Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
12/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Nguyễn Chiến Thắng
Ngày ban hành:
05/01/2011
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KHÁNH HÒA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 12 /QĐ-UBND
Nha Trang , ngày 05 tháng 01 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hộ i đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của
Chính phủ Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương
trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của
Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở
công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, t ổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức
khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của
Chính phủ về Quản lý chi phí đầ u tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của
Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của
Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố “Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh
Khánh Hòa” kèm theo Quyết định này gồm các nội dung:
1. Bảng giá ca máy & thiết bị thi công tỉnh Khánh
Hòa (Phụ lục 1).
2. Hướng dẫn áp dụng (Phụ lục 2).
Điều 2. “Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh
Hòa” đ ược công bố theo Quyết đ ị nh này là cơ sở để các cơ quan, tổ
chức và cá nhân có liên quan tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình theo Nghị định số 1 1 2/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình và hướng dẫn tại Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn
l ập và quản l ý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực k ể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Công thương, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan chức năng liên quan trong lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Đoàn Đại bi ể u Quốc hội t ỉ nh;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉ nh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, NC;
- L ư u VT, CN, VC, MN, HgP.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Chiến Thắng
PHỤ LỤC 2
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
TỈNH KHÁNH HÒA
I. THUYẾT MINH BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG:
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng quy định chi
phí cho một ca làm việc của các loại máy
và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để các cơ quan, tổ chức và cá nhân
có liên quan làm cơ sở tham khảo xác định chi phí máy thi công trong đơn giá
xây dựng công trình, xác định dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập
giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong bảng giá này
xác định cho từng loại máy th e o thông
số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục,...các
thông số kỹ thuật này căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường
và được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày
26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng công trình (Thông tư số 06/2010/TT-BXD).
3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này áp dụng đối
với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công
trình trên đ ịa bàn tỉnh Khánh Hòa trong điều
kiện làm việc bình thường.
4. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi
phí như sau:
● Chi phí khấu hao: Là khoản chi về hao mòn của máy và thiết bị thi công
trong thời gian sử dụng.
Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi để sửa chữa, bảo
dưỡng máy, thiết bị nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng
thái hoạt động tiêu chuẩn của máy và thiết bị.
Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi về nhiên
liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí
nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh,
nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.
Trong đó, đơn giá nhiên liệu (chưa bao gồm thuế VAT)
là:
- Xăng không chì RON 92: 15.200 đồng/lít.
- Dầu Diesel 0.5%S: 13.500 đồn g /lít.
- D ầ u Mazút: 11.763 đồng/lít.
- Điện: 1023 đồng/kwh
· Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi về tiền
lương và các khoản phụ cấp lư ơ ng
tương ứng với cấp bậc củ a người điều khiển máy theo
yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển
máy được quy định tại Thông tư s ố 06/2010/TT-BXD và các quy định hiện hành của Nhà nước về chính sách tiền
lương, các khoản phụ cấp đ ược hưởng:
- Mức lương tính trong chi phí th ợ điều khiển được tính với mức l ương tối thiểu vùng IV là 730.000 đồng/tháng
căn cứ theo Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ Quy định mức
lương t ố i thiểu vùng đối với người
lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp
tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt
Nam có thuê mướn lao động.
- Hệ số bậc thợ áp dụng theo Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ “Quy định hệ thống thang lương, bảng
lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước”. Cụ thể là:
+ Đối với công nhân áp dụng Bảng lương A. 1 , thang lương 7 bậc, mục 8 - Xây dựng
cơ bản, nhóm II.
+ Đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải thủy,
tàu công trình thủy áp dụng theo Bảng lư ơ ng B.2 và B.5.
+ Đối với công nhân lái xe áp dụng theo Bảng lương
B.12.
+ Đối với thợ lặn áp dụng Bảng lương B.7.
- Các khoản phụ cấp bao gồm: Phụ cấp lưu động bằng
20% mức lương tối thiểu; phụ cấp không ổn định sản xuất, bình quân 10%, một số khoản lương phụ
(ngh ỉ lễ tết, phép...) b ằ ng 12% và một số chi phí có thể khoán
tr ự c tiếp cho người lao động bằng
4% so với tiền lương cơ bản.
Bảng đơn giá tiền lương các loại nhân công tính trong
bảng giá được nêu từ Mục III đ ến Mục
X của Phụ lục này
· Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là
các khoản chi đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công
trình.
l I . HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công này dùng đ ể các cơ quan, tổ chức và cá nhân có
liên quan làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản l ý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
2. Đối với máy và thiết bị thi công chưa quy định trong bảng
giá này hoặc những máy móc thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các
doanh nghiệp tự nhập thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế và các nhà thầu thực
hiện theo phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công như quy định tại
Thông tư số 06/2010/TT-BXD.
3. Việc bổ sung, điều chỉnh Bảng giá ca máy & thiết bị thi
công được công b ố theo Quyết định này đ ể phù hợp với điều kiện cụ thể của từng
công trình trên cơ sở mức biến động giá của các yếu tố chi phí tính giá ca máy
như nguyên liệu,
nhiên liệu,
năng lượng, chế độ lương thực hiện theo hướng dẫn tại Điều 9 Thông tư số
06/2010/TT-BXD.
4. Thực hiện xác định giá ca máy công trình trong giai đoạn
chuyển tiếp quy định tại Điều 34 của Nghị định 112/2009/NĐ-CP.
5. Thẩm định và phê duyệt giá ca máy công trình thực hiện theo
quy định tại Khoản 1 Điều 10 Thông tư số 06/2010/TT-BXD và các quy định hiện
hành của UBND tỉnh về việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
6. Giá ca máy công bố trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị
gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.
7. Bảng giá ca máy và thi ế t bị thi công đối với lĩnh vực chuyên ngành điện áp dụng theo nội dung
nêu tại Công văn số 7606/BCT-NL ngày 05/8/2009 của Bộ Công thương V/v công bố đơn
giá XDCB chuyên ngành xây lắp công trình đường dây và trạm biến áp điện./.
B ả n g G iá ca máy v à Thi ết b ị t hi công tỉ nh Khánh Hòa
PHỤ LỤC 1
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ TH IẾ T
BỊ TH I CÔNG TỈNH KHÁNH HÒA
STT
LOẠI M Á Y VÀ THIẾT BỊ
Số ca năm (ca/năm)
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm (%/giá tính khấu hao)
Định mức tiêu hao nhiên liệu,
năng lượng 1 ca
Thành phần - c ấ p bậc th ợ đi ề u khi ể n máy
Giá tính kh ấ u hao (1000 đ ) (tham khảo)
Chi phí khấu hao (CKH)
Chi phí s ử a chữa (CSC)
Chi phí năng lượng (CNL)
Chi phí tiền lương
Chi phí khác (CCPK)
G iá ca máy
Kh ấ u hao
Sửa chữa
Chi phí khác
( 1000 đ)
( 1000 đ)
(đ)
(đ)
( 1000 đ)
( đ )
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Máy đào một gầu, bánh xích - dung
tích gầu:
1
0,22 m 3
260
18
6,04
5,00
32,40
lít diezen
1x4/7
510 800
335,949
118,663
459 270
101 487
98,23
1 113 600
2
0,30 m 3
260
18
6,04
5,00
35,10
lít diezen
1x4/7
618 400
406,717
143,659
497 543
101 487
118,92
1 268 328
3
0,40 m 3
260
17
5,76
5,00
42,66
lít diezen
1x4/7
731 700
454,498
162,100
604 706
101 487
140,71
1 463 502
4
0,50 m3
260
17
5,76
5,00
51,30
lít diezen
1x4/7
860 200
534,317
190,567
727 178
101 487
165,42
1 718 971
5
0,65 m3
260
17
5,76
5,00
59,40
lít diezen
1x3/7 + 1x5/7
971 700
603,575
215,269
841 995
205 804
186,87
2 053 508
6
0,80 m3
260
17
5,76
5,00
64,80
lít diezen
1x3/7 + 1x5/7
1 068 900
663,951
236,802
918 540
205 804
205,56
2 230 655
7
1,00 m3
260
17
5,76
5,00
74,52
lít diezen
1x4/7 + 1x6/7
1 202 200
746,751
266,334
1 056 321
239 412
231,19
2 540 010
8
1,20 m3
260
17
5,76
5,00
78,30
lít diezen
1x4/7 +1x 6/7
1 650 100
1 024,966
365,561
1 109 903
239 412
317,33
3 057 168
9
1,25 m3
260
17
5,76
5,00
82,62
lít diezen
1x4/7 +1x 6/7
1 683 600
1 045,775
372,982
1 171 139
239 412
323,77
3 153 076
10
1,60 m3
260
16
5,48
5,00
113,22
lít diezen
1x4/7 + 1x6/7
2 027 400
1 185,249
427,314
1 604 894
239 412
389,88
3 846 753
11
2,00 m3
260
16
5,48
5,00
127,50
lít diezen
1x4/7 + 1x7/7
2 604 400
1 522,572
548,927
1 807 313
262 761
500,85
4 642 419
12
2,30 m3
260
16
5,48
5,00
137,70
lít diezen
1x4/7 + 1x7/7
2 943 500
1 720,815
620,399
1 951 898
262 761
566,06
5 121 931
13
2,50 m3
300
16
5,48
5,00
163,71
lít diezen
1x4/7 + 1x7/7
3 500 700
1 773,688
639,461
2 320 589
262 761
583,45
5 579 949
14
3,50 m3
300
14
4,08
5,00
196,35
lít diezen
1x4/7 + 1x7/7
6 126 000
2 715,860
833,136
2 783 261
262 761
1 021,00
7 616 018
15
3,60 m3
300
14
4,00
5,00
198,90
lít diezen
1x4/7 + 1x7/7
6 504 000
2 883,440
867,200
2 819 408
262 761
1 084,00
7 916 808
16
5,40 m3
300
14
3,80
5,00
218,28
lít diezen
1x4/7 + 1x7/7
7 915 200
3 509,072
1 002,592
3 094 119
262 761
1 319,20
9 187 744
17
6,50 m3
300
14
3,80
5,00
332,01
lít diezen
1x4/7 + 1x7/7
10 420 000
4 619,533
1 319,867
4 706 242
262 761
1 736,67
12 645 069
18
9,50 m3
300
14
3,52
5,00
397,80
lít diezen
1x4/7 + 1x7/7
16 065 100
7 122,194
1 884,972
5 638 815
262 761
2 677,52
17 586 258
19
10,40 m3
300
14
3,52
5,00
408,00
lít diezen
1x4/ + 1x7/7
18 073 300
8 012,496
2 120,601
5 783 400
262 761
3 012,22
19 191 474
Máy đào một g ầ u, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:
20
2,50 m3
300
14
5,20
5,00
672,00
kWh
1x4/7 + 1x7/7
3 607 600
1 599,369
625,317
735 578
262 761
601,27
3 824 292
21
4,00 m3
300
14
4,92
5,00
924,00
kWh
1x4/7 + 1x7/7
4 997 300
2 215,470
819,557
1 011 420
262 761
832,88
5 142 091
22
4,60 m3
300
14
4,92
5,00
1050,00
kWh
1x4/7 + 1x7/7
6 976 400
3 092,871
1 144,130
1 149 341
262 761
1 162,73
6 811 835
23
5,00 m3
300
14
4,42
5,00
1134,00
kWh
1x4/7+1x7/7
7 254 80 0
3 216,295
1 068,874
1 241 288
262 761
1 209,13
6 998 350
24
8,00 m3
300
14
4,42
5,00
2079,00
kWh
1x4/7+1x7/7
12 650 60 0
5 608,433
1 863,855
2 275 694
262 761
2 108,43
12 119 176
Máy đào một gầu, bánh h ơ i - dung tích gầu:
25
0,15 m3
260
18
5,68
5,00
29,70
lít diezen
1x4/7
462 600
304,248
101,060
420 998
101 487
88,96
1 016 755
26
0,30 m3
260
18
5,68
5,00
33,48
lít diezen
1x4/7
637 500
419,279
139,269
474 579
101 487
122,60
1 257 210
27
0,75 m3
260
17
5,42
5,00
56,70
lít diezen
1 x3/7+ 1 x5/7
1 022 800
635,316
213,214
803 723
205 804
196,69
2 054 749
28
1,25 m3
260
17
4,74
5,00
73,44
lít diezen
1x4/7+1x6/7
1 818 300
1 129,444
331,490
1 041 012
239 412
349,67
3 091 031
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung
tích gầu:
29
0,4m3
260
17
5,76
5,00
59,40
lít diezen
1x3/7+1x5/7
942 600
585,500
208,822
841 995
205 804
181,27
2 023 390
30
0,65m3
260
17
5,76
5,00
64,80
lít diezen
1x3/7+1x5/7
1 036 800
644,012
229,691
918 540
205 804
199,38
2 197 432
31
1 ,00m3
260
17
5,76
5,00
82,60
lít diezen
1x4/7+1x6/7
1 599 500
993,536
354,351
1 170 855
239 412
307,60
3 065 749
32
1 ,20m3
260
16
5,48
5,00
113,20
lít diezen
1x4/7+1x6/7
1 926 000
1 125,969
405,942
1 604 610
239 412
370,38
3 746 317
33
1 ,60m3
260
16
5,48
5,00
127,50
lít diezen
1x4/7+1x7/7
2 448 100
1 431,197
515,984
1 807 313
262 761
470,79
4 488 043
34
2,30m3
260
16
5,48
5,00
163,70
lít diezen
1x4/7+1x7/7
3 255 700
1 903,332
686,201
2 320 448
262 761
626,10
5 798 838
Máy xúc lật - dung tích g ầ u:
35
0,60 m3
260
16
4,84
5,00
29,10
lít diezen
1x4/7
602 400
352,172
112,139
412 493
101 487
115,85
1 094 137
36
1,00 m3
260
16
4,84
5,00
38,76
lít diezen
1x4/7
795 000
464,769
147,992
549 423
101 487
152,88
1 416 556
37
1,25 m3
260
16
4,84
5,00
46,50
lít diezen
1x3/7+1x5/7
926 000
541,354
172,378
659 138
205 804
178,08
1 756 751
38
1,65 m3
260
16
4,84
5,00
75,24
lít diezen
1 x3/7+ 1 x5/7
1 188 400
694,757
221,225
1 066 527
205 804
228,54
2 416 851
39
2,00 m3
260
14
4,36
5,00
86,64
lít diezen
1x3/7+1x5/7
1 306 500
668,325
219,090
1 228 122
205 804
251,25
2 572 591
40
2,30 m3
260
14
4,36
5,00
94,65
lít diezen
1x4/7+1x6/7
1 543 100
789,355
258,766
1 341 664
239 412
296,75
2 925 947
41
2,80 m3
260
14
4,36
5,00
1 00,80
lít diezen
1x4/7+1x6/7
1 928 600
986,553
323,411
1 428 840
239 412
370,88
3 349 101
42
3,20 m3
260
14
3,80
5,00
134,40
lít diezen
1x4/7+1x6/7
2 862 800
1 464,432
418,409
1 905 120
239 412
550,54
4 577 912
43
4,20 m3
260
14
3,80
5,00
159,60
lít diezen
1x4/7+1x6/7
3 817 000
1 952,542
557,869
2 262 330
239 412
734,04
5 746 192
44
Gầu đào 2800x600x7000 (thi
công móng cọc, tường Barrette)
260
17
5,76
5 , 00
493 400
306,477
109,307
94,88
510 669
Máy xúc chuyên dùng trong h ầ m - dung tích g ầ u:
45
0,90 m3
260
17
4,84
6,00
51,84
lít diezen
1x3/7+1x5/7
2 725 800
1 693,141
507,418
734 832
205 804
629,03
3 770 226
46
1,65 m3
260
17
4,84
6,00
65,25
lit diez en
1x3/7+1x5/7
3 134 700
1 947,131
583,536
924 919
205 804
723,39
4 384 78 2
47
4,20 m3
260
14
3,40
6,00
89,04
lít diezen
1x4/7+1x6/7
7 290 400
3 729,320
953,360
1 262 142
239 412
1 682,40
7 866 63 4 '
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
48
2 m3/ph
260
14
5,30
6,00
132,00
kWh
1x4/7+1x5/7
486 300
248,761
99,130
144 489
219 955
112,22
824 55 8
49
3 m3/ph
260
14
5,30
6,00
247,50
kWh
1x4/7+1x5/7
851 10 0
435,370
173,493
270 916
219 955
196,41
1 296 142
50
8 m3/ph
260
14
5,10
6,00
673,20
kWh
1x4/7+1x6/7
1 795 30 0
918,365
352,155
736 891
239 412
414,30
2 661 123
Máy ủi - công su ấ t:
51
45,0 CV
230
18
6,04
5,00
22,95
lít diezen
1x4/7
326 80 0
242,969
85,821
325 3 1 6
101 487
71,04
826 636
52
54,0 CV
230
18
6,04
5,00
27,54
lít diezen
1x4/7
347 800
258,582
91,335
390 380
10 1 487
75,61
917 392
53
75,0 CV
230
18
6,04
5,00
38,25
lít diezen
1x4/7
432 700
321,703
113,631
542 194
101487
94,07
1 173 080
54
105,0 CV
250
17
5,76
5,00
44,10
lít diezen
1x3/7+1x5/7
695 400
449,228
160,220
625 118
205 804
139,08
1 579 450
55
108,0 CV
250
17
5,76
5,00
46,20
lít diezen
1x3/7+1x5/7
743 000
479,978
171,187
654 885
205 804
148,60
1 660 454
56
130,0 CV
250
17
5,76
5,00
54,60
lít diezen
1x3/7+1x5/7
949 900
613,635
218,857
773 955
205 804
189,98
2 002 231
57
140,0 CV
250
17
5,76
5,00
58,80
lít diezen
1x3/7+1x5/7
1 192 300
770,226
274,706
833 490
205 804
23 8 ,46
2 322 6 8 6
58
160,0 CV
250
17
5,76
5,00
67,20
lít diezen
1x3/7+1x5/7
1 349 200
871,583
310,856
952 560
205 804
269,84
2 610 643
59
180,0 CV
250
16
5,48
5,00
75,60
lít diezen
1x3/7+1x5/7
1 529 700
930,058
335,310
1 071 630
205 804
305,94
2 848 742
60
250,0 CV
250
16
5,16
5,00
93,60
lít diezen
1x3/7+1x6/7
1 921 700
1 168,394
396,639
1 326 780
225 261
384,34
3 501 414
61
271,0 CV
250
14
4,64
5,00
105,69
lít diezen
1x3/7+1x6/7
2 357 200
1.254,030
437,496
1 498 156
225 261
471,44
3 886 384
62
320,0 CV
250
14
4,08
5,00
124,80
lít diezen
1 x3/7+ 1 x7/7
3 236 600
1 721,871
528,213
1 769 040
248 610
647,32
4 915 054
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích -
dung tích thùng:
63
2,50 m3
210
18
4,24
5,00
37,67
lít diezen
1x4/7
505 400
411,540
102,043
533 901
101487
120,33
1 269 304
64
2,75 m3
210
18
4,24
5,00
3 8,48
lít diezen
1x4/7
556 300
452,987
112,320
545 383
101 487
132,45
1 344 629
65
3,00 m3
210
18
4,24
5,00
40,50
lít diezen
1x4/7
584 700
476,113
118,054
574 088
101 487
139,21
1 408 955
66
4,50 m3
210
18
4,24
5,00
58,32
lít diezen
1x4/7
773 600
629,931
156,194
826 686
101 487
184,19
1 898 488
67
5,00 m3
210
17
4,06
5,00
58,32
lít diezen
1 x3/7+ 1 x5/7
840 500
646,385
162,497
826 686
205 804
200,12
2 041 49 0
68
8,00 m3
210
17
4,06
5,00
71,40
lít diezen
1x3/7+1x5/7
1 042 300
801,578
201,511
1 012 095
205 804
248,17
2 469 155
69
9,00 m3
210
17
4,06
5,00
76,50
lít diezen
1 x3/7+ 1 x6/7
1 133 100
871,408
219,066
1 084 388
225 261
269,79
2 669 908
Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
70
9,0 m3
240
17
4,23
5,00
132,00
lít diezen
1x3/7+1x6/7
1 507 100
1 014,153
265,626
1 871 100
225 261
313,98
3 690 119
71
10,0 m3
240
17
4,23
5,00
138,00
lít diezen
1x3/7+1x6/7
1 524 700
1 025,996
268,728
1 956 150
225 261
317,65
3 793 781
72
16,0 m3
240
16
4,04
5,00
153,90
lít diezen
1x3/7+1x7/7
2 295 300
1 453,690
386,376
2 181 533
248 610
478,19
4 748 395
73
25,0 m3
240
16
4,04
5,00
182,40
lít diezen
1x3/7+1x7/7
2 869 000
1 817,033
482,948
2 585 520
248 610
597,71
5 731 820
Máy san tự hành - công suất:
74
54,00 CV
210
18
3,70
5,00
19,44
lít diezen
1x4/7
658 300
536,044
115,986
275 562
101 487
156,74
1 185 817
75
90,00 CV
210
17
3,55
5,00
32,40
lít diezen
1x4/7
819 000
629,850
138,450
459 270
101 487
195,00
1 524 057
76
108,0 CV
210
17
3,55
5,00
38,88
lít diezen
1x3/7+1x5/7
892 100
686,067
150,807
551 124
205 804
212,40
1 806 207
77
180,0 CV
210
16
3,08
5,00
54,00
lít diezen
1x3/7 + 1x5/7
1 494 50 0
1 081,733
219,193
765 450
205 804
355,83
2 6 28 014
78
250,0 CV
210
16
3,08
5,00
75,00
lít diezen
1x3/7 + 1x6/7
1 882 30 0
1 362,427
276,071
1 063 125
225 261
448,1 7
3 375 050
Máy đầm đất cầm tay - trọn g lượng:
79
50 kg
150
20
5,40
4,00
3,06
lít xăn g
1x3/7
23 10 0
29,260
8,316
47 907
87 336
6,16
178 979
80
60 kg
150
20
5,40
4,00
3,57
lít xăng
1x3/7
28 9 00
36,607
10,404
55 892
87 336
7,71
197 945
81
70 kg
150
20
5,40
4,00
4,08
lít xăng
1x3/7
31 20 0
39,520
11,232
63 876
87 336
8,32
210 285
82
80 kg
150
20
5,40
4,00
4,59
lít xăng
1x3/7
32 85 0
41,610
11,826
71 861
87 336
8,76
221 393
Đầm bánh h ơ i + đầu kéo bánh xích trọng lượng:
83
9,0 T
230
18
4,86
5,00
36,00
lít diezen
1x4/7
327 20 0
243,266
69,139
510 300
101 487
71,13
995 322
84
12,5 T
230
18
4,86
5,00
38,40
lít diezen
1x4/7
339 50 0
252,411
71,738
544 320
101 487
73,80
1 043 760
85
18,0 T
230
18
4,86
5,00
46,20
lít diezen
1x4/7
422 80 0
314,343
89,339
654 885
101 487
91,91
1 251 967
86
25,0 T
230
17
4,59
5,00
54,60
lít diezen
1x5/7
573 6 0 0
402,767
114,471
773 955
118 468
124,70
1 534 356
87
26,5 T
230
17
4,59
5,00
63,00
lít diezen
1x5/7
604 800
424,675
120,697
893 025
118 468
131,48
1 688 343
Đầm bánh h ơ i tự hành - trọng lượ n g:
88
9,0 T
230
18
4,32
5,00
34,00
lít diezen
1x5/7
533 500
396,646
100,205
481 950
118 468
115,98
1 213 247
89
16,0 T
230
18
4,32
5,00
37,80
lít diezen
1x5/7
606 200
450,697
113,860
535 815
118 468
131,78
1 350 622
90
17,5 T
230
18
4,32
5,00
42,00
lít diezen
1x5/7
668 100
496,718
125,487
595 350
118 468
145,24
1 481 261
91
25,0 T
230
17
4,08
5,00
54,60
lít diezen
1x5/7
761 900
534,986
135,154
773 955
118 468
165,63
1 728 194
Máy đầm rung tự hành - trọng lư ợ ng:
92
8 T
230
17
4,59
5,00
19,20
lít diezen
1x4/7
679 100
476,846
135,525
272 160
101 487
147,63
1 133 648
93
15 T
230
17
4,25
5,00
38,64
lít diezen
1x4/7
1 106 200
776,745
204,407
547 722
101 487
240,48
1 870 838
94
18 T
230
17
4,25
5,00
52,80
lít diezen
1x4/7
1 294 500
908,964
239,201
748 440
101 487
281,41
2 279 505
95
25 T
230
17
3,74
5,00
67,20
lít diezen
1x4/7
1 455 700
1 022,155
236,709
952 560
101 487
316,46
2 629 367
Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng l ượ ng:
96
5,5 T
230
18
3,60
5,00
25,92
lít diezen
1x4/7
411 900
306,239
64,471
367 416
101 487
89,54
929 156
97
9,0 T
230
18
3,60
5,00
36,00
lít diezen
1x4/7
511 100
379,992
79,998
510 300
101 487
111,11
1 182 886
Đầm bánh thép tự hành - trọng l ượ ng:
98
8,50 T
230
18
2,88
5,00
24,00
lít diezen
1x3/7
319 100
237,244
39,957
340 200
87 336
69,37
774 106
99
10,0 T
230
18
2,88
5,00
26,40
lít diezen
1x4/7
415 300
308,767
52,003
374 220
101 487
90,28
926 75 9
100
12,2 T
230
18
2,88
5,00
32,16
lít diezen
1x4/7
450 900
335,234
56,461
455 868
101 487
98,02
1 047 071
101
13,0 T
230
18
2,88
5,00
36,00
lít diezen
1x4/7
486 900
362,000
60,968
510 300
101 487
105,85
1 140 603
102
14,5 T
230
18
2,88
5,00
38,40
lít diezen
1x4/7
552 700
410,920
69,208
544 320
101 4 8 7
120,15
1 246 087
1 03
15,5 T
230
17
2,72
5,00
41,76
lít diezen
1x4/7
686 10 0
481,762
81,139
591 948
101 487
149,1 5
1 405 487
Máy lu rung không tự h ành (quả đầm 16 T ) - trọng lượng:
104
10 T
230
17
2,50
5,00
40,32
lít diezen
1x4/7
521 50 0
366,184
56,685
571 536
101 487
113,37
1 209 261
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
105
2,0 T
220
18
6,20
6,00
12,00
lít xăng
1x2/4 Loại < 3,5 Tấn
159 800
124,208
45,035
187 872
96 534
43.58
497 231
106
2,5 T
220
17
6,20
6,00
13,00
lít xăng
1x3/4 Loại < 3,5 Tấn
191 000
140,211
53,827
203 528
113 515
52,09
563 173
107
4,0 T
2 20
17
6,20
6,00
20,00
lít xăng
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
213 450
156,692
60,154
313 120
103 256
58,21
691 435
108
5,0 T
220
17
6,20
6,00
25,00
lít diezen
1x2/4 Loại 3,5 - 7 , 5 Tấn
277 250
203,527
78,134
354 375
103 256
75,61
814 905
109
6,0 T
220
17
6,20
6,00
29,00
lít diezen
1x3/4 Loại 3,5 - 7 , 5 Tấn
311 450
228,633
87,772
411 075
120 590
84,94
933 011
110
7,0 T
220
17
6,20
6,00
31,00
lít diezen
1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
372 550
273,486
104,991
439 425
120 590
101,60
1 040 097
111
10,0 T
220
16
6,20
6,00
38,00
lít diezen
1x2/4 Loại 7,5-16,5 Tấn
488 650
337,613
137,710
538 650
109 624
133,27
1 256 865
112
12,0 T
220
16
6,20
6,00
41,00
lít diezen
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
528 600
365,215
148,969
581 175
127 312
144,16
1 366 834
113
12,5 T
220
16
6,20
6,00
42,00
lít diezen
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
560 850
387,496
158,058
595 350
127 312
152,96
1 421 175
114
15,0 T
220
16
6,20
6,00
46,20
lít diezen
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
645 000
445,636
181,773
654 885
127 312
175,91
1 585 515
115
20,0 T
220
14
5,44
6,00
56,00
lít diezen
1x3/4 Loại 16,5 - 25,0 Tấn
1 088 850
658,259
269,243
793 800
134 387
296,96
2 152 649
Ô tô tự đổ - trọng t ả i:
116
2,5 T
260
17
7,50
6,00
18,90
lít xăng
1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn
216 400
134,418
62,423
295 898
96 534
49,94
639 212
117
3,5 T
260
17
7,50
6,00
28,35
lít xăng
1x2/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn
252 850
157,059
72,938
443 848
103 256
58,35
835 450
118
4,0 T
260
17
7,50
6,00
32,40
lít xăng
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
282 900
175,724
81,606
507 254
103 256
65,28
933 125
119
5,0 T
260
17
7,50
6,00
40,50
lít diezen
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
346 950
215,509
100,082
574 088
103 256
80,07
1 073 000
120
6,0 T
260
17
7,30
6,00
43,20
lít diezen
1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
399 850
248,368
112,266
612 360
120 590
92,27
1 185 857
121
7,0 T
260
17
7,30
6,00
45,90
lít diezen
1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
488 95 0
303,713
137,282
650 633
120 590
112,83
1 325 053
122
9,0 T
260
17
7,30
6,00
51,30
lít diezen
1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
562 75 0
349,554
158,003
727 178
109 624
129,87
1 474 224
123
10,0 T
260
17
7,30
6,00
56,70
lít diezen
1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
614 10 0
381,451
172,420
803 723
109 624
141,72
1 608 932
124
12,0 T
260
17
7,30
6,00
64,80
lít diezen
1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn
708 6 0 0
440,150
198,953
918 540
127 312
163,52
1 848 478
125
15,0 T
260
16
6,80
6,00
72,90
lít diezen
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
903 10 0
527,966
236,195
1 033 358
127 312
208,41
2 133 239
126
20,0 T
300
16
6,80
6,00
75,60
lít diezen
1x3/4 Loại 16,5 - 25,0 Tấn
1 343 600
680,757
304,549
1 071 630
134 387
268,72
2 460 044
127
22,0 T
300
16
6,80
6,00
76,95
lít diezen
1x3/4 Loại 16,5 - 25,0 Tấn
1 571 900
796,429
356,297
1 090 766
134 387
314,38
2 692 260
128
25,0 T
300
14
6,80
6,00
81,00
lít diezen
1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn
2 042 200
905,375
462,899
1 148 175
151 015
408,44
3 075 904
129
27,0 T
300
14
6,60
6,00
86,40
lít diezen
1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn
2 401 800
1 064,798
528,396
1 224 720
151 015
480,36
3 449 289
130
32,0 T
300
14
6,60
6,00
91,68
lít diezen
1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn
3 375 800
1 496,605
742,676
1 299 564
151 015
675,16
4 365 019
131
36,0 T
300
14
6,60
6,00
116,40
lít diezen
1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn
4 211 900
1 867,276
926,618
1 649 970
151 015
842,38
5 437 258
132
42,0 T
300
14
6,60
6,00
130,56
lít diezen
1x3/4 Loại > 40,0 tấn
5 100 600
2 261,266
1 122,132
1 850 688
160 920
1 020,12
6 415 126
133
55,0 T
300
14
6,50
6,00
156,00
lít diezen
1x4/4 Loại > 40,0 tấn
5 530 300
2 451,766
198,232
2 211 300
187 807
1 106,06
7 155 165
Ô tô đầu kéo - công suất:
134
150,0 CV
200
13
4,85
6,00
30,00
lít diezen
1x3/4 Loại 7,5 - 16 , 5
448 050
276,671
108,652
425 250
127 312
134,42
1 072 300
135
180,0 CV
200
13
4,85
6,00
36,00
lít diezen
1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn
535 500
330,671
129,859
510 300
127 312
160,65
1 258 792
136
200,0 CV
200
13
4,85
6,00
40,00
lít diezen
1x3/4 Loại 16,5 - 25,0 Tấn
618 750
382,078
150,047
567 000
134 387
185,63
1 419 137
137
240,0 CV
200
12
4,35
6,00
48,00
lít diezen
1x3/4 Loại 16,5 - 25,0 Tấn
764 55 0
435,794
166,290
680 400
134 387
229,37
1 646 236
138
255,0 CV
200
12
4,35
6,00
51,00
lít diezen
1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn
878 300
500,631
191,030
722 925
151 015
263,49
1 829 091
139
272,0 CV
200
11
4,04
6,00
56,00
lít diezen
1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn
1 079 950
564,274
218,150
793 800
151 015
323,99
2 051 223
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
140
5,0 m3
220
17
5,70
6,00
36,00
lít diezen
1 x 1 /4 + 1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
670 850
492,465
173,811
510 300
221 723
182,96
1 581 259
141
6,0 m3
220
17
5,70
6,00
43,00
lít diezen
1x1/4 + 1x3/4 Loại 7,5-16,5
Tấn
771 600
566,425
199,915
609 525
221 723
210,44
1 808 024
142
8,0 m3
220
17
5,70
6,00
50,00
lít diezen
1x1/4 + 1 x3/4 Loại 16,5 -25 T ấ n
1 200 800
881,496
311,116
708 750
234 105
327 , 49
2 462 959
143
8,7 m3
220
17
5,50
6,00
52,00
lít diezen
1 x 1/ 4 + 1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn
1 409 150
1 034,444
352,288
737 100
234 105
384,31
2 742 251
144
10,7 m3
220
17
5,50
6,00
64,00
lít diezen
1 x 1 /4 + 1x3/4 Loại 16.5 -25 Tấn
1 898 600
1 393,745
474,650
907 200
234 105
517,80
3 527 500
145
14,5 m3
220
17
5,50
6,00
70,00
lít diezen
1 x1/4 + 1x3/4 Loại 25 -40 Tấn
2 58 7 800
1 899,680
646 95 0
992 250
262 407
70 5 , 76
4 507 051
Ô tô tưới nước - dung tích:
146
4,0 m3
220
15
4,78
6,00
20,25
lít diezen
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
382 500
247,756
83,107
287 044
103 256
104,32
825 480
147
5,0 m3
220
14
4,35
6,00
22,50
lít diezen
1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
433 900
262,312
85,794
318 938
120 590
118,34
905 970
148
6,0 m3
220
14
4,35
6,00
24,00
lít diezen
1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
498 300
301,245
98,528
340 200
120 590
135,90
996 4 6 3
149
7,0 m3
220
13
4,12
6,00
25,50
lít diezen
1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn
600 300
336,987
112,420
361 463
127 312
163,72
1 101 899
150
9,0 m3
220
13
4,12
6,00
27,00
lít diezen
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
694 500
389,867
130,061
382 725
127 312
189,41
1 219 374
151
16 m3
240
13
4,10
6,00
35,10
lít diezen
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
972 000
500,175
166,050
497 543
127 312
243, 00
1 534 080
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung
tích:
152
2,0 m3 (3 T)
220
17
5,20
6,00
18,90
lít diezen
1x2/4 Loại 3,5 ≤ Tấn
379 95 0
278,918
89,806
267 908
96 534
103,62
836 789
153
3,0 m3 (4.5 T)
220
17
5,20
6,00
27,00
lít diezen
1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
560 30 0
411,311
132,435
382 725
120 590
152,81
1 199 870
Xe ép rác - trọng tải:
154
1,2 T
280
17
9,00
6,00
16,10
lít diezen
1x2/4 Lo ạ i ≤ 3,5 Tấn
377 550
217,765
121,355
228 218
96 534
80,90
………
155
1 , 5 T
280
17
9,00
6,00
18,00
lít diezen
1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn
393 300
226,850
1 2 6,418
………
96 534
……..
789 230
156
2,0 T
280
17
9,00
6,00
20,80
lít diezen
1 x2 /4 T Loại ≤ 3,5 T ấ n
544 650
314,146
175,066
294 840
96 534
116,71
997 297
157
4,0 T
280
17
9,00
6,00
40,50
lít diezen
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
638 800
368,451
205,329
574 088
103 256
136,89
1 388 008
15 8
7,0 T
280
17
8,50
6,00
51,30
lít diezen
1x2/4 Lo ạ i 3,5 - 7,5 Tấn
733 200
422,899
222,579
727 178
103 256
157,11
1 633 025
159
10,0 T
280
17
8,50
6,00
64,80
lít diezen
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
817 250
471,378
248,094
918 540
127 312
175,13
1 940 449
160
Xe ép rác kín (xe hooklip)
280
17
8,50
6,00
64,80
lít diezen
1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn
953 500
549,965
289,455
918 540
127 312
204,32
2 089 594
161
Xe tải thùng kín -tải trọng
1,5 tấn
280
17
9,00
6,00
20,80
lít diezen
1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn
375 900
216,814
120,825
294 840
96 534
80,55
809 563
162
Xe nhặt xác
120
17
4,50
6,00
15,10
lít diezen
1x2/4 Loại ≤ 3,5 T ấ n
555 500
747,610
208,313
214 043
96 534
277,75
1 544 249
Xe ô tô tải có gắn cần trục trọng t ải xe:
163
5,0 T
240
17
4,55
6,00
27,00
lít diezen
1 x 1 /4 + 1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn
661 550
445,168
125,419
382 725
209 342
165,39
1 328 041
164
6,0 T
240
17
4,55
6,00
28,80
lít diezen
1 x 1 /4 + 1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn
788 800
530,797
149,543
408 240
209 342
197,20
1 495 122
165
7,0 T
240
17
4,35
6,00
30,60
lít diezen
1 x 1 /4 + 1x3/4 Loại 3.5 -7,5 Tấn
989 550
665,885
179,356
433 755
209 342
247,39
1 735 725
166
10,0 T
230
17
4,35
6,00
37,80
lít diezen
1 x 1 /4 +1x3/4 Loại 7 , 5 -16 , 5 Tấn
1 414 70 0
993,365
267,563
535 815
221 723
369,05
2 387 519
Ô t ô
bán tải - trọng tải:
167
1 , 5 T
200
18
4,50
6,00
18,00
lít xăng
1x2/4 Loại < 3,5 Tấn
313 75 0
268,256
70,594
281 808
96 534
94,13
811 317
Rơ mooc - trọng tải:
168
2,0 T
200
20
4,90
6,00
1 x 1 /4 loại <3,5 tấn
41 60 0
39,520
10,192
-
82 737
12,48
144 929
169
4,0 T
200
20
4,90
6,00
1 x 1 /4 loại 3,5 - 7,5 tấn
55 60 0
52,820
13,622
-
88 751
16,68
171 873
170
7,5 T
200
16
4,32
6,00
1 x 1 /4 loại 7,5 - 16,5 tấn
73 400
55,784
15,854
-
94 411
22,02
188 070
171
14,0 T
200
13
3,66
6,00
1 x 1 /4 loại 7,5 - 16,5 tấn
130 900
80,831
23,955
-
94 411
39,27
238 467
172
15,0 T
200
13
3,66
6,00
1 x 1 /4 loại 7.5- 16,5 t ấ n
140 300
86,635
25,675
-
94 411
42,09
248 812
173
21, 0 T
200
13
3,66
6,00
1 x 1 /4 loại 16,5 - 25 tấn
162 800
100,529
29,792
-
99 718
48,84
278 879
174
40,0 T
200
13
3,14
6,00
1 x 1 /4 loại ≥ 40 tấn
259 150
160,025
40,687
-
118 822
77,75
397 278
175
100,0 T
200
13
3,14
6,00
1 x 1 /4 loại ≥ 40 tấn
468 750
289,453
73,594
-
118 822
140,63
622 493
176
125,0 T
200
13
3,14
6,00
1 x 1 /4 loại ≥ 40 tấn
525 050
324,218
82,433
-
118 822
157,52
682 988
Máy kéo bánh x ích - công su ất:
177
45,0 CV
200
18
5,04
5,00
21,00
lít diezen
1x4/7
199 500
170,573
50,274
306 180
101 487
49,88
678 388
178
54,0 CV
200
18
5 , 04
5,00
25,92
lít diezen
1x4/7
234 800
200,754
59,170
367 416
101 487
58.70
787 526
179
75 , 0 CV
200
18
5,04
5,00
32,40
lít diezen
1x4/7
271 600
2 3 2,218
68,443
459 270
101 487
67,90
929 318
180
110 CV
200
17
4,76
5,00
41,47
lít diezen
1x4/7
338 400
273,258
80,539
587 866
101 487
84,60
1 127 750
181
130,0 CV
200
17
4,76
5,00
49,92
lít diezen
1x4/7
361 900
292,234
86,132
707 616
101 487
90,48
1 277 944
Máy kéo b á nh h ơ i - công s uất:
182
28,0 CV
200
18
4,32
5,00
11,76
lít diezen
1x4/7
150 400
128,592
32,486
166 698
101 487
37,60
466 863
183
40,0 CV
200
18
4,32
5,00
16,80
lít diezen
1x4/7
163 400
139,707
35,294
238 140
101 487
40 , 85
555 478
184
50,0 CV
200
18
4,32
5,00
21,00
lít diezen
1x4/7
181 700
155,354
39 , 247
297 675
101 487
……..
539 1 88
185
60 , 0 CV
200
18
4,32
5,00
25,20
lít diezen
1x4/7
203 100
173,651
43,870
357 210
101 487
50,78
726 992
186
80 , 0 CV
200
18
4,32
5,00
33,60
lít diezen
1x4/7
261 800
223,839
56,549
476 280
101 487
65,45
923 605
187
165,0 CV
200
15
3,60
5,00
55,44
lít diezen
1x4/7
369 700
263,411
66,546
785 862
101 487
92,43
1 309 731
188
215,0 CV
200
15
3,20
5,00
67,73
lít diezen
1x5/7
477 500
340,219
76,400
960 073
118 468
119,38
1 614 534
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ
mìn trong h ầ m:
189
Tời ma nơ - 13 k W
300
14
4,30
6,00
42,90
kWh
1x4/7+1x5/7
25 400
11,261
3,641
46 959
219 955
5,08
286 895
190
Xe goòng 3 T
300
14
4,30
6,00
1x4/7+1x5/7
27 000
11,970
3,870
-
219 955
5,40
241 195
191
Xe goòng 5,8 m3
300
14
4,30
6,00
1x4/7+1x5/7
1 102 000
488,553
157,953
-
219 955
220,40
1 086 861
192
Đầu kéo 30 T
300
11
3,80
6,00
37,44
lít diezen
1x4/7+1x5/7
2 710 600
944,192
343,343
530 712
219 955
542,12
2 580 322
193
…………..
300
14
4,30
6,00
27,00
kWh
1x4/7+1x5/7
216 200
95,849
30,989
29 554
219 955
43,24
419 586
Cần trục máy kéo - sức n â ng:
194
5,0 T
200
16
4,50
5,00
……….
lít diezen
1x5 /7
319 900
243,124
71,978
255 150
118 468
79,98
………….
195
6,0 T
200
16
4,50
5,00
………..
lít diezen
1x5/7
367 900
279,604
82,778
297 675
118 468
91,98
…………
196
7,0 T
200
16
4,50
5,00
24,00
lít diezen
1x5/7
444 200
337,592
99,945
340 200
118468
111,05
1 007 255
197
8,0 T
200
….
4,50
5,00
33,00
lít diezen
1x5/7
510 900
388,284
114,953
467 775
118 468
127,73
1 217 204
Máy đặt đường ống:
198
………….
150
16
4,20
6,00
53,10
lít diezen
1x4/7+1x5/7 + 1x6/7
951 800
964,491
266,504
752 693
357 880
380,72
2 722 287
199
…… kéo ống trên xe xích - sức kéo:
7,5 T
150
17
3,80
6,00
53,10
lít diezen
2x4/7+1x5/7 +1x6/7
526 400
566,757
133,355
752 693
459 367
210,56
2 122 731
Cần trục ô tô - sức nâng:
200
1,0 T
220
16
4,72
5,00
21,38
lít diezen
1 x 1 /4 +1x3/4 Loại <3,5 T ấ n
466 600
322,378
100,107
302 991
196 252
106,05
1 027 773
201
3,0 T
220
16
4,72
5,00
24,75
lít diezen
1 x 1 /4 + 1x3/4 Loại <3,5 Tấn
563 300
389,189
120,853
350 831
196 252
128,02
1 1 85 149
202
4,0 T
220
16
4,72
5,00
25,88
lít diezen
1 x 1 /4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn
604 700
417,793
129,736
366 778
209 342
137,43
1 261 080
203
5,0 T
220
16
4,40
5,00
30,38
lít diezen
1 x 1 /4 + 1x3/4 Loại 3,5 -7,5 T ấ n
671 500
463,945
134,300
430 637
209 342
152,61
1 390 837
204
6,0 T
220
16
4,40
5,00
32,63
lít diezen
1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5
Tấn
827 700
571,865
165,540
462 530
209 342
188,11
1 597 391
205
10,0 T
220
14
4,28
5,00
37,00
lít diezen
1 x 1 /4 + 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
1 158 80 0
700,547
225,439
524 475
221 723
2 6 3,36
1 935 549
206
16,0 T
220
14
4 , 28
5.00
43,00
lít diezen
1 x 1 /4 + 1 x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn
1 357 800
820,852
264,154
609 525
221 723
308,59
2 224 845
207
20,0 T
220
14
4,28
5,00
44,00
lít diezen
1x1/4 + 1x3/4 Loại 16,5 -25
T ấ n
1 691 700
1 022,710
329,113
623 700
234 105
384,48
2 594 105
208
25,0 T
220
14
4,00
5,00
50,00
lít diezen
1 x 1 /4 + 1 x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn
1 945 600
1 176,204
353,745
708 750
234 105
442,18
2 914 986
209
30,0 T
220
14
4,00
5,00
54,00
lít diezen
1 x 1 /4 + 1x3/4 Loại 25 -40 Tẩn
2 199 200
1 329,516
399,855
765 450
262 407
499,82
3 257 046
210
35,0 T
220
14
4,00
5,00
60,00
lít diezen
1 x 1 /4 + 1x3/4 Loại 25 -40 Tấn
2 537 600
1 534,095
461,382
850 500
262 407
576,73
3 685 111
2 11
40,0 T
220
13
3,80
5,00
64,00
lít diezen
1 x 1 /4 + 1 x3/4 Loại ≥ 40 Tấn
3 258 600
1 829,260
562,849
907 200
279 742
740,59
4 319 641
212
45,0 T
220
13
3,80
5,00
66,00
lít diezen
1 x 1 /4 +
1x3 /4 Loại ≥ 40 Tấn
3 790 000
2 127,568
654,636
935 550
279 742
861,36
4 858 860
213
50,0 T
220
13
3 , 8 0
5,00
70,00
lít diezen
1 x 1 /4 + 1x3/4 Loại ≥ 40 Tấn
4 572 100
2 566,611
789,726
992 250
279 742
1 039,11
5 667 442
Cần trục bánh h ơ i - sức nâng:
214
16,0 T
200
14
4,28
5,00
33,00
lít diezen
1x3/7+1x5/7
900 600
598,899
192,728
467 775
205 804
225,15
1 690 356
215
25,0 T
200
14
4,28
5,00
36,00
lít diezen
1x4/7+1x6/7
1 104 300
734,360
236,320
510 300
239 412
276,08
1 996 467
216
40 , 0 T
200
13
3,80
5,00
49,50
lít diezen
1x4/7+1x6/7
2 289 000
1 413,458
434,910
701 663
239 412
572,25
3 361 692
217
63,0 T
200
13
3,80
5,00
60,50
lít diezen
1x4/7+1x6/7
2 711 900
1 674,598
515,261
857 588
239 412
677,98
3 964 834
218
90,0 T
200
12
3,60
5,00
68,75
lít diezen
1x4/7+1x7/7
5 120 500
2 918,685
921,690
974 531
262 761
1 280,13
6 357 792
219
100,0 T
200
12
3,60
5,00
74,25
lít diezen
2x4/7+1x7/7
6 168 500
3 516,045
1 110,330
1 052 494
364 248
1 542,13
7 585 241
220
110,0 T
200
12
3,36
5,00
77,50
lít diezen
2x4/7+1x7/7
7 794 400
4 442,808
1 309,459
1 098 563
364 248
1 948,60
9 163 677
221
130,0 T
200
12
3,36
5,00
81,00
lít diezen
2x4/7+1x7/7
9 306 500
5 304,705
1 563,492
1 148 175
364 248
2 326,63
10 707 245
C ầ n trục bánh xích - sức nâng:
222
5 , 0 T
200
16
5,04
5,00
31,50
lít diezen
1x3/7+1x5/7
705 20 0
535,952
177,710
446 513
205 804
176,30
1 542 279
223
7,0 T
200
14
4,56
5,00
33,00
lít diezen
1x3/7+1x5/7
866 20 0
576,023
197,494
467 775
205 804
216,55
1 663 645
224
10,0 T
200
14
4,28
5,00
36,00
lít diezen
1x3/7+1x5/7
946 70 0
629,556
202 5 9 4
510 300
205 804
236,68
1 784 928
225
16,0 T
200
14
4,28
5,00
45,00
lít diezen
1x3/7+1x5/7
1 230 90 0
818,549
263,413
637 875
205 804
307,73
2 233 365
226
25,0 T
200
14
4,28
5,00
47,00
lít diezen
1x4/7+1x6/7
1 654 10 0
1 099,977
353,977
666 225
239 412
413,53
2 773 1 16
227
………
200
14
4,28
5,00
48,75
lít diezen
1x4/7+1x6/7
1 974 60 0
1 313,109
422,564
691 031
239 412
493,65
3 159 767
228
40,0 T
200
13
3,80
5,00
51,25
lít diezen
1x4/7+1x6/7
3 020 40 0
1 865,097
573,876
726 469
239 412
755,10
4 159 954
229
50,0 T
200
13
3,80
5,00
53,75
lít diezen
1x4/7+1x6/7
3 330 90 0
2 056,831
632,871
761 906
239 412
832,73
4 523 745
230
63,0 T
200
13
3,80
5,00
56,25
lít diezen
1x4/7+1x7/7
4 058 700
2 506,247
771,153
797 344
262 76 1
1 014,68
5 352 180
231
100,0 T
200
12
3,60
5,00
58,95
lít diezen
2x4/7+1x7/7
6 109 300
3 482,301
1 099,674
835 616
364 248
1 527,33
7 309 164
232
110,0 T
200
12
3,36
5,00
62,78
lít diezen
2x4/7+1x7/7
7 114 800
4 055,436
1 195,286
889 836
364 248
1 778,70
8 283 506
233
130,0 T
200
12
3,36
5,00
72,00
lít diezen
2x4/7+1x7/7
9 998 700
5 699,259
1 679,782
1 020 600
364 248
2 499,68
11 263 563
234
150,0 T
200
12
3,36
5,00
83,25
lít diezen
2x4/7+1x7/7
11 156 000
6 358,920
1 874,208
1 180 069
364 248
2 789,00
12 566 444
Cần trục tháp - s ứ c nâng:
235
3,0 T
280
16
4,72
6,00
37,50
kWh
1x3/7+1x5/7
………
302 , 697
93,995
41 048
205 804
119 , 49
763 030
236
5,0 T
280
16
4,72
6,00
42,00
kWh
1x3/7+1x5/7
760 300
412,734
……..
45 974
205 804
162,92
……….
237
8,0 T
280
14
4,28
6,00
52,50
kWh
1x3/7+1x5/7
925 700
439,708
141,500
57 467
205 804
198,36
1 042 8 43
238
10,0 T
280
14
4,00
6,00
60,00
kWh
1x3 / 7+1x5/7
1 238 400
588,240
176,914
65 677
205 804
265,37
1 302 006
239
12,0 T
280
14
4,00
6,00
67,50
kWh
1x3/7+1x5/7
1 508 900
716,728
215,557
73 886
205 804
323,34
1 535 310
240
15,0 T
280
14
4,00
6,00
90,00
kWh
1x3/7+1x5/7
1 657 600
787,360
236,800
98 515
205 804
355,20
1 683 679
241
20,0 T
280
13
3,80
6,00
112,50
kWh
1x3/7+1x5/7
1 988 600
877,115
269,881
123 144
205 804
426,13
1 902 072
242
25,0 T
280
13
3,80
6,00
120,00
kWh
1x3/7+1x6/7
2 757 600
1 216,299
374,246
131 353
225 261
590,91
2 538 073
243
30,0 T
280
13
3,80
6,00
127,50
kWh
1x3/7+1x6/7
3 455 800
1 524,255
469,001
139 563
225 261
740,53
3 098 609
244
40,0 T
280
13
3,54
6,00
135,00
kWh
1x3/7+1x6/7
4 011 100
1 769,182
507,118
147 772
225 261
859,52
3 508 854
245
50,0 T
280
13
3,54
6,00
142,50
kWh
2x4/7+1x6/7
5 031 000
2 219,163
636,100
155 982
340 899
1 078,14
4 430 279
246
60,0 T
280
13
3,54
6,00
198,00
kWh
2x4/7+1x6/7
6 289 200
2 773,986
……..
216 733
340 899
1 347,69
………
247
C ầ u tháp MD 900
280
13
3,54
6,00
480,00
kWh
2x4/7+1x6/7 + 1x7/7
22 304 300
9 837,789
2 819,901
………
………
……...
18 464 769
Cần c ẩ u n ổ i, kéo theo - sức nâng:
248
30 T
170
13
5,90
7,00
81,00
lít diezen
T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+ 1 x3/4)+ 1 thợ điện 2/4+ 1 Thủ y thủ 2/4
2 794 10 0
2 029,831
969,717
1 148 175
566 469
1 150,51
5 864 704
C ần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:
249
100 T
170
13
5,77
7,00
117,60
lít diezen
T.tr 1 /2+T.pII .1/2+4 thợ máy(3x2/4+ 1 x4/4)+ 1 thợ điện3/4+1 Th ủy thủ 2/4
4 205 700
3 055,317
1 427,464
-
1 731,76
6 214 540
C ẩ u lao d ầ m:
250
Cẩu K33-60
170
14
3,52
6,00
232,56
kWh
1 x3/7+4x4/7 + 1x6/7
2 353 600
1 841,346
487,334
254 563
631 209
830,68
4 045 133
C ổ ng trục - s ứ c nâng:
251
10 T
170
14
2,80
5,00
81,00
kWh
1x3/7+1x5/7
471 300
368,723
77,626
88 663
205 804
138,62
879 434
252
25 T
170
14
2,80
5,00
86,40
kWh
1 x3/7+ 1 x5/7
620 900
485,763
102,266
94 574
205 804
182,62
1 071 025
253
30 T
170
14
2,80
5,00
90,00
kWh
1x3/7+ 1x6/7
730 5 00
571 , 509
120,318
98,515
225 261
214,85
1 230 455
254
60 T
170
14
2,50
5,00
144,00
kWh
1x3/7+1x7/7
966 900
756,457
142,191
157 624
248 610
284,38
1 589 264
Cầu trục - sức nâng:
255
30 T
280
10
2,30
5,00
4 8 ,00
kWh
1x3/7+1x6/7
330 300
112,066
27,132
52 541
225 261
58,98
475 982
256
40 T
280
10
2,30
5 ,00
60,00
kWh
1x3/7+1x6/7
371 700
126,113
30,533
65 677
225 261
66,38
513 958
257
50 T
280
10
2,30
5,00
72,00
kWh
1 x3/7+ 1 x6/7
421 200
142,907
34,599
78 812
225 261
75,21
556 793
258
60 T
280
10
2,30
5,00
84,00
kWh
1 x3/7+ 1 x7/7
505 400
171,475
41,515
91 947
248 610
90,25
643 797
259
90 T
280
10
2,30
5,00
108,00
kWh
1x3/7+1x7/7
628 300
213,173
51,610
118 218
248 610
112,20
743 808
260
110 T
280
10
2,10
5,00
132,00
kWh
1 x3/7+ 1 x7/7
867 000
294,161
65,025
144 489
248 610
154,82
907 106
261
125 T
280
10
2,10
5,00
144,00
kWh
1x3/7+1x7/7
997 000
338,268
74,775
157 624
248 610
178,04
997 312
262
180 T
280
10
2,10
5,00
168,00
kWh
1x3/7+1x7/7
1 296 300
439,816
97,223
183 894
248 61 0
231,48
1 201 025
263
250 T
280
10
2,00
5,00
204,00
kWh
1x3/7+1x77
1 673 600
567,829
119,543
223 300
248 610
29 8 ,86
1 458 139
M áy vận thăng - sức nâng:
264
………….
280
18
4,32
5,00
8,40
kWh
1x3/7
61 700
37,681
9,519
9 195
87 336
11,02
154 749
265
…………..
280
18
4,32
5,00
15,75
kWh
1x3/7
111 900
68,339
17,265
17 240
87 336
19,98
210 162
266
………….
280
18
4,32
5,00
21,00
kWh
1x3/7
163 700
99,974
25,257
22 987
87 336
29,23
264 786
267
2,0 T - H nâng 10 0 m
280
17
4,08
5,00
31,50
kWh
1x3/7
219 10 0
126,374
31,926
34 480
87 336
39,13
319 241
268
3,0 T - H nâng 100 m
280
17
4,08
5,00
39,40
kWh
1x3/7
252 000
1 45,350
36,720
43 128
87 336
45,00
357 534
Cầ n trục thiếu nhi - sức nâng:
267
0,5 T
180
20
4,80
5,00
3,60
kWh
1x3/7
514 90 0
543,506
137,307
3 941
87 336
143,03
915 117
T ờ i điện s ứ c kéo:
268
0,5 T
230
17
5,10
4,00
3,78
kWh
1x3/7
4 60 0
3,400
1,020
4 138
87 336
0,80
96 694
269
1,0 T
230
17
5,10
4,00
4,50
kWh
1x3/7
5 90 0
4,361
1,308
4 926
87 336
1,03
98 957
270
1,5 T
230
17
4,59
4,00
5,58
kWh
1x3/7
16 40 0
11,516
3,273
6 108
87 336
2,85
111 085
271
2,0 T
230
17
4,59
4,00
6,30
kWh
1x3/7
23 900
16,782
4,770
6 896
87 336
4,16
119 940
272
2,5 T
230
17
4,59
4,00
9,18
kWh
1x3/7
31 900
22,399
6,366
10 049
87 336
5,55
131 698
273
3,0 T
230
17
4,59
4,00
10, 8 0
kWh
1x3/7
38 600
27,104
7,703
11 822
87 336
6,71
140 678
274
3,5 T
230
17
4,60
4,00
11,30
kWh
1x3/7
42 500
29,842
8,500
12 369
87 336
7,39
145 439
275
4,0 T
230
17
4,59
4,00
11,70
kWh
1x3/7
44 600
31,317
8,901
12 807
87 336
7,76
148 117
276
5,0 T
230
17
4,59
4,00
13,50
kWh
1x3/7
51 70 0
36,302
………
11 777
87 336
8,99
157 725
Pa lăng xích - sức nâng:
277
3,0 T
230
17
4,60
4,00
1x3/7
7 , 900
5,839
1,580
87 336
1,37
96 129
278
5,0 T
230
17
4,20
4,00
1x3/7
10 200
7,162
1,863
87 336
1,77
98 135
Bộ kích chuyên dùng:
279
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 T)
180
20
4,50
5,00
64,60
kWh
2x4/7+1x5/7 +17/7
550 300
580,872
137,575
70 712
152,86
942 020
280
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60 T
180
14
2,20
5,00
14,10
kWh
2x4/7
91 300
67,461
11,159
15 434
25,36
119 415
Kích nâng - sức nâng (T):
281
10 T
180
14
2,20
5,00
1x4/7
4 600
3,578
0,562
1,28
5 418
282
30 T
180
14
2,20
5,00
1x4/7
5 800
4,511
0,709
1,61
6 831
283
50 T
180
14
2,20
5,00
1x4/7
9 800
7,622
1,198
2,72
11 542
284
100 T
180
14
2,20
5,00
1x4/7
19 000
14,039
2,322
5,28
21 639
285
200 T
180
14
2,20
5,00
1x4/7
27 400
20,246
3,349
7,61
31 206
286
250 T
180
14
2,20
5,00
1x4/7
44 000
32,511
5,378
12,22
50 111
287
500 T
180
14
2,20
5,00
1x4/7
95 500
70,564
11,672
26,53
108 764
288
Kích thông tâm YCW - 150 T
180
14
2,20
5,00
1x4/7
10 200
7,537
1,247
-
101 487
2,83
113 104
289
Kích thông tâm YCW - 250 T
180
14
2,20
5,00
1x4/7
15 700
11,601
1,919
-
101 487
4,36
119 367
290
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c)
180
14
3,50
5,00
30,00
kWh
1x4/7+1x5/7
211 700
156,423
41,164
32 838
219 955
58,81
509 185
291
Kích thông tâm YCW - 500 T
180
14
2,20
5,00
1x4/7
48 400
35,762
5,916
-
101 487
13,44
156 609
292
Kích sợi đ ơ n YDC - 500 T
180
14
2,20
5,00
1x4/7
17 600
13,004
2,151
-
101 487
4,89
121 531
293
Kích thông tâm RRH - 100 T
180
14
2,20
5,00
1x4/7
73 600
54,382
8,996
-
101 487
20,44
185 309
294
Kích thông tâm RRH - 300 T
180
14
2,20
5,00
1x4/7
233 800
172,752
28,576
-
101 487
64,94
367 759
Máy luồn cáp - công suất:
295
15 k W
220
10
2,20
5,00
27,00
kWh
1x4/7
94 900
40,980
9,490
29 554
101 487
21,57
203 079
Trạm bơm dầu áp lực - công suất:
296
40 MPa (HCP-400)
180
20
6,50
5,00
13,65
kWh
1x4/7
21 000
22,167
7,583
14 941
101 487
5,83
152 012
297
…………
180
20
6,50
5,00
19,50
kWh
1x4/7
26 600
28,078
9,606
21 345
101 487
7,39
167 904
Xe nâng hàng - sức nâng:
298
1,5 T
240
17
3,74
5,00
7,92
lít diezen
1x4/7
156 700
105,446
24,419
112 266
101 487
32,65
376 264
299
2,0 T
240
16
3,52
5,00
9,00
lít diezen
1x4/7
180 200
114,127
26,429
127 575
101 487
37,54
407 160
300
3,0 T
240
16
3,52
5,00
10,08
lít diezen
1x4/7
224 900
142,437
32,985
142 884
101 487
46,85
466 647
301
3,2 T
240
16
3,52
5,00
11,52
lít diezen
1x4/7
247 500
156,750
36,300
163 296
101 487
51,56
509 395
302
3,5 T
240
16
3,52
5,00
14,40
lít diezen
1x4/7
277 800
175,940
40,744
204 120
101 487
57,88
580 166
303
5,0 T
240
14
3,08
5,00
16,20
lít diezen
1x4/7
364 700
202,105
46,803
229 635
101 487
75,98
656 009
Máy nâng phục vụ thi công hầm - c ô ng su ấ t:
304
135 CV
240
14
3,08
6,00
44,55
lít diezen
1x4/7
682 000
377,942
87,523
631 496
101 487
170,50
1 368 948
Máy trộn bê tông - dung tích:
305
100,0 lít
110
20
6,50
5,00
6,72
kWh
1x3/7
13 900
24,009
8,214
7 356
87 336
6,32
133 233
306
150,0 lít
110
20
6,50
5,00
8,40
kWh
1x3/7
17 850
30,832
10,548
9 195
87 336
8,11
146 024
307
200,0 lít
110
20
6,50
5,00
9,60
kWh
1x3/7
19 700
34,027
11,641
10 508
87 336
8,95
152 467
308
250,0 lít
110
20
6,50
5,00
10,80
kWh
1x3/7
26 350
45,514
15,570
11 822
87 336
11,98
172 219
309
425,0 lít
110
20
6,50
5,00
24,00
kWh
1x4/7
45 500
78,591
26,886
26 271
101 487
20,68
253 917
310
500,0 lít
140
20
6,50
5,00
33,60
kWh
1x4/7
58 500
79,393
27,161
36 779
101 487
20,89
265 712
311
800,0 lít
140
20
6,50
5,00
60,00
kWh
1x4/7
79 000
107,214
36,679
65 677
101 487
28,21
339 271
312
1150,0 lít
140
20
6,30
5,00
72,00
kWh
1x4/7
100 200
135,986
45,090
78 812
101 487
35,79
397 160
313
1600,0 lít
140
20
6,30
5,00
96,00
kWh
1x4/7
137 50 0
186,607
61,875
105 083
101 487
49,11
504 159
Máy trộn vữa - dung tích:
314
80,0 lít
120
20
6,80
5,00
5,28
kWh
1x3/7
11 20 0
17,733
6,347
5 780
87 336
4,67
121 862
315
110,0 lít
120
20
6,80
5,00
7,68
kWh
1x3/7
12 85 0
20,346
7,282
8 407
87 336
5,35
128 724
316
150,0 lít
120
20
6,80
5,00
8,40
kWh
1x3/7
15 55 0
24,621
8,812
9 195
87 336
6,48
136 442
317
200,0 lít
120
20
6,80
5,00
9,60
kWh
1x3/7
17 95 0
28,421
10,172
10 508
87 336
7,48
143 916
318
250,0 lít
120
20
6,80
5,00
10,80
kWh
1x3/7
19 95 0
31,588
11,305
11 822
87 336
8,31
150 363
319
325,0 lít
120
20
6,80
5,00
16,80
kWh
1x3/7
28 250
44,729
16,008
18 389
87 336
11,77
178 234
Trạm trộn bê tông - năng suất:
320
16,0 m3/h
220
18
5,80
5,00
92,40
kWh
1x3/7+1x5/7
791 800
615,445
208,747
101 142
205 804
179,95
1 311 092
321
20,0 m3/h
220
18
5,60
5,00
92,40
kWh
1x3/7+1x5/7
931 700
724,185
237,160
101 142
205 804
211,75
1 480 041
322
22,0 m3/h
220
18
5,60
5,00
99,00
kWh
1x3/7+1x5/7
1 040 100
808,441
264,753
108 366
205 804
236,39
1 623 751
323
25,0 m3/h
220
18
5,60
5,00
115,50
kWh
1x3/7+ 1x5/7
1 102 500
856,943
280,636
126 427
205 804
250,57
1 720 379
324
30,0 m3/h
220
18
5,60
5,00
171,60
kWh
2x3/7+1x5/7
1 392 900
1 082,663
354,556
187 835
293 140
316,57
2 234 763
325
50,0 m3/h
220
18
5,60
5,00
198,00
kWh
2x3/7+1x5/7
2 223 600
1 728,344
566,007
216 733
293 140
505,36
3 309 587
326
60,0 m3/h
220
17
5,25
5,00
265,20
kWh
2x3/7+1x5/7
2 446 100
1 795,660
583,728
290 291
293 140
555,93
3 518 750
327
75,0 m3/h
220
17
5,25
5,00
417,60
kWh
2x3/7+1x4/7 +1x6/7
2 823 700
2 072,853
673,838
457 109
414 084
641,75
4 259 633
328
125,0 m3/h
220
17
5,25
5,00
445,50
kWh
2x3/7+1x4/7 + 1x6/7
4 688 300
3 441,638
1 118,799
487 649
414 084
1 065,52
6 527 693
329
160,0 m3/h
220
17
5,00
5,00
553,10
kWh
3x3/7+ 1x4/7 +1x6/7
4 922 700
3 613,709
1 118,795
605 429
501 420
1 118,80
6 958 149
Máy b ơ m v ữ a - năng suất:
330
2,0 m3/h
110
20
6,60
5,00
12,60
kWh
1x4/7
55 700
96,209
33,420
13 792
101 487
25,32
270 226
331
4,0 m3/h
110
20
6,60
5,00
16,20
kWh
1x4/7
70 000
120,909
42,000
17 733
101 487
31,82
313 947
332
6,0 m3/h
110
20
6,60
5,00
19,80
kWh
1x3/7+1x4/7
90 200
155,800
54,120
21 673
188 823
41,00
461 416
333
9,0 m3/h
110
20
6,60
5,00
33,75
kWh
1x3/7+1x4/7
113 300
195,700
67,980
36 943
188 823
51,50
540 946
334
32 - 50 m3/h
110
20
6,10
5,00
72,00
kWh
1x3/7+1x4/7
149 000
257,364
82,627
78 812
188 823
67,73
675 353
Xe b ơ m bê tông, tự hành - năng suất:
335
50 m3/h
200
14
5,42
6,00
52,80
lít diezen
1 x1/4+1x3/4 L.16 , 5-25T
2 188 200
1 455,153
593,002
748 440
234 105
656,46
3 687 161
336
60 m3/h
200
14
5,00
6,00
60,00
lít diezen
1 x 1 /4+ 1 x3/4 L. 16,5-25T
2 450 700
1 629,716
612,675
850 500
234 105
735,21
4 062 206
Máy b ơ m bê tông - năng suất :
337
40 - 6 0 m3/h
200
14
6,50
5,00
180,68
kWh
1 x1/4+1x3/4 L.1 6, 5-25T
1 086 000
722,190
352,950
197 774
234 105
271,50
1 778 520
338
60 - 90 m3/h
200
14
6,50
5,00
247,50
kWh
1 x 1 /4+ 1 x3 /4 L.16,5-25T
1 493 10 0
992,912
485,258
270 916
234 105
373,28
2 356 465
Máy phun vẩ y - năng su ấ t:
339
9 m3/h (AL 285)
180
14
4,92
6,00
54,00
kWh
2x3/7+1x4/7+1x6/7
1 512 800
1 117,791
413,499
59 109
414 084
504,27
2 508 749
340
16 m3/h (AL 500)
180
14
4,50
6,00
429,00
kWh
2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/ 7
5 876 500
4 342,081
1 4 69,125
469 588
………
1 958 , 83
3 772 178
341
Má y tr ả i bê t ô ng SP.500
180
14
4,20
5,00
72,60
lít diezen
1x6/7+1x5/7 +2x3/7
6 427 600
4 749,282
1 499,773
1 029 105
431 065
1 785,44
9 494 670
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
342
0,4 kW
110
25
8,75
4,00
1,80
kWh
1x3/7
3 250
7,386
2,585
1 970
87 336
1,18
100 460
343
0,6 kW
110
25
8,75
4,00
2,70
kWh
1x3/7
4 100
9,318
3,261
2 955
87 336
1,49
1 04 362
344
0,8 k W
110
25
8,75
4,00
3,60
kWh
1x3/7
4 750
10,795
3,778
3 941
87 336
1,73
107 578
345
1,0 k W
110
25
8,75
4,00
4,50
kWh
1x3/7
5 600
12,727
4,455
4 926
87 336
2,04
111 480
Má y đ ầ m b ê tông, đầm cạnh - công suất:
346
1,0 kW
110
25
8,75
4,00
4,50
kWh
1x3/7
4 400
10,000
3,500
4 926
87 336
1,60
107 362
Má y đầm bê tông, đ ầm dùi - công suất:
347
0,6 k W
110
25
8,75
4,00
2,70
kWh
1x3/7
3 900
8,864
3,102
2 955
87 336
1,42
103 676
348
0 , 8 k W
110
25
8,75
4,00
3,60
kWh
1x3/7
5 100
11,591
4,057
3 941
87 336
1,85
108 779
349
1,0 k W
110
20
8,75
4,00
4,50
kWh
1x3/7
5 800
10,545
4,614
4 926
87 336
2,11
109 530
350
1,5 k W
110
20
8,75
4,00
6,75
kWh
1x3/7
6 450
11,727
5,131
7 389
87 336
2,35
113 928
351
2,8 k W
110
20
8,75
4,00
12,60
kWh
1x3/7
8 000
14,545
6,364
13 792
87 336
2,91
124 946
352
3,5 k W
110
20
6,50
4,00
15,75
kWh
1x3/7
21 400
36,964
12,645
17 240
87 336
7,78
161 967
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
353
11,0 m3/h
110
20
7,60
5,00
29,40
kWh
1x3/7
11 900
20,555
8,222
32 182
87 336
5,41
153 703
354
35,0 m3/h
110
20
7,60
5,00
75,60
kWh
1x4/7
16 500
28,500
11,400
82 753
101 487
7,50
231 639
355
45,0 m3/h
110
20
7,60
5,00
96,60
kWh
1x4/7
20 600
35,582
14,233
105 739
101 487
9,36
266 404
Máy nghiền sàng đá di động - năng
suất:
356
6,0 m3/h
220
20
8,60
5,00
63,00
kWh
1x3/7+1x4/7
358 400
309,527
140,102
68 960
188 823
81,45
788 867
357
20,0 m3/h
220
20
8,60
5,00
315,00
kWh
1x3/7+1x4/7
1 178 600
1 017,882
460,725
344 802
188 823
267,86
2 280 096
358
25,0 m3/h
220
20
7,60
5,00
357,00
kWh
2x3/7+1x4/7
1 540 50 0
1 330,432
532,173
390 776
276 159
350,1 1
2 879 653
359
125,0 m3/h
220
20
7,60
5,00
630,00
kWh
2x3/7+1x4/7
5 202 60 0
4 493,155
1 797,262
689 604
276 159
1 182,41
8 438 589
Máy nghiền đá thô - năng su ấ t:
360
14,0 m3/h
220
20
8,60
5,00
134,40
kWh
1x3/7+1x4/7
187 20 0
161,673
73,178
147 116
188 823
42,55
613 335
361
200,0 m3/h
220
20
8,60
5,00
840,00
kWh
1 x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6
1 597 70 0
1 379,832
624,555
919 472
546 703
363,11
3 833 676
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
362
25,0 T/h (140 T/ca)
150
16
5,72
5,00
210 kWh
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/
2 866 50 0
2 904,720
1 093,092
229 868
1 248 620
955,50
6 431 800
363
30,0 T/h (156 T/ca)
150
16
5,72
5,00
1 234 kWh
4x3/7+4x4/7+3x5/7+ 1 x6/
3 439 80 0
3 485,664
1 311,710
256 139
1 248 620
1 146,60
7 448 733
364
40,0 T/ h (176 T/ca)
150
16
5,72
5,00
264 kWh
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/
3 828 90 0
3 879,952
1 460,087
288 977
1 555 911
1 276,30
8 461 227
365
50,0 T/h (200 T/ca)
150
16
5,72
5,00
300 kWh
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/
4 054 100
4 108,155
1 545,963
328 383
1 555 911
1 351,37
8 889 779
366
60,0 T/h (216 T/ca)
150
16
5,72
5,00
324 kWh
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/
4 729 800
4 792,864
1 803,630
354 654
1 555 911
1 576,60
10 083 659
367
80,0 T/h (256 T/ca)
150
13
5,46
5,00
384 kWh
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/
5 315 700
4 376,593
1 934,915
420 330
1 555 911
1 771,90'
10 059 649
Máy phun nhựa đ ườ ng,- công suất:
368
190 CV
120
14
5,60
6,00
57,00
lít diezen
1 x 1 /4+1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn
811 300
899,191
378,607
807 975
221 723
405,65
2 713 146'
Máy rải hỗn h ợ p bê tông nhựa - năng suất:
369
65,0 T/h
150
16
6,40
5,00
33,60
lít diezen
1x3/7+1x5/7
1 120 700
1 135,643
478,165
476 280
205 804
373,57
2 669 459
370
100,0 T/h
150
16
6,40
5,00
50,40
lít diezen
1x3/7+1x5/7
1 326 300
1 343,984
565,888
714 420
205 804
442,10
3 272 196
371
130 CV đến 140 CV
150
16
3,80
5,00
63,00
lít diezen
1x3/7+1x5/7
2 609 100
2 643,888
660,972
893 025
205 804
869,70
5 273 389
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất:
372
60 m3/h
150
16
4,20
5,00
30,20
lít diezen
1x3/7+1x5/7
1 782 300
1 806,064
499,044
428 085
205 804
594,10
3 533 097
373
Máy cào bóc đườ n g Wirtgen - 1000C
220
18
5,80
5,00
92,40
lít diezen
1x4/7+1x5/7
2 728 800
2 121,022
719,411
1 309 770
219 955
620,18
4 990 339
374
Thiết bị son kẻ vạch YHK 10A
170
20
3,50
5,00
1x4/7
49 900
55,771
10,274
-
101 487
14,68
182 207
375
Lò nấu sơn YHK 3A
170
17
3,56
5,00
10,54
lít diezen
1x4/7
283 400
269,230
59,347
149 405
101 487
83,35
662 822
376
Thiết bị đun rót mastic
170
17
4,50
5,00
3,70
lít xăng
1x4/7
29 800
28,310
7,888
57 927
101 487
8,76
204 377
377
Nồi nấu nhựa 500 lít
Ị 1/0
25
10,00
5,00
1x4/7
39 70 0
55,463
23,353
-
101 48 7
11,6 8
1 91 979
Máy b ơ m nước, động cơ điện - công suất:
378
0,46 kW (b48)
150
17
5,00
5,00
1,30
kWh
1x3/7
1 30 0
1,473
0,433
1 423
87 336
0,43
91 099
379
0,55 kW
180
17
4,74
4,00
1,49
kWh
1x3/7
2 200
2,078
0 , 579
1 625
87 336
0,49
92 108
380
0,75 kW
180
17
4,74
4,00
2,03
kWh
1x3/7
2 500
2,361
0,658
2 217
87 336
0,56
93 128
381
1,10 kW
180
17
4,74
4,00
2,97
kWh
1x3/7
3 000
2,833
0,790
3 251
87 336
0 , 67
94 877
382
1,50 kW
180
17
4,74
4,00
4,05
kWh
1x3/7
3 200
3,022
0,843
4 433
87 336
0,71
96 345
383
2,00 kW
180
17
4,74
4,00
5,40
kWh
1x3/7
3 400
3,211
0,895
5 911
87 336
0,76
98 109
384
2,80 kW
180
17
4,74
4,00
7,56
kWh
1x3/7
4 000
3,778
1,053
8 275
87 336
0,89
101 331
385
4 , 00 kW
150
17
4,74
5,00
10,80
kWh
1x3/7
5 400
6,120
1,706
11 822
87 336
1,80
108 784
386
4,50 kW
150
17
4,74
5,00
12,15
kWh
1x3/7
6 100
6,913
1,928
13 300
87 336
2,03
111 510
387
7,00 k W
150
17
4,74
5,00
16,80
kWh
1x3/7
9 300
10,540
2,939
18 389
87 336
3,10
122 304
388
10,00 kW
150
16
4,52
5,00
24,00
kWh
1x4/7
10 900
11,045
3,285
26 271
101 487
3,63
145 721
389
14,00 k W
150
16
4,52
5,00
33,60
kWh
1x4/7
15 000
15,200
4,520
36 779
101 487
5,00
162 986
390
20,00 kW
150
16
4,20
5,00
48,00
kWh
1x4/7
24 300
24,624
6,804
52 541
101 487
8,10
193 556
391
22,00 kW
150
16
4,20
5,00
52,80
kWh
1x4/7
28 000
28,373
7,840
57 795
101 487
9,33
204 829
392
28,00 kW
150
16
4,20
5,00
67,20
kWh
1x4/7
32 800
33,237
9,184
73 558
101 487
10,93
228 399
393
30,00 kW
150
16
4,20
5,00
72,00
kWh
1x4/7
39 700
40,229
11,116
78 812
101 487
13,23
244 877
394
40,00 k W
150
16
3,96
5,00
96,00
kWh
1x4/7
52 900
53,605
13,966
105 083
101 487
17,63
291 774
395
50,00 k W
150
16
3,96
5,00
120,00
kWh
1x4/7
62 200
63,029
16,421
131 353
101 487
20,73
333 024
396
55,00 kW
150
16
3,96
5,00
132,00
kWh
1x4/7
65 500
66,373
17,292
144 489
101 487
21,83
351 474
397
75,00 kW
150
14
3,59
5,00
180,00
kWh
1x4/7
94 200
83,524
22,545
197 030
101487
31,40
435 986
398
Máy bơm xói 4MC (75 kW)
150
14
3,60
5,00
180,00
kWh
1x4/7
104 700
92,834
25,128
197 030
101 487
34,90
451 379
399
113,00 kW
150
14
3,59
5,00
271,20
kWh
1x4/7
123 200
109,237
29,486
296 858
101 487
41,07
578 135
Máy b ơ m nước, động cơ diezel - công suất:
400
5,0 CV
150
20
5,40
5,00
2,70
lít diezen
1x4/7
11 300
14,313
4,068
38 273
101 487
3 , 77
161 907
401
5,5 CV
150
20
5,40
5,00
2,97
lít diezen
1x4/7
13 500
17,100
4,860
42 100
101 487
4,50
170 047
402
7,0 CV
150
20
5,40
5,00
3,78
lít diezen
1x4/7
15 400
19,507
5,544
53 582
101 487
5,13
185 252
403
7,5 CV
150
20
5,40
5,00
4,05
lít diezen
1x4/7
16 700
21,153
6,012
57 409
101 487
5,57
19 1 628
404
10,0 CV
150
20
5,40
5,00
5,10
lít diezen
1x4/7
23 500
29,767
8,460
72 293
101 487
7,83
219 839
405
15,0 CV
150
18
4,68
5,00
7,65
lít diezen
1x4/7
45 000
51,300
14,040
108 439
101 487
15,00
290 266
406
20,0 CV
150
18
4,68
5,00
10,20
lít diezen
1x4/7
57 40 0
65,436
17,909
144 585
101 487
19,13
348 550
407
25 CV (250/50, b 100 )
150
16
4,00
5,00
11,00
lít diezen
1x4/7
64 30 0
65,157
17,147
155 925
101 487
21,43
361 149
408
37,0 CV
150
17
4,42
5,00
17,76
lít diezen
1x4/7
96 70 0
104,114
28,494
251 748
101 487
32,23
518 076
409
45,0 CV
150
17
4,42
5,00
21,60
lít diezen
1x4/7
106 20 0
114,342
31,294
306 180
101 487
35,40
588 702
410
75,0 CV
150
16
3,84
5,00
36,00
lít diezen
1x4/7
207 10 0
209,861
53,018
510 300
101 487
69,03
943 699
411
100,0 CV
150
16
3,84
5,00
45,00
lít diezen
1x4/7
209 90 0
212,699
53,734
637 875
101 487
69,97
1 075 762
412
150,0 CV
150
16
3,84
5,00
63,00
lít diezen
1x5/7
269 10 0
272,688
68,890
893 025
118 468
89,70
1 442 770
413
Máy bơm áp lực xói nước đầu
cọc (300 CV)
150
14
2,20
5,00
110,90
lít diezen
1 x4/7+ 1 x5/7
1 010 300
895,799
148,177
1 572 008
219 955
336,77
3 172 705
Máy b ơ m nước, động cơ xăng - công suất:
414
3,0 CV
150
20
5,80
5,00
1,62
lít xăng
1x4/7
8 600
11,467
3,325
25 363
101 487
2,87
144 508
415
4,0 CV
150
20
5,80
5,00
2,16
lít xăng
1x4/7
10 800
13,680
4,176
33 817
101 487
3,60
156 760
416
6,0 CV
150
20
5,80
5,00
3,24
lít xăng
1x4/7
14 700
18,620
5,684
50 725
101 487
4,90
181 416
417
7,0 CV
150
20
5,80
5,00
3,78
lít xăng
1x4/7
18 200
23,053
7,037
59 180
101 487
6,07
196 824
418
8,0 CV
150
20
5,80
5,00
4,32
lít xăn g
1x4/7
19 200
24,320
7,424
67 634
101 487
6,40
207 265
Máy bơm rửa đường ống - c ô ng suất:
419
300 CV (AH-151)
120
16
3,00
6,00
123,80
lít diezen
2x4/7+1x5/7
337 500
427,500
84,375
1 754 865
321 441
168,75
2 756 931
420
280 CV (A-206)
120
16
3,00
6,00
105,20
lít diezen
2x4/7+1x5/7
286 900
363,407
71,725
1 491 210
321 441
143,45
2 391 233
421
90 CV (AH-2)
120
16
3,80
6,00
67,60
lít xăng
1x4/7+1x5/7
202 500
256,500
64,125
1 058 346
219 955
101,25
1 700 175
Máy nén th ử đường ống - công suất:
422
75 CV (AHO-201)
150
17
5,00
6,00
24,60
lít xăng
2x3/7+1x5/7
108 000
116,280
36,000
385 138
306 229
43,20
886 847
423
170 CV (lắp trên xe ZIL -
130)
150
16
4,10
6,00
49,00
lít xăng
2x4/7+1x2/4 Lo ạ i 3,5 -7,5 Tấn
472 500
478,800
129,150
767 144
293 140
189,00
1 857 234
Máy kiểm tra mối hàn đường ống:
424
Máy hút chân không th ử đ ường
hàn
150
14
3,80
4,00
32,90
lít xăng
2x4/7+1x5/7
60 000
53,200
15,200
515 082
306 229
16,00
905 712
425
Máy siêu â m kiểm tra mối hàn đ ường ống
150
14
3,20
4,00
5,00
kWh
1x4/7+1x5/7
360 000
319,200
76,800
5 473
219 955
96,00
717 42 8
426
Vi áp kế đo áp lực đường ống
200
14
4,00
4,00
2 900
2,030
0,580
0,58
3 190
Má y phát điện lưu động - công suất:
427
2,5-3 kW
140
14
4,20
5,00
2,30
lít diezen
1x3/7
7 300
7,300
2,190
2,61
12 097
428
5,2 k W
140
14
4,20
5,00
4,86
lít diezen
1x3/7
24 800
23,560
7,440
68 891
87 33 6
8,86
196 084
429
3,0 kW
140
14
4,20
5,00
7,56
lít diezen
1x3/7
30 40 0
28,880
9,120
107 163
87 336
10,86
243 356
430
10,0 kW
140
14
4,20
5,00
10,80
lít diezen
1x3/7
47 70 0
45,315
14,310
153 090
87 336
17,04
317 087
431
15,0 kW
140
13
3,90
5,00
13,50
lít diezen
1x3/7
57 000
50,282
15,879
191 363
87 336
20,36
365 216
432
20,0 kW
140
13
3,90
5,00
19,20
lít diezen
1x3/7
77 600
68,454
21,617
272 160
87 336
27,71
477 282
433
25,0 kW
140
13
3,90
5,00
21,60
lít diezen
1x3/7
89 400
78,864
24,904
306 180
87 336
31,93
529 213
434
30,0 kW
140
13
3,90
5,00
24,00
lít diezen
1x3/7
102 200
90,155
28,470
340 200
87 336
36,50
582 661
435
38,0 kW
140
13
3,90
5,00
28,80
lít diezen
1x3/7
124 200
109,562
34,599
408 240
87 336
44 , 36
684 094
436
45,0 kW
140
13
3,90
5,00
31,20
lít diezen
1x3/7
135 700
119,707
37,802
442 260
87 3 3 6
48,46
735 569
437
50,0 kW
140
13
3,90
5,00
36,00
lít diezen
1x3/7
150 800
133,027
42,009
510 300
87 336
53,86
826 529
438
60,0 kW
140
12
3,60
5,00
40,50
lít diezen
1x3/7
182 300
148,444
46,877
574 088
87 336
65,11
921 852
439
75,0 kW
140
12
3,60
5,00
45,00
lít diezen
1x4/7
213 600
173,931
54,926
637 875
101487
76,29
1 044 505
440
112,0 kW
140
11
3,30
5,00
68,25
lít diezen
1x4/7
279 700
208,776
65,929
967 444
101 487
99,89
1 443 529
441
122,0 kW
140
11
3,30
5,00
75,60
lít diezen
1x4/7
292 800
218,554
69,017
1 071 630
101 487
104,57
1 565 260
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
442
3,0 m3/h
150
13
5,46
5,00
0,63
lít xăng
1x4/7
4 700
4,073
1,711
9 863
101 487
1,57
113 701
443
11 , 0 m3/h
150
13
5,46
5,00
1,80
lít xăng
1x4/7
7 000
6,067
2,548
28 181
101 487
2,33
140 616
444
25,0 m3/h
150
13
5,46
5,00
2,88
lít xăng
1x4/7
13 400
11,033
4,878
45 089
101 487
4 , 47
166 953
445
40,0 m 3/h
150
13
5 , 46
5,00
7,80
lít xăng
1x4/7
19 800
16,302
7,207
122 117
101 487
6,60
253 713
446
120,0 m3/h
150
12
5,04
5,00
14,40
lít xăng
1x4/7
62 100
47,196
20,866
225 446
101 487
20,70
415 695
447
200,0 m3/h
150
12
5,04
5,00
24,00
lít xăng
1x4/7
99 400
75,544
33,398
375 744
101 487
33,13
619 307
448
300,0 m3/h
150
12
5,04
5,00
33,00
lít xăng
1x4/7
143 200
108,832
48,115
516 648
101 487
47,73
822 815
449
600,0 m3/ h
150
11
4,62
5,00
46,20
lít xăng
1x4/7
326 300
227,322
100,500
723 307
101 487
108,77
1 261 383
Máy nén khí, động cơ diezel - năng
suất:
450
5,50 m3/h
150
13
7,15
5,00
0,63
lít diezen
1x4/7
4 100
3,553
1,954
8 888
101 487
1,37
117 249
451
75,00 m3/h
150
13
5,85
5,00
5,76
lít diezen
1x4/7
37 300
30,710
14,547
81 648
101 487
12,43
240 826
452
102,00 m3/h
150
13
5,85
5,00
13,20
lít diezen
1x4/7
54 400
44,789
21,216
187 110
101 487
18,13
372 736
453
120,00 m 3/h
150
12
5,40
5,00
13,86
lít diezen
1x4/7
67 200
51,072
24,192
196 466
101 487
22,40
395 616
454
200,00 m3/h
150
12
5,40
5,00
18,00
lít diezen
1x4/7
107 600
81,776
38,736
255 150
101 487
35,87
513 016
455
240,00 m3/h
150
12
5,40
5,00
27,54
lít diezen
1x4/7
136 800
103,968
49,248
390 380
101487
45,60
690 682
456
300,00 m3/h
150
12
5,40
5,00
32,40
lít diezen
1x4/7
175 200
133,152
63,072
459 270
101 487
58 , 40
815 381
457
360,00 m3/h
150
12
5,40
5,00
34,56
lít diezen
1x4/7
189 300
143,868
68,148
489 888
101 487
63,10
866 491
458
420,00 m3/h
150
12
5,40
5,00
37,80
lít diezen
1x4/7
245 800
186,808
88,488
535 815
101 487
81,93
994 531
459
540,00 m3/h
150
12
5,40
5,00
36,48
lít diezen
1x4/7
280 30 0
213,028
100,908
517 104
101 487
93,43
1 025 960
460
600,00 m3/h
150
11
4,95
5,00
38,40
lít diezen
1x4/7
358 30 0
249,616
118,239
544 320
101 487
119,43
1 133 095
461
660,00 m3/h
150
11
4,95
5,00
38,88
lít diezen
1x4/7
417 40 0
290,789
137,742
551 124
101 487
139,13
1 220 275
462
1200,00 m3/h
150
11
3,85
5,00
75,00
lít diezen
1x4/7
837 30 0
583,319
214,907
1 063 125
101 487
279,1 0
2 241 938 1
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
463
5,0 m3/h
150
13
5,20
5,00
1,85
kWh
1x3/7
2 50 0
2,167
0,867
2 020
87 336
0,83
93 222
464
10,0 m3/h
150
13
4,55
5,00
5,41
kWh
1x3/7
4 20 0
3,640
1,274
5 924
87 336
1,40
99 574
465
22,0 m3/h
150
13
4,55
5,00
6,90
kWh
1x3/7
9 200
7,973
2,791
7 550
87 336
3,07
108 716
466
30,0 m3/h
150
13
4,55
5,00
10,05
kWh
1x3/7
11 80 0
9,715
3,579
11 001
87 336
3,93
115 565
467
56,0 m3/h
150
13
4,55
5,00
16,77
kWh
1x3/7
25 500
20,995
7,735
18 357
87 336
8,50
142 923
468
150,0 m3/h
150
12
3,84
5,00
44,28
kWh
1x3/7
54 600
41,496
13,978
48 469
87 336
18,20
209 479
469
216,0 m3/h
150
12
3,84
5,00
52,38
kWh
1x3/7
77 100
58,596
19,738
57 336
87 336
25,70
248 705
470
270,0 m3/h
150
12
3,84
5,00
80,46
kWh
1x3/7
98 800
75,088
25,293
88 072
87 336
32,93
308 723
471
300,0 m3/h
150
12
3,84
5,00
86,40
kWh
1x3/7
124 900
94,924
31,974
94 574
87 336
41,63
350 442
472
600,0 m3/h
150
12
3,36
5,00
125,28
kWh
1x4/7
269 600
204,896
60,390
137 133
101 487
89,87
593 773
Máy biến thế hàn một chiều - công
suất:
473
40,0 kW
180
24
4,50
5,00
84,00
kWh
1x4/7
20 200
25,587
5,050
91 947
101 487
5,61
229 682
474
50,0 k W
180
24
4,50
5,00
105,00
kWh
1x4/7
26 000
32,933
6,500
114 934
101 487
7,22
263 076 '
Biến thế hàn xoay chiều - công suất:
475
4,0 kW
180
24
4,84
5,00
8,40
kWh
1x4/7
2 700
3,600
0,726
9 195
101 487
0,75
115 758
476
7,0 k W
180
24
4,84
5,00
14,70
kWh
1x4/7
4 300
5,733
1,156
16 091
101 487
1,19
125 662
477
7 , 5 k W
180
24
4,80
5,00
15,80
kWh
1x4/7
4 700
6,267
1,253
17 295
101 487
1,31
127 607
478
10,0 k W
180
24
4,84
5,00
21,00
kWh
1x4/7
6 000
8,000
1,613
22 987
101487
1,67
135 754
479
14,0 kW
180
24
4,84
5,00
29,40
kWh
1x4/7
8 600
11,467
2,312
32 182
101 487
2,39
149 836
480
23,0 kW
180
24
4,84
5,00
48,30
kWh
1x4/7
16 000
20,267
4,302
52 870
101 487
4,44
183 370
481
27,5 kW
180
24
4,80
5,00
57,75
kWh
1x4/7
18 700
23,687
4,987
63 214
101 487
5,19
198 568
482
29,2 k W
180
24
4,80
5,00
61,32
kWh
1x4/7
19 500
24,700
5,200
67 121
101 487
5,42
203 925
483
33,5 kW
180
24
4,80
5,00
70,35
kWh
1x4/7
21 600
27,360
5,760
77 006
101 487
6,00
217 613
Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:
484
9,0 CV
160
20
5,60
5,00
2,70
lít xăng
1x4/7
27 800
33,013
9,730
42 271
101 487
8,69
195 188
485
20,0 CV
160
18
5,04
5,00
4,80
lít xăng
1x4/7
37 700
40,292
11,876
75 149
101 487
11 , 78
240 584
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:
486
4,0 CV
160
20
5,60
5,00
1,44
lít diezen
1x4/7
17 40 0
20,663
6,090
20 412
101 487
5,44
154 089
487
10,2 CV
160
20
5,20
5,00
3,06
lít diezen
1x4/7
33 10 0
39,306
10,758
43 376
101 487
10,34
205 270
488
27,5 CV
160
18
4,50
5,00
7,43
lít diezen
1x4/7
55 90 0
59,743
15,722
105 249
101 487
17,47
299 670
Máy hàn h ơ i - công suất:
489
1000 1/h
100
24
4,80
5,00
1x4/7
3 40 0
8,160
1,632
-
101 487
1,70
112 979
490
2000 1/h
100
24
4,80
5,00
1x4/7
5 200
12,480
2,496
-
101 487
2,60
119 063
491
Máy h à n cắt dưới n ướ c
60
25
10,00
5,00
1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn
2/4
106 900
423,146
178,167
-
236 936
89,08
927 331
Máy phun s ơ n (chưa tính khí nén) - năng suất:
492
400,0 m2/h
120
30
5,40
4,00
1x3/7
7 000
17,500
3,150
-
87 336
2,33
110 319
493
Máy phun c ắ t (chưa tính khí nén)
180
30
4,20
4,00
1x3/7
14 400
22,800
3,360
-
87 336
3,20
116 696
Máy khoan đứng - công suất:
494
2,5 kW
200
14
4,10
4,00
5,30
kWh
1x3/7
42 900
28,529
8,795
5 801
87 336
8,58
139 041
495
4,5 k W
200
14
4,08
4,00
9,45
kWh
1x3/7
57 200
38,038
11,669
10 344
87 336
11,44
158 827
Máy khoan sắt cầm tay, đườ n g kính khoan:
496
13 mm
120
30
8,40
4,00
1,05
kWh
1x3/7
4 150
10,375
2,905
1 149
87 336
1,38
103 149
Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
497
1,0 k W
80
30
7,50
4,00
2,10
kWh
1x3/7
5 100
19,125
4,781
2 299
87 336
2,55
116 091
498
1,7 kW
120
30
7,50
4,00
3,20
kWh
1x3/7
7 750
19,375
4,844
3 503
87 336
2,58
117 641
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
499
0,62 k W
120
30
7,50
4,00
0,93
kWh
1x3/7
4 800
12,000
3,000
1 018
87 336
1,60
104 954
500
0,75 k W
120
20
7,50
4,00
1,13
kWh
1x3/7
6 250
10,417
3,906
1 231
87 336
2,08
104 974
501
0,85 k W
120
20
7,50
4,00
1,28
kWh
1x3/7
6 750
11,250
4,219
1 396
87 336
2,25
106 450
502
1,05 kW
120
20
7,50
4,00
1,58
kWh
1x3/7
8 400
14,000
5,250
1 724
87 336
2,80
111 110
503
1,50 k W
100
20
7,50
4,00
2,25
kWh
1x3/7
10 400
19,760
7,800
2 463
87 336
4,16
121 519
Máy cắt gạch đá - công suất:
504
1,7 k W
80
14
7,00
4,00
3,06
kWh
1x3/7
7 900
13,825
6,913
3 350
87 336
3,95
115 373
Máy cắt b ê tông - công suất:
505
1,50 kW
100
20
7,50
4,00
2,70
kWh
1x3/7
8 750
17,500
6,563
2 955
87 336
3,50
117 854
506
7,50 kW
100
20
5,50
4,00
10,80
kWh
1x3/7
17 400
33,060
9,570
11 822
87 336
6,96
148 748
507
12 CV (MCD 218)
100
20
4,50
5,00
7,92
lít xăng
1x4/7
38 500
73,150
17,325
123 996
101 487
19,25
335 207
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén)
- tiêu hao khí nén:
508
1,5 m3/ph
110
30
6,60
5,00
1x4/7
5 40 0
14,727
3,240
-
101 487
2,45
121 909
509
3,0 m3/ph
110
30
6,60
5,00
1x4/7
6 10 0
16,636
3,660
-
101 487
2,77
124 556
Máy uốn ống - công suất:
510
2,8 k W
220
14
4,50
4,00
5,04
kWh
1x3/7
28 20 0
17,048
5,768
5 517
87 336
5,13
120 797
Máy cắt ống - công suất:
511
5,0 k W
220
14
4,50
4,00
9,00
kWh
1x3/7
28 200
17,048
5,768
9 851
87 336
5,13
125 131
Máy cắt tôn - công suất:
512
5,0 kW
220
13
3,80
4,00
9,90
kWh
1x3/7
18 8 00
10,554
3,247
10 837
87 336
3,42
115 392
513
15,0 kW
220
13
3,86
4,00
27,00
kWh
1x3/7
156 600
87,910
27,476
29 554
87 336
28,47
260 749
514
Máy c ắ t thép
Plaxma
220
13
3,80
4,00
12,60
kWh
1x3/7
68 900
38,678
11,901
13 792
87 336
12,53
164 234
Máy lốc tôn - công suất:
515
5,0 kW
220
13
3,86
4,00
9,90
kWh
1x3/7
54 800
30,763
9,615
10 837
87 336
9,96
148 514
Máy cắt đột - công suất:
516
2,8 kW
220
14
4,08
4,00
5, 0 4
kWh
1x3/7
41 700
25,210
7,733
5 517
87 336
7,58
133 378
Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
517
5,0 k W
220
14
4,08
4,00
9,00
kWh
1x3/7
18 200
11,003
3,375
9 851
87 336
3,31
114 875
518
Máy c ư a kim loại - c ô ng suất:
519
1,7 kW
220
14
4,08
4,00
3,57
kWh
1x3/7
22 700
13,723
4,210
3 908
87 336
4,13
113 304
520
2,7 kW
220
14
4,10
4,00
5,70
kWh
1x3/7
27 300
16,504
5,088
6 239
87 336
4,96
120 131
Máy tiện - công suất:
521
4,5 kW
220
14
4,08
4,00
9,45
kWh
1x3/7
40 500
24,484
7,511
10 344
87 336
7,36
137 039
522
10, kW
220
14
4,10
4,00
18,90
kWh
1x3/7
111 400
67,346
20,761
20 688
87 336
20,25
216 386
Máy mài - công suất:
523
1,0 k W
200
14
4,92
4,00
1,80
kWh
1x3/7
3 500
2,450
0,861
1 970
87 336
0,70
93 317
524
2,7 kW
220
14
4,92
4,00
4,05
kWh
1x3/7
11 200
6,771
2,505
4 433
87 336
2,04
103 081
Máy bào thép - c ô ng suất:
525
7,5 kW
220
14
4,10
4,00
15,80
kWh
1x3/7
72 900
44,071
13,586
17 295
87 336
13,25
175 543
Máy phay - công suất:
526
7,0 kW
220
14
4,10
4,00
14,70
kWh
1x3/7
89 100
53,865
16,605
16 091
87 336
16,20
190 097
Máy ghép mí - c ô ng suất:
527
1,1 kW
200
14
4,10
4,00
2,30
kWh
1x4/7
6 100
4,270
1,251
2 518
101 487
1,22
…………
Má y nối ống nhựa:
528
Máy hàn nhiệt
180
25
6,50
5,00
5,60
kWh
1x4/7
114 00 0
150,417
41,167
6 130
101 487
31,67
330 8 6 7
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
529
1,3 k W
160
30
10,50
4,00
2,73
kWh
1x3/7
7 60 0
14,250
4,988
2 988
87 336
1,90
111 462
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
530
0,8 k W
160
30
10,50
4,00
2,16
kWh
1x4/7
4 600
8,625
3,019
2 364
101 487
1,15
116 645
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường
kính khoan:
531
F ≤ 42 mm (động cơ đi ệ n - 1,2 kW)
180
20
8,50
5,00
4,68
kWh
1x3/7
11 750
12,403
5,549
5 123
87 336
3,26
113 674
532
F ≤ 42 mm (truyền động kh í nén - chưa tính khí nén)
180
20
8,50
5,00
1x3/7
23 100
24,383
10,908
-
87 336
6,42
129 044
533
F ≤ 42 mm ……
180
20
6,50
5,00
1x3/7
110 600
116,744
39,939
-
87 336
30,72
274 742
534
Búa chèn (truyền động khí
nén - chưa tính khí nén)
180
20
8,50
5,00
1x3/7
5 350
5,944
2,526
-
87 336
1,49
97 293
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén
(chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
535
F 75 - 95 mm
240
18
5,26
5,00
1x3/7+1x4/7
960 800
684,570
210,575
-
188 823
200,17
1 284 135
536
F 105 - 110 mm
240
18
5,26
5,00
1x3/7+1x4/7
1 200 800
855,570
263,175
-
188 823
250,17
1 557 735
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ
điện - đường kính khoan:
537
F 150 (56 kW)
250
15
4,30
5,00
184,80
kWh
1x3/7+1x4/7
1 542 500
879,225
265,310
202 284
188 823
308,50
1 844 142
Máy khoan đ ập c á p - đường kính khoan:
538
F 200 - 260 (20 kW)
250
16
6,72
5,00
54,00
kWh
2x3/7+1x4/7
350 000
212,800
94,080
59 109
276 159
70,00
712 148
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ
điện - đườ n g kính khoan:
539
F 160 -200 (90 kW)
250
15
4,80
5,00
243,00
kWh
1x3/7+1x4/7
1 720 600
980,742
330,355
265 990
188 823
344,12
2 110 030
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
540
F 51 - 76 (310 CV)
250
15
5,80
5,00
167,40
lít diezen
1x4/7+1x7/7
2 914 200
1 661,094
676,094
2 372 895
262 761
582,84
5 555 684
541
F 76 - 89 (145 CV)
250
15
5,50
5,00
82,65
lít diezen
1x4/7+1x7/7
4 192 900
2 389,953
922,438
1 171 564
262 761
838,58
5 585 295
542
F 89 - 102 (220 CV)
250
15
5,20
5,00
121,44
lít diezen
1x4/7+1x7/7
5 442 400
3 102,168
1 132,019
1 721 412
262 761
1 088,48
7 306 840
543
F 102 - 115 (300 CV)
250
15
4,20
5,00
162,00
lít diezen
1x4/7+1x7/7
6 038 100
3 441,717
1 014,401
2 296 350
262 761
1 207,62
8 222 848
544
F 115 - 127 (144 CV)
250
15
4,20
5,00
82,08
lít diezen
1x4/7+1x7/7
6 165 600
3 514,392
1 035,821
1 163 484
262 761
1 233,12
7 209 577
545
F 127 - 152 (335 CV)
250
15
4,20
5,00
180,90
lít diezen
1x4/7+1x7/7
6 851 500
3 905,355
1 151,052
2 564 258
262 76 1
1 370,30
9 253 725
Máy khoan xoay cầ u , động cơ điện - đường kính khoan:
545
F 243 - 269 (322 kW)
250
15
3,90
5,00
1042,20
kWh
1x4/7+1x7/7
8 568 000
4 883,760
1 336,608
1 140 803
262 761
1 713,6 0
9 337 531
Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel đường k í nh khoan:
546
F 152 - 228 (450 CV)
250
15
3,90
5,00
202,50
lít diezen
1x4/7+1x7/7
10 260 60 0
5 848,542
1 600,654
2 870 438
262 761
2 052,12
1 2 634 5 1 4
Máy khoan hầm tự hành, động c ơ diezel - đường kính khoan:
547
F 45 (2 cân - 147 CV)
250
15
3,90
6,00
83,79
lít diezen
2x4/7+2x7/7
9 975 1 0 0
5 685,807
1 556,116
1 187 723
525 521
2 394,02
11 349 191
548
F 43 (3 căn - 25 5 CV)
250
15
3,90
6,00
137,70
lít diezen
2x4/7+2x7/7
14 538 30 0
8 286,831
2 267,975
1 951 898
525 521
3 489,19
16 521 417
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
549
H [ 3,5 m (80 CV)
250
15
3,90
6,00
38,40
lít diez en
2x4/7+2x7/7
11 034 700
6 289,779
1 721,413
544 320
525 521
2 648,33
11 729 362
Máy khoan ngược (toàn tiết diện),
đường kính khoan:
550
F 2,40 m (250 kW)
200
15
3,20
6,00
675,00
kWh
2x4/7+2x7/7
36 288 700
25 855,699
5 806,192
738 862
525 521
10 886,61
43 812 884
Tổ h ợ p dàn k h oan leo, công suất:
551
9,0 k W
200
20
1,80
6,00
16,20
kWh
1x4/7
1 925 000
1 828,750
173,250
17 733
101 487
577,50
2 698 720
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm,
khoan đập cáp - công suất:
552
40 kW
220
16
6,40
5,00
144,00
kWh
2x3/7+1x4/7
630 000
435,273
183,273
157 624
276 159
143,18
1 195 510
M á y khoan giếng khai thác nước ngầm,
khoan xoay - công suất:
553
54 CV
220
15
6,50
5,00
19,44
lít diezen
2x3/7+1x4/7
1 117 200
723,641
330,082
275 562
276 159
253,91
1 859 353
554
300 CV
220
13
3,90
5,00
97,20
lít diezen
1x6/7+1x4/7+2x3/7
7 036 900
3 950,260
1 247,450
1 377 810
414 084
1 599,30
8 588 900
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp
ngầm:
555
Máy khoan ngầm có định hướng
240
15
3,50
6,00
201,00
kWh
1x4/7+1x7/7
5 179 300
3 075,209
755,315
220 017
262 761
1 294,83
5 608 126
556
Hệ thống STS (phục vụ khoan
ng ầ m có định hướng khi khoan
qua s ô ng nước)
120
15
3,50
6,00
1,60
kWh
1x6/7+1x4/7
1 531 400
1 818,538
446,658
1 751
239 412
765,70
3 272 059
Máy khoan đặt đường ống ngầm:
557
Bộ thiết bị khoan đặt đường
ống ngầm đường kính ống ng ầ m ≤ 600 mm
120
15
3,50
6,00
107,10 lít diezenl +19,70
lít xăng
4x3/7+4x4/7+3x5/7+ 3x6/7+ 1 x7/7
3 580 700
4 252,081
1 044,371
1 826 566
1 685 744
1 790,35
10 599 112
558
Máy khoan ngang UĐB-4
120
17
4 , 20
6,00
32,90
l ít xăng
3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7
405 000
545,063
141,750
515 082
902 106
202,50
2 3 0 6 501
559
M áy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
560
Máy khoan YG 60
220
15
4,50
5,00
28,40
lít diezen
2x3/7+1x4/7
910 000
589,432
186,136
444 630
276 159
206,82
1 703 176
Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượ ng đ ầ u búa:
561
0,6 T
220
17
4,74
5,00
45,00
lít diezen
1x3/7+1x4/7+1x5/7
771 45 0
566,314
166,212
637 875
307 291
175,33
1 853 022
562
1,2 T
220
17
4,40
5,00
56,40
lít diezen
1x3/7+1x4/7+1x5/7
982 050
720,914
196,410
799 470
307 291
223,19
2 247 278
563
1,8 T
220
17
4,40
5,00
58,50
lít diezen
1x3/7+1x4/7+1x6/7
1 076 150
789,992
215,230
829 238
326 748
244,58
2 405 787
564
3,5 T
220
16
3,88
5,00
61,50
lít diezen
2x3/7+1x4/7+1x6/7
2 053 800
1 418,989
362,216
871 763
414 084
466,77
3 533 824
565
4,5 T
220
16
3,88
5,00
64,50
lít diezen
2x3/7+1x5/7+1x6/7
2 400 300
1 658,389
423,326
914 288
431 065
545,52
3 972 590
Búa diezel chạy trên ray - trọng l ượ ng đầu búa:
566
1,2 T
220
16
3,88
5,00
24 lít diezl+14,12 kWh
1 x 3/7+1x4/7+1x5/7
505 600
349,324
89,169
355 656
307 291
114,91
1 216 349
567
1,8 T
220
16
3,88
5,00
30 lít diezl+14,12 kWh
1x3/7+1x4/7+1x5/7
743 700
513,829
131,162
440 706
307 291
169,02
1 562 010
568
2,2 T
220
14
3,52
5,00
33 lít diezl+14,12 kWh
1 x3/7+ 1 x4/7+1x5/7
915 100
553,220
146,416
483 231
307 291
207,98
1 698 134
569
2,5 T
220
14
3,52
5,00
36 lít diezl+25,42kWh
2x3/7+1x4/7+1x6/7
984 800
595,356
157,568
538 125
414 084
223,82
1 928 952
570
3,5 T
220
14
3,52
5,00
48 l í t diezl+25,42 kWh
2x3/7+1x4/7+1x6/7
1 109 400
670,683
177,504
708 225
414 084
252,14
2 222 632
571
4,5 T
220
14
3,52
5,00
63 l í t diezl+33,75 kWh
2x3/7+1x5/7+1x6/7
1 370 100
828,288
219,216
929 968
431 065
311,39
2 719 923
572
5,5 T
220
14
3,52
5,00
78 l í t diezl+33,75 kWh
2x3/7+1x5/7+1x6/7
1 633 600
987,585
261,376
1 142 593
431 065
371,27
3 193 892
Búa rung cọc cát, tụ hành, bánh xích - công suất:
573
60,0 k W
220
16
4,80
5,00
39,60
lít diezen
1x3/7+1x5/7+1x6/7
1 090 450
753,402
237,916
561330
343 729
247,83
2 144 207
Búa rung - công suất:
574
40,0 kW
200
17
3,81
5,00
108,00
kWh
1x3/7+1x4/7
107 200
86,564
20,422
118 218
188 823
26,80
440 826
575
50,0 k W
200
17
3,81
5,00
135,00
kWh
1x3/7+1x4/7
130 600
105,460
24,879
147 772
188 823
32,65
499 584
576
170,0 kW
200
17
2,64
5,00
357,00
kWh
1x3/7+1x4/7
246 200
198,807
32,498
390 776
188 823
61,55
872 454
Búa đóng cọc n ổ i (cả sà lan và máy phụ tr ợ ) - trọng lượng búa:
577
≤ 1,8 T
200
14
5,90
6,00
41,50
lít diezen
T.ph2.1/2+31 t hợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ đi ệ n2/4+ 1 Thủy thủ2/4
2 521 80 0
1 676,997
743,931
588 263
756,54
3 765 731
578
≤ 2,5 T
200
14
5,90
6,00
46,70
lít diezen
T.ph2.1/2+3thợ máy
(2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ đi ệ n2/4+ 1 Thủy thủ2/4
2 612 000
1 736,980
770,540
661 973
783,60
3 953 093
579
≤ 3,5 T
200
14
5,90
6,00
51,87
lít diezen
T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+ 1 x3/4)+ 1 thợ điện2/4+ 1 Thủ y thủ2/4
2 659 700
1 768,701
784,612
735 257
566 469
797,91
4 652 948
Tàu đóng cọc C 96 - bú a th ủy lực, t rọng lượng đầu búa:
580
7,5 T
200
13
4,60
6,00
162,00
lít diezen
T.tr 1 /2+T.pII .1/2+4 thợ máy(3x2/4+ 1 x4/4)+ 1 thợ điện3/4+ 1 Th ủy thủ 2/4
8 562 400
5 287,282
1 969,352
2 296 350
821 800
2 568,72
12 943 504
Máy ép cọc trước - lực ép:
581
60 T
180
22
3,96
5,00
37,50
kWh
1x3/7+1x4/7
121 000
140,494
26,620
41 048
188 823
33,61
430 596
582
100 T
180
22
3,96
5,00
52,50
kWh
1x3/7+1x4/7
164 200
190,654
36,124
57 467
188 823
45,61
518 680
583
150 T
180
22
3,96
5,00
75,00
kWh
1x3/7+1x4/7
185 800
215,734
40,876
82 096
188 823
51,61
579 140
584
200 T
180
22
3,96
5,00
84,00
kWh
1x3/7+1x4/7
207 400
240,814
45,628
91 947
188 823
57,61
624 824
585
Máy ép cọc sau
160
22
3,96
5,00
36,00
kWh
1x3/7+1x4/7
56 200
73,411
13,910
39 406
188 823
17,56
333 112
Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực
ép:
586
130 T
200
17
2,60
5,00
137,70
kWh
1x3/7+1x4/7
585 900
473,114
76,167
150 728
188 823
146,48
1 035 307
587
Máy cắm b ấ c th ấ m
180
14
3,08
5,00
47,85
lít diezen
1x3/7+1x5/7
959 000
708,594
164,096
678 274
205 804
266,39
2 023 156
Máy khoan cọc nhồi:
588
Búa khoan VRM 1500/800HD
280
13
5,40
5,00
51,60
lít diezen
1x6/7+1x4/7+2x3/7
9 763 900
4 306,577
1 883,038
731 430
414 084
1 743,55
9 078 683
589
B ộ thiết bị khoan nh ồ i TRC-15
280
13
5,40
5,00
'330,00
kWh
2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/
18 588 30 0
8 198,768
3 584,886
361 221
670 477
3 319,34
16 134 692
590
Máy khoan cọc nhồi GPS 15
220
17
9,15
5,00
594,00
kWh
1x6/7+1x4/7+2x3/7
1 890 000
1 387,432
786,068
650 198
414 084
429,55
3 667 328
591
Máy khoan cọc nh ồi E D
220
17
8,20
5,00
51,60
lít diezen
1x6/7+1x4/7+2x3/7
3 431 70 0
2 519,180
1 279,088
56 482
414 084
779,93
…………
592
Máy khoan cọc nhồi QJ 250
280
14
7,80
5,00
675,00
kWh
1x6/7+1x4/7 +2x3/7
3 937 50 0
1 870,313
1 096,875
738 862
414 084
703,13
4 823 258
593
Máy khoan cọc nhồi VRM 2000
280
13
5,14
5,00
60,00
lít diezen
1x6/7+1x4/7+2x3/7
12 966 30 0
5 719,064
2 380,242
850 500
414 084
2 315,41
11 679 301
594
Máy khoan có mô men xoay >200 kNm
220
17
6,50
5,00
59,30
lít diezen
1x6/7+1x4/7+2x3/7
10 125 000
7 432,670
2 991,477
840 578
414 084
2 301,14
13 979 946
Máy trộn dung dịch khoan - dung
tích:
595
≤ 750 lít
280
20
6,40
5,00
12,60
kWh
1x3/7
22 50 0
15,268
5,143
13 792
87 336
4,02
125 557
59 6
1000 lít
280
18
5,76
5,00
18,00
kWh
1x4/7
154 800
94,539
31,845
19 703
101 487
27,64
275 216
M á y sàng lọc Ben t o n it BE100 - năng suất:
597
100 m3/h
280
18
5,76
5,00
21,12
kWh
1x4/7
308 300
188,283
63,422
23 118
101 487
55,05
431 364
Sà lan công trình - trọng tải:
598
100,0 T
260
13
5,85
6,00
2 x Th ủy thủ 2/4
427 800
203,205
96,255
-
98,72
398 183
599
200,0 T
260
13
5,85
6,00
2 x Thủy thủ 2/4
629 000
298,775
141,525
-
165 474
145,15
750 928
600
250,0 T
260
13
5,85
6,00
2 x Thủy thủ 2/4
786 200
373,445
176,895
-
165 474
181,43
897 245
601
300,0 T
260
13
5,85
6,00
2 x Thủy thủ 2/4
944 900
448,828
212,603
-
165 474
218,05
1 044 958
602
400,0 T
260
13
5,46
6,00
2 x Thủy thủ 2/4
1 053 400
500,365
221,214
-
165 474
243,09
1 130 145
603
600,0 T
260
13
5,46
6,00
2 x T hủy thủ 2/4
1 239 300
588,668
260,253
-
165 474
285,99
1 300 387
604
800,0 T
260
13
5,20
6,00
2 x Thủy thủ 2/4
1 755 700
833,958
351,140
-
165 474
405,16
1 755 733
605
1000,0 T
260
13
5,20
6,00
2 x Thủy thủ 2/4
2 065 500
981,113
413,100
-
476,65
1 870 866
P hà chuyên dùng, trọng tải:
-
606
250 T
210
13
5,85
6,00
1 T.trường 1 /2 +3t.thủ2/4+2th ợ má y3/4
1 022 100
601,092
284,728
-
292,03
1 177 849
Phao t hé p, trọng tải:
-
607
10 T
210
14
6,30
6,00
48 60 0
30,780
14,580
-
13,89
59 246
608
15 T
210
14
6,30
6,00
64 20 0
40,660
19,260
-
18,34
78 263
609
60 T
210
13
5,85
6,00
106 000
62,338
29,529
-
-
30,29
122 152
610
200 T
210
13
5,85
6,00
184 600
108,562
51,424
-
-
52,74
212 730
611
250 T
210
13
5,85
6,00
193 800
113,973
53,987
55,37
223 331
Ca nô - công suất:
-
612
15 CV
200
12
6,00
6,00
3,15
lít diezen
1 Thuyền trưởng 1/2
82 600
47,082
24,780
-
24,78
96 642
613
23 CV
200
12
6,00
6,00
4,83
lít diezen
1 Thuyền trưởng 1/2
90 700
51,699
27,210
68 465
137 571
27,21
312 156
614
30 CV
200
12
5,40
6,00
6,30
lít diezen
1 Thuyền trư ở ng 1/2
98 400
56,088
26,568
89 303
137 571
29,52
339 050
615
55 CV
200
12
5,40
6,00
9,90
lít diezen
1 Thuyền trưởng 1 /2+ 1 t.th ủ 2/4
126 400
72,048
34,128
140 333
227 738
37,92
512 166
616
75 CV
200
11
4,62
6,00
13,50
lít diezen
1 Thuyền trư ở ng 1 /2+ 1 t.th ủ 2/4
180 900
94,520
41,788
191 363
227 738
54,27
609 678
617
90 CV
200
11
4,62
6,00
16,20
lít diezen
1Thuyền trưởng 1 /2+ 1 t.thủ2/4
235 700
123,153
54,447
-
70,71
248 310
618
120 CV
200
11
4,62
6,00
18,00
lít diezen
1 Thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ2/4
288 900
150,950
66,736
255 150
227 738
86,67
787 244
619
150 CV
200
11
4,62
6,00
22,50
lít diezen
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1 /2+ 1 t.thủ2/4
317 800
166,051
73,412
318 938
345 498
95,34
999 238
Tàu công tác sông - công suấ t :
620
12 CV
200
12
7,20
6,00
19,20
lít diezen
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy
thủ 3/4
42 500
24,225
15,300
272 160
240 827
12,75
565 262
621
25 CV
200
12
5,20
6,00
39,50
lít diezen
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy
I 1/2 + 1 th ủy thủ 2/4
447 90 0
255,303
116,454
559 913
345 498
134,37
1 411 537
622
33 CV
200
12
5,00
6,00
50,60
lít diezen
1 Thuyền t rư ởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ
2/4
591 300
337,041
147,825
717 255
345 498
177,39
1 725 009
623
50 CV
200
12
5,00
6,00
67,50
lít diezen
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
651 200
371,184
162,800
956 813
345 498
195,36
2 031 654
624
90 CV
200
11
5,00
6,00
110,00
lít diezen
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuyền
phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thủy th ủ 3/4
792 500
414,081
198,125
1 559 250
585 263
237,75
2 994 470
625
150 CV
200
11
4,20
6,00
166,10
lít diezen
1 thuyền trưởng 1/2 + 1
thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy
(1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
1 271 800
664,516
267,078
2 354 468
772 318
381,54
4 439 919
626
190 CV
200
11
3,80
6,00
216,80
lít diezen
1 thuyền trưởng 1/2 + 1
thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2
thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
2 287 10 0
1 195,010
434,549
3 073 140
813 709
686,13
6 202 537
Xuồng cao tốc - công suất:
627
25 CV
150
11
5,40
6,00
105,00
lít xăng
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy
thủ 3/4
111 800
77,887
40,248
1 488 375
240 827
44,72
1 892 057
628
50 CV
150
11
5,40
6,00
148,00
lít xăng
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy
thủ 3/4
134 300
93,562
48,348
2 097 900
240 827
53,72
2 534 357
629
120 CV
150
11
4,60
6,00
350,00
lít xăng
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 th ủy thủ 3/4
299 200
208,443
91,755
4 961 250
240 827
119,68
5 621 954
630
225 CV
150
11
4,20
6,00
630,00
lít xăng
1 Thuyền trư ở ng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
607 500
423,225
170,100
8 930 250
255 332
243,00
10 021 907
631
Thiết bị l ặ n
120
30
7,50
8,00
1 Thợ lặn cấp l 1/2+1 thợ lặn 2/4
67 300
159,838
42,063
292 477
44,87
539 244
Xuồng vớt rác - công suất:
632
4 CV
280
20
9,00
6,00
2,70
lít xăng
1x3/7+1x4/7
9 900
6,718
3,182
42 271
188 823
2,12
243 116
633
24 CV
280
17
7,00
6,00
11,40
lít xăng
1x3/7+1x5/7
92 500
53,353
23,125
178 478
205 804
19,82
480 581
Lò đốt rác y tế b ằ ng gaz (chưa tính gaz) - c ô ng suất:
634
7 T ấ n/ngày
280
14
5,50
6,00
3x4/7+1x5/7
9 935 900
4 719,553
1 951,695
422 928
2 129,12
9 223 297
Tầu kéo và phục vụ thi công t hủy (làm neo, cấp dầu,...) - công
suất:
-
635
75 CV
200
11
5,20
6,00
68,25
lít diezen
1 Thuy ề n trư ở ng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+ 1 Thợ điện 2/4+2 Thủy thủ 2/4
258 000
134,805
67,080
967 444
620 595
77,40
1 8 67 324
636
150 CV
200
11
4,95
6,00
94,50
lít diezen
1 T huy ề n trư ở ng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4
+ 1x2/4) + 2 th ủy thủ (1x2/4 + 1x 3/4 )
612 500
320,031
151,594
1 339 538
772 318
183,75
2 767 230
637
360 CV
200
11
4,95
6,00
201,60
lít diezen
1 t h uy ề n trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 th ợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 th ủy thủ (1x2/4 + 1 x3/4)
887 000
463,458
219,533
2 857 680
821 491
266,10
4 628 261
638
600 CV
200
11
4,20
6,00
315,00
lít diezen
1 thuy ề n tr ưở ng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy
(2x3/4 + 1x2/4) + 4 th ủy thủ (3x3/4 + 1 x 4/4
1 318 800
689,073
276,948
4 465 125
1 240 219
395,64
7 067 005
639
1200 CV (tầu kéo biển)
220
11
3,80
6,00
714,00
lít diezen
1 thuy ề n trư ở ng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 th ủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
9 851 50 0
4 679,463
1 701,623
10 120 950
1 240 219
2 686,77
20 429 027
Xe nâng - chiều cao nâng:
640
12 m
260
14
4,02
5,00
25,20
lít diezen
1 x 1 /4+ 1 x3/4 Loại 7.5T -16.5T
638 250
326,489
98,683
357 210
221 723
122,74
1 126 847
641
18 m
260
14
3,81
5,00
29,40
lít diezen
1 x 1 /4+ 1 x3/4 Loại 7.5T -16.5T
867 650
443,836
127,144
416 745
221 723
166,86
1 376 305
642
24 m
260
14
3,81
5,00
32,55
lít diezen
1 x 1 /4+ 1 x3/4 Loại 7.5T -16.5T
1 094 250
559,751
160,350
461 396
221 723
210,43
1 613 653
Xe thang - chiều dài thang:
643
9 m
260
14
3,88
5,00
25,20
lít diezen
1 x 1 /4+ 1 x3/4 Loại 7.5T -16.5T
879 750
450,026
131,286
357 210
221 723
169,18
1 329 428
644
12 m
260
14
3,74
5,00
29,40
lít diezen
1 x 1 /4+ 1 x3/4 Loại 7.5T -16.5T
1 195 950
611,774
172,033
416 745
221 723
229,99
1 652 266
645
18 m
260
14
3,74
5,00
32,55
lít diezen
1 x 1 /4+ 1 x3/4 Loại 7.5T -16.5T
1 450 300
741,884
208,620
461 396
221 723
278,90
1 912 528
Bộ phao th ả kè - Loại trọng tải, cự ly:
646
95 T L [ 30 m
160
12
6,24
6,00
105 600
75,240
41,184
-
-
39,60
156 024
647
137 T - 30 < L [70 m
160
12
6,24
6,00
152 400
108,585
59,436
-
-
57,15
225 171
648
190 T- L > 70 m
160
12
6,24
6,00
210 900
150,266
82,251
-
-
79,09
31 1 605
Tàu cuốc sông- công suất:
649
495 CV
260
7,5
5,12
6,00
519,75
lít diezen
Thuyền trư ở ng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trư ở ng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trư ở ng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2
+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4
+ 1 x4/4)
11 237 300
3 079,452
2 212,884
7 367 456
1 896 192
2 593,22
17 149 207
Tàu cuốc biển - công suất:
_______
650
2085 CV
260
7,5
4,50
6,00
1751,40
lít diezen
Thuyền trư ở ng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai
2/2 + 1 điện trư ở ng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc
I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
34 650 000
9 495,433
5 997,115
24 826 095
2 389 346
7 996,15
50 704 143
Tàu hút bùn - công suất:
651
150 CV
260
10
6,00
6,00
157,50
lít diezen
1 m á y trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật
viên cu ố c II 2/2 + 2 thợ m á y (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ
(1x3/4 + 1x2/4)
1 439 300
525,898
332,146
-
332,15
1 190 19 0
652
300 CV
260
10
6,00
6,00
304,50
lít diezen
1 t huyền trư ở ng 1/2 + thuyền phó 1/2+1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên
cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)
2 045 800
747,504
472,108
-
472,11
1 691 7 19
653
585 CV
260
10
4,13
6,00
573,30
lít diezen
1 thuyền trư ở ng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 má y hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2
+ 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1 1x4/4)
7 685 500
2 808,163
1 220,812
8 126 528
1 430 457
1 773,58
15 359 537
654
900 CV
260
7,5
4,10
6,00
756,00
lít diezen
1 thuyền trư ở ng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trư ở ng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
9 918 100
2 717,941
1 564,008
-
2 288,79
6 570 741
655
1200 CV
260
7,5
3,75
6,00
1008,00
lít diezen
1 thuyền trư ở ng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trư ở ng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2
th ủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)
20 115 500
5 512,421
2 901,274
14 288 400
1 777 370
4 642,04
29 121 503
656
4170 CV
260
7,5
2,40
6,00
3210,90
lít diezen
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 m á y trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ
máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)
101 976 100
27 945,374
9 413,178
45 514 508
2 225 062
23 532,95
108 631 068
Tàu hút bụng tự hành - côn g suất:
657
1390 CV
260
7,5
6,50
6,00
1445,60
lít diezen
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1
máy trư ở ng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trư ở ng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc
I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 +1x4/4)
11 388 400
3 120,860
2 847,100
20 491 380
1 567 321
2 628,09
30 654 753
658
5945 CV
260
7,5
6,00
6,00
5231,60
lít diezen
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1
máy trư ở ng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)
65 840 000
18 042,692
15 193,846
74 157 930
1 567 321
15 193,85
124 155 636
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ng ầ m), công suất 3170 C V - dung tích gầu:
659
17,00 m3
260
10
5,50
6,00
2662,80
lít diezen
1 thuyền trưởng 2/2 + 1
thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
-
-
37 745 190
1 888 763
0,00
39 633 953
Xáng cạp - dung tích gầu:
660
0,65 m3
220
13
5,20
6,00
45,90
lít diezen
1x5/7+ 1x4 / 7+2x3/7
1 066 700
598,807
252,129
650 633
394 627
290,92
2 187 113
661
1,00 m3
220
13
5,20
6,00
62,10
lít diezen
1x6/7+1x4/7+2x3/7
1 221 800
685,874
288,789
880 268
414 084
333,22
2 602 233
662
1,25 m3
220
13
5,20
6,00
70,20
lít diezen
1x6/7+1x4/7+2x3/7
1 482 500
832,222
350,409
995 085
414 084
404,32
2 996 118
Máy quạt gió - công suất:
663
2,5 kW
150
20
1,70
5,00
16,00
kWh
1x3/7
3 600
4,800
0,408
17 514
87 336
1,20
111 258
664
4,5 kW (CBM - 5)
150
20
1,70
5,00
28,80
kWh
1x3/7
7 900
10,533
0,895
31 525
87 336
2,63
132 923
Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo
sát:
665
Bộ khoan tay
180
20
6,00
5,00
30 600
32,300
10,200
8,50
51 000
666
Bộ máy khoan cby-150-zub
250
15
5,00
5,00
16,40
lít diezen
790 000
450,300
158,000
232 470
158,00
998 770
667
Bộ nén ngang GA
180
14
3,00
5,00
4,50
lít diezen
416 000
307,378
69,333
63 788
115,56
556 054
668
Búa căn MO - 10 (chưa tính
khí nén)
180
30
6,60
5,00
5 550
9,250
2,035
1,54
12 827
669
Búa khoan tay P30 (2,02 kW)
180
20
8,50
5,00
5,20
kWh
10 700
11,294
5,053
5 692
2,97
2 011
670
Thùng trục 0,5 m3
150
30
8,00
5,00
2 700
5,400
1,440
0,90
740
671
Máy khoan F-60L ho ặ c B40L
250
15
4,00
5,00
27,80
lít diezen
1 218 000
694,260
194,880
394 065
243,60
1 526 805
672
Máy xuyên động RA-50
180
14
3,50
5,00
51 30 0
37,905
9,975
14,25
62 130
673
Bộ dụng cụ đ o độ xuyên đ ộ ng hình côn DCP
180
14
1,40
5,00
1 200
0,933
0,093
0,33
1 360
674
Máy xuyên tĩnh Go u
180
14
2,80
5,00
19,80
lít diezen
432 000
319,200
67,200
280 665
120,00
787 065
675
Thiết bị đo ngẫu lực
180
14
3,00
5,00
297 000
219,450
49,500
82.50
351 450
676
Bộ dụng cụ thí nghi ệ m SPT
180
14
3,50
5,00
9 400
7,311
1,828
2,61
11 750
677
Biến thế thắp sáng
150
25
4,50
5,00
2 900
4,833
0,870
0,97
6 670
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi
rửa lỗ khoan:
678
Máy nén khí DK9
150
11
5,00
5,00
45,60
lít diezen
1x4/7
358 200
249,546
119,400
646 380
101 487
119,40
1 236 213
679
Máy nén khí 660 m 3/h
150
11
5,00
5,00
48,60
lít diezen
1x4/7
417 400
290,789
139,133
688 905
101487
139,13
1 359 447
680
Máy nén khí 1260 m3/h
150
11
3,50
5, 0 0
89,30
lít diezen
1x5/7
962 800
670,751
224,653
1 265 828
118 468
320,93
2 600 633
Máy thăm dò địa vật lý:
681
Máy U J-1 8
150
14
3,20
4,00
27 300
24,206
5,824
7,28
37 310
682
Máy MF-2-100
150
14
3,20
4,00
33 800
29,969
7,211
9,01
46 193
Má y , thiết bị tr ắ c đạc:
683
Theo 020
180
14
2,50
4,00
16 500
12,192
2,292
3,67
18 150
684
Theo 010
180
14
2,20
4,00
38 500
28,447
4,706
8,56
41 708
685
Đitomát
180
14
2,00
4,00
63 600
46,993
7,067
14,13
68 193
686
Ni 030
180
14
3,00
4,00
8 300
6,133
1,383
1,84
9 361
687
Ni 004
180
14
2,80
4,00
12 500
9,236
1,944
2,78
13 958
688
Dalta 020
180
14
2,20
4,00
23 400
17,290
2,860
5,20
25 350
689
Bộ đo mia bala
180
20
3,00
4,00
1 600
1,689
0,267
0,36
2 311
690
Máy thủy bình NA 720
180
14
2,80
4,00
13 800
10,197
2,147
3,07
15 410
691
Máy toàn đ ạc điện tử
180
14
1,80
4,00
156 000
115,267
15,600
34,67
165 533
692
Bộ thiết bị kh ố ng chế m ặ t bằng GPS (3 máy)
180
14
1,50
4,00
585 000
432,250
48,750
130,00
611 000
693
Xe chuyên dùng (Pajero)
180
14
2,50
4,00
34,00
lít diezen
1x3/4 Loại 7,5-16,5 t
546 000
403,433
75,833
481 950
127 312
121,33'
1 209 862
Máy, thiết bị quang học:
694
Ố ng nhòm
180
14
2,00
4,00
1 000
0,778
0,111
0,2 2
1 111
695
Kính hiển vi
200
14
1,80
4,00
7 80 0
5,460
0,702
1.5 6
7 722
696
Kính hiển vi điện tử
200
14
1,20
4,00
2 810 000
1 868,650
168,600
562,0 0
2 599 250
697
Máy ảnh
150
14
2,00
4,00
5 50 0
5,133
0,733
1,4' 7
7 333
Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường
bộ:
698
Cần Belkenman
180
14
2,80
4,00
18 20 0
13,448
2,831
4,04
20 323
699
Thiết bị đếm phóng xạ
180
14
2,20
4,00
124 30 0
91,844
15,192
27,62
134 658
700
TRL Profile Beam
180
14
1,80
4,00
348 40 0
257,429
34,840
77,42
369 691
701
Máy FWD
180
14
1,40
4,00
1 794 000
1 325,567
139,533
398,67
1 863 767
702
Thiết bị đo phản ứng Romdas
180
14
3,00
4,00
80 600
59,554
13,433
17,91
90 899
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc
khoan nhồi:
703
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng
nhỏ)
180
14
2,20
4,00
1,10
kWh
304 200
224,770
37,180
1 204
67,60
330 754
704
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến
dạng lớn)
180
14
1,40
4,00
1,60
kWh
1 196 000
883,711
93,022
1 751
265,78
1 244 262
705
Bộ thiết bị siêu âm
180
14
2,00
4,00
1,10
kWh
500 500
369,814
55,611
1 204
111,22
537 851
Máy, thiết bị thăm dò địa ch ấ n:
706
Loại 1 mạch (ES-125)
150
14
2,20
4,00
85 300
75,633
12,511
22,75
110 890
707
Loại 12 mạch (Triosx-12)
150
14
2,00
4,00
254 800
225,923
33,973
67,95
327 843
708
Loại 24 mạch (Triosx-24)
150
14
2,00
4,00
299 500
265,557
39,933
79,87
385 357
Má y , thiết bị đo lường, thí nghiệm:
709
Cân điện tử
200
14
1,80
4,00
7 200
5,040
0,648
1,44
7 128
710
Cân phân tích
200
14
1,80
4,00
11 100
7,382
0,999
2,22
10 601
711
Cân bàn
200
14
1,80
4,00
4 200
2,940
0,378
0,84
4 158
712
Cân thủy tĩnh
200
14
1,80
4,00
4 900
3,430
0,441
0,98
4 851
713
Lò nung
200
14
4,00
4,00
12,20
kWh
12 400
8,246
2,480
13 354
2,48
26 560
714
T ủ sấy
200
14
4,50
4,00
8,20
kWh
10 700
7,116
2,408
8 976
2,14
20 639
715
Tủ hút độc
200
14
4,00
4,00
2,40
kWh
10 700
7,116
2,140
2 627
2,14
14 023
716
T ủ lạnh
250
14
4,00
4,00
2,40
k Wh
6 800
3,808
1,088
2 627
1,09
8 611
717
Máy hút chân khô ng
200
14
4,50
4,00
0,80
kWh
3 30 0
2,310
0,743
876
0,66
4 588
718
Máy hút ẩm OASIS-America
200
14
4,00
4,00
9 00 0
6,300
1,800
1,80
9 900
719
Bếp đ iện
150
40
6,50
4,00
2,90
kWh
70 0
1,867
0,303
3 174
0,19
5 531
720
Bếp cát
150
40
6,50
4,00
2,90
kWh
90 0
2,400
0,390
3 174
0,24
6 204
721
Máy chưng c ấ t nước
200
14
3,50
4,00
2,90
kWh
6 60C
4,620
1,155
3 174
1,32
10 269
722
Máy trộn đất
200
14
3,50
4,00
4,10
kWh
5 500
3,850
0,963
4 488
1,10
10 400
723
Máy trộn xi măng
200
14
3,50
4,00
17 40 0
11,571
3,045
3,48
18 096
724
Máy trộn dung dịch lỏng
(máy đo độ rung vữa)
200
14
3,50
4,00
14 800
9,842
2,590
2,96
15 392
725
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm
rung)
200
14
4,50
4,00
4,10
kWh
5 500
3,850
1,238
4 488
1,10
10 675
726
Máy cắt đất
200
14
3,00
4,00
2 300
1,610
0,345
0,46
2 415
727
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm
200
14
3,00
4,00
3,80
kWh
15 000
9,975
2,250
4 160
3,00
19 385
728
Máy cắt ứng bi ế n
200
14
2,20
4,00
143 000
95,095
15,730
28,60
139 425
729
Máy nén 3 trục
200
14
1,60
4,00
4,50
kWh
680 200
452,333
54,416
4 926
136,04
647 715
730
Máy é p litvinốp
200
14
3,00
4,00
1,90
kWh
15 600
10,374
2,340
2 08 0
3,12
17 914
73 1
Kích tháo mẫu
200
14
2,20
4,00
6 800
4,760
0,748
1 , 36
6 8 68
732
Máy ép mẫu đá, bê tô ng
200
14
2,20
4,00
7,20
kWh
145 600
96,824
16,016
7 881
29,12
149 841
733
Máy cắt mẫu vật liệu (bê
tông, g ạ ch , đá )
200
14
3,50
4,00
6,50
kWh
63 300
42,095
11,078
7 115
12,66
72 947
734
Máy khoan mẫu đ á
200
14
3,50
4,00
4,80
kWh
58 500
38,903
10,238
5 254
11,70
66 094
735
Máy mài thử độ mài mòn
200
14
4,20
4,00
7,20
kWh
9 000
6,300
1,890
7 881
1,80
17 871
736
Máy nén một trục
200
14
3,00
4,00
0,80
kWh
15 600
10,374
2,340
876
3,12
16 710
737
Máy nén Marshall
200
14
2,20
4,00
230 900
153,549
25,399
46,18
225 128
738
Máy CBR
200
14
2,50
4,00
4,10
kWh
68 900
45,819
8,613
4 488
13,78
72 699
739
Máy thí nghiệm th ủy l ự c quay tay
200
14
3,50
4,00
7 300
5,110
1,278
1,46
7 848
740
Máy nén 4 t quay tay
200
14
3,50
4,00
6 800
4,760
1,190
1,36
7 310
741
Máy nén thủy l ự c 10 t
200
14
3,50
4,00
18 700
12,436
3,273
3,74
19 448
742
Máy nén thủy l ự c 50 t
200
14
3,50
4,00
31 10 0
20,682
5,443
6,22
32 344
743
Máy nén th ủy l ự c 125 t
200
14
3,50
4,00
41 60C
27,664
7,280
8,32
43 264
744
Máy kéo nén thủy lực 100 t
200
14
3,50
4,00
45 50 0
30,25 8
7,963
9,1 0
47 320
745
Máy kéo nén uốn thủy lực 25
t
200
14
3,50
4,00
25 20 0
16,758
4,410
5,04
26 208
746
Máy kéo nén uốn th ủy lực 100 t
200
14
2,20
4,00
210 500
139,983
23,155
42,10
205 238
747
Máy gia tải - 20 t
200
14
3,50
4,00
32 500
21,613
5,688
6,50
33 800
748
Máy caragrang (làm thí nghiệm
chảy)
200
14
3,50
4,00
5 500
3,850
0,963
1,10
5 913
749
Máy xác định hệ số thấm
200
14
2,50
4,00
75 400
50,141
9,425
15,08
74 646
750
Máy đo PH
200
14
3,50
4,00
8 100
5,670
1,418
1,62
8 708
751
Máy đo âm thanh
200
14
3,50
4,00
7 300
5,110
1,278
1,46
7 848
752
Máy đo chi ề u dày màng sơn
200
14
2,50
4,00
94 000
62,510
11,750
18,80
93 060
753
Máy đo điện thế thí nghiệm
ăn mòn cốt thép trong bê tông
200
14
2,50
4,00
80 600
53,599
10,075
16,12
79 794
754
Máy đo vết nứt
200
14
3,50
4,00
14 200
9,443
2,485
2,84
14 768
755
Máy đ o tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tô ng
200
14
2,20
4,00
116 900
77,739
12,859
23,38
113 978
756
Máy đo độ thấm của lon Clo
200
14
2,00
4,00
169 100
112,452
16,910
33,82
163 182
757
Dụng cụ đo độ cháy của than
200
14
3,50
4,00
10 500
6,983
1,838
2,10
10 920
758
Máy đo gia tốc
200
14
2,50
4,00
85 800
57,057
10,725
17,16
84 942
759
Máy ghi nhiệt ổn định
200
14
3,50
4,00
14 700
9,776
2,573
2,94
15 288
760
Má y đo chuyển vị
200
14
2,50
4,00
53 000
35,245
6,625
10,60
52 470
761
Máy xác định m ôđun
200
14
3,00
4,00
27 300
18,155
4,095
5,46
27 710
762
Máy so màu ngọn l ửa
200
14
3,00
4,00
36 400
24,206
5,460
7,28
36 946
7 6 3
M áy so màu
quang đi ệ n
200
14
2,50
4,00
93 60 0
62,244
11,700
18,72
92 664
764
Máy đo độ dãn dài B it um
200
14
2,50
4,00
54 60 0
36,309
6,825
10,92
54 054
765
Máy chiết nhựa (Xôc lét)
200
14
3,50
4,00
7 70 0
5,390
1,348
1,54
8 278
766
Bộ thí nghiệm độ co ngót,
trương n ở
200
14
3,50
4,00
12 70 0
8,446
2,223
2,54
13 208
767
Thiết bị thử tỷ diện
200
14
3,50
4,00
13 800
9,177
2,415
2,76
14 352
768
Bàn dằn
200
14
3,50
4,00
23 400
15,561
4,09 3
4,68
24 336
769
Bàn rung
200
14
3,50
4,00
8 500
5,950
1,488
1,70
9 138
770
Máy khuấy bằng từ
200
14
3,50
4,00
13 300
8,845
2,328
2,66
13 832
771
Máy khuấy cầm tay NAG-2
200
14
3,50
4,00
7 900
5,530
1,383
1,58
8 493
772
Máy nghiền bi sứ LE 1
200
14
3,50
4,00
7 300
5,110
1,278
1,46
7 848
773
Máy phân tích h ạ t LAZER
200
14
2,50
4,00
72 200
48,013
9,025
14,44
71 478
774
Máy phân tích vi nhiệt
200
14
2,50
4,00
58 500
38,903
7,313
11,70
57 915
775
Tenxô m ét
200
14
3,50
4,00
6 900
4,830
1,208
1,38
7 418
776
Máy đo độ giãn nở bê tông
200
14
2,50
4,00
72 800
48,412
9,100
14,56
72 072
777
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
200
14
3,50
4,00
6 500
4,550
1,138
1,30
6 988
778
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân
tích thành phần hóa lý của
vật liệu)
200
14
1,20
4,00
2 062 700
1 371,696
123,762
412,54
1 907 998
779
C ầ n ép mẫu thử gạch chịu l ử a
120
40
6,50
4,00
1 000
3,333
0,542
0,33
4 208
780
Côn thử độ sụt
120
40
6,50
4,00
.
700
2,333
0,379
.
0,23
2 946
781
Dụng cụ xác định đ ộ chịu lực va đ ập xung kí ch gạch lát xi măng (viên bi sắt)
120
40
6,50
4,00
1 000
3,333
0,542
0,33
4 208
782
Dụng cụ xác định giới hạn b ề n liên kết
120
40
6,50
4,00
700
2,333
0,379
0,23
2 946
783
Chén bạch kim
200
14
1,20
4,00
22 000
14,630
1,320
4,40
20 350
784
Kẹp niken
200
14
1,80
4,00
7 90 0
5,530
0,711
1,58
7 821
785
Máy siêu âm đo chiều dầy
kim loại
200
14
3,00
4,00
36 90 0
24,539
5,535
7,38
37 454
786
Máy dò vị trí cốt thép
200
14
2,50
4,00
58 50 0
38,903
7,313
11,70
57 915
787
Máy siêu âm kiểm tra chất
lượng mối hàn
200
14
2,20
4,00
133 90 0
89,044
14,729
26,78
130 553
788
Máy siêu âm kiểm tra cường
độ bê tông của c ấ u kiện BT, BTCT tại hiện
trường
200
14
2,50
4,00
56 000
37,240
7,000
11,20
55 440
789
Súng bi
200
14
3,50
4,00
7 500
5,250
1,313
1,50
8 063
Máy tính chuyên dùng:
790
Máy scanner (khổ Ao)
150
20
3,00
4,00
1,80
kWh
104 300
132,113
20,860
1 970
27,81
182 757
791
Máy vẽ plotter
220
20
3,00
4,00
1,80
kWh
87 200
75,309
11,891
1 970
15,85
105 025
792
Máy vi tính
220
20
4,00
4,00
1,60
kWh
8 800
8,000
1,600
1 751
1,60
12 951'
793
Máy tính xách tay
220
20
3,50
4,00
0,80
kWh
16 500
14,250
2,625
876
3,00
20 751
Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm
biến áp
794
Bộ t ạ o nguồn 3 fa
220
14
3,52
5,00
443 300
267,995
70,928
100,75
439 673
795
Bộ nguồn AC-DC
220
14
3,52
5 , 00
43 600
26,358
6,976
9,91
43 243
796
Công tơ mẫu xách tay
220
14
3,52
5,00
183 700
111,055
29,392
41,75
182 197
797
Hộp bộ đo tgd Delta
220
14
3,52
5,00
873 000
527,768
139,680
198,41
865 857
798
H ộ p bộ đo lường
220
14
3,52
5,00
825 300
498,931
132,048
187,57
818 548
799
H ộ p bộ phân tích hàm lượng khí
220
14
3,52
5,00
1 412 000
853,618
225,920
320,91
1 400 447
800
H ộ p bộ thí nghiệm cao áp
220
14
3,52
5,00
442 700
267,632
70,832
100,61
439 078
801
H ộ p bộ thí nghiệm rơle
220
14
3,52
5,00
833 800
504,070
133,408
189,50
826 978
802
Máy điều chỉnh điện áp 1 pha
220
14
3,52
5,00
17 300
10,459
2,768
3,93
17 158
803
Máy đ o độ A xít
220
14
3,52
5,00
159 200
96,244
25,472
36,18
157 897
804
Máy đ o độ chớp c háy kín
220
14
3,52
5,00
152 600
92,254
24,416
34,68
151 3 5 1
805
M á y đ o đ ộ nhớt
220
14
3,52
5,00
131 10 0
79,256
20,976
29,80
139 027
806
Máy đo điện áp xuyên thủng
220
14
3,52
5,00
31 900
19,285
5,104
7,25
31 639
807
Máy đo điện trở m ộ t chiều
220
14
3,52
5,00
156 700
94,732
25,072
35,61
155 418
808
Máy đ o điện tr ở tiếp đ ị a
220
14
3,52
5,00
53 300
32,222
8,528
12,11
52 864
809
Máy đo điện tr ở tiếp xúc
220
14
3,52
5,00
91 500
55,316
14,640
20,80
90 751
810
Cầu đo tang dầu cách đ i ệ n
220
14
3,52
5,00
318 600
192,608
50,976
72,41
315 993
811
Máy đ o t ỷ trọng
220
14
3,52
5,00
64 100
38,751
10,256
14,57
63 576
812
Máy đ o vạn năng
220
14
3,52
5,00
131 900
79,740
21,104
29,98
130 821
813
Máy chụp sóng
220
14
3,52
5,00
454 700
274,887
72,752
103,34
450 980
814
Máy kiểm tra độ ổn định ô
xy hóa dầu
220
14
3,52
5,00
326 300
197,263
52,208
74,16
323 630
815
Máy phát tần số
220
14
3,52
5,00
116 200
70,248
18,592
26,41
115 249
8 16
Máy phân tích độ ẩ m k hí SF 6
220
14
3,52
5,00
160 700
97,150
25,712
36,52
159 385
8 1 7
Máy tính xách tay
220
14
3,52
5,00
41 300
24,968
6,608
9,39
40 962
818
Máy đo vi lượng ẩm
220
14
3,52
5,00
145 400
87,901
23,264
33,05
144 210
819
Mê gôm mét
220
14
3,52
5,00
44 000
26,600
7,040
10,00
43 640
820
Thiết bị kiểm tra áp lực
220
14
3,52
5,00
75 300
45,522
12,048
1 7,11
74 684
821
Thiết bị tạo dòng đ i ệ n
220
14
3,52
5,00
435 900
263,521
69,744
99,07
432 334
III. BẢNG CHI TIẾT ĐƠN GIÁ
TI Ề N LƯƠNG NHÂN CÔNG-NHÓM II
(Mức lương tối thiểu 730.000
đồngltháng)
Bảng lương A 1 . Thang lương 7 bậc ngành xây dựng
cơ bản, nhóm II
STT
Cấp bậc
H ệ s ố chung
Lương cơ b ả n
Phụ cấp
Tổng phụ cấp
(đồng)
Tổng lương và ph ụ cấp
Lư ơ n g ngày công
Theo mức lương tối thiểu
Theo mức lương cơ bản
(đồng)
Lưu động (20%)
Không ổn định sản xuất
(10%)
Lương phụ (12%)
Lương khoán cho c ô ng nhân (4%)
(đ ồ ng/ tháng)
( đ ồng/công)
1
2
1,96
1 430 800
146 000
143 080
171 696
57 232
518 008
1 948 808
74 954
2
3
2,31
1 686 300
146 000
168 630
202 356
67 452
584 438
2 270 738
87 336
3
4
2,71
1 978 300
146 000
197 830
237 396
79 132
660 358
2 638 658
101 487
4
5
3,19
2 328 700
146 000
232 870
279 444
93 148
751 462
3 080 162
118 468
5
6
3,74
2 730 200
146 000
273 020
327 624
109 208
855 852
3 586 052
137 925
6
7
4,40
3 212 000
146 000
321 200
385 440
128 480
981 120
4 193 120
161 274
IV. BẢNG CHI TIẾT ĐƠN GIÁ T IỀ N LƯƠNG NHÂN CÔNG LÁI XE
(Mức lương tối thiểu 730.000 đồng/tháng)
Bảng lương B12. Thang lương
4 bậc ngành lái xe
STT
C ấ p bậc
Hệ s ố chung
Lươ n g cơ bản
Phụ cấp
Tổng phụ cấp (đồng)
Tổng lương và phụ cấp
Lương ngày công
Theo m ức lương tối thiểu
Theo mức lương c ơ bản
(đồng)
Lưu động (20%)
Không ổn định sản xuất
(10%)
Lương phụ (12%)
Lương khoán cho công nh â n (4%)
(đồng/ tháng)
(đồng/công)
Xe con, xe taxi, xe tải, xe cẩu dưới
3,5 tấn, xe khách
dưới 20 ghế
1
1
2,18
1 591 400
146 000
159 140
190 968
63 656
559 764
2 151 164
82 737
2
2
2,57
1 876 100
146 000
187 610
225 132
75 044
633 786
2 509 886
96 534
3
3
3,05
2 226 500
146 000
222 650
267 180
89 060
724 890
2 951 390
113 515
4
4
3,60
2 628 000
146 000
262 800
315 360
105 120
829 280
3 457 280
132 972
Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới
7,5 tấn, xe khách từ 20 gh ế đến dưới 40 gh ế
5
1
2,35
1 715 500
146 000
171 550
205 860
68 620
592 030
2 307 530
88 751
6
2
2,76
2 014 800
146 000
201 480
241 776
80 592
669 848
2 684 648
103 256
7
3
3,25
2 372 500
146 000
237 250
284 700
94 900
762 850
3 135 350
120 590
8
4
3,82
2 788 600
146 000
278 860
334 632
111 544
871 036
3 659 636
140 755
Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới
16,5 tấn, xe khách từ 40 gh ế đến dưới 60 ghế
9
1
2,51
1 832 300
146 000
183 230
219 876
73 292
622 398
2 454 698
94 411
10
2
2,94
2 146 200
146 000
214 620
257 544
85 848
704 012
2 850 212
109 624
11
3
3,44
2 511 200
146 000
251 120
301 344
100 448
798 912
3 310 112
127 312
12
4
4,05
2 956 500
146 000
295 650
354 780
118 260
914 690
3 871 190
148 892
Xe tải, xe cẩu từ 16,5 tấn đến dưới
25 tấn, xe khách từ 60 gh ế đến dưới 80 ghế
13
1
2,66
1 941 800
146 000
194 180
233 016
77 672
650 868
2 592 668
99 718
14
2
3,11
2 270 300
146 000
227 030
272 436
90 812
736 278
3 006 578
115 638
15
3
3,64
2 657 200
146 000
265 720
318 864
106 288
836 872
3 494 072
134 387
16
4
4,20
3 066 000
146 000
306 600
367 920
122 640
943 160
4 009 160
154 198
Xe tải, xe cẩu từ 25 tấn đến dưới
40 tấn, xe khách từ 80 ghế tr ở lên
17
1
2,99
2 182 700
146 000
218 270
261 924
87 308
713 502
2 896 202
111 392
18
2
3,50
2 555 000
146 000
255 500
306 600
102 200
810 300
3 365 300
129 435
19
3
4,11
3 000 300
146 000
300 030
360 036
120 012
926 078
3 926 378
151 015
20
4
4,82
3 518 600
146 000
351 860
422 232
140 744
1 060 836
4 579 436
176 132
Xe tải, xe cẩu từ 40 tấn trở l ê n
21
1
3,20
2 336 000
146 000
233 600
280 320
93 440
753 36 0
3 089 360
118 822
22
2
3,75
2 737 500
146 000
273 750
328 500
109 500
857 750
3 595 250
138 279
23
3
4,39
3 204 700
146 000
320 470
384 564
128 188
979 222
4 183 922
160 920
24
4
5,15
3 759 500
146 000
375 950
451 140
150 380
1 123 470
4 882 970
187 807
V . BẢNG ĐƠN GIÁ TI Ề N LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
(Mức lương tối thiểu 730.000
đồng/tháng)
Bảng lương B5 ( I .2) Thang lương 2; 4 bậc ngành tàu
công trình, tàu cuốc, tàu hút bùn trên sông
(đ ồ ng/ tháng)
STT
Cấp bậc
Hệ số chung
Lương cơ bản
(đồng)
Phụ cấp
Tổng ph ụ cấp (đồng)
Tổng lương và phụ cấp ( đồng/ tháng)
Lương ngày c ô ng (đồng/c ô ng)
Theo m ứ c lương tối thiểu
Theo mức lương c ơ bản
L ưu động (20%)
Lương phụ (10%)
Lương khoán cho công nh â n (16%)
Thuyền trư ở ng
1
1
3,91
2 854 300
146 000
285 430
456 688
888 118
3 742 418
143 939
2
2
4,16
3 036 800
146 000
303 680
485 888
935 568
3 972 368
152 783
Máy trư ở ng
3
1
3,50
2 555 000
146 000
255 500
408 800
810 300
3 365 300
129 435
4
2
3,73
2 722 900
146 000
272 290
435 664
853 954
3 576 854
137 571
Điện trưởng, Đại phó
5
1
3,48
2 540 400
146 000
254 040
406 464
806 504
3 346 904
128 727
6
2
3,71
2 708 300
146 000
270 830
433 328
850 158
3 558 458
136 864
Máy 2, Kỹ thuật viên cuốc 1
7
1
3,48
2 540 400
146 000
254 040
406 464
806 504
3 346 904
128 727
8
2
3,71
2 708 300
146 000
270 830
433 328
850 158
3 558 458
136 864
Thuyền phó 2, Máy 3, Kỹ thuật viên cuốc 2
9
1
3,17
2 314 100
146 000
231 410
370 256
747 666
3 061 766
117 760
10
2
3,50
2 555 000
146 000
255 500
408 800
810 300
3 365 300
129 435
Thợ máy; Th ợ điện
11
1
2,05
1 496 500
146 000
149 650
239 440
535 090
2 031 590
78 138
12
2
2,35
1 715 500
146 000
171 550
274 480
592 030
2 307 530
88 751
13
3
2,66
1 941 800
146 000
194 180
310 688
650 868
2 592 668
99 718
14
4
2,99
2 182 700
146 000
218 270
349 232
713 502
2 896 202
111 392
Thủy thủ
15
1
1,93
1 408 900
146 000
140 890
225 424
512 314
1 921 214
73 893
16
2
2,18
1 591 400
146 000
159 140
254 624
559 764
2 151 164
82 737
17
3
2,51
1 832 300
146 000
183 230
293 168
622 398
2 454 698
94 411
18
4
2,83
2 065 900
146 000
206 590
330 544
683 134
2 749 03 4
105 732
VI. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN
CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
(Mức lương tối thiểu 730.000
đồng/tháng)
B ả ng
lương B2 ( I .3). Thang lương thuyền trưởng,
đại phó, máy trưởng ngành lái tàu vận tả i sông 15CV ÷ 1 5 0CV
Bảng lương B2 ( I .1). Thang lương thủy thủ, thợ máy, thợ đ iện ngành lái tàu vận tả i sông, biển không theo nhóm tàu
( đ ồng/ tháng)
STT
Cấp bậc
Hệ số chung
Lương cơ bản
(đồng)
Phụ cấp
Tổng phụ cấp
(đồng)
Tổng l ư ơng và phụ cấp
(đồn g/ tháng )
Lương ngày công
( đ ồng/công)
Theo mức lương tối thiểu
Theo mức lương cơ bản
L ưu động (20%)
Lương phụ (10%)
Lương khoán cho c ô ng nhân (16%)
Thuyền trư ở ng
1
1
3,73
2 722 900
146 000
272 290
435 664
853 954
3 576 854
137 571
2
2
3,91
2 854 300
146 000
285 430
456 688
888 118
3 742 418
143 939
Máy trư ở ng, đại phó
3
1
3,17
2 314 100
146 000
231 410
370 256
747 666
3 061 766
117 760
4
2
3,30
2 409 000
146 000
240 900
385 440
772 340
3 181 340
122 359
Th ợ máy;
Thợ điện
5
1
2,25
1 642 500
146 000
164 250
262 800
573 050
2 215 550
85 213
6
2
2,58
1 883 400
146 000
188 340
301 344
635 684
2 519 084
96 888
7
3
2,92
2 131 600
146 000
213 160
341 056
700 216
2 831 816
108 916
8
4
3,28
2 394 400
146 000
239 440
383 104
768 544
3 162 944
121 652
Thủy thủ
9
1
2,12
1 547 600
146 000
154 760
247 616
548 376
2 095 976
80 614
10
2
2,39
1 744 700
146 000
174 470
279 152
599 622
2 344 322
90 166
11
3
2,76
2 014 800
146 000
201 480
322 368
669 848
2 684 648
103 256
12
4
3,11
2 270 300
146 000
227 030
363 248
736 278
3 006 578
115 638
VII. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN
CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
(Mức lương tối thiểu 730 . 000 đ ồ ng / tháng)
B ả ng
lương B2 ( I .3). Thang lương thuyền trưởng,
đại phó, máy trưởng ngành lái tàu v ậ n tả i sông 1 5 0CV ÷ 400CV
Bảng lương B2 ( I .1). Thang lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện ngành lái tàu vận tả i sông, biển không theo nhóm tàu
(đ ồ ng/ tháng)
STT
Cấp bậc
H ệ số chung
Lương cơ bản
(đồng)
Ph ụ cấp
Tổng phụ c ấ p
(đồng)
Tổng lương và phụ cấp
(đồng/ tháng)
Lương ngày công
(đồng/c ô ng)
Theo mức lương tối thiểu
Theo mức lương cơ bản
Lưu động (20%)
L ươ ng phụ (10%)
Lương khoán cho công nh â n (16%)
Thuyền trưởng
1
1
4,14
3 022 200
146 000
302 220
483 552
931 772
3 953 972
152 076
2
2
4,36
3 182 800
146 000
318 280
509 248
973 528
4 156 328
159 859
Máy trư ởn g, đại phó
3
1
3,55
2 591 500
146 000
259 150
414 640
819 790
3 411 290
131 203
4
2
3,76
2 744 800
146 000
274 480
439 168
859 648
3 604 448
138 633
Thợ máy; Thợ điện
5
1
2,25
1 642 500
146 000
164 250
262 800
573 050
2 215 550
85 213
6
2
2,58
1 883 400
146 000
188 340
301 344
635 684
2 519 084
96 888
7
3
2,92
2 131 600
146 000
213 160
341 056
700 216
2 831 816
108 916
8
4
3,28
2 394 400
146 000
239 440
383 104
768 544
3 162 944
121 652
Thủy thủ
9
1
2,12
1 547 600
146 000
154 760
247 616
548 376
2 095 976
80 614
10
2
2,39
1 744 700
146 000
174 470
279 152
599 622
2 344 322
90 166
11
3
2,76
2 014 800
146 000
201 480
322 368
669 848
2 684 648
103 256
12
4
3,11
2 270 300
146 000
227 030
363 248
736 278
3 006 578
115 638
VIII. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN
LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
(M ứ c lương t ối thiểu 730.000 đồng/tháng)
Bảng lương B2 ( I .3). Thang lương thuyền trưởng, đại phó, máy trưởng ngành lái tàu vận tả i sông > 400CV, phà >150T
Bảng lương B2 ( I .1). Thang lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện ngành lái tàu vận tả i sông, biển không theo nhóm tàu
(đ ồ ng/ tháng)
STT
Cấp bậc
Hệ số ch u ng
Lương cơ bản
(đồng)
Ph ụ cấp
Tổng phụ c ấ p
Tổng lương và phụ cấp (đồng/ tháng)
Lương ngày công
(đồng/công)
Theo mức lương t ố i thiểu
Theo mức lương cơ bản
Lưu động (20%)
Lương phụ (10%)
Lương khoán cho công nhân
(16%)
Thuyền trưởng
1
1
4,68
3 416 400
146 000
341 640
546 624
1 034 264
4 450 664
171 179
2
2
4,92
3 591 600
146 000
359 160
574 656
1 079 816
4 671 416
179 670
Máy trưởng, đại phó
3
1
4,16
3 036 800
146 000
303 680
485 888
935 568
3 972 368
152 783
4
2
4,37
3 190 100
146 000
319 010
510 416
975 426
4 165 526
160 213
Thợ máy; Thợ điện
5
1
2,25
1 642 500
146 000
164 250
262 800
573 050
2 215 550
85 213
6
2
2,58
1 883 400
146 000
188 340
301 344
635 684
2 519 084
96 888
7
3
2,92
2 131 600
146 000
213 160
341 056
700 216
2 831 816
108 916
8
4
3,28
2 394 400
146 000
239 440
383 104
768 544
3 162 944
121 652
Thủy thủ
9
1
2,12
1 547 600
146 000
154 760
247 616
548 376
2 095 976
80 614
10
2
2,39
1 744 700
146 000
174 470
279 152
599 622
2 344 322
90 166
11
3
2,76
2 014 80 0
146 000
201 480
322 368
669 848
2 684 648
103 256
12
4
3,11
2 270 30 0
146 000
227 030
363 248
736 278
3 006 578
115 638
IX. BẢNG ĐƠN G I Á TIỂN LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH TH ỦY
(Mức lương tối thiểu 730.000
đồng / tháng)
Bảng lươ ng B5 ( I .1) Tháng lương 2; 4 bậc ngành tàu cuốc biển
(đ ồ ng/ tháng)
STT
Cấp bậc
Hệ số chung
Lương cơ bản
(đồng)
Phụ cấp
Tổng phụ cấp
(đồng)
Tổng lương và phụ cấp
(đồng/ tháng)
Lương ngày c ô ng
( đồng/công)
Theo mức lương tối thiểu
Theo mức lương cơ bản
Lưu động (20%)
Lương phụ (10%)
Lương khoán cho công nh â n (16%)
Thuyền trưởng
1
1
4,92
3 591 600
146 000
359 160
574 656
1 079 816
4 671 416
179 670
2
2
5,19
3 788 700
146 000
378 870
606 192
1 131 062
4 919 762
189 222
Máy trưởng
3
1
4,92
3 591 600
146 000
359 160
574 656
1 079 816
4 671 416
179 670
4
2
5,19
3 788 700
146 000
378 870
606 192
1 131 062
4 919 762
189 222
Điện trư ở ng, Đại phó
5
1
4,37
3 190 100
146 000
319 010
510 416
975 426
4 165 526
160 213
6
2
4,68
3 416 400
146 000
341 640
546 624
1 034 264
4 450 664
171 179
Máy 2, K ỹ thuật viên cuốc 1
7
1
4,68
3 416 400
146 000
341 640
546 624
1 034 264
4 450 664
171 179
8
2
4,92
3 591 600
146 000
359 160
574 656
1 079 816
4 671 416
179 670
Máy 3, K ỹ thuật viên cuốc 2
9
1
4,37
3 190 100
146 000
319 010
510 416
975 426
4 165 526
160 213
10
2
4,68
3 416 400
146 000
341 640
546 624
1 034 264
4 450 664
171 179
Thợ máy; Thợ điện
11
1
2,35
1 715 500
146 000
171 550
274 480
592 030
2 307 530
88 751
12
2
2,66
1 941 800
146 000
194 180
310 688
650 868
2 592 668
99 718
13
3
3,12
2 277 600
146 000
227 760
364 416
738 176
3 015 776
115 991
14
4
3,73
2 722 90 0
146 000
272 290
435 664
853 954
3 576 854
137 571
Thủ y thủ
15
1
2,18
1 591 40 0
146 000
159 140
254 624
559 764
2 151 164
82 737
16
2
2,55
1 890 70 0
146 000
189 070
302 512
637 582
2 528 282
97 242
17
3
3,08
2 248 40 0
146 000
224 840
359 744
730 584
2 978 984
114 576
18
4
3,7
2 722 90 0
146 000
272 29 0
435 664
853 954
3 576 85 4
137 571
X. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG
THỢ LẶN
(Mức lương tối thiểu 730.000
đồng/tháng)
Bảng lương B7. Thang lương 4
bậc thợ lặn
(đ ồ ng/ tháng)
STT
Cấp bậc
Hệ số chung
Lương cơ bản
(đồng)
Phụ cấp
Tổng phụ cấp
Tổng lương và ph ụ cấp
( đ ồng/ tháng)
Lương ngày c ô ng
(đồng/c ô ng)
Theo mức lương tối t hiểu
Theo mức lương cơ bản
Lưu độ ng (20%)
Lương phụ (10%)
Lương khoán cho c ô ng nh â n (16%)
Thợ lặn
1
1
2,99
2 182 700
146 000
218 270
349 232
713 502
2 896 202
111 392
2
2
3,28
2 394 400
146 000
239 440
383 104
768 544
3 162 944
121 652
3
3
3,72
2 715 600
146 000
271 560
434 496
852 056
3 567 656
137 218
4
4
4,15
3 029 500
146 000
302 950
484 720
933 670
3 963 170
152 430
Thợ lặn cấp I
5
1
4,67
3 409 100
146 000
340 910
545 456
1 032 366
4 441 466
170 826
6
2
5,27
3 847 100
146 000
384 710
615 536
1 146 246
4 993 346
192 052
Thợ lặn cấp II
7
1
5,75
4 197 500
146 000
419 750
671 600
1 237 350
5 434 850
209 033
Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2011 về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/QĐ-UBND ngày 05/01/2011 về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa
1.474
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng