Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1032/QĐ-UBND 2017 danh mục thủ tục một cửa một cửa liên thông tại Sở Lao động Huế
Số hiệu:
1032/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Nguyễn Dung
Ngày ban hành:
13/05/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
T ỈNH THỪA THIÊN HU Ế
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1032/QĐ-UBND
Thừa Thiên Hu ế, ngày 13 tháng 05 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT
QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ L uật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ ch ế một cửa
liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 92/92
thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội, bao gồm:
- 63 thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa;
- 29 thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành
danh mục TTHC thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh
- Các Sở: TP, TT&TT;
- Các PCVP và CV: XH, TH;
- Lưu: VT, NV.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Dung
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành k èm t heo Qu yết định số: 1032/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 05 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nh ân dân tỉnh)
TT
Tên
thủ tục hành chính
Thời
gian giải quyết (ngày l àm v iệc)
Ghi
chú
T ổng
Bộ
phận TN&TKQ
Phòng
chuyên môn
Lãnh
đạo và Văn phòng
Bộ
phận TN&TKQ
I
CÔNG TÁC
THANH TRA (1 THỦ TỤC)
1
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động
và biên bản cuộc họp công b ố biên bản điều tra tai nạn
lao động.
0
0
0
0
0
II
LĨNH VỰC VIỆC
LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG (18 THỦ TỤC)
1
Cấp giấy phép lao động cho lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
5
0,5
3
1
0,5
2
Cấp lại giấy phép lao động cho lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
3
0,25
2
0,5
0,25
3
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
3
0,25
2
0,5
0,25
4
Đăng ký hợp đồng cá nhân
5
0,5
3
1
0,5
5
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
5
0,5
3
1
0,5
6
Báo c áo nhu cầu
sử dụng người lao động nước ngoài
15
0,5
12
2
0,5
7
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
15
0,5
12
2
0,5
8
Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu
việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm
15
0,5
12
2
0,5
9
Gia hạn giấy phép hoạt động giới
thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm
15
0,5
12
2
0,5
10
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
15
0,5
12
2
0,5
11
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
30
0,5
26
3
0,5
12
Thẩm định chương trình huấn luyện
chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở.
10
0,5
7
2
0,5
13
Đăng ký công bố hợp quy s ản phẩm, hàng hóa.
5
0,5
3
1
0,5
14
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động.
7
0,5
4
2
0,5
15
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ
200 giờ đến 300 giờ trong một năm.
0
0
0
0
0
16
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu
người dưới 15 tuổi vào làm việc.
0
0
0
0
0
17
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao
động.
0
0
0
0
0
18
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai
nạn lao động.
0
0
0
0
0
III
LĨNH VỰC DẠY
NGHỀ (5 THỦ TỤC)
1
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
10
0,5
7
2
0,5
2
Đăng ký hoạt đ ộng giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
10
0,5
7
2
0,5
3
Đăng ký bổ sung
h oạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối
với trường trung cấp, trung t âm giáo dục
nghề ng hiệp và doan h nghiệp
10
0,5
7
2
0,5
4
Cấp giấy ch ứng
nhậ n đ ăng ký hoạt động dạy nghề (trình độ trung cấp nghề)
15
0,5
12
2
0,5
5
Cấp giấy chứng nhận bổ sung Đăng ký
hoạt động dạy nghề (trình độ trung cấp ngh ề)
5
0,5
3
1
0,5
IV
LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - BẢO HIỂM XÃ HỘI (5 THỦ TỤC)
1
Thông báo về vi ệc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh
nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
0
0
0
0
0
2
Báo cáo tình hình hoạt động cho
thuê lại lao động
0
0
0
0
0
3
Báo cáo về việc thay đ ổi người qu ản lý, người giữ chức danh chủ chốt của
doanh nghiệp cho thuê lại lao động
0
0
0
0
0
4
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
7
0,5
5
1
0,5
5
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
15
0,5
12
2
0,5
V
LĨNH VỰC BẢO
HIỂM THẤT NGHIỆP (10 THỦ TỤC)
1
Giải quyết hưởng trợ cấp th ất nghiệp
20
0,5
14
5
0,5
2
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghi ệp
2
0,25
1
0,5
0,25
3
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
2
0,25
1
0,5
0,25
4
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
3
0,5
1,5
0,5
0,5
5
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuy ển đi)
3
0,5
1,5
0,5
0,5
6
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đến)
3
0,5
1,5
0,5
0,5
7
Giải quyết hỗ trợ học nghề
15
0,5
9
5
0,5
8
Hỗ trợ tư v ấn,
giới thiệu việc làm
1
0,25
0,75
0,25
0,25
9
Thông báo về việc t ìm ki ếm việc làm h ằng tháng
3
0,5
1,5
0,5
0,5
10
Đề nghị không hưởng trợ cấp thất
nghiệp
15
0,5
9
5
0,5
VI
LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG (9 THỦ TỤC)
1
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi l ấy ch ồng hoặc vợ khác
10
0,5
7
2
0,5
2
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
10
0,5
7
2
0,5
3
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
15
0,5
12
2
0,5
4
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
15
0,5
12
2
0,5
5
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một
lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc, bảo vệ T ổ quốc và
làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
10
0,5
7
2
0,5
6
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng
và con của họ
5
0,5
2
2
0,5
7
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp bị
tạm đình chỉ chế độ do: Bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Xuất cảnh
trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục
di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế
độ; chờ xác minh của cơ quan điều tra
10
0,5
7
2
0,5
8
Thủ tục di chu yển
hồ sơ người c ó công với cách mạng
15
0,5
12
2
0,5
9
Thủ tục lập Sổ th eo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
15
0,5
12
2
0,5
10
Thủ tục giải quy ết với thương binh, người hưởng chính sá ch
như thương binh
Không
quy định
11
Thủ tục xác nhận thương binh, người
hướng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng
công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/199 1 trở
về trước không còn giấy tờ
Không
quy định
12
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
20
0,5
14
5
0,5
13
Thủ tục giám định vết thương còn
sót
35
0,5
32
2
0,5
Hội
đồng giám định y khoa tỉnh (10 ngày)
14
Thủ tục đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ
35
0,5
32
2
0,5
VII
LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI (7 THỦ TỤC)
1
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật, cơ sở ch ăm sóc người cao tuổi
15
0,5
12
2
0,5
2
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở
chăm sóc người khuy ết tật, cơ sở ch ăm sóc người cao tuổi
15
0,5
12
2
0,5
3
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết t ật
15
0,5
12
2
0,5
4
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở
sản xuất k inh doanh có từ 30% lao động trở lên là người
khuyết tật
10
0,5
7
2
0,5
5
Tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi
dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
7
0,5
4
2
0,5
6
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào Trung tâm Bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
3
0,25
1,5
1
0,25
7
Đưa đối tượng ra khỏi Trung tâm bảo
trợ trẻ em thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1
0,25
0,25
0,25
0,25
VIII
LĨNH VỰC
PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (3 THỦ TỤC)
1
Đưa người nghiện ma túy vào cai
nghiện tự nguyện tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở LĐ-TB&XH
1
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại
Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở LĐ-TB&XH
0,5
0,125
0,125
0,125
0,125
3
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên
tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở LĐ-TB&XH
0,5
0,125
0,125
0,125
0,125
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
(Ban hành k èm t heo Qu yết định số: 1032/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 05 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nh ân dân tỉnh)
STT
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thẩm
quyền QĐ
Tổng
thời gian giải quyết
Thời
gian giải quyết tại đơn vị
Thời
gian giải quyết tại các cơ quan liên thông
Ghi
chú
T ổng
Bộ
phận TN&TKQ
Phòng
chuyên môn
Lãnh
đạo và VP
Bộ
phận TN&TKQ
Tên
cơ quan, đơn vị 1
Thời
gian giả i quy ết (ngày)
Tên
cơ quan, đơn vị 2
Thời
gian giải quyết (ngày)
I
LĨNH VỰC
VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG (1 THỦ TỤC)
1
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
UBND
tỉnh
30
23
0,5
19
3
0,5
UBND
tỉnh
7
II
LĨNH VỰC
DẠY NGHỀ (3 THỦ TỤC)
1
Thành lập trường trung cấp nghề
công lập - tư thục
UBND
tỉnh
15
10
0,5
7
2
0,5
UBND
tỉnh
5
2
Thành lập trung tâm dạy nghề công lập
- tư thục
UBND
tỉnh
15
10
0,5
7
2
0,5
UBND
tỉnh
5
3
Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy
nghề th uộc quyền của UBND tỉnh
UBND
tỉnh
20
15
0,5
12
2
0,5
UBND
tỉnh
5
III
LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - BẢO HIỂM XÃ HỘI (3 THỦ TỤC)
1
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành
viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
UBND
tỉnh
10
5
0,5
3
1
0,5
UBND
tỉnh
5
2
X ếp hạn g
công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I,
hạng II và hạng III)
UBND
tỉnh
15
10
0,5
7
2
0,5
UBND
tỉnh
5
3
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam-pu-chia,
UBND
t ỉnh
Không
quy định
UBND
tỉnh
5
IV
LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG (11 THỦ TỤC)
1
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
Sở
LĐ- TB và XH
30
15
0,5
12
2
0,5
UBND
cấp xã
5
UBND
cấp huyện
10
2
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
Sở
LĐ-TB và XH
20
10
0,5
7
2
0,5
UBND
cấp xã
5
UBND
cấp huyện
5
3
Thủ tục giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
Sở
LĐ- TB và XH
25
10
0,5
7
2
0,5
UBND
cấp xã
5
UBND
cấp huyện
10
4
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
Sở
LĐ- TB và XH
25
10
0,5
7
2
0,5
UBND
cấp xã
5
UBND
cấp huyện
10
5
Thủ tục hư ởng mai
táng phí trợ cấp một l ần kh i người có
công với cách mạng từ t rần
Sở
LĐ- TB và XH
25
10
0,5
7
2
0,5
UBND
cấp xã
5
UBND
cấp huyện
10
6
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân,
Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
Sở LĐ-TB và XH
20
10
0,5
7
2
0,5
UBND
cấp xã
5
UBND
cấp huyện
5
7
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt
động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
Sở LĐ-TB và XH
30
15
0,5
12
2
0,5
UBND
cấp xã
5
UBND
cấp huyện
10
8
Thủ tục giải quyết ch ế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế
Sở
LĐ- TB và XH
25
10
0,5
7
2
0,5
UBND
cấp xã
5
UBND
cấp huyện
10
9
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Sở
LĐ- TB và XH
40
20
0,5
17
2
0,5
UBND
cấp xã
10
UBND
cấp huyện
10
Không
tính thời gian giải quyết của các cơ quan y tế
10
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Sở LĐ-TB và XH
40
20
0,5
17
2
0,5
UBND
cấp xã
10
UBND
cấp huyện
10
Không
tính thời gian giải quyết của các cơ quan y tế
11
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Sở
LĐ- TB và XH
22
10
0,5
7
2
0,5
UBND
cấp xã
5
UBND
cấp huyện
7
12
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
UBND
tỉnh
25
5
0 ,5
3
1
0,5
UBND
cấp xã
5
UBND
cấp huyện
5
Sở Nội
vụ (10 ngày)
13
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
UBND
tỉnh
25
5
0 ,5
3
1
0,5
UBND
cấp xã
5
UBND
cấp huyện
5
Sở Nội
vụ (10 ngày)
14
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
S ở
LĐ,TB và XH
Không
quy định
Không
quy định
UBND
cấp xã
5
UBND
cấp huyện
10
15
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt
liệt sĩ
Sở
LĐ,TB và XH
Không
quy định
Không
quy định
UBND
cấp xã
1
UBND
cấp huyện
3
16
Thủ tục giám định lại thương tật do
vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
Sở
LĐ,TB và XH
45
30
0,5
27
2
0,5
Bộ
LĐ- TB và XH
15
V
LĨNH VỰC
PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (5 THỦ TỤC)
1
Cấp gi ấy phé p
thành lập cơ sở hỗ trợ n ạn nhân
UBND
tỉnh
22
17
0,5
13
3
0,5
VP
UBND tỉnh
5
2
Cấp lại giấy phép th ành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
UBND
tỉnh
14
9
0,5
6
2
0,5
VP
UBND tỉn h
5
3
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
UBND
tỉnh
14
9
0,5
6
2
0,5
VP
UBND tỉnh
5
4
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
UBND
tỉnh
14
9
0,5
6
2
0,5
VP
UBND tỉnh
5
5
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
UBND
tỉnh
25
20
0,5
17
2
0,5
VP
UBND tỉnh
5
6
Xếp hạng một số loại h ình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành LĐ-TB&XH
UBND
tỉnh
17
10
0,5
7
2
0,5
VP
UBND tỉnh
7
Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1032/QĐ-UBND ngày 13/05/2017 danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
1.076
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng