ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4047/QĐ-UBND
|
Hải
Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN BÌNH GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1419/TTr-STNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của
huyện Bình Giang, với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Kẻ
Sặt
|
Xã
Hưng Thịnh
|
Xã
Vĩnh Tuy
|
Xã
Hùng Thắng
|
Xã
Tráng Liệt
|
1
|
2
|
3=4+..+22
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
10614.50
|
62.73
|
196.99
|
446.15
|
679.16
|
233.03
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
7386.65
|
20.97
|
47.77
|
309.73
|
505.07
|
98.45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5959.25
|
16.49
|
25.86
|
212.60
|
333.64
|
87.62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
5959.25
|
16.49
|
25.86
|
212.60
|
333.64
|
87.62
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
15.67
|
1.60
|
|
0.84
|
|
3.42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
553.60
|
0.56
|
8.49
|
29.55
|
40.80
|
3.77
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
766.35
|
2.32
|
11.26
|
58.59
|
130.63
|
3.45
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
91.78
|
|
2.16
|
8.15
|
|
0.19
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3220.65
|
41.76
|
149.22
|
136.36
|
174.09
|
132.38
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
17.71
|
0.34
|
|
9.52
|
|
2.90
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0.67
|
0.14
|
|
|
|
0.49
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
101.11
|
|
43.00
|
|
|
13.68
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
2.56
|
|
1.23
|
|
|
1.14
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
44.41
|
0.62
|
4.29
|
0.56
|
0.09
|
4.70
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1658.81
|
10.72
|
55.98
|
55.31
|
87.76
|
46.82
|
|
Đất giao thông
|
1027.12
|
7.76
|
40.63
|
38.02
|
41.08
|
29.12
|
|
Đất thủy lợi
|
522.36
|
2.34
|
8.95
|
14.62
|
42.79
|
10.78
|
|
Đất truyền dẫn năng lượng
|
4.88
|
0.004
|
0.62
|
0.39
|
0.08
|
0.02
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
0.79
|
0.11
|
0.02
|
0.12
|
0.03
|
0.08
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
1.05
|
|
0.10
|
|
|
0.64
|
|
Đất cơ sở y tế
|
6.55
|
|
0.25
|
0.21
|
0.16
|
0.24
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
53.57
|
|
1.18
|
1.68
|
3.47
|
4.63
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
37.02
|
|
0.79
|
0.27
|
0.12
|
1.32
|
|
Đất chợ
|
5.49
|
0.50
|
3.45
|
|
0.03
|
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0.80
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
19.43
|
2.38
|
0.19
|
0.92
|
0.85
|
1.46
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
869.00
|
|
32.71
|
31.62
|
40.70
|
46.60
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
18.64
|
18.64
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
16.89
|
0.22
|
1.15
|
1.64
|
1.18
|
2.41
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1.79
|
1.42
|
|
|
|
0.37
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
16.61
|
0.66
|
0.57
|
0.96
|
0.22
|
2.12
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
168.40
|
1.08
|
2.40
|
9.38
|
9.79
|
0.95
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
10.86
|
0.15
|
0.06
|
0.32
|
0.66
|
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1.95
|
0.17
|
0.04
|
|
|
1.43
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
9.55
|
|
0.44
|
0.78
|
0.74
|
0.35
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
208.31
|
5.24
|
5.47
|
20.39
|
19.00
|
5.86
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
51.60
|
|
1.68
|
4.98
|
13.12
|
1.12
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1.57
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
7.20
|
|
|
0.06
|
|
2.20
|
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Xã
Long Xuyên
|
Xã
Tân Việt
|
Xã
Thúc Kháng
|
Xã
Tân Hồng
|
Xã
Bình Minh
|
Xã Hồng
Khê
|
1
|
2
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
860.34
|
522.27
|
629.26
|
810.27
|
712.81
|
417.58
|
713.88
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
625.35
|
360.69
|
459.02
|
577.41
|
496.76
|
280.25
|
559.44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
484.47
|
270.46
|
399.98
|
487.83
|
438.48
|
237.70
|
438.50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
484.47
|
270.46
|
399.98
|
487.83
|
438.48
|
237.70
|
438.50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
2.06
|
|
0.68
|
|
0.42
|
1.43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
80.47
|
20.36
|
13.17
|
57.01
|
23.53
|
3.67
|
29.23
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
60.42
|
62.72
|
24.36
|
30.19
|
28.46
|
26.29
|
90.28
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
5.10
|
21.52
|
1.71
|
6.30
|
12.17
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
234.59
|
161.54
|
169.91
|
232.13
|
215.15
|
137.22
|
154.31
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
0.80
|
0.01
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
17.10
|
|
|
|
14.15
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2.70
|
0.89
|
0.05
|
0.50
|
2.62
|
7.22
|
1.69
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
116.80
|
68.04
|
92.09
|
138.74
|
129.65
|
59.86
|
76.68
|
|
Đất giao thông
|
71.50
