Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1959/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Quận 11 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
1959/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Lê Văn Khoa
Ngày ban hành:
25/04/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1959/QĐ-UBND
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 4 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA QUẬN 11
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứ III
về thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 11 tại Tờ
trình số 04/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 3571/TTr-TNMT-QLĐ ngày 14 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của Quận 11 với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong kế hoạch năm 2017:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
Mã
T ổ ng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường 01
Phường 02
Phường 03
Phường 04
Phường
05
Phường
06
Phường
07
Phường
08
Phường
09
Phường
10
Phường
11
Phường
12
Phường
13
Phường
14
Phường
15
Phường
16
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
T ổ ng diện
tích tự nhiên
513,73
26,91
20,77
78,96
17,07
67,02
16,53
16,24
32,83
15,12
25,43
23,96
13,25
18,46
30,88
80,91
29,38
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
513,73
26,91
20,77
78,96
17,07
67,02
16,53
16,24
32,83
15,12
25,43
23,96
13,25
18,46
30,88
80,91
29,38
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
1,41
0,14
0,26
1,01
2.2
Đất an ninh
CAN
1,55
0,01
0,05
0,02
0,07
0,10
0,02
0,77
0,01
0,27
0,23
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
9,44
0,48
0,07
0,09
0,15
0,82
0,16
0,36
0,17
0,16
1,88
1,19
0,09
0,26
1,48
1,98
0,10
2.7
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
SKC
21,07
1,44
0,30
5,66
0,25
4,07
0,12
0,13
0,34
0,22
0,10
0,40
0,07
3,35
3,88
0,75
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoán g sản
SKS
2.9
Đất phát
tri ể n hạ tầng
DHT
210,82
8,55
7,57
47,69
6,30
20,57
6,26
6,17
14,43
5,61
8,44
6,77
5,01
5,29
6,49
45,38
10,29
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,07
0,07
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
243,00
15,55
10,98
22,98
10,24
36,99
9,81
8,84
16,46
8,74
12,17
15,50
8,07
12,51
18,52
19,83
15,81
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
5,93
0,17
0,04
0,19
0,07
1,77
0,17
0,38
0,52
0,20
1,81
0,06
0,01
0,06
0,18
0,16
0,14
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức
DTS
0,23
0,18
0,04
0,01
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
9,87
0,54
1,76
2,13
0,04
2,73
0,07
0,12
0,18
0,12
0,01
0,06
0,22
0,57
0,14
1,18
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng
NTD
0,03
0,03
2.20
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,01
0,01
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
10,01
0,12
0,79
0,03
0,05
9,02
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,30
0,06
0,11
0,01
0,01
0,10
2.24
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
4
Đất khu
công nghệ cao
KCN
5
Đất khu
kinh tế
KKT
6
Đất đô
thị
KDT
513,73
26,91
20,77
78,96
17,07
67,02
16,53
16,24
32,83
15,12
25,43
23,96
13,25
18,46
30,88
80,91
29,38
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
Mã
T ổ ng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường 01
Phường 02
Phường 03
Phường 04
Phường
05
Phường
06
Phường
07
Phường
08
Phường
09
Phường
10
Phường
11
Phường
12
Phường
13
Phường
14
Phường
15
Phường
16
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
Tổng diện
tích
16,03
4,52
0,20
0,01
0,02
0,06
0,06
0,14
11,22
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
16,03
4,52
0,01
0,02
0,06
0,06
0,14
11,22
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
SKC
0,03
0,03
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
11,20
11,20
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
4,79
4,52
0,01
0,02
0,06
0,06
0,11
0,01
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,01
0,01
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất s ô ng
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
4
Đất khu
công nghệ cao
KCN
5
Đất khu
kinh tế
KKT
6
Đất đô
thị
KDT
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
Mã
T ổ ng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường 01
Phường 02
Phường 03
Phường 04
Phường
05
Phường
06
Phường
07
Phường
08
Phường
09
Phường
10
Phường
11
Phường
12
Phường
13
Phường
14
Phường
15
Phường
16
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông
nghiệp
NNP/ PNN
1,07
1,07
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/
PNN
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/
PNN
1,07
1,07
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/
PNN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/
PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/
PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/
PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/
PNN
1.8
Đất làm muối
LMU
/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/
PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
4,71
0,10
0,05
0,64
0,05
0,15
3,08
0,05
0,10
0,04
0,05
0,10
0,02
0,02
0,10
0,15
0,09
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất tr ồ ng cây lâu năm
LUA/
CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/
LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/ NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/
LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/
NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/
LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/
NKR
(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/
/NKR
(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/
NKR
(a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/
OCT
4,71
0,10
0,05
0,64
0,05
3,08
0,05
0,07
0,10
0,04
0,05
0,10
0,02
0,02
0,10
0,15
0,09
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2017: theo kết quả thống kê trên địa bàn Quận 11 không còn đất chưa
sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở
Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận 11 có trách nhiệm phối hợp và thực
hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích công trình dự án
trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên
quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 11 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Phòng ĐT;
- Lưu:VT, (ĐT-PTH) D.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Khoa
Quyết định 1959/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1959/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 25/04/2017 của Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
1.038
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng