,19
0,16
0,04
1,66
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
111,13
0,62
0,50
1,00
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3385,20
84,97
65,86
53,74
108,47
2.7
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
82,27
1,48
0,54
4,82
0,94
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,46
0,18
1,31
3,74
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
1900,07
60,55
39,75
42,54
80,27
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
248,73
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,03
1,14
0,57
0,78
0,66
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,98
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
37,58
0,60
1,30
0,53
2,44
2.14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
260,35
7,19
5,18
3,03
9,66
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
69,70
0,47
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
27,06
0,62
0,44
0,25
1,49
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,83
0,04
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
29,04
0,98
0,79
0,41
1,47
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
713,36
37,67
20,58
19,22
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
22,11
0,60
0,10
0,02
0,04
2.2 1
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,40
3
Đất chưa sử dụng
DCS
41,65
0,20
0,09
4
Đất đô thị*
KDT
1435,05
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Hùng
Dũng
Tân
Tiến
TT.Hưng
Nhân
Đoan
Hùng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(39)
(12)
(13)
(14)
(15)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21028,30
480,03
537,96
885,04
589,72
1
Đất nông nghiệp
NNP
13861,72
334,20
384,67
463,61
423,16
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10147,96
231,74
275,00
309,60
325,98
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
10126,07
231 ,74
275,00
309,60
325,98
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1193,02
13,85
41,92
52,69
16,23
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1104,55
20,49
34,47
65,66
43,55
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1284,29
59,11
31,65
35,66
36,30
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
131,89
9,02
1,63
1,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7124,93
145,79
149,84
419,63
164,96
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,20
0,50
2.2
Đất an ninh
CAN
2,02
0,15
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
96,23
18,85
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
49,19
0,05
7,13
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
111,13
1,04
1,50
8,05
0,50
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3385,20
93,99
83,74
140,61
83,57
2.7
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
82,27
0,46
0,22
2,88
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,46
1,73
0,26
4,27
2,06
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
1900,07
38,75
43,35
64,14
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
248,73
125,59
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,03
1,01
0,35
0,33
0,40
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,98
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
37,58
1,14
0,61
2,90
0,88
2.14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
260,35
6,36
4,68
10,09
8,59
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
69,70
5,68
35,99
0,17
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
27,06
1,13
0,39
2,19
0,76
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,83
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
29,04
0,51
0,32
1,64
0,66
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
713,36
7,82
56,45
0,21
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
22,11
0,07
0,17
0,22
0,14
2.2 1
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,40
4,96
3
Đất chưa sử dụng
DCS
41,65
0,04
3,46
1,80
1,60
4
Đất đô thị*
KDT
1435,05
885,04
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Duyên
Hải
Tân
Hòa
Văn
Cẩm
Bắc
Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(39)
(16)
(17)
(18)
(19)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21028,30
518,26
404,06
443,52
444,24
1
Đất nông nghiệp
NNP
13861,72
362,58
295,96
313,97
302,3
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10147,96
266,36
229,17
262,82
263,06
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
10126,07
266,36
229,17
262,82
263,06
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1193,02
7,37
14,78
7,41
2,66
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1104,55
26,26
24,49
16,37
12,94
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1284,29
52,40
24,11
26,92
22,88
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
131,89
10,19
3,40
0,45
0,76
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7124,93
155,68
108,05
129,52
141,90
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,20
2.2
Đất an ninh
CAN
2,02
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
96,23
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
49,19
0,02
0,13
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
111,13
1,71
0,22
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3385,20
80,3
55,14
73,53
90,99
2.7
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
82,27
0,61
1,27
0,07
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,46
0,95
1,78
1,27
0,98
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
1900,07
62,2
40,79
45,23
44,97
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
248,73
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,03
0,76
0,42
0,52
0,33
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,98
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
37,58
1,55
0,52
1,58
0,26
2.14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
260,35
6,64
6,71
6,35
3,35
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
69,70
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
27,06
0,20
0,58
0,11
0,21
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,83
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
29,04
0,73
0,68
0,63
0,47
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
713,36
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
22,11
0,01
0,04
0,07
0,27
2.2 1
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,40
3
Đất chưa sử dụng
DCS
41,65
0,05
0,02
0,05
4
Đất đô thị*
KDT
1435,05
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Đông
Đô
Phúc
Khánh
Liên
Hiệp
Tây
Đô
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(39)
(20)
(21)
(22)
(23)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21028,30
611,08
458,20
381,19
612,68
1
Đất nông nghiệp
NNP
13861,72
431,71
270,98
210,65
449,52
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10147,96
379,05
217,62
166,35
391,98
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
10126,07
379,05
217,62
166,35
391,98
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1193,02
5,94
7,81
0,89
6,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1104,55
20,70
12,16
21,28
20,95
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1284,29
25,15
33,16
22,13
29,35
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
131,89
0,87
0,23
0,52
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7124,93
179,37
187
170,16
162,92
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,20
2.2
Đất an ninh
CAN
2,02
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
96,23
4,49
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
49,19
5,89
5,78
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
111,13
1,12
8,65
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3385,20
104,66
93,88
71,10
97,83
2.7
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
82,27
1,12
0,32
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,46
1,93
0,75
0,95
1,63
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
1900,07
60,97
71,61
72,45
51,61
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
248,73
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,03
0,55
0,98
0,51
0,60
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,98
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
37,58
1,53
0,52
1,14
0,85
2.14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
260,35
6,25
6,10
6,49
7,49
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
69,70
0,52
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
27,06
1,28
1,46
1,48
0,45
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,83
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
29,04
0,70
0,76
0,32
0,56
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
713,36
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
22,11
0,38
0,04
0,16
1,58
2.2 1
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,40
3
Đất chưa sử dụng
DCS
41,65
0,22
0,38
0,24
4
Đất đô thị*
KDT
1435,05
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thống
Nhất
Tiến
Đức
Thái
Hưng
Thái
Phương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
+...(39)
(24)
(25)
(26)
(27)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21028,30
705,45
758,35
458,75
667,87
1
Đất nông nghiệp
NNP
13861,72
452,08
447,79
333,05
393,38
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10147,96
324,55
261,23
270,23
298,69
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
10126,07
324,55
26 1,23
270,23
298,53
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1193,02
29,25
84,39
4,15
0,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1104,55
48,86
61,90
27,91
31,63
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1284,29
48,27
33,10
30,76
45,39
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
131,89
1,15
7,17
17,68
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7124,93
252,18
300,74
125,7
274,41
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,20
2.2
Đất an ninh
CAN
2,02
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
96,23
40,00
14,84
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
49,19
0,61
5,83
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
111,13
0,06
0,79
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3385,20
122,89
101,5
73,55
144,61
2.7
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
82,27
0,23
19,56
0,13
1,27
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,46
1,00
1,20
0,13
0,82
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
1900,07
72,44
70,92
44,86
89,81
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
248,73
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,03
0,77
0,83
0,91
0,44
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,98
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
37,58
1,01
0,72
0,76
0,94
2.14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
260,35
9,71
6,88
3,96
10,97
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
69,70
0,05
5,51
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
27,06
0,89
0,64
0,85
1,50
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,83
1,00
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
29,04
1,53
1,90
0,48
0,94
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
713,36
90,72
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
22,11
0,62
0,36
0,07
0,64
2.2 1
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,40
0,36
3
Đất chưa sử dụng
DCS
41,65
1,20
9,82
0,08
4
Đất đô thị*
KDT
1435,05
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Hòa
Bình
Chi
Lăng
Minh
Khai
Hồng
An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(39)
(28)
(29)
(30)
(31)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21028,30
340,81
371,09
547,97
846,4
1
Đất nông nghiệp
NNP
13861,72
248,74
259,35
380,10
499,47
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10147,96
212,28
232,34
316,06
222,70
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
10126,07
212,28
232,34
316,06
222,70
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1193,02
8,39
4,92
3,96
105,25
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1104,55
14,61
15,86
28,79
121,00
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1284,29
12,71
5,39
28,31
44,03
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
131,89
0,74
0,84
2,97
6,49
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7124,93
85,88
111,28
165,83
342,02
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,20
2.2
Đất an ninh
CAN
2,02
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
96,23
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