|
38.22
|
49.12
|
87.71
|
76.89
|
36.74
|
49.22
|
|
Đất thủy lợi
|
38.33
|
25.12
|
33.39
|
45.16
|
45.94
|
13.87
|
26.02
|
|
Đất truyền dẫn năng lượng
|
1.22
|
0.64
|
0.45
|
0.05
|
0.55
|
0.04
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
0.03
|
0.00
|
0.04
|
|
0.03
|
|
0.06
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
0.23
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0.48
|
0.23
|
0.10
|
0.10
|
0.52
|
2.17
|
0.17
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
2.38
|
1.64
|
4.76
|
2.55
|
2.74
|
5.07
|
1.21
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
2.86
|
1.92
|
4.24
|
3.08
|
2.56
|
1.96
|
|
|
Đất chợ
|
|
0.28
|
|
0.10
|
0.19
|
|
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
0.35
|
|
|
0.45
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1.12
|
0.75
|
0.59
|
3.74
|
0.96
|
0.16
|
0.27
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
75.21
|
53.06
|
62.09
|
49.36
|
40.50
|
56.56
|
52.54
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0.75
|
1.44
|
0.56
|
0.46
|
0.96
|
0.73
|
0.82
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1.50
|
1.00
|
0.43
|
1.33
|
0.40
|
0.60
|
0.06
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
11.64
|
6.72
|
7.15
|
18.08
|
16.91
|
4.80
|
7.22
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1.07
|
0.75
|
0.94
|
0.74
|
0.68
|
0.15
|
0.69
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0.07
|
|
|
|
0.03
|
|
0.04
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0.83
|
0.72
|
0.07
|
1.23
|
1.15
|
0.10
|
0.21
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.54
|
23.97
|
5.31
|
16.77
|
4.94
|
6.19
|
14.02
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
4.09
|
3.82
|
0.63
|
1.19
|
0.95
|
0.08
|
0.08
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
0.77
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0.40
|
0.04
|
0.33
|
0.73
|
0.91
|
0.11
|
0.13
|
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Thái Học
|
Xã
Cổ Bì
|
Xã
Nhân Quyền
|
Xã
Thái Dương
|
Xã
Thái Hòa
|
Xã
Bình Xuyên
|
Xã
Tráng Liệt + TT Kẻ Sặt
|
1
|
2
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
621.13
|
717.90
|
619.39
|
714.94
|
786.05
|
864.40
|
6.22
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
453.01
|
505.54
|
401.44
|
453.22
|
597.05
|
635.40
|
0.07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
365.46
|
377.68
|
346.06
|
369.10
|
509.16
|
558.15
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
365.46
|
377.68
|
346.06
|
369.10
|
509.16
|
558.15
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
3.03
|
2.19
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
62.03
|
21.09
|
35.96
|
35.20
|
53.77
|
34.91
|
0.037
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
25.52
|
98.92
|
17.23
|
42.85
|
26.45
|
26.39
|
0.033
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
4.82
|
|
6.07
|
7.66
|
15.95
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
166.78
|
211.89
|
217.55
|
261.72
|
189.00
|
228.89
|
6.15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
0.08
|
|
|
4.06
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
13.19
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
5.06
|
0.04
|
5.68
|
0.14
|
|
6.89
|
0.70
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
91.88
|
109.60
|
115.24
|
167.83
|
125.45
|
109.97
|
0.386
|
|
Đất giao thông
|
64.76
|
71.00
|
75.32
|
106.85
|
72.40
|
70.48
|
0.30
|
|
Đất thủy lợi
|
14.57
|
34.44
|
31.47
|
55.23
|
47.16
|
32.18
|
0.02
|
|
Đất truyền dẫn năng lượng
|
0.43
|
0.09
|
0.05
|
0.05
|
0.18
|
0.02
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
0.05
|
0.05
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
0.04
|
0.07
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0.19
|
0.16
|
0.19
|
0.57
|
0.20
|
0.60
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
10.23
|
2.16
|
2.69
|
1.98
|
2.50
|
2.70
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1.65
|
1,58
|
4.97
|
2.78
|
2.98
|
3.95
|
|
|
Đất chợ
|
|
0.11
|
0.55
|
0.29
|
|
|
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0.75
|
0.53
|
0.69
|
1.34
|
0.42
|
2.32
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
46.29
|
58.34
|
45.85
|
47.53
|
48.18
|
80.15
|
1.74
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0.48
|
0.80
|
0.58
|
0.56
|
0.55
|
0.50
|
1.12
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0.40
|
0.14
|
1.81
|
1.76
|
1.59
|
1.06
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
8.68
|
10.24
|
15.11
|
10.83
|
11.01
|
14.21
|
2.22
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1.13
|
1.10
|
0.70
|
0.38
|
0.58
|
0.78
|
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
0.18
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0.43
|
0.45
|
0.31
|
0.06
|
1.00
|
0.69
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
11.03
|
21.65
|
8.76
|
26.11
|
|
12.08
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0.57
|
8.84
|
9.49
|
0.48
|
0,24
|
0.25
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
0.13
|
0.67
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
1.33
|
0.47
|
0.40
|
|
|
0.10
|
|
b) Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT
Kẻ Sặt
|
Xã
Hưng Thịnh
|
Xã
Vĩnh Tuy
|
Xã
Hùng Thắng
|
Xã
Tráng Liệt
|
1
|
2
|
3=4+..+23
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
79.45
|
0.47
|
3.01
|
9.82
|
3.68
|
11.52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
73.30
|
0.47
|
3.01
|
9.76
|
2.72
|
11.20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
73.30
|
0.47
|
3.01
|
9.76
|
2.72
|
11.20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0.32
|
|
|
|
|
0.32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0.35
|
|
|
|
0.04
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
5.48
|
|
|
0.06
|
0.92
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
14.60
|
|
2.81
|
1.29
|
1.60
|
1.45
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
2.30
|
|
2.30
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0.32
|
|
|
|
|
0.32
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
11.64
|
|
0.51
|
0.99
|
1.60
|
1.11
|
|
Đất giao thông
|
4.34
|
|
0.28
|
0.69
|
0.33
|
0.69
|
|
Đất thủy lợi
|
6.83
|
|
0.21
|
0.30
|
1.27
|
0.32
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
0.07
|
|
0.02
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
0.10
|
|
|
|
|
0.10
|
|
Đất chợ
|
0.30
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ Sở cơ quan
|
0.06
|
|
|
0.06
|
|
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
0.02
|
|
|
|
|
0.02
|
2.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0.26
|
|
|
0.24
|
|
|
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Xã
Long Xuyên
|
Xã
Tân Việt
|
Xã
Thúc Kháng
|
Xã
Tân Hồng
|
Xã
Bình Minh
|
Xã
Hồng Khê
|
1
|
2
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
12.29
|
4.86
|
4.48
|
2.40
|
2.33
|
4.12
|
0.95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
12.29
|
4.86
|
3.28
|
2.40
|
2.30
|
4.12
|
0.95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
12.29
|
4.86
|
3.28
|
2.40
|
2.30
|
4.12
|
0.95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
1.20
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1.29
|
0.15
|
0.29
|
0.20
|
0.20
|
0.64
|
0.05
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.29
|
0.15
|
0.27
|
0.20
|
0.20
|
0.64
|
0.05
|
|
Đất giao thông
|
0.69
|
|
0.13
|
0.10
|
0.10
|
0.38
|
0.05
|
|
Đất thủy lợi
|
0.60
|
0.15
|
0.14
|
0.10
|
0.10
|
0.26
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ Sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Thái Học
|
Xã
Cổ Bì
|
Xã
Nhân Quyền
|
Xã
Thái Dương
|
Xã
Thái Hòa
|
Xã
Bình Xuyên
|
Xã
Tráng Liệt + TT Kẻ Sặt
|
1
|
2
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
7.80
|
2.07
|
4.45
|
1.05
|
3.61
|
0.54
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.80
|
2.07
|
4.27
|
1.05
|
3.21
|
0.54
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
4.80
|
2.07
|
4.27
|
1.05
|
3.21
|
0.54
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
0.18
|
|
0.10
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3.00
|
|
|
|
0.30
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.00
|
0.13
|
0.93
|
0.28
|
1.20
|
0.09
|
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.00
|
0.13
|
0.93
|
0.28
|
1.20
|
0.09
|
|
|
Đất giao thông
|
|
0.03
|
0.18
|
0.28
|
0.40
|
0.01
|
|
|
Đất thủy lợi
|
2.00
|
0.10
|
0.45
|
|
0.80
|
0.03
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
|
|
0.30
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ Sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT
Kẻ Sặt
|
Xã
Hưng Thịnh
|
Xã
Vĩnh Tuy
|
Xã
Hùng Thắng
|
Xã
Tráng Liệt
|
1
|
2
|
3=4+..+22
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
87.32
|
0.83
|
3.01
|
9.82
|
3.68
|
12.60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
80.39
|
0.83
|
3.01
|
9.76
|
2.72
|
11.93
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
80.39
|
0.83
|
3.01
|
9.76
|
2.72
|
11.93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0.32
|
|
|
|
|
0.32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0.35
|
|
|
|
0.04
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
6,26
|
|
|
0.06
|
0.92
|
0.35
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
12.50
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
2.00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trang
trại chăn nuôi tập trung
|
10.50
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất từ
đất phi nông nghiệp sang đất nông nghiệp
|
2.16
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất giao thông chuyển sang nuôi trồng
thủy sản
|
0.05
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất giao thông chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
1.55
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Đất thủy lợi chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
0.05
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất thủy lợi chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
0.51
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
14.75
|
|
2.81
|
1.29
|
1.60
|
1.47
|
4.1
|
Đất giao thông chuyển sang đất cụm
công nghiệp
|
0.05
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở
sản xuất kinh doanh
|
0.10
|
|
|
|
|
0.02
|
4.3
|
Đất giao thông chuyển sang đất giáo
dục
|
0.08
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở
TD thể thao
|
0.10
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm
công nghiệp
|
0.10
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở
sản xuất KD
|
0.05
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Đất thủy lợi chuyển sang đất giáo dục
|
0.09
|
|
|
|
0.03
|
|
4.8
|
Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở
thể dục thể thao
|
0.10
|
|
|
|
|
|
4.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0.06
|
|
|
0.06
|
|
|
4.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở nông thôn
|
14.02
|
|
2.81
|
1.23
|
1.57
|
1.45
|
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Xã
Long Xuyên
|
Xã
Tân Việt
|
Xã
Thúc Kháng
|
Xã
Tân Hồng
|
Xã
Bình Minh
|
Xã
Hồng Khê
|
1
|
2
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
12.29
|
4.86
|
4.48
|
2.90
|
2.33
|
8.35
|
0.95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
12.29
|
4.86
|
3.28
|
2.90
|
2.30
|
7.92
|
0.95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
12.29
|
4.86
|
3.28
|
2.90
|
2.30
|
7.92
|
0.95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
1.20
|
|
|
0.43
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
2.00
|
|
|
4.50
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trang
trại chăn nuôi tập trung
|
|
|
|
|
|
4.50
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất từ
đất phi nông nghiệp sang đất nông nghiệp
|
|
|
0.10
|
|
|
0.40
|
|
3.1
|
Đất giao thông chuyển sang nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất giao thông chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
0.25
|
|
3.3
|
Đất thủy lợi chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất thủy lợi chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
1.29
|
0.15
|
0.29
|
0.20
|
0.20
|
0.74
|
0.05
|
4.1
|
Đất giao thông chuyển sang đất cụm
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở
sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
4.3
|
Đất giao thông chuyển sang đất giáo
dục
|
|
|
|
|
|
0.08
|
|
4.4
|
Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở
TD thể thao
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
4.5
|
Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở
sản xuất KD
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
4.7
|
Đất thủy lợi chuyển sang đất giáo dục
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
4.8
|
Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở
thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
4.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
4.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở nông thôn
|
1.29
|
0.15
|
0.29
|
0.20
|
0.20
|
0.30
|
0.05
|
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Thái Học
|
Xã
Cổ Bì
|
Xã
Nhân Quyền
|
Xã
Thái Dương
|
Xã
Thái Hòa
|
Xã
Bình Xuyên
|
Xã
Tráng Liệt + TT Kẻ Sặt
|
1
|
2
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
8.30
|
2.07
|
4.45
|
1.05
|
3.61
|
1.74
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5.30
|
2.07
|
4.27
|
1.05
|
3.21
|
1.74
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
5.30
|
2.07
|
4.27
|
1.05
|
3.21
|
1.74
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
0.18
|
|
0.10
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3.00
|
|
|
|
0.30
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
6.00
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trang
trại chăn nuôi tập trung
|
|
|
|
|
6.00
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất từ
đất phi nông nghiệp sang đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
1.66
|
|
|
3.1
|
Đất giao thông chuyển sang nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất giao thông chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
1.30
|
|
|
3.3
|
Đất thủy lợi chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất thủy lợi chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
0.36
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
2.00
|
0.13
|
0.93
|
0.28
|
1.20
|
0.12
|
|
4.1
|
Đất giao thông chuyển sang đất cụm
công nghiệp
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở
sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
4.3
|
Đất giao thông chuyển sang đất giáo
dục
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở
TD thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm
công nghiệp
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
4.6
|
Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở
sản xuất KD
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Đất thủy lợi chuyển sang đất giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở
thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
4.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
4.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở nông thôn
|
2.00
|
0.13
|
0.78
|
0.28
|
1.20
|
0.09
|
|
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng
đất năm 2017 huyện Bình Giang theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch
sử dụng đất năm 2017, do Trung tâm Kỹ thuật công nghệ môi trường lập, UBND huyện
Bình Giang ký ngày 13/12/2016 và Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày
15/12/2016.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Bình Giang có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên
đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở
Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Bình Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. (Hoàn 15b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Cương
|