Số
TT
|
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Chỉ
tiêu chung của tỉnh
|
Chỉ
tiêu cho các nhóm xã (theo QĐ số 50/2016/QĐ-TTg)
|
Ghi
chú
|
Xã
khu vực I
|
Xã
khu vực II
|
Xã
khu vực III
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I. QUY HOẠCH
|
|
|
1
|
Quy
hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã
(1) được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy
hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
2
|
Giao
thông
|
2.1. Tỷ lệ km đường xã và đường từ
trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp
kỹ thuật của Bộ GTVT.
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, bản
và đường liên thôn, bản ít nhất được cứng hóa đạt chuẩn
theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT.
|
≥50%
nhựa hóa, bê tông hóa
|
≥50%
nhựa hóa, bê tông hóa
|
≥50%
nhựa hóa, bê tông hóa
|
≥30%
nhựa hóa, BT hóa
|
|
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch
và không lầy lội vào mùa mưa.
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
(≥50% cứng hóa)
|
|
(≥50%
nhựa hóa, BT hóa, cứng hóa (2))
|
(≥50%
nhựa hóa, BT hóa)
|
(≥30%
nhựa hóa, BT hóa; ≥20% cứng hóa)
|
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội
đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm.
|
≥50%
cứng hóa
|
≥50%
cứng hóa
|
≥50%
cứng hóa
|
≥50%
cứng hóa
|
|
3
|
Thủy
lợi
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất
nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động
|
≥80%
|
≥80%
|
≥70%
|
≥60%
|
|
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng
yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥95%
|
≥95%
|
≥95%
|
≥95%
|
|
5
|
Trường
học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non,
mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt
chuẩn quốc gia
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
|
6
|
Cơ
sở vật chất văn hóa (4)
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường
đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã, cụ
thể:
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
6.1.1. Diện tích đất quy hoạch đối
với hội trường nhà văn hóa đa năng tối thiểu
|
≥300m2
|
≥300
m2
|
≥300
m2
|
≥200
m2
|
|
6.1.2. Diện tích khu thể thao (chưa
tính sân vận động) tối thiểu
|
≥1.200
m2
|
≥1.200
m2
|
≥1.200
m2
|
≥500
m2
|
|
6.1.3. Quy mô xây dựng hội trường
đa năng
|
≥150
chỗ ngồi
|
≥150
chỗ ngồi
|
≥150
chỗ ngồi
|
≥
100 chỗ ngồi
|
|
6.2. Xã có điểm
vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao
tuổi theo quy định (3)
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng
đồng
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
7
|
Cơ
sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
7. Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua
bán, trao đổi hàng hóa, cụ thể yêu cầu
tiêu chí đạt một trong 2 nội dung:
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
7.1. Có chợ nông thôn trong quy hoạch
được cấp có thẩm quyền phê duyệt và đạt chuẩn theo quy định.
|
7.2. Có siêu thị mini hoặc cửa hàng
tiện lợi hoặc cửa hàng kinh doanh tổng hợp đạt chuẩn theo quy định.
|
8
|
Thông
tin và Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính, cụ
thể: Có ít nhất 01 (một) điểm phục vụ bưu chính để đáp ứng nhu cầu sử dụng
dịch vụ của các tổ chức, cá nhân tại địa phương.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông,
internet, cụ thể: Tất cả các thôn trên địa bàn xã có khả năng đáp ứng
nhu cầu sử dụng dịch vụ điện thoại và dịch vụ truy cập internet hoặc có ít nhất
01 điểm phục vụ dịch vụ viễn thông công cộng đáp ứng nhu cầu sử dụng dịch vụ
điện thoại và dịch vụ truy cập internet.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ
thống loa đến các thôn, cụ thể: Có Đài truyền thanh xã và ít nhất 2/3
số thôn trong xã có hệ thống loa hoạt động kết nối với Đài truyền thanh xã.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông
tin trong công tác quản lý, điều hành, cụ thể:
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
- Có trang thông tin điện tử riêng
của xã hoặc trang thông tin điện tử thành phần trên
Trang/Cổng thôn tin điện tử của tỉnh Hòa Bình hoặc
Trang/Cổng thôn tin điện tử huyện, thành phố.
|
- Máy tính của các cơ quan: Đảng ủy
xã, Hội đồng nhân dân xã và Ủy ban nhân dân xã có sử dụng dịch vụ truy cập
internet và thực hiện nhận/gửi văn bản chỉ đạo, điều hành qua mạng internet.
|
- Hệ số máy tính/số cán bộ, công chức
của xã đạt tối thiểu là 0,5.
|
- Có ít nhất 2/3 số cán bộ, công chức
xã theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính
phủ sử dụng máy tính trong công tác quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ.
|
- Xã có ít nhất 02 (hai) hoạt động
chuyên môn nghiệp vụ có ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý.
|
9
|
Nhà
ở Dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn
theo quy định
|
≥75%
|
≥75%
|
≥75%
|
≥75%
|
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
10
|
Thu
nhập
|
10. Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020 (triệu đồng/người)
|
≥36
|
≥36
|
≥36
|
≥36
|
|
10.1. Năm 2016 (triệu đồng)
|
≥22
|
≥22
|
≥22
|
≥22
|
|
10.1. Năm 2017 (triệu đồng/người)
|
≥26
|
≥26
|
≥26
|
≥26
|
|
10.2. Năm 2018 (triệu đồng/người)
|
≥29
|
≥29
|
≥29
|
≥29
|
|
10.3. Năm 2019 (triệu đồng/người)
|
≥32
|
≥32
|
≥32
|
≥32
|
|
11
|
Hộ
nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn
2016-2020
|
≤12%
|
≤12%
|
≤12%
|
≤12%
|
|
12
|
Lao
động có việc làm
|
Tỷ lệ người có
việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
|
13
|
Tổ
chức sản xuất
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động
theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất
gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
14
|
Giáo dục và Đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho
trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo
dục trung học cơ sở
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp
trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
|
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm
qua đào tạo
|
≥25%
|
≥25%
|
≥25%
|
≥25%
|
|
15
|
Y
tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế
|
≥85%
|
≥85%
|
≥85%
|
≥85%
|
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y
tế
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
≤26,7%
|
≤26,7%
|
≤26,7%
|
≤26,7%
|
|
16
|
Văn
hóa
|
Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn
văn hóa theo quy định
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
|
17
|
Môi
trường và an toàn thực
phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
|
(≥50%
nước sạch)
|
(≥50%
nước sạch)
|
(≥50%
nước sạch)
|
(≥50%
nước sạch)
|
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh
doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.4. Mai táng phù hợp với quy định
và theo quy hoạch, cụ thể: Nghĩa trang được quy
hoạch, xây dựng theo quy hoạch và quản lý theo quy hoạch. Mai táng theo Quy định,
phù hợp với tín ngưỡng, phong tục tập quán, truyền thống văn hóa và nếp sống văn minh hiện đại và
được sự chấp thuận của chính quyền địa phương theo phân cấp của UBND tỉnh.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và
nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử
lý theo quy định.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm,
bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch (5)
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng
trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường
|
≥60%
|
≥60%
|
≥60%
|
≥60%
|
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH
TRỊ
|
18
|
Hệ
thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống
chính trị cơ sở theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt
tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của
xã đạt loại khá trở lên
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và
phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương
trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
19
|
Quốc
phòng và An ninh
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân
“vững mạnh, rộng khắp” và Hoàn thành
các chỉ tiêu quốc phòng
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an
ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo
dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ
bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|