|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1377/QĐ-UBND 2016 kế hoạch kinh phí hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1377/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1377/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 21 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH KHUYẾN
KHÍCH TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
5643/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành cơ
chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu
ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 799/QĐ-UBND
ngày 10/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển
vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả
cao của các xã miền núi tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số
5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công khai số
liệu dự toán ngân sách tỉnh năm 2016;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở
Nông nghiệp và PTNT - Sở Tài chính tại Tờ trình số 1175/TTr-LN:
SNN&PTNT-STC ngày 31/3/2016 về việc giao kế hoạch
khối lượng và kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích thực hiện tái
cơ cấu ngành nông nghiệp năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch khối lượng và kinh phí hỗ trợ thực
hiện chính sách khuyến khích tái cơ cấu ngành nông nghiệp năm 2016, với những nội
dung sau:
I. Kế hoạch khối lượng: Chi tiết theo số liệu tại các biểu số
01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08.
II. Kinh phí hỗ trợ thực hiện
chính sách khuyến khích tái cơ cấu ngành nông nghiệp
1. Tổng kinh phí đề nghị phân bổ đợt
này: 110.000 triệu đồng (Một trăm mười tỷ đồng),
cụ thể như sau:
1.1. Chính sách
hỗ trợ xây dựng vùng thâm canh lúa
năng suất, chất lượng, hiệu quả cao tại các xã miền núi:
27.578 triệu đồng.
1.2. Chính sách hỗ trợ sản xuất rau
an toàn tập trung: 16.128,5 triệu đồng.
1.3. Chính sách hỗ trợ mua máy thu hoạch
mía và hệ thống tưới mía mặt ruộng: 7.950 triệu đồng.
1.4. Chính sách hỗ trợ phát triển
vùng luồng thâm canh: 8.960 triệu đồng.
1.5. Chính sách hỗ trợ thuê đất, thuê
mặt nước của hộ gia đình, cá nhân: 1.296 triệu đồng.
1.6. Chính sách hỗ trợ hạ tầng khu
trang trại chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 18.000 triệu đồng.
1.7. Chính sách hỗ trợ liên kết sản
xuất và bao tiêu sản phẩm trồng trọt:
16.682,5 triệu đồng.
1.8. Chính sách hỗ trợ giải phóng mặt
bằng cho các doanh nghiệp: 13.000 triệu đồng.
1.9. Kinh phí quản lý chương trình:
405 triệu đồng.
(Chi
tiết có Biểu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 kèm theo)
2. Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh thực hiện chính sách khuyến khích tái cơ cấu ngành nông
nghiệp thuộc sự nghiệp kinh tế trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2016.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và các đơn vị có liên quan:
- Căn cứ vào dự toán được giao, lập và phê duyệt dự toán chi tiết các chính sách theo nguyên tắc không
được vượt số kinh phí được giao, đồng thời gửi Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và
PTNT để theo dõi giám sát.
- Tổ chức triển khai thực hiện, sử dụng
kinh phí đúng mục đích, đúng đối tượng và thanh quyết toán theo đúng quy định
hiện hành.
- Chịu trách nhiệm
về tính chính xác của số liệu và tính pháp lý của hồ sơ có
liên quan.
2. Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối
hợp với Sở Tài chính thực hiện đôn đốc hướng dẫn và kiểm tra giám sát trong quá
trình thực hiện các chính sách.
