|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2645/QĐ-UBND 2019 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
2645/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Yên
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2645/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 20 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ số Nghị quyết số
152/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn
quyết toán thu NSNN trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm
2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu
quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo các
biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính;
Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố căn cứ quyết định thi hành./-
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án Nhân dân tỉnh;
- Như Điều 3;
- Báo Lâm Đồng, Đài PT-TH Lâm Đồng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh
Lâm Đồng;
- LĐVP;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TH2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Yên
|
Biểu mẫu số 62/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.694.170.000.000
|
14.676.460.149.713
|
125,5
|
I
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp
|
5.917.187.000.000
|
6.345.523.291.981
|
103,5
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.543.983.000.000
|
5.761.149.036.384
|
103,9
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.208.732.000.000
|
4.208.732.000.000
|
100,0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.335.251.000.000
|
1.552.417.036.384
|
116,3
|
III
|
Thu kết dư
|
0
|
1.058.184.380.579
|
|
IV
|
Thu chuyển nguồn
|
0
|
1.426.857.050.829
|
|
V
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
0
|
84.746.389.940
|
|
B
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.588.170.000.000
|
13.152.848.509.686
|
113,5
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách
|
10.252.919.000.000
|
10.125.852.418.797
|
98,8
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.920.110.000.000
|
2.502.100.473.201
|
112,6
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.826.146.000.000
|
7.529.368.818.635
|
93,8
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
300.000.000
|
102.600.000
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300.000.000
|
1.300.000.000
|
100,0
|
5
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
92.259.801.961
|
|
6
|
Chi viện trợ
|
|
720.725.000
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.335.251.000.000
|
775.149.212.011
|
58,1
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
184.732.000.000
|
165.045.603.374
|
89,3
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.150.519.000.000
|
610.103.608.637
|
53,0
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
2.251.846.878.878
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
106.000.000.000
|
1.523.611.279.552
|
1.437,4
|
|
- Bội thu NSĐP
|
106.000.000.000
|
106.000.000.000
|
100,0
|
|
- Kết dư NSĐP
|
|
1.417.611.279.552
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
106.000.000.000
|
106.000.000.000
|
100,0
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
1.183.437.000.000
|
1.269.104.658.396
|
107,2
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
1.183.437.400.000
|
1.269.104.658.396
|
107,2
|
F
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NSĐP
|
|
786.092.000.000
|
|
Biểu mẫu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Quyết
toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn
vị: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN
|
6.750.000.000.000
|
6.150.187.000.000
|
7.223.460.812.321
|
8.830.564.723.389
|
107,0
|
143,6
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
6.750.000.000.000
|
5.917.187.000.000
|
7.223.460.812.321
|
6.345.523.291.981
|
107,0
|
107,2
|
I
|
Thu nội địa
|
6.250.000.000.000
|
5.917.187.000.000
|
6.537.124.452.349
|
6.117.903.669.695
|
104,6
|
103,4
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý (1)
|
935.000.000.000
|
935.000.000.000
|
958.178.995.337
|
958.178.995.337
|
102,5
|
102,5
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
409.710.000.000
|
409.710.000.000
|
426.751.456.309
|
426.751.456.309
|
104,2
|
104,2
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
78.590.000.000
|
78.590.000.000
|
88.967.455.330
|
88.967.455.330
|
113,2
|
113,2
|
|
Thuế tài nguyên
|
446.700.000.000
|
446.700.000.000
|
442.460.083.698
|
442.460.083.698
|
99,1
|
99,1
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý (2)
|
85.000.000.000
|
85.000.000.000
|
78.276.101.909
|
78.276.101.909
|
92,1
|
92,1
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
49.200.000.000
|
49.200.000.000
|
45.379.601.846
|
45.379.601.846
|
92,2
|
92,2
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
30.400.000.000
|
30.400.000.000
|
29.148.631.562
|
29.148.631.562
|
95,9
|
95,9
|
|
Thuế tài nguyên
|
5.400.000.000
|
5.400.000.000
|
3.601.722.256
|
3.601.722.256
|
66,7
|
66,7
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
146.146.245
|
146.146.245
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài (3)
|
85.000.000.000
|
85.000.000.000
|
94.001.394.132
|
93.665.646.482
|
110,6
|
110,2
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
27.400.000.000
|
27.400.000.000
|
42.694.012.967
|
42.694.012.967
|
155,8
|
155,8
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
27.700.000.000
|
27.700.000.000
|
49.512.990.541
|
49.512.990.541
|
178,7
|
178,7
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
|
4.700.000.000
|
4.700.000.000
|
1.607.785.111
|
1.272.037.461
|
34,2
|
27,1
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
186.605.513
|
186.605.513
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh (4)
|
1.703.000.000.000
|
1.703.000.000.000
|
1.520.770.949.022
|
1.520.415.861.912
|
89,3
|
89,3
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.149.680.000.000
|
1.149.680.000.000
|
966.305.020.360
|
966.305.020.360
|
84,0
|
84,0
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
295.420.000.000
|
295.420.000.000
|
320.256.912.260
|
320.256.912.260
|
108,4
|
108,4
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
65.590.000.000
|
65.590.000.000
|
57.557.247.011
|
57.202.159.901
|
87,8
|
87,2
|
|
Thuế tài nguyên
|
178.250.000.000
|
178.250.000.000
|
176.651.769.391
|
176.651.769.391
|
99,1
|
99,1
|
|
Thu khác
|
14.060.000.000
|
14.060.000.000
|
0
|
0
|
0,0
|
0,0
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
551.000.000.000
|
551.000.000.000
|
674.519.076.396
|
674.519.076.396
|
122,4
|
122,4
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
364.000.000.000
|
135.408.000.000
|
399.766.371.619
|
148.713.010.402
|
109,8
|
109,8
|
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
135.408.000.000
|
135.408.000.000
|
148.713.010.402
|
148.713.010.402
|
|
109,8
|
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
228.592.000.000
|
|
251.053.361.217
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
410.000.000.000
|
410.000.000.000
|
430.437.525.299
|
430.437.525.299
|
105,0
|
105,0
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
290.000.000.000
|
289.975.000.000
|
267.315.932.775
|
218.346.887.511
|
92,2
|
75,3
|
|
Phí và lệ phí trung ương
|
25.000.000
|
|
48.969.045.264
|
0
|
|
|
|
Phí và lệ phí tỉnh, huyện, xã
|
289.975.000.000
|
289.975.000.000
|
218.346.887.511
|
218.346.887.511
|
|
|
|
Trong đó: Phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản
|
|
|
145.067.191.909
|
145.067.191.909
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
514.676.294
|
514.676.294
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
12.000.000.000
|
12.000.000.000
|
15.320.893.670
|
15.320.893.670
|
127,7
|
127,7
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
222.000.000.000
|
222.000.000.000
|
187.703.881.224
|
187.703.881.224
|
84,6
|
84,6
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
586.000.000.000
|
586.000.000.000
|
759.120.840.954
|
759.120.840.954
|
129,5
|
129,5
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
42.000.000.000
|
42.000.000.000
|
42.140.722.326
|
42.140.722.326
|
100,3
|
100,3
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
660.000.000.000
|
660.000.000.000
|
809.795.495.416
|
809.795.495.416
|
122,7
|
122,7
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
252.392.950.493
|
252.392.950.493
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
317.270.061.021
|
317.270.061.021
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
31.535.304.870
|
31.535.304.870
|
|
|
|
Thu nhập sau thuế
|
|
|
208.597.179.032
|
208.597.179.032
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
50.000.000.000
|
35.300.000.000
|
86.777.831.149
|
48.990.928.410
|
173,6
|
138,8
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
231.000.000.000
|
141.504.000.000
|
197.218.389.990
|
116.497.751.316
|
85,4
|
82,3
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
17.000.000.000
|
17.000.000.000
|
1.351.363.996
|
1.351.363.996
|
7,9
|
7,9
|
18
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
7.000.000.000
|
7.000.000.000
|
13.914.010.841
|
13.914.010.841
|
198,8
|
198,8
|
II
|
Thu huy động đóng góp và các khoản
khác
|
|
|
227.619.622.286
|
227.619.622.286
|
|
|
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
|
|
43.556.335.426
|
43.556.335.426
|
|
|
|
Thu tiền đất các dự án khai thác quỹ
đất tạo vốn đầu tư kết cấu hạ tầng cho các địa phương
|
|
|
67.949.000.000
|
67.949.000.000
|
|
|
|
Khấu trừ vào tiền ứng trước nhà đầu
tư
|
|
|
16.840.671.310
|
16.840.671.310
|
|
|
|
Thu bán nhà và thuê nhà để tạo vốn xây dựng trung tâm hành chính tỉnh
|
|
|
38.030.045.000
|
38.030.045.000
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
500.000.000.000
|
|
458.716.737.686
|
0
|
91,7
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
129.737.193.823
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
31.289.521.125
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
7.892.339.180
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
|
|
15.639.050
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
289.763.481.761
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
18.562.747
|
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
233.000.000.000
|
|
1.058.184.380.579
|
|
454,2
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
|
|
|
1.426.857.050.829
|
|
|
Biểu mẫu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Quyết
toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa
phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
11.588.170.000.000
|
5.787.192.000.000
|
5.800.978.000.000
|
13.152.847.509.686
|
5.689.036.215.225
|
7.463.811.294.461
|
113,5
|
98,3
|
128,7
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH
|
10.252.919.000 000
|
4.451.941.000.000
|
5.800.978.000.000
|
10.125.852.418.797
|
3.754.005.029.154
|
6.371.847.389.643
|
98,8
|
84,3
|
109,8
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
1.920.110.000.000
|
1.702.386.000.000
|
217.724.000.000
|
2.502.100.473.201
|
1.536.583.113.808
|
965.517.359.393
|
130,3
|
90,3
|
443,5
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
1.876.210.000.000
|
1.658.486.000.000
|
217.724.000.000
|
2.465.466.104.161
|
1.499.948.744.768
|
965.517.359.393
|
|
|
|
|
Trong đó:
Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
516.831.884.249
|
32.780.576.055
|
484.051.308.194
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
|
|
|
9.032.348.975
|
7.260.532.218
|
1.771.816.757
|
|
|
|
|
Trong đó:
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn vốn XDCB tập trung
|
738.110.000.000
|
520.386.000.000
|
217.724.000.000
|
618.002.323.959
|
472.399.027.894
|
145.603.296.065
|
83,7
|
90,8
|
|
-
|
Chi từ nguồn
thu bán nhà và thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
42.000.000.000
|
42.000.000.000
|
0
|
34.734.369.040
|
34.734.369.040
|
0
|
82,7
|
82,7
|
|
-
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
586.000.000.000
|
586.000.000.000
|
0
|
459.730.842.771
|
377.762.726.711
|
81.968.116.060
|
78,5
|
64,5
|
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
554.000.000.000
|
554.000.000.000
|
0
|
435.778.142.389
|
136.065.816.898
|
299.712.325.491
|
78,7
|
24,6
|
|
2
|
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
1.900.000.000
|
1.900.000.000
|
|
1.900.000.000
|
1.900.000.000
|
|
100,0
|
100,0
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
42.000.000.000
|
42.000.000.000
|
|
34.734.369.040
|
34.734.369.040
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
7.826.146.000.000
|
2.389.377.000.000
|
5.436.769.000.000
|
7.529.368.818.635
|
2.207.785.178.325
|
5.321.583.640.310
|
96,2
|
92,4
|
97,9
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
3.531.903.000.000
|
678.787.000.000
|
2.853.116.000.000
|
3.458.856.411.870
|
678.712.898.973
|
2.780.143.512.897
|
97,9
|
100,0
|
97,4
|
2
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
36.288.000.000
|
36.288.000.000
|
0
|
35.975.284.704
|
30.952.595.031
|
5.022.689.673
|
99,1
|
85,3
|
|
III
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300.000.000
|
1.300.000.000
|
0
|
1.300.000.000
|
1.300.000.000
|
0
|
100,0
|
100,0
|
|
IV
|
Dự phòng
ngân sách
|
205.000.000.000
|
89.700.000.000
|
115.300.000.000
|
0
|
|
0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
V
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
113.063.000.000
|
81.878.000.000
|
31.185.000.000
|
0
|
|
0
|
0,0
|
0,0
|
|
VI
|
Chi trả
nợ lãi
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
102.600.000
|
102.600.000
|
0
|
34,2
|
34,2
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
205.000.000.000
|
89.700.000.000
|
115.300.000.000
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
113.063.000.000
|
81.878.000.000
|
31.185.000.000
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi từ
nguồn kết dư
|
187.000.000.000
|
187.000.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
|
|
|
92.259.801.961
|
7.513.412.021
|
84.746.389.940
|
|
|
|
IX
|
Chi viện
trợ
|
|
|
|
720.725.000
|
720.725.000
|
|
|
|
|
IX
|
Chi từ
nguồn thu kết dư
|
187.000.000.000
|
187.000.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.335.251.000.000
|
1.335.251.000.000
|
0
|
775.149.212.011
|
164.436.966.813
|
610.712.245.198
|
58,1
|
12,3
|
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
184.732.000.000
|
184.732.000.000
|
|
165.045.603.374
|
7.896.506.199
|
157.149.097.175
|
89,3
|
4,3
|
|
1
|
Nguồn kinh phí
giảm nghèo bền vững
|
74.232.000.000
|
74.232.000.000
|
|
69.918.071.562
|
4.149.081.727
|
65.768.989.835
|
94,2
|
5,6
|
|
2
|
Nguồn kinh
phí nông nông thôn mới
|
110.500.000.000
|
110.500.000.000
|
|
95.127.531.812
|
3.747.424.472
|
91.380.107.340
|
86,1
|
3,4
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.150.519.000.000
|
1.150.519.000.000
|
0
|
610.103.608.637
|
156.540.460.614
|
453.563.148.023
|
53,0
|
13,6
|
|
1
|
Chi đầu
tư phát triển
|
994.840.000.000
|
994.840.000.000
|
0
|
435.607.859.182
|
31.638.244.702
|
403.969.614.480
|
43,8
|
3,2
|
|
a
|
Chi từ
nguồn dự toán được giao
|
1.150.519.000.000
|
1.150.519.000.000
|
0
|
529.557.732.864
|
113.790.014.988
|
415.767.717.876
|
46,0
|
9,9
|
|
a
|
Chi thực hiện
các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước
|
165.000.000.000
|
165.000.000.000
|
0
|
109.792.767.847
|
|
109.792.767.847
|
66,5
|
0,0
|
|
b
|
Chi các
CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước
|
283.440.000.000
|
283.440.000.000
|
|
260.670.121.533
|
|
260.670.121.533
|
92,0
|
0,0
|
|
c
|
Chi từ nguồn
vốn trái phiếu chính phủ
|
546.400.000.000
|
546.400.000.000
|
|
65.144.969.802
|
31.638.244.702
|
33.506.725.100
|
11,9
|
5,8
|
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
155.679.000.000
|
155.679.000.000
|
0
|
174.495.749.455
|
124.902.215.912
|
49.593.533.543
|
112,1
|
80,2
|
|
a
|
Nguồn vốn
ngoài nước
|
93.030.000.000
|
93.030.000.000
|
|
34.365.113.570
|
29.033.010.174
|
5.332.103.396
|
36,9
|
31,2
|
|
|
- Dự án Giáo
dục và Đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải thiện hệ thống y tế
|
11.700.000.000
|
11.700.000.000
|
|
5.332.103.396
|
|
5.332.103.396
|
45,6
|
0,0
|
|
|
- Dự án an
ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
- Dự án
chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh tây nguyên giai đoạn 2
|
63.800.000.000
|
63.800.000.000
|
|
15.188.680.571
|
15.188.680.571
|
0
|
23,8
|
23,8
|
|
|
- Dự án cạnh
tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm (khoản vay bổ sung)
|
16.000.000.000
|
16.000.000.000
|
|
13.844.329.603
|
13.844.329.603
|
0
|
86,5
|
86,5
|
|
|
- Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức
dựa trên kết quả
|
1.230.000.000
|
1.230.000.000
|
|
0
|
|
0
|
0,0
|
0,0
|
|
b
|
Nguồn vốn
trong nước
|
62.649.000.000
|
62.649.000.000
|
0
|
140.130.635.885
|
95.869.205.738
|
44.261.430.147
|
223,7
|
153,0
|
|
|
Dự án tăng cường
hệ thống trợ giúp xã hội
|
2.100.000.000
|
2.100.000.000
|
|
1.103.950.000
|
1.103.950.000
|
0
|
52,6
|
52,6
|
|
|
Mua thiết bị
chiếu phim và ô tô chuyên dụng
|
850.000.000
|
850.000.000
|
|
850.000.000
|
850.000.000
|
0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Hỗ trợ kinh
phí Hội văn học nghệ thuật, Hội nhà báo năm 2017
|
530.000.000
|
530.000.000
|
|
530.000.000
|
530.000.000
|
0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Hỗ trợ các hội
nhà báo
|
110.000.000
|
110.000.000
|
|
110.000.000
|
110.000.000
|
0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Chính sách
trợ giúp pháp lý
|
310.000.000
|
310.000.000
|
|
199.941.454
|
199.941.454
|
0
|
64,5
|
64,5
|
|
|
Dự án hoàn
thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
Bổ sung KP
thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an toàn giao thông
|
20.837.000.000
|
20.837.000.000
|
|
20.777.240.758
|
16.596.240.758
|
4.181.000.000
|
99,7
|
79,6
|
|
|
CTMT giáo dục
nghề nghiệp, việc làm, an toàn lao động
|
5.698.000.000
|
5.698.000.000
|
|
5.204.958.900
|
5.204.958.900
|
0
|
91,3
|
91,3
|
|
|
CTMT phát
triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
1.542.000.000
|
1.542.000.000
|
|
1.336.669.000
|
1.051.669.000
|
285.000.000
|
86,7
|
68,2
|
|
|
Chương trình
mục tiêu y tế và dân số
|
9.558.000.000
|
9.558.000.000
|
|
9.558.000.000
|
9.558.000.000
|
0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Kinh phí sự
nghiệp thực hiện CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa
cháy, phòng chống tội phạm và ma túy năm 2017
|
1.990.000.000
|
1.990.000.000
|
|
1.990.000.000
|
1.990.000.000
|
0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Bổ sung dự
toán chi CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2017
|
11.300.000.000
|
11.300.000.000
|
|
11.300.000.000
|
11.300.000.000
|
0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
CTMT phát
triển văn hóa
|
4.624.000.000
|
4.624.000.000
|
|
4.624.000.000
|
4.624.000.000
|
0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Bổ sung dự toán
chi CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp, phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời sống dân cư năm 2017
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
|
2.000.000.000
|
0
|
2.000.000.000
|
100,0
|
0,0
|
|
b
|
Chi từ
nguồn năm trước chuyển sang
|
|
|
|
80.545.875.773
|
42.750.445.626
|
37.795.430.147
|
|
|
|
|
Kinh phí
tinh giản biên chế theo NĐ 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ
|
0
|
0
|
|
137.403.000
|
137.403.000
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
các chính sách ASXH thuộc lĩnh vực giáo dục
|
0
|
0
|
|
19.498.472.000
|
0
|
19.498.472.000
|
|
|
|
|
Kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp cơ sở theo Quyết
định số 124/QĐ-TTg năm 2017
|
0
|
0
|
|
3.395.745.000
|
1.012.810.000
|
2.382.935.000
|
|
|
|
|
Kinh phí quản
lý, bảo trì đường bộ địa phương lần 1
|
0
|
0
|
|
13.900.000.000
|
13.900.000.000
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ
trợ đào tạo nghề cho bộ đội xuất ngũ
|
0
|
0
|
|
3.300.664.000
|
3.300.664.000
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí
2018 thực hiện chương trình quốc gia phòng, chống bệnh lở mồm long móng giai
đoạn 2016-2020
|
0
|
0
|
|
2.871.300.000
|
2.871.300.000
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ
trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh
Lâm Đồng năm 2015, 2016, 2017
|
0
|
0
|
|
1.572.470.147
|
0
|
1.572.470.147
|
|
|
|
|
Kinh phí ngân
sách Trung ương bổ sung năm 2018 để triển khai Hợp phần ứng phó với biến đổi
khí hậu
|
0
|
0
|
|
559.695.200
|
559.695.200
|
0
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh
phí khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân 2017-2018
|
0
|
0
|
|
11.780.553.000
|
2.600.000.000
|
9.180.553.000
|
|
|
|
|
Kinh phí thực
hiện QĐ 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
0
|
0
|
|
161.000.000
|
0
|
161.000.000
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh
phí Hội văn học nghệ thuật, Hội nhà báo năm 2017
|
0
|
0
|
|
50.000.000
|
50.000.000
|
0
|
|
|
|
|
Chương
trình mục tiêu y tế và dân số
|
0
|
0
|
|
7.662.342.339
|
7.662.342.339
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí sự
nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao
thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy năm 2017
|
0
|
0
|
|
3.080.000.000
|
3.080.000.000
|
0
|
|
|
|
|
Bổ sung dự
toán chi chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2017
|
0
|
0
|
|
6.446.446.487
|
6.446.446.487
|
0
|
|
|
|
|
Chương
trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
0
|
0
|
|
1.129.784.600
|
1.129.784.600
|
0
|
|
|
|
|
Bổ sung dự
toán chi chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp, phòng chống giảm
nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư năm 2017
|
0
|
0
|
|
5.000.000.000
|
0
|
5.000.000.000
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
2.251.846.878.878
|
1.770.595.219.258
|
481.251.659.620
|
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2018
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.675.355.000.000
|
9.721.348.565.970
|
112,06
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.888.163.000.000
|
4.057.523.234.972
|
140,49
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
5.787.192.000.000
|
3.893.230.111.740
|
67,27
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.822.965.000.000
|
1.536.583.474.283
|
54,43
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.779.065.000.000
|
1.499.949.105.243
|
53,97
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
15.000.000.000
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
38.384.352.407
|
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề
|
|
32.780.576.055
|
|
-
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
7.260.532.218
|
|
-
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
94.221.915.867
|
|
-
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
28.047.977.321
|
|
-
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
3.937.935.500
|
|
-
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
29.173.871.045
|
|
-
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
|
61.866.627.814
|
|
-
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
985.217.000.000
|
|
-
|
Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn
thể
|
|
63.472.628.602
|
|
-
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
|
74.370.688.414
|
|
-
|
Chi khác Ngân sách
|
|
66.215.000.000
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
1.900.000.000
|
1.900.000.000
|
100,00
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
42.000.000.000
|
34.734.369.040
|
82,70
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.604.049.000.000
|
2.347.009.900.436
|
90,13
|
1
|
Chi quốc phòng
|
38.164.000.000
|
54.332.608.000
|
142,37
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
14.441.000.000
|
35.061.348.000
|
242,79
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề
|
678.787.000.000
|
678.712.898.973
|
99,99
|
4
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
36.288.000.000
|
30.952.595.031
|
85,30
|
5
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
705.861.000.000
|
735.172.604.990
|
104,15
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
27.570.000.000
|
33.060.875.907
|
119,92
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
21.486.000.000
|
19.311.049.739
|
89,88
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
20.874.000.000
|
20.484.094.263
|
98,13
|
9
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
37.899.000.000
|
23.897.401.456
|
63,06
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
285.933.000.000
|
277.611.844.513
|
97,09
|
11
|
Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn
thể
|
369.384.000.000
|
359.623.227.857
|
97,36
|
12
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
40.782.000.000
|
36.381.362.216
|
89,21
|
13
|
Chi khác Ngân sách
|
96.908.000.000
|
42.407.989.491
|
43,76
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300.000.000
|
1.300.000.000
|
100,00
|
IV
|
Chi trả
nợ lãi
|
300.000.000
|
102.600.000
|
34,20
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
89.700.000.000
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
81.878.000.000
|
|
|
VII
|
Chi từ nguồn kết dư
|
187.000.000.000
|
|
|
VIII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
7.513.412.021
|
|
IX
|
Chi viện trợ
|
|
720.725.000
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
|
|
1.770.595.219.258
|
|
Biểu mẫu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Quyết
toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chương trình MTQG
|
Chi các khoản còn lại
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển (Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi các khoản còn lại
|
Chi
chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=7/2
|
16=8/3
|
|
TỔNG
SỐ
|
8.355.199
|
2.454.461
|
2.493.428
|
12.484
|
3.394.826
|
9.721.363
|
1.536.583
|
2.340.044
|
4.067.160
|
6.981
|
|
6.981
|
1.770.595
|
113,3
|
50,4
|
85,9
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
4.960.373
|
2.454.461
|
2.493.428
|
12.484
|
|
3.883.608
|
1.536.583
|
2.340.044
|
|
6.981
|
|
6.981
|
860.079
|
67,1
|
50,4
|
85,9
|
1
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân
|
25.152
|
14.264
|
10.888
|
|
|
25.124
|
14.256
|
10.868
|
|
|
|
|
28
|
99,9
|
99,9
|
99,8
|
2
|
Văn phòng
UBND
|
564.566
|
525.224
|
39.341
|
|
|
488.775
|
452.217
|
36.558
|
|
|
|
|
68.948
|
86,6
|
86,1
|
92,9
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
3.883
|
|
3.883
|
|
|
3.300
|
|
3.300
|
|
|
|
|
38
|
85,0
|
|
85,0
|
4
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
198.998
|
89.878
|
103.848
|
5.272
|
|
147.256
|
50.139
|
96.134
|
|
984
|
|
984
|
5.729
|
74,0
|
55,8
|
92,6
|
5
|
Vườn Quốc
gia Bidoup Núi bà
|
17.424
|
|
17.424
|
|
|
16.693
|
|
16.693
|
|
|
|
|
69
|
95,8
|
|
95,8
|
6
|
Ban chỉ huy
phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
873
|
|
873
|
|
|
845
|
|
845
|
|
|
|
|
|
96,8
|
|
96,8
|
7
|
Văn phòng
Điều phối Chương trình mục tiêu quốc giới Langbiang,
|
1.671
|
|
937
|
734
|
|
1.351
|
|
733
|
|
618
|
|
618
|
|
80,8
|
|
78,2
|
8
|
Ban QLDA Đầu
tư xây dựng công trình Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
|
200
|
|
200
|
|
|
142
|
|
142
|
|
|
|
|
|
70,8
|
|
70,8
|
9
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
7.457
|
690
|
6.692
|
75
|
|
6.969
|
256
|
6.638
|
|
75
|
|
75
|
434
|
93,5
|
37,1
|
99,2
|
10
|
Văn phòng
Sở Tư pháp
|
7.274
|
|
7.259
|
15
|
|
6.936
|
|
6.921
|
|
15
|
|
15
|
338
|
95,4
|
|
95,3
|
11
|
Trung tâm Dịch
vụ bán đấu giá tài sản
|
1.340
|
|
1.340
|
|
|
1.340
|
|
1.340
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
12
|
Trung tâm
Trợ giúp pháp lý
|
3.408
|
|
3.408
|
|
|
3.261
|
|
3.261
|
|
|
|
|
0
|
95,7
|
|
95,7
|
13
|
Phòng Công
chứng số 1
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Phòng Công
chứng số 3
|
167
|
|
167
|
|
|
167
|
|
167
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
15
|
Phòng Công
chứng số 4
|
657
|
|
657
|
|
|
657
|
|
657
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
16
|
Phòng Công chứng
số 5
|
702
|
|
702
|
|
|
702
|
|
702
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
17
|
Sở Công
thương
|
10.308
|
|
10.293
|
15
|
|
9.013
|
|
9.009
|
|
4
|
|
4
|
242
|
87,4
|
|
87,5
|
18
|
Chi cục quản
lý thị trường
|
11.317
|
|
11.317
|
|
|
10.920
|
|
10.920
|
|
|
|
|
|
96,5
|
|
96,5
|
19
|
Trung tâm
Khuyến công
|
4.068
|
|
4.068
|
|
|
4.068
|
|
4.068
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
20
|
Sở Khoa học
& Công nghệ
|
30.033
|
4.400
|
25.633
|
|
|
23.583
|
4.256
|
19.327
|
|
|
|
|
144
|
78,5
|
96,7
|
75,4
|
21
|
Trung tâm
Tin học & Thông tin Khoa học công nghệ
|
1.242
|
|
1.242
|
|
|
1.241
|
|
1.241
|
|
|
|
|
|
99,9
|
|
99,9
|
22
|
Sở Tài
chính
|
51.204
|
40.332
|
10.797
|
75
|
|
50.919
|
40.332
|
10.528
|
|
59
|
|
59
|
128
|
99,4
|
100,0
|
97,5
|
23
|
Sở Xây dựng
|
59.647
|
43.295
|
16.337
|
15
|
|
57.272
|
43.155
|
14.102
|
|
15
|
|
15
|
2.261
|
96,0
|
99,7
|
86,3
|
24
|
Chi cục
giám định xây dựng
|
439
|
|
439
|
|
|
439
|
|
439
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
25
|
Ban Quản lý
Khu Ký túc xá sinh viên thành phố - Đà Lạt
|
539
|
|
539
|
|
|
423
|
|
423
|
|
|
|
|
116
|
78,6
|
|
78,6
|
26
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
724.856
|
707.017
|
17.824
|
15
|
|
237.200
|
221.104
|
16.081
|
|
15
|
|
15
|
478.529
|
89,3
|
89,2
|
90,2
|
27
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
690.946
|
72.502
|
618.429
|
15
|
|
637.937
|
29.567
|
608.370
|
|
|
|
|
22.364
|
92,3
|
40,8
|
98,4
|
28
|
Sở Y tế
|
627.893
|
107.136
|
520.742
|
15
|
|
519.724
|
87.929
|
431.779
|
|
15
|
|
15
|
13.101
|
82,8
|
82,1
|
82,9
|
29
|
Trường cao
đẳng y tế
|
19.869
|
|
19.869
|
|
|
13.723
|
|
13.723
|
|
|
|
|
|
69,1
|
|
69,1
|
30
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
56.539
|
4.000
|
51.940
|
599
|
|
51.649
|
4.000
|
47.238
|
|
411
|
|
411
|
1.534
|
91,4
|
100,0
|
90,9
|
31
|
Trường Cao
đẳng nghề Đà Lạt
|
32.728
|
|
32.728
|
|
|
32.037
|
|
32.037
|
|
|
|
|
|
97,9
|
|
97,9
|
32
|
Sở Văn
hóa - Thể thao và Du lịch
|
79.448
|
12.500
|
66.933
|
15
|
|
71.691
|
6.545
|
65.132
|
|
15
|
|
15
|
5.950
|
90,2
|
52,4
|
97,3
|
33
|
Ban Quản lý
dự án ĐTXD Khu VHTT
|
1.503
|
|
1.503
|
|
|
1.503
|
|
1.503
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
34
|
Sở Tài
nguyên & Môi trường
|
66.032
|
50.000
|
16.017
|
15
|
|
64.301
|
50.000
|
14.286
|
|
15
|
|
15
|
17
|
97,4
|
100,0
|
89,2
|
35
|
Trung tâm
phát triển quỹ đất
|
1.244
|
|
1.244
|
|
|
1.239
|
|
1.239
|
|
|
|
|
5
|
99,6
|
|
99,6
|
36
|
Trung tâm
quan trắc tài nguyên môi trường
|
2.991
|
|
2.991
|
|
|
2.876
|
|
2.876
|
|
|
|
|
2
|
96,1
|
|
96,1
|
37
|
Văn phòng
đăng ký đất đai
|
1.470
|
|
1.470
|
|
|
1.387
|
|
1.387
|
|
|
|
|
|
94,4
|
|
94,4
|
38
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
1.659
|
|
1.659
|
|
|
1.659
|
|
1.659
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
39
|
Sở Thông
tin & Truyền thông
|
21.422
|
3.400
|
16.249
|
1.773
|
|
18.684
|
3.358
|
13.641
|
|
1.685
|
|
1.685
|
42
|
87,2
|
98,8
|
83,9
|
40
|
Ban Quản lý
Khu công nghệ Thông tin tập trung
|
252
|
|
252
|
|
|
252
|
|
252
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
41
|
Trung tâm Quản lý cổng
thông tin điện tử
|
3.611
|
|
3.611
|
|
|
3.144
|
|
3.144
|
|
|
|
|
153
|
87,1
|
|
87,1
|
42
|
Sở Nội vụ
|
39.852
|
31.600
|
7.837
|
415
|
|
36.864
|
28.989
|
7.573
|
|
302
|
|
302
|
4.853
|
92,5
|
91,7
|
96,6
|
43
|
Ban Thi đua
- Khen thưởng
|
10.687
|
|
10.687
|
|
|
10.569
|
|
10.569
|
|
|
|
|
118
|
98,9
|
|
98,9
|
44
|
Ban Tôn
Giáo
|
2.994
|
|
2.994
|
|
|
2.994
|
|
2.994
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
45
|
Chi cục Văn
thư - Lưu trữ
|
814
|
|
814
|
|
|
814
|
|
814
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
46
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử
|
540
|
|
540
|
|
|
540
|
|
540
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
47
|
Thanh tra tỉnh
|
9.796
|
|
9.796
|
|
|
9.293
|
|
9.293
|
|
|
|
|
448
|
94,9
|
|
94,9
|
48
|
Đài Phát
thanh Truyền hình
|
22.204
|
|
22.204
|
|
|
19.311
|
|
19.311
|
|
|
|
|
2.893
|
87,0
|
|
87,0
|
49
|
Liên minh hợp
tác xã
|
2.997
|
|
2.997
|
|
|
2.717
|
|
2.717
|
|
|
|
|
5
|
90,6
|
|
90,6
|
50
|
Ban dân tộc
miền núi
|
9.227
|
|
6.561
|
2.667
|
|
7.979
|
|
5.981
|
|
1.998
|
|
1.998
|
33
|
86,5
|
|
91,2
|
51
|
Nhà khách
Dân tộc
|
292
|
|
292
|
|
|
180
|
|
180
|
|
|
|
|
|
61,8
|
|
61,8
|
52
|
Ban quản lý
các khu công nghiệp
|
11.375
|
8.575
|
2.800
|
|
|
11.132
|
8.575
|
2.557
|
|
|
|
|
158
|
97,9
|
100,0
|
91,3
|
53
|
Công ty
phát triển hạ tầng khu công nghiệp Phú Hội
|
1.219
|
|
1.219
|
|
|
1.219
|
|
1.219
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
54
|
Công ty
Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn
|
1.650
|
|
1.650
|
|
|
1.627
|
|
1.627
|
|
|
|
|
23
|
98,6
|
|
98,6
|
55
|
Ban dân vận
tỉnh ủy
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
|
15
|
|
15
|
|
100,0
|
|
|
56
|
Ủy ban mặt trận tổ quốc
|
7.738
|
|
7.623
|
115
|
|
6.698
|
|
6.583
|
|
115
|
|
115
|
|
86,6
|
|
86,4
|
57
|
Tỉnh đoàn
|
5.494
|
|
5.479
|
15
|
|
5.494
|
|
5.479
|
|
15
|
|
15
|
|
100,0
|
|
100,0
|
58
|
Nhà thiếu
nhi
|
2.229
|
|
2.229
|
|
|
2.229
|
|
2.229
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
59
|
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu nhi
|
1.750
|
|
1.750
|
|
|
1.750
|
|
1.750
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
60
|
Hội Phụ nữ
|
6.548
|
|
6.133
|
415
|
|
6.291
|
|
5.876
|
|
415
|
|
415
|
103
|
96,1
|
|
95,8
|
61
|
Hội Nông
dân
|
6.360
|
|
6.245
|
115
|
|
6.356
|
|
6.241
|
|
115
|
|
115
|
4
|
99,9
|
|
99,9
|
62
|
Trung tâm Dạy
nghề và Hỗ trợ nông dân
|
294
|
|
294
|
|
|
294
|
|
294
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
63
|
Hội cựu chiến
binh
|
2.106
|
|
2.106
|
|
|
2.099
|
|
2.099
|
|
|
|
|
3
|
99,7
|
|
99,7
|
64
|
Liên hiệp hội khoa
học kỹ thuật
|
1.659
|
|
1.659
|
|
|
1.651
|
|
1.651
|
|
|
|
|
8
|
99,5
|
|
99,5
|
65
|
Hội Văn nghệ
|
2.207
|
|
2.207
|
|
|
2.154
|
|
2.154
|
|
|
|
|
2
|
97,6
|
|
97,6
|
66
|
Hội nhà báo
|
1.097
|
|
1.097
|
|
|
1.097
|
|
1.097
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
67
|
Hội Luật gia
|
505
|
|
505
|
|
|
495
|
|
495
|
|
|
|
|
|
98,0
|
|
98,0
|
68
|
Hội chữ thập
đỏ
|
2.261
|
|
2.261
|
|
|
2.180
|
|
2.180
|
|
|
|
|
|
96,4
|
|
96,4
|
69
|
Hội Kiến
trúc sư
|
232
|
|
232
|
|
|
175
|
|
175
|
|
|
|
|
|
75,4
|
|
75,4
|
70
|
Hội người
mù
|
574
|
|
574
|
|
|
543
|
|
543
|
|
|
|
|
2
|
94,5
|
|
94,5
|
71
|
Hội Đông y
|
179
|
|
179
|
|
|
121
|
|
121
|
|
|
|
|
6
|
67,6
|
|
67,6
|
72
|
Hội nạn nhân
chất độc da cam/dioxin
|
604
|
|
604
|
|
|
604
|
|
604
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
73
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
217
|
|
217
|
|
|
212
|
|
212
|
|
|
|
|
|
97,8
|
|
97,8
|
74
|
Hội Bảo trợ bệnh
nhân nghèo- người tàn tật và trẻ em
|
506
|
|
506
|
|
|
506
|
|
506
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
75
|
Hội Khuyến
học
|
313
|
|
313
|
|
|
313
|
|
313
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
76
|
Trường
chính trị
|
11.817
|
|
11.817
|
|
|
9.612
|
|
9.612
|
|
|
|
|
2.205
|
81,3
|
|
81,3
|
77
|
Công an tỉnh
|
22.051
|
|
22.036
|
15
|
|
20.925
|
|
20.910
|
|
15
|
|
15
|
|
94,9
|
|
94,9
|
78
|
Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
|
54.333
|
|
54.318
|
15
|
|
54.333
|
|
54.318
|
|
15
|
|
15
|
|
100,0
|
|
100,0
|
79
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Tà Nung
|
2.019
|
|
2.019
|
|
|
1.947
|
|
1.947
|
|
|
|
|
41
|
96,5
|
|
96,5
|
80
|
Ban quản lý
khu du lịch Hồ Tuyền Lâm
|
5.703
|
|
5.703
|
|
|
5.316
|
|
5.316
|
|
|
|
|
|
93,2
|
|
93,2
|
81
|
Trung tâm
Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch
|
10.834
|
|
10.834
|
|
|
10.536
|
|
10.536
|
|
|
|
|
|
97,3
|
|
97,3
|
82
|
Ban Quản lý
các dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
1.092
|
|
1.092
|
|
|
1.011
|
|
1.011
|
|
|
|
|
|
92,6
|
|
92,6
|
83
|
Ban quản lý
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo
|
10.120
|
|
10.120
|
|
|
9.919
|
|
9.919
|
|
|
|
|
108
|
98,0
|
|
98,0
|
84
|
Ban quản lý
dự án Quản lý tài nguyên thiên nhiên
|
1.236
|
|
1.236
|
|
|
1.236
|
|
1.236
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
85
|
Kho bạc nhà
nước
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
|
35
|
|
35
|
|
100,0
|
|
|
86
|
Cục Thống
kê
|
99
|
|
84
|
15
|
|
99
|
|
84
|
|
15
|
|
15
|
|
100,0
|
|
100,0
|
87
|
Các đơn vị
khác
|
1.235.741
|
625.922
|
609.819
|
|
|
988.333
|
378.514
|
609.819
|
|
|
|
|
242.933
|
100,0
|
|
100,0
|
88
|
Ban quản lý
khu du lịch hồ Tuyền Lâm
|
383
|
383
|
|
|
|
383
|
383
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
89
|
Các công ty
trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên
|
51.009
|
51.009
|
|
|
|
50.675
|
50.675
|
|
|
|
|
|
333
|
99,3
|
99,3
|
|
90
|
Các đơn vị
khác
|
427.817
|
427.817
|
|
|
|
365.794
|
365.794
|
|
|
|
|
|
38.323
|
85,5
|
85,5
|
|
91
|
Các đơn vị
khác
|
198.105
|
198.105
|
|
|
|
12.720
|
12.720
|
|
|
|
|
|
184.719
|
6,4
|
6,4
|
|
92
|
Nâng cấp đường
Đt 724 và 03 cầu thông tuyến ĐT 721 (Gđ1)
|
510.000
|
510.000
|
|
|
|
44.267
|
44.267
|
|
|
|
|
|
478.362
|
8,7
|
8,7
|
|
93
|
Nâng cấp đường
Đt 721 đoạn qua Đạ Tẻh
|
9.695
|
9.695
|
|
|
|
9.695
|
9.695
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
90
|
Cty TNHH
Kinh doanh Phát triển và XD nhà Bảo Trang Viên
|
8.550
|
8.550
|
|
|
|
8.550
|
8.550
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
91
|
Công ty cổ
phần Địa ốc Trung Nam Đà Lạt
|
2.045
|
2.045
|
|
|
|
2.045
|
2.045
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
92
|
Công ty
TNHH Phương Nam Việt Đà Lạt
|
1.779
|
1.779
|
|
|
|
1.779
|
1.779
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
93
|
Công ty
TNHH Liên Phước
|
312
|
312
|
|
|
|
312
|
312
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
94
|
Công ty
TNHH Lê Thùy
|
445
|
445
|
|
|
|
445
|
445
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
95
|
Công ty cổ
phần lâm công nghiệp
|
1.152
|
1.152
|
|
|
|
1.152
|
1.152
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
96
|
Công ty cổ
phần Én Việt
|
2.558
|
2.558
|
|
|
|
2.558
|
2.558
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
97
|
Nộp trả
Trung ương
|
4.735
|
4.735
|
|
|
|
4.735
|
4.735
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
98
|
Quỹ Đầu tư
phát triển Lâm Đồng
|
39.400
|
39.400
|
|
|
|
39.400
|
39.400
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
99
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước, thu gom nước thải Đà Lạt
|
1.358
|
1.358
|
|
|
|
1.358
|
1.358
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
300
|
|
|
|
300
|
103
|
|
|
103
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.300
|
|
|
|
1.300
|
1.300
|
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
205.000
|
|
|
|
205.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
113.063
|
|
|
|
113.063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.888.163
|
|
|
|
2.888.163
|
4.057.523
|
|
|
4.057.523
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
910.516
|
|
|
|
|
|
|
910.516
|
|
|
|
VIII
|
CHI TỪ
NGUỒN KẾT DƯ
|
187.000
|
|
|
|
187.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
|
|
7.513
|
|
|
7.513
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
CHI VIỆN
TRỢ
|
|
|
|
|
|
721
|
|
|
721
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ, chính
sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ, chính
sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ, chính
sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=6/1
|
12=7/2
|
13=8/3
|
14=9/4
|
15=10/5
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.888.163
|
2.443.852
|
444.311
|
444.311
|
|
4.057.523
|
2.443.852
|
1.613.671
|
1.440.416
|
173.255
|
140,5
|
100,0
|
3,6
|
324,2
|
|
1
|
Thành phố
Đà Lạt
|
10.260
|
0
|
10.260
|
10.260
|
0
|
124.414
|
0
|
124.414
|
120.879
|
3.535
|
1.213
|
|
12
|
1.178
|
|
2
|
Huyện Lạc
Dương
|
165.899
|
126.008
|
39.891
|
39.891
|
0
|
244.025
|
126.008
|
118.017
|
103.838
|
14.179
|
147
|
100
|
3
|
260
|
|
3
|
Huyện Đơn
Dương
|
365.335
|
309.905
|
55.430
|
55.430
|
0
|
439.709
|
309.905
|
129.804
|
120.026
|
9.778
|
120
|
100
|
2
|
217
|
|
4
|
Huyện Đức
Trọng
|
61.715
|
49.941
|
11.774
|
11.774
|
0
|
193.488
|
49.941
|
143.547
|
128.254
|
15.293
|
314
|
100
|
12
|
1.089
|
|
5
|
Huyện Lâm
Hà
|
556.518
|
483.348
|
73.170
|
73.170
|
0
|
654.123
|
483.348
|
170.775
|
151.092
|
19.683
|
118
|
100
|
2
|
206
|
|
6
|
Huyện Đam Rông
|
300.618
|
272.535
|
28.083
|
28.083
|
0
|
395.716
|
272.535
|
123.181
|
78.858
|
44.323
|
132
|
100
|
4
|
281
|
|
7
|
Huyện Di
Linh
|
462.522
|
393.839
|
68.683
|
68.683
|
0
|
576.113
|
393.839
|
182.274
|
162.724
|
19.550
|
125
|
100
|
3
|
237
|
|
8
|
Huyện Bảo
Lâm
|
128.921
|
62.247
|
66.674
|
66.674
|
0
|
238.732
|
62.247
|
176.485
|
158.377
|
18.108
|
185
|
100
|
3
|
238
|
|
9
|
Thành phố Bảo
Lộc
|
5.487
|
0
|
5.487
|
5.487
|
0
|
160.580
|
0
|
160.580
|
156.446
|
4.134
|
2.927
|
|
29
|
2.851
|
|
10
|
Huyện Đạ
Huoai
|
218.581
|
202.292
|
16.289
|
16.289
|
0
|
265.520
|
202.292
|
63.228
|
56.815
|
6.413
|
121
|
100
|
4
|
349
|
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
320.254
|
279.941
|
40.313
|
40.313
|
0
|
404.321
|
279.941
|
124.380
|
115.985
|
8.395
|
126
|
100
|
3
|
288
|
|
12
|
Huyện Cát
Tiên
|
292.053
|
263.796
|
28.257
|
28.257
|
0
|
360.782
|
263.796
|
96.986
|
87.122
|
9.864
|
124
|
100
|
3
|
308
|
|
Biểu mẫu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2018
(Quyết
toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
CTMTQG giảm nghèo
|
CTMTQG xây dựng nông
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=7+10
|
5=8+11
|
6=9+12
|
7=8+9
|
8
|
9
|
10=11+12
|
11
|
12
|
13=4/1
|
14=5/2
|
15=6/3
|
|
TỔNG SỐ
|
184.732
|
125.739
|
58.993
|
165.046
|
118.582
|
46.463
|
69.918
|
44.721
|
25.197
|
95.128
|
73.862
|
21.266
|
89,3
|
94,3
|
78,8
|
I
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
11.477
|
2.000
|
9.477
|
6.981
|
0
|
6.981
|
3.233
|
0
|
3.233
|
3.747
|
0
|
3.747
|
60,8
|
0,0
|
73,7
|
1
|
Ban dân tộc
tỉnh
|
1.660
|
|
1.660
|
1.998
|
|
1.998
|
1.998
|
|
1.998
|
0
|
|
0
|
120,4
|
|
120,4
|
2
|
Văn phòng
Điều phối CTMTQG Xây dựng NTM
|
2.745
|
2.000
|
745
|
618
|
|
618
|
0
|
|
|
618
|
|
618
|
22,5
|
|
82,9
|
3
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3.660
|
|
3.660
|
984
|
|
984
|
59
|
|
59
|
925
|
|
925
|
26,9
|
|
26,9
|
4
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
599
|
|
599
|
411
|
|
411
|
398
|
|
398
|
13
|
|
13
|
68,6
|
|
68,6
|
5
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
1.773
|
|
1.773
|
1.685
|
|
1.685
|
712
|
|
712
|
973
|
|
973
|
95,0
|
|
95,0
|
6
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
0
|
|
|
15
|
|
15
|
100,0
|
|
100,0
|
7
|
Sở Y tế
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
0
|
|
|
15
|
|
15
|
100,0
|
|
100,0
|
8
|
Sở Xây dựng
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
0
|
|
|
15
|
|
15
|
100,0
|
|
100,0
|
9
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
75
|
|
75
|
75
|
|
75
|
40
|
|
40
|
35
|
|
35
|
99,9
|
|
99,9
|
10
|
Sở Tài
chính
|
75
|
|
75
|
59
|
|
59
|
27
|
|
27
|
32
|
|
32
|
78,4
|
|
78,4
|
11
|
Sở Nội vụ
|
15
|
|
15
|
302
|
|
302
|
0
|
|
|
302
|
|
302
|
2.014,2
|
|
2.014,2
|
12
|
Sở Giao
thông vận tải
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
0
|
|
|
15
|
|
15
|
100,0
|
|
100,0
|
13
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
15
|
|
15
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0,0
|
|
0,0
|
14
|
Sở Công
thương
|
15
|
|
15
|
4
|
|
4
|
0
|
|
|
4
|
|
4
|
26,5
|
|
26,5
|
15
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
0
|
|
|
15
|
|
15
|
100,0
|
|
100,0
|
16
|
Sở Tư pháp
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
0
|
|
|
15
|
|
15
|
99,7
|
|
99,7
|
17
|
Ban Dân vận
Tỉnh ủy
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
0
|
|
|
15
|
|
15
|
100,0
|
|
100,0
|
18
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
115
|
|
115
|
115
|
|
115
|
0
|
|
|
115
|
|
115
|
100,0
|
|
100,0
|
19
|
Tỉnh Đoàn
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
0
|
|
|
15
|
|
15
|
100,0
|
|
100,0
|
20
|
Hội Liên
hiệp phụ nữ tỉnh
|
415
|
|
415
|
415
|
|
415
|
0
|
|
|
415
|
|
415
|
100,0
|
|
100,0
|
21
|
Hội Nông
dân
|
115
|
|
115
|
115
|
|
115
|
0
|
|
|
115
|
|
115
|
100,0
|
|
100,0
|
22
|
Công an tỉnh
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
0
|
|
|
15
|
|
15
|
100,0
|
|
100,0
|
23
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
0
|
|
|
15
|
|
15
|
100,0
|
|
100,0
|
24
|
Kho bạc nhà
nước tỉnh
|
35
|
|
35
|
35
|
|
35
|
0
|
|
|
35
|
|
35
|
100,0
|
|
100,0
|
25
|
Cục thống
kê
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
0
|
|
|
15
|
|
15
|
100,0
|
|
100,0
|
II
|
Ngân
sách huyện (xã)
|
173.255
|
123.739
|
49.516
|
158.065
|
118.582
|
39.482
|
66.685
|
44.721
|
21.964
|
91.380
|
73.862
|
17.518
|
91,2
|
95,8
|
79,7
|
1
|
Thành phố
Đà Lạt
|
3.535
|
2.112
|
1.423
|
3.451
|
2.111
|
1.340
|
95
|
0
|
95
|
3.356
|
2.111
|
1.245
|
97,6
|
100,0
|
94,2
|
2
|
Thành phố Bảo
Lộc
|
4.134
|
2.640
|
1.494
|
3.425
|
2.634
|
791
|
199
|
0
|
199
|
3.226
|
2.634
|
592
|
82,9
|
99,8
|
53,0
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
14.179
|
10.456
|
3.723
|
13.807
|
10.198
|
3.609
|
4.126
|
3.060
|
1.066
|
9.680
|
7.138
|
2.543
|
97,4
|
97,5
|
96,9
|
4
|
Huyện Đơn
Dương
|
9.778
|
6.838
|
2.940
|
8.815
|
6.838
|
1.977
|
3.515
|
2.455
|
1.060
|
5.300
|
4.383
|
917
|
90,1
|
100,0
|
67,2
|
5
|
Huyện Đức
Trọng
|
15.293
|
10.301
|
4.992
|
13.070
|
10.292
|
2.778
|
1.818
|
1.324
|
494
|
11.253
|
8.968
|
2.284
|
85,5
|
99,9
|
55,7
|
6
|
Huyện Lâm
Hà
|
19.683
|
14.932
|
4.751
|
17.998
|
14.549
|
3.449
|
7.625
|
5.474
|
2.151
|
10.373
|
9.075
|
1.298
|
91,4
|
97,4
|
72,6
|
7
|
Huyện Đam Rông
|
44.323
|
30.553
|
13.770
|
41.734
|
28.234
|
13.500
|
32.993
|
21.025
|
11.968
|
8.741
|
7.209
|
1.532
|
94,2
|
92,4
|
98,0
|
8
|
Huyện Di
Linh
|
19.550
|
14.398
|
5.152
|
15.856
|
13.776
|
2.080
|
6.184
|
4.666
|
1.518
|
9.672
|
9.110
|
562
|
81,1
|
95,7
|
40,4
|
9
|
Huyện Bảo
Lâm
|
18.108
|
13.807
|
4.301
|
16.710
|
12.586
|
4.124
|
6.654
|
4.768
|
1.887
|
10.056
|
7.818
|
2.238
|
92,3
|
91,2
|
95,9
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
6.413
|
4.383
|
2.030
|
5.143
|
4.173
|
970
|
127
|
0
|
127
|
5.016
|
4.173
|
843
|
80,2
|
95,2
|
47,8
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
8.395
|
6.292
|
2.103
|
8.292
|
6.194
|
2.099
|
1.079
|
521
|
559
|
7.213
|
5.673
|
1.540
|
98,8
|
98,4
|
99,8
|
12
|
Huyện Cát
Tiên
|
9.864
|
7.027
|
2.837
|
9.763
|
6.997
|
2.766
|
2.270
|
1.429
|
841
|
7.493
|
5.568
|
1.925
|
99,0
|
99,6
|
97,5
|
Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2645/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
904
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|