Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 968/QĐ-UBND 2016 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo cận nghèo Hòa Bình
Số hiệu:
968/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hòa Bình
Người ký:
Bùi Văn Cửu
Ngày ban hành:
13/04/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 968/QĐ-UBND
Hòa
Bình, ngày 13 tháng 4 năm 201 6
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015
THEO PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1614/QĐ-TTg
ngày 15/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Đề án t ổng thể “Chuyển đổi phương pháp tiếp cận đo
lường nghèo từ đơn chiều sang đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020 ”; Quyết định số 59/2015/ỌĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng
Chính phủ về ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn
2016-2020;
Căn cứ Công văn số
4789/LĐTBXH-VPQGGN ngày 23/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc hướng dẫn tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015;
Căn cứ Kế hoạch số 108/KH-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc Điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo
năm 2015 theo phương pháp đo lường nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020 trên địa
bàn tỉnh.
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 31/TTr-LĐTBXH ngày 28/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả điều
tra rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo phương pháp đo lường nghèo đa
chiều giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh, như sau:
Tổng số hộ dân trong toàn tỉnh:
209.048 hộ. Trong đó:
- Hộ nghèo: 50.959 hộ, tỷ lệ 24,38%;
- Hộ cận nghèo: 24.586 hộ, tỷ lệ
11,76%
(Có
Bi ểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng
các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Lao động-TB &XH;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các sở , ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM (NL80).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Cửu
BIỂU 1 a
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ
NGHÈO NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 968/QĐ-UBND
ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
TT
Đơn
vị
T ổng số hộ dân c ư
K ết quả điều tra, rà soát hộ nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết
định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015
Ghi
chú
Số
hộ nghèo
Tỷ
lệ hộ nghèo
S ố hộ
Trong đ ó Hộ DTTS
T ổng s ố
Trong đó
Tổng số
Trong đ ó
S ố hộ nghèo theo chuẩn 20 11-2015
S ố hộ cận nghèo theo chuẩn 201 1- 2015 (theo KQRS cuối năm 2014)
Hộ nghèo mới phát sinh theo chuẩn 2016- 2020
T ỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn 201 1- 2015
Tỷ lệ hộ cận nghèo theo chuẩn 2011- 2015
T ỷ lệ hộ nghèo mới phát sinh theo
chuẩn 20 16-2020
A
B
1
2
3=4+5+6
4
5
6
7=3/1
8=4/3
9=5/3
10=6/3
Khu vực thành th ị
1
Huyện Mai Châu
1.417
894
43
15
12
16
3,03
34,88
27,91
37,21
2
Huyện Đà Bắc
1.389
574
248
106
55
87
1 7,85
42,74
22,18
35,08
3
Huyện Tân Lạc
1.180
341
94
41
21
32
7,97
43,62
22,34
34,04
4
Huyện Lạc Sơn
1.207
264
46
27
4
15
3,81
58,70
8,70
32,61
5
Huyện Kim Bôi
742
103
29
15
3
11
3,91
51,72
10,34
37,93
6
TP Hòa Bình
18.715
3.244
248
142
42
64
1,33
57,26
16,94
25,81
7
Huyện Lương Sơn
3.438
906
67
45
15
7
1,95
67,16
22,39
10,45
8
Huyện Cao Phong
1.525
123
61
12
9
40
4,00
19,67
14,75
65,57
9
Huyện Kỳ Sơn
652
148
13
5
3
5
1,99
38,46
23,08
38,46
10
Huyện Lạc Thủy
2.173
142
90
75
5
10
4,14
83,33
5,56
11,11
11
Huyện Yên Thủy
1.721
319
68
44
12
12
3,95
64,71
17,65
17,65
T ổng
cộng ( I)
34.159
7.058
1.007
527
181
299
2,95
52,33
17,97
29,69
Khu vực nông thôn
1
Huyện Mai Châu
11.684
10.549
3.116
1.816
509
791
26,67
58,28
16,34
25,39
2
Huyện Đà Bắc
12.373
11.669
6.874
3.843
1.730
1.301
55,56
55,91
25,17
18,93
3
Huyện Tân Lạc
19.100
16.505
6.302
3.152
1.953
1.217
32,99
50,02
30,99
19,31
4
Huyện Lạc Sơn
31.940
29.678
12.717
6.083
4.625
2.009
39,82
47,83
36,37
15,80
5
Huyện Kim Bôi
25.616
23.697
9.207
4.854
3.157
1.196
35,94
52,72
34,29
12,99
6
TP Hòa Bình
6.348
3.670
218
112
56
50
3,43
51,38
25,69
22,94
7
Huyện Lương Sơn
20.081
15.033
1.751
866
412
473
8,72
49,46
23,53
27,01
8
Huyện Cao Phong
9.379
7.737
2.867
1.496
686
695
30,57
52,18
23,93
24,24
9
Huyện Kỳ Sơn
7.355
6.250
575
325
164
86
7,82
56,52
28,52
14,96
10
Huyện Lạc Thủy
15.022
7.023
2.887
1.800
586
501
19,22
62,35
20,30
17,35
11
Huyện Yên Thủy
15.991
11.574
3.438
2.259
754
434
21,50
65,71
21,93
12,62
Tổng cộng (II)
174.889
143.385
49.952
26.606
14.632
8.753
28,56
53,26
29,29
17,52
Chung
1
Huyện Mai Châu
13.101
11.443
3.159
1.831
521
807
24,11
57,96
16,49
25,55
2
Huyện Đà Bắc
13.762
12.243
7.122
3.949
1.785
1.388
51,75
55,45
25,06
19,49
3
Huyện Tân Lạc
20.280
1 6.846
6.396
3.193
1.974
1.249
31,54
49,92
30,86
19,53
4
Huyện Lạc Sơn
33.147
29.942
12.763
6.110
4.629
2.024
38,50
47,87
36,27
15,86
5
Huyện Kim Bôi
26.358
23.800
9.236
4.869
3.160
1.207
35,04
52,72
34,21
13,07
6
TP Hòa Bình
25.063
6.914
466
254
98
114
1,86
54,51
21,03
24,46
7
Huyện Lương Sơn
23.519
15.939
1.818
911
427
480
7,73
50,11
23,49
26,40
8
Huyện Cao Phong
10.904
7.860
2.928
1.508
695
735
26,85
51,50
23,74
25,10
9
Huyện Kỳ Sơn
8.007
6.398
588
330
167
91
7,34
56, 12
28,40
15,48
10
Huyện Lạc Thủy
17.195
7.165
2.977
1.875
591
511
17, 31
62,98
1 9,85
17,16
11
Huyện Yên Thủy
17.712
11.893
3.506
2.303
766
446
19,79
65,69
21,85
12,72
Tổng cộng (I+II)
209.048
150.443
50.959
27.133
14.813
9.052
24,38
53,24
29,07
17,76
BIỂU 2a
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ
NGHÈO NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 968/QĐ-UBND
ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
TT
Đơn
vị
Tổng
số hộ dân cư
Kết
quả điều tra, rà soát hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015
Ghi
chú
Số
hộ cận ngh èo
Tỷ
lệ hộ cận ngh èo
S ố hộ
Trong đ ó Hộ DTTS
Tổng số
Trong đ ó
Tổng số
Trong đó
Số hộ nghèo theo chuẩn 2011-2015
Số hộ cận nghèo theo chuẩn 2011-
2015
Số hộ cận nghèo phát sinh mới phát sinh theo chuẩn 2016-2020
T ỷ lệ hộ nghèo theo chu ẩn 2011- 2015
Tỷ lệ hộ cận nghèo theo chu ẩn
2011- 2015
T ỷ lệ h ộ cận nghèo phát sinh mới phát sinh theo ch uẩn 2016- 2020
A
B
1
2
3
= 4+5+6
4
5
6
7=3/1
8=4/3
9=5/3
10=6/3
Khu vực thành th ị
1
Huyện Mai Châu
1.417
894
13
-
4
9
0,92
-
30,77
69,23
2
Huyện Đà Bắc
1.389
574
71
-
34
37
5,11
-
47,89
52,11
3
Huyện Tân Lạc
1.180
341
35
-
13
22
2,97
-
37,14
62,86
4
Huyện Lạc Sơn
1.207
264
52
-
15
37
4,31
-
28,85
71,15
5
Huyện Kim Bôi
742
103
24
-
10
14
3,23
-
41,67
58,33
6
TP Hòa Bình
18.715
3.244
149
-
81
68
0,80
-
54,36
45,64
7
Huyện Lương Sơn
3.438
906
52
11
26
6
1,51
21,15
50,00
11,54
8
Huyện Cao Phong
1.525
123
13
-
3
10
0,85
-
23,08
76,92
9
Huyện Kỳ Sơn
652
148
30
-
23
7
4,60
-
76,67
23,33
10
Huyện Lạc Thủy
2.173
142
74
-
46
28
3,41
-
62,16
37,84
11
Huyện Yên Thủy
1.721
319
10
3
3
4
0,58
30,00
30,00
40,00
T ổng
cộng ( I)
34.159
7.058
523
14
258
242
1,53
2,68
49,33
46,27
Khu vực nông thôn
1
Huyện Mai Châu
11.684
10.549
1.505
-
574
931
12,88
-
38,14
61,86
2
Huyện Đà Bắc
12.373
11.669
1.835
-
921
914
14,83
-
50,19
49,81
3
Huyện Tân Lạc
19.100
16.505
3.185
-
1.455
1.730
16,68
-
45,68
54,32
4
Huyện Lạc Sơn
31.940
29.678
7.194
-
4.646
2.548
22,52
-
64,58
35,42
5
Huyện Kim Bôi
25.616
23.697
5.102
-
3.645
1.457
19,92
-
71,44
28,56
6
TP Hòa Bình
6.348
3.670
120
-
53
67
1,89
-
44,17
55,83
7
Huyện Lương Sơn
20.081
15.033
949
132
414
403
4,73
13,91
43,62
42,47
8
Huyện Cao Phong
9.379
7.737
1.127
117
448
562
12,02
10,38
39,75
49,87
9
Huyện Kỳ Sơn
7.355
6.250
369
-
228
141
5,02
61,79
38,21
38,21
10
Huyện Lạc Thủy
15.022
7.023
1.119
-
657
463
7,45
-
58,71
41,38
11
Huyện Yên Thủy
15.991
11.574
1.558
183
1.062
322
9,74
11,75
68,16
20,67
Tổng cộng (II)
174.889
143.385
24.063
432
14.103
9.538
13,76
1,80
58,61
39,64
Chung
1
Huyện Mai Châu
13.101
11.443
1.518
-
578
940
11,59
-
38,08
61,92
2
Huyện Đà Bắc
13.762
12.243
1.906
-
955
951
13,85
-
50,10
49,90
3
Huyện Tân Lạc
20.280
16.846
3.220
-
1.468
1.752
15,88
-
45,59
54,41
4
Huyện Lạc Sơn
33.147
29.942
7.246
-
4.661
2.585
21,86
-
64,33
35,67
5
Huyện Kim Bôi
26.358
23.800
5.126
-
3.655
1.471
19,45
-
71,30
28,70
6
TP Hòa Bình
25.063
6.914
269
-
134
135
1,07
49,81
50,19
7
Huyện Lương Sơn
23.519
15.939
1.001
143
440
409
4,26
14,29
43,96
40,86
8
Huyện Cao Phong
10.904
7.860
1.140
117
451
572
10,45
10,26
39,56
50,18
9
Huyện Kỳ Sơn
8.007
6.398
399
-
228
164
4,98
57,14
41,10
41,10
10
Huyện Lạc Thủy
17.195
7.165
1.193
-
703
491
6,94
-
58,93
41,16
11
Huyện Yên Thủy
17.712
7.165
1.568
-
703
491
8,85
-
44,83
31,31
Tổng cộng (I+II)
209.048
150.443
24.586
446
14.361
9.780
11,76
1,81
58,41
39,78
BIỂU 3
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾT HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ
HỘI CƠ BẢN
(Kèm theo Quyết định số: 968/QĐ-UBND
ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
TT
Khu vực/Đơn vị
Tổng số hộ nghèo
Trong đó s ố
hộ nghèo thiếu hụt các ch ỉ số
về
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với t ổ ng
số hộ nghèo
1. Tiếp cận DV y tế
2. Bảo hiểm Y t ế
3. Trình độ giáo dục người l ớ n
4. T ì nh tr ạ ng đi học của trẻ
em
5. Chất lượng nhà ở
6. Diện tích nhà ở
7. Nguồn nước s i nh hoạt
8. H ố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
9. Sử dụng dịch vụ viễn thông
10. Tài s ả n phục vụ tiếp cận thông tin
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Khu vực
thành th ị
1
Huyện Mai
Châu
43
1
14
1
0
8
3
0
7
4
1
2,33
32,56
2,33
-
18,60
6,98
-
16,28
9,30
2,33
2
Huyện Đà Bắc
248
3
14
12
0
142
172
168
202
25
21
1,21
5,65
4,84
-
57,26
69,35
67,74
81,45
10,08
8,47
3
Huyện Tân Lạc
94
0
88
7
0
4
9
0
31
6
2
0,00
93,62
7,45
-
4,26
9,57
-
32,98
6,38
2,13
4
Huyện Lạc
Sơn
46
0
1
5
0
14
25
8
25
13
3
0,00
2,17
10,87
-
30,43
54,35
17,39
54,35
28,26
6,52
5
Huyện Kim
Bôi
29
1
16
0
0
16
20
13
17
5
0
3,45
55,17
0,00
-
55,17
68,97
44,83
58,62
17,24
0,00
6
TP Hòa Bình
248
15
124
4
6
35
29
17
44
66
43
6,05
50,00
1,61
2,42
14,11
11,69
6,85
17,74
26,61
17,34
7
Huyện Lương
Sơn
67
0
45
2
2
42
10
7
21
15
2
0,00
67,16
2,99
2,99
62,69
14,93
10,45
31,34
22,39
2,99
8
Huyện Cao
Phong
61
3
43
1
1
2
12
4
30
5
14
4,92
70,49
1,64
1,64
3,28
19,67
6,56
49,18
8,20
22,95
9
Huyện Kỳ
Sơn
13
1
0
0
0
3
1
0
1
10
0
7,69
0,00
0,00
-
23,08
7,69
-
7,69
76,92
0,00
10
Huyện Lạc
Thủy
90
0
1
3
0
14
15
2
7
12
0
0,00
1,11
3,33
-
15,56
16,67
2,22
7,78
13,33
0,00
11
Huyện Yên
Thủy
68
2
56
5
4
5
7
0
2
0
15
2,94
82,35
7,35
5,88
7,35
10,29
-
2,94
0,00
22,06
T ổ ng
cộng ( I )
1.007
26
402
40
13
285
303
219
387
161
101
2,58
39,92
3,97
1,29
28,30
30,09
21,75
38,43
15,99
10,03
Khu vực
nông thôn
1
Huyện Mai
Châu
3.116
280
1.029
309
32
1.139
1.097
325
2.505
198
394
8,99
33,02
9,92
1,03
36,55
35,21
10,43
80,39
6,35
12,64
2
Huyện Đà Bắc
6.874
366
185
1.367
341
3.315
2.965
2.243
4.340
1.936
1.442
5,32
2,69
19,89
4,96
48,23
43,13
32,63
63,14
28,16
20,98
3
Huyện Tân Lạc
6.302
32
645
551
60
2.811
2.299
1.018
3.907
303
1.172
0,51
10,23
8,74
0,95
44,60
36,48
16,15
62,00
4,81
18,60
4
Huyện Lạc
Sơn
12.717
43
80
182
25
4.201
6.461
2.239
11.174
520
652
0,34
0,63
1,43
0,20
33,03
50,81
17,61
87,87
4,09
5,13
5
Huyện Kim
Bôi
9.207
59
20
574
155
3.266
4.105
4.101
6.775
379
1.607
0,64
0,22
6,23
1,68
35,47
44,59
44,54
73,59
4,12
17,45
6
TP Hòa Bình
218
26
149
35
12
69
87
44
99
79
80
11,93
68,35
16,06
5,50
31,65
39,91
20,18
45,41
36,24
36,70
7
Huyện Lương
Sơn
1.751
95
636
236
38
679
810
172
1.333
239
165
5,43
36,32
13,48
2,17
38,78
46,26
9,82
76,13
13,65
9,42
8
Huyện Cao
Phong
2.867
48
136
282
87
1.386
1.635
855
1.551
63
342
1,67
4,74
9,84
3,03
48,34
57,03
29,82
54,10
2,20
11,93
9
Huyện Kỳ
Sơn
575
35
64
208
3
166
287
64
321
123
119
6,09
11,13
36,17
0,52
28,87
49,91
11,13
55,83
21,39
20,70
10
Huyện Lạc
Thủy
2.887
14
138
109
21
1.006
1.635
611
770
411
50
0,48
4,78
3,78
0,73
34,85
56,63
21,16
26,67
14,24
1,73
11
Huyện Yên
Thủy
3.438
29
439
221
15
1.267
2.030
659
2.792
393
229
0,84
12,77
6,43
0,44
36,85
59,05
19,17
81,21
11,43
6,66
Tổng cộng
(II)
49.952
1.027
3.521
4.074
789
19.305
23.411
12.331
35.567
4.644
6.252
2,06
7,05
8,16
1,58
38,65
46,87
24,69
71,20
9,30
12,52
Chung
1
Huyện Mai
Châu
3.159
281
1.043
310
32
1.147
1.100
325
2.512
202
395
8,90
33,02
9,81
1,01
36,31
34,82
10,29
79,52
6,39
12,50
2
Huyện Đà Bắc
7.122
369
199
1.379
341
3.457
3.137
2.411
4.542
1.961
1.463
5,18
2,79
19,36
4,79
48,54
44,05
33,85
63,77
27,53
20,54
3
Huyện Tân Lạc
6.396
32
733
558
60
2.815
2.308
1.018
3.938
309
1.174
0,50
11,46
8,72
0,94
44,01
36,09
15,92
61,57
4,83
18,36
4
Huyện Lạc
Sơn
12.763
43
81
187
25
4.215
6.486
2.247
11.199
533
655
0,34
0,63
1,47
0,20
33,03
50,82
17,61
87,75
4,18
5,13
5
Huyện Kim
Bôi
9.236
60
36
574
155
3.282
4.125
4.114
6.792
384
1.607
0,65
0,39
6,21
1,68
35,53
44,66
44,54
73,54
4,16
17,40
6
TP Hòa Bình
466
41
273
39
18
104
116
61
143
145
123
8,80
58,58
8,37
3,86
22,32
24,89
13,09
30,69
31,12
26,39
7
Huyện Lương
Sơn
1.818
95
681
238
40
721
820
179
1.354
254
167
5,23
37,46
13,09
2,20
39,66
45,10
9,85
74,48
13,97
9,19
8
Huyện Cao
Phong
2.928
51
179
283
88
1.388
1.647
859
1.581
68
356
1,74
6,11
9,67
3,01
47,40
56,25
29,34
54,00
2,32
12,16
9
Huyện Kỳ
Sơn
588
36
64
208
3
169
288
64
322
133
119
6,12
10,88
35,37
0,51
28,74
48,98
10,88
54,76
22,62
20,24
10
Huyện Lạc
Thủy
2.977
14
139
112
21
1.020
1.650
613
777
423
50
0,47
4,67
3,76
0,71
34,26
55,42
20,59
26,10
14,21
1,68
11
Huyện Yên
Thủy
3.506
31
495
226
19
1.272
2.037
659
2.794
393
244
0,88
14,12
6,45
0,54
36,28
58,10
18,80
79,69
11,21
6,96
Tổng cộng
(I+II)
50.959
1.053
3.923
4.114
802
19.590
23.714
12.550
35.954
4.805
6.353
2,07
7,70
8,07
1,57
38,44
46,54
24,63
70,55
9,43
12,47
BIỂU 4
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số: 968/QĐ-UBND
ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
TT
Khu vực/Đơn vị
Tổng số hộ dân cư
Số hộ DTTS
Hộ nghèo theo các nhóm đối t ượ ng
Tổng số hộ
Tỷ lệ
Số hộ DTTS
Tỷ l ệ
Hộ nghèo thuộc đối tượng chính sách BTXH
Tỷ lệ
Hộ nghèo thuộc chính sách gi ả m
nghèo
Tổng số hộ
Tỷ lệ
Trong đ ó
Hộ nghèo c ó thành viên thuộc đối tượng C/S người có công
Tỷ lệ
Hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng C/S
BTXH
T ỷ lệ
A
B
C
D
E
F
G
H=G/E
I
J=I/E
K
L=K/E
M
N=M/K
O
P= O /K
Khu vực
thành th ị
1
Huyện Mai
Châu
1.417
894
43
3,03
37
86,05
10
23,26
33
76,74
1
2,33
7
16,28
2
Huyện Đà Bắc
1.389
574
248
17,85
180
72,58
17
6,85
231
93,15
2
0,81
17
6,85
3
Huyện Tân Lạc
1.180
341
94
7,97
47
50,00
5
5,32
89
94,68
-
-
18
19,15
4
Huyện Lạc
Sơn
1.207
264
46
3,81
40
86,96
-
-
46
100,00
2
4,35
11
23,91
5
Huyện Kim
Bôi
742
103
29
3,91
6
20,69
-
-
29
100,00
-
-
4
13,79
6
TP Hòa Bình
18.715
3.244
248
1,33
63
25,40
66
26,61
182
73,39
-
-
53
21,37
7
Huyện Lương
Sơn
3.438
906
67
1,95
22
32,84
-
-
67
100,00
-
-
11
16,42
8
Huyện Cao
Phong
1.525
123
61
4,00
15
24,59
7
11,48
54
88,52
-
-
7
11,48
9
Huyện Kỳ
Sơn
652
148
13
1,99
2
15,38
-
-
-
-
10
Huyện Lạc
Thủy
2.173
142
90
4,14
7
7,78
30
33,33
60
66,67
1
1,11
20
22,22
11
Huyện Yên
Thủy
1.721
319
68
3,95
4
5,88
6
8,82
62
91,18
-
-
22
32,35
T ổ ng
cộng ( I )
34.159
7.058
1.007
2,95
423
42,01
141
14,00
853
84,71
6
0,60
170
16,88
Khu vực
nông thôn
1
Huyện Mai
Châu
11.684
10.549
3.116
26,67
2.981
95,67
217
6,96
2.899
93,04
39
1,25
342
10,98
2
Huyện Đà Bắc
12.373
11.669
6.874
55,56
6.644
96,65
588
8,55
6.286
91,45
99
1,44
612
8,90
3
Huyện Tân Lạc
19.100
16.505
6.302
32,99
6.103
96,84
63
1,00
6.112
96,99
76
1,21
683
10,84
4
Huyện Lạc
Sơn
31.940
29.678
12.717
39,82
12.496
98,26
4
0,03
12.713
99,97
168
1,32
2.010
15,81
5
Huyện Kim
Bôi
25.616
23.697
9.207
35,94
8.926
9 6 ,95
423
4,59
8.784
95,41
134
1,46
756
8,21
6
TP Hòa Bình
6.348
3.670
218
3,43
165
75,69
34
15,60
131
60,09
-
-
69
31,65
7
Huyện Lương
Sơn
20.081
15.033
1.751
8,72
1.373
78,41
4
0,23
1.747
99,77
21
1,20
224
12,79
8
Huyện Cao
Phong
9.379
7.737
2.867
30,57
2.705
94,35
66
2,30
2.802
97,73
58
2,02
258
9,00
9
Huyện Kỳ
Sơn
7.355
6.250
575
7,82
496
86,26
42
7,30
533
92,70
-
-
99
17,22
10
Huyện Lạc
Thủy
15.022
7.023
2.887
19,22
1.743
60,37
283
9,80
2.604
90,20
14
0,48
334
11,57
11
Huyện Yên
Thủy
15.991
11.574
3.438
21,50
3.122
90,81
194
5,64
3.244
94,36
38
1,11
278
8,09
Tổng cộng
(II)
174.889
143.385
49.952
28,56
46.754
93,60
1.918
3,84
47.855
95,80
647
1,30
5.665
11,34
Chung
1
Huyện Mai
Châu
13.101
11.443
3.159
24,11
3.018
95,54
227
7,19
2.932
92,81
40
1,27
349
11,05
2
Huyện Đà Bắc
13.762
12.243
7.122
51,75
6. 824
95,82
605
8,49
6.517
91,51
101
1,42
629
8,83
3
Huyện Tân Lạc
20.280
16.846
6.396
31,54
6.150
96,15
68
1,06
6.201
96,95
76
1,19
701
10,96
4
Huyện Lạc
Sơn
33.147
29.942
12.763
38,50
12.536
98,22
4
0,03
12.759
99,97
170
1,33
2.021
15,83
5
Huyện Kim
Bôi
26.358
23.800
9.236
35,04
8.932
96,71
423
4,58
8.813
95,42
134
1,45
760
8,23
6
TP Hòa Bình
25.063
6.914
466
1,86
228
48,93
100
21,46
313
67,17
-
-
122
26,18
7
Huyện Lương
Sơn
23.519
15.939
1.818
7,73
1.395
76,73
4
0,22
1.814
99,78
21
1,16
235
12,93
8
Huyện Cao
Phong
10.904
7.860
2.928
26,85
2.720
92,90
73
2,49
2.856
97,54
58
1,98
265
9,05
9
Huyện Kỳ
Sơn
8.007
6.398
588
7,34
498
84,69
42
7,14
533
90,65
-
-
99
16,84
10
Huyện Lạc
Thủy
17.195
7.165
2.977
17,31
1.750
58,78
313
10,51
2.664
89,49
15
0,50
354
11,89
11
Huyện Yên
Thủy
17.712
11.893
3.506
19,79
3.126
89,16
200
5,70
3.306
94,30
38
1,08
300
8,56
Tổng cộng
(I+II)
209.048
150.443
50.959
24,38
47.177
92,58
2.059
4,04
48.708
95,58
653
1,28
5.835
11,45
Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo phương pháp đo lường nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 968/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo phương pháp đo lường nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
1.304
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng