Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 256/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Kiến Xương Thái Bình
Số hiệu:
256/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Nguyễn Hồng Diên
Ngày ban hành:
20/01/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
256/QĐ-UBND
Thái
Bình, ngày 20 tháng 01 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN KIẾN XƯƠNG, TỈNH
THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương;
Căn cứ Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc
phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 365/TTr-UBND ngày 27/12/2016 về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 951/TTr-STNMT ngày 30/12/2016 về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Kiến Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Thanh Nê
An Bình
An Bồi
Bình Định
Bình Minh
Bình Nguyên
Bình Thanh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(41)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
20.200,15
694,98
509,11
431,33
943,40
565,10
668,64
653,48
1
Đất nông
nghiệp
NNP
13.613,46
392,68
336,96
296,79
699,15
374,30
474,20
416,80
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
11.057,55
318,80
258,53
256,55
527,76
312,37
399,32
284,71
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
11.057,37
318 , 80
258,53
256,37
527,76
312,37
399,32
284,71
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
360,40
16,88
2,15
8,20
7,54
5,05
16,39
2,61
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
857,98
23,98
18,67
7,51
71,37
27,85
31,59
30,99
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.228,25
33,02
37,22
24,49
71,59
26,08
24,83
96,48
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
109,27
0,00
20,39
0,03
20,89
2,95
2,07
2,01
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6.532,66
301,20
172,13
134,31
242,45
190,41
194,40
236,69
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
18,66
8,66
0,00
2,69
0,00
0,74
0,00
0,00
2.2
Đất an ninh
CAN
1,03
0,83
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
119,28
17,50
0,00
0,00
0,00
0 , 00
0,00
0,00
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
34,68
4,75
0,00
0,61
0,00
2,23
0,19
0,01
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
68,62
7,32
0,00
6,69
0,24
7,18
1,42
0,01
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,08
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.7
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
3.406,35
144,28
95,25
82,28
135,77
109,38
113,23
110,65
2.8
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
15,70
0,05
0,52
0,01
0,57
0,00
0,50
0,00
2.9
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
60,74
10,13
0,90
0,49
0,35
0,75
1,53
0,93
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.832,25
0,00
32,81
36,55
91,98
57,66
66,82
56,64
2.11
Đất ở tại
đô thị
ODT
81,40
81,40
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
22,63
6,33
0,40
0,32
0,74
0,34
0,06
0,53
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,75
2,13
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
47,34
1,83
0,78
0,78
0,00
2,60
0,77
1,12
2.15
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
209,17
4,96
4,34
3,42
8,49
6,88
7,54
4,37
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
34,96
6,10
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1,46
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
25,18
0,84
0,28
0,15
0,75
1,13
0,99
0,65
2.18
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
43,49
0,61
0,68
0,32
3,56
1,33
1,35
2,45
2.20
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
481,97
0,00
36,16
0,00
0,00
0,00
0,00
57,29
2.21
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
23,32
1,03
0,01
0,00
0,00
0,19
0,00
0,58
2.22
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3,06
2,44
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
54,03
1,10
0,02
0,23
1,80
0,39
0,03
0,00
4
Đất đô
thị *
KDT
694,98
694,98
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Đình Phùng
Hòa Bình
Hồng Tiến
Hồng Thái
Lê Lợi
Minh Hưng
Minh Tân
Nam
B ì nh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(41)
(12)
(13)
(14
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
20.200,15
337,27
527,66
818,89
641,59
646,71
414,95
761,97
685,36
1
Đất nông
nghiệp
NNP
13.613,46
237,39
364,49
508,35
397,19
453,13
291,26
466 , 82
505,87
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
11.057,55
204,59
280,78
328,74
348,78
393,29
247,55
353,20
431,48
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.057,37
204,59
280,78
328,74
348,78
393,29
247,55
353,20
431,48
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
360,40
2,91
8,84
27,21
10,42
3,81
2,67
21,09
4,34
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
857,98
17,44
35,14
33,91
17,34
29,90
12,05
35,79
21,22
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.228,25
12,01
34,36
116,42
19,51
17,26
28,12
55,98
44,88
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
109,27
0,43
5,36
2,08
1,13
8,88
0,87
0,75
3,95
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
6.532,66
98,67
162,02
306,98
223,27
190,44
123,69
295,15
179,14
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
18,66
0,01
0,27
0,00
0,00
0,01
0,00
0,00
0,00
2.2
Đất an ninh
CAN
1,03
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
1 1 9,28
0,00
0,00
5,00
4,00
0,00
0,00
2,00
0,00
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
34,68
0,03
0,00
21,90
0,00
0,00
0,00
0,00
0,01
2.5
Đất thương mại
dịch vụ
TMD
68,62
0,10
6,90
2,00
0,02
1,27
0,03
6,85
0,08
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,08
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,08
2.7
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
3.406,35
58,26
87,25
110,64
110,34
116,47
71,02
112,21
111,43
2.8
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
15,70
0,39
0,10
0,00
0,00
0,34
0,15
0,35
0,74
2.9
Đất bải thải,
xử lý chất thãi
DRA
60,74
0,12
2,71
2,81
1,70
2,35
2,58
1,59
1,45
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.832,25
30,80
51 , 67
47,40
43,87
52,30
38,97
61,52
56,77
2.11
Đất ở tại
đô thị
ODT
81,40
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
22,63
0,44
1,50
0,24
0,42
0,59
0,33
0,21
1,26
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,75
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
47,34
0,31
0,79
0,69
3,11
1,57
0,93
0,36
1,95
2.15
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhá hỏa tán g
NTD
209,17
5,51
7,97
4,82
12,19
6,97
6,07
5,89
4,09
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
34,96
0,00
0,00
2,51
0 , 20
0,00
0,00
2,66
0,00
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
25,18
0 , 50
0,88
0,82
0,97
0,46
1,79
0,78
0,03
2.18
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
43,49
0,91
1,38
1,36
1,11
1,12
1,47
2,36
1,26
2.20
Đất sông,
ngòi kênh, rạch, suối
SON
481,97
0,00
0,00
106,79
43,74
6,73
0,00
98,22
0,00
2.21
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
23,32
1 , 30
0,59
0 , 00
1,60
0,27
0,34
0,15
0,00
2.22
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3,06
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
54,03
1,20
1,15
3,56
21,13
3,14
0,00
0,00
035
4
Đất đô
thị *
KDT
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phâ n theo đơn vị hành
chính
Nam Cao
Quang Bình
Quang Hưng
Quang Lịch
Quang Minh
Quang Trung
Quốc Tuấn
Quyết Tiến
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(41)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
20.200,15
432,63
709,95
407,02
447,17
480,84
790,83
677,47
218,82
1
Đất nông
nghiệp
NNP
13.613,46
300,23
471,84
273 , 35
295,37
339,32
551,95
474,90
147,63
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
11.057,55
258,87
352,88
237,52
241,79
302,61
425,40
332,81
128,64
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
11.057,37
258,87
352,88
237,52
241,79
302,61
425,40
332,81
128,64
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
360,40
2,77
36,95
3,93
18,31
0,79
60,41
11,64
1,39
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
857,98
25,60
46,82
12,86
18,51
10,62
27,19
59,74
9,49
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.228,25
9,06
34,46
18,21
16,51
24,65
29,40
67,96
7,51
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH
109,27
3,92
0,73
1,03
0,24
0,65
9,55
2,74
0,60
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6.532,66
131,21
236,95
133,35
151,38
141,14
238 , 38
200,64
71,15
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
18,66
0,02
0,03
0,00
2 , 90
0,00
0,00
0,00
0,00
2.2
Đất an ninh
CAN
1,03
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
119,28
0,00
13,30
0,00
13,30
0 , 00
17,50
0,00
0,00
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
34,68
0,09
1,09
0,07
0,03
0,07
0,01
0,02
0,03
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
68,62
2,50
0,29
2,20
0,23
0,20
0,00
0,00
0,00
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,08
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.7
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
3.406,35
78,34
116 , 33
75,12
76,85
79,89
133,37
106,27
45,20
2.8
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
15,70
0,00
0,96
0,00
0,58
0,51
1,03
0,31
0,34
2.9
Đất bải thải,
xử lý chất thãi
DRA
60,74
0,71
3,12
2 , 42
1,69
2,06
1,52
1,40
0,48
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.832,25
40,41
85,53
41,97
44,92
50,02
70,96
57,66
20,15
2.11
Đất ở tại đô
thị
ODT
81,40
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
22,63
0,91
0,71
0,19
0,58
0,32
0,67
0,36
0,35
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,75
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
47,34
0,15
4,43
3,16
3,46
0,84
1 , 89
0,53
0,00
2.15
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhá hỏa tán
NTD
209,17
5,93
8,99
6,28
4,38
6,01
7,49
6,20
3,92
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
34,96
0,50
0,02
0,00
0,07
0,22
0,00
8,68
0,00
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
25,18
0,25
0,69
1,15
1,14
0,32
0,56
1,20
0,18
2.18
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
43,49
0,94
1,46
0,58
0,77
0,67
2,22
0,93
0,42
2.20
Đất sông,
ngòi , kênh, rạch, suối
SON
481,97
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
11,37
0,00
2.21
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
23,32
0,46
0,01
0,21
0,47
0,02
1,15
5,71
0,07
2.22
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3,06
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
54,03
1,19
1,16
0,12
0,43
038
0,50
1,93
0,05
4
Đất đô
thị *
KDT
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thanh Tân
Thượng Hiền
Trà Giang
Vũ An
Vũ Bình
Vũ Công
Vũ Hòa
Vũ Lễ
(1)
(2)
(3)
(4MS)+...+(41)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
20.200,15
542,89
503,82
811,71
321,34
418,53
497,00
518,95
516,52
1
Đất nông
nghiệp
NNP
13.613,46
372,60
359,91
505,38
225,85
259,23
363,52
374,36
352,13
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
11.057,55
302,87
292,06
408,78
199,76
206,76
318,87
319,94
312,50
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.057,37
302,87
292,06
408,78
199,76
206,76
218,87
319,94
312,50
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
360,40
10,31
3,11
5,36
10,04
11,76
1,55
2,64
9,49
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
857,98
29,03
34,36
33,80
4,97
10,66
19,66
12,97
15,41
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.228,25
29,53
29,98
54,43
10,72
29,74
23,19
35,71
14,57
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
109,27
0,85
0,40
3,01
0,35
0,31
0,25
3,10
0,14
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6.532,66
170,04
141,98
298,24
95,49
158,53
132,78
144,53
164,25
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
18,66
0,00
0,02
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1,00
2.2
Đất an ninh
CAN
1,03
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
119,28
11,21
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
34,68
1,95
0,00
0,02
0,00
0,00
0,00
0,12
0,00
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
68,62
0,22
1,26
0,01
0,30
0,24
0,04
3,03
0,02
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,08
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.7
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
3.406,35
88,74
77,56
162,01
50,15
64,41
74,97
80,74
98,07
2.8
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
DDT
15,70
0,39
0,00
0,41
0,99
3 , 33
0,46
0,86
0,41
2.9
Đất bải thải,
xử lý chất thãi
DRA
60,74
0 , 31
1,47
0,04
0,95
1,55
1,30
0,77
1,39
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.832,25
56,63
51,22
51,91
36,36
36,03
47,28
53,03
55,49
2.11
Đất ở tại
đô thị
ODT
81,40
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
22,63
0,18
0,25
0,22
0,25
0,38
0,31
0,54
0,22
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,75
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
47,34
1,91
0,87
1,84
1,95
1,01
2,30
0,00
0,72
2.15
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhá hỏa tán g
NTD
209,17
5,69
7,54
7,76
3,56
4,67
5,02
4,07
5,32
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
34,96
0,00
0,00
1,15
0,00
10,71
0,00
0,00
0,00
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
25,18
1,13
0,30
0,26
0,43
0,08
0,44
0,38
0,58
2.18
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
43,49
1,24
1,26
1,30
0,40
2,19
0,65
0,76
0,60
2.20
Đất sông,
ngò i, kênh, rạch, suối
SON
481,97
0,00
0,00
64,49
0,00
33,70
0,00
0,00
0,00
2.21
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
23,32
0,43
0,24
6,82
0,16
0,22
0,01
0,24
0,43
2.22
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3,06
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
54,03
0,25
1,93
8,09
0,00
0,77
0,70
0,06
0,14
4
Đất đô
thị *
KDT
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Vũ Ninh
Vũ Quý
Vũ Sơn
Vũ Tây
Vũ Thắng
Vũ Trung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(41)
(36)
(37)
(38)
(39)
(40)
(41)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
20.200,15
548,12
282,45
269,67
704,40
441,51
358,05
1
Đất nông
nghiệp
NNP
13.613,46
355,50
149,82
170,59
489 , 37
324,44
240,61
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
11.057,55
308,58
121,35
145,76
418,87
274,60
199,85
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
11.057,37
308,58
121,35
145,76
418,87
274,60
199,85
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
360,40
16,56
1,42
1,92
4,40
2,13
3,42
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
857,98
8,64
14,37
7,21
19,95
10,11
11,25
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.228,25
16,83
12,61
14,19
44,22
36,40
26,09
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
109,27
4,89
0,08
1,51
1,93
1,20
0,00
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6.532,66
192,56
132,40
98,91
214,73
116,72
116,34
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
18,66
0,00
0,20
1,00
1,00
0,10
0,00
2.2
Đất an ninh
CAN
1,03
0,00
0,20
0,00
0,00
0,00
0,00
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
119,28
13,74
21,73
0,00
0,00
0,00
0,00
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
34,68
1,00
0,07
0,00
0,00
0,05
0 , 32
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
68,62
4,29
2,04
5,00
0,77
2,81
3,04
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,08
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.7
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
3.406,35
94,82
56,59
53,29
109,76
59,75
55,69
2.8
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
DDT
15,70
0,00
1,07
0,00
0,00
0,00
0,31
2.9
Đất bải thải,
xử lý chất thãi
DRA
60,74
1,04
4,63
0,93
1,32
0,64
0,62
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.832,25
66,95
40,79
35,63
68,33
46,11
49,10
2.11
Đất ở tại
đô thị
ODT
81,40
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
22,63
0,91
0,29
0,16
0,23
0,37
0,50
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,75
0,52
0,00
0,00
0,11
0,00
0,00
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
47,34
1,69
0,35
0,00
1,82
0,82
0,00
2.15
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhá hỏa tán g
NTD
209 , 17
5,59
3,33
1,94
5,10
3,20
3,67
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
34,96
0,00
0,21
0,00
0,48
0,00
0,00
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
25,18
0,69
0,13
0,37
0,71
1,74
1,45
2.18
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
43,49
1,33
0,56
0,55
1,06
0,70
1,63
2.20
Đất sông,
ngòi kênh, rạch, suối
SON
481,97
0,00
0,00
0,00
23,49
0,00
0,00
2.21
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
23,32
0,00
0,03
0,04
0,55
0,00
0,00
2.22
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3,06
0,00
0,19
0 , 00
0,00
0,42
0,00
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
54,03
0,06
0,22
0,17
0 , 31
0 , 35
1,10
4
Đất đô
thị *
KDT
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Thanh Nê
An Bình
An Bồi
Bình Định
Bình Minh
Bình Nguyên
Bình Thanh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(41)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11 )
1
Đất nông
nghiệp
NNP
353,08
36,12
11,89
5,97
4,83
18,17
8,63
7,98
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
324,23
33,94
11,29
3,47
3,62
17,07
7, 1 5
7,53
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
324,23
33,94
11,29
3,47
3,62
17,07
7,15
7,53
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
15,01
1 , 30
0,30
2,50
0,31
0,90
0,68
0,12
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
3,41
0,28
0,10
0,20
0,20
0,13
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
9,95
0,60
0,20
0,70
0,20
0,60
0,15
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,49
0,05
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6,42
2,42
0,04
0,10
0,15
0,14
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,02
0,02
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,16
0,06
2.3
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
2,62
0,60
0,10
2.4
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,61
0,15
2.5
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,02
0,02
2.6
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
1,93
1,72
0,04
0,14
2.7
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,07
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích ph â n theo đơn vị
hành chín h
Đình Phùng
Hòa Bình
Hồng Ti ế n
Hồng Thái
Lê Lợi
Minh Hưng
Minh Tân
Nam Bình
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(41)
(12)
(13)
(14
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
353,08
4,54
4 , 36
9,65
9,29
13,67
7,83
13,50
3,56
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
324,23
4,34
4,34
9,55
7,27
13,57
6,68
12,58
2,81
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
324,23
4,34
4,34
9,55
7,27
13,57
6,68
12,58
2,81
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
15,01
0,10
0,10
0,20
0,05
0,30
0,59
0,16
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
3,41
0,25
0,40
0,13
0,17
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
9,95
0,10
0,02
1,57
0,05
0,35
0,15
0,32
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,49
0,10
0,05
0,10
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6,42
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,02
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,16
2.3
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
2,62
2.4
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,61
2.5
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,02
2.6
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
1,93
2.7
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,07
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Nam Cao
Quang Bình
Quang Hưng
Quang Lịch
QuangMinh
Quang Trung
Quốc Tuấn
Quyết Tiến
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(41)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
353,08
5,18
21,84
7,44
15,61
4,70
25,65
2,16
1,37
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
324,23
4,99
21 , 38
6,99
15,28
4,15
25,45
2,02
1,34
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
324,23
4,99
21 , 38
6,99
15,28
4,15
25,45
2,02
1,34
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
15,01
0,04
0,14
0,10
0,03
0,23
0,10
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
3,41
0,12
0,15
0,12
0,10
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
9,95
0,15
0,15
0,20
0,30
0,15
0,14
0,03
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,49
0,05
0,05
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6,42
0,22
0,03
1,05
0,05
0,60
0,30
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,02
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,16
2.3
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
2,62
0,20
0,12
0,05
0,60
0,30
2.4
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,61
0,02
0,93
2.5
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,02
2.6
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
1,93
0,03
2.7
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,07
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng điện tích
Diện tích phân theo đơn vị bành chính
Thanh Tân
ThượngHiền
Trà Giang
Vũ An
Vũ Bình
Vũ Công
Vũ Hòa
Vũ L ễ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(41)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
353,08
8,16
4,88
5,39
2 , 30
9,41
1,90
6,75
2,11
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
324,23
7,66
4,78
5,39
1,20
3,20
1,90
6,60
2,11
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
324,23
7,66
4,78
5,39
1,20
3,20
1,90
6,60
2,11
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
15,01
0,20
0,10
0,10
5,51
0,15
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
3,4 1
0,30
0,10
0,30
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
9,95
0,90
0,40
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,49
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6,42
0,10
0,20
0,09
0,15
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,02
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,16
2.3
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
2,62
0,20
0,15
2.4
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,61
0,10
0,09
2.5
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,02
2.6
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
1,93
2.7
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,07
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Vũ Ninh
Vũ Quý
Vũ Sơn
Vũ Tây
Vũ Thắng
Vũ Trung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(41)
(36)
(37)
(38)
(39)
(40)
(41)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
353,08
7,60
31,99
11,16
1,91
4,96
10,62
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
324,23
7,40
31,45
10,75
1,91
3,54
9,52
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
324,23
7,40
31,45
10,75
1,91
3,54
9,52
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
15,01
0,10
0,16
0, 21
0,23
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
3,41
0,10
0,03
0,10
0,13
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
9,95
0,35
0,1 0
1,42
0,65
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,49
0,09
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6,42
0,37
0,18
0,07
0,17
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,02
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,16
0,10
2.3
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
2,62
0,30
2.4
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,61
0,07
0,18
0,07
2.5
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,02
2.6
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
1,93
2.7
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,07
0,07
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Thanh Nê
An B ì nh
An Bồi
Bình Định
Bình Minh
Bình Nguyên
Bình Thanh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(41)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
395,20
45,33
2,39
9,68
4,83
25,53
6,99
9,28
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
357,72
40,61
1,79
9,02
3,62
24,20
5,52
7,53
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
357,72
40,61
1,79
9,02
3,62
24,20
5,52
7,53
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
13,80
2,88
0,30
0,20
0,31
0,98
0,68
1,30
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
4,43
0,28
0,10
0,20
0,20
0,05
0,20
0,17
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
18,66
1,56
0 , 20
0,26
0,70
0 , 30
0,60
0,23
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,59
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,05
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
27,00
0,00
0,00
2,50
0,00
0,00
1,00
0,00
Trong
đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
19,53
0,00
0,00
0,00
0 , 00
0,00
1,00
0,00
2.2
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
7,47
0,00
0,00
2.50
0,00
0,00
0,00
0,00
3
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
3,15
1,10
0,00
0,08
0,10
0,00
0,00
0,00
3.1
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,15
1,10
0,00
0,08
0,10
0,00
0,00
0,00
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Đình Phùng
Hòa Bình
Hồng Tiến
Hồng Thái
Lê Lợi
Minh Hưng
Minh Tân
Nam Bình
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(41)
(12)
(13)
(14
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
395,20
4,54
7,46
33,75
9,49
5,67
4,33
8,05
2,06
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
357,72
4,34
7,14
28,45
7,27
5,57
3,18
6,55
1,31
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
357,72
4 , 34
7,14
28,45
7,27
5,57
3,18
6,55
1,31
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
13,80
0,10
0,10
0,10
0,25
0,05
0,30
1,07
0,16
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
4,43
0,00
0,10
0,10
0,30
0 , 00
0,40
0,13
0,17
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
18,66
0,10
0,12
5,10
1,67
0,05
0 , 35
0,25
0,32
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,59
0,00
0;00
0,00
0,00
0,00
0,10
0,05
0,10
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
27,00
0,00
0,70
0,00
0,00
0,00
3,50
6,50
0,00
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
19,53
0,00
0,70
0,00
0,00
0,00
3,50
6,03
0 , 00
2.2
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
7,47
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,47
0,00
3
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
3,15
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
3.1
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,15
0,00
0,00
0,00
0,00
0 , 00
0,00
0,00
0,00
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Nam Cao
Quang Bình
Quang Hưng
Quang Lịch
Quang Minh
Quang Trung
Quốc Tuấn
Quyết Tiến
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(41)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
395,20
7,88
23,59
9,64
16,31
4,90
25,75
3,11
1,37
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
357,72
7,49
22,98
9,19
15,78
4,15
25,45
2,22
1,34
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
357,72
7,49
22,98
9,19
15,78
4 , 15
25.45
2,22
1,34
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
13,80
0,09
0,22
0,10
0,08
0,30
0,10
0,61
0,00
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
4,43
0,05
0,12
0,15
0,05
0,18
0,10
0,07
0,00
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
18,66
0,25
0,22
0,20
0,40
0,22
0,10
0,21
0,03
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,59
0,00
0,05
0,00
0,00
0,05
0,00
0,00
0,00
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
27,00
0,00
0,00
0,00
0.00
0,00
0,00
0,00
0,00
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
19,53
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.2
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
7,47
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
3
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
3,15
0,20
0,00
0,09
0,05
0,00
0,60
0,00
0,00
3.1
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,15
0,20
0,00
0,09
0,05
0,00
0,60
0,00
0,00
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đ ơ n vị hành chính
Thanh Tân
Thượng Hiền
Trà Giang
Vũ An
Vũ Bình
Vũ Công
Vũ Hòa
Vũ Lễ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(41)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
395,20
10,79
6,23
5,39
3,55
5,49
1,90
7,10
3,51
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
357,72
9,19
5,88
5 , 39
2,45
3 , 30
1,90
7,10
3,51
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
357,72
9,19
5,88
5 , 39
2,45
3,30
1,90
0,25
0,00
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
13,80
0,20
0,20
0,00
0,10
1,49
0,00
0,00
0,00
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
4,43
0,40
0,05
0,00
0,10
0,30
0,00
0,10
0,00
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
18,66
0,90
0,10
0,00
0,90
0,40
0,00
0,00
0,00
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,59
0,10
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
3,00
0,00
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
27,00
0,00
0,00
0,00
0,00
5,00
0,00
Trong
đó:
3,00
0,00
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
19,53
0,00
0,00
0,00
0,00
0,50
0,00
0,00
0,00
2.2
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
7,47
0,00
0,00
0,00
0,00
4,50
0,00
0,00
0,15
3
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
3,15
0,00
0,22
0,00
0,00
0,00
0,20
0,00
0,15
3.1
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,15
0,00
0,22
0,00
0,00
0,00
0,20
7,10
3,51
Đơn vị tính: ha
TT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng điện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Vũ Ninh
Vũ Quý
Vũ Sơn
Vũ Tây
Vũ Thắng
Vũ Trung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(41)
(36)
(37)
(38)
(39)
(40)
(41)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
395,20
8,40
34,29
10,87
3,69
7,79
13,62
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
357,72
8,40
33,65
10,46
2,91
6,37
12,52
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
357,72
0,10
33,65
10,46
2,91
6,37
12,52
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
13,80
0,10
0,16
0,21
0,58
0,00
0,23
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
4,43
0,10
0,03
0,10
0,10
0,00
0,13
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
18,66
0,00
0,45
0,10
0,10
1,42
0,65
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
0,59
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,09
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
27,00
0,00
4,80
0,00
0,00
0,00
Trong
đó:
0,00
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
19,53
0,00
0,00
4,80
0,00
0,00
0,00
2.2
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
7,47
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
3
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
3,15
0,00
0,30
0,00
0,00
0,00
0,00
3.1
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,15
8,40
0,30
0,00
0,00
0,00
0,00
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Hồng Thái
Quốc Tuấn
Trà Giang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(7)
(5)
(6)
(7)
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1,39
1,20
0,16
0,03
2.1
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
1,16
1,00
0,16
22.2.2
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,03
0,03
2.3
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,20
0,20
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Kiến Xương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Kiến Xương, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, NNTNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
Quyết định 256/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 256/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 20/01/2017 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
1.644
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng