|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 968/QĐ-UBND 2016 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo cận nghèo Hòa Bình
Số hiệu:
|
968/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Cửu
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 968/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 13 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015
THEO PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1614/QĐ-TTg
ngày 15/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Đề án tổng thể “Chuyển đổi phương pháp tiếp cận đo
lường nghèo từ đơn chiều sang đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020”; Quyết định số 59/2015/ỌĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng
Chính phủ về ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn
2016-2020;
Căn cứ Công văn số
4789/LĐTBXH-VPQGGN ngày 23/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc hướng dẫn tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015;
Căn cứ Kế hoạch số 108/KH-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc Điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo
năm 2015 theo phương pháp đo lường nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020 trên địa
bàn tỉnh.
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 31/TTr-LĐTBXH ngày 28/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả điều
tra rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo phương pháp đo lường nghèo đa
chiều giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh, như sau:
Tổng số hộ dân trong toàn tỉnh:
209.048 hộ. Trong đó:
- Hộ nghèo: 50.959 hộ, tỷ lệ 24,38%;
- Hộ cận nghèo: 24.586 hộ, tỷ lệ
11,76%
(Có
Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng
các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Lao động-TB &XH;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM (NL80).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Cửu
|
BIỂU 1a
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ
NGHÈO NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 968/QĐ-UBND
ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
TT
|
Đơn
vị
|
Tổng số hộ dân cư
|
Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết
định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015
|
Ghi
chú
|
Số
hộ nghèo
|
Tỷ
lệ hộ nghèo
|
Số hộ
|
Trong đó Hộ DTTS
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Số hộ nghèo theo chuẩn 2011-2015
|
Số hộ cận nghèo theo chuẩn 2011- 2015 (theo KQRS cuối năm 2014)
|
Hộ nghèo mới phát sinh theo chuẩn 2016- 2020
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn 2011- 2015
|
Tỷ lệ hộ cận nghèo theo chuẩn 2011- 2015
|
Tỷ lệ hộ nghèo mới phát sinh theo
chuẩn 2016-2020
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
7=3/1
|
8=4/3
|
9=5/3
|
10=6/3
|
|
Khu vực thành thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Mai Châu
|
1.417
|
894
|
43
|
15
|
12
|
16
|
3,03
|
34,88
|
27,91
|
37,21
|
|
2
|
Huyện Đà Bắc
|
1.389
|
574
|
248
|
106
|
55
|
87
|
17,85
|
42,74
|
22,18
|
35,08
|
|
3
|
Huyện Tân Lạc
|
1.180
|
341
|
94
|
41
|
21
|
32
|
7,97
|
43,62
|
22,34
|
34,04
|
|
4
|
Huyện Lạc Sơn
|
1.207
|
264
|
46
|
27
|
4
|
15
|
3,81
|
58,70
|
8,70
|
32,61
|
|
5
|
Huyện Kim Bôi
|
742
|
103
|
29
|
15
|
3
|
11
|
3,91
|
51,72
|
10,34
|
37,93
|
|
6
|
TP Hòa Bình
|
18.715
|
3.244
|
248
|
142
|
42
|
64
|
1,33
|
57,26
|
16,94
|
25,81
|
|
7
|
Huyện Lương Sơn
|
3.438
|
906
|
67
|
45
|
15
|
7
|
1,95
|
67,16
|
22,39
|
10,45
|
|
8
|
Huyện Cao Phong
|
1.525
|
123
|
61
|
12
|
9
|
40
|
4,00
|
19,67
|
14,75
|
65,57
|
|
9
|
Huyện Kỳ Sơn
|
652
|
148
|
13
|
5
|
3
|
5
|
1,99
|
38,46
|
23,08
|
38,46
|
|
10
|
Huyện Lạc Thủy
|
2.173
|
142
|
90
|
75
|
5
|
10
|
4,14
|
83,33
|
5,56
|
11,11
|
|
11
|
Huyện Yên Thủy
|
1.721
|
319
|
68
|
44
|
12
|
12
|
3,95
|
64,71
|
17,65
|
17,65
|
|
|
Tổng
cộng (I)
|
34.159
|
7.058
|
1.007
|
527
|
181
|
299
|
2,95
|
52,33
|
17,97
|
29,69
|
|
|
Khu vực nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Mai Châu
|
11.684
|
10.549
|
3.116
|
1.816
|
509
|
791
|
26,67
|
58,28
|
16,34
|
25,39
|
|
2
|
Huyện Đà Bắc
|
12.373
|
11.669
|
6.874
|
3.843
|
1.730
|
1.301
|
55,56
|
55,91
|
25,17
|
18,93
|
|
3
|
Huyện Tân Lạc
|
19.100
|
16.505
|
6.302
|
3.152
|
1.953
|
1.217
|
32,99
|
50,02
|
30,99
|
19,31
|
|
4
|
Huyện Lạc Sơn
|
31.940
|
29.678
|
12.717
|
6.083
|
4.625
|
2.009
|
39,82
|
47,83
|
36,37
|
15,80
|
|
5
|
Huyện Kim Bôi
|
25.616
|
23.697
|
9.207
|
4.854
|
3.157
|
1.196
|
35,94
|
52,72
|
34,29
|
12,99
|
|
6
|
TP Hòa Bình
|
6.348
|
3.670
|
218
|
112
|
56
|
50
|
3,43
|
51,38
|
25,69
|
22,94
|
|
7
|
Huyện Lương Sơn
|
20.081
|
15.033
|
1.751
|
866
|
412
|
473
|
8,72
|
49,46
|
23,53
|
27,01
|
|
8
|
Huyện Cao Phong
|
9.379
|
7.737
|
2.867
|
1.496
|
686
|
695
|
30,57
|
52,18
|
23,93
|
24,24
|
|
9
|
Huyện Kỳ Sơn
|
7.355
|
6.250
|
575
|
325
|
164
|
86
|
7,82
|
56,52
|
28,52
|
14,96
|
|
10
|
Huyện Lạc Thủy
|
15.022
|
7.023
|
2.887
|
1.800
|
586
|
501
|
19,22
|
62,35
|
20,30
|
17,35
|
|
11
|
Huyện Yên Thủy
|
15.991
|
11.574
|
3.438
|
2.259
|
754
|
434
|
21,50
|
65,71
|
21,93
|
12,62
|
|
|
Tổng cộng (II)
|
174.889
|
143.385
|
49.952
|
26.606
|
14.632
|
8.753
|
28,56
|
53,26
|
29,29
|
17,52
|
|
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Mai Châu
|
13.101
|
11.443
|
3.159
|
1.831
|
521
|
807
|
24,11
|
57,96
|
16,49
|
25,55
|
|
2
|
Huyện Đà Bắc
|
13.762
|
12.243
|
7.122
|
3.949
|
1.785
|
1.388
|
51,75
|
55,45
|
25,06
|
19,49
|
|
3
|
Huyện Tân Lạc
|
20.280
|
16.846
|
6.396
|
3.193
|
1.974
|
1.249
|
31,54
|
49,92
|
30,86
|
19,53
|
|
4
|
Huyện Lạc Sơn
|
33.147
|
29.942
|
12.763
|
6.110
|
4.629
|
2.024
|
38,50
|
47,87
|
36,27
|
15,86
|
|
5
|
Huyện Kim Bôi
|
26.358
|
23.800
|
9.236
|
4.869
|
3.160
|
1.207
|
35,04
|
52,72
|
34,21
|
13,07
|
|
6
|
TP Hòa Bình
|
25.063
|
6.914
|
466
|
254
|
98
|
114
|
1,86
|
54,51
|
21,03
|
24,46
|
|
7
|
Huyện Lương Sơn
|
23.519
|
15.939
|
1.818
|
911
|
427
|
480
|
7,73
|
50,11
|
23,49
|
26,40
|
|
8
|
Huyện Cao Phong
|
10.904
|
7.860
|
2.928
|
1.508
|
695
|
735
|
26,85
|
51,50
|
23,74
|
25,10
|
|
9
|
Huyện Kỳ Sơn
|
8.007
|
6.398
|
588
|
330
|
167
|
91
|
7,34
|
56,12
|
28,40
|
15,48
|
|
10
|
Huyện Lạc Thủy
|
17.195
|
7.165
|
2.977
|
1.875
|
591
|
511
|
17,31
|
62,98
|
19,85
|
17,16
|
|
11
|
Huyện Yên Thủy
|
17.712
|
11.893
|
3.506
|
2.303
|
766
|
446
|
19,79
|
65,69
|
21,85
|
12,72
|
|
|
Tổng cộng (I+II)
|
209.048
|
150.443
|
50.959
|
27.133
|
14.813
|
9.052
|
24,38
|
53,24
|
29,07
|
17,76
|
|
BIỂU 2a
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ
NGHÈO NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 968/QĐ-UBND
ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
TT
|
Đơn
vị
|
Tổng
số hộ dân cư
|
Kết
quả điều tra, rà soát hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015
|
Ghi
chú
|
Số
hộ cận nghèo
|
Tỷ
lệ hộ cận nghèo
|
Số hộ
|
Trong đó Hộ DTTS
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Số hộ nghèo theo chuẩn 2011-2015
|
Số hộ cận nghèo theo chuẩn 2011-
2015
|
Số hộ cận nghèo phát sinh mới phát sinh theo chuẩn 2016-2020
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn 2011- 2015
|
Tỷ lệ hộ cận nghèo theo chuẩn
2011- 2015
|
Tỷ lệ hộ cận nghèo phát sinh mới phát sinh theo chuẩn 2016- 2020
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
= 4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
7=3/1
|
8=4/3
|
9=5/3
|
10=6/3
|
|
|
Khu vực thành thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Mai Châu
|
1.417
|
894
|
13
|
-
|
4
|
9
|
0,92
|
-
|
30,77
|
69,23
|
|
2
|
Huyện Đà Bắc
|
1.389
|
574
|
71
|
-
|
34
|
37
|
5,11
|
-
|
47,89
|
52,11
|
|
3
|
Huyện Tân Lạc
|
1.180
|
341
|
35
|
-
|
13
|
22
|
2,97
|
-
|
37,14
|
62,86
|
|
4
|
Huyện Lạc Sơn
|
1.207
|
264
|
52
|
-
|
15
|
37
|
4,31
|
-
|
28,85
|
71,15
|
|
5
|
Huyện Kim Bôi
|
742
|
103
|
24
|
-
|
10
|
14
|
3,23
|
-
|
41,67
|
58,33
|
|
6
|
TP Hòa Bình
|
18.715
|
3.244
|
149
|
-
|
81
|
68
|
0,80
|
-
|
54,36
|
45,64
|
|
7
|
Huyện Lương Sơn
|
3.438
|
906
|
52
|
11
|
26
|
6
|
1,51
|
21,15
|
50,00
|
11,54
|
|
8
|
Huyện Cao Phong
|
1.525
|
123
|
13
|
-
|
3
|
10
|
0,85
|
-
|
23,08
|
76,92
|
|
9
|
Huyện Kỳ Sơn
|
652
|
148
|
30
|
-
|
23
|
7
|
4,60
|
-
|
76,67
|
23,33
|
|
10
|
Huyện Lạc Thủy
|
2.173
|
142
|
74
|
-
|
46
|
28
|
3,41
|
-
|
62,16
|
37,84
|
|
11
|
Huyện Yên Thủy
|
1.721
|
319
|
10
|
3
|
3
|
4
|
0,58
|
30,00
|
30,00
|
40,00
|
|
|
Tổng
cộng (I)
|
34.159
|
7.058
|
523
|
14
|
258
|
242
|
1,53
|
2,68
|
49,33
|
46,27
|
|
|
Khu vực nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Mai Châu
|
11.684
|
10.549
|
1.505
|
-
|
574
|
931
|
12,88
|
-
|
38,14
|
61,86
|
|
2
|
Huyện Đà Bắc
|
12.373
|
11.669
|
1.835
|
-
|
921
|
914
|
14,83
|
-
|
50,19
|
49,81
|
|
3
|
Huyện Tân Lạc
|
19.100
|
16.505
|
3.185
|
-
|
1.455
|
1.730
|
16,68
|
-
|
45,68
|
54,32
|
|
4
|
Huyện Lạc Sơn
|
31.940
|
29.678
|
7.194
|
-
|
4.646
|
2.548
|
22,52
|
-
|
64,58
|
35,42
|
|
5
|
Huyện Kim Bôi
|
25.616
|
23.697
|
5.102
|
-
|
3.645
|
1.457
|
19,92
|
-
|
71,44
|
28,56
|
|
6
|
TP Hòa Bình
|
6.348
|
3.670
|
120
|
-
|
53
|
67
|
1,89
|
-
|
44,17
|
55,83
|
|
7
|
Huyện Lương Sơn
|
20.081
|
15.033
|
949
|
132
|
414
|
403
|
4,73
|
13,91
|
43,62
|
42,47
|
|
8
|
Huyện Cao Phong
|
9.379
|
7.737
|
1.127
|
117
|
448
|
562
|
12,02
|
10,38
|
39,75
|
49,87
|
|
9
|
Huyện Kỳ Sơn
|
7.355
|
6.250
|
369
|
-
|
228
|
141
|
5,02
|
61,79
|
38,21
|
38,21
|
|
10
|
Huyện Lạc Thủy
|
15.022
|
7.023
|
1.119
|
-
|
657
|
463
|
7,45
|
-
|
58,71
|
41,38
|
|
11
|
Huyện Yên Thủy
|
15.991
|
11.574
|
1.558
|
183
|
1.062
|
322
|
9,74
|
11,75
|
68,16
|
20,67
|
|
|
Tổng cộng (II)
|
174.889
|
143.385
|
24.063
|
432
|
14.103
|
9.538
|
13,76
|
1,80
|
58,61
|
39,64
|
|
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Mai Châu
|
13.101
|
11.443
|
1.518
|
-
|
578
|
940
|
11,59
|
-
|
38,08
|
61,92
|
|
2
|
Huyện Đà Bắc
|
13.762
|
12.243
|
1.906
|
-
|
955
|
951
|
13,85
|
-
|
50,10
|
49,90
|
|
3
|
Huyện Tân Lạc
|
20.280
|
16.846
|
3.220
|
-
|
1.468
|
1.752
|
15,88
|
-
|
45,59
|
54,41
|
|
4
|
Huyện Lạc Sơn
|
33.147
|
29.942
|
7.246
|
-
|
4.661
|
2.585
|
21,86
|
-
|
64,33
|
35,67
|
|
5
|
Huyện Kim Bôi
|
26.358
|
23.800
|
5.126
|
-
|
3.655
|
1.471
|
19,45
|
-
|
71,30
|
28,70
|
|
6
|
TP Hòa Bình
|
25.063
|
6.914
|
269
|
-
|
134
|
135
|
1,07
|
|
49,81
|
50,19
|
|
7
|
Huyện Lương Sơn
|
23.519
|
15.939
|
1.001
|
143
|
440
|
409
|
4,26
|
14,29
|
43,96
|
40,86
|
|
8
|
Huyện Cao Phong
|
10.904
|
7.860
|
1.140
|
117
|
451
|
572
|
10,45
|
10,26
|
39,56
|
50,18
|
|
9
|
Huyện Kỳ Sơn
|
8.007
|
6.398
|
399
|
-
|
228
|
164
|
4,98
|
57,14
|
41,10
|
41,10
|
|
10
|
Huyện Lạc Thủy
|
17.195
|
7.165
|
1.193
|
-
|
703
|
491
|
6,94
|
-
|
58,93
|
41,16
|
|
11
|
Huyện Yên Thủy
|
17.712
|
7.165
|
1.568
|
-
|
703
|
491
|
8,85
|
-
|
44,83
|
31,31
|
|
|
Tổng cộng (I+II)
|
209.048
|
150.443
|
24.586
|
446
|
14.361
|
9.780
|
11,76
|
1,81
|
58,41
|
39,78
|
|
BIỂU 3
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾT HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ
HỘI CƠ BẢN
(Kèm theo Quyết định số: 968/QĐ-UBND
ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
TT
|
Khu vực/Đơn vị
|
Tổng số hộ nghèo
|
Trong đó số
hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số
về
|
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng
số hộ nghèo
|
1. Tiếp cận DV y tế
|
2. Bảo hiểm Y tế
|
3. Trình độ giáo dục người lớn
|
4. Tình trạng đi học của trẻ
em
|
5. Chất lượng nhà ở
|
6. Diện tích nhà ở
|
7. Nguồn nước sinh hoạt
|
8. Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
|
9. Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
10. Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
Khu vực
thành thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Mai
Châu
|
43
|
1
|
14
|
1
|
0
|
8
|
3
|
0
|
7
|
4
|
1
|
2,33
|
32,56
|
2,33
|
-
|
18,60
|
6,98
|
-
|
16,28
|
9,30
|
2,33
|
2
|
Huyện Đà Bắc
|
248
|
3
|
14
|
12
|
0
|
142
|
172
|
168
|
202
|
25
|
21
|
1,21
|
5,65
|
4,84
|
-
|
57,26
|
69,35
|
67,74
|
81,45
|
10,08
|
8,47
|
3
|
Huyện Tân Lạc
|
94
|
0
|
88
|
7
|
0
|
4
|
9
|
0
|
31
|
6
|
2
|
0,00
|
93,62
|
7,45
|
-
|
4,26
|
9,57
|
-
|
32,98
|
6,38
|
2,13
|
4
|
Huyện Lạc
Sơn
|
46
|
0
|
1
|
5
|
0
|
14
|
25
|
8
|
25
|
13
|
3
|
0,00
|
2,17
|
10,87
|
-
|
30,43
|
54,35
|
17,39
|
54,35
|
28,26
|
6,52
|
5
|
Huyện Kim
Bôi
|
29
|
1
|
16
|
0
|
0
|
16
|
20
|
13
|
17
|
5
|
0
|
3,45
|
55,17
|
0,00
|
-
|
55,17
|
68,97
|
44,83
|
58,62
|
17,24
|
0,00
|
6
|
TP Hòa Bình
|
248
|
15
|
124
|
4
|
6
|
35
|
29
|
17
|
44
|
66
|
43
|
6,05
|
50,00
|
1,61
|
2,42
|
14,11
|
11,69
|
6,85
|
17,74
|
26,61
|
17,34
|
7
|
Huyện Lương
Sơn
|
67
|
0
|
45
|
2
|
2
|
42
|
10
|
7
|
21
|
15
|
2
|
0,00
|
67,16
|
2,99
|
2,99
|
62,69
|
14,93
|
10,45
|
31,34
|
22,39
|
2,99
|
8
|
Huyện Cao
Phong
|
61
|
3
|
43
|
1
|
1
|
2
|
12
|
4
|
30
|
5
|
14
|
4,92
|
70,49
|
1,64
|
1,64
|
3,28
|
19,67
|
6,56
|
49,18
|
8,20
|
22,95
|
9
|
Huyện Kỳ
Sơn
|
13
|
1
|
0
|
0
|
0
|
3
|
1
|
0
|
1
|
10
|
0
|
7,69
|
0,00
|
0,00
|
-
|
23,08
|
7,69
|
-
|
7,69
|
76,92
|
0,00
|
10
|
Huyện Lạc
Thủy
|
90
|
0
|
1
|
3
|
0
|
14
|
15
|
2
|
7
|
12
|
0
|
0,00
|
1,11
|
3,33
|
-
|
15,56
|
16,67
|
2,22
|
7,78
|
13,33
|
0,00
|
11
|
Huyện Yên
Thủy
|
68
|
2
|
56
|
5
|
4
|
5
|
7
|
0
|
2
|
0
|
15
|
2,94
|
82,35
|
7,35
|
5,88
|
7,35
|
10,29
|
-
|
2,94
|
0,00
|
22,06
|
|
Tổng
cộng (I)
|
1.007
|
26
|
402
|
40
|
13
|
285
|
303
|
219
|
387
|
161
|
101
|
2,58
|
39,92
|
3,97
|
1,29
|
28,30
|
30,09
|
21,75
|
38,43
|
15,99
|
10,03
|
|
Khu vực
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Mai
Châu
|
3.116
|
280
|
1.029
|
309
|
32
|
1.139
|
1.097
|
325
|
2.505
|
198
|
394
|
8,99
|
33,02
|
9,92
|
1,03
|
36,55
|
35,21
|
10,43
|
80,39
|
6,35
|
12,64
|
2
|
Huyện Đà Bắc
|
6.874
|
366
|
185
|
1.367
|
341
|
3.315
|
2.965
|
2.243
|
4.340
|
1.936
|
1.442
|
5,32
|
2,69
|
19,89
|
4,96
|
48,23
|
43,13
|
32,63
|
63,14
|
28,16
|
20,98
|
3
|
Huyện Tân Lạc
|
6.302
|
32
|
645
|
551
|
60
|
2.811
|
2.299
|
1.018
|
3.907
|
303
|
1.172
|
0,51
|
10,23
|
8,74
|
0,95
|
44,60
|
36,48
|
16,15
|
62,00
|
4,81
|
18,60
|
4
|
Huyện Lạc
Sơn
|
12.717
|
43
|
80
|
182
|
25
|
4.201
|
6.461
|
2.239
|
11.174
|
520
|
652
|
0,34
|
0,63
|
1,43
|
0,20
|
33,03
|
50,81
|
17,61
|
87,87
|
4,09
|
5,13
|
5
|
Huyện Kim
Bôi
|
9.207
|
59
|
20
|
574
|
155
|
3.266
|
4.105
|
4.101
|
6.775
|
379
|
1.607
|
0,64
|
0,22
|
6,23
|
1,68
|
35,47
|
44,59
|
44,54
|
73,59
|
4,12
|
17,45
|
6
|
TP Hòa Bình
|
218
|
26
|
149
|
35
|
12
|
69
|
87
|
44
|
99
|
79
|
80
|
11,93
|
68,35
|
16,06
|
5,50
|
31,65
|
39,91
|
20,18
|
45,41
|
36,24
|
36,70
|
7
|
Huyện Lương
Sơn
|
1.751
|
95
|
636
|
236
|
38
|
679
|
810
|
172
|
1.333
|
239
|
165
|
5,43
|
36,32
|
13,48
|
2,17
|
38,78
|
46,26
|
9,82
|
76,13
|
13,65
|
9,42
|
8
|
Huyện Cao
Phong
|
2.867
|
48
|
136
|
282
|
87
|
1.386
|
1.635
|
855
|
1.551
|
63
|
342
|
1,67
|
4,74
|
9,84
|
3,03
|
48,34
|
57,03
|
29,82
|
54,10
|
2,20
|
11,93
|
9
|
Huyện Kỳ
Sơn
|
575
|
35
|
64
|
208
|
3
|
166
|
287
|
64
|
321
|
123
|
119
|
6,09
|
11,13
|
36,17
|
0,52
|
28,87
|
49,91
|
11,13
|
55,83
|
21,39
|
20,70
|
10
|
Huyện Lạc
Thủy
|
2.887
|
14
|
138
|
109
|
21
|
1.006
|
1.635
|
611
|
770
|
411
|
50
|
0,48
|
4,78
|
3,78
|
0,73
|
34,85
|
56,63
|
21,16
|
26,67
|
14,24
|
1,73
|
11
|
Huyện Yên
Thủy
|
3.438
|
29
|
439
|
221
|
15
|
1.267
|
2.030
|
659
|
2.792
|
393
|
229
|
0,84
|
12,77
|
6,43
|
0,44
|
36,85
|
59,05
|
19,17
|
81,21
|
11,43
|
6,66
|
|
Tổng cộng
(II)
|
49.952
|
1.027
|
3.521
|
4.074
|
789
|
19.305
|
23.411
|
12.331
|
35.567
|
4.644
|
6.252
|
2,06
|
7,05
|
8,16
|
1,58
|
38,65
|
46,87
|
24,69
|
71,20
|
9,30
|
12,52
|
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Mai
Châu
|
3.159
|
281
|
1.043
|
310
|
32
|
1.147
|
1.100
|
325
|
2.512
|
202
|
395
|
8,90
|
33,02
|
9,81
|
1,01
|
36,31
|
34,82
|
10,29
|
79,52
|
6,39
|
12,50
|
2
|
Huyện Đà Bắc
|
7.122
|
369
|
199
|
1.379
|
341
|
3.457
|
3.137
|
2.411
|
4.542
|
1.961
|
1.463
|
5,18
|
2,79
|
19,36
|
4,79
|
48,54
|
44,05
|
33,85
|
63,77
|
27,53
|
20,54
|
3
|
Huyện Tân Lạc
|
6.396
|
32
|
733
|
558
|
60
|
2.815
|
2.308
|
1.018
|
3.938
|
309
|
1.174
|
0,50
|
11,46
|
8,72
|
0,94
|
44,01
|
36,09
|
15,92
|
61,57
|
4,83
|
18,36
|
4
|
Huyện Lạc
Sơn
|
12.763
|
43
|
81
|
187
|
25
|
4.215
|
6.486
|
2.247
|
11.199
|
533
|
655
|
0,34
|
0,63
|
1,47
|
0,20
|
33,03
|
50,82
|
17,61
|
87,75
|
4,18
|
5,13
|
5
|
Huyện Kim
Bôi
|
9.236
|
60
|
36
|
574
|
155
|
3.282
|
4.125
|
4.114
|
6.792
|
384
|
1.607
|
0,65
|
0,39
|
6,21
|
1,68
|
35,53
|
44,66
|
44,54
|
73,54
|
4,16
|
17,40
|
6
|
TP Hòa Bình
|
466
|
41
|
273
|
39
|
18
|
104
|
116
|
61
|
143
|
145
|
123
|
8,80
|
58,58
|
8,37
|
3,86
|
22,32
|
24,89
|
13,09
|
30,69
|
31,12
|
26,39
|
7
|
Huyện Lương
Sơn
|
1.818
|
95
|
681
|
238
|
40
|
721
|
820
|
179
|
1.354
|
254
|
167
|
5,23
|
37,46
|
13,09
|
2,20
|
39,66
|
45,10
|
9,85
|
74,48
|
13,97
|
9,19
|
8
|
Huyện Cao
Phong
|
2.928
|
51
|
179
|
283
|
88
|
1.388
|
1.647
|
859
|
1.581
|
68
|
356
|
1,74
|
6,11
|
9,67
|
3,01
|
47,40
|
56,25
|
29,34
|
54,00
|
2,32
|
12,16
|
9
|
Huyện Kỳ
Sơn
|
588
|
36
|
64
|
208
|
3
|
169
|
288
|
64
|
322
|
133
|
119
|
6,12
|
10,88
|
35,37
|
0,51
|
28,74
|
48,98
|
10,88
|
54,76
|
22,62
|
20,24
|
10
|
Huyện Lạc
Thủy
|
2.977
|
14
|
139
|
112
|
21
|
1.020
|
1.650
|
613
|
777
|
423
|
50
|
0,47
|
4,67
|
3,76
|
0,71
|
34,26
|
55,42
|
20,59
|
26,10
|
14,21
|
1,68
|
11
|
Huyện Yên
Thủy
|
3.506
|
31
|
495
|
226
|
19
|
1.272
|
2.037
|
659
|
2.794
|
393
|
244
|
0,88
|
14,12
|
6,45
|
0,54
|
36,28
|
58,10
|
18,80
|
79,69
|
11,21
|
6,96
|
|
Tổng cộng
(I+II)
|
50.959
|
1.053
|
3.923
|
4.114
|
802
|
19.590
|
23.714
|
12.550
|
35.954
|
4.805
|
6.353
|
2,07
|
7,70
|
8,07
|
1,57
|
38,44
|
46,54
|
24,63
|
70,55
|
9,43
|
12,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 4
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số: 968/QĐ-UBND
ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
TT
|
Khu vực/Đơn vị
|
Tổng số hộ dân cư
|
Số hộ DTTS
|
Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng
|
Tổng số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ DTTS
|
Tỷ lệ
|
Hộ nghèo thuộc đối tượng chính sách BTXH
|
Tỷ lệ
|
Hộ nghèo thuộc chính sách giảm
nghèo
|
Tổng số hộ
|
Tỷ lệ
|
Trong đó
|
Hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng C/S người có công
|
Tỷ lệ
|
Hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng C/S
BTXH
|
Tỷ lệ
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H=G/E
|
I
|
J=I/E
|
K
|
L=K/E
|
M
|
N=M/K
|
O
|
P=O/K
|
|
Khu vực
thành thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Mai
Châu
|
1.417
|
894
|
43
|
3,03
|
37
|
86,05
|
10
|
23,26
|
33
|
76,74
|
1
|
2,33
|
7
|
16,28
|
2
|
Huyện Đà Bắc
|
1.389
|
574
|
248
|
17,85
|
180
|
72,58
|
17
|
6,85
|
231
|
93,15
|
2
|
0,81
|
17
|
6,85
|
3
|
Huyện Tân Lạc
|
1.180
|
341
|
94
|
7,97
|
47
|
50,00
|
5
|
5,32
|
89
|
94,68
|
-
|
-
|
18
|
19,15
|
4
|
Huyện Lạc
Sơn
|
1.207
|
264
|
46
|
3,81
|
40
|
86,96
|
-
|
-
|
46
|
100,00
|
2
|
4,35
|
11
|
23,91
|
5
|
Huyện Kim
Bôi
|
742
|
103
|
29
|
3,91
|
6
|
20,69
|
-
|
-
|
29
|
100,00
|
-
|
-
|
4
|
13,79
|
6
|
TP Hòa Bình
|
18.715
|
3.244
|
248
|
1,33
|
63
|
25,40
|
66
|
26,61
|
182
|
73,39
|
-
|
-
|
53
|
21,37
|
7
|
Huyện Lương
Sơn
|
3.438
|
906
|
67
|
1,95
|
22
|
32,84
|
-
|
-
|
67
|
100,00
|
-
|
-
|
11
|
16,42
|
8
|
Huyện Cao
Phong
|
1.525
|
123
|
61
|
4,00
|
15
|
24,59
|
7
|
11,48
|
54
|
88,52
|
-
|
-
|
7
|
11,48
|
9
|
Huyện Kỳ
Sơn
|
652
|
148
|
13
|
1,99
|
2
|
15,38
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
10
|
Huyện Lạc
Thủy
|
2.173
|
142
|
90
|
4,14
|
7
|
7,78
|
30
|
33,33
|
60
|
66,67
|
1
|
1,11
|
20
|
22,22
|
11
|
Huyện Yên
Thủy
|
1.721
|
319
|
68
|
3,95
|
4
|
5,88
|
6
|
8,82
|
62
|
91,18
|
-
|
-
|
22
|
32,35
|
|
Tổng
cộng (I)
|
34.159
|
7.058
|
1.007
|
2,95
|
423
|
42,01
|
141
|
14,00
|
853
|
84,71
|
6
|
0,60
|
170
|
16,88
|
|
Khu vực
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Mai
Châu
|
11.684
|
10.549
|
3.116
|
26,67
|
2.981
|
95,67
|
217
|
6,96
|
2.899
|
93,04
|
39
|
1,25
|
342
|
10,98
|
2
|
Huyện Đà Bắc
|
12.373
|
11.669
|
6.874
|
55,56
|
6.644
|
96,65
|
588
|
8,55
|
6.286
|
91,45
|
99
|
1,44
|
612
|
8,90
|
3
|
Huyện Tân Lạc
|
19.100
|
16.505
|
6.302
|
32,99
|
6.103
|
96,84
|
63
|
1,00
|
6.112
|
96,99
|
76
|
1,21
|
683
|
10,84
|
4
|
Huyện Lạc
Sơn
|
31.940
|
29.678
|
12.717
|
39,82
|
12.496
|
98,26
|
4
|
0,03
|
12.713
|
99,97
|
168
|
1,32
|
2.010
|
15,81
|
5
|
Huyện Kim
Bôi
|
25.616
|
23.697
|
9.207
|
35,94
|
8.926
|
96,95
|
423
|
4,59
|
8.784
|
95,41
|
134
|
1,46
|
756
|
8,21
|
6
|
TP Hòa Bình
|
6.348
|
3.670
|
218
|
3,43
|
165
|
75,69
|
34
|
15,60
|
131
|
60,09
|
-
|
-
|
69
|
31,65
|
7
|
Huyện Lương
Sơn
|
20.081
|
15.033
|
1.751
|
8,72
|
1.373
|
78,41
|
4
|
0,23
|
1.747
|
99,77
|
21
|
1,20
|
224
|
12,79
|
8
|
Huyện Cao
Phong
|
9.379
|
7.737
|
2.867
|
30,57
|
2.705
|
94,35
|
66
|
2,30
|
2.802
|
97,73
|
58
|
2,02
|
258
|
9,00
|
9
|
Huyện Kỳ
Sơn
|
7.355
|
6.250
|
575
|
7,82
|
496
|
86,26
|
42
|
7,30
|
533
|
92,70
|
-
|
-
|
99
|
17,22
|
10
|
Huyện Lạc
Thủy
|
15.022
|
7.023
|
2.887
|
19,22
|
1.743
|
60,37
|
283
|
9,80
|
2.604
|
90,20
|
14
|
0,48
|
334
|
11,57
|
11
|
Huyện Yên
Thủy
|
15.991
|
11.574
|
3.438
|
21,50
|
3.122
|
90,81
|
194
|
5,64
|
3.244
|
94,36
|
38
|
1,11
|
278
|
8,09
|
|
Tổng cộng
(II)
|
174.889
|
143.385
|
49.952
|
28,56
|
46.754
|
93,60
|
1.918
|
3,84
|
47.855
|
95,80
|
647
|
1,30
|
5.665
|
11,34
|
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Mai
Châu
|
13.101
|
11.443
|
3.159
|
24,11
|
3.018
|
95,54
|
227
|
7,19
|
2.932
|
92,81
|
40
|
1,27
|
349
|
11,05
|
2
|
Huyện Đà Bắc
|
13.762
|
12.243
|
7.122
|
51,75
|
6.824
|
95,82
|
605
|
8,49
|
6.517
|
91,51
|
101
|
1,42
|
629
|
8,83
|
3
|
Huyện Tân Lạc
|
20.280
|
16.846
|
6.396
|
31,54
|
6.150
|
96,15
|
68
|
1,06
|
6.201
|
96,95
|
76
|
1,19
|
701
|
10,96
|
4
|
Huyện Lạc
Sơn
|
33.147
|
29.942
|
12.763
|
38,50
|
12.536
|
98,22
|
4
|
0,03
|
12.759
|
99,97
|
170
|
1,33
|
2.021
|
15,83
|
5
|
Huyện Kim
Bôi
|
26.358
|
23.800
|
9.236
|
35,04
|
8.932
|
96,71
|
423
|
4,58
|
8.813
|
95,42
|
134
|
1,45
|
760
|
8,23
|
6
|
TP Hòa Bình
|
25.063
|
6.914
|
466
|
1,86
|
228
|
48,93
|
100
|
21,46
|
313
|
67,17
|
-
|
-
|
122
|
26,18
|
7
|
Huyện Lương
Sơn
|
23.519
|
15.939
|
1.818
|
7,73
|
1.395
|
76,73
|
4
|
0,22
|
1.814
|
99,78
|
21
|
1,16
|
235
|
12,93
|
8
|
Huyện Cao
Phong
|
10.904
|
7.860
|
2.928
|
26,85
|
2.720
|
92,90
|
73
|
2,49
|
2.856
|
97,54
|
58
|
1,98
|
265
|
9,05
|
9
|
Huyện Kỳ
Sơn
|
8.007
|
6.398
|
588
|
7,34
|
498
|
84,69
|
42
|
7,14
|
533
|
90,65
|
-
|
-
|
99
|
16,84
|
10
|
Huyện Lạc
Thủy
|
17.195
|
7.165
|
2.977
|
17,31
|
1.750
|
58,78
|
313
|
10,51
|
2.664
|
89,49
|
15
|
0,50
|
354
|
11,89
|
11
|
Huyện Yên
Thủy
|
17.712
|
11.893
|
3.506
|
19,79
|
3.126
|
89,16
|
200
|
5,70
|
3.306
|
94,30
|
38
|
1,08
|
300
|
8,56
|
|
Tổng cộng
(I+II)
|
209.048
|
150.443
|
50.959
|
24,38
|
47.177
|
92,58
|
2.059
|
4,04
|
48.708
|
95,58
|
653
|
1,28
|
5.835
|
11,45
|
Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo phương pháp đo lường nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 968/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo phương pháp đo lường nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
1.228
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|