STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Thủ tục hành chính ngành y tế thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế và Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 TTHC
|
I.1
|
Lĩnh vực giám định y khoa: 02 TTHC
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
I.2
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh: 01 TTHC
|
3
|
Cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế và
thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc
bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y
tế: 148 TTHC
|
II.1
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (04 TTHC)
|
4
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm
dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng
dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
5
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
6
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y
học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ
đến 36 tháng tuổi.
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền
của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
|
II.2
|
Lĩnh vực y tế dự phòng (19 TTHC)
|
8
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định
các trường hợp HIV dương tính
|
9
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng
định các trường hợp HIV dương tính
|
10
|
Thông báo hoạt động của tổ chức tư vấn về phòng, chống
HIV/AIDS.
|
11
|
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm
sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
12
|
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm
nồng độ cồn trong máu.
|
13
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
14
|
Công bố phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học
cấp I, cấp II
|
15
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
16
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và nhân sự
|
17
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
18
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị
tạm đình chỉ
|
19
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
20
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
21
|
Công bố lại cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm, cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
(Trường hợp thay đổi về thông tin của cơ sở)
|
22
|
Phê duyệt dự trù sử dụng thuốc Methadone từ nguồn thuốc
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
23
|
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận
về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
|
24
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến
trong tiêm chủng
|
25
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định
các trường hợp HIV dương tính
|
26
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng
định các trường hợp HIV dương tính
|
II.3
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh: 73 TTHC
|
27
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
28
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
29
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm
nồng độ cồn trong máu
|
30
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới
trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
31
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới
trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
32
|
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo trong nước,
đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động
|
33
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo
|
34
|
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo nước ngoài
|
35
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập
đỏ
|
36
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập
đỏ
|
37
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
38
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ trong trường hợp Giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở hiến máu chữ thập đỏ
|
40
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền Sở
Y tế
|
41
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền Sở Y tế
|
42
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
43
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
44
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người
Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy
định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
45
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người
Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy
định tại điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình
tư nhân độc lập
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình
thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa
|
48
|
Cấp bổ sung lồng ghép, nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ gia
đình đối với trạm y tế cấp xã
|
49
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
50
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
51
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối
với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
52
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
53
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
|
54
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng đã được
chuẩn hóa lương y có đủ các chứng chỉ học phần nhưng chưa được kiểm tra sát
hạch
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng đã được
Sở Y tế cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, y học cổ
truyền, trang thiết bị y tế tư nhân nhưng không phải là bác sỹ, y sỹ y học cổ
truyền và chưa được cấp Giấy chứng nhận là lương y
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng đặc cách
đã tham gia khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền từ đủ 30 năm trở lên
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng có đủ các
chứng chỉ học phần theo quy định và đã đạt kết quả qua kỳ kiểm tra sát hạch
cuối khóa chuẩn hóa lương y do Bộ Y tế tổ chức nhưng chưa được cấp Giấy chứng
nhận là lương y.
|
59
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
60
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
61
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ
hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
62
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
63
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
64
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất
hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy
định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
65
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ,
e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
66
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và
áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp
nhất, sáp nhập
|
67
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
68
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
69
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
70
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
71
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
72
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
73
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
74
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
75
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp
không đúng thẩm quyền
|
76
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cho người lái xe
|
77
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho
thuyền viên
|
78
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
79
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
80
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
81
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
82
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
83
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
84
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
85
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
86
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
87
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
88
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
89
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
91
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
92
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
93
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
94
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
95
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
96
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
97
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
98
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền
và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
99
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và
phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
II.4
|
Lĩnh vực Dược phẩm: 37 TTHC
|
100
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ
đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
101
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành
nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị
|
102
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành
nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
103
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với
cơ sở bán buôn dược liệu
|
104
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối
với cơ sở bán buôn dược liệu
|
105
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
106
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối
với cơ sở bán buôn dược liệu
|
107
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với
cơ sở bán lẻ dược liệu
|
108
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối
với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
109
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
110
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối
với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
111
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
112
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
113
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
114
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
115
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có
kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất;
|
116
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc
có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;
|
117
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có
kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất;
|
118
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có
kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;
|
119
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các
trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư
02/2018/TT-BYT (mở rộng cơ sở bán lẻ thuốc; sửa chữa, thay đổi lớn về cấu
trúc cơ sở bán lẻ thuốc)
|
120
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
|
121
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất;
|
122
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực;
|
123
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
124
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất
không vì mục đích thương mại;
|
125
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục
đích thương mại;
|
126
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân
phối có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc chứa tiền chất;
|
127
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có
kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;
|
128
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các
trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư
03/2018/TT-BYT (mở rộng kho bảo quản trên cơ sở cấu trúc kho đã có; sửa chữa,
thay đổi về cấu trúc, bố trí kho bảo quản; thay đổi hệ thống phụ trợ hoặc
thay đổi nguyên lý thiết kế, vận hành hệ thống tiện ích mà có ảnh hưởng tới
yêu cầu, điều kiện bảo quản)
|
129
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở
kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
130
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ
đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
131
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
132
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
133
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc
biệt
|
134
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ
chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ
chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
135
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức
hội thảo giới thiệu thuốc
|
136
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
II.5
|
Lĩnh vực Trang thiết bị: 05 TTHC
|
137
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
138
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế
thuộc loại A
|
139
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B,
C, D
|
140
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản
xuất trang thiết bị y tế.
|
141
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua
bán trang thiết bị y tế loại B, C, D.
|
II.6
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm: 08 TTHC
|
142
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất
trong nước.
|
143
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
144
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
145
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
146
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
147
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
148
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong
trường hợp hết hiệu lực
|
149
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo
|
II.7
|
Lĩnh vực Đào tạo: 01 TTHC
|
150
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo
khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh.
|
II.8
|
Lĩnh vực môi trường: 01 TTHC
|
151
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc
môi trường lao động
|
III
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện: 04 TTHC
|
III.1
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm: 01 TTHC
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
III.2
|
Lĩnh vực khám, chữa bệnh: 03
|
2
|
Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
3
|
Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
4
|
Thẩm định cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
IV
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp xã: 02 TTHC
|
IV.1
|
Lĩnh vực dân số-kế hoạch hóa gia đình: 2 TTHC
|
1
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng
chính sách dân số
|
2
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra
ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản
đỡ đẻ
|