ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1377/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 21 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH KHUYẾN
KHÍCH TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
5643/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành cơ
chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu
ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 799/QĐ-UBND
ngày 10/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển
vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả
cao của các xã miền núi tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số
5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công khai số
liệu dự toán ngân sách tỉnh năm 2016;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở
Nông nghiệp và PTNT - Sở Tài chính tại Tờ trình số 1175/TTr-LN:
SNN&PTNT-STC ngày 31/3/2016 về việc giao kế hoạch
khối lượng và kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích thực hiện tái
cơ cấu ngành nông nghiệp năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch khối lượng và kinh phí hỗ trợ thực
hiện chính sách khuyến khích tái cơ cấu ngành nông nghiệp năm 2016, với những nội
dung sau:
I. Kế hoạch khối lượng: Chi tiết theo số liệu tại các biểu số
01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08.
II. Kinh phí hỗ trợ thực hiện
chính sách khuyến khích tái cơ cấu ngành nông nghiệp
1. Tổng kinh phí đề nghị phân bổ đợt
này: 110.000 triệu đồng (Một trăm mười tỷ đồng),
cụ thể như sau:
1.1. Chính sách
hỗ trợ xây dựng vùng thâm canh lúa
năng suất, chất lượng, hiệu quả cao tại các xã miền núi:
27.578 triệu đồng.
1.2. Chính sách hỗ trợ sản xuất rau
an toàn tập trung: 16.128,5 triệu đồng.
1.3. Chính sách hỗ trợ mua máy thu hoạch
mía và hệ thống tưới mía mặt ruộng: 7.950 triệu đồng.
1.4. Chính sách hỗ trợ phát triển
vùng luồng thâm canh: 8.960 triệu đồng.
1.5. Chính sách hỗ trợ thuê đất, thuê
mặt nước của hộ gia đình, cá nhân: 1.296 triệu đồng.
1.6. Chính sách hỗ trợ hạ tầng khu
trang trại chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 18.000 triệu đồng.
1.7. Chính sách hỗ trợ liên kết sản
xuất và bao tiêu sản phẩm trồng trọt:
16.682,5 triệu đồng.
1.8. Chính sách hỗ trợ giải phóng mặt
bằng cho các doanh nghiệp: 13.000 triệu đồng.
1.9. Kinh phí quản lý chương trình:
405 triệu đồng.
(Chi
tiết có Biểu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 kèm theo)
2. Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh thực hiện chính sách khuyến khích tái cơ cấu ngành nông
nghiệp thuộc sự nghiệp kinh tế trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2016.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và các đơn vị có liên quan:
- Căn cứ vào dự toán được giao, lập và phê duyệt dự toán chi tiết các chính sách theo nguyên tắc không
được vượt số kinh phí được giao, đồng thời gửi Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và
PTNT để theo dõi giám sát.
- Tổ chức triển khai thực hiện, sử dụng
kinh phí đúng mục đích, đúng đối tượng và thanh quyết toán theo đúng quy định
hiện hành.
- Chịu trách nhiệm
về tính chính xác của số liệu và tính pháp lý của hồ sơ có
liên quan.
2. Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối
hợp với Sở Tài chính thực hiện đôn đốc hướng dẫn và kiểm tra giám sát trong quá
trình thực hiện các chính sách.
3. Sở Tài chính có trách nhiệm cấp bổ
sung kinh phí để thực hiện các chính sách, đồng thời chủ trì phối hợp với Sở
Nông nghiệp và PTNT thực hiện thẩm tra quyết toán và trình Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt,
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh
Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để báo
cáo);
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Thanh tra tỉnh;
- Lưu: VT, NN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ LỤC:
TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH THỰC
HIỆN TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Nghìn
đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng hợp dự toán kinh phí
năm 2016
|
Vùng thâm canh lúa
|
Rau an toàn
|
Máy thu hoạch và hệ thống tưới mía
|
Vùng luồng thâm canh
|
Thuê đất, thuê mặt nước
|
Khu trang trại chăn nuôi
|
Liên kết sản xuất và bao tiêu sản phẩm
|
Giải phóng mặt bằng
|
Tổng
|
110.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các huyện,
thị xã, thành phố
|
109.595.000
|
27.578.000
|
16.128.500
|
7.950.000
|
8.960.000
|
1.296.000
|
18.000.000
|
16.682.500
|
13.000.000
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
1.291.500
|
|
1.129.000
|
|
|
|
|
162.500
|
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
729.000
|
|
729.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
4
|
Thọ Xuân
|
11.093.500
|
3.190.000
|
1.975.500
|
5.700.000
|
|
|
|
228.000
|
|
5
|
Đông Sơn
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
6
|
Nông Cống
|
2.713.500
|
|
1.329.000
|
|
|
396.000
|
|
988.500
|
|
7
|
Triệu Sơn
|
637.000
|
272.000
|
|
|
|
|
|
365.000
|
|
8
|
Quảng Xương
|
1.391.000
|
|
1.158.000
|
|
|
|
|
233.000
|
|
9
|
Hà Trung
|
2.540.000
|
2.540.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nga Sơn
|
10.000.000
|
|
|
|
|
|
9.000.000
|
|
1.000.000
|
11
|
Yên Định
|
10.948.000
|
1.140.000
|
1.408.000
|
|
|
|
6.000.000
|
2.400.000
|
|
12
|
Thiệu Hóa
|
11.233.000
|
|
1.908.000
|
|
|
360.000
|
|
1.965.000
|
7.000.000
|
13
|
Hoằng Hóa
|
4.148.000
|
|
1.329.000
|
|
|
|
|
2.819.000
|
|
14
|
Hậu Lộc
|
4.907.000
|
|
829.000
|
|
|
|
|
4.078.000
|
|
15
|
Tĩnh Gia
|
1.779.000
|
1.200.000
|
579.000
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
8.105.500
|
2.410.000
|
1.225.000
|
|
|
|
3.000.000
|
1.470.500
|
|
17
|
Thạch Thành
|
2.605.000
|
1.080.000
|
1.165.000
|
|
|
360.000
|
|
|
|
18
|
Cẩm Thủy
|
3.454.500
|
1.750.000
|
700.000
|
|
|
90.000
|
|
914.500
|
|
19
|
Ngọc Lặc
|
2.244.500
|
544.000
|
|
|
1.290.000
|
|
|
410.500
|
|
20
|
Lang Chánh
|
3.195.000
|
610.000
|
665.000
|
|
1.920.000
|
|
|
|
|
21
|
Như Xuân
|
5.530.000
|
3.280.000
|
|
2.250.000
|
|
|
|
|
|
22
|
Như Thanh
|
4.633.000
|
4.220.000
|
|
|
|
|
|
413.000
|
|
23
|
Thường Xuân
|
7.250.000
|
1.340.000
|
|
|
820.000
|
90.000
|
|
|
5.000.000
|
24
|
Bá Thước
|
4.387.000
|
3.012.000
|
|
|
1.290.000
|
|
|
85.000
|
|
25
|
Quan Hóa
|
3.540.000
|
990.000
|
|
|
2.550.000
|
|
|
|
|
26
|
Quan Sơn
|
1.090.000
|
|
|
|
1.090.000
|
|
|
|
|
II
|
Kinh phí
quản lý chương trình
|
405.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
305.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Tài
chính
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|