|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 326/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Hải Dương
Số hiệu:
|
326/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Anh Cương
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 326/QĐ-UBND
|
Hải
Dương, ngày 20 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1433/TT-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của
thành phố Hải Dương với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Cẩm Thượng
|
Phường Bình Hàn
|
Phường
Ngọc Châu
|
Phường
Quang Trung
|
Phường Nguyễn Trãi
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(5)+...(25)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
7.265,68
|
268,85
|
246,87
|
315,83
|
84,26
|
56,01
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2.093,58
|
12,13
|
8,27
|
14,94
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.362,29
|
4,02
|
3,03
|
1,41
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.362,25
|
4,02
|
3,03
|
1,41
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
157,18
|
0,38
|
1,42
|
12,51
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
175,71
|
|
3,19
|
0,01
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
397,54
|
7,73
|
0,63
|
1,01
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,86
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.159,09
|
256,72
|
238,60
|
300,89
|
84,26
|
56,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
26,60
|
0,04
|
0,03
|
3,58
|
|
3,59
|
2.2
|
Đất an ninh
|
14,69
|
0,05
|
0,63
|
0,02
|
0,02
|
2,81
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
282,32
|
0,12
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
166,40
|
50,98
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
59,49
|
1,76
|
1,77
|
1,48
|
0,01
|
2,50
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
369,68
|
25,55
|
20,32
|
9,73
|
0,59
|
2,81
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.648,87
|
62,16
|
63,72
|
92,88
|
20,62
|
16,86
|
|
Đất giao thông
|
1.206,64
|
54,77
|
55,34
|
65,42
|
17,47
|
14,14
|
|
Đất thủy lợi
|
254,09
|
5,91
|
5,07
|
11,81
|
|
0,45
|
|
Đất công trình năng lượng
|
8,11
|
0,03
|
0,84
|
0,01
|
|
0,01
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
1,39
|
0,03
|
|
|
|
0,53
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
5,59
|
|
|
0,32
|
0,67
|
0,28
|
|
Đất
cơ sở y tế
|
24,07
|
0,04
|
0,12
|
0,61
|
0,61
|
0,03
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
107,04
|
1,07
|
2,17
|
7,73
|
1,13
|
1,15
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
30,60
|
0,09
|
|
6,43
|
|
|
|
Đất chợ
|
11,34
|
0,22
|
0,18
|
0,55
|
0,74
|
0,27
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,27
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
8,98
|
0,07
|
|
3,33
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
293,82
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
1.239,26
|
53,79
|
79,26
|
103,76
|
29,48
|
17,52
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
69,75
|
0,63
|
2,09
|
0,48
|
4,53
|
0,08
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
13,42
|
|
1,39
|
2,49
|
0,38
|
3,06
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
17,94
|
0,52
|
0,04
|
0,53
|
0,32
|
0,14
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
72,46
|
3,19
|
3,07
|
0,66
|
|
0,18
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
81,66
|
23,22
|
13,41
|
4,03
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
12,28
|
0,28
|
0,83
|
0,47
|
0,05
|
0,12
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
122,98
|
1,62
|
1,38
|
24,48
|
5,32
|
2,98
|
2.20
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
17,21
|
0,71
|
1,73
|
0,41
|
0,22
|
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
523,06
|
27,02
|
17,08
|
51,40
|
0,18
|
1,93
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
91,87
|
5,01
|
31,69
|
0,10
|
22,54
|
1,43
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
26,04
|
|
0,12
|
1,06
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
13,01
|
|
|
|
|
|
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Phạm Ngũ Lão
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
Phường
Trần Phú
|
Phường
Thanh Bình
|
Phường
Lê Thanh Nghị
|
Phường Hải Tân
|
(1)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
74,68
|
37,99
|
44,68
|
263,21
|
102,83
|
346,80
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
0,33
|
|
0,01
|
3,93
|
0,06
|
28,42
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
|
|
|
0,65
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
1,36
|
0,02
|
24,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,30
|
|
|
0,26
|
|
0,17
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,03
|
|
0,01
|
1,66
|
0,04
|
3,40
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
74,35
|
37,99
|
44,67
|
259,28
|
102,77
|
318,38
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
0,01
|
|
2,05
|
|
0,01
|
0,25
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,04
|
0,02
|
|
5,02
|
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
1,22
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
2,00
|
0,13
|
|
3,53
|
0,80
|
2,83
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,26
|
1,15
|
0,44
|
24,01
|
9,07
|
22,30
|
2.7
|
Đất SD cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
22,87
|
11,98
|
14,19
|
107,99
|
31,27
|
92,95
|
|
Đất giao thông
|
18,19
|
9,34
|
11,16
|
73,69
|
23,01
|
73,65
|
|
Đất thủy lợi
|
1,14
|
0,47
|
0,08
|
2,21
|
3,38
|
11,18
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
0,02
|
0,01
|
0,80
|
|
0,15
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
|
|
0,02
|
0,08
|
|
0,09
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0,48
|
0,17
|
0,08
|
1,78
|
1,59
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
|
1,17
|
0,03
|
11,93
|
0,03
|
1,85
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
3,06
|
0,58
|
1,19
|
13,16
|
0,54
|
5,20
|
|
Đất cơ
sở thể dục thể thao
|
|
0,23
|
1,00
|
0,70
|
1,67
|
|
|
Đất chợ
|
|
|
0,62
|
3,64
|
1,05
|
0,83
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
0,48
|
0,09
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
33,57
|
12,81
|
16,29
|
95,34
|
32,10
|
121,12
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
2,48
|
5,03
|
3,94
|
6,60
|
0,88
|
16,01
|
2.14
|
Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
|
0,12
|
0,28
|
|
1,20
|
2,85
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
0,23
|
0,36
|
|
0,38
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,09
|
|
0,73
|
0,25
|
0,01
|
7,89
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
0,42
|
0,59
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,39
|
0,13
|
0,14
|
0,99
|
0,32
|
0,82
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1,72
|
1,93
|
0,28
|
8,33
|
2,51
|
9,77
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,22
|
0,65
|
0,09
|
0,98
|
|
0,81
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
0,39
|
4,03
|
5,61
|
|
16,96
|
35,09
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
7,28
|
|
0,40
|
0,48
|
6,50
|
2,90
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,03
|
0,01
|
|
3,70
|
0,63
|
1,72
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Tứ Minh
|
Phường
Việt Hòa
|
Phường
Ái Quốc
|
Xã
An Châu
|
Xã
Thượng Đạt
|
(1)
|
(2)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
760,09
|
632,78
|
833,62
|
401,72
|
262,42
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
72,77
|
255,22
|
386,42
|
230,33
|
103,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
11,02
|
180,20
|
251,20
|
154,88
|
64,57
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
11,02
|
180,20
|
251,20
|
154,85
|
64,57
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2,79
|
5,27
|
7,59
|
12,22
|
3,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2,50
|
1,37
|
87,79
|
32,02
|
22,88
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
56,46
|
67,52
|
39,84
|
31,21
|
12,25
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
0,86
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
687,32
|
372,62
|
447,20
|
171,39
|
151,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
1,72
|
5,48
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
4,56
|
0,43
|
0,85
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
166,37
|
|
88,04
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
51,17
|
4,76
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
17,32
|
4,26
|
0,84
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
79,82
|
33,95
|
4,51
|
4,60
|
0,08
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
179,08
|
130,18
|
166,84
|
60,12
|
54,34
|
|
Đất giao thông
|
134,41
|
89,88
|
109,02
|
43,39
|
38,63
|
|
Đất thủy lợi
|
18,59
|
32,56
|
38,52
|
13,36
|
14,13
|
|
Đất công trình năng lượng
|
4,05
|
0,02
|
0,28
|
0,02
|
0,05
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
0,21
|
0,02
|
0,19
|
0,02
|
0,03
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
0,13
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0,23
|
5,03
|
0,53
|
0,20
|
0,08
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
19,66
|
2,44
|
15,39
|
1,65
|
1,33
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1,73
|
0,23
|
1,33
|
1,26
|
0,09
|
|
Đất chợ
|
0,20
|
|
1,45
|
0,22
|
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
0,27
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2,50
|
0,03
|
0,15
|
1,75
|
0,03
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
|
|
47,38
|
38,90
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
168,97
|
90,06
|
126,74
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,58
|
9,24
|
1,81
|
0,35
|
0,85
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
|
|
0,32
|
0,87
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
2,11
|
|
3,02
|
0,09
|
0,49
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
7,46
|
3,35
|
7,48
|
3,51
|
1,30
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
11,33
|
6,52
|
8,47
|
4,19
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1,33
|
0,67
|
0,91
|
0,68
|
0,53
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
4,62
|
12,79
|
2,46
|
|
1,63
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,90
|
0,99
|
0,45
|
0,18
|
0,26
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
45,46
|
24,16
|
29,44
|
37,68
|
33,34
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2,94
|
|
0,03
|
0,23
|
1,86
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
2,30
|
0,01
|
0,04
|
|
13,60
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
4,94
|
|
|
7,62
|
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Nam Đồng
|
Phường
Thạch Khôi
|
Xã
Tân Hưng
|
Phường
Nhị Châu
|
Phường
Tân Bình
|
(1)
|
(2)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
889,46
|
533,06
|
509,90
|
320,68
|
279,94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
432,09
|
166,56
|
269,59
|
106,54
|
2,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
278,03
|
134,11
|
190,28
|
88,89
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
278,03
|
134,10
|
190,28
|
88,89
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
38,51
|
12,26
|
24,22
|
9,7 6
|
0,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
22,68
|
0,07
|
0,22
|
|
2,25
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
92,87
|
20,12
|
54,87
|
7,89
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
456,92
|
366,50
|
240,31
|
214,14
|
277,37
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
8,01
|
1,50
|
|
0,01
|
0,32
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,06
|
|
|
0,03
|
0,05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
27,79
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
41,28
|
16,99
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
2,63
|
3,10
|
2,37
|
12,16
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
12,24
|
79,75
|
6,94
|
21,25
|
7,31
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
121,35
|
119,58
|
102,31
|
72,24
|
105,34
|
|
Đất giao thông
|
78,96
|
75,41
|
65,46
|
60,66
|
94,64
|
|
Đất thủy lợi
|
33,67
|
24,28
|
29,77
|
6,40
|
1,11
|
|
Đất công trình năng lượng
|
0,06
|
1,16
|
0,35
|
0,03
|
0,22
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
|
0,02
|
0,03
|
0,12
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0,05
|
|
|
|
0,04
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0,54
|
0,21
|
0,20
|
0,13
|
0,50
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
6,77
|
7,35
|
2,73
|
4,46
|
8,28
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1,30
|
10,42
|
3,77
|
0,35
|
|
|
Đất chợ
|
|
0,73
|
|
0,09
|
0,55
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
0,20
|
0,17
|
|
0,18
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
117,64
|
|
89,90
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
|
93,70
|
|
62,25
|
102,50
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
3,63
|
0,91
|
0,90
|
0,31
|
7,42
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
|
|
0,06
|
|
0,40
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,60
|
1,73
|
6,28
|
0,01
|
1,09
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
8,26
|
6,69
|
10,20
|
3,33
|
4,81
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
7,30
|
|
|
2,18
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,98
|
0,44
|
1,11
|
0,31
|
0,78
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
12,86
|
9,38
|
6,00
|
12,92
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
2,56
|
1,16
|
2,94
|
1,73
|
0,22
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
101,02
|
26,65
|
5,66
|
41,89
|
18,07
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
4,20
|
0,19
|
1,36
|
0,23
|
2,50
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
1,52
|
|
|
1,30
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,45
|
|
|
|
|
b) Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Cẩm Thượng
|
Phường
Bình Hàn
|
Phường
Ngọc Châu
|
Phường
Quang Trung
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+... (25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
220,85
|
1,12
|
1,34
|
16,03
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
167,51
|
1,12
|
0,94
|
15,98
|
|
|
|
Trg đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
167,51
|
1,12
|
0,94
|
15,98
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
14,00
|
|
0,38
|
0,05
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
10,83
|
|
0,02
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
28,51
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
91,78
|
1,22
|
6,12
|
3,83
|
1,38
|
5,04
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
33,40
|
0,06
|
6,05
|
|
1,26
|
4,89
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
26,46
|
1,16
|
0,06
|
1,16
|
|
0,06
|
|
Đất giao thông
|
15,80
|
0,51
|
0,06
|
0,46
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
6,57
|
0,65
|
|
0,70
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,19
|
|
|
|
|
0,06
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1,91
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
0,55
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,30
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
20,53
|
|
0,01
|
0,09
|
|
0,09
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
3,69
|
|
|
|
0,12
|
|
2.6
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
3,07
|
|
|
2,40
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
0,58
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,42
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
3,33
|
|
|
0,18
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Phạm Ngũ Lão
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
Phường
Trần Phú
|
Phường
Thanh Bình
|
Phường
Lê Thanh Nghị
|
(1)
|
(2)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
0,40
|
4,25
|
3,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
3,44
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
|
|
|
3,44
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
0,30
|
3,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
0,07
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
0,40
|
0,44
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6,27
|
0,07
|
4,43
|
1,87
|
2,97
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
6,24
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
0,02
|
2,47
|
0,42
|
0,01
|
|
Đất giao thông
|
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,01
|
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
0,07
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
0,22
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
1,00
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
1,45
|
|
|
|
Đất chợ
|
|
|
|
0,10
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
0,01
|
0,05
|
1,69
|
1,05
|
0,20
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
0,27
|
|
|
2.6
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
0,40
|
|
2.9
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,02
|
|
|
|
2,76
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Hải Tân
|
Phường
Tứ Minh
|
Phường
Việt Hòa
|
Phường
Ái Quốc
|
Xã
An Châu
|
Xã
Thượng Đạt
|
(1)
|
(2)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
0,39
|
7,41
|
27,64
|
15,23
|
1,74
|
22,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
4,84
|
16,08
|
8,42
|
1,03
|
14,58
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
|
4,84
|
16,08
|
8,42
|
1,03
|
14,58
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,03
|
|
2,50
|
3,26
|
0,40
|
0,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,05
|
1,73
|
2,00
|
3,39
|
0,15
|
2,32
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,31
|
0,84
|
7,06
|
0,16
|
0,16
|
5,35
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
11,09
|
7,64
|
7,62
|
0,41
|
1,09
|
1,90
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,17
|
0,75
|
7,07
|
|
0,94
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
0,69
|
0,55
|
0,41
|
0,15
|
1,02
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
|
0,27
|
0,55
|
0,03
|
0,15
|
1,02
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
0,30
|
2.4
|
Đất ở tại đô
thị
|
10,92
|
2,31
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
3,22
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
0,67
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
|
0,58
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Nam Đồng
|
Phường
Thạch Khôi
|
Xã
Tân Hưng
|
Phường
Nhị Châu
|
Phường
Tân Bình
|
(1)
|
(2)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
15,89
|
63,74
|
24,04
|
14,37
|
0,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
13,48
|
51,02
|
23,12
|
13,46
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
13,48
|
51,02
|
23,12
|
13,46
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,50
|
0,81
|
0,18
|
0,60
|
0,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,08
|
|
|
|
0,02
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,83
|
11,91
|
0,74
|
0,31
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
14,23
|
9,11
|
0,92
|
1,32
|
4,40
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
5,46
|
|
0,09
|
0,42
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
14,23
|
2,93
|
0,92
|
0,20
|
|
|
Đất giao thông
|
13,70
|
0,74
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
0,53
|
1,48
|
0,92
|
0,20
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
|
0,22
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
0,04
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
|
0,45
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
|
0,35
|
|
1,00
|
2,76
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
0,03
|
0,05
|
2.6
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
0,02
|
2.9
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
0,37
|
|
|
|
c) Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Diện
tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Cẩm Thượng
|
Phường
Bình Hàn
|
Phường
Ngọc Châu
|
Phường
Quang Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+... (24)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
236,99
|
1,47
|
1,34
|
17,51
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
178,99
|
1,47
|
0,94
|
17,46
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
178,99
|
1,47
|
0,94
|
17,46
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
14,94
|
|
0,38
|
0,05
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
11,10
|
|
0,02
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
31,96
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
0,36
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
0,36
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
18,99
|
0,06
|
2,72
|
0,18
|
0,38
|
4
|
Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp
|
35,49
|
1,16
|
0,64
|
1,44
|
1,00
|
4.1
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa/ đất
giao thông
|
0,41
|
|
|
0,41
|
|
4.2
|
Đất ở tại nông thôn/ đất giao thông
|
0,30
|
|
|
|
|
4.3
|
Đất ở tại đô thị/ đất giao thông
|
9,86
|
|
0,01
|
0,04
|
|
4.4
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp/ đất giao thông
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
4.5
|
Đất thủy lợi/ đất giao thông
|
3,65
|
0,65
|
|
0,63
|
|
4.6
|
Đất giao thông/ đất thủy lợi
|
0,11
|
|
0,06
|
0,01
|
|
4.7
|
Đất ở tại đô thị/ đất thủy lợi
|
0,15
|
|
|
0,05
|
|
4.8
|
Đất ở tại đô thị/ đất thể dục - thể
thao
|
0,35
|
|
|
|
|
4.9
|
Đất giao thông/ đất thể dục - thể
thao
|
0,94
|
|
|
0,30
|
|
4.10
|
Đất thủy lợi/ đất thể dục - thể
thao
|
0,23
|
|
|
|
|
4.11
|
Đất nghĩa trang - nghĩa địa/
đất khu công nghiệp
|
0,67
|
|
|
|
|
4.12
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp/ đất khu công nghiệp
|
0,35
|
|
|
|
|
4.13
|
Đất giao thông/ đất cụm công nghiệp
|
14,72
|
0,51
|
|
|
|
4.14
|
Đất thủy lợi/ đất cụm công nghiệp
|
0,68
|
|
|
|
|
4.15
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/
đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
0,57
|
|
0,57
|
|
|
4.16
|
Đất thể dục - thể thao/ đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
0,42
|
|
|
|
|
4.17
|
Đất ở đô thị/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
0,55
|
|
|
|
|
4.18
|
Đất thủy lợi/ đất cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
0,05
|
|
|
|
|
4.19
|
Đất mặt nước chuyên dùng/ đất
thương mại dịch vụ
|
0,10
|
|
|
|
|
4.20
|
Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất cơ
sở y tế
|
0,02
|
|
|
|
|
4.21
|
Đất ở đô thị/ đất cơ sở văn hóa
|
0,11
|
|
|
|
|
4.22
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/
đất chợ
|
0,09
|
|
|
|
|
4.23
|
Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất chợ
|
0,01
|
|
|
|
|
4.24
|
Đất ở tại đô thị/ đất sinh hoạt cộng
đồng
|
0,02
|
|
|
|
|
4.25
|
Đất giao thông/ đất sinh hoạt cộng
đồng
|
0,03
|
|
|
|
|
4.26
|
Đất thủy lợi/ đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,02
|
|
|
|
|
4.27
|
Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất
sinh hoạt cộng đồng
|
0,01
|
|
|
|
|
4.28
|
Đất giáo dục đào tạo/ đất sinh hoạt
cộng đồng
|
0,07
|
|
|
|
|
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
Phường
Phạm Ngũ Lão
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
Phường
Trần Phú
|
Phường
Thanh Bình
|
Phường
Lê Thanh Nghị
|
(1)
|
(2)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
|
|
|
0,40
|
4,43
|
4,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
3,62
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
3,62
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
0,30
|
4,51
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
|
|
|
|
0,07
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
0,40
|
0,44
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang
đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
0,06
|
2,50
|
|
1,59
|
|
0,01
|
4
|
Chuyển đổi nội bộ đất phi nông
nghiệp
|
0,09
|
0,01
|
0,07
|
0,15
|
1,11
|
0,30
|
4.1
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa/ đất
giao thông
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất ở tại nông thôn/ đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Đất ở tại đô thị/ đất giao thông
|
|
|
|
0,03
|
0,91
|
0,09
|
4.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/
đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Đất thủy lợi/ đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Đất giao thông/ đất thủy lợi
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
4.7
|
Đất ở tại đô thị/ đất thủy lợi
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
4.8
|
Đất ở tại đô thị/ đất thể dục - thể
thao
|
|
|
|
|
|
|
4.9
|
Đất giao thông/ đất thể dục - thể
thao
|
|
|
|
|
|
|
4.10
|
Đất thủy lợi/ đất thể dục - thể
thao
|
|
|
|
|
|
|
4.11
|
Đất nghĩa trang - nghĩa địa/ đất
khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
4.12
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/
đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
4.13
|
Đất giao thông/ đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
4.14
|
Đất thủy lợi/ đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
4.15
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/
đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
4.16
|
Đất thể dục - thể thao/ đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
4.17
|
Đất ở đô thị/
đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
0,09
|
|
|
|
0,10
|
|
4.18
|
Đất thủy lợi/
đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
0,05
|
|
4.19
|
Đất mặt nước chuyên dùng/ đất
thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
0,10
|
4.20
|
Đất trụ sở cơ
quan nhà nước/ đất cơ sở y tế
|
|
|
|
0,02
|
|
|
4.21
|
Đất ở đô thị/ đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
0,11
|
4.22
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/
đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
4.23
|
Đất trụ sở cơ
quan nhà nước/ đất chợ
|
|
|
|
0,01
|
|
|
4.24
|
Đất ở tại đô thị/ đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
4.25
|
Đất giao thông/ đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
|
|
|
0,03
|
|
4.26
|
Đất thủy lợi/
đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
0,02
|
|
4.27
|
Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất
sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
0,01
|
|
|
4.28
|
Đất giáo dục đào tạo/ đất sinh hoạt
cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Hải Tân
|
Phường Tứ Minh
|
Phường
Việt Hòa
|
Phường Ái Quốc
|
Xã
An Châu
|
Xã
Thượng Đạt
|
(1)
|
(2)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
0,57
|
8,00
|
30,58
|
15,23
|
1,74
|
22,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
5,16
|
18,08
|
8,42
|
1,03
|
14,58
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
|
5,16
|
18,08
|
8,42
|
1,03
|
14,58
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,21
|
|
2,50
|
3,26
|
0,40
|
0,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,05
|
2,00
|
2,00
|
3,39
|
0,15
|
2,32
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,31
|
0,84
|
8,00
|
0,16
|
0,16
|
5,35
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
0,36
|
|
|
|
2.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang
đất nông nghiệp khác
|
|
|
0,36
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,17
|
|
2,02
|
0,31
|
1,06
|
0,58
|
4
|
Chuyển đổi nội bộ đất phi nông
nghiệp
|
5,67
|
4,02
|
0,15
|
0,07
|
|
1,30
|
4.1
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa/ đất
giao thông
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất ở tại nông thôn/ đất giao thông
|
|
|
|
|
|
0,30
|
4.3
|
Đất ở tại đô thị/ đất giao thông
|
5,67
|
2,11
|
|
|
|
|
4.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/
đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Đất thủy lợi/ đất giao thông
|
|
0,27
|
|
|
|
1,00
|
4.6
|
Đất giao thông/ đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Đất ở tại đô thị/ đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Đất ở tại đô thị/ đất thể dục - thể
thao
|
|
|
|
|
|
|
4.9
|
Đất giao thông/ đất thể dục - thể
thao
|
|
|
|
|
|
|
4.10
|
Đất thủy lợi/ đất thể dục - thể
thao
|
|
|
|
|
|
|
4.11
|
Đất nghĩa trang - nghĩa địa/ đất
khu công nghiệp
|
|
0,67
|
|
|
|
|
4.12
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/
đất khu công nghiệp
|
|
0,35
|
|
|
|
|
4.13
|
Đất giao thông/ đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
4.14
|
Đất thủy lợi/ đất cụm công nghiệp
|
|
|
0,15
|
|
|
|
4.15
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/
đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
4.16
|
Đất thể dục -
thể thao/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
0,42
|
|
|
|
|
4.17
|
Đất ở đô thị/ đất cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
|
0,20
|
|
|
|
|
4.18
|
Đất thủy lợi/ đất cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
4.19
|
Đất mặt nước chuyên dùng/ đất
thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
4.20
|
Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất cơ
sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
4.21
|
Đất ở đô thị/ đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
4.22
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/
đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
4.23
|
Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
4.24
|
Đất ở tại đô thị/ đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
|
|
|
|
|
4.25
|
Đất giao thông/ đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
|
|
|
|
|
4.26
|
Đất thủy lợi/ đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
4.27
|
Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất
sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
4.28
|
Đất giáo dục đào tạo/ đất sinh hoạt
cộng đồng
|
|
|
|
0,07
|
|
|
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Nam Đồng
|
Phường
Thạch Khôi
|
Xã
Tân Hưng
|
Phường
Nhị Châu
|
Phường
Tân Bình
|
(1)
|
(2)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
15,89
|
68,68
|
27,14
|
16,05
|
0,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
13,48
|
53,70
|
26,22
|
14,83
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
13,48
|
53,70
|
26,22
|
14,83
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,50
|
0,87
|
0,18
|
0,60
|
0,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,08
|
|
|
|
0,02
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
0,83
|
14,11
|
0,74
|
0,62
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang
đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
|
6,77
|
|
|
0,58
|
4
|
Chuyển đổi nội bộ đất phi nông
nghiệp
|
14,23
|
1,22
|
0,90
|
1,29
|
0,67
|
4.1
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa/ đất
giao thông
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất ở tại nông thôn/ đất giao thông
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Đất ở tại đô thị/ đất giao thông
|
|
|
|
1,00
|
|
4.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/
đất giao thông
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Đất thủy lợi/ đất giao thông
|
|
|
0,90
|
0,20
|
|
4.6
|
Đất giao thông/ đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Đất ở tại đô thị/ đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Đất ở tại đô thị/ đất thể dục - thể
thao
|
|
0,35
|
|
|
|
4.9
|
Đất giao thông/ đất thể dục - thể
thao
|
|
0,64
|
|
|
|
4.10
|
Đất thủy lợi/ đất thể dục - thể
thao
|
|
0,23
|
|
|
|
4.11
|
Đất giao thông/ đất cụm công nghiệp
|
13,70
|
|
|
|
0,51
|
4.12
|
Đất thủy lợi/ đất cụm công nghiệp
|
0,53
|
|
|
|
|
4.13
|
Đất ở đô thị/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
0,16
|
4.14
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp/ đất chợ
|
|
|
|
0,09
|
|
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng
đất năm 2017 thành phố Hải Dương theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế
hoạch sử dụng đất năm 2017, do Công ty cổ phần đầu tư và tư vấn Phương Bắc -
Chi nhánh Bắc Ninh lập, UBND thành phố Hải Dương ký ngày 15/12/2016 và Sở Tài
nguyên và Môi trường ký ngày 19/12/2016.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành
phố Hải Dương có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng
trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Dương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. (Hoàn15b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Cương
|
Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 20/01/2017 của thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
1.462
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|