BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 853/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 373 THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC SẢN
XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 215
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số
95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số
08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 215
tại Công văn số 99/HĐTV-VPHĐ ngày 21/11/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp
GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 373 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất
trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 215, cụ thể:
1. Danh mục 225 thuốc, nguyên
liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực
05 năm (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 126 thuốc sản xuất
trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II
kèm theo).
3. Danh mục 22 thuốc sản xuất
trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục
III kèm theo).
Điều 2.
Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các
hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y
tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra
lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi
hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu
chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày
04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
4. Thuốc được gia hạn giấy đăng
ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc,
tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày
18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn
12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.
5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký
ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết
định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội
dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo
đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện
hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký
theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo
đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
8. Các thuốc được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước
khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn
theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
9. Phối hợp với các cơ sở điều
trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an
toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng
hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT
đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản
xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp
GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 225 THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC SẢN XUẤT
TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT
215
(Kèm theo Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Cục Quản
lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: 11 Tân Hóa, phường 14, quận 6, thành phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: 11 Tân Hóa, phường 14, quận 6, thành phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam)
1
|
Batiwell
|
Bromhexin hydroclorid
0,8mg/1ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 10 ống x 2,5ml; Hộp 20 ống
x 2,5ml; Hộp 30 ống x 2,5ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x
5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml
|
NSX
|
36
|
893100284700 (VD-31011-18)
|
1
|
2
|
Liver NTB
|
Arginin hydroclorid
1000mg/5ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 10 ống x 5ml,
Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống
x 5ml
|
NSX
|
36
|
893110284800 (VD-29605-18)
|
1
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam
Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hoá (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường
Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam)
3
|
Cloromycetin
|
Cloramphenicol 250mg
|
Viên nén
|
Lọ 100 viên; Hộp 10 vỉ x 10
viên
|
DĐVN V
|
36
|
893115284900 (VD-28246-17)
|
1
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành
phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh
Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
4
|
Apimuc 200
|
Acetylcystein 200mg
|
Thuốc cốm pha dung dịch uống
|
Hộp 20 gói x 1g; Hộp 30 gói x
1g
|
NSX
|
24
|
893100285000 (VD-31475-19)
|
1
|
5
|
Apixodin 30
|
Fexofenadin hydroclorid 0,6%
(w/v)
|
Hỗn dịch uống
|
Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 20 gói
x 5ml
|
NSX
|
24
|
893100285100 (VD-32605-19)
|
1
|
6
|
Paclovir
|
Acyclovir 5% (w/w)
|
Kem bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x
10g
|
USP 38
|
24
|
893100285200 (VD-31496-19)
|
1
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận
Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây,
Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
7
|
Aminazin 25 mg
|
Clorpromazin hydroclorid 25mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 1 lọ
x 500 viên
|
NSX
|
36
|
893115285300 (VD-28783-18)
|
1
|
8
|
Citalopram 10 mg
|
Citalopram (dưới dạng
Citalopram hydrobromid 12,5mg) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110285400 (VD-30229-18)
|
1
|
9
|
Danapha-Natrex 50
|
Naltrexon hydroclorid 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110285500 (VD-30233-18)
|
1
|
10
|
Haloperidol 0,5%
|
Haloperidol 5mg/1ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 20 ống x 1ml
|
NSX
|
36
|
893110285600 (VD-28791-18)
|
1
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân
Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt nam)
11
|
Acetylcystein 200mg
|
Gói 1g thuốc chứa:
Acetylcystein 200mg
|
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 20 gói x 1g, Hộp 30 gói x
1g
|
NSX
|
36
|
893100285700 (VD-23445-15)
|
1
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường Mỹ
Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường
Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
12
|
Becadom
|
Domperidon (dưới dạng
Domperidon maleat) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100
vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110285800 (VD-28777-18)
|
1
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành
phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà,
thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
13
|
Mycorozan
|
Ketoconazol 2% (w/w)
|
Kem bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x
7,5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 12g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g;
Hộp 1 tuýp x 25g; Hộp 1 tuýp x 30g
|
NSX
|
36
|
893110285900 (VD-30245-18)
|
1
|
8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận
Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa
chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh,
huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
14
|
Aticef 250
|
Gói 1,5g thuốc chứa:
Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg
|
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 24 gói x 1,5g
|
NSX
|
36
|
893110286000 (VD-24592-16)
|
1
|
15
|
Hagimox 250
|
Gói 1,5g thuốc chứa:
Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 250mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 24 gói x 1,5g
|
NSX
|
36
|
893110286100 (VD-24013-15)
|
1
|
16
|
Haginat 125
|
Gói 3,5g thuốc chứa:
Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 125mg
|
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 24 gói × 3,5g, Hộp 50 gói
× 3,5g
|
NSX
|
36
|
893110286200
(VD-24607-16)
|
1
|
17
|
Hapacol
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nang cứng
|
Chai 100 viên, chai 200 viên,
chai 500 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893100286300 (VD-20556-14)
|
1
|
18
|
Hapenxin 250 Kids
|
Gói 1,4g thuốc chứa:
Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 250mg
|
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 24 gói x 1,4g, Hộp 50 gói
x 1,4g
|
NSX
|
24
|
893110286400
(VD-24596-16)
|
1
|
19
|
Kefcin 125
|
Gói 1,5g thuốc chứa: Cefaclor
(dưới dạng cefaclor monohydrat) 125mg
|
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 24 gói x 1,5g
|
NSX
|
24
|
893110286500 (VD-24613-16)
|
1
|
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh,
Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh,
Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
20
|
Betasalic
|
Acid salicylic 3% (w/w);
Betamethason dipropionat 0,064% (w/w)
|
Mỡ bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp
x 15g
|
NSX
|
36
|
893110286600 (VD-30028-18)
|
1
|
21
|
Medofalexin 500
|
Cephalexin ( dưới dạng
Cephalexin monohydrat ) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
USP 42
|
36
|
893110286700 (VD-25374-16)
|
1
|
22
|
Pesancort
|
Acid fusidic 2% (w/w);
Betamethason valerat 0,1% (w/w)
|
Kem bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x
10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g
|
NSX
|
36
|
893110286800 (VD-24421-16)
|
1
|
23
|
Tretinacne
|
Erythromycin 4% (w/w)
|
Gel bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x
10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 30g
|
NSX
|
36
|
893110286900 (VD-28281-17)
|
1
|
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, Phường 1, Thành phố
Cà Mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, Phường 1, Thành
phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
24
|
Sofosbuvir 400mg- Ledipasvir
90mg
|
Ledipasvir 90mg; Sofosbuvir
400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 4 vỉ, 8 vỉ, 12 vỉ x 7
viên; Hộp 1 chai 28 viên
|
NSX
|
36
|
893110287000 (QLĐB-775-19)
|
1
|
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình,
Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh
công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa
chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang,
Việt Nam)
25
|
Agidopa 125
|
Methyldopa 125mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110287100 (VD-33144-19)
|
1
|
26
|
Agimlisin 5
|
Lisinopril 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên Hộp 6 vỉ x
10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110287200 (VD-25118-16)
|
1
|
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông
Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp
Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
27
|
Cefaclor 125
|
Mỗi 2,5g bột pha hỗn dịch chứa
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 12 gói x 2,5g
|
USP 44
|
36
|
893110287300 (VD-31575-19)
|
1
|
28
|
Cefpicen 50
|
Mỗi gói 3g bột chứa
Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil 65,2mg) 50mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
|
Hộp 10 gói x 3g
|
USP 44
|
36
|
893110287400 (VD-31581-19)
|
1
|
13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn
Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3,
thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
29
|
DuoAPC Fort
|
Lamivudin 150mg; Nevirapin
200mg; Zidovudin 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893114287500 (VD-29672-18)
|
1
|
30
|
Maxxacne-A
|
Adapalen 15mg/15g
|
Gel bôi da
|
Hộp 1 tuýp nhựa 15g; Hộp 1
tuýp nhôm 15g
|
NSX
|
24
|
893110287600 (VD-25619-16)
|
1
|
31
|
Maxxacne-T
|
Tretinoin 1,25mg/5g
|
Gel bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x
10g; Hộp 1 tuýp x 15g
|
NSX
|
24
|
893110287700 (VD-27764-17)
|
1
|
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, Thành phố
Hồ Chí Minh, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp
Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
32
|
A.T Famotidine inj 20 mg
|
Famotidine 20mg/2ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ x 2ml
|
NSX
|
24
|
893110287800 (VD-34118-20)
|
1
|
33
|
Aticizal
|
Levocetirizin dihydroclorid
2,5mg/5ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x
5ml; Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml; Hộp
1 chai x 30ml, 75ml, 90ml, 150ml
|
NSX
|
24
|
893110287900 (VD-27797-17)
|
1
|
34
|
Atiferlit
|
Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt
(III) hydroxyd polymaltose 34%) 10mg/ml (1%(w/v))
|
Dung dịch uống
|
Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x
5ml; Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml; Hộp 1
chai 15ml (kèm 1 cốc đong); Hộp 10 chai 15ml
|
NSX
|
36
|
893100288000 (VD-34132-20)
|
1
|
35
|
Atiferole
|
Mỗi 1ml dung dịch chứa: Sắt
protein succinylate (tương đương 2,67mg Fe3+) 53,3mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 15ml;
Hộp 1 chai, 10 chai 15ml; Hộp 1 chai, 10 chai 30ml; Hộp 1 chai 60, 100ml
|
NSX
|
36
|
893100288100 (VD-34133-20)
|
1
|
36
|
Atilimus 0,03%
|
Tacrolimus 0,03% (w/w)
|
Thuốc mỡ bôi da
|
Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g, 20g
|
NSX
|
36
|
893110288200 (VD-34134-20)
|
1
|
37
|
Atilimus 0,1%
|
Tacrolimus 0,1% (w/w)
|
Thuốc mỡ bôi da
|
Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g, 20g
|
NSX
|
36
|
893110288300 (VD-34135-20)
|
1
|
38
|
Atirin suspension
|
Ebastin 1mg/ml (0,1% (w/v))
|
Hỗn dịch uống
|
Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x
5ml; Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml; Hộp 1
chai 15ml (kèm 1 cốc đong); Hộp 10 chai 15ml
|
NSX
|
24
|
893110288400 (VD-34136-20)
|
1
|
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp
Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
39
|
Ciprom 500
|
Ciprofloxacin (dưới dạng
ciprofloxacin hydroclorid monohydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 05 vỉ x 10 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893115288500 (VD-22816-15)
|
1
|
40
|
Sefutin 1.5M
|
Spiramycin 1.500.000IU
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 02 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110288600 (VD-22818-15)
|
1
|
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Cần Giờ (Địa chỉ: Lầu 2, Khu 2F-C1, Tòa nhà Mirae Bussiness
Center, 268 Tô Hiến Thành, phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây
Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam)
41
|
Prednisolon 5
|
Prednisolon 5mg
|
viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai
1000 viên; Chai 500 viên; Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110288700 (VD-18709-13)
|
1
|
17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn
Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương,
xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
42
|
Cardio-BFS
|
Propranolol hydroclorid
1mg/1ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 5 lọ x 1ml, Hộp 10 lọ x
1ml, Hộp 20 lọ x 1ml, Hộp 50 lọ x 1ml, Hộp 5 lọ x 5ml, Hộp 10 lọ x 5ml, Hộp 20
lọ x 5ml, Hộp 50 lọ x 5ml
|
NSX
|
36
|
893110288800 (VD-31616-19)
|
1
|
43
|
Digoxin-BFS
|
Digoxin 0,25mg/1ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 01 lọ x 1ml; Hộp 10 lọ x
1ml; Hộp 20 lọ x 1ml; Hộp 01 lọ x 2ml; Hộp 10 lọ x 2ml; Hộp 20 lọ x 2ml
|
NSX
|
36
|
893110288900 (VD-31618-19)
|
1
|
44
|
Adrenaline-BFS 1mg
|
Adrenalin (dưới dạng
Adrenalin tartrat) 1mg/1ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 10 ống x 1ml, Hộp 20 ống
x 1ml, Hộp 50 ống x 1ml
|
NSX
|
24
|
893110289000 (VD-21546-14)
|
1
|
45
|
Lidrop
|
Lidocain hydroclorid 1%
(w/w); Phenazon 4% (w/w)
|
Dung dịch nhỏ tai
|
Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 5 lọ x
5ml; Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 5 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ x 15ml; Hộp 5 lọ x 15ml
|
NSX
|
36
|
893110289100 (VD-33427-19)
|
1
|
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn
Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường
Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
46
|
Cooldrop
|
Polyvidon 500mg/10ml
|
Dung dịch nhỏ mắt
|
Hộp 1 lọ x 10ml
|
NSX
|
30
|
893110289200 (VD-33437-19)
|
1
|
47
|
Halofar
|
Haloperidol 2mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893110289300 (VD-33439-19)
|
1
|
48
|
Salbufar
|
Salbutamol (dưới dạng
Salbutamol sulfat 2,4mg) 2mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 lọ x 100 viên, Hộp 5 vỉ
x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893115289400 (VD-32815-19)
|
1
|
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công
Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu
Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
49
|
Forlen
|
Linezolid 600mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110289500 (VD-34678-20)
|
1
|
50
|
Gayax-400
|
Amisulprid 400mg
|
Viên nén
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
BP 2016
|
36
|
893110289600 (VD-34169-20)
|
1
|
51
|
Glimepirid 2mg
|
Glimepirid 2mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110289700 (VD-20523-14)
|
1
|
52
|
Materazzi
|
Eperison HCl 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110289800 (VD-20075-13)
|
1
|
53
|
Sulpiride
|
Sulpirid 50mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
JP
|
36
|
893110289900 (VD-34170-20)
|
1
|
54
|
Ursodeoxycholic acid 300 mg
|
Ursodeoxycholic acid 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110290000 (VD-29726-18)
|
1
|
55
|
Xonatrix-120
|
Fexofenadin hydroclorid 120mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Al-Al; Hộp
10 vỉ x 10 viên, PVC-Al
|
NSX
|
36
|
893100290100 (VD-34171-20)
|
1
|
56
|
Zhekof-80
|
Telmisartan 80mg
|
Viên nén
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110290200 (VD-27458-17)
|
1
|
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang
Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận
Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
57
|
Cefpodoxime-200mg
|
Cefpodoxim (dưới dạng
Cefpodoxim proxetil) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110290300 (VD-31680-19)
|
1
|
58
|
Cepmaxlox 200
|
Cefpodoxim (dưới dạng
Cefpodoxim proxetil) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
USP hiện hành
|
36
|
893110290400 (VD-29748-18)
|
1
|
59
|
Diclofenac methyl
|
Natri diclofenac 0,2g/20g
|
Gel bôi da
|
Hộp 1 tuýp 20g
|
NSX
|
24
|
893110290500 (VD-30382-18)
|
1
|
60
|
Malthigas
|
Magnesi hydroxyd 200mg; Nhôm
hydroxyd (dưới dạng gel khô) 200mg; Simethicon 25mg
|
Viên nén nhai
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100290600 (VD-28665-18)
|
1
|
61
|
Mezaverin 120 mg
|
Alverin citrat 120mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110290700 (VD-30390-18)
|
1
|
21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, thành phố
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh
3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường
số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu
Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
62
|
Opxil 250
|
Cephalexin (dưới dạng
cephalexin monohydrat) 250mg
|
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 12 gói x 1,5g
|
USP hiện hành
|
24
|
893110290800 (VD-18299-13)
|
1
|
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng,
thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường
Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
63
|
Atorvastatin 10
|
Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin Calcium) 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên
|
NSX
|
36
|
893110290900 (VD-21312-14)
|
1
|
64
|
Atorvastatin 20
|
Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calcium) 20mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ
nhôm/nhôm hoặc nhôm/PVC; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC; Chai 200 viên,
Chai 500 viên, Chai 1000 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893110291000 (VD-21313-14)
|
1
|
65
|
Loxoprofen
|
Loxoprofen sodium (dưới dạng
Loxoprofen sodium hydrate 68mg) 60mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100291100 (VD-34188-20)
|
1
|
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Lưu Công (Địa chỉ: Số 52 Lê Quang Đạo, Phường Phú Đô, Quận
Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ
Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
66
|
Morebons
|
Calci carbonat 750mg; Vitamin
D3 200IU
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100291200 (VD-32296-19)
|
1
|
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Phẩm LV Pharma (Địa chỉ: 40/27 Hoàng Bật Đạt, Phường 15, Quận Tân
Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội,
phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
67
|
Ezeato
|
Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calcium trihydrat) 10mg; Ezetimib 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110291300 (VD-30027-18)
|
1
|
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi,
Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa
Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
68
|
3B-Medi tab
|
Vitamin B1 (Thiamin
mononitrat) 100mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 200µg (mcg); Vitamin B6
(Pyridoxin hydroclorid) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100
viên; Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110291400 (VD-26870-17)
|
1
|
69
|
Bamyrol 150 Sol
|
Paracetamol 150mg/5ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống
x 5ml
|
NSX
|
36
|
893100291500 (VD-27927-17)
|
1
|
70
|
Sizecin
|
Fexofenadin hydroclorid 120mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; chai 50
viên; chai 100 viên; chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100291600 (VD-25714-16)
|
1
|
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi,
Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa
Lợi, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
71
|
Bamyrol 250 sol
|
Paracetamol 250mg/5ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 20 ống, 30 ống x 5ml
|
NSX
|
36
|
893100291700 (VD-34190-20)
|
1
|
72
|
Grobend 400
|
Dexibuprofen 400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110291800 (VD-34191-20)
|
1
|
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá,
Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, Đường N4, Khu công nghiệp
Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định)
73
|
Cefuroxime 500mg
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01 túi x 01 vỉ x 10 viên,
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110291900 (VD-22940-15)
|
1
|
27.2. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8 - Đường N5 - Khu công nghiệp
Hòa Xá - Phường Mỹ Xá - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định - Việt Nam)
74
|
Ciprofloxacin 0,3%
|
Ciprofloxacin (dùng dạng
ciprofloxacin hydroclorid) 15mg/5ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Hộp 1 lọ x 5ml, Hộp 20 lọ x
5ml
|
DĐVN IV
|
24
|
893115292000 (VD-22941-15)
|
1
|
75
|
Midacemid 20/12,5
|
Hydroclorothiazid 12,5mg;
Quinapril (dưới dạng quinapril hydroclorid) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01 túi x 03 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110292100 (VD-29798-18)
|
1
|
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,
Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị
Xuyên, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
76
|
Anphecon
|
Desloratadine 0,5mg/ml
|
Siro
|
Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x
50ml
|
NSX
|
24
|
893100292200 (VD-32858-19)
|
1
|
77
|
Keygestan 100
|
Progesteron 100mg
|
Viên nén đặt âm đạo
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110292300 (VD-27956-17)
|
1
|
29. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC
(Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình
Dương, Việt Nam)
78
|
Para-OPC 325mg
|
Paracetamol 325mg
|
Thuộc bột sủi bọt
|
Hộp 20 gói x 1,6g
|
NSX
|
36
|
893100292400 (VD-31143-18)
|
1
|
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II,
Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên
Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
79
|
Teremazin 5
|
Alimemazine (dưới dạng
Alimemazine tartrate) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ
x 25 viên
|
BP 2014
|
48
|
893100292500 (VD-33161-19)
|
1
|
80
|
Ursocholic-OPV 150
|
Ursodeoxycholic acid 150mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 4 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110292600 (VD-21341-14)
|
1
|
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp
Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công
nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
81
|
Shihero
|
Sulpirid 50mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 x 10 viên, chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893110292700 (VD-33515-19)
|
1
|
82
|
Zitad 50
|
Quetiapin (dưới dạng
Quetiapin fumarat) 50mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ
x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai
30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên
|
USP 38
|
36
|
893110292800 (VD-29084-18)
|
1
|
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý,
Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc
Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
83
|
Erycumax
|
Erythromycin (dưới dạng
Erythromycin stearat) 4% (w/w)
|
Gel bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp
x 20g; Vỉ 1 tuýp x 10g
|
NSX
|
36
|
893110292900 (VD-31837-19)
|
1
|
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã
Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A,
Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
84
|
Bivinadol 500
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Chai 200 viên, chai 500 viên,
chai 1000 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
48
|
893100293000 (VD-24668-16)
|
1
|
85
|
Fresma 0,025%
|
Fluocinolon acetonid 0,025%
(w/w)
|
Kem bôi ngoài da
|
Hộp 1 tuýp x 10g, Hộp 1 tuýp
x 15g
|
NSX
|
36
|
893110293100 (VD-22087-15)
|
1
|
34. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang
Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn
Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)
86
|
Colocol suppo 150
|
Paracetamol 150mg
|
Viên đặt trực tràng
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
NSX
|
36
|
893100293200 (VD-30482-18)
|
1
|
35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03A, Khu Công
Nghiệp trong Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu
Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành
phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
87
|
Aronfat 100
|
Amisulprid 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
BP 2020
|
36
|
893110293300 (VD-28015-17)
|
1
|
88
|
Fasthan 20
|
Pravastatin natri 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110293400 (VD-28021-17)
|
1
|
89
|
Gratronset 2
|
Granisetron (dưới dạng
Granisetron hydroclorid) 2mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 42
|
36
|
893110293500 (VD-28024-17)
|
1
|
90
|
Rimezig
|
Pyridostigmin bromid 60mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 42
|
36
|
893110293600 (VD-25772-16)
|
1
|
91
|
Sartan/HCTZ
|
Candesartan cilexetil 16mg;
Hydroclorothiazid 12,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110293700 (VD-28027-17)
|
1
|
92
|
SaViKeto
|
Ketorolac tromethamin 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110293800 (VD-25271-16)
|
1
|
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Song Vân (Địa chỉ: 31 Tân Trang, Phường 9, Quận Tân Bình,
thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 Đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà,
thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
93
|
Sovalimus 0,03%
|
Tacrolimus 0,03% (w/w)
|
Thuốc mỡ
|
Hộp 1 tuýp 5g, Hộp 1 tuýp 8g,
Hộp 1 tuýp 10g, Hộp 1 tuýp 12g, Hộp 1 tuýp 15g, Hộp 1 tuýp 18g, Hộp 1 tuýp
20g
|
NSX
|
36
|
893110293900 (VD-26261-17)
|
1
|
37. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ
công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ
Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
94
|
Metformin 850mg
|
Metformin hydroclorid 850mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 4 vỉ x 15 viên
|
NSX
|
36
|
893110294000 (VD-34246-20)
|
1
|
38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2,
Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm
2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
95
|
Enalapril TVP 5mg
|
Enalapril maleat 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110294100 (VD-25931-16)
|
1
|
96
|
Esomeprazol 40
|
Esomeprazol(dưới dạng
Esomeprazol magnesi trihydrat) 40mg
|
Viên bao phim tan trong ruột
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110294200 (VD-34283-20)
|
1
|
97
|
Fafamol
|
Diphenhydramin.HC l 25mg; Paracetamol
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100
viên
|
NSX
|
36
|
893100294300 (VD-34286-20)
|
1
|
98
|
Melomax 15mg
|
Meloxicam 15mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên, viên, vỉ nhôm – PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ
nhôm – nhôm
|
NSX
|
36
|
893110294400 (VD-34282-20)
|
1
|
99
|
Novazine
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x10 viên chai 100
viên, 200 viên, 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100294500 (VD-29894-18)
|
1
|
100
|
Paracetamol 500mg
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ
x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên; chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100294600 (VD-30577-18)
|
1
|
39. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng,
quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang
Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
101
|
Adrenalin 1mg/1ml
|
Adrenalin 1mg/1ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 100 ống
x 1ml
|
DĐVN IV
|
24
|
893110294700 (VD-22521-15)
|
1
|
102
|
Atropin sulfat 0,25 mg/1 ml
|
Atropin sulfat 0,25mg/1ml
|
Dung dịch thuốc tiêm (tiêm bắp,
tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch)
|
Hộp 100 ống x 1ml
|
DĐVN IV
|
36
|
893114294800 (VD-18616-13)
|
1
|
103
|
Cefuroxim 0,75 g
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim natri) 0,75g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ x 0,75g; Hộp 10 lọ x
0,75g
|
NSX
|
24
|
893110294900 (VD-20465-14)
|
1
|
104
|
Chamcromus 0,1%
|
Tacrolimus (dưới dạng
Tacrolimus monohydrat) 0,1% (w/w)
|
Thuốc mỡ bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x
10g; Hộp 1 tuýp x 30g
|
NSX
|
36
|
893110295000 (VD-26294-17)
|
1
|
105
|
Levomepromazin maleat 25 mg
|
Levomepromazin maleat 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Lọ 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110295100 (VD-29172-18)
|
1
|
106
|
Linanrex
|
Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin
acid tartrat) 1mg/1ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
Hộp 10 ống x 1ml
|
NSX
|
36
|
893110295200 (VD-31225-18)
|
1
|
40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai,
Quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn,
huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
107
|
Arginin AV
|
Arginin hydroclorid
1000mg/5ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 1 chai 60ml; Hộp 1 chai
120ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 30 ống x
5ml
|
NSX
|
24
|
893110295300 (VD-34254-20)
|
1
|
41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng
Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
108
|
Bravine Inmed
|
Cefdinir 125mg/5ml
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
|
Hộp 01 lọ 30ml × 9g thuốc bột,
Hộp 01 lọ 50ml × 15g thuốc bột; Hộp 01 lọ 40ml × 12g thuốc bột
|
NSX
|
18
|
893110295400 (VD-29159-18)
|
1
|
109
|
Darcokin 10
|
Nicorandil 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110295500 (VD-34261-20)
|
1
|
110
|
Fabagolin
|
Dexibuprofen 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110295600 (VD-34262-20)
|
1
|
111
|
Prazintel
|
Praziquantel 600mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 4 viên
|
NSX
|
36
|
893110295700 (VD-28092-17)
|
1
|
112
|
Tilmizin 150
|
Netilmicin (dưới dạng Neltimicin
sulfat) 150mg/1,5ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 10 ống 1,5ml
|
NSX
|
36
|
893110295800 (VD-30541-18)
|
1
|
42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận
Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần
dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp,
Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
113
|
Acyclovir 400
|
Acyclovir 400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ,
20 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên
|
USP 40
|
36
|
893110295900 (VD-34274-20)
|
1
|
114
|
Acyclovir 800
|
Acyclovir 800mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ,
20 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên
|
USP 40
|
36
|
893110296000 (VD-34275-20)
|
1
|
115
|
Cevit 1g
|
Acid ascorbic 1g/5ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 6 ống x 5ml
|
DĐVN V
|
24
|
893110296100 (VD-23689-15)
|
1
|
116
|
Cevit 500
|
Acid ascorbic 500mg/5ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 6 ống x 5ml, Hộp 100 ống
x 5ml
|
DĐVN V
|
24
|
893110296200 (VD-23690-15)
|
1
|
117
|
Fexoviphat 180
|
Fexofenadin hydroclorid 180mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10
viên
|
NSX
|
36
|
893100296300 (VD-34277-20)
|
1
|
118
|
Telmisartan 40
|
Telmisartan 40mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10
viên
|
DĐVN V
|
36
|
893110296400 (VD-34279-20)
|
1
|
119
|
Tetracycline VIDIPHA 500
|
Tetracyclin hydroclorid 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên;
chai 100 viên; chai 200 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893110296500 (VD-34280-20)
|
1
|
43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận
Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu
công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
120
|
Dovalgan Ef
|
Paracetamol 325mg; Tramadol
hydrochlorid 37,5mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp
x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893111296600 (VD-29193-18)
|
1
|
121
|
Tovalgan Codein
|
Codein phosphat 8mg;
Paracetamol 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100
viên
|
NSX
|
36
|
893101296700 (VD-28131-17)
|
1
|
44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiêm, Phường Võ Thị
Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh
Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số
13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
122
|
Cefadroxil 500mg
|
Cefadroxil monohydrat tương
đương Cefadroxil 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 100 viên
|
DĐVN
|
36
|
893110296800 (VD-24001-15)
|
1
|
123
|
Cefalexin 500mg
|
Cefalexin monohydrat tương
đương Cefalexin 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ
x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên
|
DĐVN
|
36
|
893110296900 (VD-24002-15)
|
1
|
124
|
Mebicefpo 200
|
Cefpodoxim proxetil tương
đương Cefpodoxim 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 02 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110297000 (VD-24005-15)
|
1
|
45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn,
thành phố Hà Nội, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc
Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
125
|
Cefazolin 1g
|
Cefazolin (dưới dạng
Cefazolin natri) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm;
hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm
|
USP hiện hành
|
36
|
893110297100 (VD-18399-13)
|
1
|
126
|
Cefmetazol VCP
|
Cefmetazol (dưới dạng
cefmetazol natri) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm;
hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm
|
NSX
|
36
|
893110297200 (VD-19052-13)
|
1
|
127
|
Cefotaxim 1g
|
Cefotaxim (dưới dạng
Cefotaxim natri) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm;
hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm
|
USP 41
|
36
|
893110297300 (VD-18400-13)
|
1
|
128
|
Oxacilin 2g
|
Oxacilin (dưới dạng oxacilin
natri) 2g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 01 lọ, hộp 10 lọ thuốc bột
pha tiêm
|
USP 43
|
36
|
893110297400 (VD-24895-16)
|
1
|
129
|
Piperacilin VCP
|
Piperacilin (dưới dạng
Piperacilin natri 1,04g) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm;
hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm
|
USP 2023
|
36
|
893110297500 (VD-33190-19)
|
1
|
130
|
Cefoperazon 0,5g và Sulbactam
0,5g
|
Cefoperazon (dưới dạng
cefoperazon natri) 0,5g Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 0,5g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm;
Hộp 05 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 01 lọ thuốc bột
pha tiêm + 01 ống nước cất pha tiêm 5ml
|
CP 2015
|
24
|
893110297600 (VD-19057-13)
|
1
|
131
|
Vicimlastatin 500mg
|
Hỗn hợp Imipenem monohydrat;
Cilastatin natri và natri bicarbonat theo tỷ lệ 1:1:0,04 tương đương với:
Imipenem + Cilastatin 250mg + 250mg
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ, Hộp 5 lọ, Hộp 10 lọ
thuốc bột pha tiêm
|
USP 44
|
36
|
893110297700 (VD-28695-18)
|
1
|
132
|
Cefoperazon 1g và Sulbactam
1g
|
Cefoperazon (dưới dạng
Cefoperazon natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm;
hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm
|
CP 2015
|
24
|
893110297800 (VD-19060-13)
|
1
|
133
|
Vitazidim 0,5g
|
Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim
pentahydrat phối hợp với L-Arginin theo tỷ lệ 1: 0,349) 0,5g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 01 lọ; hộp 10 lọ; hộp 50
lọ; hộp 100 lọ
|
USP 2023
|
36
|
893110297900 (VD-34291-20)
|
1
|
134
|
Viticalat
|
Ticarcilin (dưới dạng
Ticarcilin dinatri) 3g; phối hợp với Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat
kali) 0,2g theo tỷ lệ 15:1
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ thuốc bột
pha tiêm
|
USP 44
|
24
|
893110298000 (VD-34292-20)
|
1
|
46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Vian (Địa chỉ: Số 4, B3 Tập thể Z179, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà
Nội, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP Mỹ
Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
135
|
Captazib 25/12,5
|
Captopril 25mg;
Hydroclorothiazid 12,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110298100 (VD-32024-19)
|
1
|
136
|
Kenzuda 10/12,5
|
Enalapril maleat 10mg;
Hydroclorothiazid 12,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110298200 (VD-33648-19)
|
1
|
137
|
Kenzuda 5/12,5
|
Enalapril maleat 5mg;
Hydroclorothiazid 12,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110298300 (VD-32025-19)
|
1
|
47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện
Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp,
huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
138
|
Paracetamol 500 mg
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ
x 10 viên; chai, Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100298400 (VD-28006-17)
|
1
|
48. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận
Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu
1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
139
|
Altadine
|
Povidone-iodine 1% (w/v)
|
Nước súc miệng
|
Hộp 1 lọ x 60ml, 100ml,
120ml, 250ml
|
NSX
|
36
|
893100298500 (VS-4956-16)
|
1
|
140
|
PVP-iodine 10%
|
Povidon iod 10% (w/v)
|
Dung dịch dùng ngoài
|
Hộp 1 lọ x 20, 30, 50, 100ml,
Hộp 35 Lọ x 20ml, Hộp 20 Lọ x 30ml, Lọ 500, 1000ml, Can 5000ml
|
NSX
|
24
|
893100298600 (VD-23736-15)
|
1
|
141
|
Vitamin C 500 mg
|
Vitamin C 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100298700 (VD-28173-17)
|
1
|
49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường
Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội,
phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
142
|
Tuspi Extra
|
Cafein 25mg; Paracetamol
500mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100298800 (VD-22561-15)
|
1
|
50. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An,
tỉnh Long An, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh,
Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
143
|
Vacoxicam 20 Caps
|
Piroxicam 20mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên; chai
50 viên; chai 100 viên; chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110298900 (VD-34323-20)
|
1
|
51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn
Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
144
|
Hadumedrol
|
Diphenhydramin hydroclorid
10mg/1ml
|
Dung dịch thuốc tiêm
|
Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống
x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml; Hộp 100 ống x 1ml
|
NSX
|
36
|
893110299000 (VD-23761-15)
|
1
|
145
|
Povidon-iod HD
|
Povidon Iod 10% (w/v)
|
Dung dịch dùng ngoài
|
Hộp 1 lọ x 17ml; Hộp 1 lọ x
20ml; Hộp 1 lọ x 90ml; Hộp 1 lọ x 100ml; Hộp 1 lọ x 125ml; Lọ 100ml; Lọ 500ml,
Hộp 10 lọ 100ml
|
NSX
|
36
|
893100299100 (VD-18443-13)
|
1
|
52. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: 273 phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, Quận Đống
Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng
Thanh, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
146
|
Gel Erythromycin 4%
|
Erythromycin 4% (w/w)
|
Gel bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 10g, Hộp 1 tuýp
30g
|
NSX
|
36
|
893110299200 (VD-24947-16)
|
1
|
147
|
Nước Oxy già 3%
|
Oxy già 3% (w/v)
|
Dung dịch dùng ngoài
|
Lọ 20ml, Lọ 50ml, Lọ 100ml,
Chai 500ml
|
DĐVN V
|
24
|
893100299300 (VS-4969-16)
|
1
|
148
|
Seatrimaxi
|
Natri clorid 0,9% (w/v)
|
Dung dịch dùng ngoài
|
Hộp 1 lọ x 50ml; Hộp 1 lọ x
100ml; Hộp 1 x 70ml; Hộp 1 lọ x 90ml; Hộp 1 lọ x 125ml
|
NSX
|
36
|
893100299400 (VD-20498-14)
|
1
|
149
|
Thuốc mỡ Salicylic 5%
|
Acid Salicylic 5% (w/w)
|
Thuốc mỡ bôi da
|
Lọ 30g, 50g, 100g
|
NSX
|
36
|
893100299500 (VD-31304-18)
|
1
|
150
|
Vôi Soda
|
Calci oxyd
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Túi 0,5kg, 1kg, 2kg, 4kg,
4,5kg
|
NSX
|
36
|
893500299600 (VD-20972-14)
|
1
|
53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận
11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15,
Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
151
|
Aziphar
|
Mỗi 5 g chứa: Azithromycin
(dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 12 gói x 5g; Hộp 1 chai x
15g; Hộp 1 chai x 22,5g
|
NSX
|
24
|
893110299700 (VD-23799-15)
|
1
|
152
|
Furagon
|
Calci-2-oxo-3-
phenylpropionat (alpha- ketophenylalanin; muối calci) 68mg; Calci-3-methyl-2-
oxobutyrat (alpha- ketovalin; muối calci) 86mg; Calci-3- methyl-2-oxovalerat
(alpha- ketoisoleucin; muối calci) 67mg; Calci-4- methyl-2-oxovalerat
(alpha-ketoleucin; muối calci) 101mg; Calci-DL-2-hydroxy- 4-(methylthio)
butyrat (DL-alpha- hydroxymethionin; muối calci) 59mg; L- Histidin 38mg; L-
Lysin acetat 105mg; L-Tyrosin 30mg; L- Threonin 53mg; L- Tryptophan 23mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110299800 (VD-32686-19)
|
1
|
153
|
Mekoperin 4
|
Perindopril erbumin 4mg
|
Viên nén
|
hộp 1 vỉ x 30 viên
|
NSX
|
36
|
893110299900 (VD-34021-20)
|
1
|
154
|
Paracold Codein
Effervescent
|
Codein phosphat hemihydrat
30mg; Paracetamol 500mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 4 vỉ x 4 viên
|
NSX
|
24
|
893111300000 (VD-29331-18)
|
1
|
155
|
Quincef 250
|
Cefuroxim axetil tương đương
cefuroxim 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
DĐVN IV
|
36
|
893110300100 (VD-20959-14)
|
1
|
54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần JW Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh
Long An, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần JW Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức
Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
156
|
Colchicine 1 mg
|
Colchicine 1mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 20 viên
|
USP 38
|
36
|
893115300200 (VD-30363-18)
|
1
|
55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, khu
công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Nghiên Cứu và Sản Xuất Dược Phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6,
khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam)
157
|
Hỗn dịch nhỏ mắt vô trùng
Videtrol
|
Mỗiml hỗn dịch chứa:
Dexamethason 1mg; Neomycin sulfat 3500IU; Polymyxin B sulfat 6000IU
|
Hỗn dịch nhỏ mắt
|
Hộp 1 lọ 5ml; Hộp 1 lọ 10ml
|
NSX
|
24
|
893110300300 (VD-34173-20)
|
1
|
56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú
Yên, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh
Phú Yên, Việt Nam)
158
|
Cardedes 8
|
Candesartan cilexetil 8mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ
x 14 viên
|
NSX
|
36
|
893110300400 (VD-29346-18)
|
1
|
159
|
Cetirizine 10mg
|
Cetirizine dihydrochloride
10mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 10 vỉ x10 viên
|
NSX
|
24
|
893100300500 (VD-25888-16)
|
1
|
57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường
Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2,
Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
160
|
Curmarin
|
Nebivolol (dưới dạng
Nebivolol hydroclorid) 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110300600 (VD-23246-15)
|
1
|
161
|
Daperidon
|
Ibuprofen 200mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ
x 4 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên
|
NSX
|
24
|
893100300700 (VD-30725-18)
|
1
|
162
|
Infecin 1.5 M.I.U
|
Spiramycin 1.5M.I.U
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 8 viên
|
NSX
|
36
|
893110300800 (VD-22296-15)
|
1
|
163
|
Leer 300
|
Gabapentin 300mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110300900 (VD-22620-15)
|
1
|
164
|
Mypara 500
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100301000 (VD-21006-14)
|
1
|
165
|
Myvita C 1000mg
|
Vitamin C (Acid ascorbic)
1000mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1
tuýp x 20 viên
|
NSX
|
24
|
893100301100 (VD-23874-15)
|
1
|
166
|
Neostyl
|
Metronidazol 500mg; Neomycin
65000IU; Nystatin 100000IU
|
Viên nén đặt âm đạo
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893115301200 (VD-22298-15)
|
1
|
167
|
Neuropain
|
Pregabalin 100mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110301300 (VD-27335-17)
|
1
|
168
|
Secnidaz
|
Secnidazol 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 5 vỉ x
4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên, Chai 500 viên; Chai 1000 viên
|
NSX
|
36
|
893110301400 (VD-21010-14)
|
1
|
58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A,
Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường
1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh,
Việt Nam)
169
|
Batitop
|
Clarithromycin 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ
x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 20 viên, chai chai
60 viên, chai chai 100 viên
|
USP 37
|
36
|
893110301500 (VD-34027-20)
|
1
|
59. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh
Hưng Yên, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn
Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
170
|
Amydatyl
|
Azelastin hydroclorid
10mg/10ml
|
Dung dịch xịt mũi
|
Hộp 1 lọ x 10ml
|
NSX
|
36
|
893100301600 (VD-27343-17)
|
1
|
171
|
Scofi
|
Mỗi 1ml chứa: Dexamethason
1mg; Neomycin sulfat 3.500IU; Polymyxin B sulfat 6.000IU
|
Hỗn dịch nhỏ mắt
|
Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x
10ml
|
NSX
|
30
|
893110301700 (VD-32234-19)
|
1
|
60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A, Lò Lu, phường Trường Thạnh,
Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A, Lò Lu, phường Trường
Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
172
|
Natri clorid 0,9%
|
Natri clorid 90mg/10ml
|
Dung dịch nhỏ mắt, mũi
|
Hộp 1 lọ x 10ml
|
NSX
|
24
|
893100301800 (VD-27361-17)
|
1
|
173
|
Tornex
|
Tobramycin 15mg/5ml
|
Dung dịch nhỏ mắt
|
Hộp 1 lọ x 5ml
|
NSX
|
24
|
893110301900 (VD-25908-16)
|
1
|
61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba
Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện
Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
174
|
Feritonic
|
Sắt (dưới dạng Ferric
hydroxide polymaltose) 1% (w/v)
|
Dung dịch uống
|
Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai
x 100ml
|
NSX
|
24
|
893100302000 (VD-28363-17)
|
1
|
62. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp
Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp
Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
175
|
Rinedif 125
|
Cefdinir 125mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 30 gói x 2g
|
USP hiện hành
|
36
|
893110302100 (VD-34379-20)
|
1
|
176
|
Stareclor 125 sac
|
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor
monohydrat) 125mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 30 gói x 2g
|
USP- NF hiện hành
|
36
|
893110302200 (VD-34381-20)
|
1
|
177
|
Stareclor 250 sac
|
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor
monohydrat) 250mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 30 gói x 2g
|
USP- NF hiện hành
|
36
|
893110302300 (VD-34382-20)
|
1
|
63. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ
Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
63.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây
Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam)
178
|
Cadimelcox
|
Meloxicam 7,5mg
|
viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110302400 (VD-19745-13)
|
1
|
179
|
Cadipredson 4
|
Methylprednisolon 4mg
|
viên nén
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Chai 100
viên, Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110302500 (VD-18706-13)
|
1
|
180
|
Fexofenadine 180- US
|
Fexofenadine hydroclorid
180mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Chai 50
viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100302600 (VD-21179-14)
|
1
|
181
|
Infilong
|
Cefixim (dưới dạng Cefixime
trihydrate) 400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ,
3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110302700 (VD-21791-14)
|
1
|
182
|
Uscadigesic 500
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén sủi
|
Hộp 4 vỉ, 10 vỉ x 4 viên;
Tuýp 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100302800 (VD-21187-14)
|
1
|
64. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Uspharma Hà nội (Địa chỉ: Số 66 ngõ Núi Trúc, phố Giang Văn Minh, phường
Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
64.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Địa chỉ: Km 4 đường Hùng Vương - TP.
Thái Bình - tỉnh Thái Bình, Việt Nam)
183
|
Fexofenadin 120
|
Fexofenadin hydrochlorid
120mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 200 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893100302900 (VD-34384-20)
|
1
|
184
|
Fexofenadin 180
|
Fexofenadin hydrochlorid
180mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893100303000 (VD-34385-20)
|
1
|
185
|
Fexofenadin 60
|
Fexofenadin hydrochlorid 60mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 200 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893100303100 (VD-34386-20)
|
1
|
186
|
Ridtazid - US 120
|
Etoricoxib 120mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; lọ 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110303200 (VD-34390-20)
|
1
|
187
|
Ridtazid-US 60
|
Etoricoxib 60mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; lọ 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110303300 (VD-34391-20)
|
1
|
188
|
Ridtazid-US 90
|
Etoricoxib 90mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; lọ 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110303400 (VD-34392-20)
|
1
|
65. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường
Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
65.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ,
Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
189
|
Ofmantine- Domesco 1 g
|
Acid Clavulanic (dưới dạng
Clavulanat kali kết hợp với Avicel 1:1) 125mg; Amoxicillin (dưới dạng
Amoxicillin trihydrat) 875mg
|
Viên nén dài bao phim
|
Hộp 1 túi nhôm x 1 vỉ x 10
viên, Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 7 viên, vỉ nhôm-nhôm; Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 7
viên; Hộp 1 túi nhôm x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1
túi nhôm x 5 vỉ x 7 viên, vỉ nhôm - PVC
|
NSX
|
24
|
893110303500 (VD-19635-13)
|
1
|
190
|
Cefalexin 250mg
|
Cefalexin (dưới dạng
Cefalexin monohydrat) 250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110303600 (VD-34033-20)
|
1
|
66. Cơ sở đăng ký: Công ty
Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số
01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam)
66.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số
01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam)
191
|
Lodegald-Alben
|
Albendazol 200mg
|
Viên nén nhai
|
Hộp 1 vỉ x 2 viên
|
NSX
|
36
|
893100303700 (VD-29417-18)
|
1
|
192
|
Lodegald- Piroxicam 20
|
Piroxicam 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110303800 (VD-33814-19)
|
1
|
67. Cơ sở đăng ký: Công ty
Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố
Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
67.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành
phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
193
|
Aciclovir
|
Aciclovir 200mg
|
viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110303900 (VD-19639-13)
|
1
|
194
|
Meyerfen
|
Acid mefenamic 250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 Chai x 100 viên; Hộp 10
vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100304000 (VD-20070-13)
|
1
|
195
|
Statinrosu 10
|
Rosuvastatin (dưới dạng
Rosuvastatin calci) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110304100 (VD-20072-13)
|
1
|
196
|
Trasenbin 62,5
|
Bosentan (dưới dạng Bosentan
monohydrat) 62,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110304200 (VD-27422-17)
|
1
|
68. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam
- Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
68.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt
Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
197
|
Covrix 4
|
Perindopril erbumin 4mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp
1 túi x 10 vỉ x 10 viên, Hộp 3 túi x 10 vỉ x 10 viên, túi nhôm, vỉ nhôm –
PVC/PVdC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ xé nhôm – nhôm; Hộp 1 Chai x 30 viên, Hộp 1
Chai x 60 viên
|
BP 2017
|
24
|
893110304300 (VD-29453-18)
|
1
|
198
|
Glotenol
|
Atenolol 50mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
USP 42
|
48
|
893110304400 (VD-21279-14)
|
1
|
199
|
Lodinap 20
|
Enalapril maleat 20mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên,
|
USP 40
|
24
|
893110304500 (VD-29455-18)
|
1
|
69. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Anh Thy (Địa chỉ: D7 - Tổ dân phố Đình thôn, Phường Mỹ Đình
1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)
69.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, quận Long Biên,
Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
200
|
Murkars
|
Itraconazol (dưới dạng Itraconazole
pellets 22%) 100mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110304600 (VD-34440-20)
|
1
|
70. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Sài Gòn (Địa chỉ: 496/88 đường Dương Quảng Hàm, phường 6, quận
Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
70.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn tại tỉnh Bình Dương (Địa chỉ: Số 27
VSIP, đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thành phố
Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
201
|
Clorhexidin gluconat 0,12%
Sagopha
|
Clorhexidin gluconat 20%
0,6ml/100ml
|
Dung dịch dùng ngoài
|
Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 1
chai x 200ml
|
NSX
|
36
|
893100304700 (VD-32375-19)
|
1
|
71. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Sun Rise (Địa chỉ: 86/68 Âu Cơ, Phường 9, Quận Tân Bình,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
71.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A, Lò Lu, phường Trường
Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
202
|
Sozfax 4
|
Lornoxicam 4mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110304800
(VD-33870-19)
|
1
|
72. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 54 F3, khu đô thị Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội,
Việt Nam)
72.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương,
xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
203
|
Moxieye
|
Moxifloxacin (dưới dạng
Moxifloxacin hydroclorid) 5mg/1ml
|
Dung dịch nhỏ mắt
|
Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp
2 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp
20 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 40 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 60 vỉ x 5 ống x 0,4ml;
Hộp 1 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp
10 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 20 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 40 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 60
vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,6ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 0,6ml; Hộp 4 vỉ
x 5 ống x 0,6ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 0,6ml; Hộp 20 vỉ x 5 ống x 0,6ml; Hộp 40
vỉ x 5 ống x 0,6ml; Hộp 60 vỉ x 5 ống x 0,6ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,8ml; Hộp
2 vỉ x 5 ống x 0,8ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,8ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 0,8ml; Hộp
20 vỉ x 5 ống x 0,8ml; Hộp 40 vỉ x 5 ống x 0,8ml; Hộp 60 vỉ x 5 ống x 0,8ml;
Hộp 1 lọ x 2ml; Hộp 1 lọ x 3ml; Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 8ml; Hộp 1 lọ x
10ml
|
NSX
|
36
|
893115304900 (VD-22001-14)
|
1
|
73. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm Y.A.C (Địa chỉ: Số 118, đường số 4, Khu dân cư Intresco 6B,
xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
73.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm
Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
204
|
Yafort
|
Levetiracetam 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110305000 (VD-20610-14)
|
1
|
74. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường
Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
74.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An,
phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
205
|
Bihasal 2.5
|
Bisoprolol fumarat 2,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
USP 40
|
36
|
893110305100 (VD-34454-20)
|
1
|
75. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công
nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
75.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công
nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
206
|
Masopen 50/12,5
|
Carbidopa (khan) 12,5mg;
Levodopa 50mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110305200 (VD-34477-20)
|
1
|
76. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã
Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
76.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do,
Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh
Bình Dương)
207
|
Flustad 75
|
Oseltamivir(dưới dạng
Oseltamivir phosphate 98,53mg) 75mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
USP 2023
|
36
|
893110305300 (VD3-165-22)
|
1
|
77. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm
Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
77.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm
Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
208
|
Agitec-F
|
Clorpheniramin maleat 4mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 chai x 500 viên
|
DĐVN V
|
30
|
893100305400 (VD-19753-13)
|
1
|
209
|
Armbalin 150
|
Pregabalin 150mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100
viên
|
NSX
|
36
|
893110305500 (VD-33237-19)
|
1
|
210
|
Orazime 200
|
Cefpodoxim 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110305600 (VD-21190-14)
|
1
|
211
|
Phagofi 10
|
Montelukast (dưới dạng
montelukast natri ) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
30
|
893110305700 (VD-19763-13)
|
1
|
78. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH
Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam–Singapore,
Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
78.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt
Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
212
|
Ketoconazole 2%
|
Ketoconazole 2% (w/w)
|
Kem bôi da
|
Hộp 1 tuýp 10g; Hộp 1 tuýp
15g; Hộp 1 tuýp 20g
|
NSX
|
36
|
893100305800 (VD-19707-13)
|
1
|
78.2. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt
Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
213
|
Cefotaxime 1g
|
Cefotaxime (dưới dạng
Cefotaxime natri) 1g
|
Bột pha tiêm
|
Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ và 1 ống
nước cất pha tiêm 4ml (SĐK: VD-31981-19)
|
USP 43
|
36
|
893110305900 (VD-24631-16)
|
1
|
214
|
Philfazolin
|
Cefazolin (dưới dạng Cefazolin
sodium) 1g
|
Bột pha tiêm
|
Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ và 1 ống
nước cất pha tiêm 4ml
|
USP hiện hành
|
36
|
893110306000 (VD-34493-20)
|
1
|
215
|
Ursodeoxycholic acid 300mg
|
Acid ursodeoxycholic 300mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110306100 (VD-33941-19)
|
1
|
79. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Robinson Pharma USA (Địa chỉ: 63A Lạc Long Quân, Phường 10, Quận Tân
Bình,TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
79.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi,
TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
216
|
Fexofenadin HCl 60
|
Fexofenadin HCl 60mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100306200 (VD-23395-15)
|
1
|
217
|
Methylprednisolon 4mg
|
Methylprednisolon 4mg
|
viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110306300 (VD-18708-13)
|
1
|
80. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Công
nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng, Huyện
Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
80.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp
Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng,
Huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
218
|
Hycotimed 500
|
Hydrocortison (dưới dạng bột
đông khô Hydrocortison natri succinat) 500mg
|
Thuốc bột đông khô pha tiêm
|
Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 50 lọ
thuốc bột; Hộp 1 lọ thuốc bột + 1 ống dung môi; Hộp 10 lọ thuốc bột + 10 ống
dung môi
|
USP hiện hành
|
36
|
893110306400 (VD-33946-19)
|
1
|
81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH
Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: Số 3A, Đường Đặng Tất,
Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)
81.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: Số 60
Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận
An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
219
|
Prednitabs 5mg
|
Prednison 5mg
|
Viên nén
|
Lọ 200 viên; Lọ 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110306500 (VD-34532-20)
|
1
|
220
|
Acetylcystein
|
Acetylcystein 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100
viên
|
NSX
|
36
|
893100306600 (VD-26619-17)
|
1
|
82. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Sự Lựa Chọn Vàng (Địa chỉ: Tầng 13, Tòa nhà ICON4, số 243A Đê La
Thành, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
82.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, Phường Vị
Xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
221
|
Newchoice EC Izzi
|
Levonorgestrel 1,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 1 viên
|
BP hiện hành
|
48
|
893100306700 (VD-34511-20)
|
1
|
83. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Thương mại dược Phú Lâm Trang (Địa chỉ: Số 36 ngách 93/20, phố Hoàng
Văn Thái, phường Khương Trung, TP.Hà Nội, Việt Nam)
83.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa
Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
222
|
Atmotap
|
Isotretinoin 25mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110306800 (VD-34549-20)
|
1
|
84. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh
Resantis Việt Nam–Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: 702
Trường Sa, phường 14, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
84.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Resantis Việt Nam–Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ:
Số 01 VSIP, đường số 3, khu công nghiệp Việt nam - Singapore, phường Bình Hòa,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
223
|
Diabesel 850
|
Metformin hydroclorid 850mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 20 viên,
|
NSX
|
36
|
893110306900 (VD-34430-20)
|
1
|
224
|
Roxithromycin
150mg
|
Roxithromycin
150mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110307000 (VD-22315-15)
|
1
|
225
|
Safena
|
Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calci) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110307100 (VD-21984-14)
|
1
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng
thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu
chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương
đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có
thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn
chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển
Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu
(EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số
đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày
05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên
liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ
số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu
từ "0001".
- Số đăng ký đã cấp (được
ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn
theo quyết định này.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 126 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 215
(Kèm theo Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Cục Quản
lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần công nghệ cao Traphaco (Địa chỉ: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh
Hưng Yên, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần công nghệ cao Traphaco (Địa chỉ: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh
Hưng Yên, Việt Nam)
1
|
Cồn xoa bóp Jamda
|
Đại hồi (Fructus Illicii
veri) 500mg; Địa liền (Rhizoma Kaempferiae galangae) 500mg; Huyết
giác (Lignum Dracaenae) 500mg; Mã tiền (Semen Strychni) 500mg;
Methyl salicylat (Methylis salicylas) 5ml; Ô đầu (Radix Aconiti) 500mg;
Quế nhục (Cortex Cinnamomi) 500mg; Tế tân (Radix et Rhizoma Asari)
500mg; Thiên niên kiện (Rhizoma Homalomenae occultae) 500mg; Uy linh
tiên (Radix et rhizoma Clematidis) 500mg; Xuyên khung (Rhizoma Ligustici
wallichii) 500mg
|
Cồn xoa bóp
|
Hộp 1 lọ x 50ml
|
NSX
|
24
|
893110307200 (VD-21803-14)
|
1
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần công nghệ sinh học - dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, Khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần công nghệ sinh học - dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, Khu
công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam)
2
|
Novira
|
L-ornithine L- aspartate
150mg
|
Viên nén
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110307300 (VD-28773-18)
|
1
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232, Trần Phú, phường Lam
Sơn, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược – Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường
Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
3
|
Vitamin B1 10mg
|
Thiamin nitrat 10mg
|
Viên nén
|
Lọ 100 viên
|
DĐVN IV
|
36
|
893100307400 (VD-23158-15)
|
1
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành
phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh
Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
4
|
Alphatrypsin 4 ODT
|
Alphachymotrypsin 4,2mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ
x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10
viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/PVDC
|
NSX
|
24
|
893110307500 (VD-31463-19)
|
1
|
5
|
Apigyno
|
Mỗi 100g chứa: Alpha
terpineol 1g
|
Gel vệ sinh phụ nữ
|
Hộp 1 chai x 50g, hộp 1 chai
x 60g, hộp 1 chai x 100g, hộp 1 chai x 135g
|
NSX
|
36
|
893110307600 (VD-31471-19)
|
1
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận
Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây,
quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
6
|
Cao sao vàng
|
Long não (Camphor) 1,032g;
Menthol 0,164g; Tinh dầu bạc hà 0,5g; Tinh dầu đinh hương 0,036g; Tinh dầu quế
0,056g; Tinh dầu tràm 0,352g
|
Cao xoa
|
Hộp 4g; Hộp 8g; Hộp 24 hộp x
4g; Hộp 1 lọ x 16g, Hộp 6 hộp x 16g, Hộp 1 lọ x 19g, Hộp 6 hộp x 19g, Hộp 1 lọ
x 30g, Hộp 4 hộp x 30g
|
NSX
|
60
|
893100307700 (VD-20629-14)
|
1
|
7
|
Dầu nóng Quảng Đà
|
Camphor 1,43g; Menthol 2,56g;
Methyl salicylat 4,08g; Tinh dầu quế 18,75mg; Tinh dầu tràm 60 0,10g
|
Dầu xoa bóp
|
Hộp 1 chai x 10ml
|
NSX
|
60
|
893100307800 (VD-26677-17)
|
1
|
8
|
Ống hít Star Danapha
|
Camphor 145mg; Menthol 769mg;
Tinh dầu đinh hương 312,5mg; Tinh dầu quế 7,5mg; Tinh dầu tràm 39mg
|
Dung dịch
|
Hộp 1 ống; Hộp 28 ống; Hộp 16
ống; Vỉ 6 ống
|
NSX
|
60
|
893100307900 (VD-30237-18)
|
1
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà,
thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
9
|
Dung dịch dùng ngoài ASA
|
Acid acetyl salicylic 10%
(w/v); Natri salicylat 8,8% (w/v)
|
Dung dịch dùng ngoài
|
Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ x
12ml
|
NSX
|
36
|
893100308000 (VS-4948-16)
|
1
|
10
|
Seacaminfort
|
Mecobalamin 1500µg (mcg)
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ
× 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110308100 (VD-28798-18)
|
1
|
6.2. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Cụm công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm
Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
11
|
Thuốc ho bổ phế
|
Cao lỏng (tương ứng: Bách bộ
0,25g; bọ m m 0,6g; cam thảo 0,055g; cát cánh 0,06g; mạch môn 0,25g) 1,5g; Dịch
chiết Trần bì (tương ứng trần bì 0,085g) 0,405ml; Menthol 0,001g; Tinh dầu Bạc
hà 0,001ml
|
Siro thuốc
|
Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 100ml;
Hộp 1 lọ x 125ml; Hộp 12 gói x 5ml; Hộp 15 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp
24 gói x 5ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 15 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml
|
NSX
|
36
|
893100308200 (VD-23461-15)
|
1
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận
Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa
chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh,
huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
12
|
Haginir DT 125
|
Cefdinir 125mg
|
Viên nén phân tán
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110308300 (VD-29523-18)
|
1
|
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận
Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược khoa (Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm
Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. Địa chỉ sản xuất: Nhà máy Dược phẩm
DKPharma- Chi nhánh Bắc Ninh công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô đất III-1.3, Đường
D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, Xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam)
13
|
Aladka-beta
|
Betamethason natri phosphat
15mg; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 52.500IU
|
Dung dịch thuốc xịt mũi
|
Hộp 1 lọ x 15ml; Hộp 1 lọ x
30ml
|
NSX
|
24
|
893110308400 (VD-33986-20)
|
1
|
9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm
2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
14
|
Acemol plus
|
Dextromethorphan hydrobromid
15mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110308500 (VD-28809-18)
|
1
|
15
|
Chickenbe - New Cold &
Flu for Kids
|
Mỗi gói 2g chứa: Paracetamol
325mg; Clorpheniramin maleat 2mg
|
Thuốc bột uống
|
Hộp 24 gói x 2 g, Hộp 12 gói
x 2g
|
NSX
|
36
|
893100308600 (VD-26076-17)
|
1
|
16
|
Euquimol
|
Mỗi gói 3g chứa: Paracetamol
160mg; Phenylephrin hydroclorid 2,5mg; Clorpheniramin maleat 1mg
|
Thuốc bột uống
|
Hộp 30 gói x 3g
|
NSX
|
36
|
893100308700 (VD-25105-16)
|
1
|
17
|
Nadyzin
|
Mỗi gói 2g thuốc bột chứa: Kẽm
(dưới dạng kẽm gluconat 70mg) 10mg
|
Thuốc bột uống
|
Hộp 24 gói x 2g
|
NSX
|
36
|
893100308800 (VD-31057-18)
|
1
|
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Số 27 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP.
Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm
Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP.
Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)
18
|
Agimol 325
|
Paracetamol 325mg
|
Thuốc cốm
|
Hộp 10 gói x 1,6g; Hộp 30 gói
x 1,6g
|
NSX
|
36
|
893100308900 (VD-22791-15)
|
1
|
19
|
Agimol 80
|
Paracetamol 80mg
|
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói x 1g; Hộp 30 gói x
1g
|
NSX
|
36
|
893100309000 (VD-26722-17)
|
1
|
11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: KCN Nhơn Trạch 3, Xã Hiệp Phước,
huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3,
thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
20
|
Maxxhepa urso 100
|
Acid ursodeoxycholic 100mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp
1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110309100 (VD-26731-17)
|
1
|
21
|
Maxxmucous-CC 375
|
Carbocistein 375mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100309200 (VD-27773-17)
|
1
|
22
|
MucousAPC 100
|
Carbocistein 100mg
|
Thuốc bột uống
|
Hộp 10 gói x 1,5g; hộp 30 gói
x 1,5g; hộp 100 gói x 1,5g
|
NSX
|
24
|
893100309300 (VD-33390-19)
|
1
|
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí
Minh, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp
Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
23
|
A.T Cetam 400
|
Piracetam 400mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x
10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml
|
NSX
|
24
|
893110309400 (VD-25626-16)
|
1
|
13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, phường Phú Tân, Thành phố
Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cố phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tỉnh
Bến Tre, Việt Nam)
24
|
Becoridone
|
Mỗi 30ml hỗn dịch uống chứa:
Domperidon maleat (tương đương Domperidon 30mg) 38,1mg
|
Hỗn dịch uống
|
Hộp 1 chai 30ml
|
NSX
|
24
|
893100309500 (VD-19148-13)
|
1
|
14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn
Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương,
xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
25
|
Hycoba-bfs 10mg
|
Hydroxocobalamin (dưới dạng
hydroxocobalamin acetat) 10mg/ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 10 túi x 1 lọ x 1ml, Hộp
20 túi x 1 lọ x 1ml; Hộp 50 túi x 1 lọ x 1ml
|
NSX
|
36
|
893110309600 (VD-27826-17)
|
1
|
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn
Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường
Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26
|
Cinnaphar
|
Camphor 10% (w/w); Menthol
12% (w/w); Methyl salicylat 27% (w/w)
|
Thuốc mỡ dùng ngoài
|
Hộp 1 tuýp x 30g
|
NSX
|
30
|
893100309700 (VD-31640-19)
|
1
|
27
|
Dầu khuynh diệp
|
Chai 30ml chứa: Camphor 6g;
Eucalyptol 18,9g
|
Dầu xoa
|
Vỉ 1 chai x 30ml
|
NSX
|
30
|
893100309800 (VD-33438-19)
|
1
|
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu
Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu
Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
28
|
Coliomax
|
L-ornithin-L-aspartat 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110309900 (VD-20074-13)
|
1
|
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang
Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận
Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
29
|
Alverin citrat 40mg
|
Alverin citrat 40mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 lọ x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110310000 (VD-25171-16)
|
1
|
30
|
Calcidvn
|
Calci carbonat (tương ứng với
500mg calci) 1250mg; Vitamin D3 440IU
|
Thuốc bột uống
|
Hộp 30 gói x 3g
|
NSX
|
24
|
893100310100 (VD-31105-18)
|
1
|
31
|
Cảm cúm Pacemin
|
Clorpheniramin maleat 0,33mg;
Paracetamol 100mg
|
Sirô
|
Hộp 1 lọ x 60ml
|
NSX
|
24
|
893100310200 (VD3-161-21)
|
1
|
32
|
ID-Arsolone 4
|
Methylprednisolon 4mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110310300 (VD-30387-18)
|
1
|
33
|
Nikoramyl 5
|
Nicorandil 5mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110310400 (VD-30393-18)
|
1
|
34
|
Pimatussin
|
Codein phosphat 10mg; Guaifenesin
50mg; Loratadin 5mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893101310500 (VD-20444-14)
|
1
|
35
|
Saihasin
|
Piracetam 1200mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml, hộp
4 vỉ x 5 ống x 5ml
|
NSX
|
36
|
893110310600 (VD-25526-16)
|
1
|
36
|
Tranfaximox
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat)
125mg
|
Viên nén phân tán
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110310700 (VD-26834-17)
|
1
|
18. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành
phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
37
|
Pharmox 200
|
Amoxicilin (dưới dạng
amoxicilin trihydrat) 200mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 12 gói x 0,8g
|
NSX
|
24
|
893110310800 (VD-30404-18)
|
1
|
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi,
Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa
Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
38
|
Medi-glucosamin
|
Glucosamin sulphat kali
clorid (tương đương Glucosamin 295,9mg) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100310900 (VD-22921-15)
|
1
|
39
|
Ramesun
|
Pantoprazol (dưới dạng hạt
pellets pantoprazol natri 8,5%) 40mg
|
Viên nang cứng chứa vi hạt
bao tan trong ruột
|
Hộp 3 vỉx10, 10 vỉ x10 viên
|
NSX
|
36
|
893110311000 (VD-26179-17)
|
1
|
40
|
Ripratine
|
Levocetirizin dihydrochlorid
10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; chai 50
viên; chai 100 viên; chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110311100 (VD-26180-17)
|
1
|
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, Đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá,
Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ:Lô E2, Đường N4, khu công nghiệp Hòa
Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
41
|
Cefdinir 100mg/5ml
|
Cefdinir 100mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 1 lọ x 12g
|
NSX
|
24
|
893110311200 (VD-30434-18)
|
1
|
21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6, TP. Hồ Chí
Minh, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh
Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC (Địa
chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Khu phố Tân Hóa, Phường Tân Vĩnh Hiệp, Thành phố Tân
Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
42
|
Hoastex
|
Mỗi 5ml chứa: Cineol 4,65mg;
Húng chanh (Folium Plectranthi amboinici) 2,5g; Núc nác (Cortex
Oroxyli) 0,625g
|
Sirô thuốc
|
Hộp 1 chai x 90ml; Hộp 30 gói
x 5ml
|
NSX
|
36
|
893100311300 (VD-25220-16)
|
1
|
43
|
Leolen Forte
|
Cytidine-5’-disodium
monophosphate 5mg; Uridine-5’-trisodium triphosphate (tương đương Uridine 1,33mg)
3mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110311400 (VD-24814-16)
|
1
|
44
|
Thuốc ho người lớn OPC
|
Mỗi chai 90ml chứa: Cao lỏng
dược liệu 1:2 (tương đương với: Tỳ bà diệp 16,2g; Cát cánh 1,8g; Bách bộ 2,79g;
Tiền hồ 1,8g; Tang bạch bì 1,8g; Thiên môn 2,7g; Phục linh Bạch linh 1,8g;
Cam thảo 0,9g; Hoàng cầm 1,8g) 63ml; Cineol 18mg; Menthol 18mg
|
Nhũ tương uống
|
Hộp 1 chai x 90ml
|
NSX
|
36
|
893110311500 (VD-25224-16)
|
1
|
45
|
Thuốc ho trẻ em OPC
|
Mỗi chai 90ml chứa: Bách bộ
2,79g; Cam thảo 0,9g; Cát cánh 1,8g; Cineol 18mg; Hoàng cầm 1,8g; Phục linh Bạch
linh 1,8g; Tang bạch bì 1,8g; Tiền hồ 1,8g; Tỳ bà diệp 16,2g; Thiên môn 2,7g
|
Nhũ tương uống
|
Hộp 1 chai x 90ml
|
NSX
|
36
|
893110311600 (VD-24238-16)
|
1
|
46
|
Viên xông EUCA-OPC
|
Camphor 24mg; Eucalyptol
24mg; Menthol 24mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100311700 (VD-27964-17)
|
1
|
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên
Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
47
|
Paracetamol 80mg
|
Mỗi gói 1,5g chứa:
Paracetamol 80mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 12 gói x 1,5g; Hộp 20 gói
x 1,5g
|
NSX
|
36
|
893100311800 (VD-27967-17)
|
1
|
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp
Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ:
Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân,
Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
48
|
Bezarich
|
Bezafibrate 200mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110311900 (VD-26043-17)
|
1
|
49
|
Dedarich 200
|
Trimebutine maleate 200mg
|
Viên nén phân tán
|
Hộp 02 vỉ x 10 viên; hộp 03 vỉ
x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110312000 (VD-34213-20)
|
1
|
50
|
Monterich 4
|
Montelukast (dưới dạng
Montelukast natri 4,16mg) 4mg
|
Viên nén phân tán
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, hộp 05 vỉ
x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110312100 (VD-34214-20)
|
1
|
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp
Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô 07, đường số 2, Khu công nghiệp
Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
51
|
Alusigel
|
Magnesi hydroxyd 800,40mg;
Nhôm oxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel khô) 400mg
|
Hỗn dịch thuốc
|
Hộp 10 gói x 15g, Hộp 20 gói
x 15g, Hộp 30 gói x 15g
|
NSX
|
36
|
893100312200 (VD-29821-18)
|
1
|
52
|
Cefzocid 50
|
Cefpodoxim (dưới dạng
Cefpodoxim proxetil) 50mg
|
Thuốc cốm
|
Hộp 10 gói x 2,5g, hộp 20 gói
x 2,5g, hộp 30 gói x 2,5g, hộp 50 gói x 2,5g
|
NSX
|
36
|
893110312300 (VD-32633-19)
|
1
|
53
|
Fudophar 800mg
|
Mỗi ống 8ml chứa: Arginin
hydroclorid 800mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 12 ống x 8ml, Hộp 24 ống
x 8ml, Hộp 36 ống x 8ml, Hộp 48 ống x 8ml
|
NSX
|
36
|
893110312400 (VD-29077-18)
|
1
|
54
|
Fumagate
|
Magnesi hydroxyd 800mg; Nhôm
hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel) 400mg; Simethicon (dưới dạng
Simethicon nhũ dịch 30%) 80mg
|
Hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói x 10g, Hộp 20 gói
x 10g, Hộp 30 gói x 10g, Hộp 50 gói x 10g
|
NSX
|
36
|
893100312500 (VD-24839-16)
|
1
|
55
|
Oribier 200 mg
|
N – Acetylcystein 200mg/8ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 12 ống x 8ml, Hộp 24 ống
x 8ml, Hộp 36 ống x 8ml, Hộp 48 ống x 8ml
|
NSX
|
36
|
893100312600 (VD-25254-16)
|
1
|
56
|
Phudchymo
|
Alpha – chymotrypsin (tương
đương 4200IU) 4,2mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ
x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp
25 vỉ x 10 viên, hộp 50 vỉ x 10 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893110312700 (VD-32634-19)
|
1
|
57
|
Tahero 325
|
Paracetamol 325mg/5ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống
x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml
|
NSX
|
36
|
893100312800 (VD-29080-18)
|
1
|
58
|
Tahero 650
|
Paracetamol 650mg/10ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống
x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml
|
NSX
|
36
|
893100312900 (VD-29082-18)
|
1
|
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh
Tiền Giang, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ
Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
59
|
Glucosamin sulfat 500mg
|
Glucosamin sulfat (dưới dạng
Glucosamin sulfat NaCl tương đương Glucosamin base 392,6mg) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1
chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893100313000 (VD-24856-16)
|
1
|
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2,
Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm
2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
60
|
Alphachymotrypsin
|
Alphachymotrypsin 8.400 USP
unit
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, viên, vỉ nhôm- PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5
vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm- nhôm
|
NSX
|
24
|
893110313100 (VD-28392-17)
|
1
|
61
|
Flumax
|
Clorpheniramin maleat 2mg;
Paracetamol 400mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ
x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100313200 (VD-34281-20)
|
1
|
62
|
Terpinzoat
|
Natri benzoat 50mg; Terpin
hydrat 100mg
|
Viên bao đường
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100313300 (VD-34285-20)
|
1
|
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Thiên Đạt (Địa chỉ: 54 - TT4C Khu đô thị Văn Quán,Yên Phúc,
Phúc La, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang
Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
63
|
Calci-D3
|
Calci (dưới dạng Calci
carbonat 1250mg) 500mg; Cholecalciferol (dưới dạng Dry vitamin D3 100 SD/S)
440mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 24 gói x 3g
|
NSX
|
36
|
893110313400 (VD-34308-20)
|
1
|
28. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng,
quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang
Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
64
|
Ergomin
|
Mỗi lọ 20ml chứa:
Cholecalciferol 200 000IU
|
Dung dịch uống
|
Hộp 1 lọ x 20ml
|
NSX
|
36
|
893110313500 (VD-26636-17)
|
1
|
65
|
Tabifobed-New
|
Diphenhydramin hydrochlorid
50mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100313600 (VD-34253-20)
|
1
|
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thng, phường
Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
66
|
Billerol 300
|
Glutathion 300mg
|
Bột đông khô pha tiêm
|
Hộp 10 lọ
|
NSX
|
24
|
893110313700 (VD-19464-13)
|
1
|
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận
Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần
dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp,
Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
67
|
Dexamethasone injection
|
Dexamethason sodium phosphat
(tương đương dexamethason 3,8mg) 5mg
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 50 ống x 1ml
|
NSX
|
36
|
893110313800 (VD-34276-20)
|
1
|
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn,
thành phố Hà Nội, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc
Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
68
|
Viciamox
|
Hỗn hợp Amoxicilin natri và
Sulbactam natri tương đương Amoxicilin 1g; Sulbactam 0,5g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ thuốc bột
pha tiêm
|
NSX
|
36
|
893110313900 (VD-27147-17)
|
1
|
69
|
Vicilothin 2g
|
Cefalotin (dưới dạng hỗn hợp
Cefalotin natri và natri bicarbonat theo tỉ lệ 1:0,03) 2g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm;
hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm
|
USP 43
|
36
|
893110314000 (VD-34290-20)
|
1
|
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Vian (Địa chỉ: Số 4, B3 Tập thể Z179, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà
Nội, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành
phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
70
|
Maxibumol fort
|
Ibuprofen 200mg; Paracetamol
500mg
|
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 12 gói x 1g
|
NSX
|
36
|
893100314100 (VD-32548-19)
|
1
|
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng
Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai,
Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
71
|
Nystatin
|
Nystatin (tương ứng với Nystatin
20,59mg) 100.000IU
|
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói x 0,5g, Hộp 20 gói
x 0,5g
|
NSX
|
36
|
893110314200 (VD-29256-18)
|
1
|
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện
Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp,
huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
72
|
Grial-E
|
Clorpheniramin maleat 2mg;
Paracetamol 250mg
|
Cốm pha hỗn dịch
|
Hộp 25 gói x 1,5g; Hộp 100
gói x 1,5 g
|
NSX
|
36
|
893100314300 (VD-28003-17)
|
1
|
35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Số 358 đường Giải Phóng, phường
Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn
Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
73
|
Pesamin
|
Alpha amylase 10mg; Papain
5mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 1 chai x 30ml, chai thủy
tinh, kèm theo 1 ống đếm giọt
|
NSX
|
24
|
893100314400 (VD-20902-14)
|
1
|
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú
Trinh, Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường
Phú Trinh, Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
74
|
Calcium PPC
|
Mỗi 10ml chứa: Calci
glucoheptonat 1100mg; Vitamin C 100mg; Vitamin PP 50mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 1 vỉ x 10 ống x 10ml; Hộp
3 vỉ x 8 ống x 10ml
|
NSX
|
24
|
893100314500 (VD-29939-18)
|
1
|
75
|
Cossinmin
|
Berberin clorid 50mg
|
Viên nén
|
Chai 100 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893100314600 (VD-27221-17)
|
1
|
76
|
Neo-Godian
|
Dextromethorphan HBr 5mg;
Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 100mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110314700 (VD-17070-12)
|
1
|
37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược vật tư ty tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn
Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
77
|
Livergenol
|
L-Arginin HCL 400mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 12 vỉ x 5 viên
|
NSX
|
36
|
893110314800 (VD-23128-15)
|
1
|
78
|
Neomezols
|
Dexamethason natri phosphat
5mg; Neomycin sulfat (tương đương với Neomycin base 17000IU) 25mg
|
Dung dịch thuốc nhỏ mt, mũi,
tai
|
Hộp 01 lọ x 5ml; Hộp 01 lọ x
8ml
|
NSX
|
36
|
893110314900 (VD-27241-17)
|
1
|
79
|
Supvid3
|
Mỗi ống 1ml chứa: Vitamin D3
(Colecalciferol) 200000IU
|
Dung dịch uống
|
Hộp 1 ống x 1ml
|
NSX
|
36
|
893110315000 (VD-26358-17)
|
1
|
37.2. Cơ sở sản xuất: Nhà
máy HDPHARMA EU – Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa
đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, Thành phố Hải Dương,
tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
80
|
Acid thioctic 300
|
Acid alpha liopic 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110315100 (VD-33703-19)
|
1
|
81
|
Acid Thioctic 600
|
Acid alpha liopic 600mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110315200 (VD-33704-19)
|
1
|
38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Gonsa (Địa chỉ: 88 Đường Phạm Thị Tánh, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa
Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
82
|
Avoir 120
|
Paracetamol 120mg
|
Siro
|
Hộp 20 gói x 6ml
|
NSX
|
36
|
893100315300 (VD-27273-17)
|
1
|
39. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273 phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận
Đống Đa,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng
Thanh, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
83
|
Cồn BSI
|
Acid benzoic 2% (w/w); Acid
salicylic 2% (w/w); Iod 2% (w/w)
|
Dung dịch dùng ngoài
|
Lọ 17ml; lọ 20ml
|
NSX
|
24
|
893100315400 (VS-4963-16)
|
1
|
84
|
Cồn Iod 1%
|
Iod 1% (w/v); Kali iodid 1%
(w/v)
|
Dung dịch dùng ngoài
|
Lọ 20ml, 50ml, 100ml; Chai
500ml, 650ml
|
NSX
|
24
|
893100315500 (VS-4964-16)
|
1
|
85
|
Mỡ D.E.P
|
Diethyl phtalat 65,0% (w/w)
|
Thuốc mỡ
|
Hộp 6g, 8g, 10g
|
NSX
|
36
|
893100315600 (VS-4968-16)
|
1
|
86
|
Mucibaby
|
Natri benzoat 113,4mg;
Potassium Guaiacolsulfonate 58,72mg
|
Thuốc bột
|
Hộp 10 túi x 1,5g
|
NSX
|
36
|
893100315700 (VD-31303-18)
|
1
|
40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú
Yên, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh
Phú Yên, Việt Nam)
87
|
Diclofenac natri 75 mg/3 ml
|
Diclofenac sodium 75mg/3ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 10 ống x 3ml
|
NSX
|
36
|
893110315800 (VD-7716-09)
|
1
|
88
|
Tenoxicam Stada 20 mg
|
Tenoxicam 20mg
|
Bột đông khô pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp 1 lọ, kèm 1 ống
nước cất pha tiêm 2ml
|
NSX
|
36
|
893110315900 (VD-7728-09)
|
1
|
41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường
Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
41.1.Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường
Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
89
|
Aldozen
|
Alphachymotrypsin 4200 USP
unit
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110316000 (VD-28326-17)
|
1
|
90
|
Defaton 20
|
Rabeprazol natri (dưới dạng
Rabeprazol natri pellets 13,2%) 20mg
|
Viên nang cứng chứa vi hạt bao
tan trong ruột
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110316100 (VD-24458-16)
|
1
|
91
|
Mongor 750
|
Glucosamin sulfat 750mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 1 tuýp x 20 viên
|
NSX
|
24
|
893100316200 (VD-20052-13)
|
1
|
92
|
Mypara flu nighttime
|
Diphenhydramin.HCl 25mg;
Paracetamol 650mg; Phenylephrine.HCl 10mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 4 vỉ
x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 15 vỉ x 4 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên
|
NSX
|
24
|
893100316300 (VD-21970-14)
|
1
|
93
|
Powerforte
|
Calci carbonat 350mg; Calci
lactat gluconat 3500mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Tuýp 10 viên; Tuýp 20 viên
|
NSX
|
24
|
893100316400 (VD-19612-13)
|
1
|
94
|
Rotundin - SPM (ODT)
|
Rotundin 30mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110316500 (VD-21009-14)
|
1
|
42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A, Lò Lu, phường Trường Thạnh,
Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A, Lò Lu, phường Trường
Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
95
|
Alpha chymotrypsin
|
Chymotrypsin 4200 đơn vị USP
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên;
|
NSX
|
24
|
893110316600 (VD-25906-16)
|
1
|
43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba
Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện
Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
96
|
Levigatus
|
Cetrimid 100mg; Chất chiết
nghệ 0,07ml
|
Kem bôi da
|
Hộp 01 tuýp x 20g
|
NSX
|
24
|
893100316700 (VD-31344-18)
|
1
|
97
|
Lubrex
|
Glucosamin hydroclorid(tương
đương Glucosamin 207,8mg) 250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên, Hộp 1 lọ x 80 viên
|
NSX
|
36
|
893100316800 (VD-24974-16)
|
1
|
98
|
Quimodex
|
Dexamethason phosphat (dưới dạng
Dexamethason natri phosphat) 0,1% (w/v); Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin
hydroclorid) 0,5% (w/v)
|
Dung dịch nhỏ mt
|
Hộp 1 lọ x 5ml, Hộp 1 lọ x
3ml, Hộp 1 lọ x 6ml, Hộp 1 lọ x 7ml
|
NSX
|
24
|
893115316900 (VD-31346-18)
|
1
|
44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Uspharma Hà Nội (Địa chỉ: Số 66 ngõ Núi Trúc, phố Giang Văn Minh, phường
Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Địa chỉ: Km 4 đường Hùng Vương - TP.
Thái Bình - tỉnh Thái Bình, Việt Nam)
99
|
Goldxepha 4200
|
Alpha Chymotrypsin (tương ứng
với Alpha chymotrypsin 4,2mg) 4200 USP unit
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ
x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
|
DĐVN V
|
24
|
893110317000 (VD-34387-20)
|
1
|
100
|
Goldxepha 8400
|
Alpha Chymotrypsin (tương ứng
với Alpha chymotrypsin 8,4mg) 8400 USP unit
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ
x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
|
DĐVN V
|
24
|
893110317100 (VD-34388-20)
|
1
|
44.2. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây
Bc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
101
|
Abvaceff 200
|
Cefpodoxim(dưới dạng
cefpodoxim proxetil 260,9mg) 200mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói, 14 gói x 3,5g
|
NSX
|
36
|
893110317200 (VD-28367-17)
|
1
|
45. Cơ sở đăng ký: Công ty
Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số
01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bc Ninh, Tỉnh Bc Ninh, Việt
Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số
01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bc Ninh, Tỉnh Bc Ninh, Việt
Nam)
102
|
Jumiop-Tyrothri
|
Benzocain 5mg; Tyrothricin
1mg
|
Viên ngậm
|
Hộp 02 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10
viên
|
NSX
|
36
|
893100317300 (VD-34402-20)
|
1
|
103
|
Nitidine
|
Nizatidin 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110317400 (VD-34404-20)
|
1
|
46. Cơ sở đăng ký: Công ty
Liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13,
Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số
13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
104
|
Targinos 400
|
Arginin hydroclorid 400mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 12 vỉ x 5 viên; Hộp 20 vỉ
x 5 viên
|
NSX
|
24
|
893110317500 (VD-25937-16)
|
1
|
47. Cơ sở đăng ký: Công ty
Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố
Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành
phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
105
|
Denfer-S
|
Deferipron 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 01 chai x 60 viên; Hộp 10
vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110317600 (VD-25435-16)
|
1
|
48. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh
Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân
Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
106
|
Glucosamin - BRV 500
|
Glucosamin (dưới dạng
Glucosamin sulfat kali clorid) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ × 10 viên, hộp 1
chai 60 viên
|
NSX
|
24
|
893100317700 (VD-18607-13)
|
1
|
107
|
Vitatrum energy
|
Vitamin PP 50mg; Calci
carbonat (tương đương Calci 100mg) 250,25mg; Magnesi carbonat (tương đương
Magnesi 100mg) 350mg; Vitamin B1 15mg; Vitamin B12 0,01mg; Vitamin B2 15mg;
Vitamin B5 23mg; Vitamin B6 10mg; Vitamin B8 0,15mg; Vitamin C 1000mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 1 tuýp x 8 viên, hộp 1
tuýp 10 viên , hộp 1 tuýp x 12 viên, hộp 1 tuýp x 16 viên, hộp 1 tuýp x 20
viên
|
NSX
|
24
|
893100317800 (VD-21198-14)
|
1
|
49. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Anh Thy (Địa chỉ: D7 - Tổ dân phố Đình thôn, Phường Mỹ Đình
1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số
01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bc Ninh, Tỉnh Bc Ninh, Việt
Nam)
108
|
Pezypex
|
Mỗi ống 7,5ml chứa: Alpha
tocopheryl acetat (Vitamin E) 7,5mg; Calci (dưới dạng Calci lactat
pentahydrat 499,95mg) 65mg; Cholecalciferol (Vitamin D3) 200IU; Dexpanthenol
(Vitamin B5) 5mg; Lysin hydroclorid 150mg; Nicotinamid (Vitamin B3) 10mg;
Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) 3mg; Riboflavin natri phosphat (Vitamin
B2) 1,75mg; Thiamin hydroclorid (Vitamin B1) 1,5mg
|
Siro
|
Hộp 20 ống x 7,5ml
|
NSX
|
36
|
893110317900 (VD-34046-20)
|
1
|
50. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Tân Thịnh (Địa chỉ: Số 9/63 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
- Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương,
xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
109
|
Falgankid
|
Paracetamol 16mg/ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp
4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 2
vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 8 vỉ x
5 ống x 5ml
|
NSX
|
36
|
893100318000 (VD-21506-14)
|
1
|
51. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm Thiên Minh (Địa chỉ: Nhà B1-9 khu đô thị 54 phố Hạ Đình, phường
Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận
Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
110
|
Obikiton
|
Mỗi 7,5ml chứa: Calci lactat
pentahydrat 500mg tương ứng Calci 65mg; Lysin hydroclorid 150mg; Vitamin B1
(Thiamin hydroclorid) 1,5mg; Vitamin B2 (Riboflavin natri phosphat) 1,75mg;
Vitamin B5 (Dexpanthenol) 5mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 3mg;
Vitamin D3 (Cholecalciferol) 200IU; Vitamin E (dl- alpha-tocopheryl acetat)
7,5IU; Vitamin PP (Nicotinamid) 10mg
|
Siro
|
Hộp 20 ống x 7,5ml, Hộp 20 ống
x 15ml, Hộp 1 chai x 37,5ml, Hộp 1 chai x 45ml, Hộp 1 chai x 52,5ml; Hộp 1
chai x 60ml; Hộp 1 chai x 75ml; Hộp 1 chai x 90ml; Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 1
chai x 105ml; Hộp 1 chai x 120ml; Hộp 1 chai x 150ml
|
NSX
|
24
|
893100318100 (VD-28521-17)
|
1
|
111
|
Zadonir
|
Ceftibuten (dưới dạng
Ceftibuten hydrat) 400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ, 5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110318200 (VD-30815-18)
|
1
|
52. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo,
Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân
Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
112
|
Coldtaxnic
|
Chlorpheniramine maleate 2mg;
Dextromethorphan hydrobromide 5mg; Paracetamol 325mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110318300 (VD-21514-14)
|
1
|
53. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận
Long Biên, TP. Hà Nội, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi,
quận Long Biên, TP. Hà Nội, Việt Nam)
113
|
Atormax
|
L-ornithin L-aspartat 150mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110318400 (VD-25999-16)
|
1
|
114
|
Euformin
|
Arginin hydroclorid 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110318500 (VD-26590-17)
|
1
|
54. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH
MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ
Lão, Quận 1, Hồ Chí Minh, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm
Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
115
|
Phagofi 4
|
Montelukast (dưới dạng
montelukast natri) 4mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
30
|
893110318600 (VD-20612-14)
|
1
|
55. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt
Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt
Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
116
|
Logpatat
|
Cao Vaccinium myrtillus 50mg;
DL-α- Tocopheryl acetate 25mg; L-Citrulline 10mg; N-acetyl-L- aspartic acid
10mg; Pyridoxine hydrochloride 25mg; Retinyl acetate 2500IU
|
Viên nang mềm
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 9 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100318700 (VD-15941-11)
|
1
|
56. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Reliv Pharma (Địa chỉ: 410/9 Tân Phú, Khu Mỹ Gia 1, Phường Tân Phú, Quận
7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 Khu công nghiệp Quang
Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
117
|
Reliprone 250
|
Deferiprone 250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110318800 (VD-28593-17)
|
1
|
57. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công
nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu
công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
118
|
V.Rohto Lycée
|
Lọ 13ml chứa: Cyanocobalamin
0,78mg; Chlorpheniramine Maleate 1,3mg; Potassium L- Aspartate 130mg;
Pyridoxine Hydrochloride 6,5mg; Tetrahydrozoline Hydrochloride 5,2mg; Zinc
Sulfate 13mg
|
Dung dịch nhỏ mt
|
Hộp 1 lọ x 13ml
|
NSX
|
36
|
893100318900 (VD-26016-16)
|
1
|
58. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: Số 3A Đặng Tất, Phường
Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương
(Địa chỉ: Số 60, Đại lộ Độc lập, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố
Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
119
|
Actvils
|
Diphenhydramin HCl 25mg;
Ibuprofen 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100
viên; Lọ 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100319000 (VD-34512-20)
|
1
|
59. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, Đường số 7, Khu
Công Nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị
Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, Đường số 7,
Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô
thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
120
|
Ceelin
|
Vitamin C 100mg
|
Sirô uống dạng giọt
|
Hộp 1 chai 15 ml
|
NSX
|
24
|
893100319100 (VD-19230-13)
|
1
|
60. Cơ sở đăng ký: Công ty
trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Bamboo (Địa chỉ: Số 263/14E Thạch Lam, Phường
Phú Thạnh, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bc Củ Chi,
TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
121
|
Kidsolon 4
|
Methyl Prednisolon 4mg
|
Viên nén sủi
|
Vỉ 10 viên, Hộp 3 vỉ, 5 vỉ;
Chai 30 viên, hộp 1 chai; Chai 50 viên
|
NSX
|
36
|
893110319200 (VD-27643-17)
|
1
|
61. Cơ sở đăng ký: Công ty
trách nhiệm hữu hạn dược phẩm dược liệu Opodis (Địa chỉ: Lô 78, Khu Chế xuất
và Công nghiệp Linh Trung III, An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm dược liệu Opodis (Địa chỉ: Lô 78, Khu Chế
xuất và Công nghiệp Linh Trung III, An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh, Việt Nam)
122
|
Dung dịch vệ sinh phụ nữ
Phytogyno
|
Alpha terpineol 0,3% (w/v)
|
Dung dịch dùng ngoài
|
Hộp 1 chai 100ml, thùng 50 hộp;
Hộp 1 chai 250ml, thùng 25 hộp
|
NSX
|
36
|
893110319300 (VS-4931-16)
|
1
|
62. Cơ sở đăng ký: Công ty
trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Mỹ Phú (Địa chỉ: Số 64 Đường Phạm Thị Tánh,
Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
62.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ:
Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân,
Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
123
|
Calsfull
|
Calcium lactate pentahydrate
500mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100319400 (VD-28746-18)
|
1
|
63. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh
Công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: Gian E22-E23
- Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị y tế - 134/1 Tô Hiến Thành -
Phường 15 - Quận 10 - TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
63.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân
Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
124
|
Ursodex
|
Acid ursodeoxycholic 300mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 10 vỉ x 5 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110319500 (VD-30206-18)
|
1
|
64. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh
Resantis Việt Nam–Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: 702
Trường Sa, phường 14, quận 3 Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)
64.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Resantis Việt Nam–Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ:
Số 01 VSIP, đường số 3, khu công nghiệp Việt nam - Singapore, phường Bình Hòa,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
125
|
Moriamin Forte
|
5-Hydroxyanthranilic acid
hydroclorid 0,2mg; Acid folic 0,2mg; Calci pantothenat 5mg; L- Isoleucin 5,9mg;
L- Leucin 18,3mg; L- Methionin 18,4mg; L- Phenylalanin 5mg; L- Threonin
4,2mg; L- Tryptophan 5mg; L- Valin 6,7mg; Lysin hydroclorid 25mg; Nicotinamid
20mg; Vitamin A 2000IU; Vitamin B1 5mg; Vitamin B12 1,0 µg (mcg); Vitamin B2
3mg; Vitamin B6 2,5mg; Vitamin C 20mg; Vitamin D2 200IU; Vitamin E 1mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10
viên; hộp 1 túi nhôm x 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110319600 (VD-23274-15)
|
1
|
65. Cơ sở đăng ký: Rudolf
lietz, Inc. (Địa chỉ: Lietz Industrial Complex, Edison Avenue (P. Leviste),
km 14 Slex, 1700 Paranaque city, Metro Manila, Philippines)
65.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang
Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
126
|
Famotidin 40 mg
|
Famotidin 40mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
DĐVN IV
|
36
|
893110319700 (VD-28100-17)
|
1
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất
lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu
chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương
đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có
thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn
chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển
Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu
(EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số
đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày
05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên
liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ
số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu
từ "0001".
- Số đăng ký đã cấp (được
ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn
theo quyết định này.
3. Các thuốc tại Phụ lục
này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung
công thức tham chiếu hoặc dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn hiệu quả của thuốc
để Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem
xét việc gia hạn GĐKLH (trừ số thứ tự 87, 88, 116: sau khi hết hạn GĐKLH, không
tiếp tục gia hạn do hồ sơ đăng ký lần đầu chưa biên soạn theo mẫu ACTD).
PHỤ LỤC III
DANH MỤC 22 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 214
(Kèm theo Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Cục Quản
lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận
Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm
Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. Địa chỉ sản xuất: Nhà máy Dược phẩm
DKPharma- Chi nhánh Bắc Ninh công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô đất III-1.3, Đường
D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, Xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam)
1
|
Tobradico-D
|
Tobramycin (dưới dạng
Tobramycin sulfat) 15mg/5ml; Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason
natri phosphat) 5mg/5ml
|
Dung dịch nhỏ mắt
|
Hộp 01 lọ x 5ml
|
NSX
|
24
|
893110319800 (VD-20378-13)
|
1
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh,
thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh,
thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
2
|
Meditrypsin
|
Chymotrypsin 4200 USP unit
|
viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ
x 10 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893110319900 (VD-18809-13)
|
1
|
3
|
Siurkon
|
Betamethason dipropionat
0,064% (w/w); Clotrimazol 1% (w/w); Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat)
0,1% (w/w)
|
Kem bôi ngoài da
|
Hộp 1 tuýp x 10g
|
NSX
|
36
|
893110320000 (VD-19588-13)
|
1
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, thành phố
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm – Nhà máy kháng sinh Công nghệ cao
Vĩnh Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường
Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4
|
Imefed 250 mg/ 31,25 mg
|
Acid clavulanic (dưới dạng
Kali clavulanat - syloid (1:1)) 31,25mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin
trihydrat powder) 250mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 1 túi x 12 gói, túi nhôm
và gói giấy nhôm
|
USP hiện hành
|
24
|
893110320100 (VD-31714-19)
|
1
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II,
Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
5
|
Opegino 200
|
Lamotrigine 200mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110320200 (VD-18990-13)
|
1
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã
Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã
Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
6
|
Alchysin 4200
|
Chymotrypsin/4200
USP unit
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ
x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm – nhôm); Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ
x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 100 vỉ x 10 viên, (vỉ
nhôm – PVC/PVdC)
|
NSX
|
24
|
893110320300 (VD-30207-18)
|
1
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ
công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ
Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
7
|
Tiptusxin
|
Clorpheniramin maleat 2mg;
Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1
Chai x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893100320400 (VD-26279-17)
|
1
|
8
|
Tiptusxin
|
Clorpheniramin maleat 2mg;
Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1
Chai x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893100320500 (VD-26278-17)
|
1
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận
Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thành
phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
9
|
Sulpiride 50mg
|
Sulpirid 50mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1
chai x 100 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893110320600 (VD-34278-20)
|
1
|
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn,
thành phố Hà Nội, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc
Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
10
|
Piperacilin 1g
|
Piperacilin (dưới dạng
piperacilin natri) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm;
Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm + 1 ống nước cất
pha tiêm 5ml
|
USP 2023
|
36
|
893110320700 (VD-18404-13)
|
1
|
11
|
Zentotacxim CPC1
|
Cefotaxim (dưới dạng
cefotaxim natri) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm
|
USP 41
|
36
|
893110320800 (VD-18002-12)
|
1
|
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện
Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp,
huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
12
|
Staragan
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ
x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100320900 (VD-28007-17)
|
1
|
10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 Giải Phóng, phường Phương Liệt,
Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn
Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
13
|
Duhuzin 40
|
Esomeprazol (dưới dạng
Esomeprazol magnesi dihydrat pellet 8,5%) 40mg
|
Viên nang cứng chứa pellet
bao tan trong ruột
|
Hộp 3 vỉ x 10 Viên
|
NSX
|
24
|
893110321000 (VD-22251-15)
|
1
|
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa,
tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
14
|
Acetylcysteine EG 200mg
|
Acetylcystein 200mg
|
Thuốc cốm uống
|
Hộp 10 gói 1g; hộp 18 gói 1g;
hộp 30 gói 1g
|
NSX
|
36
|
893100321100 (VD-34362-20)
|
1
|
15
|
Cuine Caps
|
Glucosamine sulfate 500mg (dưới
dạng glucosamine sulfate sodium chloride) tương đương Glucosamine 393mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100321200 (VD-23831-15)
|
1
|
16
|
Cuine Caps. 250mg
|
Glucosamine sulfate sodium
chloride tương đương Glucosamine 250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100321300 (VD-27303-17)
|
1
|
17
|
Tatanol
|
Acetaminophen 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100321400 (VD-23859-15)
|
1
|
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Địa chỉ: Khu công ngiệp Quế Võ- Xã Phương
Liễu- Huyện Quế Võ-Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Địa chỉ: Khu công ngiệp Quế Võ- Xã
Phương Liễu- Huyện Quế Võ-Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
18
|
Proavalo
|
Levonorgestrel 0,03mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 28 viên
|
DĐVN hiện hành
|
36
|
893100321500 (VD-25898-16)
|
1
|
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ
Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây
Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam)
19
|
Pokidclor 125
|
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor
monohydrate) 125mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x
3g
|
NSX
|
36
|
893110321600 (VD-21185-14)
|
1
|
20
|
Prodinir-F
|
Cefdinir 300mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110321700 (VD-23429-15)
|
1
|
14. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt
Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, Đường số 8, KCN Việt
Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
21
|
Eyebi
|
Cao Vaccinium myrtillus (Extractum
Fructus Vaccinii myrtilli siccum) (chứa anthocyanosides) 50mg; Dl-α
Tocopheryl acetate (vitamin E) 50mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110321800 (VD-28585-17)
|
1
|
15. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Robinson Pharma USA (Địa chỉ: 63A Lạc Long Quân, Phường 10, Quận Tân
Bình,TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi,
TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
22
|
Robcipro
|
Ciprofloxacin/500,00 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893115321900 (VD-25051-16)
|
1
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất
lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu
chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương
đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có
thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn
chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển
Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu
(EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số
đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày
05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên
liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ
số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu
từ "0001".
- Số đăng ký đã cấp (được
ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn
theo quyết định này.