3. Sở Tài chính có trách nhiệm cấp bổ
sung kinh phí để thực hiện các chính sách, đồng thời chủ trì phối hợp với Sở
Nông nghiệp và PTNT thực hiện thẩm tra quyết toán và trình Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt,
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh
Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để báo
cáo);
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Thanh tra tỉnh;
- Lưu: VT, NN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ LỤC:
TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH THỰC
HIỆN TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Nghìn
đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng hợp dự toán kinh phí
năm 2016
|
Vùng thâm canh lúa
|
Rau an toàn
|
Máy thu hoạch và hệ thống tưới mía
|
Vùng luồng thâm canh
|
Thuê đất, thuê mặt nước
|
Khu trang trại chăn nuôi
|
Liên kết sản xuất và bao tiêu sản phẩm
|
Giải phóng mặt bằng
|
Tổng
|
110.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các huyện,
thị xã, thành phố
|
109.595.000
|
27.578.000
|
16.128.500
|
7.950.000
|
8.960.000
|
1.296.000
|
18.000.000
|
16.682.500
|
13.000.000
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
1.291.500
|
|
1.129.000
|
|
|
|
|
162.500
|
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
729.000
|
|
729.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
4
|
Thọ Xuân
|
11.093.500
|
3.190.000
|
1.975.500
|
5.700.000
|
|
|
|
228.000
|
|
5
|
Đông Sơn
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
6
|
Nông Cống
|
2.713.500
|
|
1.329.000
|
|
|
396.000
|
|
988.500
|
|
7
|
Triệu Sơn
|
637.000
|
272.000
|
|
|
|
|
|
365.000
|
|
8
|
Quảng Xương
|
1.391.000
|
|
1.158.000
|
|
|
|
|
233.000
|
|
9
|
Hà Trung
|
2.540.000
|
2.540.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nga Sơn
|
10.000.000
|
|
|
|
|
|
9.000.000
|
|
1.000.000
|
11
|
Yên Định
|
10.948.000
|
1.140.000
|
1.408.000
|
|
|
|
6.000.000
|
2.400.000
|
|
12
|
Thiệu Hóa
|
11.233.000
|
|
1.908.000
|
|
|
360.000
|
|
1.965.000
|
7.000.000
|
13
|
Hoằng Hóa
|
4.148.000
|
|
1.329.000
|
|
|
|
|
2.819.000
|
|
14
|
Hậu Lộc
|
4.907.000
|
|
829.000
|
|
|
|
|
4.078.000
|
|
15
|
Tĩnh Gia
|
1.779.000
|
1.200.000
|
579.000
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
8.105.500
|
2.410.000
|
1.225.000
|
|
|
|
3.000.000
|
1.470.500
|
|
17
|
Thạch Thành
|
2.605.000
|
1.080.000
|
1.165.000
|
|
|
360.000
|
|
|
|
18
|
Cẩm Thủy
|
3.454.500
|
1.750.000
|
700.000
|
|
|
90.000
|
|
914.500
|
|
19
|
Ngọc Lặc
|
2.244.500
|
544.000
|
|
|
1.290.000
|
|
|
410.500
|
|
20
|
Lang Chánh
|
3.195.000
|
610.000
|
665.000
|
|
1.920.000
|
|
|
|
|
21
|
Như Xuân
|
5.530.000
|
3.280.000
|
|
2.250.000
|
|
|
|
|
|
22
|
Như Thanh
|
4.633.000
|
4.220.000
|
|
|
|
|
|
413.000
|
|
23
|
Thường Xuân
|
7.250.000
|
1.340.000
|
|
|
820.000
|
90.000
|
|
|
5.000.000
|
24
|
Bá Thước
|
4.387.000
|
3.012.000
|
|
|
1.290.000
|
|
|
85.000
|
|
25
|
Quan Hóa
|
3.540.000
|
990.000
|
|
|
2.550.000
|
|
|
|
|
26
|
Quan Sơn
|
1.090.000
|
|
|
|
1.090.000
|
|
|
|
|
II
|
Kinh phí
quản lý chương trình
|
405.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
305.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Tài
chính
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 01:
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
PHÁT TRIỂN VÙNG THÂM CANH LÚA NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG, HIỆU QUẢ TẠI CÁC XÃ MIỀN
NÚI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: Nghìn đồng
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích (ha)
|
Tổng
kinh phí hỗ trợ năm 2016 (1.000 đ)
|
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Mua
máy cấy
|
Mua
máy thu hoạch
|
Số
lượng (km)
|
Kinh
phí (1.000 đ)
|
Số
lượng (km)
|
Kinh phí (1.000 đ)
|
Số
lượng (cái)
|
Kinh
phí (1.000 đ)
|
Số
lượng (cái)
|
Kinh
phí (1.000 đ)
|
Tổng
|
|
27.578.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thọ Xuân
|
260,0
|
3.190.000
|
5,2
|
1.040.000
|
4,0
|
800.000
|
5,0
|
600.000
|
5,0
|
750.000
|
2
|
Triệu Sơn
|
50,0
|
272.000
|
1,0
|
200.000
|
|
|
2,0
|
72.000
|
|
|
3
|
Hà Trung
|
225,0
|
2.540.000
|
4,5
|
900.000
|
1,0
|
200.000
|
7,0
|
840.000
|
4,0
|
600.000
|
4
|
Yên Định
|
100,0
|
1.140.000
|
2,0
|
400.000
|
1,0
|
200.000
|
2,0
|
240.000
|
2,0
|
300.000
|
5
|
Tĩnh Gia
|
150,0
|
1.200.000
|
3,0
|
600.000
|
3,0
|
600.000
|
|
|
|
|
6
|
Vĩnh Lộc
|
265,0
|
2.410.000
|
5,0
|
1.000.000
|
5,3
|
1.060.000
|
4,0
|
100.000
|
3,0
|
250.000
|
7
|
Thạch Thành
|
120,0
|
1.080.000
|
2,4
|
480.000
|
2,4
|
480.000
|
2,0
|
120.000
|
|
|
8
|
Cẩm Thủy
|
250,0
|
1.750.000
|
5,0
|
1.000.000
|
3,2
|
640.000
|
1,0
|
30.000
|
1,0
|
80.000
|
9
|
Ngọc Lặc
|
68,0
|
544.000
|
1,4
|
272.000
|
1,4
|
272.000
|
|
|
|
|
10
|
Lang Chánh
|
50,0
|
610.000
|
1,0
|
200.000
|
0,7
|
140.000
|
1,0
|
120.000
|
1,0
|
150.000
|
11
|
Như Xuân
|
300,0
|
3.280.000
|
5,0
|
1.000.000
|
6,0
|
1.200.000
|
4,0
|
480.000
|
4,0
|
600.000
|
12
|
Như Thanh
|
300,0
|
4.220.000
|
5,0
|
1.000.000
|
5,0
|
1.000.000
|
11,0
|
1.320.000
|
6,0
|
900.000
|
13
|
Thường Xuân
|
100,0
|
1.340.000
|
2,0
|
400.000
|
2,0
|
400.000
|
2,0
|
240.000
|
2,0
|
300.000
|
14
|
Bá Thước
|
300,0
|
3.012.000
|
6,0
|
1.200.000
|
6,0
|
1.200.000
|
12,0
|
432.000
|
6,0
|
180.000
|
15
|
Quan Hóa
|
90,0
|
990.000
|
1,8
|
360.000
|
1,8
|
360.000
|
1,0
|
120.000
|
1,0
|
150.000
|
BIỂU
02:
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ PHÁT
TRIỂN SẢN XUẤT RAU AN TOÀN TẬP TRUNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000 đồng
TT
|
Đơn
vị
|
Sản
xuất tập trung chuyên canh
|
Sản
xuất trong nhà
|
Tiêu thụ sản phẩm
|
Tổng
kinh phí hỗ trợ
|
Diện
tích (ha)
|
Xây
dựng, nâng cấp kết cấu hạ tầng
|
Thuê
chứng nhận VietGAP
|
Kiểm
soát chất lượng và dán tem
|
Diện
tích (m2)
|
Xây
dựng nhà lưới
|
Cửa
hàng tại phường, thị xã, thành phố
|
Cửa
hàng tại các xã, thị trấn
|
Số
lượng
|
Kinh
phí
|
Số
lượng
|
Kinh
phí
|
|
Tổng số
|
52,5
|
9.315.000
|
367.500
|
866.000
|
110.000
|
5.500.000
|
2
|
50.000
|
2
|
30.000
|
16.128.500
|
I
|
Vùng đồng bằng, ven biển
|
39,5
|
6.715.000
|
276.500
|
632.000
|
94.000
|
4.700.000
|
2
|
50.000
|
|
|
12.373.500
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
3,0
|
510.000
|
21.000
|
48.000
|
10.000
|
500.000
|
2
|
50.000
|
|
|
1.129.000
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
3,0
|
510.000
|
21.000
|
48.000
|
3.000
|
150.000
|
|
|
|
|
729.000
|
3
|
Thọ Xuân
|
3,5
|
595.000
|
24.500
|
56.000
|
26.000
|
1.300.000
|
|
|
|
|
1.975.500
|
4
|
Nông Cống
|
3,0
|
510.000
|
21.000
|
48.000
|
15.000
|
750.000
|
|
|
|
|
1.329.000
|
5
|
Quảng Xương
|
6,0
|
1.020.000
|
42.000
|
96.000
|
|
|
|
|
|
|
1.158.000
|
6
|
Yên Định
|
6,0
|
1.020.000
|
42.000
|
96.000
|
5.000
|
250.000
|
|
|
|
|
1.408.000
|
7
|
Thiệu Hóa
|
6,0
|
1.020.000
|
42.000
|
96.000
|
15.000
|
750.000
|
|
|
|
|
1.908.000
|
8
|
Hoằng Hóa
|
3,0
|
510.000
|
21.000
|
48.000
|
15.000
|
750.000
|
|
|
|
|
1.329.000
|
9
|
Hậu Lộc
|
3,0
|
510.000
|
21.000
|
48.000
|
5.000
|
250.000
|
|
|
|
|
829.000
|
10
|
Tĩnh Gia
|
3,0
|
510.000
|
21.000
|
48.000
|
|
|
|
|
|
|
579.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
13,0
|
2.600.000
|
91.000
|
234.000
|
16.000
|
800.000
|
|
|
2
|
30.000
|
3.755.000
|
11
|
Vĩnh Lộc (xã miền núi)
|
5,0
|
1.000.000
|
35.000
|
90.000
|
2.000
|
100.000
|
|
|
|
|
1.225.000
|
12
|
Thạch Thành
|
4,0
|
800.000
|
28.000
|
72.000
|
5.000
|
250.000
|
|
|
1
|
15.000
|
1.165.000
|
13
|
Cẩm Thủy
|
2,0
|
400.000
|
14.000
|
36.000
|
5.000
|
250.000
|
|
|
|
|
700.000
|
14
|
Lang Chánh
|
2,0
|
400.000
|
14.000
|
36.000
|
4.000
|
200.000
|
|
|
1
|
15.000
|
665.000
|
BIỂU 03:
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
HỖ TRỢ MUA MÁY THU HOẠCH MÍA VÀ HỆ THỐNG TƯỚI MÍA MẶT RUỘNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT:
1.000 đồng
TT
|
Đơn
vị
|
Máy
thu hoạch
|
Xây
dựng hệ thống tưới mía mặt ruộng
|
Tổng
kinh phí hỗ trợ
|
Số
lượng (cái)
|
Kinh
phí
|
Diện
tích (ha)
|
Kinh
phí
|
Tổng
|
1
|
1.500.000
|
430
|
6.450.000
|
7.950.000
|
1
|
Thọ Xuân
|
1
|
1.500.000
|
280
|
4.200.000
|
5.700.000
|
2
|
Như Xuân
|
|
|
150
|
2.250.000
|
2.250.000
|
BIỂU 04:
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN VÙNG LUỒNG CANH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT:
1.000 đồng
TT
|
Đơn
vị
|
Diện
tích (ha)
|
Phân
bón (1.000 đ)
|
Nâng
cấp đường lâm
|
Tổng
kinh phí hỗ trợ (1.000 đ)
|
Số
lượng (km)
|
Kinh
phí (1.000 đ)
|
Tổng
|
2.180
|
4.360.000
|
20,0
|
4.600.000
|
8.960.000
|
1
|
Ngọc Lặc
|
300
|
600.000
|
3,0
|
690.000
|
1.290.000
|
2
|
Lang Chánh
|
500
|
1.000.000
|
4,0
|
920.000
|
1.920.000
|
3
|
Thường Xuân
|
180
|
360.000
|
2,0
|
460.000
|
820.000
|
4
|
Bá Thước
|
300
|
600.000
|
3,0
|
690.000
|
1.290.000
|
5
|
Quan Hóa
|
700
|
1.400.000
|
5,0
|
1.150.000
|
2.550.000
|
6
|
Quan Sơn
|
200
|
400.000
|
3,0
|
690.000
|
1.090.000
|
BIỂU
05:
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ KINH
PHÍ THUÊ ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT:
1.000 đồng
TT
|
Đơn
vị
|
Lúa,
lúa đặc sản, ngô, mía, cây ăn quả (cam, bưởi), ngô dầy và cỏ làm thức ăn gia
súc
|
Cá
rô phi
|
Tổng
|
Diện
tích (ha)
|
Kinh
phí (1.000 đồng)
|
Diện
tích (ha)
|
Kinh
phí (1.000 đồng)
|
Diện
tích (ha)
|
Kinh
phí (1.000 đồng)
|
|
Tổng
|
400
|
1.200.000
|
24
|
96.000
|
424
|
1.296.000
|
1
|
Nông Cống
|
100
|
300.000
|
24
|
96.000
|
124
|
396.000
|
2
|
Thiệu Hóa
|
120
|
360.000
|
|
|
120
|
360.000
|
3
|
Thạch Thành
|
120
|
360.000
|
|
|
120
|
360.000
|
4
|
Cẩm Thủy
|
30
|
90.000
|
|
|
30
|
90.000
|
5
|
Thường Xuân
|
30
|
90.000
|
|
|
30
|
90.000
|
BIỂU 06:
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
HỖ TRỢ HẠ TẦNG KHU TRANG TRẠI CHĂN NUÔI TẬP TRUNG QUY MÔ LỚN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000
đồng
TT
|
Đơn
vị
|
Số
lượng (Khu)
|
Kinh
phí hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
|
18.000.000
|
|
1
|
Nga Sơn
|
3
|
9.000.000
|
|
2
|
Yên Định
|
2
|
6.000.000
|
|
3
|
Vĩnh Lộc
|
1
|
3.000.000
|
|
BIỂU
07:
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ LIÊN KẾT
SẢN XUẤT VÀ BAO TIÊU SẢN PHẨM TRỒNG TRỌT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT:
1.000 đồng
TT
|
Đơn
vị
|
Khoai
tây, cà chua, bí xanh, hành, tỏi, rau màu
|
Ngô
ngọt, ngô bao tử, dưa bao tử, dưa xuất khẩu, ớt
xuất khẩu
|
Ngô
dầy và cỏ làm thức ăn chăn nuôi bò sữa, bò thịt
|
Tổng
|
Diện
tích (ha)
|
Kinh
phí (1.000 đồng)
|
Diện
tích (ha)
|
Kinh
phí (1.000 đồng)
|
Diện
tích (ha)
|
Kinh phí (1.000
đồng)
|
Diện
tích (ha)
|
Kinh
phí (1.000 đồng)
|
Hỗ
trợ sản xuất
|
Hỗ
trợ đầu mối bảo quản, sơ chế,
tiêu thụ
|
Hỗ
trợ sản xuất
|
Hỗ
trợ đầu mối bảo quản, sơ chế, tiêu thụ
|
Hỗ
trợ sản xuất
|
Hỗ
trợ đầu mối bảo quản,
sơ chế, tiêu thụ
|
|
Tổng
|
839
|
4.195.000
|
1.228.500
|
2.377
|
7.131.000
|
2.070.000
|
647
|
1.293.000
|
765.000
|
3.838
|
16.682.500
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
25
|
125.000
|
37.500
|
|
|
|
|
|
|
|
162.500
|
2
|
TX Bỉm Sơn
|
10,0
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10,0
|
50.000
|
3
|
Thọ Xuân
|
|
|
|
76,0
|
228.000
|
|
|
|
|
76,0
|
228.000
|
4
|
Đông Sơn
|
10,0
|
50.000
|
15.000
|
|
|
|
10,0
|
20.000
|
15.000
|
20,0
|
100.000
|
5
|
Nông Cống
|
49,0
|
245.000
|
73.500
|
75,0
|
225.000
|
112.500
|
95,0
|
190.000
|
142.500
|
219,0
|
988.500
|
6
|
Triệu Sơn
|
|
|
|
50,0
|
150.000
|
75.000
|
40,0
|
80.000
|
60.000
|
90,0
|
365.000
|
7
|
Quảng Xương
|
10,0
|
50.000
|
|
61,0
|
183.000
|
|
|
|
|
71,0
|
233.000
|
8
|
Yên Định
|
|
|
|
800,0
|
2.400.000
|
|
|
|
|
800,0
|
2.400.000
|
9
|
Thiệu Hóa
|
60,0
|
300.000
|
90.000
|
350,0
|
1.050.000
|
525.000
|
|
|
|
410,0
|
1.965.000
|
10
|
Hoằng Hóa
|
361,0
|
1.805.000
|
541.500
|
105,0
|
315.000
|
157.500
|
|
|
|
466,0
|
2.819.000
|
11
|
Hậu Lộc
|
212,0
|
1.060.000
|
318.000
|
600,0
|
1.800.000
|
900.000
|
|
|
|
812,0
|
4.078.000
|
12
|
Vĩnh Lộc
|
62,0
|
310.000
|
93.000
|
175,0
|
525.000
|
262.500
|
80,0
|
160.000
|
120.000
|
317,0
|
1.470.500
|
13
|
Cẩm Thủy
|
28,0
|
140.000
|
42.000
|
15,0
|
45.000
|
22.500
|
190,0
|
380.000
|
285.000
|
233,0
|
914.500
|
14
|
Ngọc Lặc
|
12,0
|
60.000
|
18.000
|
|
|
|
95,0
|
190.000
|
142.500
|
107,0
|
410.500
|
15
|
Như Thanh
|
|
|
|
60,0
|
180.000
|
|
116,5
|
233.000
|
|
176,5
|
413.000
|
16
|
Bá Thước
|
|
|
|
10,0
|
30.000
|
15.000
|
20,0
|
40.000
|
|
30,0
|
85.000
|
BIỂU
08:
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ GIẢI
PHÓNG MẶT BẰNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000 đồng
TT
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Kinh
phí hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
3
|
13.000.000
|
|
1
|
Nga Sơn
|
1
|
1.000.000
|
Cơ sở
giết mổ
|
2
|
Thiệu Hóa
|
1
|
7.000.000
|
Nhà
máy chế biến của Công ty CP mía đường Lam Sơn
|
3
|
Thường Xuân
|
1
|
5.000.000
|
Nhà
máy chế biến lâm sản Dokata
|
BIỂU 09:
DỰ TOÁN KINH PHÍ QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH
NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000
đồng
TT
|
Đơn
vị
|
Tổng
kinh phí
|
Kinh
phí kiểm tra, đôn đốc
|
Kinh
phí thẩm định quyết toán
|
Kinh phí khác (văn phòng phẩm, hội nghị...)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
405.000
|
190.000
|
170.000
|
45.000
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
305.000
|
190.000
|
70.000
|
45.000
|
|
2
|
Sở Tài chính
|
100.000
|
|
100.000
|
-
|
|
Quyết định 1377/QĐ-UBND giao kế hoạch khối lượng và kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích tái cơ cấu ngành nông nghiệp năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1377/QĐ-UBND giao kế hoạch khối lượng và kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích tái cơ cấu ngành nông nghiệp ngày 21/04/2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
1.049
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|