Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 256/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Kiến Xương Thái Bình
Số hiệu:
|
256/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Diên
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
256/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 20 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN KIẾN XƯƠNG, TỈNH
THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương;
Căn cứ Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc
phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 365/TTr-UBND ngày 27/12/2016 về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 951/TTr-STNMT ngày 30/12/2016 về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Kiến Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thanh Nê
|
An Bình
|
An Bồi
|
Bình Định
|
Bình Minh
|
Bình Nguyên
|
Bình Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(41)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
20.200,15
|
694,98
|
509,11
|
431,33
|
943,40
|
565,10
|
668,64
|
653,48
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
13.613,46
|
392,68
|
336,96
|
296,79
|
699,15
|
374,30
|
474,20
|
416,80
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
11.057,55
|
318,80
|
258,53
|
256,55
|
527,76
|
312,37
|
399,32
|
284,71
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.057,37
|
318,80
|
258,53
|
256,37
|
527,76
|
312,37
|
399,32
|
284,71
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
360,40
|
16,88
|
2,15
|
8,20
|
7,54
|
5,05
|
16,39
|
2,61
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
857,98
|
23,98
|
18,67
|
7,51
|
71,37
|
27,85
|
31,59
|
30,99
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.228,25
|
33,02
|
37,22
|
24,49
|
71,59
|
26,08
|
24,83
|
96,48
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
109,27
|
0,00
|
20,39
|
0,03
|
20,89
|
2,95
|
2,07
|
2,01
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.532,66
|
301,20
|
172,13
|
134,31
|
242,45
|
190,41
|
194,40
|
236,69
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
18,66
|
8,66
|
0,00
|
2,69
|
0,00
|
0,74
|
0,00
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,03
|
0,83
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
119,28
|
17,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
34,68
|
4,75
|
0,00
|
0,61
|
0,00
|
2,23
|
0,19
|
0,01
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
68,62
|
7,32
|
0,00
|
6,69
|
0,24
|
7,18
|
1,42
|
0,01
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
3.406,35
|
144,28
|
95,25
|
82,28
|
135,77
|
109,38
|
113,23
|
110,65
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
15,70
|
0,05
|
0,52
|
0,01
|
0,57
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
2.9
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
60,74
|
10,13
|
0,90
|
0,49
|
0,35
|
0,75
|
1,53
|
0,93
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.832,25
|
0,00
|
32,81
|
36,55
|
91,98
|
57,66
|
66,82
|
56,64
|
2.11
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
81,40
|
81,40
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,63
|
6,33
|
0,40
|
0,32
|
0,74
|
0,34
|
0,06
|
0,53
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,75
|
2,13
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.14
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
47,34
|
1,83
|
0,78
|
0,78
|
0,00
|
2,60
|
0,77
|
1,12
|
2.15
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
209,17
|
4,96
|
4,34
|
3,42
|
8,49
|
6,88
|
7,54
|
4,37
|
2.16
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,96
|
6,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,46
|
2.17
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
25,18
|
0,84
|
0,28
|
0,15
|
0,75
|
1,13
|
0,99
|
0,65
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
43,49
|
0,61
|
0,68
|
0,32
|
3,56
|
1,33
|
1,35
|
2,45
|
2.20
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
481,97
|
0,00
|
36,16
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
57,29
|
2.21
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,32
|
1,03
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,19
|
0,00
|
0,58
|
2.22
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,06
|
2,44
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
54,03
|
1,10
|
0,02
|
0,23
|
1,80
|
0,39
|
0,03
|
0,00
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
694,98
|
694,98
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Đình Phùng
|
Hòa Bình
|
Hồng Tiến
|
Hồng Thái
|
Lê Lợi
|
Minh Hưng
|
Minh Tân
|
Nam
Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(41)
|
(12)
|
(13)
|
(14
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
20.200,15
|
337,27
|
527,66
|
818,89
|
641,59
|
646,71
|
414,95
|
761,97
|
685,36
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
13.613,46
|
237,39
|
364,49
|
508,35
|
397,19
|
453,13
|
291,26
|
466,82
|
505,87
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
11.057,55
|
204,59
|
280,78
|
328,74
|
348,78
|
393,29
|
247,55
|
353,20
|
431,48
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.057,37
|
204,59
|
280,78
|
328,74
|
348,78
|
393,29
|
247,55
|
353,20
|
431,48
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
360,40
|
2,91
|
8,84
|
27,21
|
10,42
|
3,81
|
2,67
|
21,09
|
4,34
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
857,98
|
17,44
|
35,14
|
33,91
|
17,34
|
29,90
|
12,05
|
35,79
|
21,22
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.228,25
|
12,01
|
34,36
|
116,42
|
19,51
|
17,26
|
28,12
|
55,98
|
44,88
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
109,27
|
0,43
|
5,36
|
2,08
|
1,13
|
8,88
|
0,87
|
0,75
|
3,95
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.532,66
|
98,67
|
162,02
|
306,98
|
223,27
|
190,44
|
123,69
|
295,15
|
179,14
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
18,66
|
0,01
|
0,27
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
119,28
|
0,00
|
0,00
|
5,00
|
4,00
|
0,00
|
0,00
|
2,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
34,68
|
0,03
|
0,00
|
21,90
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
2.5
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
TMD
|
68,62
|
0,10
|
6,90
|
2,00
|
0,02
|
1,27
|
0,03
|
6,85
|
0,08
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,08
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
3.406,35
|
58,26
|
87,25
|
110,64
|
110,34
|
116,47
|
71,02
|
112,21
|
111,43
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
15,70
|
0,39
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,34
|
0,15
|
0,35
|
0,74
|
2.9
|
Đất bải thải,
xử lý chất thãi
|
DRA
|
60,74
|
0,12
|
2,71
|
2,81
|
1,70
|
2,35
|
2,58
|
1,59
|
1,45
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.832,25
|
30,80
|
51,67
|
47,40
|
43,87
|
52,30
|
38,97
|
61,52
|
56,77
|
2.11
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
81,40
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,63
|
0,44
|
1,50
|
0,24
|
0,42
|
0,59
|
0,33
|
0,21
|
1,26
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,75
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.14
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
47,34
|
0,31
|
0,79
|
0,69
|
3,11
|
1,57
|
0,93
|
0,36
|
1,95
|
2.15
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhá hỏa táng
|
NTD
|
209,17
|
5,51
|
7,97
|
4,82
|
12,19
|
6,97
|
6,07
|
5,89
|
4,09
|
2.16
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,96
|
0,00
|
0,00
|
2,51
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
2,66
|
0,00
|
2.17
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
25,18
|
0,50
|
0,88
|
0,82
|
0,97
|
0,46
|
1,79
|
0,78
|
0,03
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
43,49
|
0,91
|
1,38
|
1,36
|
1,11
|
1,12
|
1,47
|
2,36
|
1,26
|
2.20
|
Đất sông,
ngòi kênh, rạch, suối
|
SON
|
481,97
|
0,00
|
0,00
|
106,79
|
43,74
|
6,73
|
0,00
|
98,22
|
0,00
|
2.21
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
23,32
|
1,30
|
0,59
|
0,00
|
1,60
|
0,27
|
0,34
|
0,15
|
0,00
|
2.22
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,06
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
54,03
|
1,20
|
1,15
|
3,56
|
21,13
|
3,14
|
0,00
|
0,00
|
035
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Nam Cao
|
Quang Bình
|
Quang Hưng
|
Quang Lịch
|
Quang Minh
|
Quang Trung
|
Quốc Tuấn
|
Quyết Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(41)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
20.200,15
|
432,63
|
709,95
|
407,02
|
447,17
|
480,84
|
790,83
|
677,47
|
218,82
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
13.613,46
|
300,23
|
471,84
|
273,35
|
295,37
|
339,32
|
551,95
|
474,90
|
147,63
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
11.057,55
|
258,87
|
352,88
|
237,52
|
241,79
|
302,61
|
425,40
|
332,81
|
128,64
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.057,37
|
258,87
|
352,88
|
237,52
|
241,79
|
302,61
|
425,40
|
332,81
|
128,64
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
360,40
|
2,77
|
36,95
|
3,93
|
18,31
|
0,79
|
60,41
|
11,64
|
1,39
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
857,98
|
25,60
|
46,82
|
12,86
|
18,51
|
10,62
|
27,19
|
59,74
|
9,49
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.228,25
|
9,06
|
34,46
|
18,21
|
16,51
|
24,65
|
29,40
|
67,96
|
7,51
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
109,27
|
3,92
|
0,73
|
1,03
|
0,24
|
0,65
|
9,55
|
2,74
|
0,60
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.532,66
|
131,21
|
236,95
|
133,35
|
151,38
|
141,14
|
238,38
|
200,64
|
71,15
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
18,66
|
0,02
|
0,03
|
0,00
|
2,90
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
119,28
|
0,00
|
13,30
|
0,00
|
13,30
|
0,00
|
17,50
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
34,68
|
0,09
|
1,09
|
0,07
|
0,03
|
0,07
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
68,62
|
2,50
|
0,29
|
2,20
|
0,23
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
3.406,35
|
78,34
|
116,33
|
75,12
|
76,85
|
79,89
|
133,37
|
106,27
|
45,20
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
15,70
|
0,00
|
0,96
|
0,00
|
0,58
|
0,51
|
1,03
|
0,31
|
0,34
|
2.9
|
Đất bải thải,
xử lý chất thãi
|
DRA
|
60,74
|
0,71
|
3,12
|
2,42
|
1,69
|
2,06
|
1,52
|
1,40
|
0,48
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.832,25
|
40,41
|
85,53
|
41,97
|
44,92
|
50,02
|
70,96
|
57,66
|
20,15
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
81,40
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,63
|
0,91
|
0,71
|
0,19
|
0,58
|
0,32
|
0,67
|
0,36
|
0,35
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,75
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.14
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
47,34
|
0,15
|
4,43
|
3,16
|
3,46
|
0,84
|
1,89
|
0,53
|
0,00
|
2.15
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhá hỏa tán
|
NTD
|
209,17
|
5,93
|
8,99
|
6,28
|
4,38
|
6,01
|
7,49
|
6,20
|
3,92
|
2.16
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,96
|
0,50
|
0,02
|
0,00
|
0,07
|
0,22
|
0,00
|
8,68
|
0,00
|
2.17
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
25,18
|
0,25
|
0,69
|
1,15
|
1,14
|
0,32
|
0,56
|
1,20
|
0,18
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
43,49
|
0,94
|
1,46
|
0,58
|
0,77
|
0,67
|
2,22
|
0,93
|
0,42
|
2.20
|
Đất sông,
ngòi ,kênh, rạch, suối
|
SON
|
481,97
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
11,37
|
0,00
|
2.21
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,32
|
0,46
|
0,01
|
0,21
|
0,47
|
0,02
|
1,15
|
5,71
|
0,07
|
2.22
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,06
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
54,03
|
1,19
|
1,16
|
0,12
|
0,43
|
038
|
0,50
|
1,93
|
0,05
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thanh Tân
|
Thượng Hiền
|
Trà Giang
|
Vũ An
|
Vũ Bình
|
Vũ Công
|
Vũ Hòa
|
Vũ Lễ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4MS)+...+(41)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
20.200,15
|
542,89
|
503,82
|
811,71
|
321,34
|
418,53
|
497,00
|
518,95
|
516,52
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
13.613,46
|
372,60
|
359,91
|
505,38
|
225,85
|
259,23
|
363,52
|
374,36
|
352,13
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
11.057,55
|
302,87
|
292,06
|
408,78
|
199,76
|
206,76
|
318,87
|
319,94
|
312,50
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.057,37
|
302,87
|
292,06
|
408,78
|
199,76
|
206,76
|
218,87
|
319,94
|
312,50
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
360,40
|
10,31
|
3,11
|
5,36
|
10,04
|
11,76
|
1,55
|
2,64
|
9,49
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
857,98
|
29,03
|
34,36
|
33,80
|
4,97
|
10,66
|
19,66
|
12,97
|
15,41
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.228,25
|
29,53
|
29,98
|
54,43
|
10,72
|
29,74
|
23,19
|
35,71
|
14,57
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
109,27
|
0,85
|
0,40
|
3,01
|
0,35
|
0,31
|
0,25
|
3,10
|
0,14
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.532,66
|
170,04
|
141,98
|
298,24
|
95,49
|
158,53
|
132,78
|
144,53
|
164,25
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
18,66
|
0,00
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
119,28
|
11,21
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
34,68
|
1,95
|
0,00
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,12
|
0,00
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
68,62
|
0,22
|
1,26
|
0,01
|
0,30
|
0,24
|
0,04
|
3,03
|
0,02
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
3.406,35
|
88,74
|
77,56
|
162,01
|
50,15
|
64,41
|
74,97
|
80,74
|
98,07
|
2.8
|
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
15,70
|
0,39
|
0,00
|
0,41
|
0,99
|
3,33
|
0,46
|
0,86
|
0,41
|
2.9
|
Đất bải thải,
xử lý chất thãi
|
DRA
|
60,74
|
0,31
|
1,47
|
0,04
|
0,95
|
1,55
|
1,30
|
0,77
|
1,39
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.832,25
|
56,63
|
51,22
|
51,91
|
36,36
|
36,03
|
47,28
|
53,03
|
55,49
|
2.11
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
81,40
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,63
|
0,18
|
0,25
|
0,22
|
0,25
|
0,38
|
0,31
|
0,54
|
0,22
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,75
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.14
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
47,34
|
1,91
|
0,87
|
1,84
|
1,95
|
1,01
|
2,30
|
0,00
|
0,72
|
2.15
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhá hỏa táng
|
NTD
|
209,17
|
5,69
|
7,54
|
7,76
|
3,56
|
4,67
|
5,02
|
4,07
|
5,32
|
2.16
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,96
|
0,00
|
0,00
|
1,15
|
0,00
|
10,71
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.17
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
25,18
|
1,13
|
0,30
|
0,26
|
0,43
|
0,08
|
0,44
|
0,38
|
0,58
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
43,49
|
1,24
|
1,26
|
1,30
|
0,40
|
2,19
|
0,65
|
0,76
|
0,60
|
2.20
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
481,97
|
0,00
|
0,00
|
64,49
|
0,00
|
33,70
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.21
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,32
|
0,43
|
0,24
|
6,82
|
0,16
|
0,22
|
0,01
|
0,24
|
0,43
|
2.22
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,06
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
54,03
|
0,25
|
1,93
|
8,09
|
0,00
|
0,77
|
0,70
|
0,06
|
0,14
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Vũ Ninh
|
Vũ Quý
|
Vũ Sơn
|
Vũ Tây
|
Vũ Thắng
|
Vũ Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(41)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
20.200,15
|
548,12
|
282,45
|
269,67
|
704,40
|
441,51
|
358,05
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
13.613,46
|
355,50
|
149,82
|
170,59
|
489,37
|
324,44
|
240,61
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
11.057,55
|
308,58
|
121,35
|
145,76
|
418,87
|
274,60
|
199,85
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.057,37
|
308,58
|
121,35
|
145,76
|
418,87
|
274,60
|
199,85
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
360,40
|
16,56
|
1,42
|
1,92
|
4,40
|
2,13
|
3,42
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
857,98
|
8,64
|
14,37
|
7,21
|
19,95
|
10,11
|
11,25
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.228,25
|
16,83
|
12,61
|
14,19
|
44,22
|
36,40
|
26,09
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
109,27
|
4,89
|
0,08
|
1,51
|
1,93
|
1,20
|
0,00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.532,66
|
192,56
|
132,40
|
98,91
|
214,73
|
116,72
|
116,34
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
18,66
|
0,00
|
0,20
|
1,00
|
1,00
|
0,10
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,03
|
0,00
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
119,28
|
13,74
|
21,73
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
34,68
|
1,00
|
0,07
|
0,00
|
0,00
|
0,05
|
0,32
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
68,62
|
4,29
|
2,04
|
5,00
|
0,77
|
2,81
|
3,04
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
3.406,35
|
94,82
|
56,59
|
53,29
|
109,76
|
59,75
|
55,69
|
2.8
|
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
15,70
|
0,00
|
1,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,31
|
2.9
|
Đất bải thải,
xử lý chất thãi
|
DRA
|
60,74
|
1,04
|
4,63
|
0,93
|
1,32
|
0,64
|
0,62
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.832,25
|
66,95
|
40,79
|
35,63
|
68,33
|
46,11
|
49,10
|
2.11
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
81,40
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,63
|
0,91
|
0,29
|
0,16
|
0,23
|
0,37
|
0,50
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,75
|
0,52
|
0,00
|
0,00
|
0,11
|
0,00
|
0,00
|
2.14
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
47,34
|
1,69
|
0,35
|
0,00
|
1,82
|
0,82
|
0,00
|
2.15
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhá hỏa táng
|
NTD
|
209,17
|
5,59
|
3,33
|
1,94
|
5,10
|
3,20
|
3,67
|
2.16
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,96
|
0,00
|
0,21
|
0,00
|
0,48
|
0,00
|
0,00
|
2.17
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
25,18
|
0,69
|
0,13
|
0,37
|
0,71
|
1,74
|
1,45
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
43,49
|
1,33
|
0,56
|
0,55
|
1,06
|
0,70
|
1,63
|
2.20
|
Đất sông,
ngòi kênh, rạch, suối
|
SON
|
481,97
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
23,49
|
0,00
|
0,00
|
2.21
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,32
|
0,00
|
0,03
|
0,04
|
0,55
|
0,00
|
0,00
|
2.22
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,06
|
0,00
|
0,19
|
0,00
|
0,00
|
0,42
|
0,00
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
54,03
|
0,06
|
0,22
|
0,17
|
0,31
|
0,35
|
1,10
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thanh Nê
|
An Bình
|
An Bồi
|
Bình Định
|
Bình Minh
|
Bình Nguyên
|
Bình Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(41)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
353,08
|
36,12
|
11,89
|
5,97
|
4,83
|
18,17
|
8,63
|
7,98
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
324,23
|
33,94
|
11,29
|
3,47
|
3,62
|
17,07
|
7,15
|
7,53
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
324,23
|
33,94
|
11,29
|
3,47
|
3,62
|
17,07
|
7,15
|
7,53
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
15,01
|
1,30
|
0,30
|
2,50
|
0,31
|
0,90
|
0,68
|
0,12
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3,41
|
0,28
|
0,10
|
|
0,20
|
|
0,20
|
0,13
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
9,95
|
0,60
|
0,20
|
|
0,70
|
0,20
|
0,60
|
0,15
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6,42
|
2,42
|
|
0,04
|
0,10
|
0,15
|
0,14
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,16
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
2,62
|
0,60
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,61
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,93
|
1,72
|
|
0,04
|
|
|
0,14
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Đình Phùng
|
Hòa Bình
|
Hồng Tiến
|
Hồng Thái
|
Lê Lợi
|
Minh Hưng
|
Minh Tân
|
Nam Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(41)
|
(12)
|
(13)
|
(14
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
353,08
|
4,54
|
4,36
|
9,65
|
9,29
|
13,67
|
7,83
|
13,50
|
3,56
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
324,23
|
4,34
|
4,34
|
9,55
|
7,27
|
13,57
|
6,68
|
12,58
|
2,81
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
324,23
|
4,34
|
4,34
|
9,55
|
7,27
|
13,57
|
6,68
|
12,58
|
2,81
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
15,01
|
0,10
|
|
0,10
|
0,20
|
0,05
|
0,30
|
0,59
|
0,16
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3,41
|
|
|
|
0,25
|
|
0,40
|
0,13
|
0,17
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
9,95
|
0,10
|
0,02
|
|
1,57
|
0,05
|
0,35
|
0,15
|
0,32
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,49
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,05
|
0,10
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
2,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nam Cao
|
Quang Bình
|
Quang Hưng
|
Quang Lịch
|
QuangMinh
|
Quang Trung
|
Quốc Tuấn
|
Quyết Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(41)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
353,08
|
5,18
|
21,84
|
7,44
|
15,61
|
4,70
|
25,65
|
2,16
|
1,37
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
324,23
|
4,99
|
21,38
|
6,99
|
15,28
|
4,15
|
25,45
|
2,02
|
1,34
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
324,23
|
4,99
|
21,38
|
6,99
|
15,28
|
4,15
|
25,45
|
2,02
|
1,34
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
15,01
|
0,04
|
0,14
|
0,10
|
0,03
|
0,23
|
0,10
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3,41
|
|
0,12
|
0,15
|
|
0,12
|
0,10
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
9,95
|
0,15
|
0,15
|
0,20
|
0,30
|
0,15
|
|
0,14
|
0,03
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,49
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6,42
|
0,22
|
0,03
|
1,05
|
0,05
|
|
0,60
|
0,30
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
2,62
|
0,20
|
|
0,12
|
0,05
|
|
0,60
|
0,30
|
|
2.4
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,61
|
0,02
|
|
0,93
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,93
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng điện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị bành chính
|
Thanh Tân
|
ThượngHiền
|
Trà Giang
|
Vũ An
|
Vũ Bình
|
Vũ Công
|
Vũ Hòa
|
Vũ Lễ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(41)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
353,08
|
8,16
|
4,88
|
5,39
|
2,30
|
9,41
|
1,90
|
6,75
|
2,11
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
324,23
|
7,66
|
4,78
|
5,39
|
1,20
|
3,20
|
1,90
|
6,60
|
2,11
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
324,23
|
7,66
|
4,78
|
5,39
|
1,20
|
3,20
|
1,90
|
6,60
|
2,11
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
15,01
|
0,20
|
0,10
|
|
0,10
|
5,51
|
|
0,15
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3,41
|
0,30
|
|
|
0,10
|
0,30
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
9,95
|
|
|
|
0,90
|
0,40
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6,42
|
|
|
0,10
|
|
|
0,20
|
0,09
|
0,15
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
2,62
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,15
|
2.4
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,61
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,09
|
|
2.5
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Vũ Ninh
|
Vũ Quý
|
Vũ Sơn
|
Vũ Tây
|
Vũ Thắng
|
Vũ Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(41)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
353,08
|
7,60
|
31,99
|
11,16
|
1,91
|
4,96
|
10,62
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
324,23
|
7,40
|
31,45
|
10,75
|
1,91
|
3,54
|
9,52
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
324,23
|
7,40
|
31,45
|
10,75
|
1,91
|
3,54
|
9,52
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
15,01
|
0,10
|
0,16
|
0,21
|
|
|
0,23
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3,41
|
0,10
|
0,03
|
0,10
|
|
|
0,13
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
9,95
|
|
0,35
|
0,10
|
|
1,42
|
0,65
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,49
|
|
|
|
|
|
0,09
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6,42
|
|
0,37
|
|
0,18
|
0,07
|
0,17
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,16
|
|
|
|
|
|
0,10
|
2.3
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
2,62
|
|
0,30
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,61
|
|
0,07
|
|
0,18
|
|
0,07
|
2.5
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,93
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thanh Nê
|
An Bình
|
An Bồi
|
Bình Định
|
Bình Minh
|
Bình Nguyên
|
Bình Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(41)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
395,20
|
45,33
|
2,39
|
9,68
|
4,83
|
25,53
|
6,99
|
9,28
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
357,72
|
40,61
|
1,79
|
9,02
|
3,62
|
24,20
|
5,52
|
7,53
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
357,72
|
40,61
|
1,79
|
9,02
|
3,62
|
24,20
|
5,52
|
7,53
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
13,80
|
2,88
|
0,30
|
0,20
|
0,31
|
0,98
|
0,68
|
1,30
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,43
|
0,28
|
0,10
|
0,20
|
0,20
|
0,05
|
0,20
|
0,17
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
18,66
|
1,56
|
0,20
|
0,26
|
0,70
|
0,30
|
0,60
|
0,23
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,59
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,05
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
27,00
|
0,00
|
0,00
|
2,50
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
19,53
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
2.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
7,47
|
0,00
|
0,00
|
2.50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
3,15
|
1,10
|
0,00
|
0,08
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3.1
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,15
|
1,10
|
0,00
|
0,08
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Đình Phùng
|
Hòa Bình
|
Hồng Tiến
|
Hồng Thái
|
Lê Lợi
|
Minh Hưng
|
Minh Tân
|
Nam Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(41)
|
(12)
|
(13)
|
(14
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
395,20
|
4,54
|
7,46
|
33,75
|
9,49
|
5,67
|
4,33
|
8,05
|
2,06
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
357,72
|
4,34
|
7,14
|
28,45
|
7,27
|
5,57
|
3,18
|
6,55
|
1,31
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
357,72
|
4,34
|
7,14
|
28,45
|
7,27
|
5,57
|
3,18
|
6,55
|
1,31
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
13,80
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,25
|
0,05
|
0,30
|
1,07
|
0,16
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,43
|
0,00
|
0,10
|
0,10
|
0,30
|
0,00
|
0,40
|
0,13
|
0,17
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
18,66
|
0,10
|
0,12
|
5,10
|
1,67
|
0,05
|
0,35
|
0,25
|
0,32
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,59
|
0,00
|
0;00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
0,05
|
0,10
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
27,00
|
0,00
|
0,70
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,50
|
6,50
|
0,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
19,53
|
0,00
|
0,70
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,50
|
6,03
|
0,00
|
2.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
7,47
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,47
|
0,00
|
3
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
3,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3.1
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Nam Cao
|
Quang Bình
|
Quang Hưng
|
Quang Lịch
|
Quang Minh
|
Quang Trung
|
Quốc Tuấn
|
Quyết Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(41)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
395,20
|
7,88
|
23,59
|
9,64
|
16,31
|
4,90
|
25,75
|
3,11
|
1,37
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
357,72
|
7,49
|
22,98
|
9,19
|
15,78
|
4,15
|
25,45
|
2,22
|
1,34
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
357,72
|
7,49
|
22,98
|
9,19
|
15,78
|
4,15
|
25.45
|
2,22
|
1,34
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
13,80
|
0,09
|
0,22
|
0,10
|
0,08
|
0,30
|
0,10
|
0,61
|
0,00
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,43
|
0,05
|
0,12
|
0,15
|
0,05
|
0,18
|
0,10
|
0,07
|
0,00
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
18,66
|
0,25
|
0,22
|
0,20
|
0,40
|
0,22
|
0,10
|
0,21
|
0,03
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,59
|
0,00
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
27,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0.00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
19,53
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
7,47
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
3,15
|
0,20
|
0,00
|
0,09
|
0,05
|
0,00
|
0,60
|
0,00
|
0,00
|
3.1
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,15
|
0,20
|
0,00
|
0,09
|
0,05
|
0,00
|
0,60
|
0,00
|
0,00
|
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thanh Tân
|
Thượng Hiền
|
Trà Giang
|
Vũ An
|
Vũ Bình
|
Vũ Công
|
Vũ Hòa
|
Vũ Lễ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(41)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
395,20
|
10,79
|
6,23
|
5,39
|
3,55
|
5,49
|
1,90
|
7,10
|
3,51
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
357,72
|
9,19
|
5,88
|
5,39
|
2,45
|
3,30
|
1,90
|
7,10
|
3,51
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
357,72
|
9,19
|
5,88
|
5,39
|
2,45
|
3,30
|
1,90
|
0,25
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
13,80
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
0,10
|
1,49
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,43
|
0,40
|
0,05
|
0,00
|
0,10
|
0,30
|
0,00
|
0,10
|
0,00
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
18,66
|
0,90
|
0,10
|
0,00
|
0,90
|
0,40
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,59
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,00
|
0,00
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
27,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5,00
|
0,00
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
19,53
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
7,47
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,50
|
0,00
|
0,00
|
0,15
|
3
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
3,15
|
0,00
|
0,22
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,20
|
0,00
|
0,15
|
3.1
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,15
|
0,00
|
0,22
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,20
|
7,10
|
3,51
|
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng điện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Vũ Ninh
|
Vũ Quý
|
Vũ Sơn
|
Vũ Tây
|
Vũ Thắng
|
Vũ Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(41)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
395,20
|
8,40
|
34,29
|
10,87
|
3,69
|
7,79
|
13,62
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
357,72
|
8,40
|
33,65
|
10,46
|
2,91
|
6,37
|
12,52
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
357,72
|
0,10
|
33,65
|
10,46
|
2,91
|
6,37
|
12,52
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
13,80
|
0,10
|
0,16
|
0,21
|
0,58
|
0,00
|
0,23
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,43
|
0,10
|
0,03
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
0,13
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
18,66
|
0,00
|
0,45
|
0,10
|
0,10
|
1,42
|
0,65
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,59
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,09
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
27,00
|
|
0,00
|
4,80
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
19,53
|
0,00
|
0,00
|
4,80
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
7,47
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
3,15
|
0,00
|
0,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3.1
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,15
|
8,40
|
0,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Hồng Thái
|
Quốc Tuấn
|
Trà Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,39
|
1,20
|
0,16
|
0,03
|
2.1
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
1,16
|
1,00
|
0,16
|
|
22.2.2
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
0,03
|
2.3
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Kiến Xương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Kiến Xương, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, NNTNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
|
Quyết định 256/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 256/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 20/01/2017 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
1.533
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|