49,19
0,54
0,07
5,10
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
111,13
0,46
1,15
41,56
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3385,20
43,91
66,39
101,76
110,13
2.7
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
82,27
0,04
0,18
6,05
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,46
0,84
1,18
1,21
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
1900,07
34,29
35,73
46,19
82,57
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
248,73
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,03
0,41
0,94
0,21
0,13
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,98
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
37,58
0,33
0,29
0,60
0,47
2.14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
260,35
3,25
5,08
12,36
6,36
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
69,70
1,65
0,10
3,14
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
27,06
0,27
0,74
0,62
0,56
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,83
0,55
0,18
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
29,04
0,21
0,16
0,52
2,10
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
713,36
75,17
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
22,11
0,21
0,54
0,98
7,46
2.2 1
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,40
0,03
3
Đất chưa sử dụng
DCS
41,65
6,19
0,45
2,04
4,91
4
Đất đô thị*
KDT
1435,05
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Kim
Trung
Hồng
Lĩnh
Minh
Tân
Văn
Lang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(39)
(32)
(33)
(34)
(35)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21028,30
581,16
533,26
647,79
635,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
13861,72
423,26
390,71
394,59
448,72
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10147,96
359,19
320,81
283,22
395,88
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
10126,07
359,19
320,81
281,26
395,88
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1193,02
3,42
20,16
41,69
1,41
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1104,55
17,90
19,30
28,34
18,49
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1284,29
32,37
29,43
37,07
35,56
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
131,89
10,39
1,00
4,27
0,20
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7124,93
157,88
141,87
252,57
186,21
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,20
0,03
2.2
Đất an ninh
CAN
2,02
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
96,23
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
49,19
0,03
0,80
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
111,13
0,60
1,26
3,42
0,60
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3385,20
91,78
85,55
77,11
120,80
2.7
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
82,27
0,80
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,46
1,54
0,44
1,10
2,62
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
1900,07
56,45
40,65
45,56
52,46
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
248,73
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,03
0,93
0,74
0,50
0,37
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,98
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
37,58
0,41
0,79
1,08
0,61
2.14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
260,35
4,49
10,21
8,64
7,48
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
69,70
0,37
0,39
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
27,06
0,80
0,57
0,11
0,26
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,83
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
29,04
0,28
0,67
0,52
0,81
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
713,36
111,03
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
22,11
0,19
0,19
2,30
0,20
2.2 1
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,40
3
Đất chưa sử dụng
DCS
41,65
0,02
0,68
0,63
0,06
4
Đất đô thị*
KDT
1435,05
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Độc
Lập
Chí
Hòa
Minh
Hòa
Hồng
Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(39)
(36)
(37)
(38)
(39)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21028,30
677,39
802 ,31
632,38
898,39
1
Đất nông nghiệp
NNP
13861,72
451,61
585,17
475,86
546,37
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10147,96
355,89
469,12
402,55
314,04
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
10126,07
355,89
469,12
402,55
314,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1193,02
7,70
10,45
10,92
152,34
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1104,55
26,13
25,05
24,00
26,13
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1284,29
60,12
76,89
36,41
33,87
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
131,89
1,76
3,66
1,99
19,99
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7124,93
225,36
217,14
155,81
348,8
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,20
1,01
4,23
2.2
Đất an ninh
CAN
2,02
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
96,23
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
49,19
0,15
1,04
3,94
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
111,13
0,91
0,77
1,89
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3385,20
111
140,03
96,14
145,23
2.7
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
82,27
6,32
0,42
32,43
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,46
1,47
1,27
1,18
2,15
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
1900,07
45,66
53,89
45,00
70,72
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
248,73
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,03
0,26
0,54
0,36
0,52
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,98
0,21
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
37,58
1,21
0,89
2,19
0,59
2.14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
260,35
15,03
8,87
7,72
11,78
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
69,70
0,39
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
27,06
0,46
0,07
0,22
0,46
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,83
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
29,04
1,06
0,81
0,99
0,93
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
713,36
41,00
8,79
72,06
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
22,11
0,44
0,10
0,23
1,65
2.2 1
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,40
0,01
0,41
3
Đất chưa sử dụng
DCS
41,65
0,42
0,71
3,22
4
Đất đô thị*
KDT
1435,05
2. Kế hoạch
thu hồi đất
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn v ị hành chính
TT.Hưng
Hà
Điệp
Nông
Tân
Lễ
1
Đất nông nghiệp
NNP
688,57
92,37
10,41
2,05
1.1
Đất trồng lúa
LUA
591,08
85,31
8,32
1,56
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
591,08
85,31
8,32
1,56
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
69,04
5,22
1,35
0,49
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
16,70
0,44
0,50
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11,72
1,40
0,24
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,04
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
32,65
4,54
0,27
0,08
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
26,74
4,44
0,27
0,08
2.7
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,69
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
0,10
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
0,12
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Cộng
Hòa
Dân
Chủ
Canh
Tân
Hòa
Tiến
1
Đất nông nghiệp
NNP
688,57
4,18
6,30
10,26
4,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA
591,08
3,45
6,10
8,56
4,50
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
591,08
3,45
6,10
8,56
4,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
69,04
0,73
0,10
0,63
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
16,70
0,10
0,80
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11,72
0,25
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,04
0,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
32,65
0,03
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
26,74
0,03
2.7
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,69
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
0,12
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Hùng
Dũng
Tân
Tiến
TT.Hưng
Nhân
Đoan
Hùng
1
Đất nông nghiệp
NNP
688,57
8,75
3,45
73,55
12,32
1.1
Đất trồng lúa
LUA
591,08
7,81
2,70
67,81
9,52
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
591,08
7,81
2,70
67,81
9,52
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
69,04
0,94
0,67
3,80
1,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
16,70
0,08
0,84
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11,72
1,10
1,50
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,04
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
32,65
0,28
0,80
1,90
1,25
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
26,74
0,28
0,80
1,90
0,25
2.7
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,69
1,00
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
0,12
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Duyên
Hải
Tân
Hòa
Văn
Cẩm
Bắc
Sơn
1
Đất nông nghiệp
NNP
688,57
5,74
2,46
9,44
4,77
1.1
Đất trồng lúa
LUA
591,08
5,24
2,26
8,90
4,36
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
591,08
5,24
2,26
8,90
4,36
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
69,04
0,50
0,21
0,36
0,14
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
16,70
0,05
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11,72
0,18
0,22
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,04
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
32,65
0,12
0,36
0,43
0,15
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
26,74
0,12
0,08
0,27
0,15
2.7
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,69
0,28
0,16
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
0,12
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Đông
Đô
Phúc
Khánh
Liên
Hiệp
Tây
Đô
1
Đất nông nghiệp
NNP
688,57
10,38
58,56
63,56
6,30
1.1
Đất trồng lúa
LUA
591,08
10,28
54,17
57,81
6,22
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
591,08
10,28
54,17
57,81
6,22
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
69,04
0,10
2,80
2,01
0,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
16,70
0,39
1,74
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11,72
1,20
2,00
0,05
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,04
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
32,65
0,52
3,47
2,70
1,43
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
26,74
0,44
2,99
2,32
1,23
2.7
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,69
0,08
0,48
0,38
0,08
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
0,12
0,12
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thống
Nhất
Tiến
Đức
Thái
Hưng
Thái
Phương
1
Đất nông nghiệp
NNP
688,57
45,74
11,76
8,19
73,77
1.1
Đất trồng lúa
LUA
591,08
44,64
11,01
7,74
65,76
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
591,08
44,64
11,01
7,74
65,76
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
69,04
1,10
0,35
0,05
3,90
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
16,70
0,05
0,20
3,16
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11,72
0,35
0,20
0,95
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,04
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
32,65
1,27
1,16
0,38
2,93
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
26,74
1,27
0,60
0,30
2,34
2.7
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,69
0,56
0,08
0,59
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
0,12
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Hòa
Bình
Chi
Lăng
Minh
Khai
Hồng
An
1
Đất nông nghiệp
NNP
688,57
2,13
2,98
11,48
21,13
1.1
Đất trồng lúa
LUA
591,08
1,40
2,88
11,09
13,95
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
591,08
1,40
2,88
11,09
13,95
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
69,04
0,73
0,10
0,30
6,78
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
16,70
0,03
0,05
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11,72
0,05
0,35
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,04
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
32,65
0,17
0,78
0,84
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
26,74
0,17
0,42
0,40
2.7
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,69
0,36
0,44
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
0,12
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Kim
Trung
Hồng
Lĩnh
Minh
Tân
Văn
Lang
1
Đất nông nghiệp
NNP
688,57
17,23
3,33
4,32
14,51
1.1
Đất trồng lúa
LUA
591,08
12,36
3,25
4,02
10,78
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
591,08
12,36
3,25
4,02
10,78
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
69,04
2,01
0,08
0,20
1,91
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
16,70
1,92
1,82
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11,72
0,94
0,10
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,04
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
32,65
0,33
0,31
0,40
0,13
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
26,74
0,21
0,08
0,20
0,01
2.7
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,69
0,13
0,22
0,20
0,13
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
0,12
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Độc
Lập
Chí
Hòa
Minh
Hòa
Hồng
Minh
1
Đất nông nghiệp
NNP
688,57
15,00
13,12
3,59
50,96
1.1
Đất trồng lúa
LUA
591,08
12,63
8,10
3,33
23,27
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
591,08
12,63
8,10
3,33
23,27
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
69,04
1,87
3,13
0,15
24,98
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
16,70
1,85
2,70
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11,72
0,50
0,04
0,10
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,04
0,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
32,65
0,80
0,53
0,89
3,40
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
SKC
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
26,74
0,60
0,40
0,69
3,40
2.7
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,69
0,20
0,13
0,20
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
0,12
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SMN
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT.Hưng
Hà
Điệp
Nông
Tân
Lễ
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
712,52
102,80
8,16
2,58
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
590,53
93,97
6,72
1,56
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
590,53
93,97
6,72
1,56
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
85,16
6,29
0,85
1,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
21,32
1,09
0,30
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
15,51
1,45
0,29
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
31,35
4,15
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nông nghiệp khác
LUC/NKH
26,70
3,00
2.2
Đất hàng năm khác chuyển sang đất
nông nghiệp khác
HNK/NKH
3,00
0,50
2.3
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
CLN/NKH
1,50
0,50
2.4
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang
đất nông nghiệp khác
NTS/NKH
0,15
0,15
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
28,39
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,43
0,10
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Cộng
Hòa
Dân
Chủ
Canh
Tân
Hòa
Tiến
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
712,52
4,58
5,24
8,37
6,3
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
590,53
3,45
4,80
4,49
6,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
590,53
3,45
4,80
4,49
6,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
85,16
0,83
0,16
2,73
0,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
21,32
0,20
0,16
0,90
0,06
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
15,51
0,10
0,12
0,25
0,22
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
31,35
2,00
3,20
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nông nghiệp khác
LUC/NKH
26,70
2,00
3,20
2.2
Đất hàng năm khác chuyển sang đất
nông nghiệp khác
HNK/NKH
3,00
2.3
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
CLN/NKH
1,50
2.4
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang
đất nông nghiệp khác
NTS/NKH
0,15
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất phi nông nghiệp
28,39
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,43
0,05
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Hùng
Dũng
Tân
Tiến
TT.
Hưng Nhân
Đoan
Hùng
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
712,52
9,05
4,18
77,89
12,72
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
590,53
7,81
3,10
72,36
9,62
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
590,53
7,81
3,10
72,36
9,62
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
85,16
1,06
0,80
3,49
1,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
21,32
0,09
0,18
0,94
0,07
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
15,51
0,09
0,10
1,10
1,56
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
31,35
0,12
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nông nghiệp khác
LUC/NKH
26,70
2.2
Đất hàng năm khác chuyển sang đất
nông nghiệp khác
HNK/NKH
3,00
2.3
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
CLN/NKH
1,50
2.4
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang
đất nông nghiệp khác
NTS/NKH
0,15
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
28,39
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,43
0,12
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Duyên
Hải
Tân
Hòa
Văn
Cẩm
Bắc
Son
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
712,52
3,24
2,69
10,45
5,78
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
590,53
2,74
2,26
9,61
5,07
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
590,53
2,74
2,26
9,61
5,07
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
85,16
0,31
0,46
0,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
21,32
0,08
0,10
0,18
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
15,51
0,50
0,05
0,28
0,32
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
31,35
3,00
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nông nghiệp khác
LUC/NKH
26,70
2,50
2.2
Đất hàng năm khác chuyển sang đất
nông nghiệp khác
HNK/NKH
3,00
0,50
2.3
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
CLN/NKH
1,50
2.4
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang
đất nông nghiệp khác
NTS/NKH
0,15
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
28,39
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,43
0,10
0,10
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổ ng diện tích
Diện
tích phân t heo đơn vị hành chính
Đông
Đô
Phúc
Khánh
Liên
Hiệp
Tây
Đô
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
712,52
6,51
55,43
64,29
1,84
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
590,53
5,61
50,49
58,21
1,46
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
590,53
5,61
50,49
58,21
1,46
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
85,16
0,80
3,15
2,24
0,18
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
21,32
0,10
0,49
1,79
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
15,51
1,30
2,05
0,20
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
31,35
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nông nghiệp khác
LUC/NKH
26,70
2.2
Đất hàng năm khác chuyển sang đất
nông nghiệp khác
HNK/NKH
3,00
2.3
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
CLN/NKH
1,50
2.4
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang
đất nông nghiệp khác
NTS/NKH
0,15
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất phi nông nghiệp
28,39
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,43
0,24
1,25
1,08
1,13
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thống
Nhất
Tiến
Đức
Thái
Hưng
Thái
Phương
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
712,52
51,34
7,96
4,25
71,77
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
590,53
48,05
6,71
3,60
65,41
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
590,53
48,05
6,71
3,60
65,41
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
85,16
2,85
0,45
0,10
1,75
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
21,32
0,35
0,35
0,30
3,46
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
15,51
0,10
0,45
0,25
1,15
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
31,35
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nông nghiệp khác
LUC/NKH
26,70
2.2
Đất hàng năm khác chuyển sang đất
nông nghiệp khác
HNK/NKH
3,00
2.3
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
CLN/NKH
1,50
2.4
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang
đất nông nghiệp khác
NTS/NKH
0,15
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
28,39
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,43
0,10
0,85
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Hòa
Bình
Chi
Lăng
Minh
Khai
Hồng
An
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
712,52
2,23
3,18
14,84
29,23
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
590,53
1,40
2,88
10,84
15,41
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
590,53
1,40
2,88
10,84
15,41
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
85,16
0,63
0,20
3,03
12,35
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
21,32
0,10
0,10
0,88
0,25
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
15,51
0,10
0,10
1,22
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
31,35
5,00
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nông nghiệp khác
LUC/NKH
26,70
4,00
2.2
Đất hàng năm khác chuyển sang đất
nông nghiệp khác
HNK/NKH
3,00
1,00
2.3
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
CLN/NKH
1,50
2.4
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang
đất nông nghiệp khác
NTS/NKH
0,15
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
28,39
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,43
0,37
0,34
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Kim
Trung
Hồng
Lĩnh
Minh
Tân
Văn
Lang
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
712,52
17,43
4,33
4,62
22,8
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
590,53
12,36
3,25
4,02
16,17
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
590,53
12,36
3,25
4,02
16,17
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
85,16
2,05
0,93
0,30
3,79
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
21,32
1,98
0,10
0,10
2,79
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
15,51
1,04
0,05
0,20
0,06
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
31,35
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nông nghiệp khác
LUC/NKH
26,70
2.2
Đất hàng năm khác chuyển sang đất
nông nghiệp khác
HNK/NKH
3,00
2.3
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
CLN/NKH
1,50
2.4
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang
đất nông nghiệp khác
NTS/NKH
0,15
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
28,39
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,43
0,10
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Độc
Lập
Chí
Hòa
Minh
Hòa
Hồng
Minh
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
712,52
17,10
18,91
7,68
42,48
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
590,53
14,33
11,85
5,33
19,32
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
590,53
14,33
11,85
5,33
19,32
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
85,16
2,24
4,80
1,42
22,22
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
21,32
0,13
2,13
0,73
0,86
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
15,51
0,40
0,13
0,20
0,08
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
31,35
14,00
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nông nghiệp khác
LUC/NKH
26,70
12,00
2.2
Đất hàng năm khác chuyển sang đất
nông nghiệp khác
HNK/NKH
3,00
1,00
2.3
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
CLN/NKH
1,50
1,00
2.4
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang
đất nông nghiệp khác
NTS/NKH
0,15
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất phi nông nghiệp
28,39
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,43
0,50
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017
huyện Hưng Hà, chỉ tiêu đất chưa sử dụng là 41,65 ha, không thay đổi so với năm
2016.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Hưng Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà, Thủ trưởng
các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. HĐND tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, NNTNMT
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
Quyết định 255/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 255/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 20/01/2017 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
1.426
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng