Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 252/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Tiền Hải Thái Bình
Số hiệu:
252/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Nguyễn Hồng Diên
Ngày ban hành:
20/01/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 252/QĐ-UBND
Thái
Bình, ngày 20 tháng 01 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TIỀN HẢI, TỈNH
THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương;
Căn cứ Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc
phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Tiền Hải tại Tờ tr ình số 01/TTr-UBND ngày 05/01/2017 về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tiền Hải, tỉnh
Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 20/TTr-STNMT ngày 11/01/2017 về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tiền Hải, tỉnh
Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Tiền Hải với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân b ổ trong năm kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn
Tiền Hải
Xã
Đông Hải
Xã
Đông Trà
Xã
Đông Long
Xã
Đông Quý
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(39)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
T ỔNG
DIỆN TÍCH T Ự NHIÊN
23,130.30
158.29
574.70
497.08
737.82
528.1 0
1
Đất nông nghiệp
NNP
15.438,63
14,46
359,85
317,18
551,64
344,0 2
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.706,39
1,68
181,33
250,79
312,12
284,4 6
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
9.705,04
1,68
181,33
250,79
312,12
284,4 6
1.2
Đất trồng cây HNK
HNK
363,75
0,07
3,56
1,28
6,56
2,1 3
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.122,95
4,61
19,57
33,47
34,40
19,9 7
1.4
Đất rừng phòng hộ
R PH
587,09
-
-
-
30,16
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3.478,28
8,10
144,46
30,57
166,61
25,9 9
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
178,82
-
10,93
1,07
1,79
11,4 6
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
7.617,08
129,77
214,79
175,72
185,84
182,4 9
2.1
Đất quốc phòng
CQP
105,19
0,40
-
0,01
0,02
1,2 2
2.2
Đất an ninh
CAN
11,88
0,78
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
327,82
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
42,69
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
35,73
3,19
-
1,09
0,13
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
153,63
14,82
-
-
-
9,1 0
2.8
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản
SKS
11,86
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3.929,98
53,50
100,88
76,97
125,51
73,0 8
2.10
Đất có di tích lịch s ử - văn hóa
DDT
9,23
1,57
0,21
-
-
-
2.12
Đất bãi th ải,
xử lý chất thải
DRA
42,64
-
6,53
1,15
1,27
1,1 6
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.845,93
-
30,73
47,69
51,49
49,5 5
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
43,60
43,60
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,38
4,65
0,25
0,42
0,33
0,5 6
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
3,09
0,04
-
-
0,05
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
75,80
0,96
0,09
1,44
0,87
0,6 9
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
202,12
1,92
4,02
4,11
3,56
9,7 0
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, l àm đồ gốm
SKX
40,29
-
4,45
-
-
-
2.21
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,07
1,10
-
-
-
-
2.22
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
46,37
0,44
0,52
1,60
1,47
2,1 0
2.23
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
570,92
-
66,96
41,12
-
34,3 0
2.24
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
67,50
0,27
-
-
0,60
0,5 3
2.25
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2,15
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
74,59
14,06
0,06
4,18
0,34
1,66
6
Đất đô thị*
KDT
158,29
158,29
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Vũ Lăng
X ã
Đông Xuyên
Xã
Tây Lương
Xã
Tây Ninh
Xã
Đông Trung
Xã
Đông Hoàng
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(39)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
T ỔNG
DIỆN TÍCH T Ự NHIÊN
23,130.30
602.34
487.38
640.64
508.63
434.59
777.26
1
Đất nông nghiệp
NNP
15.438,63
374,49
349,34
372,94
366,98
302,26
531,96
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.706,39
327,04
262,75
303,42
289,76
221,21
369,34
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
9.705,04
327,04
262,75
303,42
289,76
221,21
369,34
1.2
Đất trồng cây HNK
HNK
363,75
0,88
20,22
9,55
8,11
6,52
14,71
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.122,95
12,08
39,46
25,08
37,28
38,85
41,59
1.4
Đất rừng phòng hộ
R PH
587,09
-
-
-
-
-
23,97
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3.478,28
17,18
26,40
34,71
28,83
32,66
80,51
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
178,82
17,31
0,51
0,18
3,00
3,02
1,84
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
7.617,08
227,46
136,69
267,70
141,53
130,70
245,10
2.1
Đất quốc phòng
CQP
105,19
-
0,01
22,76
-
-
54,74
2.2
Đất an ninh
CAN
11,88
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
327,82
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
42,69
-
-
26,08
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
35,73
0,04
0,21
7,20
0,75
-
0,09
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
153,63
13,30
0,07
12,63
0,59
-
-
2.8
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản
SKS
11,86
-
-
-
1,05
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3.929,98
104,79
80,09
115,49
82,46
77,27
122,33
2.10
Đất có di tích lịch s ử - văn hóa
DDT
9,23
0,07
-
-
-
0,60
0,10
2.12
Đất bãi th ải,
xử lý chất thải
DRA
42,64
1,14
0,30
0,72
-
0,21
0,33
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.845,93
40,59
48,67
56,85
50,24
44,52
57,13
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
43,60
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,38
0,64
0,46
0,40
0,20
0,32
0,24
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
3,09
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
75,80
0,31
0,33
1,10
0,80
0,65
2,59
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
202,12
8,22
4,25
11,90
3,51
6,00
6,34
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, l àm đồ gốm
SKX
40,29
25,25
-
-
-
-
-
2.21
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,07
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
46,37
0,50
1,76
1,55
1,15
1,01
1, 10
2.23
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
570,92
31,53
-
10,51
-
-
-
2.24
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
67,50
-
-
-
0,02
-
0,03
2.25
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2,15
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
74,59
0,39
1,35
-
0,12
1,63
0,2 0
6
Đất đô thị*
KDT
158,29
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Đông
Minh
Xã
Tây An
Xã
Đông Phong
Xã
An Ninh
Xã
Tây Sơn
Xã
Đông Cơ
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(39)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
T ỔNG
DIỆN TÍCH T Ự NHIÊN
23,130.30
892.34
375.95
604.27
607.53
404.48
810.92
1
Đất nông nghiệp
NNP
15.438,63
595,98
255,22
440,38
396,95
176,44
494,67
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.706,39
258,03
209,54
382,95
308,41
142,29
409,69
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
9.705,04
258,03
209,54
382,95
308,41
142,29
409,69
1.2
Đất trồng cây HNK
HNK
363,75
15,15
2,36
2,55
41,40
11,64
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.122,95
60,29
4,76
24,57
23,01
8,63
25,63
1.4
Đất rừng phòng hộ
R PH
587,09
2,59
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3.478,28
257,62
38,56
29,05
23,40
13,88
24,17
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
178,82
0,94
-
1,26
0,73
-
35,18
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
7.617,08
296,36
120,59
162,41
203,38
224,80
315,45
2.1
Đất quốc phòng
CQP
105,19
6,28
0,01
-
0,58
0,01
0,10
2.2
Đất an ninh
CAN
11,88
2,00
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
327,82
-
-
-
-
73,61
79,17
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
42,69
-
6,50
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
35,73
2,24
0,60
0,01
4,08
5,54
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
153,63
1,23
7,14
-
9,95
34,76
13,04
2.8
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản
SKS
11,86
-
-
-
-
0,83
8,25
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3.929,98
195,89
61,95
102,63
114,37
64,49
138,33
2.10
Đất có di tích lịch s ử - văn hóa
DDT
9,23
-
-
-
0,34
-
-
2.12
Đất bãi th ải,
xử lý chất thải
DRA
42,64
1,09
1,04
2,60
0,98
1,00
2,37
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.845,93
73,94
29,15
43,42
61,64
37,46
56,15
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
43,60
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,38
2,45
4,40
0,33
0,53
0,25
0,75
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
3,09
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
75,80
2,29
2,75
1,02
0,99
-
2,5 8
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
202,12
5,02
4,57
8,95
6,08
5,98
10, 16
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, l àm đồ gốm
SKX
40,29
-
-
0,06
0,12
-
2.21
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,07
-
-
-
-
-
2.22
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
46,37
1,36
1,38
2,45
2,54
0,76
2,9 9
2.23
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
570,92
-
-
-
-
-
2.24
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
67,50
1,88
-
0,30
0,29
-
2.25
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2,15
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
74,59
-
0,14
1,48
7,20
3,24
0,8 0
6
Đất đô thị*
KDT
158,29
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tây
Giang
Xã
Đông Lâm
Xã
Phương Công
Xã
Tây Phong
Xã
Tây Tiến
Xã
Nam Cường
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(39)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
T ỔNG
DIỆN TÍCH T Ự NHIÊN
23,130.30
485.15
587.33
454.65
474.77
537.62
381.72
1
Đất nông nghiệp
NNP
15.438,63
201,55
272,17
321,56
336,76
347,52
221,13
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.706,39
174,18
201,33
288,09
283,09
283,25
67,41
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
9.705,04
174,18
201,33
288,09
283,09
283,25
67,41
1.2
Đất trồng cây HNK
HNK
363,75
1,45
0,63
1,44
6,22
6,73
12,71
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.122,95
18,82
16,84
16,87
18,58
23,21
13,04
1.4
Đất rừng phòng hộ
R PH
587,09
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3.478,28
7,10
48,81
15,16
23,82
31,98
120,55
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
178,82
-
4,56
-
5,05
2,35
7,42
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
7.617,08
274,61
311,91
133,00
137,55
190,06
160,10
2.1
Đất quốc phòng
CQP
105,19
1,11
5,66
0,15
-
1,70
5,79
2.2
Đất an ninh
CAN
11,88
4,11
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
327,82
75,17
99,87
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
42,69
0,41
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
35,73
1,23
1,63
0,01
0,43
2,34
1,56
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
153,63
9,24
5,43
-
3,18
4,60
0,42
2.8
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản
SKS
11,86
-
0,31
-
-
1,42
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3.929,98
90,61
121,52
76,75
88,77
126,13
114,0 7
2.10
Đất có di tích lịch s ử - văn hóa
DDT
9,23
-
-
-
-
0,05
2,2 8
2.12
Đất bãi th ải,
xử lý chất thải
DRA
42,64
6,84
0,44
0,21
0,07
1,19
0,9 4
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.845,93
66,82
65,12
49,41
38,91
43,17
24,7 4
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
43,60
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,38
0,30
0,23
0,22
0,66
0,31
0,4 3
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
3,09
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
75,80
0,51
0,51
0,96
0,49
1,10
0,7 4
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
202,12
11,52
6,63
3,50
3,70
6,58
4,5 3
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, l àm đồ gốm
SKX
40,29
4,77
1,65
-
-
-
1,6 8
2.21
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,07
-
-
-
-
-
2.22
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
46,37
1,35
1,78
0,51
0,78
1,26
0,3 2
2.23
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
570,92
-
-
-
-
-
2.24
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
67,50
-
-
0,44
-
-
1,1 4
2.25
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2,15
-
-
-
-
-
1,1 9
3
Đất chưa sử dụng
CSD
74,59
8,99
3,25
0,09
0,46
0,04
0,4 9
6
Đất đô thị*
KDT
158,29
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Vân
Trư ờng
Xã
Nam Thắng
Xã
Nam Chính
Xã Bắc
Hải
Xã
Nam Thịnh
Xã
Nam Hà
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...- (39)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
T ỔNG
DIỆN TÍCH T Ự NHIÊN
23,130.30
621.98
598.09
638.12
679.33
887.41
604.59
1
Đất nông nghiệp
NNP
15.438,63
418,63
413,47
481,73
482,82
632,13
407,59
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.706,39
377,51
284,00
388,61
406,79
136,76
335,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
9.705,04
377,51
284,00
388,61
406,79
136,76
335,96
1.2
Đất trồng cây HNK
HNK
363,75
8,48
9,15
10,95
1,18
18,68
1,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.122,95
21,45
46,90
43,36
48,39
45,73
33,21
1.4
Đất rừng phòng hộ
R PH
587,09
-
-
-
-
80,00
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3.478,28
11,19
56,33
37,81
26,46
350,42
35,41
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
178,82
-
17,09
1,00
-
0,54
1,54
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
7.617,08
202,34
184,60
156,37
196,01
253,49
197,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
105,19
0,01
0,07
-
-
1,06
-
2.2
Đất an ninh
CAN
11,88
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
327,82
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
42,69
-
-
-
-
-
9,70
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
35,73
0,55
-
-
-
-
0,02
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
153,63
-
-
-
6,50
5,70
0,28
2.8
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản
SKS
11,86
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3.929,98
126,06
86,52
95,18
113,54
130,24
104,85
2.10
Đất có di tích lịch s ử - văn hóa
DDT
9,23
-
-
-
-
0,18
0,2 9
2.12
Đất bãi th ải,
xử lý chất thải
DRA
42,64
0,34
1,27
0,24
1,13
1,01
0,8 8
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.845,93
63,15
78,93
48,70
60,89
50,34
69,9 5
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
43,60
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,38
1,58
0,48
0,43
0,34
0,44
0,4 2
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
3,09
-
-
-
-
0,07
0,02
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
75,80
5,30
5,16
3,55
7,04
4,60
1,4 7
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
202,12
4,21
8,19
6,83
4,08
3,25
7,2 8
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, l àm đồ gốm
SKX
40,29
-
-
-
-
-
0,5 0
2.21
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,07
-
-
-
-
0,51
2.22
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
46,37
0,74
3,37
1,22
0,30
0,70
1,0 7
2.23
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
570,92
-
-
-
-
-
2.24
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
67,50
-
-
-
-
54,93
2.25
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2,15
-
0,06
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
74,59
1,01
0,02
0,02
0,50
1,79
6
Đất đô thị*
KDT
158,29
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Nam Thanh
Xã
Nam Trung
Xã
Nam Hồng
Xã
Nam Hưng
Xã
Nam Hải
Xã
Nam Phú
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(39)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
T ỔNG
DIỆN TÍCH T Ự NHIÊN
23,130.30
372.17
786.55
867.06
1,271.01
790.40
2,449.9 7
1
Đất nông nghiệp
NNP
15.438,63
255,14
553,83
571,85
979,02
541,75
1.755,24
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.706,39
150,61
390,64
423,51
337,40
415,48
246,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
9.705,04
150,61
390,64
422,16
337,40
415,48
246,96
1.2
Đất trồng cây HNK
HNK
363,75
31,99
29,66
21,63
7,51
43,71
3,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.122,95
55,15
93,19
57,79
35,52
47,39
34,26
1.4
Đất rừng phòng hộ
R PH
587,09
-
-
-
283,67
-
166,70
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3.478,28
17,01
34,28
53,18
301,87
25,08
1.299,12
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
178,82
0,38
6,06
15,74
13,05
10,09
4,73
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
7.617,08
116,47
230,80
283,24
288,75
246,68
693,31
2.1
Đất quốc phòng
CQP
105,19
0,11
-
0,07
0,05
-
3,27
2.2
Đất an ninh
CAN
11,88
-
-
-
0,51
-
4,48
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
327,82
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
42,69
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
35,73
0,27
-
1,50
0,57
-
0,45
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
153,63
1,65
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản
SKS
11,86
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3.929,98
50,31
115,81
114,07
180,22
112,26
393,04
2.10
Đất có di tích lịch s ử - văn hóa
DDT
9,23
1,07
0,71
-
0,39
-
1,3 7
2.12
Đất bãi th ải,
xử lý chất thải
DRA
42,64
1,66
1,75
0,50
0,71
0,32
1,2 5
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.845,93
47,45
96,56
99,14
47,28
75,89
40,2 6
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
43,60
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,38
0,80
0,37
0,28
0,26
0,21
0,4 4
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
3,09
-
0,02
-
-
-
2,8 9
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
75,80
5,26
8,22
5,48
1,19
4,53
0,2 3
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
202,12
6,05
5,03
6,75
3,93
3,42
2,3 5
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, l àm đồ gốm
SKX
40,29
-
-
1,81
-
-
-
2.21
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,07
-
0,46
-
-
-
-
2.22
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
46,37
1,52
0,66
2,13
1,69
1,54
0,7 6
2.23
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
570,92
-
-
44,35
51,83
48,20
242, 12
2.24
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
67,50
-
-
7,07
-
-
-
2.25
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2,15
-
0,90
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
74,59
0,56
1,92
11,97
3,24
1,97
1,4 2
6
Đất đô thị*
KDT
1 58,29
2. Kế hoạch thu
hồi đất
Đơn vị
tính: h a
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Tiền Hải
Xã
Đông Hải
Xã
Đông Trà
Xã
Đông Long
Xã Đông
Quý
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(39)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
330,75
4,23
6,72
1,92
2,00
3,35
1.1
Đất trồng lúa
LUA
318,67
2,90
1,72
1,92
2,00
3,35
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
318,67
2,90
1,72
1,92
2,00
3,35
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5,12
1,20
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,14
-
-
-
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
6,82
0,13
5,00
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,90
2,19
-
-
-
-
2.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2,26
0,09
-
-
-
-
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,48
-
-
-
-
-
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,26
0,20
-
-
-
-
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Vũ Lăng
X ã
Đông Xuyên
Xã
Tây Lương
Xã
Tây Ninh
Xã
Đông Trung
Xã Đông
Hoàng
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(39)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
330,75
0,58
1,20
19,98
1,78
4,79
2,2 8
1.1
Đất trồng lúa
LUA
318,67
0,58
1,20
19,98
1,78
4,76
2,2 8
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
318,67
0,58
1,20
19,98
1,78
4,76
2,2 8
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5,12
-
-
-
-
0,03
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,14
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
6,82
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,90
-
0,06
-
-
-
-
2.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2,26
-
0,06
-
-
-
-
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,48
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,26
-
-
-
-
-
-
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông Minh
Xã
Tây An
Xã
Đông Phong
Xã An
Ninh
Xã
Tây Sơn
Xã
Đông Cơ
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(39)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp
NNP
330,75
6,80
10,79
2,08
1,59
61,58
51,58
1.1
Đất trồng lúa
LUA
318,67
5,49
10,77
2,08
0,41
61,46
51,58
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
318,67
5,49
10,77
2,08
0,41
61,46
51,58
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5,12
0,64
0,02
-
0,18
0,12
-
1.3
Đất trồng c ây
lâu năm
CLN
0,14
0,14
-
-
-
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
6,82
0,53
-
-
1,00
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,90
0,44
-
-
-
-
0,13
2.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2,26
0,34
-
-
-
-
0,13
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,48
0,08
-
-
-
-
-
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,26
0,02
-
-
-
-
-
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Tây Giang
Xã
Đông Lâm
Xã
Phương Công
Xã
Tây Phong
Xã
Tây Tiến
Xã
Nam Cường
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(39)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp
NNP
330,75
37,14
52,60
0,36
2,23
3,26
1,82
1.1
Đất trồng lúa
LUA
318,67
37,14
52,51
0,20
2,08
2,74
1,82
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
318,67
37,14
52,51
0,20
2,08
2,74
1,82
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5,12
-
0,09
0,16
0,15
0 ,52
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,14
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
6,82
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,90
0,32
-
-
0,24
-
0,31
2.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2,26
0,32
-
-
0,24
-
0,28
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,48
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,26
-
-
-
-
-
0,03
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Vân Trư ờng
Xã
Nam Thắng
Xã
Nam Chính
Xã Bắc
Hải
Xã
Nam Thịnh
Xã
Nam Hà
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...- (39)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
1
Đất nông nghiệp
NNP
330,75
3,97
3,76
4,57
3,73
1,92
12,15
1.1
Đất trồng lúa
LUA
318,67
3,72
3,02
4,45
3,73
1,28
12,15
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
318,67
3,72
3,02
4,45
3,73
1,28
12,15
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5,12
0,25
0,58
0,12
-
0,64
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,14
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
6,82
-
0,16
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,90
1,35
-
-
-
-
-
2.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2,26
0,80
-
-
-
-
-
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,48
0,55
-
-
-
-
-
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,26
-
-
-
-
-
-
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Nam Thanh
Xã
Nam Trung
Xã
Nam Hồng
Xã
Nam Hưng
Xã
Nam Hải
Xã
Nam Phú
(1)
(2)
(3)
(4) =
(5)+...+(39)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
1
Đất nông nghiệp
NNP
330,75
1,81
9,73
2,85
1,25
3,09
1,26
1.1
Đất trồng lúa
LUA
318,67
1,81
9,73
2,45
1,25
3,07
1,26
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
318,67
1,81
9,73
2,45
1,25
3,07
1,26
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5,12
-
-
0,40
-
0,02
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,14
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
6,82
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,90
-
0,20
-
0,30
0,01
0,35
2.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2,26
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,48
-
0,20
-
0,30
-
0,35
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,26
-
-
-
-
0,01
-
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Tiền Hải
Xã
Đông Hải
Xã
Đông Trà
Xã
Đông Long
Xã
Đông Quý
(1)
(2)
(4)
= (5)+...+(39)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
388,09
4,93
6,88
2,13
2,23
4,67
1.1
Đất trồng lúa
370,81
3,30
1,88
2,13
2,23
3,61
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
370,81
3,30
1,88
2,13
2,23
3,61
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
6,45
1,50
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,17
-
-
-
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
10,66
0,13
5,00
-
-
1,06
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
46,95
-
-
-
-
-
2.1
Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang
đất nuôi trồng thủ y sản
1,00
-
-
-
-
-
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong n ội bộ đất ph i nông
nghiệp
6,04
-
-
-
-
-
3.1
Trong đó: Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
3,62
2,19
-
-
-
-
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Vũ Lăng
X ã
Đông Xuyên
Xã
Tây Lương
Xã
Tây Ninh
Xã
Đông Trung
Xã
Đông Hoàng
(1)
(2)
(4)
= (5)+...+(39)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
388,09
0,58
1,53
24,29
2,42
4,99
2,58
1.1
Đất trồng lúa
370,81
0,58
1,53
24,29
1,98
4,95
2,58
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
370,81
0,58
1,53
24,29
1,98
4,95
2,58
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
6,45
-
-
-
-
0,04
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,17
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
10,66
-
-
-
0,44
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
46,95
-
-
-
-
-
-
2.1
Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang
đất nuôi trồng thủ y sản
1,00
-
-
1,00
-
-
-
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong n ội bộ đất ph i nông
nghiệp
6,04
-
-
-
-
-
-
3.1
Trong đó: Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
3,62
-
0,06
-
-
-
-
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Đông
Minh
Xã
Tây An
Xã
Đông Phong
Xã
An Ninh
Xã
Tây Sơn
Xã
Đông Cơ
(1)
(2)
(4)
= (5)+...+(39)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
388,09
7,57
12,66
2,08
13,42
76,34
56,09
1.1
Đất trồng lúa
370,81
6,05
12,64
2,08
12,19
76,21
56,09
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
370,81
6,05
12,64
2,08
12,19
76,21
56,09
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
6,45
0,80
0,02
-
0,23
0,13
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,17
0,17
-
-
-
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
10,66
0,55
-
-
1,00
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
46,95
-
-
-
-
-
-
2.1
Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang
đất nuôi trồng thủ y sản
1,00
-
-
-
-
-
-
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong n ội bộ đất ph i nông
nghiệp
6,04
-
-
-
-
-
-
3.1
Trong đó: Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
3,62
0,36
-
-
-
-
0,13
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Tây Giang
Xã
Đông Lâm
Xã
Phương Công
Xã
Tây Phong
Xã
Tây Tiến
Xã Nam
Cường
(1)
(2)
(4)
= (5)+...+(39)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
388,09
38,68
55,32
0,43
2,56
4,06
2,78
1.1
Đất trồng lúa
370,81
38,68
55,21
0 ,23
2,17
3,41
2,00
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
370,81
38,68
55,21
0,23
2,17
3,41
2,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
6,45
-
0,11
0,20
0,39
0,65
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,17
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
10,66
-
-
-
-
-
0,78
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
46,95
-
-
-
-
-
-
2.1
Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang
đất nuôi trồng thủ y sản
1,00
-
-
-
-
-
-
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong n ội bộ đất ph i nông
nghiệp
6,04
-
-
-
-
-
3.1
Trong đó: Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
3,62
0,32
-
-
0,24
-
0,31
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Vân Trư ờng
Xã
Nam Thắng
Xã
Nam Chính
Xã Bắc
Hải
Xã
Nam Thịnh
Xã
Nam Hà
(1)
(2)
(4)
= (5)+... +(39)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
388,09
4,83
4,55
5,44
5,53
2,08
12,35
1.1
Đất trồng lúa
370,81
4,42
3,75
5,29
5,53
1,28
12,35
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
370,81
4,42
3,75
5,29
5,53
1,28
12,35
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
6,45
0,41
0,60
0,15
-
0,80
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,17
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
10,66
-
0,20
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
46,95
-
-
-
-
-
-
2.1
Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang
đất nuôi trồng thủ y sản
1,00
-
-
-
-
-
-
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong n ội bộ đất ph i nông
nghiệp
6,04
-
-
-
-
-
-
3.1
Trong đó: Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
3,62
-
-
-
-
-
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Nam Thanh
Xã
Nam Trung
Xã
Nam Hồng
Xã
Nam Hưng
Xã
Nam Hải
Xã
Nam Phú
(1)
(2)
(4)
= (5)+...+(39)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
388,09
1,97
11,77
4,55
1,37
3,15
1,28
1.1
Đất trồng lúa
370,81
1,97
11,77
2,65
1,37
3,13
1,28
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
370,81
1,97
11,77
2,65
1,37
3,13
1,28
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
6,45
-
-
0,40
-
0,02
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,17
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
10,66
-
-
1,50
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
46,95
-
-
-
-
-
-
2.1
Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang
đất nuôi trồng thủ y sản
1,00
-
-
-
-
-
-
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong n ội bộ đất ph i nông
nghiệp
6,04
-
-
-
-
-
-
3.1
Trong đó: Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
3,62
-
-
-
-
0,01
-
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Tiền Hải
Xã
Đông Cơ
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+(...)
(5)
(6)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,11
0,11
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,11
0,11
-
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Tiền Hải có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải, Thủ trưởng
các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. HĐND tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, NNTNMT .
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
Quyết định 252/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 252/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 20/01/2017 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
1.394
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng