|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1588/QĐ-BGTVT 2024 khung giá bến phà được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách
Số hiệu:
|
1588/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Duy Lâm
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1588/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH KHUNG GIÁ CÁC BẾN PHÀ ĐƯỢC ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC,
DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27 tháng 06 năm 2024;
Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 07 năm
2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng
8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 33/2024/TT-BGTVT ngày 14
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý giá dịch
vụ sử dụng phà được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do trung ương quản
lý;
Xét phương án giá đã được Cục Đường bộ Việt Nam
thẩm định tại Văn bản số 7991/CĐBVN-TC ngày 14/11/2024;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính và Cục
trưởng Cục Đường bộ Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành khung giá
các bến phà được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý như
phụ lục kèm theo. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng theo quy định tại
Điều 1, Thông tư số 33/2024/TT-BGTVT ngày
14/11/2024 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý giá dịch vụ sử dụng
phà được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do trung ương quản lý.
Điều 2. Quyết định có hiệu
lực từ ngày 01/01/2025. Giao Cục Đường bộ Việt Nam triển khai, thực hiện theo
đúng quy định tại Luật Giá, Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá, Thông tư số 33/2024/TT-BGTVT
ngày 14/11/2024 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý giá dịch vụ sử dụng
phà được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do trung ương quản lý và các
quy định có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ,
Vụ trưởng các Vụ: Tài chính, Vận tải, Kết cấu hạ tầng giao thông, Cục trưởng Cục
Đường bộ Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- UBND các tỉnh Sóc Trăng, Trà Vinh, Nam Định, Thái Bình, Sơn La;
- Cổng thông tin Bộ GTVT;
- Lưu: VT, TC (H).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Duy Lâm
|
PHỤ LỤC
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ ĐƯỢC ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1588/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT
|
Tên Biểu
|
Nội dung
|
1
|
Biểu số 01
|
Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đình Khao, Quốc lộ
57
|
2
|
Biểu số 02
|
Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đại Ngãi, Quốc lộ
60
|
3
|
Biểu số 03
|
Khung giá dịch vụ sử dụng phà Cồn Nhất, Quốc lộ
37B
|
4
|
Biểu số 04
|
Khung giá dịch vụ sử dụng phà Vạn Yên, Quốc lộ 43
|
5
|
Biểu số 05
|
Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đồng Cao, Quốc lộ
37B
|
6
|
Biểu số 06
|
Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đại Nội, Quốc lộ
21B
|
7
|
Biểu số 07
|
Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Kênh Tắt, Quốc
lộ 53
|
8
|
Biểu số 08
|
Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Láng Sắt, Quốc
lộ 53
|
9
|
Biểu số 09
|
Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Quang Thiện, Quốc
lộ 21B
|
10
|
Biểu số 10
|
Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Kênh Sáu, Quốc
lộ 53B
|
11
|
Biểu số 11
|
Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Tân Phú, Quốc lộ
57B
|
Biểu
số 01
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ ĐÌNH KHAO, QUỐC LỘ 57
TT
|
Đối tượng trả
tiền dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Khách đi bộ
|
đồng/lượt
|
950
|
1.000
|
2
|
Khách đi bộ mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
28.500
|
30.000
|
3
|
Khách đi xe đạp, xe đạp điện
|
đồng/lượt
|
1.900
|
2.000
|
4
|
Khách đi xe đạp, xe đạp điện mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
57.000
|
60.000
|
5
|
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại
xe tương tự
|
đồng/lượt
|
3.800
|
4.000
|
6
|
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại
xe tương tự mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
114.000
|
120.000
|
7
|
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại
xe tương tự
|
đồng/lượt
|
5.700
|
6.000
|
8
|
Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe
tương tự
|
đồng/lượt
|
23.750
|
25.000
|
9
|
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
28.500
|
30.000
|
10
|
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
47.500
|
50.000
|
11
|
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
57.000
|
60.000
|
12
|
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên
|
đồng/lượt
|
66.500
|
70.000
|
13
|
Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn
|
đồng/lượt
|
23.750
|
25.000
|
14
|
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn
|
đồng/lượt
|
28.500
|
30.000
|
15
|
Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
đồng/lượt
|
42.750
|
45.000
|
16
|
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn
|
đồng/lượt
|
66.500
|
70.000
|
17
|
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn,
xe chở hàng bằng container 20 feets
|
đồng/lượt
|
85.500
|
90.000
|
18
|
Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở
hàng bằng container 40 feets
|
đồng/lượt
|
114.000
|
120.000
|
19
|
Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn
|
đồng/chuyến
|
190.000
|
200.000
|
20
|
Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn
|
đồng/chuyến
|
285.000
|
300.000
|
21
|
Thuê cả chuyến phà loại 200 tấn
|
đồng/chuyến
|
475.000
|
500.000
|
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho
cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé)
Biểu
số 02
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ ĐẠI NGÃI, QUỐC LỘ 60
TT
|
Đối tượng trả tiền
dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Khách đi xe đạp, xe đạp điện
|
đồng/lượt
|
1.900
|
2.000
|
2
|
Khách đi xe đạp, xe đạp điện mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
38.000
|
40.000
|
3
|
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại
xe tương tự
|
đồng/lượt
|
5.700
|
6.000
|
4
|
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại
xe tương tự mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
114.000
|
120.000
|
5
|
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại
xe tương tự
|
đồng/lượt
|
7.600
|
8.000
|
6
|
Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe
tương tự
|
đồng/lượt
|
38.000
|
40.000
|
7
|
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
52.250
|
55.000
|
8
|
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
76.000
|
80.000
|
9
|
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
104.500
|
110.000
|
10
|
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên
|
đồng/lượt
|
114.000
|
120.000
|
11
|
Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn
|
đồng/lượt
|
33.250
|
35.000
|
12
|
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn
|
đồng/lượt
|
38.000
|
40.000
|
13
|
Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
đồng/lượt
|
57.000
|
60.000
|
14
|
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn
|
đồng/lượt
|
95.000
|
100.000
|
15
|
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn,
xe chở hàng bằng container 20 feets
|
đồng/lượt
|
123.500
|
130.000
|
16
|
Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn
|
đồng/chuyến
|
247.000
|
260.000
|
17
|
Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn
|
đồng/chuyến
|
380.000
|
400.000
|
Ghi chú:
- Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe
và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé);
- Mức thu tại biểu giá nêu trên được áp dụng riêng
biệt cho từng bến phà;
1. Từ Bờ Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh sang Cù Lao Dung,
tỉnh Sóc Trăng hoặc ngược lại;
2. Từ Bờ Long Phú, tỉnh Sóc Trăng sang Cù Lao Dung
hoặc ngược lại.
Biểu
số 03
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ CỒN NHẤT, QUỐC LỘ 37B
TT
|
Đối tượng trả
tiền dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại
xe tương tự
|
đồng/lượt
|
4.750
|
5.000
|
2
|
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại
xe tương tự mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
95.000
|
100.000
|
3
|
Xe thồ sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng cho người khuyết
tật)
|
đồng/lượt
|
7.600
|
8.000
|
4
|
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại
xe tương tự
|
đồng/lượt
|
9.500
|
10.000
|
5
|
Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam và các loại xe
tương tự
|
đồng/lượt
|
28.500
|
30.000
|
6
|
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
38.000
|
40.000
|
7
|
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
47.500
|
50.000
|
8
|
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
61.750
|
65.000
|
9
|
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên
|
đồng/lượt
|
71.250
|
75.000
|
10
|
Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn
|
đồng/lượt
|
33.250
|
35.000
|
11
|
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn
|
đồng/lượt
|
52.250
|
55.000
|
12
|
Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
đồng/lượt
|
71.250
|
75.000
|
13
|
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn
|
đồng/lượt
|
85.500
|
90.000
|
14
|
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn,
xe chở hàng bằng container 20 feets
|
đồng/lượt
|
95.000
|
100.000
|
15
|
Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở
hàng bằng container 40 feets
|
đồng/lượt
|
114.000
|
120.000
|
16
|
Xe máy thi công
|
đồng/lượt
|
66.500
|
70.000
|
17
|
Thuê cả chuyến phà loại 15 tấn
|
đồng/chuyến
|
142.500
|
150.000
|
18
|
Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn
|
đồng/chuyến
|
190.000
|
20.000
|
19
|
Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn
|
đồng/chuyến
|
237.500
|
250.000
|
20
|
Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn
|
đồng/chuyến
|
285.000
|
300.000
|
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính
chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
Biểu
số 04
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ VẠN YÊN, QUỐC LỘ 43
TT
|
Đối tượng trả
tiền dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Người đi bộ
|
đồng/lượt
|
1.900
|
2.000
|
2
|
Mô tô 2 bánh, xe đạp, xe đạp điện
|
đồng/lượt
|
2.850
|
3.000
|
3
|
Xe lam, xích lô, xe 3 bánh
|
đồng/lượt
|
4.750
|
5.000
|
4
|
Xe con
|
đồng/lượt
|
23.750
|
25.000
|
5
|
Xe có trọng tải dưới 2 tấn
|
đồng/lượt
|
23.750
|
25.000
|
6
|
Xe có trọng tải từ 2 tấn đến 5 tấn
|
đồng/lượt
|
33.250
|
35.000
|
7
|
Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn
|
đồng/lượt
|
50.350
|
53.000
|
8
|
Xe có trọng tải trên 10 tấn đến 15 tấn
|
đồng/lượt
|
58.900
|
62.000
|
9
|
Xe có trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn
|
đồng/lượt
|
76.000
|
80.000
|
10
|
Xe có trọng tải trên 20 tấn
|
đồng/lượt
|
85.500
|
90.000
|
11
|
Xe chở khách dưới 12 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
23.750
|
25.000
|
12
|
Xe chở khách từ 12 ghế đến 24 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
33.250
|
35.000
|
13
|
Xe chở khách từ 25 ghế đến 42 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
50.350
|
53.000
|
14
|
Xe chở khách trên 42 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
58.900
|
62.000
|
15
|
Xe moóc, sơ mi moóc, xe cẩu
|
đồng/lượt
|
66.500
|
70.000
|
16
|
Xe máy thi công bánh lốp
|
đồng/lượt
|
58.900
|
62.000
|
17
|
Xe máy thi công bánh xích
|
đồng/lượt
|
85.500
|
90.000
|
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho
cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
Biểu
số 05
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ ĐỒNG CAO, QUỐC LỘ 37B
TT
|
Đối tượng trả
tiền dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại
xe tương tự
|
đồng/lượt
|
4.750
|
5.000
|
2
|
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại
xe tương tự mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
95.000
|
100.000
|
3
|
Xe thồ sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng cho người khuyết
lật)
|
đồng/lượt
|
7.600
|
8.000
|
4
|
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại
xe tương tự
|
đồng/lượt
|
9.500
|
10.000
|
5
|
Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe làm và các loại xe
tương tự
|
đồng/lượt
|
28.500
|
30.000
|
6
|
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
38.000
|
40.000
|
7
|
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
47.500
|
50.000
|
8
|
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
61.750
|
65.000
|
9
|
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên
|
đồng/lượt
|
71.250
|
75.000
|
10
|
Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn
|
đồng/lượt
|
33.250
|
35.000
|
11
|
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn
|
đồng/lượt
|
52.250
|
55.000
|
12
|
Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
đồng/lượt
|
71.250
|
75.000
|
13
|
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn
|
đồng/lượt
|
85.500
|
90.000
|
14
|
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn,
xe chở hàng bằng container 20 feets
|
đồng/lượt
|
95.000
|
100.000
|
15
|
Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở
hàng bằng container 40 feets
|
đồng/lượt
|
114.000
|
120.000
|
16
|
Xe máy thi công
|
đồng/lượt
|
66.500
|
70.000
|
17
|
Thuê cả chuyến phà loại 15 tấn
|
đồng/chuyến
|
142.500
|
150.000
|
18
|
Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn
|
đồng/chuyến
|
190.000
|
200.000
|
19
|
Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn
|
đồng/chuyến
|
237.500
|
250.000
|
20
|
Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn
|
đồng/chuyến
|
285.000
|
300.000
|
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho
cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
Biểu
số 06
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ ĐẠI NỘI, QUỐC LỘ 21B
TT
|
Đối tượng trả
tiền dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại
xe tương tự
|
đồng/lượt
|
4.750
|
5.000
|
2
|
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại
xe tương tự mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
95.000
|
100.000
|
3
|
Xe thồ sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng cho người khuyết
tật)
|
đồng/lượt
|
7.600
|
8.000
|
4
|
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại
xe tương tự
|
đồng/lượt
|
9.500
|
10.000
|
5
|
Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam và các loại xe
tương tự
|
đồng/lượt
|
28.500
|
30.000
|
6
|
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
38.000
|
40.000
|
7
|
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
47.500
|
50.000
|
8
|
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
61.750
|
65.000
|
9
|
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên
|
đồng/lượt
|
71.250
|
75.000
|
10
|
Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn
|
đồng/lượt
|
33.250
|
35.000
|
11
|
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn
|
đồng/lượt
|
52.250
|
55.000
|
12
|
Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
đồng/lượt
|
71.250
|
75.000
|
13
|
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn
|
đồng/lượt
|
85.500
|
90.000
|
14
|
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe
chở hàng bằng container 20 feets
|
đồng/lượt
|
95.000
|
100.000
|
15
|
Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở
hàng bằng container 40 feets
|
đồng/lượt
|
114.000
|
120.000
|
16
|
Xe máy thi công
|
đồng/lượt
|
66.500
|
70.000
|
17
|
Thuê cả chuyến phà loại 15 tấn
|
đồng/chuyến
|
142.500
|
150.000
|
18
|
Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn
|
đồng/chuyến
|
190.000
|
200.000
|
19
|
Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn
|
đồng/chuyến
|
237.500
|
250.000
|
20
|
Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn
|
đồng/chuyến
|
285.000
|
300.000
|
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho
cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
Biểu
số 07
KHUNG GIÁ THU DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ KÊNH TẮT, QUỐC LỘ
53
TT
|
Đối tượng trả
tiền dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại
xe tương tự
|
đồng/lượt
|
3.800
|
4.000
|
2
|
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại
xe tương tự mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
114.000
|
120.000
|
3
|
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại
xe tương tự
|
đồng/lượt
|
4.800
|
5.000
|
4
|
Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe
tương tự
|
đồng/lượt
|
23.800
|
25.000
|
5
|
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
28.500
|
30.000
|
6
|
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
38.000
|
40.000
|
7
|
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
42.800
|
45.000
|
8
|
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên
|
đồng/lượt
|
47.500
|
50.000
|
9
|
Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn
|
đồng/lượt
|
38.000
|
40.000
|
10
|
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn
|
đồng/lượt
|
42.800
|
45.000
|
11
|
Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
đồng/lượt
|
52.300
|
55.000
|
12
|
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn
|
đồng/lượt
|
66.500
|
70.000
|
13
|
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn,
xe chở hàng bằng container 20 feets
|
đồng/lượt
|
76.000
|
80.000
|
14
|
Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn
|
đồng/chuyến
|
95.000
|
100.000
|
15
|
Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn
|
đồng/chuyến
|
190.000
|
200.000
|
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho
cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
Biểu
số 08
KHUNG GIÁ THU DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ LÁNG SẮT, QUỐC LỘ
53
TT
|
Đối tượng trả
tiền dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại
xe tương tự
|
đồng/lượt
|
3.800
|
4.000
|
2
|
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại
xe tương tự mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
114.000
|
120.000
|
3
|
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại
xe tương tự
|
đồng/lượt
|
4.800
|
5.000
|
4
|
Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe
tương tự
|
đồng/lượt
|
23.800
|
25.000
|
5
|
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
28.500
|
30.000
|
6
|
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
38.000
|
40.000
|
7
|
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
42.800
|
45.000
|
8
|
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên
|
đồng/lượt
|
47.500
|
50.000
|
9
|
Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn
|
đồng/lượt
|
38.000
|
40.000
|
10
|
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn
|
đồng/lượt
|
42.800
|
45.000
|
11
|
Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
đồng/lượt
|
52.300
|
55.000
|
12
|
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn
|
đồng/lượt
|
66.500
|
70.000
|
13
|
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn,
xe chở hàng bằng container 20 feets
|
đồng/lượt
|
76.000
|
80.000
|
14
|
Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn
|
đồng/chuyến
|
95.000
|
100.000
|
15
|
Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn
|
đồng/chuyến
|
190.000
|
200.000
|
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho
cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
Biểu
số 09
KHUNG GIÁ THU DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ QUANG THIỆN, QUỐC
LỘ 21B
TT
|
Đối tượng trả
tiền dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
2
|
3
|
|
4
|
1
|
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại
xe tương tự
|
đồng/lượt
|
4.750
|
5.000
|
2
|
Xe thồ sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng cho người khuyết
tật)
|
đồng/lượt
|
7.600
|
8.000
|
3
|
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại
xe tương tự
|
đồng/lượt
|
9.500
|
10.000
|
4
|
Xe ôtô dưới 12 ghế ngồi, xe lam và các loại xe
tương tự
|
đồng/lượt
|
28.500
|
30.000
|
5
|
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
38.000
|
40.000
|
6
|
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
47.500
|
50.000
|
7
|
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
61.750
|
65.000
|
8
|
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên
|
đồng/lượt
|
71.250
|
75.000
|
9
|
Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn
|
đồng/lượt
|
33.250
|
35.000
|
10
|
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn
|
đồng/lượt
|
52.250
|
55.000
|
11
|
Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
đồng/lượt
|
71.250
|
75.000
|
12
|
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn
|
đồng/lượt
|
85.500
|
90.000
|
13
|
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn,
xe chở hàng bằng container 20 feets
|
đồng/lượt
|
95.000
|
100.000
|
14
|
Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở
hàng bằng container 40 feets
|
đồng/lượt
|
114.000
|
120.000
|
15
|
Xe máy thi công
|
đồng/lượt
|
66.500
|
70.000
|
16
|
Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn
|
đồng/chuyến
|
190.000
|
200.000
|
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho
cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
Biểu số 10
KHUNG GIÁ THU DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ KÊNH SÁU, QUỐC LỘ
53B
TT
|
Đối tượng trả
tiền dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại
xe tương tự
|
đồng/lượt
|
3.800
|
4.000
|
2
|
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại
xe tương tự mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
114.000
|
120.000
|
3
|
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại
xe tương tự
|
đồng/lượt
|
4.800
|
5.000
|
4
|
Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe
tương tự
|
đồng/lượt
|
23.800
|
25.000
|
5
|
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
28.500
|
30.000
|
6
|
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
38.000
|
40.000
|
7
|
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
42.800
|
45.000
|
8
|
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên
|
đồng/lượt
|
47.500
|
50.000
|
9
|
Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn
|
đồng/lượt
|
38.000
|
40.000
|
10
|
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn
|
đồng/lượt
|
42.800
|
45.000
|
11
|
Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
đồng/lượt
|
52.300
|
55.000
|
12
|
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn
|
đồng/lượt
|
66.500
|
70.000
|
13
|
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn,
xe chở hàng bằng container 20 feets
|
đồng/lượt
|
76.000
|
80.000
|
14
|
Thuê cả chuyến phà loại 40 tấn
|
đồng/chuyến
|
85.000
|
90.000
|
15
|
Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn
|
đồng/chuyến
|
95.000
|
100.000
|
16
|
Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn
|
đồng/chuyến
|
190.000
|
200.000
|
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho
cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
Biểu số 11
KHUNG GIÁ THU DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ TÂN PHÚ, QUỐC LỘ
57B
TT
|
Đối tượng trả
tiền dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Hành khách đi bộ
|
đồng/lượt
|
1.900
|
2.000
|
2
|
Hành khách đi xe đạp
|
đồng/lượt
|
2.850
|
3.000
|
3
|
Hành khách đi xe gắn máy, môtô
|
đồng/lượt
|
8.000
|
9.000
|
4
|
Xe ba gát, lôi đạp
|
đồng/lượt
|
8.000
|
9.000
|
5
|
Xe lôi máy, xe lam
|
đồng/lượt
|
15.000
|
17.000
|
6
|
Xe ôtô 4 - 5 chỗ
|
đồng/lượt
|
36.000
|
40.000
|
7
|
Xe ôtô 6 - 7 chỗ
|
đồng/lượt
|
43.000
|
48.000
|
8
|
Xe ôtô 8 - 9 chỗ
|
đồng/lượt
|
51.000
|
56.000
|
9
|
Xe ôtô 10 - 12 chỗ
|
đồng/lượt
|
60.000
|
66.000
|
10
|
Xe ôtô 13 - 16 chỗ
|
đồng/lượt
|
70.000
|
77.000
|
11
|
Xe ôtô 17 - 20 chỗ
|
đồng/lượt
|
83.000
|
90.000
|
12
|
Xe ôtô 21 - 25 chỗ
|
đồng/lượt
|
93.000
|
102.000
|
13
|
Xe ôtô 26 - 30 chỗ
|
đồng/lượt
|
105.000
|
115.000
|
14
|
Xe ôtô 31 - 35 chỗ
|
đồng/lượt
|
118.000
|
130.000
|
15
|
Xe ôtô 36 - 40 chỗ
|
đồng/lượt
|
128.000
|
140.000
|
16
|
Xe ôtô 41 - 45 chỗ
|
đồng/lượt
|
137.000
|
150.000
|
17
|
Xe ôtô 46 chỗ trở lên
|
đồng/lượt
|
145.000
|
160.000
|
18
|
Xe tải 1 tấn trở lại, máy cày
|
đồng/lượt
|
51.000
|
56.000
|
19
|
Xe tải trên 1 tấn đến 2 tấn
|
đồng/lượt
|
59.000
|
65.000
|
20
|
Xe tải trên 2 tấn đến 3 tấn, máy cày có rơ móc
|
đồng/lượt
|
65.000
|
71.000
|
21
|
Xe tải trên 3 tấn đến 4 tấn
|
đồng/lượt
|
71.000
|
78.000
|
22
|
Xe tải trên 4 tấn đến 5 tấn
|
đồng/lượt
|
80.000
|
88.000
|
23
|
Xe tải trên 5 tấn đến 6 tấn
|
đồng/lượt
|
87.000
|
95.000
|
24
|
Xe tải trên 6 tấn đến 7 tấn
|
đồng/lượt
|
93.000
|
102.000
|
25
|
Xe tải trên 7 tấn đến 8 tấn
|
đồng/lượt
|
100.000
|
110.000
|
26
|
Xe tải trên 8 tấn đến 9 tấn
|
đồng/lượt
|
107.000
|
118.000
|
27
|
Xe tải trên 9 tấn đến 10 tấn
|
đồng/lượt
|
112.000
|
123.000
|
28
|
Xe tải trên 10 tấn đến 13 tấn
|
đồng/lượt
|
129.000
|
142.000
|
29
|
Xe tải trên 13T, Lu bồi
|
đồng/lượt
|
164.000
|
180.000
|
30
|
Thuê bao phà 100 tấn
|
đồng/lượt
|
527.000
|
580.000
|
31
|
Vé tháng cho cán bộ, công chức viên chức; công
nhân làm việc khu công nghiệp trong tỉnh Bến Tre
|
đồng/tháng
|
80.000
|
90.000
|
Ghi chú: Mức giá trong biểu đối với xe ô tô từ 4 chỗ
đến xe ô tô trên 46 chỗ chưa tính hành khách (hành khách đi theo xe phải mua
vé).
Quyết định 1588/QĐ-BGTVT năm 2024 về Khung giá các bến phà được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1588/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2024 về Khung giá các bến phà được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
120
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|