Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 261/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Vũ Thư Thái Bình
Số hiệu:
261/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Nguyễn Hồng Diên
Ngày ban hành:
20/01/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 261/QĐ-UBND
Thái Bình , ngày 20 tháng 01 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN VŨ THƯ, TỈNH
THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương;
Căn cứ Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc
phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Vũ Thư tại Tờ trình số 402/TTr- UBND ngày 27/12/2016 về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 941/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Vũ Thư với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT V ũ Thư
Bách Thuận
Đồng Thanh
Dũng Nghĩa
Duy Nh ất
Hiệp H òa
H òa Bình
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(34)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
T Ổ NG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
19.693,85
118,11
927,22
451,29
435,45
1,004,13
700,88
547,24
1
Đất nông
nghiệp
NNP
12.437,40
29,04
592,2 8
305,36
258,46
629,26
454,34
309,41
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
7.444,54
11,29
31,18
152,15
178,45
425,12
294,31
235,77
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7.412,50
11,29
-
1 52, 1 5
1 78,45
425, 1 2
294,31
235,77
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.516,31
8,91
138,00
35,06
27,03
49,45
50,53
32,92
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.527,39
4,54
356,93
65,20
18,51
67,90
23,38
3,60
1.4
Đất nuôi tr ồng thủy
s ả n
NTS
1.715,13
2,99
65,89
47,09
34,47
85,54
78,93
33,21
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH
234,03
1,32
0,28
5,86
-
1,25
7,19
3,92
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
7.210,43
89,00
334,94
145,01
177,00
366,35
246,33
233,64
2.1
Đất quốc
phòng
C Q P
6,12
0,63
0,06
-
-
-
0,51
-
2.2
Đất an ninh
CAN
11,26
0,20
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
88,26
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
149,39
0,35
-
-
9,50
-
-
3,99
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
72,14
-
0,18
1,25
2,62
1,45
1,24
11,32
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
132,71
3,74
0,66
-
28,93
0,04
24,25
-
2.7
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.183,94
43,33
83,78
77,55
63,47
137,58
114,31
100,16
2.8
Đất có di
tích l ị ch sử - văn hóa
DDT
13,26
-
-
0,14
0,23
3,01
0,07
-
2.9
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
32,21
0,24
-
0,10
0,30
0,06
1,99
0,70
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.784,91
-
95,93
37,49
37,55
67,22
54,25
60,79
2.11
Đất ở tại
đô thị
ODT
30,54
30,54
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
37,26
4,38
1,49
0,59
0,10
0,73
1,32
0,59
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,55
0,23
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
61,32
0,16
2,82
1,03
0,70
2,31
2,94
0,48
2.15
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
276,29
4,59
11,77
8,47
6,06
8,13
11,61
12,39
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
22,92
-
-
-
0,79
-
-
8,61
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
21,37
0,45
1,09
1,63
0,56
0,58
0,46
0,56
2.18
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
1,37
-
-
-
-
-
0,60
-
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
42,50
0,12
3,09
1,06
1,24
2,18
0,69
0,45
2.20
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.218,59
130,78
15,58
24,96
139,45
32,01
33,25
2.21
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
18,77
-
3,30
0,12
-
3,25
0,07
0,35
2.22
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,76
0,04
-
-
-
0,36
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
46,01
0,07
-
0,92
-
8,53
0,21
4,20
4
Đất đô
th ị *
KDT
118,11
118,11
-
-
-
-
-
-
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
H ồ ng Lý
H ồ ng Phong
Minh Khai
Minh L ă ng
Minh Quang
Nguyên Xá
Phúc Thành
So ng A n
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(34)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(1 9)
T Ổ NG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
19.693,85
775,98
769,09
671,21
713,44
603,06
602,69
675,93
561,38
1
Đất nông
nghiệp
NNP
12.437,40
474,91
460,19
472,69
463,34
315,92
364,35
438,33
344,79
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
7.444,54
68,31
107,20
338,78
362,92
197,06
286,69
328,39
268,10
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7.412,50
68,31
107,20
338,78
362,92
1 97,06
286,69
327,68
268,10
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.516,31
220,14
229 , 72
45,41
15,16
52,38
14,28
22 , 31
4,31
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.527,39
100,79
65,96
18,61
18,99
16,50
17,32
23,17
8,40
1.4
Đất nuôi tr ồng thủy
s ả n
NTS
1.715,13
83,46
53,43
58,51
45,95
44,19
40,96
57,46
54,59
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
234,03
2,22
3,89
11,39
20,33
5,79
5,10
7,01
9,31
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
7.210,43
300,99
308,73
197,89
246,14
286,08
234,66
237,37
213,84
2.1
Đất quốc
phòng
C Q P
6,12
0,04
-
0,40
-
-
-
-
0,44
2.2
Đất an ninh
CAN
11,26
-
-
-
8,93
1,45
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
88,26
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
149,39
-
-
16,40
11,00
16,40
14,37
18,00
0,31
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
72,14
0,40
2,89
0,62
0,62
16,59
1,77
1,63
0,16
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
132,71
1,08
0,00
-
0,06
17,59
0,29
0,80
6,43
2.7
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.183,94
72,90
141,52
96,44
136,70
126,60
111,87
107,98
116,34
2.8
Đất có di
tích l ị ch sử - văn hóa
DDT
13,26
-
-
2,32
-
-
0,44
0,38
0,25
2.9
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
32,21
0,25
1,46
0,56
1,09
1,59
0,92
0,36
1,80
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.784,91
53,10
60,71
61,24
67,43
73,69
57,98
50,85
72,49
2.11
Đất ở tại
đô thị
ODT
30,54
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
37,26
0,62
0,76
1,86
0,81
10,70
0,45
0,71
0,22
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,55
-
-
3,34
-
-
0,41
-
-
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
61,32
4,06
3,20
1,42
2,06
4,30
2,62
0,92
1,57
2.15
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
276,29
8,86
14,04
11,14
11,85
15,44
6,64
4,72
11,95
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
22,92
-
0,22
-
-
-
-
0,09
-
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
21,37
0,79
0,67
0 , 35
1,02
0,31
0,35
0,16
0,66
2.18
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
1,37
-
-
-
-
0,53
-
-
-
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
42,50
1,79
1,75
1,34
1,76
0,85
1,25
0,79
1,11
2.20
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.218,59
156,26
81,50
0,42
1,16
-
35,10
49,97
-
2.21
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
18,77
0,84
-
0,05
1,64
0,05
0,20
0,02
0,04
2.22
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,76
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
46,01
0,07
0,17
0,62
3,96
1,06
3,68
0,22
2,75
4
Đất đô
th ị *
KDT
118,11
-
-
-
-
-
-
-
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Song L ă ng
Tam Quang
Tân Hoà
Tân Lập
Tân Phong
Trung An
Tự Tân
Việt Hùn g
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(34)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
T Ổ NG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
19.693,85
683,13
531,56
639,22
567,95
708,82
488,11
715,47
1.009,8
1
Đất nông
nghiệp
NNP
12.437,40
482,58
343,13
441,26
387,69
389,31
339,46
438,59
620,47
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
7.444,54
398,61
271,58
328,57
55,63
302,24
253,54
281,51
409,63
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7.412,50
398,61
271 , 58
328,57
55,63
302,24
253,54
281,51
409,54
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.516,31
13,05
6,03
41,60
29,99
52,26
36,86
16,76
99,57
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.527,39
21,30
26,87
26,49
208,14
17,52
18,92
50,72
60,84
1.4
Đất nuôi tr ồng thủy
s ả n
NTS
1.715,13
49,42
27,83
35,85
93,13
17,09
28,83
51,64
48,60
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
234,03
0,20
10,82
8,74
0,81
0,20
1,31
37,96
1,84
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
7.210,43
200,56
188,13
195,31
178,77
315,42
147,41
275,44
387,8
2.1
Đất quốc
phòng
C Q P
6,12
-
-
0,75
0,02
0,16
-
-
2,86
2.2
Đất an ninh
CAN
11,26
-
-
-
0,35
-
-
-
0,33
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
88,26
-
-
-
-
88,26
-
-
-
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
149,39
-
13,36
-
-
-
-
20,07
-
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
72,14
1,90
0, 1 0
0,63
1,44
1,17
0,56
0,95
2,45
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
132,71
0,01
9,08
1,42
0,48
-
-
3,91
10,91
2.7
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.183,94
107,84
97,13
109,01
93,86
123,77
91,48
131,94
138,75
2.8
Đất có di
tích l ị ch sử - văn hóa
DDT
13,26
1,00
-
-
1,34
-
-
0,43
-
2.9
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
32,21
0,78
2,97
0,83
0,57
1,20
1,48
5,06
1,07
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.784,91
59,65
53,55
66,25
31,44
61,28
40,10
60,99
81,63
2.11
Đất ở tại
đô thị
ODT
30,54
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
37,26
0,23
0,35
1,24
0,91
0,39
0,59
1,90
1,10
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,55
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
61,32
1,08
2,65
2,54
0,75
0,32
2,48
1,06
0,90
2.15
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
276,29
6,48
6,44
8,25
6,98
6,01
9,07
9,14
10,82
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
22,92
-
-
0,24
-
-
-
4,88
3,50
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
21,37
0,54
0,49
0,48
0,83
0,58
1,27
1,04
0,46
2.18
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
1,37
-
-
-
-
-
-
0,23
-
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
42,50
0,53
1,21
1,12
2,03
1,65
0,11
2,33
2,00
2.20
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.218,59
20,53
-
-
37,47
30,59
0,26
29,77
130,5
2.21
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
18,77
-
0,80
2,55
0,27
0,04
-
1,44
0,50
2.22
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,76
-
-
-
0,03
-
-
0,31
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
46,01
-
0,30
2,65
1,50
4,09
1,24
1 ,44
1,58
4
Đất đô
th ị *
KDT
118,11
-
-
-
-
-
-
-
-
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Việt Thu ậ n
Vũ Đoài
Vũ Hội
Vũ Tiến
Vũ Vân
V ũ Vinh
Xuân Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(34)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
T Ổ NG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
19.693,85
841,95
7 1 3,02
570,93
782,11
701,91
384,02
798,66
1
Đất nông
nghiệp
NNP
12.437,40
554,56
505,75
335,60
483,50
422,62
260,76
519,45
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
7.444,54
288,40
267,60
272,62
266,99
200,42
188 , 17
373,3 1
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7.412,50
288,40
267,60
272,54
266,99
200,42
1 88 ,1 7
373,31
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.516,31
54,24
46,76
2,54
28 , 91
99,55
0,29
42,29
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.527,39
71,63
33,76
29,13
72,48
40,58
19,67
19,54
1.4
Đất nuôi tr ồng thủy
s ả n
NTS
1.715,13
127,10
138,73
28,24
100,92
61,86
40,50
78,72
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
234,03
13,18
18,90
3,07
14,20
20,21
12,13
5,60
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
7.210,43
287,19
207,27
235,14
292,26
279,29
123,26
279,21
2.1
Đất quốc
phòng
C Q P
6,12
0,25
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
11,26
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
88,26
-
-
-
-
-
•
-
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
149,39
-
-
25,64
-
-
-
-
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
72,14
12,80
2,86
0,04
2,81
1, 1 7
0,40
0,12
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
132,71
4,57
0,40
1,46
0,02
5,78
4,20
6,60
2.7
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.183,94
120,85
110,57
108,27
124,55
96,17
60,96
138,26
2.8
Đất có di
tích l ị ch sử - văn hóa
DDT
13,26
-
0,40
-
0,86
-
0,02
2,37
2.9
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
32,21
1,99
0,72
0,21
0,33
1,98
0,40
1,20
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.784,91
84,07
63,13
84,33
65,26
55,04
48,25
79,22
2.11
Đất ở tại đô
thị
ODT
30,54
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
37,26
0,85
1,26
0,28
1,36
0,49
0,56
0,42
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,55
0,28
-
-
0,29
-
-
-
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
61,32
6,32
0,24
0,46
6,51
2,15
0,76
2,51
2.15
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
276,29
16,74
4,24
9,19
6,39
7,78
5,00
16,10
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
22,92
-
-
2,84
-
1,29
0,47
-
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
21,37
2,57
0,63
1,06
0,61
0,21
0,27
0,69
2.18
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
1,37
-
-
-
0,01
-
-
-
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
42,50
1,80
1,87
1,29
1,44
0,84
1,98
2,83
2.20
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.218,59
33,82
20,85
-
79,04
106,38
-
28,90
2.21
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
18,77
0,28
0,07
0,07
2,78
0,03
-
-
2.22
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,76
-
0,02
-
-
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
46,01
0,21
-
0,19
6,35
-
-
-
4
Đất đô
th ị *
KDT
118,11
-
-
-
-
-
-
-
2. Kế hoạch thu
hồi đất
Đơn vị
tính: ha
TT
Ch ỉ t i êu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vũ Thư
Bách Thuận
Đồng Thanh
Dũng Nghĩa
Du y Nh ấ t
Hiệp Hoà
Hòa Bình
Hồng Lý
Hồng Phong
M i nh Khai
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5)+ …+( 34)
(5)
(6)
(7 )
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
620,17
6,48
2,89
6,18
12,84
12,32
11,69
24,75
6,59
9,04
26,43
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
446,38
5,42
2,53
5,06
11,71
5,57
9,77
5,55
0,52
2,91
25,58
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
L U C
443.85
5,42
-
5,06
11 ,7 1
5,57
9,77
5,55
0,52
2,91
25,58
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
116,54
0,96
0,36
1,02
0,36
5,21
0,32
10,53
5,97
4,94
0,75
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
25 , 67
-
-
-
0,78
1,34
-
5,02
-
-
-
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
30,83
0,10
-
0,10
-
0,20
1,60
3,65
0,10
0,50
0,10
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,75
-
-
-
-
-
-
-
-
0,70
-
2
Đất ph i nông
nghiệp
PNN
19,58
0,57
0,14
0,12
1,04
0,26
0,01
1 , 34
0,06
0,81
0,03
2.1
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
0,13
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
5,58
-
-
-
0,32
-
-
1,03
-
0,46
-
2.4
Đất ở tại
nông thôn
ONT
4,08
-
-
0,12
0,02
0,26
0,01
0,3 1
0,06
0,10
0,03
2.5
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,22
0,22
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
1,83
0 , 35
-
-
0,70
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,28
-
-
-
-
-
-
-
-
0,25
-
2.8
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
7,28
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,14
-
0,14
-
-
-
-
-
-
-
-
Đơn vị
tính: ha
TT
Ch ỉ t i êu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Minh L ă ng
Minh Quang
Nguyên Xá
Phúc Thành
Song An
Song L ă ng
Tam Quang
Tân Hoà
Tân Lập
Tân Phong
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5)+ …+( 34)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
620,17
31,38
44,58
29,36
33,81
39,61
4,55
22,55
12,17
1,88
94,02
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
446,38
25,61
29,19
18,65
32,14
23,89
3,50
21,86
6,08
1,56
86,98
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
L U C
443.85
25,6 1
29,19
1 8,65
32,14
23,89
3,50
2 1 ,86
6,08
1 ,56
86,98
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
116,54
2,77
14,88
4,96
0,97
9,20
-
0,63
4,05
0,20
4,24
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
25 , 67
2,00
0,40
0,90
0,50
3,63
-
-
0,40
0,12
2,70
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
30,83
1,00
0,10
4,84
0,20
2,89
1,05
0,06
1,64
-
0,10
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,75
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất ph i nông
nghiệp
PNN
19,58
0,90
0,57
1,40
-
2,44
0,16
0,13
0,27
3,40
0,10
2.1
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
0,13
-
-
-
-
-
0, 1 0
-
-
-
-
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
5,58
0,05
0,12
1,00
-
1,21
0,05
-
0,11
0,08
-
2.4
Đất ở tại
nông thôn
ONT
4,08
0,05
0,10
0,40
-
0,83
0,01
0,13
0,13
0,08
0,10
2.5
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,22
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
1,83
-
0,35
-
-
0,40
-
-
0,03
-
-
2.7
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,28
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
7,28
0,80
-
-
-
-
-
-
-
3,24
-
2.9
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đơn vị
tính: ha
TT
Ch ỉ t i êu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Trung An
Tự Tân
Việt Hùng
Việt Thuận
V ũ Đoài
V ũ Hội
Vũ Tiến
V ũ Vân
Vũ
Vinh
Xuâ n H òa
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5)+ …+( 34)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
620,17
9,15
21,51
13,13
18,79
1,87
52,52
24, 1 4
12,28
6,36
27,33
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
446,38
3,69
11,50
6,76
7,88
1,47
45,92
20,34
4,44
5,76
14,55
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
L U C
443.85
3,69
11,50
6,76
7,88
1,47
45,92
20,34
4,44
5,76
14,55
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
116,54
3,95
6,47
5,08
6,90
-
2,60
2,22
7,84
0,60
8,55
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
25 , 67
0,62
2,32
0,19
2,22
-
-
0,53
-
-
2,0 0
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
30,83
0,89
1,22
1,05
1,78
0,40
4,00
1,05
-
-
2,21
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,75
-
-
0,05
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất ph i nông
nghiệp
PNN
19,58
0,56
3,72
0,48
0,10
-
0,08
0 , 32
0,18
0,07
0,32
2.1
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
0,13
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,04
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
0,0 2
2.3
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
5,58
0,30
0,20
0,20
-
-
-
0,07
0,18
-
0,2 0
2.4
Đất ở tại
nông thôn
ONT
4,08
0,26
0,28
0,23
0,10
-
0,08
0,22
-
0,07
0,1 0
2.5
Đất ở tại đô
thị
ODT
0,22
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
1,83
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,28
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
2.8
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
7,28
-
3,24
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích
Phâ n theo đơn vị hành chính
TT V ũ Thư
Bách Thuận
Đồng Thanh
Dũng Nghĩa
Du y Nh ấ t
Hiệp H òa
H òa Bình
Hồng Lý
Hồng Phong
Minh Khai
( 1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(34)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đốt nông
nghiệp chuyển sang đất phi nô ng nghiệp
NNP/PNN
769,34
6,54
3,39
7,93
21,09
13,41
37,75
26 , 32
7,49
12,39
27,25
11
Đất trồng
lúa
L U A/PNN
538,72
5,42
2,53
5,06
11,71
6,16
34,97
5,55
0,52
5,71
25,82
Trong
đó: Đ ấ t ch uyên trồng lúa nước
L U C/PNN
536,19
5,42
-
5,06
11 ,7 1
6,16
34,97
5,55
0,52
5,7 1
25,82
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
160,91
0,96
0,6 1
2,52
8,36
5,46
0,93
11,85
6,37
5,24
0,83
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN /P NN
31,47
-
0,25
-
1,03
1,59
-
5,27
0,25
-
0,25
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
37,49
0,16
-
0,35
-
0,20
1,85
3,65
0,35
0,75
0,35
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,75
-
-
-
-
-
-
-
-
0,70
-
2
Chuyển đổi
cơ c ấ u sử dụng đ ấ t trong nội bộ đất nông nghiệp
99,07
2,50
13,50
-
-
-
9,77
-
-
2,28
-
2.1
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất tr ồ ng cây lâu năm
LUA/CLN
2,50
2,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
95,85
-
13,50
-
-
-
9,77
-
-
2,28
-
2.3
Đất trồng cây
hàng năm chuy ể n sang đất nu ô i tr ồng th ủy
sản
HNK/NTS
0,72
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Chuyển đ ổi
cơ c ấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
0,95
0,06
0,1
-
-
-
-
0,09
-
-
-
3.1
Đất phi nông
n g hiệp không phải đ ấ t ở chuy ể n sang đất ở
PKO/OCT
0,95
0,06
0,10
-
-
-
-
0,09
-
-
-
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích
Phâ n theo đơn vị hành chính
Minh L ă ng
Minh Quang
Nguyên Xá
Ph ú c Thành
Song An
Song L ă ng
Tam Quang
Tân H òa
Tân Lập
Tân Phong
(0
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(34)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đốt nông
nghiệp chuyển sang đất phi nô ng nghiệp
NNP/PNN
769,34
32,28
74,24
31,37
35,61
46,56
6,48
31,96
14,52
3,50
94,52
1 . 1
Đất trồng
lúa
L U A/PNN
538,72
26,01
51,15
19,41
32,64
26,34
3,50
30,43
7,93
2,68
86,98
Trong
đó: Đ ấ t ch uyên trồng lúa nước
L U C/PNN
536,19
26,0 1
5 1 , 1 5
1 9,41
32,64
26,34
3,50
30,43
7,93
2,68
86,98
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
160,91
2, 77
22,08
5,76
1,77
13,45
1,68
0,83
4,05
0,20
4,24
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN /P NN
31,47
2,25
0,65
1,15
0,75
3,63
-
0,25
0,65
0,37
2,95
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
37,49
1,25
0,35
5,04
0,45
3,14
1,30
0 , 45
1,89
0,25
0,35
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,75
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ c ấ u sử dụng đ ấ t trong nội bộ đất nông nghiệp
99,07
5,72
10,03
1,00
4,57
3,50
0,15
9,00
3,08
0,08
-
2.1
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất tr ồ ng cây lâu năm
LUA/CLN
2,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
95,85
5,00
10,03
1,00
4,57
3,50
-
9,00
3,00
-
-
2.3
Đất trồng
cây hàng năm chuy ể n sang đất nu ô i tr ồng th ủy
sản
HNK/NTS
0,72
0,72
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Chuyển đ ổi
cơ c ấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
0,95
-
-
0,30
-
-
0,15
-
0,08
0,08
-
3.1
Đất phi
nông n g hiệp không phải đ ấ t ở chuy ể n sang đất ở
PKO/OCT
0,95
-
-
0,30
-
-
0,15
-
0,08
0,08
-
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích
Phâ n theo đơn vị hành chính
Trung An
Tự Tân
Việt Hùng
Việt Thuận
Vũ
Đoài
Vũ Hội
Vũ Tiến
V ũ Vân
Vũ
Vinh
Xuân Hoà
(0
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(34)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
1
Đốt nông
nghiệp chuyển sang đất phi nô ng nghiệp
NNP/PNN
769,34
10,19
22,01
25,12
32,09
3,02
54,02
25,22
18,9
10,26
33,91
11
Đất trồng
lúa
L U A/PNN
538,72
4,23
11,50
7,71
17,28
2,12
46,92
20,34
9,40
9,16
19,55
Trong
đó: Đ ấ t ch uyên trồng lúa nước
L U C/PNN
536,19
4,23
11,50
7,7 1
1 7,28
2, 1 2
46,92
20,34
9,40
9,16
19,55
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
160,91
3,95
6,72
15,17
10,55
-
2,85
2,80
9,26
0,85
8,80
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN /P NN
31,47
0,87
2,32
0,19
2,47
0,25
0,25
0,78
-
0,25
2,80
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
37,49
1,14
1,47
2,00
1,78
0,65
4,00
1,30
0,25
-
2,76
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,75
-
-
0,05
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ c ấ u sử dụng đ ấ t trong nội bộ đất nông nghiệp
99,07
-
5,40
3,80
-
20,00
4,00
-
-
-
1,00
2.1
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất tr ồ ng cây lâu năm
LUA/CLN
2,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
95,85
-
5,40
3,80
-
20,00
4,00
-
-
-
1,00
2.3
Đất trồng
cây hàng năm chuy ể n sang đất nu ô i tr ồng th ủy
sản
HNK/NTS
0,72
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Chuyển đ ổi
cơ c ấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
0,95
-
-
0,03
-
-
-
0,06
-
-
-
3.1
Đất phi
nông n g hiệp không phải đ ấ t ở chuy ể n sang đất ở
PKO/OCT
0,95
-
-
0,03
-
-
-
0,06
-
-
-
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị
tính: ha
T T
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Bách
Thu ận
Dũng
Nghĩa
Duy
Nhất
Hiệp
Hòa
Song
Lăng
Tự
Tâ n
Vũ
Tiến
( 0)
(2)
(3)
(4 )=( 5)+...+( 11 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4 , 49
2.1
Đất quốc
phòng
C Q P
0,04
0,04
2.2
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
2,35
0,81
0,24
0,17
0,13
1,00
2.3
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
0,65
0,65
2.4
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,31
0,30
0,01
2.5
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
1 , 14
1,14
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Vũ Thư có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư, Thủ trưởng các
ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. HĐND tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- C ổn g Thông
tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, NNTNMT .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
Quyết định 261/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 261/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 20/01/2017 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
1.209
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng