Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 80/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Phạm Viết Thanh
Ngày ban hành: 10/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 80/NQ-HĐND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 10 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Xét Tờ trình số 283/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo số 671/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện và rà soát điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 219/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh

I. Điều chỉnh tổng nguồn vốn

Tổng nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 ngân sách tỉnh sau điều chỉnh là 75.862,301 tỷ đồng, trong đó:

- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo tỷ lệ điều tiết là 4.343,005 tỷ đồng;

- Ngân sách cấp tỉnh là 71.519,296 tỷ đồng, trong đó:

+ Đã phê duyệt tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 59.721,296 tỷ đồng.

+ Bổ sung 11.798,000 tỷ đồng (từ nguồn đấu giá đất công, cơ sở nhà, đất cơ quan hành chính sự nghiệp cấp tỉnh giai đoạn 2021 - 2025).

(Chi tiết theo Phụ lục 01 và 01A)

II. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025, vốn ngân sách cấp tỉnh

1. Điều chỉnh chi mua sắm, sửa chữa tài sản, các quỹ

Tổng vốn chi mua sắm, sửa chữa tài sản, các quỹ, … giai đoạn 2021 - 2025 điều chỉnh còn 3.700 tỷ đồng, giảm 300 tỷ đồng.

2. Chuyển ngân sách cấp tỉnh cho nhiệm vụ chi thuộc ngân sách huyện, thị xã, thành phố

Chuyển nhiệm vụ chi đầu tư công thuộc ngân sách huyện, thị xã, thành phố quyết định đầu tư đối với 20 dự án (gồm 09 dự án đã bố trí vốn mở mới và 11 dự án chuẩn bị đầu tư) theo quy định tại Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách.

(Chi tiết theo Phụ lục 02)

3. Chuyển 04 dự án sang danh mục chuẩn bị đầu tư để xem xét đầu tư sau giai đoạn 2021 - 2025 do chưa cấp thiết.

(Chi tiết theo Phụ lục 03)

4. Chuyển 05 dự án chuẩn bị đầu tư đã hoàn thiện thủ tục lên mở mới do tính cấp thiết cần đầu tư trong giai đoạn 2021 - 2025.

(Chi tiết theo Phụ lục 04)

5. Bổ sung vào danh mục đầu tư công trung hạn các dự án có nhu cầu cấp thiết

Bổ sung 06 dự án chưa có trong danh mục đầu tư công trung hạn, có nhu cầu cấp thiết vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 gồm:

- 05 dự án dự kiến bố trí vốn mở mới: (1) Di dân, giải phóng mặt bằng khu vực bảo vệ di tích lịch sử Côn Đảo; (2) HTKT Khu tái định cư phường Phước Hưng giai đoạn 2, thành phố Bà Rịa; (3) HTKT khu tái định cư tại khu Bắc Phước Thắng, thành phố Vũng Tàu; (4) HTKT Khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 3, thị xã Phú Mỹ; (5) Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Tỉnh, kết hợp nâng cấp sân vận động Lam Sơn.

- 01 dự án chuẩn bị đầu tư: Công viên cây xanh (kết hợp thoát nước trên núi xuống biển), thị trấn Long Hải, huyện Long Điền.

6. Dự kiến bố trí vốn các dự án đã dự kiến mở mới và các dự án cấp thiết ở danh mục chuẩn bị đầu tư sau khi hoàn thiện thủ tục đầu tư là 53 dự án (36 dự án dự kiến mở mới, 12 dự án ở danh mục chuẩn bị đầu tư và 05 dự án bổ sung mới).

(Chi tiết theo Phụ lục 05)

7. Tổng số các dự án chuẩn bị đầu tư là 126 dự án. (Chi tiết theo Phụ lục 06)

8. Kết quả điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn, ngân sách cấp tỉnh

Đơn vị: Tỷ đồng

Tt

Khoản mục

Tổng giá trị, tổng mức đầu tư còn lại chuyển qua 2021-2025

KH 2021- 2025 đã duyệt

Thực hiện 2021, 2022

Số vốn còn lại theo NQ29

KH 2021-2025 điều chỉnh

Số vốn

Tỷ lệ

Số vốn

Tăng/giảm

1

2

3

4

5

6

7

8

9=8-4

Tổng số

152.227,280

59.721,296

21.637,449

36,23%

38.083,847

71.519,296

11.798,000

I

Chi mua sắm, sửa chữa tài sản, các quỹ...

3.700,000

4.000,000

1.285,856

32,15%

2.714,144

3.700,000

-300,000

II

Đầu tư các chương trình, đề án

4.905,783

4.905,783

2.363,314

48,17%

2.542,469

4.905,783

0,000

III

Đầu tư các dự án do tỉnh quyết định đầu tư

136.418,809

44.165,513

14.788,279

1,622

29.377,234

54.560,825

10.395,312

1

Quy hoạch

124,824

131,809

90,806

68,89%

41,003

124,824

-6,985

2

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2020 sang

24.285,067

19.436,949

11.842,687

60,93%

7.594,262

24.285,067

4.848,118

3

Các dự án khởi công mới 2021-2025

59.000,308

23.723,247

2.846,260

12,00%

20.876,987

30.099,349

6.376,102

3.1

Bố trí vốn các dự án đã hoàn thiện thủ tục đầu tư

24.710,524

14.694,675

2.843,772

19,35%

11.850,903

18.824,574

4.129,899

3.2

Dự kiến kiến bố trí vốn các dự án án sau khi hoàn thiện thủ tục đầu tư

34.289,784

9.028,572

2,488

0,03%

9.026,084

11.274,775

2.246,203

4

Các dự án chuẩn bị đầu tư

53.008,611

873,508

8,526

0,98%

864,982

51,586

-821,922

IV

Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện

7.202,688

6.500,000

3.200,000

0,492

3.300,000

7.202,688

702,688

1

Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện theo tiêu chí, định mức

6.500,000

6.500,000

3.200,000

49,23%

3.300,000

6.500,000

0,000

2

Bổ sung vốn do chuyển nhiệm vụ chi

702,688

702,688

702,688

V

Dự phòng

150,000

0,00%

150,000

1.150,000

1.000,000

(Danh mục chi tiết các dự án do tỉnh quyết định đầu tư theo Phụ lục 07).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và tập trung thực hiện một số nội dung sau:

- Rà soát, xác định tính cấp thiết, thứ tự ưu tiên (nhất là các dự án hạ tầng giao thông kết nối, hạ tầng kỹ thuật tái định cư), khả năng cân đối vốn để lập và trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư đối với 53 dự án dự kiến mở mới trước ngày 31 tháng 5 năm 2023 theo đúng quy định;

- Tập trung triển khai thực hiện quyết liệt các giải pháp thúc đẩy giải ngân vốn đầu tư công đi đôi với tăng cường kiểm soát, gắn với trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị, chủ đầu tư bảo đảm giải ngân đúng quy định và hết vốn đầu tư công; khẩn trương hoàn thành đưa vào sử dụng các dự án bố trí chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020, nhằm phát huy hiệu quả dự án và không để chuyển tiếp sang giai đoạn 2026 - 2030; chỉ đạo chủ đầu tư đẩy nhanh tiến độ triển khai thực hiện các dự án đã khởi công mới trong năm 2021, 2022 và 2023, bảo đảm khối lượng và giải ngân hết vốn đã bố trí theo kế hoạch.

- Chủ động dự kiến điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư (nếu có) đối với các dự án chuyển tiếp, khởi công mới và hoàn thành trong nhiệm kỳ, khả năng và thực tế thu ngân sách các năm còn lại của nhiệm kỳ, làm cơ sở trình bố trí dự án khởi công mới trong các năm còn lại, đảm bảo tổng giá trị tổng mức đầu tư của các chương trình, dự án phải thực hiện trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 không vượt quá 20% tổng số vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đúng theo quy định tại khoản 2 Điều 89 Luật Đầu tư công năm 2019.

- Căn cứ thẩm quyền theo quy định, trong năm kế hoạch thường xuyên rà soát, điều chuyển kế hoạch đầu tư vốn giữa các dự án, chủ đầu tư không có điều kiện giải ngân sang các dự án, chủ đầu tư có tiến độ giải ngân tốt, nhằm hoàn thành kế hoạch giải ngân vốn đề ra.

- Thực hiện triệt để, đúng thực chất công tác cải cách thủ tục đầu tư công; nâng cao nhận thức, trách nhiệm của sở, ngành, chủ đầu tư và các địa phương; tăng cường đạo đức công vụ, xử lý nghiêm các vi phạm đối với các chủ đầu tư, ban quản lý dự án, nhà thầu cố tình gây khó khăn, cản trở, làm chậm giải ngân vốn đầu tư công.

- Củng cố đội ngũ liên quan đến việc thực hiện các chương trình, dự án đầu tư công, nhất là tại các Ban quản lý dự án chuyên ngành, tại các cơ quan, đơn vị thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

CHỦ TỊCH




Phạm Viết Thanh

PHỤ LỤC 01

BẢNG CÂN ĐỐI TỔNG THỂ VỐN ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022)

Đơn vị: Tỷ đồng

Stt

Khoản mục

KL còn lại chuyển qua 2021-2025

KH 2021- 2025 đã duyệt

Thực hiện 2021, 2022

Số vốn còn lại theo NQ29

KH 2021-2025 điều chỉnh

KL chuyển qua giai đoạn 2026- 2030

Ghi chú

Số vốn

Tỷ lệ

Số vốn

Tăng/giảm

1

2

3

4

5

6

7

8

9=8-4

10=3-8

11

Tổng số

152.227,280

59.721,296

21.637,449

36,23%

38.083,847

71.519,296

11.798,000

28.900,959

I

Chi mua sắm, sửa chữa tài sản, các quỹ...

3.700,000

4.000,000

1.285,856

32,15%

2.714,144

3.700,000

-300,000

0,000

II

Đầu tư các chương trình, đề án

4.905,783

4.905,783

2.363,314

48,17%

2.542,469

4.905,783

0,000

0,000

III

Đầu tư các dự án do tỉnh quyết định đầu tư

136.418,809

44.165,513

14.788,279

1,622

29.377,234

54.560,825

10.395,312

28.900,959

1

Quy hoạch

124,824

131,809

90,806

68,89%

41,003

124,824

-6,985

0,000

2

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2020 sang

24.285,067

19.436,949

11.842,687

60,93%

7.594,262

24.285,067

4.848,118

0,000

3

Các dự án khởi công mới 2021- 2025

59.000,308

23.723,247

2.846,260

12,00%

20.876,987

30.099,349

6.376,102

28.900,959

3.1

Bố trí vốn các dự án đã hoàn thiện thủ tục đầu tư

24.710,524

14.694,675

2.843,772

19,35%

11.850,903

18.824,574

4.129,899

5.885,950

3.2

Dự kiến kiến bố trí vốn các dự án án sau khi hoàn thiện thủ tục đầu tư

34.289,784

9.028,572

2,488

0,03%

9.026,084

11.274,775

2.246,203

23.015,009

4

Các dự án chuẩn bị đầu tư

53.008,611

873,508

8,526

0,98%

864,982

51,586

-821,922

0,000

IV

Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện

7.202,688

6.500,000

3.200,000

0,492

3.300,000

7.202,688

702,688

0,000

1

Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện theo tiêu chí, định mức

6.500,000

6.500,000

3.200,000

49,23%

3.300,000

6.500,000

0,000

0,000

2

Bổ sung vốn do chuyển nhiệm vụ chi

702,688

702,688

702,688

Phụ lục 02

V

Dự phòng

150,000

0,00%

150,000

1.150,000

1.000,000

PHỤ LỤC 01 A

CHI ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO PHÂN CẤP 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022)

Đơn vị: Tỷ đồng

Tt

Huyện

Tổng

Vũng Tàu

Bà Rịa

Phú Mỹ

Long Điền

Đất Đỏ

Châu Đức

Xuyên Mộc

Côn Đảo

A

B

1=2+..+9

2

3

4

5

6

7

8

9

Tổng cộng

4.343

1.159

697

889

505

460

208

298

127

I

Tiền sử dụng đất

3.820

1.021

651

815

481

434

140

151

127

II

Tăng thu ngân sách cấp huyện được hưởng năm 2021, năm 2022 sau khi dành 70% để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định

523

138

46

74

25

26

67

148

0

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHƯA DUYỆT CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN( THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU VÀ NHIỆM VỤ CHI)
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022)

Đơn vị: Triệu đồng

Tt

Tên dự án

Chủ đầu tư

Tổng mức đầu tư (khái toán)

Vốn trung hạn tại NQ29

Vốn 2021, 2022 đã giải ngân

Vốn trung hạn sau điều chỉnh

Tăng/giảm vốn trung hạn

Vốn bổ sung cho NS cấp huyện để thực hiện

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8=7-5

9=5

10

Tổng cộng:

20 dự án

1.868.575

704.888

0

0

-704.888

702.688

A

Dự án đã dự kiến bố trí vốn trung hạn tại NQ29

9 dự án

1.233.166

702.688

0

0

-702.688

702.688

I

Theo quy định tại Nghị định số 163/2016/NĐ-CP

987.832

527.000

0

0

-527.000

527.000

UBND thành phố Vũng Tàu

387.857

350.000

0

0

-350.000

350.000

1

Trường Tiểu học Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng Tàu

103.306

100.000

0

0

-100.000

100.000

2

Trường THCS Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng Tàu

182.046

150.000

0

0

-150.000

150.000

3

Trường Tiểu học Phường 2

UBND TP Vũng Tàu

102.505

100.000

0

0

-100.000

100.000

UBND thị xã Phú Mỹ

599.975

177.000

0

0

-177.000

177.000

4

Trường Tiểu học Khu dân cư số 9

UBND TX Phú Mỹ

268.250

37.000

0

0

-37.000

37.000

5

Trường THCS Mỹ Xuân-Hắc Dịch

UBND TX Phú Mỹ

331.725

140.000

0

0

-140.000

140.000

II

Theo quy định tại Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND

245.334

175.688

0

0

-175.688

175.688

UBND thành phố Vũng Tàu

32.000

32.000

0

0

-32.000

32.000

6

Đầu tư hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt tại khu vực đường Hạ Long, Phường 2, thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

32.000

32.000

0

0

-32.000

32.000

UBND huyện Châu Đức

213.334

143.688

0

0

-143.688

143.688

7

Xây dựng mới Trường Tiểu học Quảng Thành huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

82.790

57.000

0

0

-57.000

57.000

8

Trường THCS Trần Hưng Đạo

UBND H.Châu Đức

79.237

46.688

0

0

-46.688

46.688

9

Trường Mầm non Nghĩa Thành cơ sở 2

UBND H.Châu Đức

51.307

40.000

0

0

-40.000

40.000

B

Dự án chuẩn bị đầu tư

11 dự án

635.409

2.200

0

0

-2.200

I

Theo quy định tại Nghị định số 163/2016/NĐ-CP

93.364

400

0

0

-400

1

Trường Tiểu học Tân Phước 2

UBND TX Phú Mỹ

47.482

200

0

0

-200

2

Trường Tiểu học Phước Hòa

UBND TX Phú Mỹ

45.882

200

0

0

-200

II

Theo quy định tại Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND

542.045

1.800

0

0

-1.800

3

Trường mầm non Bình Châu 3

UBND H.Xuyên Mộc

60.000

200

0

0

-200

4

Trường THCS khu dân cư số 3

UBND H.Côn Đảo

70.000

200

0

0

-200

5

Trường Mầm non xã Suối Nghệ

UBND H.Châu Đức

30.000

200

0

0

-200

6

Trường Mầm non Phước Hải 4

UBND H.Đất Đỏ

60.000

200

0

0

-200

7

Trường Tiểu học Phước Hải 4

UBND H.Đất Đỏ

45.000

200

0

0

-200

8

Trường Mầm non khu dân cư số 3

UBND H.Côn Đảo

60.000

200

0

0

-200

9

Xây dựng Trường cấp I+II khu Bến Đầm

UBND H.Côn Đảo

40.000

200

0

0

-200

10

Cải tạo vỉa hè đường Trần Phú (đoạn từ số 222 Trần Phú đến Nhà hàng Gành Hảo

UBND TP Vũng Tàu

89.705

300

0

0

-300

11

Đường vành đai khu biệt thự Phương Nam- đồi Ngọc Tước TPVT

UBND TP Vũng Tàu

87.340

100

0

0

-100

PHỤ LỤC 03

DỰ ÁN CHUYỂN ĐẦU TƯ SANG GIAI ĐOẠN SAU
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022)

Đơn vị: Triệu đồng

Tt

Tên dự án

Chủ đầu tư

Quyết định chủ trương đầu tư

Tổng mức đầu tư

Vốn trung hạn tại NQ29

Vốn trung hạn sau điều chỉnh

Tăng/giảm vốn trung hạn

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8=7-6

9

Tổng cộng:

4 dự án

572.271

121.164

800

-120.364

I

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2020 qua

1 dự án

121.648

40.764

200

-40.564

1

Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên mộc

UBND H.Xuyên Mộc

420/HĐND- VP- 18/10/2016; 72/NQ- HĐND- 14/12/2018

121.648

40.764

200

-40.564

Đang chờ điều chỉnh QH thị trấn Phước Bửu được phê duyệt nên chưa thực hiện được các thủ tục đầu tư

II

Dự án đã bố trí vốn KCM năm 2022

3 dự án

450.623

80.400

600

-79.800

2

Trường Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

85/NQ- HĐND - 29/10/2020

105.765

80.000

200

-79.800

Đang chờ điều chỉnh QH thị trấn Phước Bửu nên chưa thực hiện được các thủ tục đầu tư tiếp theo

3

Đường quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

61/NQ- HĐND- 04/8/2020

177.202

200

200

0

Đang chờ điều chỉnh QH thị trấn Phước Bửu được phê duyệt nên chưa thực hiện được các thủ tục đầu tư

4

Đường quy hoạch số 28-29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

59/NQ- HĐND- 04/8/2020

167.656

200

200

0

Đang chờ điều chỉnh QH thị trấn Phước Bửu được phê duyệt nên chưa thực hiện được các thủ tục đầu tư

PHỤ LỤC 04

DỰ ÁN ĐÃ HOÀN THIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ CHUYỂN TỪ DANH MỤC ĐẦU TƯ SANG MỞ MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022)

Đơn vị: triệu đồng

Tt

Tên dự án

Chủ đầu tư

Quyết định chủ trương đầu tư

Tổng mức đầu tư

Vốn trung hạn tại NQ29

Nhu cầu vốn trung hạn

Vốn trung hạn sau điều chỉnh

Tăng/giảm vốn trung hạn

Khối lượng còn lại chuyển qua năm 2026

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9=8-6

10=5-8

11

Tổng cộng:

5 dự án

746.081

850

637.247

592.634

591.784

153.447

1

Trụ sở Công an thành phố Bà Rịa

Công an tỉnh

9974/QĐ- BCA-H01 - 10/12/2019

58.922

100

50.000

58.922

58.822

0

Dự án 30% vốn Bộ Công an; 70% vốn Tỉnh. Đã triển khai thi công bằng phần vốn của Bộ Công an bố trí

2

Trụ sở Công an huyện Đất Đỏ

Công an tỉnh

9975/QĐ- BCA-H01 - 10/12/2019

33.912

50

27.000

33.912

33.862

0

Dự án 30% vốn Bộ Công an; 70% vốn Tỉnh. Đã triển khai thi công bằng phần vốn của Bộ Công an bố trí

3

Tòa án nhân dân huyện Long Điền

Tòa án nhân dân tỉnh

120B/QĐ- TANDTC- KHTC- 08/05/2020

39.800

200

39.800

39.800

39.600

0

Hỗ trợ một phần chi phí đầu tư cho toà án Tỉnh theo VB 7099-CV/TU ngày 29/6/2020 của BTV tỉnh uỷ BRVT. Dự án đã được bố trí phần vốn TW để khởi công năm 2022

4

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

13/NQ- HĐND- 25/2/2022

410.447

300

410.447

350.000

349.700

60.447

Bố trí vốn thực hiện dự án để phục vụ BTGPMB dự án cao tốc BH- VT

5

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

13/NQ- HĐND- 08/12/2020

203.000

200

110.000

110.000

109.800

93.000

Đã duyệt chủ trương đầu tư, nhu cầu bức thiết

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC DỰ ÁN CẤP THIẾT CẦN ĐẦU TƯ, DỰ KIẾN BỐ TRÍ VỐN TRUNG HẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022)

Đơn vị: Triệu đồng

Tt

Tên dự án

Đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

Khái toán giá trị công trình

Đã đầu tư hết năm 2020

Vốn trung hạn đã dự kiến tại NQ29

Điều chỉnh vốn dự kiến bố trí khi đủ thủ tục

Tăng/giảm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8=7-6

9

Tổng cộng:

53 dự án

34.294.918

5.134

9.028.572

11.274.775

2.246.203

I

Dự án đã xác định mở mới tại NQ29

36 dự án

22.031.019

0

9.023.772

8.430.813

-592.959

1

Đường trục chính Bà Rịa - Vũng Tàu (Đường nối cao tốc từ vòng xoay Vũng vằn QL55 đến vòng xoay Cửa lấp QL51B)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

3.478.000

0

1.000.000

1.000.000

0

2

Đường vành đai 4 - TP.HCM (Bồi thường GPMB)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

2.082.000

0

1.596.000

1.600.000

4.000

3

Nâng cấp mở rộng đường Hội Bài - Phước Tân (ĐT 992) đoạn từ QL 51 đến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

2.912.564

0

1.000.000

1.000.000

0

4

Đường nối vào cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu (Từ QL56 - Nút giao Vũng Vằn)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

2.398.293

0

1.904.000

1.900.000

-4.000

5

Xây dựng Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

127.099

0

120.000

120.000

0

6

Mở rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

99.185

0

50.000

80.000

30.000

7

Xử lý môi trường bãi rác Cổng Trắng

UBND TP Bà Rịa

69.473

0

36.000

36.000

0

8

Sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

120.099

0

30.000

30.000

0

9

Trụ sở ban tiếp công dân tỉnh tại Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

31.159

0

25.000

25.000

0

10

Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

148.844

0

100.000

100.000

0

11

Nạo vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An)

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

216.629

0

80.000

80.000

0

12

Nâng cấp nhà máy cấp nước Châu Pha

TTNSH&VSMT

53.650

0

40.000

40.000

0

13

Nâng cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa

TTNSH&VSMT

80.780

0

75.860

75.000

-860

14

Cơ sở hạ tầng khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn 2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH)

UBND H.Côn Đảo

32.406

0

130.000

32.000

-98.000

15

Đầu tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh

Đài PTTH tỉnh

71.410

0

27.000

60.000

33.000

16

Đầu tư bổ sung thiết bị tiền kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình mở rộng (giai đoạn 2)

Đài PTTH tỉnh

74.396

0

75.000

65.000

-10.000

17

HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình

UBND TP Vũng Tàu

577.448

0

251.679

150.000

-101.679

18

Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT

UBND TP Vũng Tàu

540.801

0

120.000

120.000

0

19

Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

1.478.147

0

580.337

200.000

-380.337

20

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng

UBND H.Long Điền

1.469.673

0

300.000

300.000

0

21

Nâng cấp 02 nhà máy nước Đá Bàng và Sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

350.989

0

100.000

100.000

0

22

Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

120.000

0

55.000

79.000

24.000

23

Nhà văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ

UBND TX Phú Mỹ

64.397

0

42.000

50.000

8.000

24

Xây dựng kho lưỡng dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP)

BCHQS tỉnh

78.564

0

67.846

70.000

2.154

25

Nâng cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước hưng

UBND H.Long Điền

957.992

0

69.037

100.000

30.963

26

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 Long Điền

UBND H.Long Điền

833.162

0

150.000

150.000

0

27

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2

UBND H.Côn Đảo

122.000

0

70.000

70.000

0

28

Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 3, xã Long Phước

UBND TP Bà Rịa

352.738

0

80.000

80.000

0

29

Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước

UBND TP Bà Rịa

589.087

0

100.000

100.000

0

30

Đường Võ Văn Kiệt nối dài

UBND TP Bà Rịa

483.905

0

48.813

48.813

0

31

Ngầm hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường)

UBND TP Vũng Tàu

405.329

0

150.200

100.000

-50.200

32

Tuyến ống chuyển tải từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân Sơn cấp cho khu vực Suối Rao, Đá Bạc

TTNSH&VSMT

167.986

0

120.000

120.000

0

33

Tuyến ống chuyển tải Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa Long; Hòa Bình - Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội; Long Mỹ - Tam Phước

TTNSH&VSMT

137.385

0

100.000

100.000

0

34

Mở rộng mạng lưới phân phối nước nông thôn

TTNSH&VSMT

207.926

0

100.000

100.000

0

35

Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

630.000

0

80.000

80.000

0

36

Mua sắm trang thiết bị PCCC cho Công an tỉnh

Công an tỉnh

467.503

0

150.000

70.000

-80.000

II

Dự án ở danh mục chuẩn bị đầu tư tại Nghị quyết 29/NQ-HĐND

12 dự án

4.483.961

5.134

4.800

2.273.962

2.269.162

1

Công viên Bàu sen thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng Tàu

1.222.433

5.134

2.000

900.000

898.000

Dự án trọng điểm. Nguồn vốn từ đấu giá lô đất OHH2 và OHH3, dự kiến khoản thu từ đấu giá khoảng 1.287 tỷ đồng)

2

Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B)

UBND TP Vũng Tàu

404.854

0

300

228.962

228.662

Để làm đường vào Trường mầm non Hàng Điều (đang thi công, sẽ hoàn thành đưa vào sử dụng năm 2023)

3

Đường tuần tra kết nối hệ thống cột mốc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn QG Côn Đảo

50.000

0

100

50.000

49.900

Phòng chống người dân xâm lấn đất rừng thuộc VQG Côn Đảo

4

Trụ sở công an các xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Công an tỉnh

214.030

0

200

90.000

89.800

Nhu cầu bức thiết về trụ sở làm việc cho Công an các xã

5

Nhà Lồng Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

163.737

0

200

100.000

99.800

Nguồn từ đấu giá chợ trung tâm Xuyên Mộc cũ

6

Mương thoát nước từ Đường quy hoạch B2 đến suối Thị Vải, phường Mỹ Xuân

UBND TX Phú Mỹ

376.032

0

200

100.000

99.800

Nhu cầu thoát nước liên quan đến Cụm công nghiệp Boomin Vina. Thông báo 765/TB-UBND ngày 11/10/2022 về việc kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh

7

Công viên tượng đài, nhà lưu niệm Anh hùng liệt sỹ Võ Thị Sáu

UBND H.Đất Đỏ

255.074

0

200

200.000

199.800

Nhu cầu bức thiết theo chỉ đạo của tỉnh uỷ

8

Sửa chữa, bổ sung một số hạng mục cho Trường phổ thông dân tộc nội trú

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

45.339

0

200

45.000

44.800

Trường đã xuống cấp nhiều hạng mục, nhu cầu rất bức thiết phải sửa chữa

9

HTKT Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên thị xã Phú Mỹ (phần mở rộng diện tích)

Trung tâm quản lý HTKT tỉnh BR-VT

257.600

0

950

150.000

149.050

Văn bản 10599/UBND-VP ngày 30/8/2022

10

Xây mới Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở LĐ-TBXH

130.000

0

50

80.000

79.950

Di dời Trung tâm hiện hữu

11

Cải tạo tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

1.325.973

0

300

300.000

299.700

Thoát nước, chống ngập úng thành phố Vũng Tàu

12

Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo

Công an Tỉnh

38.889

0

100

30.000

29.900

TVTU chấp thuận tại Thông báo số 661-TB/TU_01/09/2021. Hội đồng thẩm định đã có kết quả thẩm định

III

Dự án bổ sung vào danh mục trung hạn lần này

5 dự án

7.779.938

0

0

570.000

570.000

1

Di dân, giải phóng mặt bằng khu vực bảo vệ di tích lịch sử Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

403.692

0

0

150.000

150.000

Văn bản 4366/UBND-VP ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh; 13217/UBND-VP - 24/10/2022

2

HTKT Khu tái định cư phường Phước Hưng giai đoạn 2

UBND TP Bà Rịa

930.000

0

0

100.000

100.000

Nhu cầu cấp thiết để thực hiện công tác BTGPMB

3

HTKT khu tái định cư tại khu Bắc Phước Thắng

UBND TP Vũng Tàu

5.296.246

0

0

100.000

100.000

Nhu cầu cấp thiết để thực hiện công tác BTGPMB

4

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 3, TX Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

1.000.000

0

0

150.000

150.000

Nhu cầu cấp thiết để thực hiện công tác BTGPMB

5

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Tỉnh, kết hợp nâng cấp sân vận động Lam Sơn

Sở VH và TT

150.000

0

0

70.000

70.000

Thông báo 917/TB-UBND ngày 25/11/2022 của UBND tỉnh

PHỤ LỤC 06

DỰ ÁN THỰC HIỆN THỦ TỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022)

Đơn vị: Triệu đồng

Tt

Tên dự án

Đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

Quyết định chủ trương đầu tư

Khái toán giá trị công trình

Vốn trung hạn tại NQ29

Vốn trung hạn sau điều chỉnh

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

Tổng cộng:

126 dự án

51.206.217

168.620

51.586

1

Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Tinh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

126/HĐND-VP ngày 24/3/2016

15.000

50

150

2

Trạm kiểm soát Biên phòng Bình Châu (484) tại huyện Xuyên Mộc

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

7.000

50

150

3

Đóng mới Boong toong phục vụ kiểm tra, kiểm soát an ninh trật tự trên cửa sông, cửa biển

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

10.846

100

200

4

Đồn biên phòng Bến Đá

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

30.013

100

200

5

Trạm kiểm soát Biên phòng Bến Đầm

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

29.409

100

200

6

Đóng mới tàu tuần tra, kiểm soát hoạt động khai thác hải sản, tài nguyên trái phép trên biển

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

75.000

100

200

7

Đóng mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

32.183

100

200

8

Đóng mới 3 xuồng tuần tra BP-15 BĐBP

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

50.000

200

200

9

Đội công tác Bãi sau thuộc Đồn biên phòng Chí Linh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

18.868

200

200

10

Xây dựng, sửa chữa doanh trại tại Trung đoàn Minh Đạm

BCHQS tỉnh

90.000

100

200

11

Trụ sở Ban CHQS thị xã Phú Mỹ

BCHQS tỉnh

96.000

50

200

12

Xây dựng Doanh trại Đại đội pháo binh 40 tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc

BCHQS tỉnh

58.177

50

200

13

Xây dựng chốt canh phòng (hòn bà , hòn tre, hòn tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh, hòn em) huyện Côn Đảo

BCHQS tỉnh

70.000

100

200

14

Xây dựng trụ sở Ban CHQS xã, phường, thị trấn (20 đơn vị)

BCHQS tỉnh

308.325

200

200

15

Xây dựng hàng rào bảo vệ rừng ven biển phục vụ công tác bảo vệ rừng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu

BQL Khu BTTN Bình Châu- Phước Bửu

75.392

200

200

16

Xây dựng hồ chứa nước phục vụ công tác phòng chấy, chữa cháy tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu.

BQL Khu BTTN Bình Châu- Phước Bửu

11.819

200

200

17

Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn

BQL Vườn QG Côn Đảo

43/NQ-HĐND- 18/7/2019

65.048

200

200

18

Hồ chứa nước Ông Câu

BQL Vườn QG Côn Đảo

74.000

200

200

19

Nâng cấp tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái, xây dựng chòi quan sát và hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy rừng tại hòn Bảy Cạnh thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn QG Côn Đảo

49.936

200

200

20

Dự án đầu tư 04 hồ chứa nước tự nhiên trong rừng Vườn quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn QG Côn Đảo

30.000

200

200

21

Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

20.000

200

200

22

Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

316.100

2.000

2.000

23

Cung Văn hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

200.000

200

200

24

Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

300.000

200

200

25

Ngầm hóa lưới điện đường 3/2, thành phố Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

151.408

100

200

26

Ngầm hóa lưới điện hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

187.600

200

200

27

Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

798.000

500

500

28

Thu gom, xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

1.489.559

1.000

1.000

29

Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng TPVT

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

639.267

500

500

30

Thu gom và xử lý nước thải các khu đô thị thuộc huyện Long Điền

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

958.865

200

200

31

Đường gom dọc theo tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn huyện Tân Thành

BQLDA chuyên ngành Giao thông

1.400.000

300

200

32

Cải tạo mở rộng Quốc lộ 56 thuộc địa bàn huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành Giao thông

09/NQ-HĐND- 12/03/2021

200

0

100

33

Dự án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

50.000

200

200

34

XD cống số 4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

43.604

200

200

35

Xây dựng hồ chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3.999.000

1.500

1.500

36

Sữa chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thàm nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

120.931

100

200

37

Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

622.000

500

500

38

Nâng cấp đê Chu Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

70.952

200

200

39

Đầu tư hạ tầng Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

330.000

300

300

40

Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

362.227

300

300

41

Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm giống thuỷ sản tập trung Phước Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

275.000

300

300

42

Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

170.000

200

200

43

Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

590.000

200

200

44

Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Châu Pha

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

185.000

200

200

45

Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Đá Đen

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

570.000

200

200

46

Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Sông Hoả

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

255.000

200

200

47

Sân bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

9.863.000

5.500

5.500

48

Mở rộng Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

116/NQ-HĐND- 13/12/2019

459

459

459

49

Bến xe khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT

Sở GTVT

404.853

500

500

50

Khu khoa học công nghệ biển tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT

Sở Khoa học và Công nghệ

723.604

400

400

51

Trạm ứng dụng và chuyển giao công nghệ Côn Đảo

Sở Khoa học và Công nghệ

75.335

200

200

52

Tăng cường năng lực Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Sở TNMT

54/NQ-HĐND- 18/7/2019

266.847

100

200

53

Tòa án nhân dân thành phố Bà Rịa

Tòa án nhân dân tỉnh

55.000

200

200

54

XD nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 TPVT

TT Quản lý và Phát triển nhà ở

4080/QĐ-UB- 31/10/2005

238.458

200

200

55

HTKT khu TTCN Ngãi Giao phục vụ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn Thị trấn Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long

UBND H.Châu Đức

90.000

200

200

56

Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành

UBND H.Châu Đức

92/NQ-HĐND- 29/10/2020

286.771

200

200

57

Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn

UBND H.Châu Đức

93/NQ-HĐND- 29/10/2020

194.083

200

200

58

Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị

UBND H.Châu Đức

91/NQ-HĐND- 29/10/2020

453.205

500

500

59

Đường Trần Hưng Đạo giai đoạn 3

UBND H.Châu Đức

307.509

300

300

60

Đường Kim Long-Bình Ba, huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

705.833

200

200

61

Đường Láng Lớn - Nghĩa Thành

UBND H.Châu Đức

675.000

200

200

62

Đường Suối Rao - Sơn Bình

UBND H.Châu Đức

480.112

200

200

63

Đường Kim Long-Láng Lớn

UBND H.Châu Đức

360.288

200

200

64

Đường số 7-8 thị trấn Kim Long

UBND H.Châu Đức

273.980

200

200

65

Trụ sở làm việc UBND thị trấn Kim Long

UBND H.Châu Đức

103.000

100

200

66

Xây dựng nhà máy nước Côn Đảo công suất 3.000m3/ngày đêm

UBND H.Côn Đảo

78/NQ-HĐND- 14/12/2018

1.798

347

347

67

Chung cư tái định cư huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

83.000

200

200

68

Đường Ngô Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch

UBND H.Côn Đảo

148.220

200

200

69

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến Đầm

UBND H.Côn Đảo

303.320

300

300

70

Xây dựng giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

42.960

50

200

71

Tôn tạo di tích văn hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương

UBND H.Côn Đảo

407.000

300

300

72

Xây dựng Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

378.722

300

300

73

Nâng cấp mở rộng đường Cao Văn Ngọc

UBND H.Đất Đỏ

78.553

100

200

74

Đường Quy hoạch Lê Thánh Tông,thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

278.331

300

300

75

Đường Quy hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

116.316

100

200

76

Đường Quy hoạch N9 - D12, thị trấn Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

174.773

100

200

77

Đường Quy hoạch D15, thị trấn Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

167.296

100

200

78

Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

33.000

50

200

79

HTKT khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh

UBND H.Long Điền

299.000

770

1.000

80

Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)

UBND H.Long Điền

56/NQ-HĐND- 04/8/2020

358.882

200

200

81

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1)

UBND H.Long Điền

540.000

200

200

82

Khu tái định cư số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)

UBND H.Long Điền

540.000

200

200

83

Đường QH số 15 và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1)

UBND H.Long Điền

181.768

200

200

84

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Phước Hưng

UBND H.Long Điền

900.000

1.000

1.000

85

Đường quy hoạch số 16, thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

133.218

200

200

86

Hạ tầng kỹ thuật khu vực Bãi Ngang, Thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

980.000

200

1.000

87

Dự án Công viên cây xanh (kết hợp thoát nước trên núi xuống biển), thị trấn Long Hải, huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

180.000

0

200

88

Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên mộc

UBND H.Xuyên Mộc

420/HĐND-VP- 18/10/2016; 72/NQ-HĐND- 14/12/2018

121.648

40.764

200

89

Trường Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

85/NQ-HĐND - 29/10/2020

105.765

80.000

200

90

Đường quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

61/NQ-HĐND- 04/8/2020

177.202

200

200

91

Đường quy hoạch số 28-29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

59/NQ-HĐND- 04/8/2020

167.656

200

200

92

Đường quy hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

156.000

200

200

93

Đường Trần Phú, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

160.000

200

200

94

Đường Phan Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

180.000

200

200

95

Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

140.000

200

200

96

Đường ven Sông Hỏa liên xã Xuyên Mộc - Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

110.000

200

200

97

Nghĩa trang liên xã Bình Châu - Bưng Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

80.000

100

200

98

Cải tạo mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

55.000

100

200

99

Đường Bình Giã, thị trấn Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

150.000

200

200

100

Trường tiểu học Phước Trung TPBR

UBND TP Bà Rịa

268/HĐND-VP; 31/7/2017

36.866

5.000

5.000

101

Đập tràn sông Dinh (đập giữ nước)

UBND TP Bà Rịa

148.677

200

200

102

Đầu tư giai đoạn 2 dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

608.536

800

200

103

Đường Hai Bà Trưng nối dài

UBND TP Bà Rịa

344.126

200

200

104

Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước

UBND TP Bà Rịa

1.305.603

200

200

105

Cải tạo, mở rộng trụ sở UBND thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

134.981

100

200

106

Chung cư tái định cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII TPVT

UBND TP Vũng Tàu

34/NQ-HĐND- 04/8/2020

615.609

2.000

2.000

107

Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh

UBND TP Vũng Tàu

327.922

200

200

108

Mở rộng khu tái định cư 10ha trong 58ha, phường 10

UBND TP Vũng Tàu

450.000

200

200

109

Chỉnh trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

200.000

500

500

110

Đường quy hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C)

UBND TP Vũng Tàu

502.220

500

500

111

Đường quy hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1)

UBND TP Vũng Tàu

461.211

500

500

112

Đường Biệt Chính (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)

UBND TP Vũng Tàu

791.406

1.000

1.000

113

Cải tạo, nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu

UBND TP Vũng Tàu

801.222

800

800

114

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 28/4 xã Long Sơn

UBND TP Vũng Tàu

788.878

1.500

1.500

115

Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân

UBND TP Vũng Tàu

274.594

200

200

116

Hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

87.000

100

200

117

Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

799.000

1.000

1.000

118

Công viên Hồ Rạch Bà - TPVT

UBND TP Vũng Tàu

722.425

200

200

119

Đường quy hoạch T - giai đoạn 2

UBND TX Phú Mỹ

372.711

500

500

120

Đường quy hoạch N11 khu Trung tâm đô thị

UBND TX Phú Mỹ

306.633

200

200

121

Đường quy hoạch N12 khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài)

UBND TX Phú Mỹ

353.457

200

200

122

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hắc Dịch 2

UBND TX Phú Mỹ

650.000

300

300

123

Dải cây xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp

UBND TX Phú Mỹ

200.000

200

200

124

Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch

UBND TX Phú Mỹ

225.580

200

200

125

HTKT trung tâm hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn 1

UBND TX Phú Mỹ

81/NQ-HĐND- 25/10/2019

558.242

580

580

126

Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

350.824

500

500

PHỤ LỤC 07

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH SAU ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN TỈNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022)

Đơn vị: Triệu đồng

Tt

Tên dự án

Chủ đầu tư/Đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

Quyết định chủ trương đầu tư

Tổng mức đầu tư

Đã thanh toán hết năm 2020

KL còn lại chuyển sang năm 2021

Vốn trung hạn tại NQ29

Vốn trung hạn sau điều chỉnh

Trong đó:

Ghi chú

Bố trí vốn dự án đã hoàn thiện thủ tục

Dự kiến bố trí sau khi hoàn thiện thủ tục

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Tổng cộng:

551 dự án

154.742.267

18.323.458

136.418.809

44.165.513

54.560.825

43.286.050

11.274.775

A

Dự án bố trí vốn thực hiện đầu tư trong trung hạn 2021-2025

67.372.558

18.252.143

49.120.414

34.263.433

43.234.464

43.234.464

0

I

Dự án quy hoạch

128.183

3.359

124.824

131.809

124.824

124.824

0

1

QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Tây Nam thành phố Bà Rịa

Sở Xây dựng

4.039

2.700

1.339

1.339

1.339

1.339

2

Xây dựng nhiệm vụ QH tỉnh BR-VT thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở KH và ĐT

739

659

80

110

80

80

3

QH phân khu xây dựng 1/2000 Trung tâm logistics Cái Mép Hạ

Sở GTVT

11.086

0

11.086

12.390

11.086

11.086

4

QH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở KH và ĐT

1577/QĐ-UBND ngày 30/5/2022

73.609

0

73.609

80.000

73.609

73.609

5

QH 1/2000 vườn thú hoang dã Safari và khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Châu

Sở Du lịch

3202/QĐ-UBND ngày 26/11/2019

2.392

0

2.392

2.390

2.392

2.392

6

QH 1/2000 khu du lịch Lâm viên núi Dinh

Sở Du lịch

3214/QĐ-UBND ngày 27/11/2019

5.286

0

5.286

5.280

5.286

5.286

7

QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực vùng biển Bãi Trước - Bãi Dâu tại TP Vũng Tàu

Sở Xây dựng

1.312

0

1.312

1.312

1.312

1.312

8

Điều chỉnh QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ

Sở Xây dựng

2756/QĐ-UBND - 07/09/2022

4.953

0

4.953

4.413

4.953

4.953

9

Điều chỉnh cục bộ QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ đối với khu vực Mũi Nghinh Phong và các khu vực lân cận tại Núi Lớn - Núi Nhỏ, TP Vũng Tàu

Sở Xây dựng

486

0

486

486

486

486

10

Điều chỉnh cục bộ QH phân khu 1/2000 Khu DL Chí Linh - Cửa Lấp đối với khu đất có nguồn gốc nhận chuyển nhượng từ Ngân hàng Công thương VN

Sở Xây dựng

520

0

520

520

520

520

11

Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Phú Mỹ 1

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

1353/QĐ-UBND-27/05/2020

1.939

0

1.939

1.939

1.939

1.939

12

Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Đông Xuyên

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

1351/QĐ-UBND-27/05/2020

1.038

0

1.038

1.038

1.038

1.038

13

QH chi tiết 1/5000 dự án Học viện bóng đá và khu nghỉ dưỡng tại xã Lộc An huyện Đất Đỏ

Sở VH và TT

2663/QĐ-UBND ngày 12/08/2020

1.382

0

1.382

1.380

1.382

1.382

14

Lập phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; xây dựng phương án sử dụng mặt nước biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở TNMT

1.851

0

1.851

1.851

1.851

1.851

15

Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Côn Đảo đến năm 2045

Sở Xây dựng

2536/UBND-VP - 17/03/2021

8.414

0

8.414

8.224

8.414

8.414

16

Đồ án quy hoạch chi tiết vùng đất, vùng nước cảng biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở GTVT

9.137

0

9.137

9.137

9.137

9.137

II

Dự án chuyển tiếp từ năm 2020 qua giai đoạn 2021-2025

42.525.273

18.240.206

24.285.067

19.436.949

24.285.067

24.285.067

0

1

Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

2540/QĐ-TTg-03/08/2016

319.802

299.802

20.000

20.000

20.000

20.000

2

Đường Long Sơn-Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

434/HĐND-VP-30/10/2017

1.188.571

254.616

933.955

933.955

933.955

933.955

3

Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

12/NQ-HĐND-26/03/2019

1.489.093

52.386

1.436.707

680.000

1.436.707

1.436.707

4

Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

2209/QĐ-UBND - 21/10/2014; 28/QĐ-UBND - 08/01/2018

187.709

120.529

67.180

45.000

67.180

67.180

5

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng Tàu

124/HĐND-VP-17/5/2017

542.839

285.393

257.446

257.446

257.446

257.446

6

Công viên Bà Rịa giai đoạn 2

UBND TP Bà Rịa

443/HĐND-VP-25/10/2016; 79/HĐND-20/3/2018

495.742

404.752

90.990

83.000

90.990

90.990

7

Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ

UBND TP Bà Rịa

40/NQ-HĐND-18/7/2019

130.000

20.000

110.000

110.000

110.000

110.000

8

Hàng rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019- 2023

BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu

71/NQ-HĐND-12/9/2019

151.402

40.000

111.402

111.000

111.402

111.402

9

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

55/NQ-HĐND-18/7/2019

78.490

30.000

48.490

35.000

48.490

48.490

10

Đường Tỉnh lộ 997 (đường ĐT 992C cũ) thuộc địa phận huyện Đất Đỏ và huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành Giao thông

84/NQ-HĐND-25/10/2019

731.310

968

730.342

696.000

730.342

730.342

11

Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành Giao thông

66/NQ-HĐND-14/12/2018; 43/NQ-HĐND - 16/09/2022

609.919

24.084

585.835

585.835

585.835

585.835

12

Đường Phước Hoà-Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

606/QĐ-UBND-23/03/2020

864.165

744.165

120.000

183.000

120.000

120.000

13

Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

433/HĐND-VP-30/10/2017; 3102/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

599.379

108.671

490.708

490.708

490.708

490.708

14

Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

79/NQ-HĐND-25/10/2019

802.088

247.088

555.000

555.000

555.000

555.000

15

Bồi thường bổ sung dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối Quốc lộ 51 (51 cũ) thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

50.000

0

50.000

50.000

50.000

50.000

16

Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

495/HĐND-VP-8/12/2015

77.909

47.171

30.738

14.950

30.738

30.738

17

Nâng cấp đê Hải Đăng

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2788/QĐ-UBND- 29/10/2021; 255/QĐ-UBND- 24/01/2013

161.086

128.673

32.413

5.000

32.413

32.413

18

Cải tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

554/HĐND-VP 28/12//2016

47.842

39.963

7.879

7.879

7.879

7.879

19

Trường THPT Liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

2366/QĐ-UBND ngày 30/10/2012

161.928

124.532

37.396

37.396

37.396

37.396

20

XD cơ sở 2 trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng tàu

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa - Vũng Tàu

81/NQ-HĐND-14/12/2018

155.674

155.000

674

600

674

674

21

Trường THCS phường 11

UBND TP Vũng Tàu

490/HĐND-VP-8/12/2015

128.890

103.865

25.025

25.025

25.025

25.025

22

Nhà bảo tàng Tỉnh

Sở VH và TT

2605/QĐ-UBND ngày 18/10/2010; 2921/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

269.370

218.943

50.427

26.000

50.427

50.427

23

Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR-VT

Sở LĐ-TBXH

372/HĐND-VP-11/10/2016

59.346

51.647

7.699

7.699

7.699

7.699

24

Công viên 30/4 (Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đài)

UBND TP Bà Rịa

2525/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

212.602

210.374

2.228

2.025

2.228

2.228

25

Trang thiết bị y tế BV Bà rịa

Sở Y tế

1072/QĐ-UBND ngày 6/5/2013; 3185/QĐ-UBND ngày 22/11/2019

625.560

523.089

102.471

48.100

102.471

102.471

26

Đầu tư thiết bị số hoá truyền hình

Đài PTTH tỉnh

434/HĐND-VP-24/10/2016

97.736

93.339

4.397

5.130

4.397

4.397

27

Trụ sở Báo Bà Rịa - Vũng Tàu

Ban biên tập báo BR-VT

454/HĐND-VP-27/10/2016

62.153

53.000

9.153

9.000

9.153

9.153

28

Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

2868/QĐ-UBND-19/10/2016

19.597

15.000

4.597

4.597

4.597

4.597

29

Trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

487/HĐND-VP-8/12/2015; 40/NQ-HĐND-18/7/2019

222.900

199.099

23.801

21.111

23.801

23.801

30

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Bà rịa tại Hòa Long

UBND TP Bà Rịa

115/NQ-HĐND-13/12/2019

155.614

152.997

2.617

2.000

2.617

2.617

31

Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) TP Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

497/HĐND-VP ngày 8/12/2015

153.016

151.397

1.619

1.619

1.619

1.619

32

Tỉnh lộ 765

BQLDA chuyên ngành Giao thông

2945/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 và 1245/QĐ- UBND ngày 12/6/2015

380.411

356.933

23.478

23.478

23.478

23.478

33

Đường trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

2259/QĐ-UBND - 27/10/2014; 1790/QĐ- UBND- 15/7/2019

137.241

127.942

9.299

9.299

9.299

9.299

34

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2316/QĐ-UBND-21/8/2018

10.601

1.789

8.812

5.000

8.812

8.812

35

Xây mới tràn xả lũ công trình hồ chứa nước Gia hoét 1

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

1401/QĐ-UBND-30/5/2018

22.435

20.218

2.217

2.217

2.217

2.217

36

Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

416/HĐND-VP-18/10/2016

66.149

56.413

9.736

9.736

9.736

9.736

37

Trường mầm non Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

2205/QĐ-UBND-8/8/2017

27.527

22.500

5.027

5.027

5.027

5.027

38

Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

385/HĐND-VP-11/10/2016

42.741

31.125

11.616

11.616

11.616

11.616

39

Trường mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

557/HĐND-VP-28/12/2016

33.328

29.751

3.577

3.577

3.577

3.577

40

Trường mẫu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

555/HĐND-VP-28/12/2016; 500/QĐ-UBND-05/03/2021

45.712

44.721

991

991

991

991

41

Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

2615/QĐ-UBND-26/9/2016

31.802

23.525

8.277

8.277

8.277

8.277

42

Sửa chữa, gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2038/UBND-VP-09/8/2019

5.416

2.230

3.186

3.186

3.186

3.186

43

Xây dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm

BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT

1488/QĐ-UBND ngày 21/07/2014

15.927

14.303

1.624

1.624

1.624

1.624

44

HTKT ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

458/HĐND-28/10/2016

69.296

66.482

2.814

2.814

2.814

2.814

45

Trường mầm non Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

225/HĐND-22/6/2016; 73/NQ-HĐND-14/12/2018

57.862

41.262

16.600

16.600

16.600

16.600

46

XD doanh trại và thao trường huấn luyện tại trung đoàn Minh Đạm

BCHQS Tỉnh

3119/QĐ-UBND-27/10/2017

25.878

22.318

3.560

3.560

3.560

3.560

47

Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

50/NQ-HĐND-4/8/2020

243.705

216.438

27.267

21.264

27.267

27.267

48

Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi giao

UBND TX Phú Mỹ

2549/QĐ-UBND-16/9/2016; 10/NQ-HĐND-20/4/2020

48.661

38.389

10.272

10.272

10.272

10.272

49

Đường QH 81 khu đô thị mới Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

489/HĐND-VP ngày 8/12/2015

145.376

128.682

16.694

16.694

16.694

16.694

50

Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

2256/QĐ-UBND- 03/07/2009

1.722.700

1.630.966

91.734

89.593

91.734

91.734

51

Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

417/HĐND-VP-18/10/2016

94.561

61.952

32.609

32.609

32.609

32.609

52

Nhà công vụ giáo viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

2063/QĐ-UBND-26/7/2017

24.196

20.526

3.670

3.670

3.670

3.670

53

Cải tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

419/HĐND-VP-18/10/2016

122.700

110.700

12.000

12.000

12.000

12.000

54

Trường mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

2374/QĐ-UBND-30/8/2016

29.055

24.242

4.813

4.813

4.813

4.813

55

Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2965/QĐ-UBND-28/10/2016

13.987

10.602

3.385

3.385

3.385

3.385

56

Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến lội Bình châu

UBND H.Xuyên Mộc

1837/QĐ-UBND ngày 05/9/2012

251.526

248.989

2.537

2.000

2.537

2.537

57

HTKT khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

459/HĐND-VP-28/10/2016

139.761

123.670

16.091

16.000

16.091

16.091

58

Bể chứa nước mưa trên các đảo nhỏ thuộc Vườn Quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn QG Côn Đảo

2951/QĐ-UBND-31/12/2015

13.286

10.586

2.700

2.700

2.700

2.700

59

Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3

BQL Vườn QG Côn Đảo

226/HĐND-VP-22/6/2016

55.236

53.773

1.463

1.463

1.463

1.463

60

Trường mầm non Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

409/HĐND-VP-23/10/2017

44.814

44.585

229

229

229

229

61

Nhà công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo

BCHQS Tỉnh

486/HĐND-VP-8/12/2015

84.654

76.980

7.674

7.594

7.674

7.674

62

Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018-2020)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

461/HĐND-VP-28/10/2016

108.283

77.598

30.685

30.803

30.685

30.685

63

Đầu tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai đoạn 2016- 2020

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

461/HĐND-VP 28/10/2016

114.139

65.149

48.990

48.990

48.990

48.990

64

Thay thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới

Công ty Cổ phần Khoa học Công nghệ Việt Nam

4423/QĐ-UBND ngày 05/12/2007; 3034/QĐ-UBND ngày 09/9/2008

9.319

0

9.319

8.900

9.319

9.319

65

Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT

Trường Cao đẳng sư phạm

1525/QĐ-UBND ngày 09/07/2013

8.499

0

8.499

9.272

8.499

8.499

66

Đường Bình Giã (đoạn từ đường 30/4 đến nối đường 2/9), thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

80/NQ-HĐND-14/12/2018

421.856

73.482

348.374

300.000

348.374

348.374

67

Đường Cầu Cháy TPVT (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)

UBND TP Vũng Tàu

73/NQ-HĐND-12/9/2019; 66/NQ-HĐND - 25/10/2022

527.247

65.250

461.997

377.000

461.997

461.997

68

Đường Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C)

UBND TP Vũng Tàu

74/NQ-HĐND-12/9/2019

467.237

75.148

392.089

391.000

392.089

392.089

69

Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2)

UBND TP Vũng Tàu

55/NQ-HĐND-14/12/2018

213.166

8.508

204.658

146.000

204.658

204.658

70

Đường Ngô Quyền phường 10 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

70/NQ-HĐND-12/9/2019

102.347

48.109

54.238

43.000

54.238

54.238

71

Đường QH D15 khu du lịch Chí linh- Cửa lấp TPVT

TT Phát triển quỹ đất

3929/QĐ-UBND ngày 31/10/2008

35.147

30.111

5.036

14.000

5.036

5.036

72

Đường quy hoạch A III

UBND TP Vũng Tàu

59/NQ-HĐND-14/12/2018

345.616

25.127

320.489

315.000

320.489

320.489

73

Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

61/NQ-HĐND-14/12/2018

177.964

19.060

158.904

157.000

158.904

158.904

74

Đường Rạch Bà 1 phường 11 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

62/NQ-HĐND-14/12/2018

168.707

23.863

144.844

138.000

144.844

144.844

75

HTKT Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT

UBND TP Vũng Tàu

457/HĐND-VP-28/10/2016

75.605

33.585

42.020

36.000

42.020

42.020

76

Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

397/HĐND-VP-12/10/2017

114.988

20.963

94.025

90.000

94.025

94.025

77

Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

112/HĐND-VP-14/3/2016

530.096

369.722

160.374

198.000

160.374

160.374

78

HTKT Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10

UBND TP Vũng Tàu

456/HĐND-VP-28/10/2016; 62/NQ-HĐND - 25/10/2022

231.418

69.702

161.716

161.716

161.716

161.716

79

HTKT khu TĐC Long Sơn, thành phố Vũng Tàu (bao gồm đoạn đường Nguyễn Phong Sắc)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

2714/QĐ-UBND - 26/10/2010;; 119/NQ- HĐND-13/12/2020

892.161

435.196

456.965

155.000

456.965

456.965

80

Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng Tàu

4081/QĐUBND-31/10/2005; 314/QĐ-UBND-17/02/2020

511.752

191.822

319.930

213.000

319.930

319.930

81

XD nhà tang lễ thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng Tàu

195/HĐND-VP-22/6/2018; 63/NQ-HĐND - 25/10/2022

130.277

4.976

125.301

79.000

125.301

125.301

82

Trường mầm non Hàng Điều Phường 11

UBND TP Vũng Tàu

485/HĐND-VP-8/12/2015

75.442

26.012

49.430

38.000

49.430

49.430

83

Trường mầm non phường 10 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

369/HĐND-VP-11/10/2016; 37/HĐND-VP-04/08/2000

51.186

34.500

16.686

16.686

16.686

16.686

84

Trường mầm non Phường Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng Tàu

367/HĐND-VP-11/10/2016

44.217

23.303

20.914

20.000

20.914

20.914

85

Trường mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa

UBND TP Vũng Tàu

1356/QĐ-UBND - 26/6/2012; 41/NQ-HĐND - 18/7/2019

106.628

7.849

98.779

68.000

98.779

98.779

86

Trường tiểu học Bến Nôm phường 10

UBND TP Vũng Tàu

500/HĐND-VP-20/12/2017

126.214

47.161

79.053

49.000

79.053

79.053

87

Trường tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

370/HĐND-VP-11/10/2016

63.348

30.300

33.048

28.000

33.048

33.048

88

Trường tiểu học phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn)

UBND TP Vũng Tàu

368/HĐND-VP-11/10/2016; 2598/QĐ-UBND-01/09/2020

140.051

41.780

98.271

98.271

98.271

98.271

89

Trường tiểu học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An)

UBND TP Vũng Tàu

54/NQ-HĐND-14/12/2018

74.829

25.260

49.569

50.000

49.569

49.569

90

Trường tiểu học phường Thắng Nhất TPVT

UBND TP Vũng Tàu

371/HĐND-VP-11/10/2016

64.142

48.090

16.052

16.000

16.052

16.052

91

Trường tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

556/HĐND-VP-28/12/2016; 11/NQ-HĐND-20/4/2020

110.309

63.614

46.695

48.000

46.695

46.695

92

Trường THCS Hàn Thuyên TPVT

UBND TP Vũng Tàu

81/QĐ-UBND -16/01/2012

114.285

6.243

108.042

71.000

108.042

108.042

93

BTGPMB TT Hành chính TP Vũng tàu

UBND TP Vũng Tàu

2912/QĐ-UBND ngày 27/08/2009; 559/QĐ-UBND ngày 05/03/2010; 730/QĐ- UBND ngày 01/04/2020

237.402

33.517

203.885

105.000

203.885

203.885

94

Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

58/NQ-HĐND-14/12/2018

52.527

605

51.922

29.900

51.922

51.922

95

Trụ sở công an phường 7 TPVT

Công an Tỉnh

3835/QĐ-UBND-30/12/2016

6.227

2.989

3.238

2.855

3.238

3.238

96

Trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu

Công an Tỉnh

267/HĐND-VP-31/7/2017

169.570

737

168.833

104.000

168.833

168.833

97

Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1)

UBND TP Bà Rịa

460/HĐND-VP-28/10/2016; 51/NQ-HĐND - 16/09/2022

819.082

223.619

595.463

441.807

595.463

595.463

98

Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới

UBND TP Bà Rịa

427/HĐND-VP-20/10/2016

100.000

8.018

91.982

91.982

91.982

91.982

99

Nâng cấp tỉnh lộ 52 TPBR

UBND TP Bà Rịa

445/HĐND-VP-25/10/2016; 79/NQ-HĐND-14/12/2018

469.850

379.850

90.000

90.000

90.000

90.000

100

Khu TĐC phường Phước Hưng

UBND TP Bà Rịa

2251/QĐ-UBND-18/8/2016, 36/HĐND ngày 18/7/2019

67.844

53.783

14.061

5.282

14.061

14.061

101

Khu tái định cư Hòa Long

UBND TP Bà Rịa

42/NQ-HĐND ngày 18/7/2019; 67/NQ-HĐND - 25/10/2022

390.579

48.000

342.579

269.000

342.579

342.579

102

Khu nhà ăn và phòng chức năng trường THCS Lê Quang Cường

UBND TP Bà Rịa

2811/QĐ-UBND-23/10/2019

18.256

12.050

6.206

5.400

6.206

6.206

103

Trường THCS Phước Hưng TPBR

UBND TP Bà Rịa

380/HĐND-11/10/2016, 220/HĐND-VP ngày 30/7/2018

96.263

80.808

15.455

15.490

15.455

15.455

104

Trường mầm non Long Phước 2 TPBR

UBND TP Bà Rịa

381/HĐND-VP-11/10/2016

49.967

31.936

18.031

17.000

18.031

18.031

105

Nâng cấp mở rộng trung tâm chẩn đoán y khoa thành BV Mắt

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

51/NQ-HĐND-14/12/2018

115.705

25.000

90.705

85.000

90.705

90.705

106

Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

3804/QĐ-UBND-30/12/2016

31.220

429

30.791

30.000

30.791

30.791

107

Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước

UBND TP Bà Rịa

337/HĐND-VP-13/9/2017; 76/NQ-HĐND-14/12/2018

105.137

66.855

38.282

20.000

38.282

38.282

108

Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của Tỉnh tại Bà rịa (hạng mục khu lưu trú)

Sở VH và TT

2663/QĐ-UBND ngày 22/10/2010

11.375

10.840

535

1.500

535

535

109

Sửa chữa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh

Sở LĐ-TBXH

454/HĐND-VP ngày 17/11/2015; 2356/QĐ- UBND-30/10/2014

157.000

116.825

40.175

35.741

40.175

40.175

110

Bổ sung một số hạng mục của trường Chính trị tỉnh

Trường Chính trị Tỉnh

2846/QĐ-UBND-17/10/2016

15.472

12.779

2.693

7.000

2.693

2.693

111

Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

533/HĐND-28/11/2016

83.193

60.490

22.703

22.700

22.703

22.703

112

Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

2879/QĐ-UBND-21/10/2016

27.996

7.289

20.707

20.000

20.707

20.707

113

Trụ sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

2505/QĐ-UBND-7/9/2018

34.873

626

34.247

34.000

34.247

34.247

114

Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

45/NQ-HĐND-18/7/2019

192.189

3.999

188.190

188.000

188.190

188.190

115

Trụ sở phòng Cảnh sát PCCC&CNCH và các phòng nghiệp vụ (PC06, PC08, PA08, PX05) Công an tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Công an Tỉnh

269/HĐND-VP_ 31/7/2017 104/NQ-HĐND_ 10/12/2021

115.494

21.012

94.482

64.000

94.482

94.482

116

Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Thành phố Bà Rịa

BCHQS Tỉnh

395/HĐND-VP-12/10/2017

92.140

56.820

35.320

35.000

35.320

35.320

117

Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà rịa (ODA Thụy sĩ)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

1372/QĐ-UBND-26/05/2017

473.484

158.802

314.682

160.197

314.682

314.682

118

Đường B xã Kim Long

UBND H.Châu Đức

501/HĐND-VP-20/12/2017

253.329

37.805

215.524

124.000

215.524

215.524

119

Đường Bình Ba-Bình Trung

UBND H.Châu Đức

45/HĐND-VP-22/2/2017; 42/NQ-HĐND - 16/09/2022

95.615

68.499

27.116

13.000

27.116

27.116

120

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn từ cầu Suối Lúp đến đường 765

UBND H.Châu Đức

50/NQ-HĐND-18/7/2019; 52/NQ-HĐND - 16/09/2022

382.152

1.314

380.838

247.000

380.838

380.838

121

Đường nối từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú-Phước An, huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành Giao thông

65/NQ-HĐND-14/12/2018

87.279

34.514

52.765

52.765

52.765

52.765

122

Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2

UBND H.Châu Đức

56/NQ-HĐND-18/7/2019

198.002

93.700

104.302

81.000

104.302

104.302

123

Đường trung tâm xã Kim Long

UBND H.Châu Đức

502/HĐND-VP-20/12/2017

202.549

37.615

164.934

121.000

164.934

164.934

124

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

181/QĐ-UBND-24/1/2019

6.174

1.893

4.281

5.180

4.281

4.281

125

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3003/QĐ-UBND-25/10/2018

46.935

21.471

25.464

20.000

25.464

25.464

126

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3718/QĐ-UBND-27/12/2018

6.791

3.693

3.098

3.000

3.098

3.098

127

Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trường Tộ và tiểu học Đinh Tiên Hoàng

UBND H.Châu Đức

39/QĐ-UBND-18/7/2019

43.527

24.471

19.056

19.056

19.056

19.056

128

Sửa chữa trường THPT Nguyễn Văn Cừ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

83/NQ-HĐND-25/10/2019

36.595

12.000

24.595

24.000

24.595

24.595

129

Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao

UBND H.Châu Đức

383/HĐND-VP-11/10/2016

44.139

31.415

12.724

12.724

12.724

12.724

130

Trường THCS Kim Long, xã Kim Long

UBND H.Châu Đức

339/HĐND-VP-13/9/2017; 05/NQ-HĐND ngày 12/3/2021.

52.861

20.465

32.396

32.396

32.396

32.396

131

XD mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

341/HĐND-VP-13/9/2017; 12/NQ-HĐND-20/4/2020

301.048

100.114

200.934

200.000

200.934

200.934

132

Công viên Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

297/HĐND-VP-19/9/2018

114.619

69.980

44.639

44.000

44.639

44.639

133

Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi

UBND H.Long Điền

129/HĐND-24/3/2016; 46/NQ-HĐND - 16/09/2022

434.609

265.938

168.671

148.000

168.671

168.671

134

Đường QH số 14 thị trấn Long hải

UBND H.Long Điền

475/HĐND-VP-31/10/2016

77.493

28.120

49.373

45.000

49.373

49.373

135

XD HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR- VT

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2518/QĐ-UBND - 30/10/2013; 2501/QĐ-UBND - 07/9/2018

42.339

26.346

15.993

9.000

15.993

15.993

136

Trường mầm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

122/HĐND-VP-12/4/2012

62.032

24.168

37.864

37.000

37.864

37.864

137

Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

123/HĐND-VP-12/4/2017

37.399

24.776

12.623

12.623

12.623

12.623

138

Trường Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

53/NQ-HĐND-14/12/2018

56.168

20.000

36.168

36.000

36.168

36.168

139

Trường THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

338/HĐND-VP-13/9/2017; 44/NQ-HĐND - 16/09/2022

90.309

22.080

68.229

66.000

68.229

68.229

140

Cải tạo TTYT Long điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

52/NQ-HĐND-14/12/2018

105.423

882

104.541

100.000

104.541

104.541

141

Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

127/HĐND-VP-24/3/2016; 121/HĐND-VP-13/12/2020

49.426

34.180

15.246

15.000

15.246

15.246

142

XD mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

126/HĐND-VP-24/3/2016

32.366

18.000

14.366

14.000

14.366

14.366

143

Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù

UBND H.Đất Đỏ

53/NQ-HĐND-18/7/2019; 91/NQ-HĐND-01/10/2021

676.825

77.478

599.347

180.000

599.347

599.347

144

Đường Long Tân - Láng Dài

UBND H.Đất Đỏ

642/QĐ-UBND-22/3/2017; 4956/QĐ-UBND - 28/12/2021

37.787

4.523

33.264

30.849

33.264

33.264

145

Đường QH số 2 thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

501/HĐND-VP-9/11/2016; 21/NQ-HĐND ngày 07/5/2021

150.445

61.208

89.237

30.000

89.237

89.237

146

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

118/HĐND-VP-17/3/2016; 38/NQ-HĐND-18/7/2019

223.483

161.355

62.128

56.000

62.128

62.128

147

Trường mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

426/HĐND-VP-19/10/2016; 16/NQ-HĐND-20/4/2020

46.822

20.031

26.791

25.000

26.791

26.791

148

Trường mầm non xã Long Mỹ

UBND H.Đất Đỏ

1188/QĐ-UBND-8/5/2017; 15/NQ-HĐND-20/4/2020

30.746

14.550

16.196

16.196

16.196

16.196

149

Đường 81 nối dài

UBND TX Phú Mỹ

75/NQ-HĐND-12/9/2019

27.046

5.860

21.186

19.733

21.186

21.186

150

Đường QH 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

537/HĐND-VP-30/11/2016; 16/NQ-HĐND - 25/02/2022

244.189

69.000

175.189

37.000

175.189

175.189

151

Đường QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

453/HĐND-VP-27/10/2016

420.704

304.499

116.205

87.838

116.205

116.205

152

Đường quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành.

UBND TX Phú Mỹ

67/NQ-HĐND-14/12/2018; 57/NQ-HĐND - 25/10/2022

769.355

50.300

719.055

272.957

719.055

719.055

153

Trụ sở Trạm kiểm lâm Tân Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3093/QĐ-UBND-27/10/2017

4.020

243

3.777

3.500

3.777

3.777

154

Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

1736/QĐ-UBND ngày 05/09/2007; 974/QĐ-UBND ngày 21/05/2012

173.595

121.914

51.681

12.768

51.681

51.681

155

HTKT Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành

UBND TX Phú Mỹ

340/HĐND-VP-13/09/2017

63.009

9.935

53.074

53.074

53.074

53.074

156

HTKT khu tái định cư Phú Mỹ, thị trấn Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

68/NQ-HĐND-14/12/2018; 57/NQ-HĐND-04/08/2020; 58/NQ-HĐND - 25/10/2022

1.078.493

35.328

1.043.165

547.095

1.043.165

1.043.165

157

Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hoà-Cái Mép đến cầu Rạch Tre)

UBND TX Phú Mỹ

69/NQ-HĐND-14/12/2018

293.486

2.302

291.184

263.000

291.184

291.184

158

Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà-Cái Mép)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

69/NQ-HĐND-14/12/2018

278.142

985

277.157

274.000

277.157

277.157

159

Trường mầm non Hắc Dịch 2

UBND TX Phú Mỹ

422/HĐND-VP-18/10/2016

35.890

21.200

14.690

14.690

14.690

14.690

160

Mở rộng bệnh viện huyện Tân thành

Sở Y tế

1215/QĐ-UBND ngày 20/5/2010, 1070/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 và 2547/QĐ- UBND ngày 16/9/2016

67.729

50.690

17.039

12.000

17.039

17.039

161

Trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép

Công an Tỉnh

3837/QĐ-UBND-30/12/2016

23.917

18.851

5.066

5.066

5.066

5.066

162

Thu gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

1982/QĐ-UBND-03/09/2013

536.709

182.619

354.090

339.000

354.090

354.090

163

Các tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray

UBND H.Xuyên Mộc

13/NQ-HĐND ngày 26/03/2019; 18/NQ-HĐND ngày 20/04/2020

83.129

19.858

63.271

59.000

63.271

63.271

164

Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên mộc

BQLDA chuyên ngành Giao thông

453A/HĐND-VP- 27/10/2016; 65/NQ-HĐND - 25/10/2022

507.151

337.592

169.559

169.559

169.559

169.559

165

Đường Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56)

UBND H.Xuyên Mộc

46/NQ-HĐND ngày 18/07/2019

223.513

3.431

220.082

203.000

220.082

220.082

166

Đường khu dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã Bình Châu

UBND H.Xuyên Mộc

1212/QĐ-UBND ngày 14/05/2019

39.145

857

38.288

34.000

38.288

38.288

167

Đường QH số 2 thị trấn Phước bửu

UBND H.Xuyên Mộc

421/NQ-HĐND ngày 18/10/2016

194.403

137.968

56.435

55.000

56.435

56.435

168

Đường QH số 34A (đoạn giao đường QH số 5 và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao đường QH số 4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

71/NQ-HĐND-14/12/2018; 49/NQ-HĐND - 16/09/2022

253.799

73.000

180.799

117.000

180.799

180.799

169

Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM

UBND H.Xuyên Mộc

452/HĐND-VP-27/10/2016; 47/NQ-HĐND - 16/09/2022

127.348

44.139

83.209

83.209

83.209

83.209

170

Nâng cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình Trọng)

UBND H.Xuyên Mộc

74/NQ-HĐND-14/12/2018; 50/NQ-HĐND - 16/09/2022

195.800

668

195.132

110.000

195.132

195.132

171

Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm

UBND H.Xuyên Mộc

423/HĐND-VP-19/10/2016; 48/NQ-HĐND - 16/09/2022

483.985

94.827

389.158

225.000

389.158

389.158

172

Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc (2 giai đoạn)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

452A/HĐND-VP-27/10/2016

583.522

264.136

319.386

340.000

319.386

319.386

173

XD đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2396/QĐ-UBND ngày 12/9/2019

39.875

870

39.005

38.000

39.005

39.005

174

Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hoà Hiệp huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

1590/QĐ-UBND-25/6/2019

21.296

12.808

8.488

8.500

8.488

8.488

175

Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2830/QĐ-UBND-25/10/2019

30.354

9.769

20.585

19.000

20.585

20.585

176

Hệ thống kênh nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

432/HĐND-VP-27/10/2017

59.827

12.322

47.505

36.000

47.505

47.505

177

Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện XM

TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi

120/HĐND-VP-12/04/2017; 1658/QĐ-UBND- 22/06/2017

40.000

7.289

32.711

24.000

32.711

32.711

178

Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu để phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

87/NQ-HĐND-25/10/2019

68.217

22.537

45.680

38.000

45.680

45.680

179

Sửa chữa, cải tạo trường THPT Bưng Riềng

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

2840/QĐ-UBND-28/10/2019

29.409

12.000

17.409

17.000

17.409

17.409

180

Trường mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp

UBND H.Xuyên Mộc

377/HĐND-VP ngày 11/10/2016

51.739

31.557

20.182

19.000

20.182

20.182

181

Trường tiểu học Bông Trang

UBND H.Xuyên Mộc

407/HĐND-VP ngày 14/10/2016

35.289

28.065

7.224

7.224

7.224

7.224

182

Trường tiểu học Hồ Tràm

UBND H.Xuyên Mộc

2227/QĐ-UBND ngày 18/10/2012

85.925

68.457

17.468

12.000

17.468

17.468

183

Trường tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2

UBND H.Xuyên Mộc

2679/QĐ-UBND ngày 01/06/2016

26.383

19.195

7.188

6.000

7.188

7.188

184

Trường THCS Bình Châu 2 huyện XM

UBND H.Xuyên Mộc

378/HĐND-VP ngày 11/10/2016

57.867

42.747

15.120

15.120

15.120

15.120

185

Trường THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên mộc

UBND H.Xuyên Mộc

375/HĐND-VP ngày 11/10/2016

63.126

32.000

31.126

35.000

31.126

31.126

186

Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

376/HĐND-VP ngày 11/10/2016; 19/HĐND-VP ngày 07/05/2021

105.883

50.013

55.870

55.870

55.870

55.870

187

Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên mộc

UBND H.Xuyên Mộc

538/HĐND-VP ngày 30/11/2016

56.231

17.959

38.272

38.000

38.272

38.272

188

Đầu tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc

Sở LĐ-TBXH

85/NQ-HĐND-25/10/2019

206.107

55.546

150.561

150.560

150.561

150.561

189

Cảng tàu khách Côn Đảo

BQL Cảng Bến Đầm

3769/QĐ-UBND-14/09/2020

158.406

76.567

81.839

43.227

81.839

81.839

190

Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo

BQLDA chuyên ngành Giao thông

411/HĐND-VP-23/10/2017

547.145

195.076

352.069

322.000

352.069

352.069

191

Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

51/NQ-HĐND-18/7/2019

208.752

36.853

171.899

149.519

171.899

171.899

192

Nâng cấp mở rộng cảng Bến Đầm, huyện Côn Đảo (bao gồm xây kè bãi chứa vật liệu nạo vét)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

410/HĐND-VP-23/10/2017; 42/HĐND-VP - 04/08/2020

151.533

74.891

76.642

76.642

76.642

76.642

193

Hồ chứa nước Suối Ớt

UBND H.Côn Đảo

2589/QĐ-UBND-17/9/2018

31.716

18.115

13.601

13.000

13.601

13.601

194

Hồ chứa nước Lò Vôi

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

1569/QĐ-UBND-14/6/2018

38.959

21.120

17.839

15.000

17.839

17.839

195

Kiên cố hoá các tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

2529/QĐ-UBND ngày 17/9/2019

47.921

16.500

31.421

31.000

31.421

31.421

196

Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

431/HĐND-VP-27/10/2017

122.970

41.817

81.153

80.000

81.153

81.153

197

Nạo vét mở rộng hồ An Hải

UBND H.Côn Đảo

48/NQ-HĐND-18/7/2019

174.546

3.000

171.546

194.000

171.546

171.546

198

Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm

UBND H.Côn Đảo

75/NQ-HĐND-14/12/2018

58.500

26.500

32.000

34.068

32.000

32.000

199

HTKT khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

2955/QĐ-UBND-19/10/2018

34.891

12.018

22.873

13.000

22.873

22.873

200

Trường Tiểu học Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

57/NQ-HĐND-14/12/2018

53.188

28.000

25.188

26.184

25.188

25.188

201

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo

BQL Cảng Bến Đầm

3568/QĐ-BNN-TCTS ngày 19/9/2 018

153.115

149.342

3.773

3.773

3.773

3.773

202

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1)

UBND H.Côn Đảo

56/NQ-HĐND-14/12/2018; 41/NQ-HĐND - 16/09/2022

198.939

58.992

139.947

100.000

139.947

139.947

203

Cải tạo nâng cấp đường cánh đồng Suối Sỏi - Cánh đồng Don

BQLDA chuyên ngành Giao thông

64/NQ-HĐND-14/12/2018; 64/NQ-HĐND - 25/10/2022

187.838

13.010

174.828

174.828

174.828

174.828

204

Hệ thống giao thông thông minh, giám sát tự động bằng camera trên địa bàn tỉnh Bà rịa-Vũng Tàu

Công an Tỉnh

63/NQ-HĐND-14/12/2018

121.284

55.000

66.284

75.702

66.284

66.284

205

Nâng cấp mở rộng đường Mỹ xuân- Ngãi giao-Hòa bình

BQLDA chuyên ngành Giao thông

560/QĐ-UB-07/02/2005; 2071/QĐ-UB-28/06/2005

421.156

343.699

77.457

37.000

77.457

77.457

206

Đường tránh Quốc lộ 55 qua An Nhứt, huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành Giao thông

44/NQ-HĐND-18/7/2019

498.175

38.780

459.395

479.000

459.395

459.395

207

Các bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3011/UBND-VP-26/10/2018

23.084

10.687

12.397

14.000

12.397

12.397

208

Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

98/HĐND-VP-12/4/2018

18.113

0

18.113

18.000

18.113

18.113

209

Dự án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động

Đài PTTH tỉnh

2837A/QĐ-UBND- 28/10/2019

12.425

5.550

6.875

7.400

6.875

6.875

210

Dự án đầu tư thiết bị lưu trữ dữ liệu truyền hình

Đài PTTH tỉnh

86/NQ-HĐND-25/10/2019

44.366

12.596

31.770

31.770

31.770

31.770

211

Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC

Công an Tỉnh

373/HĐND-VP-11/10/2016

225.390

172.543

52.847

52.847

52.847

52.847

212

Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

830/QĐ-UBND - 22/04/2014

423.110

275.416

147.694

200.000

147.694

147.694

213

Xây dựng mới bệnh viện thành phố Vũng tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

980/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 và 2988/QĐ- UBND ngày 10/12/2015

1.014.475

714.475

300.000

300.000

300.000

300.000

214

Trang thiết bị BV đa khoa Vũng tàu

Sở Y tế

460/HĐND-VP-10/11/2017

465.130

200.000

265.130

228.900

265.130

265.130

215

Trường THCS phường 5

UBND TP Vũng Tàu

3020/QĐ-UBND ngày 16/11/2010

497

0

497

497

497

497

216

Trường THCS Phan Văn Trị, phường 8, TPVT

UBND TP Vũng Tàu

2938/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

6.029

0

6.029

6.029

6.029

6.029

217

Đường Phước Thắng, phường 12, TPVT

UBND TP Vũng Tàu

3367/QĐ-UBND ngày 15/12/2010

254

0

254

254

254

254

218

Đường vào trường THCS phường 12, TPVT

UBND TP Vũng Tàu

2366/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 và 1069/QĐ- UBND ngày 28/5/2014

1.138

0

1.138

138

1.138

1.138

219

Đường vào trụ sở UBND phường 10

UBND TP Vũng Tàu

2460/QĐ-UBND - 13/10/2010

1.840

0

1.840

1.840

1.840

1.840

220

Trường tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa

UBND TP Vũng Tàu

655/QĐ-UBND ngày 28/3/2016

4.762

0

4.762

4.762

4.762

4.762

221

Trường tiểu học phường Hắc Dịch

UBND TX Phú Mỹ

3023/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

4.894

0

4.894

4.894

4.894

4.894

222

Trường tiểu học Bàu Chinh xã Bàu Chinh

UBND H.Châu Đức

2252/QĐ-UBND ngày 27/10/2014

1.744

0

1.744

1.744

1.744

1.744

223

Đường Hải Lâm - Bàu Trứ

UBND H.Long Điền

1258/QĐ-UBND ngày 25/4/2012

87

0

87

87

87

87

224

Trường THCS Bàu Lâm

UBND H.Xuyên Mộc

583/QĐ-UBND ngày 18/3/2016

100

0

100

100

100

100

225

Trường THCS Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

1355/QĐ-UBND - 01/07/2014

13.376

0

13.376

13.376

13.376

13.376

226

Đường và kè quanh hồ Quang Trung Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

2186/QĐ-UBND - 20/10/2014

26.566

0

26.566

26.566

26.566

26.566

227

Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn nối dài (đoạn từ khu lọc dầu đến khu hóa dầu), TP. Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

2466/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; 716/QĐ-UBND ngày 14/04/2014

3.000

0

3.000

0

3.000

3.000

228

Cải tạo nâng cấp đường 30/4 đoạn từ ngã ba Chí Linh đến Ẹo Ông Từ thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

2380/QĐ-UBND ngày 25/10/2011; 1152/QĐ-UBND ngày 05/6/2014

7.513

0

7.513

7.513

7.513

7.513

229

Quốc lộ 56 - Tuyến tránh thị xã Bà Rịa

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

1295/QĐ-BGTVT - 14/06/2011; 1059/QĐ- BGTVT - 11/06/2021;

48.643

0

48.643

48.643

48.643

48.643

230

BTGPMB kênh chính đoạn 2, kênh cấp 1, kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc và đê bao ngăn mặn Lộc An thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

4132/QĐ-BNN- XD - 29/9/2014; 3687/QĐ-BNN - 29/09/2022

59.597

0

59.597

59.597

59.597

59.597

231

Xây dựng tôn tạo Đền thờ Côn Đảo

Sở VH và TT

2314/QĐ-UBND - 23/09/2009; 1119/QĐ-UBND - 03/06/2014

87.096

0

87.096

87.096

87.096

87.096

232

BTGPMB Khu đầu mối và kênh chính đoạn I thuộc dự án Hồ chứa nước Sông Ray

TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi

2096/QĐBNN-XD ngày 17/8/2005

85.477

0

85.477

49.723

85.477

85.477

233

Mở rộng trường THPT Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ

Sở GD và ĐT

2373/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

1.867

0

1.867

1.867

1.867

1.867

234

Mở rộng trường THPT Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc

Sở GD và ĐT

442 /QĐ-UBND - 28/02/2011; 995/QĐ-UBND -15/5/2015

2.367

0

2.367

2.367

2.367

2.367

235

Mở rộng trường THPT Hòa Hội, huyện Xuyên Mộc

Sở GD và ĐT

2307/QĐ-UBND ngày 14/10/2011; 2223/QĐ-UBND ngày 18/10/2012; 2780/QĐ- UBND ngày 16/12/2014

1.315

0

1.315

1.315

1.315

1.315

236

Dự án đầu tư tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

844/QD-UBND ngày 03/9/2014 ; 2760/QD-UBND ngày 07/10/2016 và 1824/QD-UBND ngày 17/7/2018

4.461

0

4.461

4.461

4.461

4.461

237

Nhà máy cấp nước Sông Ray

TTNSH&VSMT

2073/QĐ-UBND ngày 03/10/2012

1.545

0

1.545

1.545

1.545

1.545

238

Nhà ở xã hội Phước Cơ, phường 12, Tp. Vũng Tàu

TT Quản lý và Phát triển nhà ở

1.181

0

1.181

1.181

1.181

1.181

239

HTKT tuyến đường D7, phường 1, Tp. Vũng Tàu

TT Phát triển quỹ đất

111/QĐ-UBND ngày 18/01/2017

7.823

0

7.823

7.823

7.823

7.823

240

Cải tạo, nâng cấp kho K694, xã Châu Pha, thị xã Phú Mỹ

BCHQS Tỉnh

2159/QĐ-UBND ngày 10/8/2016

41

0

41

41

41

41

241

Trạm quan sát phòng không Ra Đa Đồn Biên phòng Bến Đá, TPVT

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

2297/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

1.089

0

1.089

1.089

1.089

1.089

242

Thư viện điện tử

Sở VH và TT

1448/QĐ-UBND - 04/06/2018

37

0

37

37

37

37

243

Nhà bảo tàng Côn Đảo

Sở VH và TT

4867/QĐ.UB ngày 08/7/2014; 2608/QĐ-UBND ngày 05/8/2009

37

0

37

37

37

37

244

Trùng tu tôn tạo di tích trại 2 thuộc Khu di tích Côn Đảo

Sở VH và TT

10088/QĐ.UB ngày 31/10/2003; 2922/QĐ-UB ngày 31/08/2009

1.932

0

1.932

1.932

1.932

1.932

245

Trường THCS phường 8, thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

665/QĐ-UBND ngày 04/03/2022

668

624

44

0

44

44

246

Các tuyến điện hạ thế ven bờ hồ chứa nước Sông Ray

UBND H.Xuyên mộc

2031/QĐ-UBND - 27/8/2018

593

0

593

593

593

593

247

Trụ sở và cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa

Cảng vụ đường thủy nội địa

2328/QĐ-UBND - 29/10/2012; 640/QĐ-UBND - 20/3/2019

36.803

30.819

5.984

6.500

5.984

5.984

248

HTKT khu tái định cư 1,65 ha, phường 10, Tp. Vũng Tàu

TT phát triển quỹ đất

2727/QĐ-UBND - 06/10/2016

8.953

0

8.953

8.953

8.953

8.953

249

Trường mầm non Bàu Chinh xã Bàu Chinh huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

4279/QĐ-UBND - 26/11/2021

1.356

0

1.356

1.356

1.356

1.356

250

Hồ chứa nước Quang Trung II huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

121

0

121

121

121

121

251

HTKT khu quy hoạch xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long Phước

UBND TP Bà Rịa

1633/QĐ-UBND -31/7/2013

700

0

700

700

700

700

252

Cải tạo, nâng cấp đường Hương Lộ 10, thị xã Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

1506/QĐ-UBND ngày 06/8/2012; 2949/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

297

0

297

0

297

297

253

Trường cao đẳng cộng đồng

Sở GD và ĐT

3928/QĐ-UBND - 31/10/2008

241

0

241

241

241

241

254

Đường quy hoạch số 7, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

2175/QĐ-UBND - 03/8/2017; 3432/QĐ-UBND -16/11/2020

801

0

801

801

801

801

255

Hạ tầng kỹ thuật khu nuôi tôm công nghiệp Lộc An

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2602/QĐ-UBND ngày 23/9/2016

1.100

0

1.100

0

1.100

1.100

256

Kè bảo vệ bờ Rạch Dừa, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2148/QĐ-UBND ngày 11/10/2012

852

0

852

0

852

852

257

Hệ thống tưới Châu Pha - Sông Xoài

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

7037/QĐ-UBND - 30/9/2004

2.863

0

2.863

2.863

2.863

2.863

III

Dự án bố trí vốn khởi công mới

24.719.102

8.578

24.710.524

14.694.675

18.824.574

18.824.574

0

1

Xây dựng bổ sung khu thể thao và sửa chữa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

82/NQ-HĐND-29/10/2020

44.241

0

44.241

44.000

44.241

44.241

2

Trường tiểu học Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

49/NQ-HĐND-04/8/2020

41.435

0

41.435

41.434

41.435

41.435

3

Xây dựng đường băng cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2)

BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT

62/NQ-HĐND-04/8/2020

28.945

0

28.945

28.876

28.945

28.945

4

Trường Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

55/NQ-HĐND-04/8/2020

73.077

0

73.077

70.000

73.077

73.077

5

Trường THPT Mỹ Xuân TX Phú Mỹ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

63/NQ-HĐND-04/8/2020

93.095

0

93.095

90.000

93.095

93.095

6

Trường tiểu học Phú Mỹ 2 TX Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

60/NQ-HĐND-04/8/2020

73.432

0

73.432

70.000

73.432

73.432

7

Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

418/HĐND-VP-18/10/2016

79.130

241

78.889

78.889

78.889

78.889

8

Dự án ổn định dân cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2819/QĐ-UBND ngày 24/10/2019

27.607

0

27.607

27.556

27.607

27.607

9

Trường mầm non Xuyên Mộc 2

UBND H.Xuyên Mộc

17/NQ-HĐND ngày 20/04/2020

45.352

0

45.352

45.000

45.352

45.352

10

Hồ chứa nước Đất Dốc

BQL Vườn QG Côn Đảo

37/NQ-HĐND ngày 18/7/2019

89.029

800

88.229

79.728

88.229

88.229

11

04 bể chứa nước phòng chống cháy rừng tại Côn Đảo thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn QG Côn Đảo

3783/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

7.209

0

7.209

7.209

7.209

7.209

12

Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo

Sở VH và TT

25/NQ-HĐND ngày 04/8/2020

142.980

0

142.980

136.000

142.980

142.980

13

Trạm kiểm lâm Đất Thắm

BQL Vườn QG Côn Đảo

3782/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

12.840

0

12.840

5.000

12.840

12.840

14

Trụ sở đội cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo

Công an Tỉnh

54/NQ-HĐND-04/8/2020

32.000

0

32.000

32.000

32.000

32.000

15

Hỗ trợ xây dựng doanh trại đồn biên phòng Côn Đảo (đồn 540)

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

6051/QĐ-BQP-23/12/2019; 5542-CV/TU ngày 10/4/2019

30.000

0

30.000

30.000

30.000

30.000

16

Trồng, chăm sóc rừng và cây phân tán năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu

Sở NN và PTNT

65/NQ-HĐND-04/8/2020

4.391

0

4.391

4.300

4.391

4.391

17

Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực huyện Đất Đỏ

TTNSH&VSMT

53/NQ-HĐND-04/8/2020

21.951

625

21.326

21.326

21.326

21.326

18

Đầu tư các tuyến cấp nước sinh hoạt cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh

TTNSH&VSMT

41/NQ-HĐND-04/8/2020

17.600

616

16.984

16.984

16.984

16.984

19

Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chinh, xã Bình Giã, Bình Trung, Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã Hòa Hội và xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc

TTNSH&VSMT

52/NQ-HĐND-04/8/2020

43.100

1.429

41.671

41.671

41.671

41.671

20

Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch-Sông Xoài-Láng Lớn và khu vực ven biển Lộc An-Phước Thuận

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

47/NQ-HĐND-04/8/2020

119.801

0

119.801

100.000

119.801

119.801

21

Chung cư tái định cư tại Khu tái định cư phường Thắng Nhất

UBND TP Vũng Tàu

60/NQ-HĐND - 25/10/2022

240.448

0

240.448

190.000

190.000

190.000

22

Cải tạo sửa chữa Trường THPT Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

10/NQ-HĐND ngày 25/2/2022

80.777

0

80.777

48.000

80.777

80.777

23

Trụ sở Hải Đội dân quân thường trực

BCHQS tỉnh

90/NQ-HĐND - 01/10/2021

102.517

0

102.517

80.000

102.517

102.517

24

Nâng cấp, sửa chữa tuyến kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc xã Long Phước, thành phố Bà Rịa

Chi cục thủy lợi

75/NQ-HĐND - 17/8/2021

13.224

0

13.224

70.000

13.224

13.224

25

Cứng hóa mái đập công trình hồ chứa nước Tầm Bó

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

86/NQ-HĐND - 01/10/2021

49.542

0

49.542

40.000

49.542

49.542

26

Trường THPT Nguyễn Trãi, huyện Châu Đức

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

87/NQ-HĐND-29/10/2020

42.384

0

42.384

40.000

42.384

42.384

27

Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Nghĩa Thành huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

12/NQ-HĐND-25/2/2022

23.570

0

23.570

23.570

23.570

23.570

28

Cải tạo sửa chữa Trường THPT Trần Văn Quan

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

09/NQ-HĐND ngày 25/2/2022

39.769

0

39.769

36.000

39.769

39.769

29

Sữa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

117/NQ-HĐND - 13/12/2020

88.716

0

88.716

40.453

88.716

88.716

30

Cải tạo sửa chữa Trường THPT Dương Bạch Mai, huyện Đất Đỏ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

11/NQ-HĐND ngày 25/2/2022

50.881

0

50.881

45.000

50.881

50.881

31

Nâng cấp, cải tạo đường 965

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

08/NQ-HĐND-12/3/2021

151.836

0

151.836

160.000

151.836

151.836

32

Trường Tiểu học Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

88/NQ-HĐND-29/10/2020

121.358

0

121.358

120.000

121.358

121.358

33

Trường mầm non Tân Lâm 2

UBND H.Xuyên Mộc

86/NQ-HĐND ngày 29/10/2020

53.802

0

53.802

60.000

53.802

53.802

34

Trường mầm non Hòa Hiệp 3

UBND H.Xuyên Mộc

06/NQ-HĐND ngày 12/03/2021

61.144

0

61.144

60.000

61.144

61.144

35

Trường Mầm non xã Phước Thuận huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

89/NQ-HĐND ngày 29/10/2020

60.585

0

60.585

60.000

60.585

60.585

36

Khu nhà ăn - nghĩ trưa cho học sinh của 4 trường tiểu học trên địa bàn (Trường TH Thống Nhất; Trường TH Bàu Lâm, Trường TH Hòa Bình; Trường TH Lương Thế Vinh

UBND H.Xuyên Mộc

17/NQ-HĐND ngày 25/02/2022

66.600

0

66.600

45.000

66.600

66.600

37

Xây dựng mới Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

23/NQ-HĐND - 07/5/2021

247.286

0

247.286

100.000

247.286

247.286

38

Tuyến ống chuyển tải: Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ - Hòa Long.

TTNSH&VSMT

103/NQ-HĐND-10/12/2021

35.401

0

35.401

34.159

35.401

35.401

39

Trang thiết bị y tế cho các dự án: TTYT X.Mộc, TTYT C.Đức, BV Mắt, BV Lao - Phổi

Sở Y tế

14/NQ-HĐND ngày 25/2/2022; 45/NQ-HĐND - 16/09/2022

389.170

0

389.170

146.000

389.170

389.170

40

Trung tâm chỉ huy thống nhất tỉnh

Công an tỉnh

89/NQ-HĐND - 01/10/2021

40.819

0

40.819

34.000

40.819

40.819

41

Cầu Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

35/NQ-HĐND-04/8/2020

2.879.000

0

2.879.000

1.400.000

1.400.000

1.400.000

42

Nâng cấp, cải tạo đường Láng Cát-Long Sơn (đường Hoàng Sa)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

24/NQ-HĐND- 07/5/2021

445.012

0

445.012

200.000

445.012

445.012

43

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

03/NQ-HĐND - 12/5/2021

697.578

0

697.578

250.000

697.578

697.578

44

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (GĐ.2)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

20/NQ-HĐND - 07/5/2021

489.791

0

489.791

250.000

489.791

489.791

45

Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa-Châu Pha- Hắc Dịch (ĐT995B)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

18/NQ-HĐND - 07/05/2021

1.457.867

0

1.457.867

1.337.893

1.457.867

1.457.867

46

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đường ven biển Vũng Tàu-Bình Châu) đoạn từ cầu Sông Ray Km49+028, 35 đến Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy Km70 + 506,55, H.Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành Giao thông

120/NQ-HĐND - 13/12/2020; 73/NQ-HĐND - 17/8/2021

1.421.900

0

1.421.900

1.300.000

350.000

350.000

47

Đường Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

15/NQ-HĐND ngày 25/2/2022

1.075.572

0

1.075.572

1.100.000

100.000

100.000

48

Đường quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

60/NQ-HĐND-14/12/2018

106.270

467

105.803

105.803

105.803

105.803

49

Nâng cấp, mở rộng đường Hương Lộ 2, thành phố Bà Rịa

BQLDA chuyên ngành Giao thông

22/NQ-HĐND - 07/5/2021

317.222

0

317.222

100.000

317.222

317.222

50

Mở rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC 105 ha đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha)

UBND TX Phú Mỹ

74/NQ-HĐND - 17/8/2021

877.328

0

877.328

100.000

877.328

877.328

51

Chung cư tái định cư Đông QL 56 phường Phước Nguyên TPBR

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

52/NQ-HĐND-18/7/2019

180.443

3.000

177.443

177.000

177.443

177.443

52

Hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư phường Long Hương, thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

20/NQ-HĐND - 25/2/2022

683.923

0

683.923

180.000

600.000

600.000

53

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

90/NQ-HĐND-29/10/2020

225.595

0

225.595

154.190

225.595

225.595

54

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2, TX Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

58/NQ-HĐND-04/8/2020

910.277

0

910.277

224.947

910.277

910.277

55

Nhà ở xã hội huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

39/NQ-HĐND-04/08/2020; 85/NQ-HĐND - 01/10/2021

213.000

0

213.000

100.000

213.000

213.000

56

Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ và Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

83/NQ-HĐND - 01/10/2021

142.863

0

142.863

85.000

142.863

142.863

57

Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình- Bình Châu (Đường 991)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

04/NQ-HĐND - 12/3/2021

985.196

0

985.196

500.000

985.196

985.196

58

Đường quy hoạch số 20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

43/NQ-HĐND-04/8/2020

208.511

0

208.511

250

208.511

208.511

59

Đường QH số 15 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)

UBND H.Long Điền

105/NQ-HĐND-10/12/2021

94.499

0

94.499

94.499

94.499

94.499

60

Đường quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

48/NQ-HĐND-04/8/2020

682.702

0

682.702

1.000

682.702

682.702

61

Sữa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

118/NQ-HĐND - 13/12/2020

22.989

0

22.989

22.989

22.989

22.989

62

Ngầm hóa lưới điện hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021-2025

UBND TP Vũng Tàu

33/NQ-HĐND-04/8/2020

201.728

0

201.728

180.000

201.728

201.728

63

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

13/NQ-HĐND-25/2/2022

410.447

0

410.447

300

350.000

350.000

64

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại khu dân cư số 3)

UBND H.Côn Đảo

70/NQ-HĐND-14/12/2018, 19/NQ-HĐND-25/02/2022

540.548

1.400

539.148

1.500

539.148

539.148

65

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

07/NQ-HĐND - 12/3/2021

65.593

0

65.593

100

65.593

65.593

66

Trụ sở Công an thành phố Bà Rịa

Công an tỉnh

9974/QĐ-BCA-H01 - 10/12/2019

58.922

0

58.922

100

58.922

58.922

67

Nhà ở doanh trại công an huyện Châu Đức

Công an tỉnh

84/NQ-HĐND - 01/10/2021

16.089

0

16.089

16.000

16.089

16.089

68

Trụ sở Công an huyện Đất Đỏ

Công an tỉnh

9975/QĐ-BCA-H01 - 10/12/2019

33.912

0

33.912

50

33.912

33.912

69

Nhà ở doanh trại công an huyện Xuyên Mộc

Công an tỉnh

87/NQ-HĐND - 01/10/2021

11.830

0

11.830

11.830

11.830

11.830

70

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

13/NQ-HĐND-08/12/2020

203.000

0

203.000

200

110.000

110.000

71

Tòa án nhân dân huyện Long Điền

Tòa án nhân dân tỉnh

120B/QĐ-TANDTC-KHTC- 08/05/2020

39.800

0

39.800

200

39.800

39.800

72

Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Tòa án nhân dân tỉnh

113B/QĐ-TANDTC-KHTC- 06/05/2020

150.000

0

150.000

98.428

150.000

150.000

73

Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân Thành)

Trung tâm quản lý HTKT tỉnh BR-VT

2052/QĐ-UBND -08/6/2007; 2747/QĐ-UBND - 29/9/2017

11.351

0

11.351

10.601

11.351

11.351

74

Dự án đầu tư bổ sung xây dựng đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

1349/QĐ-UBND - 26/05/2010; 41/QĐ-UBND - 07/1/2014; 3222/QĐ-UBND -18/10/2021

89.640

0

89.640

89.640

89.640

89.640

75

Nâng cấp, mở rộng đoạn từ vòng xoay Nhà Lớn đến Quốc lộ 51 và xây mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

06/NQ-HĐND ngày 25/2/2022

1.491.160

0

1.491.160

1.040.000

550.000

550.000

76

Xây mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng khu du lịch Thuỳ Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành Giao thông

08/NQ-HĐND ngày 25/2/2022

1.260.552

0

1.260.552

710.000

710.000

710.000

77

Nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Long Phù đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường Tỉnh lộ 44B và các cầu trên tuyến

BQLDA chuyên ngành Giao thông

05/NQ-HĐND ngày 25/2/2022

1.314.038

0

1.314.038

880.000

880.000

880.000

78

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 đoạn từ khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy đến Quốc lộ 55 tại xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành Giao thông

07/NQ-HĐND ngày 25/2/2022

1.045.910

0

1.045.910

900.000

900.000

900.000

79

Dự án thành phần 3 thuộc dự án Đầu tư xây dựng đường cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu (giai đoạn 1)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

59/2022/QH15 - 16/06/2022

670.000

0

670.000

670.000

670.000

670.000

B

Dự án dự kiến bố trí vốn sau khi hoàn thiện thủ tục đầu tư

34.294.918

5.134

34.289.784

9.028.572

11.274.775

0

11.274.775

1

Đường trục chính Bà Rịa - Vũng Tàu (Đường nối cao tốc từ vòng xoay Vũng vằn QL55 đến vòng xoay Cửa lấp QL51B)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

3.478.000

0

3.478.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

2

Đường vành đai 4 - TP.HCM (Bồi thường GPMB)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

2.082.000

0

2.082.000

1.596.000

1.600.000

1.600.000

3

Nâng cấp mở rộng đường Hội Bài - Phước Tân (ĐT 992) đoạn từ QL 51 đến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

2.912.564

0

2.912.564

1.000.000

1.000.000

1.000.000

4

Đường nối vào cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu (Từ QL56 - Nút giao Vũng Vằn)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

2.398.293

0

2.398.293

1.904.000

1.900.000

1.900.000

5

Xây dựng Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

127.099

0

127.099

120.000

120.000

120.000

6

Mở rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

99.185

0

99.185

50.000

80.000

80.000

7

Xử lý môi trường bãi rác Cổng Trắng

UBND TP Bà Rịa

69.473

0

69.473

36.000

36.000

36.000

8

Sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

120.099

0

120.099

30.000

30.000

30.000

9

Trụ sở ban tiếp công dân tỉnh tại Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

31.159

0

31.159

25.000

25.000

25.000

10

Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

148.844

0

148.844

100.000

100.000

100.000

11

Nạo vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An)

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

216.629

0

216.629

80.000

80.000

80.000

12

Nâng cấp nhà máy cấp nước Châu Pha

TTNSH&VSMT

53.650

0

53.650

40.000

40.000

40.000

13

Nâng cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa

TTNSH&VSMT

80.780

0

80.780

75.860

75.000

75.000

14

Cơ sở hạ tầng khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn 2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH)

UBND H.Côn Đảo

32.406

0

32.406

130.000

32.000

32.000

15

Đầu tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh

Đài PTTH tỉnh

71.410

0

71.410

27.000

60.000

60.000

16

Đầu tư bổ sung thiết bị tiền kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình mở rộng (giai đoạn 2)

Đài PTTH tỉnh

74.396

0

74.396

75.000

65.000

65.000

17

HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình

UBND TP Vũng Tàu

577.448

0

577.448

251.679

150.000

150.000

18

Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT

UBND TP Vũng Tàu

540.801

0

540.801

120.000

120.000

120.000

19

Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

1.478.147

0

1.478.147

580.337

200.000

200.000

20

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng

UBND H.Long Điền

1.469.673

0

1.469.673

300.000

300.000

300.000

21

Nâng cấp 02 nhà máy nước Đá Bàng và Sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

350.989

0

350.989

100.000

100.000

100.000

22

Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

120.000

0

120.000

55.000

79.000

79.000

23

Nhà văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ

UBND TX Phú Mỹ

64.397

0

64.397

42.000

50.000

50.000

24

Xây dựng kho lưỡng dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP)

BCHQS tỉnh

78.564

0

78.564

67.846

70.000

70.000

25

Nâng cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước hưng

UBND H.Long Điền

957.992

0

957.992

69.037

100.000

100.000

26

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 Long Điền

UBND H.Long Điền

833.162

0

833.162

150.000

150.000

150.000

27

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2

UBND H.Côn Đảo

122.000

0

122.000

70.000

70.000

70.000

28

Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 3, xã Long Phước

UBND TP Bà Rịa

352.738

0

352.738

80.000

80.000

80.000

29

Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước

UBND TP Bà Rịa

589.087

0

589.087

100.000

100.000

100.000

30

Đường Võ Văn Kiệt nối dài

UBND TP Bà Rịa

483.905

0

483.905

48.813

48.813

48.813

31

Ngầm hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường)

UBND TP Vũng Tàu

405.329

0

405.329

150.200

100.000

100.000

32

Tuyến ống chuyển tải từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân Sơn cấp cho khu vực Suối Rao, Đá Bạc

TTNSH&VSMT

167.986

0

167.986

120.000

120.000

120.000

33

Tuyến ống chuyển tải Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa Long; Hòa Bình - Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội; Long Mỹ - Tam Phước

TTNSH&VSMT

137.385

0

137.385

100.000

100.000

100.000

34

Mở rộng mạng lưới phân phối nước nông thôn

TTNSH&VSMT

207.926

0

207.926

100.000

100.000

100.000

35

Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

630.000

0

630.000

80.000

80.000

80.000

36

Mua sắm trang thiết bị PCCC cho Công an tỉnh

Công an tỉnh

467.503

0

467.503

150.000

70.000

70.000

37

Công viên Bàu sen thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng Tàu

1.222.433

5.134

1.217.299

2.000

900.000

900.000

38

Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B)

UBND TP Vũng Tàu

404.854

0

404.854

300

228.962

228.962

39

Đường tuần tra kết nối hệ thống cột mốc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn QG Côn Đảo

50.000

0

50.000

100

50.000

50.000

40

Trụ sở công an các xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Công an tỉnh

214.030

0

214.030

200

90.000

90.000

41

Nhà Lồng Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

163.737

0

163.737

200

100.000

100.000

42

Mương thoát nước từ Đường quy hoạch B2 đến suối Thị Vải, phường Mỹ Xuân

UBND TX Phú Mỹ

376.032

0

376.032

200

100.000

100.000

43

Công viên tượng đài, nhà lưu niệm Anh hùng liệt sỹ Võ Thị Sáu

UBND H.Đất Đỏ

255.074

0

255.074

200

200.000

200.000

44

Sửa chữa, bổ sung một số hạng mục cho Trường phổ thông dân tộc nội trú

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

45.339

0

45.339

200

45.000

45.000

45

HTKT Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên thị xã Phú Mỹ (phần mở rộng diện tích)

Trung tâm quản lý HTKT tỉnh BR-VT

257.600

0

257.600

950

150.000

150.000

46

Xây mới Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở LĐ-TBXH

130.000

0

130.000

50

80.000

80.000

47

Cải tạo tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

1.325.973

0

1.325.973

300

300.000

300.000

48

Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo

Công an Tỉnh

38.889

0

38.889

100

30.000

30.000

49

Di dân, giải phóng mặt bằng khu vực bảo vệ di tích lịch sử Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

403.692

0

403.692

0

150.000

150.000

50

HTKT Khu tái định cư phường Phước Hưng giai đoạn 2

UBND TP Bà Rịa

930.000

0

930.000

0

100.000

100.000

51

HTKT khu tái định cư tại khu Bắc Phước Thắng

UBND TP Vũng Tàu

5.296.246

0

5.296.246

0

100.000

100.000

52

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 3, TX Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

1.000.000

0

1.000.000

0

150.000

150.000

53

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Tỉnh, kết hợp nâng cấp sân vận động Lam Sơn

Sở VH và TT

150.000

0

150.000

0

70.000

70.000

C

Dự án chuẩn bị đầu tư

53.074.792

66.181

53.008.611

873.508

51.586

51.586

0

I

Dự án tỉnh quyết định đầu tư

51.206.217

66.181

51.140.036

168.620

51.586

51.586

0

1

Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên mộc

UBND H.Xuyên Mộc

420/HĐND-VP-18/10/2016; 72/NQ-HĐND-14/12/2018

121.648

0

121.648

40.764

200

200

2

Trường Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

85/NQ-HĐND - 29/10/2020

105.765

0

105.765

80.000

200

200

3

Đường quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

61/NQ-HĐND-04/8/2020

177.202

0

177.202

200

200

200

4

Đường quy hoạch số 28-29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

59/NQ-HĐND-04/8/2020

167.656

0

167.656

200

200

200

5

Mở rộng Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

116/NQ-HĐND-13/12/2019

459

0

459

459

459

459

6

XD nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 TPVT

TT Quản lý và Phát triển nhà ở

4080/QĐ-UB-31/10/2005

238.458

31.864

206.594

200

200

200

7

Trường tiểu học Phước Trung TPBR

UBND TP Bà Rịa

268/HĐND-VP; 31/7/2017

36.866

31.866

5.000

5.000

5.000

5.000

8

Xây dựng nhà máy nước Côn Đảo công suất 3.000m3/ngày đêm

UBND H.Côn Đảo

78/NQ-HĐND-14/12/2018

1.798

1.451

347

347

347

347

9

Chung cư tái định cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII TPVT

UBND TP Vũng Tàu

34/NQ-HĐND-04/8/2020

615.609

0

615.609

2.000

2.000

2.000

10

Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn

BQL Vườn QG Côn Đảo

43/NQ-HĐND-18/7/2019

65.048

1.000

64.048

200

200

200

11

HTKT khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh

UBND H.Long Điền

299.000

0

299.000

770

1.000

1.000

12

Dự án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

50.000

0

50.000

200

200

200

13

XD cống số 4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

43.604

0

43.604

200

200

200

14

Chung cư tái định cư huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

83.000

0

83.000

200

200

200

15

Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

20.000

0

20.000

200

200

200

16

Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang- Long Hải)

UBND H.Long Điền

56/NQ-HĐND-04/8/2020

358.882

0

358.882

200

200

200

17

Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh

UBND TP Vũng Tàu

327.922

0

327.922

200

200

200

18

Mở rộng khu tái định cư 10ha trong 58ha, phường 10

UBND TP Vũng Tàu

450.000

0

450.000

200

200

200

19

Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

316.100

0

316.100

2.000

2.000

2.000

20

Đập tràn sông Dinh (đập giữ nước)

UBND TP Bà Rịa

148.677

0

148.677

200

200

200

21

Cung Văn hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

200.000

0

200.000

200

200

200

22

HTKT khu TTCN Ngãi Giao phục vụ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn Thị trấn Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long

UBND H.Châu Đức

90.000

0

90.000

200

200

200

23

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1)

UBND H.Long Điền

540.000

0

540.000

200

200

200

24

Khu tái định cư số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)

UBND H.Long Điền

540.000

0

540.000

200

200

200

25

Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

300.000

0

300.000

200

200

200

26

Chỉnh trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

200.000

0

200.000

500

500

500

27

Sân bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

9.863.000

0

9.863.000

5.500

5.500

5.500

28

Đường quy hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C)

UBND TP Vũng Tàu

502.220

0

502.220

500

500

500

29

Đường quy hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1)

UBND TP Vũng Tàu

461.211

0

461.211

500

500

500

30

Đường Biệt Chính (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)

UBND TP Vũng Tàu

791.406

0

791.406

1.000

1.000

1.000

31

Cải tạo, nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu

UBND TP Vũng Tàu

801.222

0

801.222

800

800

800

32

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 28/4 xã Long Sơn

UBND TP Vũng Tàu

788.878

0

788.878

1.500

1.500

1.500

33

Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân

UBND TP Vũng Tàu

274.594

0

274.594

200

200

200

34

Bến xe khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT

Sở GTVT

404.853

0

404.853

500

500

500

35

Đầu tư giai đoạn 2 dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

608.536

0

608.536

800

200

200

36

Đường Hai Bà Trưng nối dài

UBND TP Bà Rịa

344.126

0

344.126

200

200

200

37

Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành

UBND H.Châu Đức

92/NQ-HĐND-29/10/2020

286.771

0

286.771

200

200

200

38

Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn

UBND H.Châu Đức

93/NQ-HĐND-29/10/2020

194.083

0

194.083

200

200

200

39

Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị

UBND H.Châu Đức

91/NQ-HĐND-29/10/2020

453.205

0

453.205

500

500

500

40

Đường Trần Hưng Đạo giai đoạn 3

UBND H.Châu Đức

307.509

0

307.509

300

300

300

41

Đường Kim Long-Bình Ba, huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

705.833

0

705.833

200

200

200

42

Đường Láng Lớn - Nghĩa Thành

UBND H.Châu Đức

675.000

0

675.000

200

200

200

43

Đường Suối Rao - Sơn Bình

UBND H.Châu Đức

480.112

0

480.112

200

200

200

44

Đường Kim Long-Láng Lớn

UBND H.Châu Đức

360.288

0

360.288

200

200

200

45

Đường số 7-8 thị trấn Kim Long

UBND H.Châu Đức

273.980

0

273.980

200

200

200

46

Đường QH số 15 và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1)

UBND H.Long Điền

181.768

0

181.768

200

200

200

47

Nâng cấp mở rộng đường Cao Văn Ngọc

UBND H.Đất Đỏ

78.553

0

78.553

100

200

200

48

Đường Quy hoạch Lê Thánh Tông,thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

278.331

0

278.331

300

300

300

49

Đường Quy hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

116.316

0

116.316

100

200

200

50

Đường Quy hoạch N9 - D12, thị trấn Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

174.773

0

174.773

100

200

200

51

Đường Quy hoạch D15, thị trấn Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

167.296

0

167.296

100

200

200

52

Đường gom dọc theo tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn huyện Tân Thành

BQLDA chuyên ngành Giao thông

1.400.000

0

1.400.000

300

200

200

53

Đường quy hoạch T - giai đoạn 2

UBND TX Phú Mỹ

372.711

0

372.711

500

500

500

54

Đường quy hoạch N11 khu Trung tâm đô thị

UBND TX Phú Mỹ

306.633

0

306.633

200

200

200

55

Đường quy hoạch N12 khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài)

UBND TX Phú Mỹ

353.457

0

353.457

200

200

200

56

Đường quy hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

156.000

0

156.000

200

200

200

57

Đường Trần Phú, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

160.000

0

160.000

200

200

200

58

Đường Phan Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

180.000

0

180.000

200

200

200

59

Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

140.000

0

140.000

200

200

200

60

Đường ven Sông Hỏa liên xã Xuyên Mộc - Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

110.000

0

110.000

200

200

200

61

Đường Ngô Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch

UBND H.Côn Đảo

148.220

0

148.220

200

200

200

62

Xây dựng hồ chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3.999.000

0

3.999.000

1.500

1.500

1.500

63

Sữa chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thàm nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

120.931

0

120.931

100

200

200

64

Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

622.000

0

622.000

500

500

500

65

Nâng cấp đê Chu Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

70.952

0

70.952

200

200

200

66

Hồ chứa nước Ông Câu

BQL Vườn QG Côn Đảo

74.000

0

74.000

200

200

200

67

Ngầm hóa lưới điện đường 3/2, thành phố Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

151.408

0

151.408

100

200

200

68

Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước

UBND TP Bà Rịa

1.305.603

0

1.305.603

200

200

200

69

Ngầm hóa lưới điện hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

187.600

0

187.600

200

200

200

70

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Phước Hưng

UBND H.Long Điền

900.000

0

900.000

1.000

1.000

1.000

71

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hắc Dịch 2

UBND TX Phú Mỹ

650.000

0

650.000

300

300

300

72

Dải cây xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp

UBND TX Phú Mỹ

200.000

0

200.000

200

200

200

73

Nghĩa trang liên xã Bình Châu - Bưng Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

80.000

0

80.000

100

200

200

74

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến Đầm

UBND H.Côn Đảo

303.320

0

303.320

300

300

300

75

Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

33.000

0

33.000

50

200

200

76

Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch

UBND TX Phú Mỹ

225.580

0

225.580

200

200

200

77

Xây dựng giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

42.960

0

42.960

50

200

200

78

Tôn tạo di tích văn hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương

UBND H.Côn Đảo

407.000

0

407.000

300

300

300

79

Hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

87.000

0

87.000

100

200

200

80

Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

799.000

0

799.000

1.000

1.000

1.000

81

Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

798.000

0

798.000

500

500

500

82

Cải tạo, mở rộng trụ sở UBND thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

134.981

0

134.981

100

200

200

83

Trụ sở làm việc UBND thị trấn Kim Long

UBND H.Châu Đức

103.000

0

103.000

100

200

200

84

HTKT trung tâm hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn 1

UBND TX Phú Mỹ

81/NQ-HĐND-25/10/2019

558.242

0

558.242

580

580

580

85

Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

350.824

0

350.824

500

500

500

86

Cải tạo mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

55.000

0

55.000

100

200

200

87

Xây dựng Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

378.722

0

378.722

300

300

300

88

Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Tinh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

126/HĐND-VP ngày 24/3/2016

15.000

0

15.000

50

150

150

89

Xây dựng, sửa chữa doanh trại tại Trung đoàn Minh Đạm

BCHQS tỉnh

90.000

0

90.000

100

200

200

90

Trụ sở Ban CHQS thị xã Phú Mỹ

BCHQS tỉnh

96.000

0

96.000

50

200

200

91

Trạm kiểm soát Biên phòng Bình Châu (484) tại huyện Xuyên Mộc

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

7.000

0

7.000

50

150

150

92

Xây dựng Doanh trại Đại đội pháo binh 40 tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc

BCHQS tỉnh

58.177

0

58.177

50

200

200

93

Xây dựng chốt canh phòng (hòn bà , hòn tre, hòn tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh, hòn em) huyện Côn Đảo

BCHQS tỉnh

70.000

0

70.000

100

200

200

94

Xây dựng trụ sở Ban CHQS xã, phường, thị trấn (20 đơn vị)

BCHQS tỉnh

308.325

0

308.325

200

200

200

95

Đóng mới Boong toong phục vụ kiểm tra, kiểm soát an ninh trật tự trên cửa sông, cửa biển

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

10.846

0

10.846

100

200

200

96

Đồn biên phòng Bến Đá

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

30.013

0

30.013

100

200

200

97

Trạm kiểm soát Biên phòng Bến Đầm

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

29.409

0

29.409

100

200

200

98

Đóng mới tàu tuần tra, kiểm soát hoạt động khai thác hải sản, tài nguyên trái phép trên biển

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

75.000

0

75.000

100

200

200

99

Đóng mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

32.183

0

32.183

100

200

200

100

Đầu tư hạ tầng Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

330.000

0

330.000

300

300

300

101

Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

362.227

0

362.227

300

300

300

102

Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm giống thuỷ sản tập trung Phước Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

275.000

0

275.000

300

300

300

103

Khu khoa học công nghệ biển tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT

Sở Khoa học và Công nghệ

723.604

0

723.604

400

400

400

104

Thu gom, xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

1.489.559

0

1.489.559

1.000

1.000

1.000

105

Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng TPVT

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

639.267

0

639.267

500

500

500

106

Tăng cường năng lực Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Sở TNMT

54/NQ-HĐND-18/7/2019

266.847

0

266.847

100

200

200

107

Đường quy hoạch số 16, thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

133.218

0

133.218

200

200

200

108

Đường Bình Giã, thị trấn Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

150.000

0

150.000

200

200

200

109

Xây dựng hàng rào bảo vệ rừng ven biển phục vụ công tác bảo vệ rừng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu

BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu

75.392

0

75.392

200

200

200

110

Xây dựng hồ chứa nước phục vụ công tác phòng chấy, chữa cháy tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu.

BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu

11.819

0

11.819

200

200

200

111

Tòa án nhân dân thành phố Bà Rịa

Tòa án nhân dân tỉnh

55.000

0

55.000

200

200

200

112

Cải tạo mở rộng Quốc lộ 56 thuộc địa bàn huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành Giao thông

09/NQ-HĐND-12/03/2021

200

0

200

0

100

100

113

Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

170.000

0

170.000

200

200

200

114

Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

590.000

0

590.000

200

200

200

115

Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Châu Pha

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

185.000

0

185.000

200

200

200

116

Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Đá Đen

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

570.000

0

570.000

200

200

200

117

Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Sông Hoả

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

255.000

0

255.000

200

200

200

118

Trạm ứng dụng và chuyển giao công nghệ Côn Đảo

Sở Khoa học và Công nghệ

75.335

0

75.335

200

200

200

119

Hạ tầng kỹ thuật khu vực Bãi Ngang, Thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

980.000

0

980.000

200

1.000

1.000

120

Nâng cấp tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái, xây dựng chòi quan sát và hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy rừng tại hòn Bảy Cạnh thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn QG Côn Đảo

49.936

0

49.936

200

200

200

121

Dự án đầu tư 04 hồ chứa nước tự nhiên trong rừng Vườn quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn QG Côn Đảo

30.000

0

30.000

200

200

200

122

Thu gom và xử lý nước thải các khu đô thị thuộc huyện Long Điền

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

958.865

0

958.865

200

200

200

123

Công viên Hồ Rạch Bà - TPVT

UBND TP Vũng Tàu

722.425

0

722.425

200

200

200

124

Dự án Công viên cây xanh (kết hợp thoát nước trên núi xuống biển), thị trấn Long Hải, huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

180.000

0

180.000

0

200

200

125

Đóng mới 3 xuồng tuần tra BP-15 BĐBP

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

50.000

0

50.000

200

200

200

126

Đội công tác Bãi sau thuộc Đồn biên phòng Chí Linh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

18.868

0

18.868

200

200

200

II

Dự án chuyển nhiệm vụ cho cho ngân sách cấp huyện

1.868.575

0

1.868.575

704.888

0

0

0

1

Trường Tiểu học Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng Tàu

103.306

0

103.306

100.000

0

2

Trường THCS Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng Tàu

182.046

0

182.046

150.000

0

3

Trường Tiểu học Phường 2

UBND TP Vũng Tàu

102.505

0

102.505

100.000

0

4

Đầu tư hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt tại khu vực đường Hạ Long, Phường 2, thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

32.000

0

32.000

32.000

0

5

Xây dựng mới Trường Tiểu học Quảng Thành huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

82.790

0

82.790

57.000

0

6

Trường Mầm non xã Suối Nghệ

UBND H.Châu Đức

30.000

0

30.000

200

0

7

Trường THCS Trần Hưng Đạo

UBND H.Châu Đức

79.237

0

79.237

46.688

0

8

Trường Mầm non Nghĩa Thành cơ sở 2

UBND H.Châu Đức

51.307

0

51.307

40.000

0

9

Trường Mầm non Phước Hải 4

UBND H.Đất Đỏ

60.000

0

60.000

200

0

10

Trường Tiểu học Phước Hải 4

UBND H.Đất Đỏ

45.000

0

45.000

200

0

11

Trường Tiểu học Tân Phước 2

UBND TX Phú Mỹ

47.482

0

47.482

200

0

12

Trường Tiểu học Phước Hòa

UBND TX Phú Mỹ

45.882

0

45.882

200

0

13

Trường Tiểu học Khu dân cư số 9

UBND TX Phú Mỹ

268.250

0

268.250

37.000

0

14

Trường THCS Mỹ Xuân-Hắc Dịch

UBND TX Phú Mỹ

331.725

0

331.725

140.000

0

15

Trường mầm non Bình Châu 3

UBND H.Xuyên Mộc

60.000

0

60.000

200

0

16

Trường THCS khu dân cư số 3

UBND H.Côn Đảo

70.000

0

70.000

200

0

17

Trường Mầm non khu dân cư số 3

UBND H.Côn Đảo

60.000

0

60.000

200

0

18

Xây dựng Trường cấp I+II khu Bến Đầm

UBND H.Côn Đảo

40.000

0

40.000

200

0

19

Đường vành đai khu biệt thự Phương Nam-đồi Ngọc Tước TPVT

UBND TP Vũng Tàu

87.340

0

87.340

100

0

20

Cải tạo vỉa hè đường Trần Phú (đoạn từ số 222 Trần Phú đến Nhà hàng Gành Hảo

UBND TP Vũng Tàu

89.705

0

89.705

300

0

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 80/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


14

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.70.101
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!