I. Điều chỉnh tổng nguồn vốn
Tổng nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021
- 2025 ngân sách tỉnh sau điều chỉnh là 75.862,301 tỷ đồng, trong đó:
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo
tỷ lệ điều tiết là 4.343,005 tỷ đồng;
+ Bổ sung 11.798,000 tỷ đồng (từ nguồn đấu giá đất
công, cơ sở nhà, đất cơ quan hành chính sự nghiệp cấp tỉnh giai đoạn 2021 -
2025).
II. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021
- 2025, vốn ngân sách cấp tỉnh
1. Điều chỉnh chi mua sắm, sửa chữa tài sản, các quỹ
Tổng vốn chi mua sắm, sửa chữa tài sản, các quỹ, …
giai đoạn 2021 - 2025 điều chỉnh còn 3.700 tỷ đồng, giảm 300 tỷ đồng.
2. Chuyển ngân sách cấp tỉnh cho nhiệm vụ chi thuộc
ngân sách huyện, thị xã, thành phố
Chuyển nhiệm vụ chi đầu tư công thuộc ngân sách huyện,
thị xã, thành phố quyết định đầu tư đối với 20 dự án (gồm 09 dự án đã bố trí vốn
mở mới và 11 dự án chuẩn bị đầu tư) theo quy định tại Nghị quyết số
08/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các
cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022 và các năm trong thời kỳ ổn
định ngân sách.
3. Chuyển 04 dự án sang danh mục chuẩn bị đầu tư để
xem xét đầu tư sau giai đoạn 2021 - 2025 do chưa cấp thiết.
4. Chuyển 05 dự án chuẩn bị đầu tư đã hoàn thiện thủ
tục lên mở mới do tính cấp thiết cần đầu tư trong giai đoạn 2021 - 2025.
5. Bổ sung vào danh mục đầu tư công trung hạn các dự
án có nhu cầu cấp thiết
Bổ sung 06 dự án chưa có trong danh mục đầu tư công
trung hạn, có nhu cầu cấp thiết vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025
gồm:
- 05 dự án dự kiến bố trí vốn mở mới: (1) Di dân,
giải phóng mặt bằng khu vực bảo vệ di tích lịch sử Côn Đảo; (2) HTKT Khu tái định
cư phường Phước Hưng giai đoạn 2, thành phố Bà Rịa; (3) HTKT khu tái định cư tại
khu Bắc Phước Thắng, thành phố Vũng Tàu; (4) HTKT Khu tái định cư Phú Mỹ giai
đoạn 3, thị xã Phú Mỹ; (5) Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Tỉnh,
kết hợp nâng cấp sân vận động Lam Sơn.
- 01 dự án chuẩn bị đầu tư: Công viên cây xanh (kết
hợp thoát nước trên núi xuống biển), thị trấn Long Hải, huyện Long Điền.
6. Dự kiến bố trí vốn các dự án đã dự kiến mở mới
và các dự án cấp thiết ở danh mục chuẩn bị đầu tư sau khi hoàn thiện thủ tục đầu
tư là 53 dự án (36 dự án dự kiến mở mới, 12 dự án ở danh mục chuẩn bị đầu tư và
05 dự án bổ sung mới).
7. Tổng số các dự án chuẩn bị đầu tư là 126 dự án. (Chi
tiết theo Phụ lục 06)
8. Kết quả điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn,
ngân sách cấp tỉnh
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này và tập trung thực hiện một số nội dung sau:
- Rà soát, xác định tính cấp thiết, thứ tự ưu tiên
(nhất là các dự án hạ tầng giao thông kết nối, hạ tầng kỹ thuật tái định cư),
khả năng cân đối vốn để lập và trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ
trương đầu tư đối với 53 dự án dự kiến mở mới trước ngày 31 tháng 5 năm 2023
theo đúng quy định;
- Tập trung triển khai thực hiện quyết liệt các giải
pháp thúc đẩy giải ngân vốn đầu tư công đi đôi với tăng cường kiểm soát, gắn với
trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị, chủ đầu tư bảo đảm giải ngân đúng quy định
và hết vốn đầu tư công; khẩn trương hoàn thành đưa vào sử dụng các dự án bố trí
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020, nhằm phát huy hiệu quả dự án và không để
chuyển tiếp sang giai đoạn 2026 - 2030; chỉ đạo chủ đầu tư đẩy nhanh tiến độ
triển khai thực hiện các dự án đã khởi công mới trong năm 2021, 2022 và 2023, bảo
đảm khối lượng và giải ngân hết vốn đã bố trí theo kế hoạch.
- Chủ động dự kiến điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư
(nếu có) đối với các dự án chuyển tiếp, khởi công mới và hoàn thành trong nhiệm
kỳ, khả năng và thực tế thu ngân sách các năm còn lại của nhiệm kỳ, làm cơ sở
trình bố trí dự án khởi công mới trong các năm còn lại, đảm bảo tổng giá trị tổng
mức đầu tư của các chương trình, dự án phải thực hiện trong kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 không vượt quá 20% tổng số vốn kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đúng theo quy định tại khoản 2 Điều 89
Luật Đầu tư công năm 2019.
- Căn cứ thẩm quyền theo quy định, trong năm kế hoạch
thường xuyên rà soát, điều chuyển kế hoạch đầu tư vốn giữa các dự án, chủ đầu
tư không có điều kiện giải ngân sang các dự án, chủ đầu tư có tiến độ giải ngân
tốt, nhằm hoàn thành kế hoạch giải ngân vốn đề ra.
- Thực hiện triệt để, đúng thực chất công tác cải
cách thủ tục đầu tư công; nâng cao nhận thức, trách nhiệm của sở, ngành, chủ đầu
tư và các địa phương; tăng cường đạo đức công vụ, xử lý nghiêm các vi phạm đối
với các chủ đầu tư, ban quản lý dự án, nhà thầu cố tình gây khó khăn, cản trở,
làm chậm giải ngân vốn đầu tư công.
- Củng cố đội ngũ liên quan đến việc thực hiện các
chương trình, dự án đầu tư công, nhất là tại các Ban quản lý dự án chuyên
ngành, tại các cơ quan, đơn vị thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và
có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Tt
|
Tên dự án
|
Đơn vị lập báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư
|
Quyết định chủ
trương đầu tư
|
Khái toán giá trị
công trình
|
Vốn trung hạn tại
NQ29
|
Vốn trung hạn
sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng cộng:
|
126 dự án
|
|
51.206.217
|
168.620
|
51.586
|
|
1
|
Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Tinh
|
BCH Bộ đội Biên
Phòng tỉnh
|
126/HĐND-VP ngày
24/3/2016
|
15.000
|
50
|
150
|
|
2
|
Trạm kiểm soát Biên phòng Bình Châu (484) tại huyện
Xuyên Mộc
|
BCH Bộ đội Biên
Phòng tỉnh
|
|
7.000
|
50
|
150
|
|
3
|
Đóng mới Boong toong phục vụ kiểm tra, kiểm soát
an ninh trật tự trên cửa sông, cửa biển
|
BCH Bộ đội Biên
Phòng tỉnh
|
|
10.846
|
100
|
200
|
|
4
|
Đồn biên phòng Bến Đá
|
BCH Bộ đội Biên
Phòng tỉnh
|
|
30.013
|
100
|
200
|
|
5
|
Trạm kiểm soát Biên phòng Bến Đầm
|
BCH Bộ đội Biên
Phòng tỉnh
|
|
29.409
|
100
|
200
|
|
6
|
Đóng mới tàu tuần tra, kiểm soát hoạt động khai
thác hải sản, tài nguyên trái phép trên biển
|
BCH Bộ đội Biên
Phòng tỉnh
|
|
75.000
|
100
|
200
|
|
7
|
Đóng mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống
thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
BCH Bộ đội Biên
Phòng tỉnh
|
|
32.183
|
100
|
200
|
|
8
|
Đóng mới 3 xuồng tuần tra BP-15 BĐBP
|
BCH Bộ đội Biên
Phòng tỉnh
|
|
50.000
|
200
|
200
|
|
9
|
Đội công tác Bãi sau thuộc Đồn biên phòng Chí
Linh
|
BCH Bộ đội Biên
Phòng tỉnh
|
|
18.868
|
200
|
200
|
|
10
|
Xây dựng, sửa chữa doanh trại tại Trung đoàn Minh
Đạm
|
BCHQS tỉnh
|
|
90.000
|
100
|
200
|
|
11
|
Trụ sở Ban CHQS thị xã Phú Mỹ
|
BCHQS tỉnh
|
|
96.000
|
50
|
200
|
|
12
|
Xây dựng Doanh trại Đại đội pháo binh 40 tại xã
Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc
|
BCHQS tỉnh
|
|
58.177
|
50
|
200
|
|
13
|
Xây dựng chốt canh phòng (hòn bà , hòn tre, hòn
tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh, hòn em) huyện Côn Đảo
|
BCHQS tỉnh
|
|
70.000
|
100
|
200
|
|
14
|
Xây dựng trụ sở Ban CHQS xã, phường, thị trấn (20
đơn vị)
|
BCHQS tỉnh
|
|
308.325
|
200
|
200
|
|
15
|
Xây dựng hàng rào bảo vệ rừng ven biển phục vụ công
tác bảo vệ rừng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu
|
BQL Khu BTTN Bình
Châu- Phước Bửu
|
|
75.392
|
200
|
200
|
|
16
|
Xây dựng hồ chứa nước phục vụ công tác phòng chấy,
chữa cháy tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu.
|
BQL Khu BTTN Bình
Châu- Phước Bửu
|
|
11.819
|
200
|
200
|
|
17
|
Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
43/NQ-HĐND-
18/7/2019
|
65.048
|
200
|
200
|
|
18
|
Hồ chứa nước Ông Câu
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
|
74.000
|
200
|
200
|
|
19
|
Nâng cấp tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng kết hợp
du lịch sinh thái, xây dựng chòi quan sát và hồ chứa nước phòng cháy chữa
cháy rừng tại hòn Bảy Cạnh thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
|
49.936
|
200
|
200
|
|
20
|
Dự án đầu tư 04 hồ chứa nước tự nhiên trong rừng
Vườn quốc gia Côn Đảo
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
|
30.000
|
200
|
200
|
|
21
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo
|
BQLDA Chuyên ngành
DD và CN
|
|
20.000
|
200
|
200
|
|
22
|
Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành
DD và CN
|
|
316.100
|
2.000
|
2.000
|
|
23
|
Cung Văn hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành
DD và CN
|
|
200.000
|
200
|
200
|
|
24
|
Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ
|
BQLDA Chuyên ngành
DD và CN
|
|
300.000
|
200
|
200
|
|
25
|
Ngầm hóa lưới điện đường 3/2, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành
DD và CN
|
|
151.408
|
100
|
200
|
|
26
|
Ngầm hóa lưới điện hạ thế trên địa bàn thành phố
Bà Rịa giai đoạn 2021-2025
|
BQLDA Chuyên ngành
DD và CN
|
|
187.600
|
200
|
200
|
|
27
|
Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa
(công trình kiến trúc và hạ tầng)
|
BQLDA Chuyên ngành
DD và CN
|
|
798.000
|
500
|
500
|
|
28
|
Thu gom, xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu -
giai đoạn 2
|
BQLDA Chuyên ngành
DD và CN
|
|
1.489.559
|
1.000
|
1.000
|
|
29
|
Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò
Găng TPVT
|
BQLDA Chuyên ngành
DD và CN
|
|
639.267
|
500
|
500
|
|
30
|
Thu gom và xử lý nước thải các khu đô thị thuộc
huyện Long Điền
|
BQLDA Chuyên ngành
DD và CN
|
|
958.865
|
200
|
200
|
|
31
|
Đường gom dọc theo tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn
huyện Tân Thành
|
BQLDA chuyên ngành
Giao thông
|
|
1.400.000
|
300
|
200
|
|
32
|
Cải tạo mở rộng Quốc lộ 56 thuộc địa bàn huyện
Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành
Giao thông
|
09/NQ-HĐND-
12/03/2021
|
200
|
0
|
100
|
|
33
|
Dự án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải,
Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành
NN và PTNT
|
|
50.000
|
200
|
200
|
|
34
|
XD cống số 4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước
trên tuyến đê Phước Hòa và Chu Hải
|
BQLDA chuyên ngành
NN và PTNT
|
|
43.604
|
200
|
200
|
|
35
|
Xây dựng hồ chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình,
huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành
NN và PTNT
|
|
3.999.000
|
1.500
|
1.500
|
|
36
|
Sữa chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc 02
kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thàm nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp giáp
Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành
NN và PTNT
|
|
120.931
|
100
|
200
|
|
37
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn
từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành
NN và PTNT
|
|
622.000
|
500
|
500
|
|
38
|
Nâng cấp đê Chu Hải
|
BQLDA chuyên ngành
NN và PTNT
|
|
70.952
|
200
|
200
|
|
39
|
Đầu tư hạ tầng Trung tâm nghề cá tại Gò Găng,
thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành
NN và PTNT
|
|
330.000
|
300
|
300
|
|
40
|
Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh
|
BQLDA chuyên ngành
NN và PTNT
|
|
362.227
|
300
|
300
|
|
41
|
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm giống thuỷ sản tập
trung Phước Hải
|
BQLDA chuyên ngành
NN và PTNT
|
|
275.000
|
300
|
300
|
|
42
|
Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Đất
Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành
NN và PTNT
|
|
170.000
|
200
|
200
|
|
43
|
Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Long
Điền
|
BQLDA chuyên ngành
NN và PTNT
|
|
590.000
|
200
|
200
|
|
44
|
Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ
chứa nước Châu Pha
|
BQLDA chuyên ngành
NN và PTNT
|
|
185.000
|
200
|
200
|
|
45
|
Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ
chứa nước Đá Đen
|
BQLDA chuyên ngành
NN và PTNT
|
|
570.000
|
200
|
200
|
|
46
|
Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ
chứa nước Sông Hoả
|
BQLDA chuyên ngành
NN và PTNT
|
|
255.000
|
200
|
200
|
|
47
|
Sân bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu
|
BQLDA GT k/v cảng
Cái Mép-Thị Vải
|
|
9.863.000
|
5.500
|
5.500
|
|
48
|
Mở rộng Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ
|
Cty ĐTKT HTKT KCN
ĐX&PM1
|
116/NQ-HĐND-
13/12/2019
|
459
|
459
|
459
|
|
49
|
Bến xe khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT
|
Sở GTVT
|
|
404.853
|
500
|
500
|
|
50
|
Khu khoa học công nghệ biển tại cầu Cỏ May phường
12 TPVT
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
723.604
|
400
|
400
|
|
51
|
Trạm ứng dụng và chuyển giao công nghệ Côn Đảo
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
75.335
|
200
|
200
|
|
52
|
Tăng cường năng lực Trung tâm quan trắc tài nguyên
và môi trường tỉnh BRVT
|
Sở TNMT
|
54/NQ-HĐND-
18/7/2019
|
266.847
|
100
|
200
|
|
53
|
Tòa án nhân dân thành phố Bà Rịa
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
|
55.000
|
200
|
200
|
|
54
|
XD nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường
AIII phường 11 TPVT
|
TT Quản lý và Phát
triển nhà ở
|
4080/QĐ-UB-
31/10/2005
|
238.458
|
200
|
200
|
|
55
|
HTKT khu TTCN Ngãi Giao phục vụ di dời các cơ sở
sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn Thị trấn Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
|
90.000
|
200
|
200
|
|
56
|
Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
xã Quảng Thành
|
UBND H.Châu Đức
|
92/NQ-HĐND-
29/10/2020
|
286.771
|
200
|
200
|
|
57
|
Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
xã Xuân Sơn
|
UBND H.Châu Đức
|
93/NQ-HĐND-
29/10/2020
|
194.083
|
200
|
200
|
|
58
|
Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
xã Cù Bị
|
UBND H.Châu Đức
|
91/NQ-HĐND-
29/10/2020
|
453.205
|
500
|
500
|
|
59
|
Đường Trần Hưng Đạo giai đoạn 3
|
UBND H.Châu Đức
|
|
307.509
|
300
|
300
|
|
60
|
Đường Kim Long-Bình Ba, huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
|
705.833
|
200
|
200
|
|
61
|
Đường Láng Lớn - Nghĩa Thành
|
UBND H.Châu Đức
|
|
675.000
|
200
|
200
|
|
62
|
Đường Suối Rao - Sơn Bình
|
UBND H.Châu Đức
|
|
480.112
|
200
|
200
|
|
63
|
Đường Kim Long-Láng Lớn
|
UBND H.Châu Đức
|
|
360.288
|
200
|
200
|
|
64
|
Đường số 7-8 thị trấn Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
|
273.980
|
200
|
200
|
|
65
|
Trụ sở làm việc UBND thị trấn Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
|
103.000
|
100
|
200
|
|
66
|
Xây dựng nhà máy nước Côn Đảo công suất
3.000m3/ngày đêm
|
UBND H.Côn Đảo
|
78/NQ-HĐND-
14/12/2018
|
1.798
|
347
|
347
|
|
67
|
Chung cư tái định cư huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
83.000
|
200
|
200
|
|
68
|
Đường Ngô Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số 3 theo
quy hoạch
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
148.220
|
200
|
200
|
|
69
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống
thu gom và xử lý nước thải khu Bến Đầm
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
303.320
|
300
|
300
|
|
70
|
Xây dựng giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
42.960
|
50
|
200
|
|
71
|
Tôn tạo di tích văn hóa đường vào cổng nghĩa
trang Hàng Dương
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
407.000
|
300
|
300
|
|
72
|
Xây dựng Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
378.722
|
300
|
300
|
|
73
|
Nâng cấp mở rộng đường Cao Văn Ngọc
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
78.553
|
100
|
200
|
|
74
|
Đường Quy hoạch Lê Thánh Tông,thị trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
278.331
|
300
|
300
|
|
75
|
Đường Quy hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
116.316
|
100
|
200
|
|
76
|
Đường Quy hoạch N9 - D12, thị trấn Phước Hải
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
174.773
|
100
|
200
|
|
77
|
Đường Quy hoạch D15, thị trấn Phước Hải
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
167.296
|
100
|
200
|
|
78
|
Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng thị
trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
33.000
|
50
|
200
|
|
79
|
HTKT khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh
|
UBND H.Long Điền
|
|
299.000
|
770
|
1.000
|
|
80
|
Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện
Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)
|
UBND H.Long Điền
|
56/NQ-HĐND-
04/8/2020
|
358.882
|
200
|
200
|
|
81
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Long Hải
(giai đoạn 1)
|
UBND H.Long Điền
|
|
540.000
|
200
|
200
|
|
82
|
Khu tái định cư số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn
2)
|
UBND H.Long Điền
|
|
540.000
|
200
|
200
|
|
83
|
Đường QH số 15 và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương
Long Hải (giai đoạn 1)
|
UBND H.Long Điền
|
|
181.768
|
200
|
200
|
|
84
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Phước Hưng
|
UBND H.Long Điền
|
|
900.000
|
1.000
|
1.000
|
|
85
|
Đường quy hoạch số 16, thị trấn Long Hải
|
UBND H.Long Điền
|
|
133.218
|
200
|
200
|
|
86
|
Hạ tầng kỹ thuật khu vực Bãi Ngang, Thị trấn Long
Hải
|
UBND H.Long Điền
|
|
980.000
|
200
|
1.000
|
|
87
|
Dự án Công viên cây xanh (kết hợp thoát nước trên
núi xuống biển), thị trấn Long Hải, huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
|
180.000
|
0
|
200
|
|
88
|
Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
420/HĐND-VP-
18/10/2016; 72/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
121.648
|
40.764
|
200
|
|
89
|
Trường Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
85/NQ-HĐND -
29/10/2020
|
105.765
|
80.000
|
200
|
|
90
|
Đường quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện
Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
61/NQ-HĐND-
04/8/2020
|
177.202
|
200
|
200
|
|
91
|
Đường quy hoạch số 28-29 thị trấn Phước Bửu huyện
Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
59/NQ-HĐND-
04/8/2020
|
167.656
|
200
|
200
|
|
92
|
Đường quy hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
156.000
|
200
|
200
|
|
93
|
Đường Trần Phú, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
160.000
|
200
|
200
|
|
94
|
Đường Phan Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện
Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
180.000
|
200
|
200
|
|
95
|
Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện
Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
140.000
|
200
|
200
|
|
96
|
Đường ven Sông Hỏa liên xã Xuyên Mộc - Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
110.000
|
200
|
200
|
|
97
|
Nghĩa trang liên xã Bình Châu - Bưng Riềng - Bông
trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
80.000
|
100
|
200
|
|
98
|
Cải tạo mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận và
UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
55.000
|
100
|
200
|
|
99
|
Đường Bình Giã, thị trấn Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
150.000
|
200
|
200
|
|
100
|
Trường tiểu học Phước Trung TPBR
|
UBND TP Bà Rịa
|
268/HĐND-VP;
31/7/2017
|
36.866
|
5.000
|
5.000
|
|
101
|
Đập tràn sông Dinh (đập giữ nước)
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
148.677
|
200
|
200
|
|
102
|
Đầu tư giai đoạn 2 dự án 20km đường nội thị thành
phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
608.536
|
800
|
200
|
|
103
|
Đường Hai Bà Trưng nối dài
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
344.126
|
200
|
200
|
|
104
|
Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến
cầu Nhà máy nước
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
1.305.603
|
200
|
200
|
|
105
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở UBND thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
134.981
|
100
|
200
|
|
106
|
Chung cư tái định cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc
đường AIII TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
34/NQ-HĐND-
04/8/2020
|
615.609
|
2.000
|
2.000
|
|
107
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm
Chí Linh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
327.922
|
200
|
200
|
|
108
|
Mở rộng khu tái định cư 10ha trong 58ha, phường
10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
450.000
|
200
|
200
|
|
109
|
Chỉnh trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
200.000
|
500
|
500
|
|
110
|
Đường quy hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến
đường 51C)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
502.220
|
500
|
500
|
|
111
|
Đường quy hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến
Đường Rạch Bà 1)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
461.211
|
500
|
500
|
|
112
|
Đường Biệt Chính (đoạn từ đường 30/4 đến đường
3/2)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
791.406
|
1.000
|
1.000
|
|
113
|
Cải tạo, nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
801.222
|
800
|
800
|
|
114
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 28/4 xã Long Sơn
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
788.878
|
1.500
|
1.500
|
|
115
|
Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
274.594
|
200
|
200
|
|
116
|
Hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính thành phố
Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
87.000
|
100
|
200
|
|
117
|
Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
799.000
|
1.000
|
1.000
|
|
118
|
Công viên Hồ Rạch Bà - TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
722.425
|
200
|
200
|
|
119
|
Đường quy hoạch T - giai đoạn 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
372.711
|
500
|
500
|
|
120
|
Đường quy hoạch N11 khu Trung tâm đô thị
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
306.633
|
200
|
200
|
|
121
|
Đường quy hoạch N12 khu Trung tâm đô thị (Đường
Nguyễn Tất Thành nối dài)
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
353.457
|
200
|
200
|
|
122
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hắc Dịch 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
650.000
|
300
|
300
|
|
123
|
Dải cây xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu
công nghiệp
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
200.000
|
200
|
200
|
|
124
|
Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
225.580
|
200
|
200
|
|
125
|
HTKT trung tâm hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn 1
|
UBND TX Phú Mỹ
|
81/NQ-HĐND- 25/10/2019
|
558.242
|
580
|
580
|
|
126
|
Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
350.824
|
500
|
500
|
|
Tt
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư/Đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Đã thanh toán hết năm 2020
|
KL còn lại chuyển sang năm 2021
|
Vốn trung hạn tại NQ29
|
Vốn trung hạn sau điều chỉnh
|
Trong đó:
|
Ghi chú
|
Bố trí vốn dự án đã hoàn thiện thủ tục
|
Dự kiến bố trí sau khi hoàn thiện thủ tục
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng cộng:
|
551 dự án
|
|
154.742.267
|
18.323.458
|
136.418.809
|
44.165.513
|
54.560.825
|
43.286.050
|
11.274.775
|
|
A
|
Dự án bố trí vốn
thực hiện đầu tư trong trung hạn
2021-2025
|
|
|
67.372.558
|
18.252.143
|
49.120.414
|
34.263.433
|
43.234.464
|
43.234.464
|
0
|
|
I
|
Dự án quy hoạch
|
|
|
128.183
|
3.359
|
124.824
|
131.809
|
124.824
|
124.824
|
0
|
|
1
|
QH phân khu xây dựng
tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Tây Nam thành phố Bà Rịa
|
Sở Xây dựng
|
|
4.039
|
2.700
|
1.339
|
1.339
|
1.339
|
1.339
|
|
|
2
|
Xây dựng nhiệm vụ
QH tỉnh BR-VT thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở KH và ĐT
|
|
739
|
659
|
80
|
110
|
80
|
80
|
|
|
3
|
QH phân khu xây dựng
1/2000 Trung tâm logistics Cái Mép Hạ
|
Sở GTVT
|
|
11.086
|
0
|
11.086
|
12.390
|
11.086
|
11.086
|
|
|
4
|
QH tỉnh Bà Rịa-Vũng
Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở KH và ĐT
|
1577/QĐ-UBND ngày 30/5/2022
|
73.609
|
0
|
73.609
|
80.000
|
73.609
|
73.609
|
|
|
5
|
QH 1/2000 vườn thú
hoang dã Safari và khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Châu
|
Sở Du lịch
|
3202/QĐ-UBND ngày 26/11/2019
|
2.392
|
0
|
2.392
|
2.390
|
2.392
|
2.392
|
|
|
6
|
QH 1/2000 khu du lịch
Lâm viên núi Dinh
|
Sở Du lịch
|
3214/QĐ-UBND ngày 27/11/2019
|
5.286
|
0
|
5.286
|
5.280
|
5.286
|
5.286
|
|
|
7
|
QH phân khu xây dựng
tỷ lệ 1/2000 khu vực vùng biển Bãi Trước - Bãi Dâu tại TP Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
|
1.312
|
0
|
1.312
|
1.312
|
1.312
|
1.312
|
|
|
8
|
Điều chỉnh QH phân
khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ
|
Sở Xây dựng
|
2756/QĐ-UBND - 07/09/2022
|
4.953
|
0
|
4.953
|
4.413
|
4.953
|
4.953
|
|
|
9
|
Điều chỉnh cục bộ
QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ đối với khu vực Mũi Nghinh Phong
và các khu vực lân cận tại Núi Lớn - Núi Nhỏ, TP Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
|
486
|
0
|
486
|
486
|
486
|
486
|
|
|
10
|
Điều chỉnh cục bộ QH
phân khu 1/2000 Khu DL Chí Linh - Cửa Lấp đối với khu đất có nguồn gốc nhận
chuyển nhượng từ Ngân hàng Công thương VN
|
Sở Xây dựng
|
|
520
|
0
|
520
|
520
|
520
|
520
|
|
|
11
|
Điều chỉnh QH phân
khu xây dựng 1/2000 KCN Phú Mỹ 1
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
1353/QĐ-UBND-27/05/2020
|
1.939
|
0
|
1.939
|
1.939
|
1.939
|
1.939
|
|
|
12
|
Điều chỉnh QH phân
khu xây dựng 1/2000 KCN Đông Xuyên
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
1351/QĐ-UBND-27/05/2020
|
1.038
|
0
|
1.038
|
1.038
|
1.038
|
1.038
|
|
|
13
|
QH chi tiết 1/5000 dự
án Học viện bóng đá và khu nghỉ dưỡng tại xã Lộc An huyện Đất Đỏ
|
Sở VH và TT
|
2663/QĐ-UBND ngày 12/08/2020
|
1.382
|
0
|
1.382
|
1.380
|
1.382
|
1.382
|
|
|
14
|
Lập phương án phân
bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị
hành chính cấp huyện; xây dựng phương án sử dụng mặt nước biển tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
Sở TNMT
|
|
1.851
|
0
|
1.851
|
1.851
|
1.851
|
1.851
|
|
|
15
|
Điều chỉnh quy hoạch
chung xây dựng Côn Đảo đến năm 2045
|
Sở Xây dựng
|
2536/UBND-VP - 17/03/2021
|
8.414
|
0
|
8.414
|
8.224
|
8.414
|
8.414
|
|
|
16
|
Đồ án quy hoạch chi
tiết vùng đất, vùng nước cảng biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Sở GTVT
|
|
9.137
|
0
|
9.137
|
9.137
|
9.137
|
9.137
|
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
từ năm 2020 qua giai đoạn 2021-2025
|
|
|
42.525.273
|
18.240.206
|
24.285.067
|
19.436.949
|
24.285.067
|
24.285.067
|
0
|
|
1
|
Đường 991B từ QL51
đến Hạ lưu cảng Cái Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
2540/QĐ-TTg-03/08/2016
|
319.802
|
299.802
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
2
|
Đường Long Sơn-Cái
Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
434/HĐND-VP-30/10/2017
|
1.188.571
|
254.616
|
933.955
|
933.955
|
933.955
|
933.955
|
|
|
3
|
Nạo vét cải tạo
kênh Bến Đình, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
12/NQ-HĐND-26/03/2019
|
1.489.093
|
52.386
|
1.436.707
|
680.000
|
1.436.707
|
1.436.707
|
|
|
4
|
Đường Chí Linh (Nguyễn
Hữu Cảnh) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
2209/QĐ-UBND - 21/10/2014; 28/QĐ-UBND - 08/01/2018
|
187.709
|
120.529
|
67.180
|
45.000
|
67.180
|
67.180
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm
trên địa bàn thành phố Vũng tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
124/HĐND-VP-17/5/2017
|
542.839
|
285.393
|
257.446
|
257.446
|
257.446
|
257.446
|
|
|
6
|
Công viên Bà Rịa
giai đoạn 2
|
UBND TP Bà Rịa
|
443/HĐND-VP-25/10/2016; 79/HĐND-20/3/2018
|
495.742
|
404.752
|
90.990
|
83.000
|
90.990
|
90.990
|
|
|
7
|
Kè hai bờ sông Dinh
đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ
|
UBND TP Bà Rịa
|
40/NQ-HĐND-18/7/2019
|
130.000
|
20.000
|
110.000
|
110.000
|
110.000
|
110.000
|
|
|
8
|
Hàng rào bảo vệ rừng
và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn
thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019- 2023
|
BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu
|
71/NQ-HĐND-12/9/2019
|
151.402
|
40.000
|
111.402
|
111.000
|
111.402
|
111.402
|
|
|
9
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên
nhiên Bình Châu-Phước Bửu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
55/NQ-HĐND-18/7/2019
|
78.490
|
30.000
|
48.490
|
35.000
|
48.490
|
48.490
|
|
|
10
|
Đường Tỉnh lộ 997 (đường
ĐT 992C cũ) thuộc địa phận huyện Đất Đỏ và huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
84/NQ-HĐND-25/10/2019
|
731.310
|
968
|
730.342
|
696.000
|
730.342
|
730.342
|
|
|
11
|
Nâng cấp đường Tỉnh
lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long
Điền và huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
66/NQ-HĐND-14/12/2018; 43/NQ-HĐND - 16/09/2022
|
609.919
|
24.084
|
585.835
|
585.835
|
585.835
|
585.835
|
|
|
12
|
Đường Phước Hoà-Cái
Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
606/QĐ-UBND-23/03/2020
|
864.165
|
744.165
|
120.000
|
183.000
|
120.000
|
120.000
|
|
|
13
|
Đường sau cảng Mỹ
Xuân-Thị Vải
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
433/HĐND-VP-30/10/2017; 3102/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
599.379
|
108.671
|
490.708
|
490.708
|
490.708
|
490.708
|
|
|
14
|
Đường Thống Nhất (nối
dài) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
79/NQ-HĐND-25/10/2019
|
802.088
|
247.088
|
555.000
|
555.000
|
555.000
|
555.000
|
|
|
15
|
Bồi thường bổ sung
dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối Quốc lộ 51 (51 cũ) thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
|
50.000
|
0
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
16
|
Đường vào khu dịch
vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
495/HĐND-VP-8/12/2015
|
77.909
|
47.171
|
30.738
|
14.950
|
30.738
|
30.738
|
|
|
17
|
Nâng cấp đê Hải
Đăng
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2788/QĐ-UBND- 29/10/2021; 255/QĐ-UBND- 24/01/2013
|
161.086
|
128.673
|
32.413
|
5.000
|
32.413
|
32.413
|
|
|
18
|
Cải tạo nâng cấp
trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
554/HĐND-VP 28/12//2016
|
47.842
|
39.963
|
7.879
|
7.879
|
7.879
|
7.879
|
|
|
19
|
Trường THPT Liên
phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
2366/QĐ-UBND ngày 30/10/2012
|
161.928
|
124.532
|
37.396
|
37.396
|
37.396
|
37.396
|
|
|
20
|
XD cơ sở 2 trường
Cao đẳng nghề tại TP Vũng tàu
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa - Vũng Tàu
|
81/NQ-HĐND-14/12/2018
|
155.674
|
155.000
|
674
|
600
|
674
|
674
|
|
|
21
|
Trường THCS phường
11
|
UBND TP Vũng Tàu
|
490/HĐND-VP-8/12/2015
|
128.890
|
103.865
|
25.025
|
25.025
|
25.025
|
25.025
|
|
|
22
|
Nhà bảo tàng Tỉnh
|
Sở VH và TT
|
2605/QĐ-UBND ngày 18/10/2010; 2921/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
269.370
|
218.943
|
50.427
|
26.000
|
50.427
|
50.427
|
|
|
23
|
Nâng cấp mở rộng
Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR-VT
|
Sở LĐ-TBXH
|
372/HĐND-VP-11/10/2016
|
59.346
|
51.647
|
7.699
|
7.699
|
7.699
|
7.699
|
|
|
24
|
Công viên 30/4
(Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đài)
|
UBND TP Bà Rịa
|
2525/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
212.602
|
210.374
|
2.228
|
2.025
|
2.228
|
2.228
|
|
|
25
|
Trang thiết bị y tế
BV Bà rịa
|
Sở Y tế
|
1072/QĐ-UBND ngày 6/5/2013; 3185/QĐ-UBND ngày
22/11/2019
|
625.560
|
523.089
|
102.471
|
48.100
|
102.471
|
102.471
|
|
|
26
|
Đầu tư thiết bị số
hoá truyền hình
|
Đài PTTH tỉnh
|
434/HĐND-VP-24/10/2016
|
97.736
|
93.339
|
4.397
|
5.130
|
4.397
|
4.397
|
|
|
27
|
Trụ sở Báo Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
Ban biên tập báo BR-VT
|
454/HĐND-VP-27/10/2016
|
62.153
|
53.000
|
9.153
|
9.000
|
9.153
|
9.153
|
|
|
28
|
Trụ sở Chi cục Bảo
vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
2868/QĐ-UBND-19/10/2016
|
19.597
|
15.000
|
4.597
|
4.597
|
4.597
|
4.597
|
|
|
29
|
Trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ
đội Biên phòng tỉnh
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
487/HĐND-VP-8/12/2015; 40/NQ-HĐND-18/7/2019
|
222.900
|
199.099
|
23.801
|
21.111
|
23.801
|
23.801
|
|
|
30
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn
thành phố Bà rịa tại Hòa Long
|
UBND TP Bà Rịa
|
115/NQ-HĐND-13/12/2019
|
155.614
|
152.997
|
2.617
|
2.000
|
2.617
|
2.617
|
|
|
31
|
Xử lý môi trường rạch
Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) TP Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
497/HĐND-VP ngày 8/12/2015
|
153.016
|
151.397
|
1.619
|
1.619
|
1.619
|
1.619
|
|
|
32
|
Tỉnh lộ 765
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
2945/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 và 1245/QĐ- UBND ngày
12/6/2015
|
380.411
|
356.933
|
23.478
|
23.478
|
23.478
|
23.478
|
|
|
33
|
Đường trung tâm xã
Bàu Chinh huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
2259/QĐ-UBND - 27/10/2014; 1790/QĐ- UBND- 15/7/2019
|
137.241
|
127.942
|
9.299
|
9.299
|
9.299
|
9.299
|
|
|
34
|
Sửa chữa nâng cấp hồ
chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2316/QĐ-UBND-21/8/2018
|
10.601
|
1.789
|
8.812
|
5.000
|
8.812
|
8.812
|
|
|
35
|
Xây mới tràn xả lũ
công trình hồ chứa nước Gia hoét 1
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
1401/QĐ-UBND-30/5/2018
|
22.435
|
20.218
|
2.217
|
2.217
|
2.217
|
2.217
|
|
|
36
|
Nâng cấp, bổ sung
các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
416/HĐND-VP-18/10/2016
|
66.149
|
56.413
|
9.736
|
9.736
|
9.736
|
9.736
|
|
|
37
|
Trường mầm non Bình
Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
2205/QĐ-UBND-8/8/2017
|
27.527
|
22.500
|
5.027
|
5.027
|
5.027
|
5.027
|
|
|
38
|
Trường tiểu học
Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
385/HĐND-VP-11/10/2016
|
42.741
|
31.125
|
11.616
|
11.616
|
11.616
|
11.616
|
|
|
39
|
Trường mầm non xã
An Ngãi huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
557/HĐND-VP-28/12/2016
|
33.328
|
29.751
|
3.577
|
3.577
|
3.577
|
3.577
|
|
|
40
|
Trường mẫu giáo
Long Hải 4 thị trấn Long Hải
|
UBND H.Long Điền
|
555/HĐND-VP-28/12/2016; 500/QĐ-UBND-05/03/2021
|
45.712
|
44.721
|
991
|
991
|
991
|
991
|
|
|
41
|
Đường Hải Lâm-Bàu
Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
2615/QĐ-UBND-26/9/2016
|
31.802
|
23.525
|
8.277
|
8.277
|
8.277
|
8.277
|
|
|
42
|
Sửa chữa, gia cố đập
nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2038/UBND-VP-09/8/2019
|
5.416
|
2.230
|
3.186
|
3.186
|
3.186
|
3.186
|
|
|
43
|
Xây dựng đường băng
cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm
|
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT
|
1488/QĐ-UBND ngày 21/07/2014
|
15.927
|
14.303
|
1.624
|
1.624
|
1.624
|
1.624
|
|
|
44
|
HTKT ngoài hàng rào
(đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại xã
Láng Dài, huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
458/HĐND-28/10/2016
|
69.296
|
66.482
|
2.814
|
2.814
|
2.814
|
2.814
|
|
|
45
|
Trường mầm non Đất
Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
225/HĐND-22/6/2016; 73/NQ-HĐND-14/12/2018
|
57.862
|
41.262
|
16.600
|
16.600
|
16.600
|
16.600
|
|
|
46
|
XD doanh trại và
thao trường huấn luyện tại trung đoàn Minh Đạm
|
BCHQS Tỉnh
|
3119/QĐ-UBND-27/10/2017
|
25.878
|
22.318
|
3.560
|
3.560
|
3.560
|
3.560
|
|
|
47
|
Khu chế biến hải sản
tại Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
50/NQ-HĐND-4/8/2020
|
243.705
|
216.438
|
27.267
|
21.264
|
27.267
|
27.267
|
|
|
48
|
Đường dân sinh sát
ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi giao
|
UBND TX Phú Mỹ
|
2549/QĐ-UBND-16/9/2016; 10/NQ-HĐND-20/4/2020
|
48.661
|
38.389
|
10.272
|
10.272
|
10.272
|
10.272
|
|
|
49
|
Đường QH 81 khu đô
thị mới Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
489/HĐND-VP ngày 8/12/2015
|
145.376
|
128.682
|
16.694
|
16.694
|
16.694
|
16.694
|
|
|
50
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu công nghiệp Phú mỹ 1
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
2256/QĐ-UBND- 03/07/2009
|
1.722.700
|
1.630.966
|
91.734
|
89.593
|
91.734
|
91.734
|
|
|
51
|
Nâng cấp, bổ sung
các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
417/HĐND-VP-18/10/2016
|
94.561
|
61.952
|
32.609
|
32.609
|
32.609
|
32.609
|
|
|
52
|
Nhà công vụ giáo
viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
2063/QĐ-UBND-26/7/2017
|
24.196
|
20.526
|
3.670
|
3.670
|
3.670
|
3.670
|
|
|
53
|
Cải tạo, sửa chữa
và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng,
THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
419/HĐND-VP-18/10/2016
|
122.700
|
110.700
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
54
|
Trường mầm non Đội
1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
2374/QĐ-UBND-30/8/2016
|
29.055
|
24.242
|
4.813
|
4.813
|
4.813
|
4.813
|
|
|
55
|
Trụ sở làm việc Ban
quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2965/QĐ-UBND-28/10/2016
|
13.987
|
10.602
|
3.385
|
3.385
|
3.385
|
3.385
|
|
|
56
|
Khu neo đậu tàu thuyền
tránh trú bão Bến lội Bình châu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
1837/QĐ-UBND ngày 05/9/2012
|
251.526
|
248.989
|
2.537
|
2.000
|
2.537
|
2.537
|
|
|
57
|
HTKT khu chợ trung
tâm huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
459/HĐND-VP-28/10/2016
|
139.761
|
123.670
|
16.091
|
16.000
|
16.091
|
16.091
|
|
|
58
|
Bể chứa nước mưa
trên các đảo nhỏ thuộc Vườn Quốc gia Côn Đảo
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
2951/QĐ-UBND-31/12/2015
|
13.286
|
10.586
|
2.700
|
2.700
|
2.700
|
2.700
|
|
|
59
|
Vườn Quốc gia Côn Đảo
giai đoạn 3
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
226/HĐND-VP-22/6/2016
|
55.236
|
53.773
|
1.463
|
1.463
|
1.463
|
1.463
|
|
|
60
|
Trường mầm non Côn
Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
409/HĐND-VP-23/10/2017
|
44.814
|
44.585
|
229
|
229
|
229
|
229
|
|
|
61
|
Nhà công vụ cho lực
lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo
|
BCHQS Tỉnh
|
486/HĐND-VP-8/12/2015
|
84.654
|
76.980
|
7.674
|
7.594
|
7.674
|
7.674
|
|
|
62
|
Đầu tư cải tạo và
phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018-2020)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
461/HĐND-VP-28/10/2016
|
108.283
|
77.598
|
30.685
|
30.803
|
30.685
|
30.685
|
|
|
63
|
Đầu tư phát triển lưới
điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai đoạn
2016- 2020
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
461/HĐND-VP 28/10/2016
|
114.139
|
65.149
|
48.990
|
48.990
|
48.990
|
48.990
|
|
|
64
|
Thay thế các hố ga
thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới
|
Công ty Cổ phần Khoa học Công nghệ Việt Nam
|
4423/QĐ-UBND ngày 05/12/2007; 3034/QĐ-UBND ngày
09/9/2008
|
9.319
|
0
|
9.319
|
8.900
|
9.319
|
9.319
|
|
|
65
|
Cải tạo sửa chữa
hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
1525/QĐ-UBND ngày 09/07/2013
|
8.499
|
0
|
8.499
|
9.272
|
8.499
|
8.499
|
|
|
66
|
Đường Bình Giã (đoạn
từ đường 30/4 đến nối đường 2/9), thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
80/NQ-HĐND-14/12/2018
|
421.856
|
73.482
|
348.374
|
300.000
|
348.374
|
348.374
|
|
|
67
|
Đường Cầu Cháy TPVT
(đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
73/NQ-HĐND-12/9/2019; 66/NQ-HĐND - 25/10/2022
|
527.247
|
65.250
|
461.997
|
377.000
|
461.997
|
461.997
|
|
|
68
|
Đường Hàng Điều (đoạn
từ 30/4 đến 51C)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
74/NQ-HĐND-12/9/2019
|
467.237
|
75.148
|
392.089
|
391.000
|
392.089
|
392.089
|
|
|
69
|
Đường Lê Quang Định
từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
55/NQ-HĐND-14/12/2018
|
213.166
|
8.508
|
204.658
|
146.000
|
204.658
|
204.658
|
|
|
70
|
Đường Ngô Quyền phường
10 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
70/NQ-HĐND-12/9/2019
|
102.347
|
48.109
|
54.238
|
43.000
|
54.238
|
54.238
|
|
|
71
|
Đường QH D15 khu du
lịch Chí linh- Cửa lấp TPVT
|
TT Phát triển quỹ đất
|
3929/QĐ-UBND ngày 31/10/2008
|
35.147
|
30.111
|
5.036
|
14.000
|
5.036
|
5.036
|
|
|
72
|
Đường quy hoạch A
III
|
UBND TP Vũng Tàu
|
59/NQ-HĐND-14/12/2018
|
345.616
|
25.127
|
320.489
|
315.000
|
320.489
|
320.489
|
|
|
73
|
Đường quy hoạch A4
(đường vào trường THCS phường 11) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
61/NQ-HĐND-14/12/2018
|
177.964
|
19.060
|
158.904
|
157.000
|
158.904
|
158.904
|
|
|
74
|
Đường Rạch Bà 1 phường
11 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
62/NQ-HĐND-14/12/2018
|
168.707
|
23.863
|
144.844
|
138.000
|
144.844
|
144.844
|
|
|
75
|
HTKT Khu tái định
cư phường Thắng nhất TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
457/HĐND-VP-28/10/2016
|
75.605
|
33.585
|
42.020
|
36.000
|
42.020
|
42.020
|
|
|
76
|
Chỉnh trang kiến
trúc cầu Cỏ May
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
397/HĐND-VP-12/10/2017
|
114.988
|
20.963
|
94.025
|
90.000
|
94.025
|
94.025
|
|
|
77
|
Chung cư tái định
cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
112/HĐND-VP-14/3/2016
|
530.096
|
369.722
|
160.374
|
198.000
|
160.374
|
160.374
|
|
|
78
|
HTKT Khu tái định
cư 10ha trong 58ha phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
456/HĐND-VP-28/10/2016; 62/NQ-HĐND - 25/10/2022
|
231.418
|
69.702
|
161.716
|
161.716
|
161.716
|
161.716
|
|
|
79
|
HTKT khu TĐC Long Sơn,
thành phố Vũng Tàu (bao gồm đoạn đường Nguyễn Phong Sắc)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
2714/QĐ-UBND - 26/10/2010;; 119/NQ- HĐND-13/12/2020
|
892.161
|
435.196
|
456.965
|
155.000
|
456.965
|
456.965
|
|
|
80
|
Khu tái định cư Tây
Bắc đường AIII thành phố Vũng tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
4081/QĐUBND-31/10/2005; 314/QĐ-UBND-17/02/2020
|
511.752
|
191.822
|
319.930
|
213.000
|
319.930
|
319.930
|
|
|
81
|
XD nhà tang lễ
thành phố Vũng tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
195/HĐND-VP-22/6/2018; 63/NQ-HĐND - 25/10/2022
|
130.277
|
4.976
|
125.301
|
79.000
|
125.301
|
125.301
|
|
|
82
|
Trường mầm non Hàng
Điều Phường 11
|
UBND TP Vũng Tàu
|
485/HĐND-VP-8/12/2015
|
75.442
|
26.012
|
49.430
|
38.000
|
49.430
|
49.430
|
|
|
83
|
Trường mầm non phường
10 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
369/HĐND-VP-11/10/2016; 37/HĐND-VP-04/08/2000
|
51.186
|
34.500
|
16.686
|
16.686
|
16.686
|
16.686
|
|
|
84
|
Trường mầm non Phường
Nguyễn An Ninh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
367/HĐND-VP-11/10/2016
|
44.217
|
23.303
|
20.914
|
20.000
|
20.914
|
20.914
|
|
|
85
|
Trường mầm non Rạch
Dừa Phường Rạch Dừa
|
UBND TP Vũng Tàu
|
1356/QĐ-UBND - 26/6/2012; 41/NQ-HĐND - 18/7/2019
|
106.628
|
7.849
|
98.779
|
68.000
|
98.779
|
98.779
|
|
|
86
|
Trường tiểu học Bến
Nôm phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
500/HĐND-VP-20/12/2017
|
126.214
|
47.161
|
79.053
|
49.000
|
79.053
|
79.053
|
|
|
87
|
Trường tiểu học phường
10 TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
370/HĐND-VP-11/10/2016
|
63.348
|
30.300
|
33.048
|
28.000
|
33.048
|
33.048
|
|
|
88
|
Trường tiểu học phường
11 TPVT (tiểu học Phước Sơn)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
368/HĐND-VP-11/10/2016; 2598/QĐ-UBND-01/09/2020
|
140.051
|
41.780
|
98.271
|
98.271
|
98.271
|
98.271
|
|
|
89
|
Trường tiểu học phường
11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
54/NQ-HĐND-14/12/2018
|
74.829
|
25.260
|
49.569
|
50.000
|
49.569
|
49.569
|
|
|
90
|
Trường tiểu học phường
Thắng Nhất TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
371/HĐND-VP-11/10/2016
|
64.142
|
48.090
|
16.052
|
16.000
|
16.052
|
16.052
|
|
|
91
|
Trường tiểu học Thắng
Nhì TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
556/HĐND-VP-28/12/2016; 11/NQ-HĐND-20/4/2020
|
110.309
|
63.614
|
46.695
|
48.000
|
46.695
|
46.695
|
|
|
92
|
Trường THCS Hàn
Thuyên TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
81/QĐ-UBND -16/01/2012
|
114.285
|
6.243
|
108.042
|
71.000
|
108.042
|
108.042
|
|
|
93
|
BTGPMB TT Hành
chính TP Vũng tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
2912/QĐ-UBND ngày 27/08/2009; 559/QĐ-UBND ngày
05/03/2010; 730/QĐ- UBND ngày 01/04/2020
|
237.402
|
33.517
|
203.885
|
105.000
|
203.885
|
203.885
|
|
|
94
|
Cầu cảng và doanh
trại Hải đội 2
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
58/NQ-HĐND-14/12/2018
|
52.527
|
605
|
51.922
|
29.900
|
51.922
|
51.922
|
|
|
95
|
Trụ sở công an phường
7 TPVT
|
Công an Tỉnh
|
3835/QĐ-UBND-30/12/2016
|
6.227
|
2.989
|
3.238
|
2.855
|
3.238
|
3.238
|
|
|
96
|
Trụ sở làm việc
Công an thành phố Vũng Tàu
|
Công an Tỉnh
|
267/HĐND-VP-31/7/2017
|
169.570
|
737
|
168.833
|
104.000
|
168.833
|
168.833
|
|
|
97
|
Đầu tư 20km đường nội
thị TP BR (gđ 1)
|
UBND TP Bà Rịa
|
460/HĐND-VP-28/10/2016; 51/NQ-HĐND - 16/09/2022
|
819.082
|
223.619
|
595.463
|
441.807
|
595.463
|
595.463
|
|
|
98
|
Đường phía Bắc bệnh
viện Bà Rịa mới
|
UBND TP Bà Rịa
|
427/HĐND-VP-20/10/2016
|
100.000
|
8.018
|
91.982
|
91.982
|
91.982
|
91.982
|
|
|
99
|
Nâng cấp tỉnh lộ 52
TPBR
|
UBND TP Bà Rịa
|
445/HĐND-VP-25/10/2016; 79/NQ-HĐND-14/12/2018
|
469.850
|
379.850
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
|
|
100
|
Khu TĐC phường Phước
Hưng
|
UBND TP Bà Rịa
|
2251/QĐ-UBND-18/8/2016, 36/HĐND ngày 18/7/2019
|
67.844
|
53.783
|
14.061
|
5.282
|
14.061
|
14.061
|
|
|
101
|
Khu tái định cư Hòa
Long
|
UBND TP Bà Rịa
|
42/NQ-HĐND ngày 18/7/2019; 67/NQ-HĐND - 25/10/2022
|
390.579
|
48.000
|
342.579
|
269.000
|
342.579
|
342.579
|
|
|
102
|
Khu nhà ăn và phòng
chức năng trường THCS Lê Quang Cường
|
UBND TP Bà Rịa
|
2811/QĐ-UBND-23/10/2019
|
18.256
|
12.050
|
6.206
|
5.400
|
6.206
|
6.206
|
|
|
103
|
Trường THCS Phước
Hưng TPBR
|
UBND TP Bà Rịa
|
380/HĐND-11/10/2016, 220/HĐND-VP ngày 30/7/2018
|
96.263
|
80.808
|
15.455
|
15.490
|
15.455
|
15.455
|
|
|
104
|
Trường mầm non Long
Phước 2 TPBR
|
UBND TP Bà Rịa
|
381/HĐND-VP-11/10/2016
|
49.967
|
31.936
|
18.031
|
17.000
|
18.031
|
18.031
|
|
|
105
|
Nâng cấp mở rộng
trung tâm chẩn đoán y khoa thành BV Mắt
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
51/NQ-HĐND-14/12/2018
|
115.705
|
25.000
|
90.705
|
85.000
|
90.705
|
90.705
|
|
|
106
|
Trụ sở Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
3804/QĐ-UBND-30/12/2016
|
31.220
|
429
|
30.791
|
30.000
|
30.791
|
30.791
|
|
|
107
|
Trùng tu tôn tạo và
nâng cấp địa đạo Long Phước
|
UBND TP Bà Rịa
|
337/HĐND-VP-13/9/2017; 76/NQ-HĐND-14/12/2018
|
105.137
|
66.855
|
38.282
|
20.000
|
38.282
|
38.282
|
|
|
108
|
Xây dựng khu hậu cứ
cho Đoàn ca múa nhạc của Tỉnh tại Bà rịa (hạng mục khu lưu trú)
|
Sở VH và TT
|
2663/QĐ-UBND ngày 22/10/2010
|
11.375
|
10.840
|
535
|
1.500
|
535
|
535
|
|
|
109
|
Sửa chữa Nghĩa
trang liệt sỹ tỉnh
|
Sở LĐ-TBXH
|
454/HĐND-VP ngày 17/11/2015; 2356/QĐ- UBND-30/10/2014
|
157.000
|
116.825
|
40.175
|
35.741
|
40.175
|
40.175
|
|
|
110
|
Bổ sung một số hạng
mục của trường Chính trị tỉnh
|
Trường Chính trị Tỉnh
|
2846/QĐ-UBND-17/10/2016
|
15.472
|
12.779
|
2.693
|
7.000
|
2.693
|
2.693
|
|
|
111
|
Trụ sở các đơn vị sự
nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
533/HĐND-28/11/2016
|
83.193
|
60.490
|
22.703
|
22.700
|
22.703
|
22.703
|
|
|
112
|
Trụ sở làm việc
Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
2879/QĐ-UBND-21/10/2016
|
27.996
|
7.289
|
20.707
|
20.000
|
20.707
|
20.707
|
|
|
113
|
Trụ sở Trung tâm
Quan trắc và Phân tích môi trường
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
2505/QĐ-UBND-7/9/2018
|
34.873
|
626
|
34.247
|
34.000
|
34.247
|
34.247
|
|
|
114
|
Trung tâm dịch vụ công
tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
45/NQ-HĐND-18/7/2019
|
192.189
|
3.999
|
188.190
|
188.000
|
188.190
|
188.190
|
|
|
115
|
Trụ sở phòng Cảnh
sát PCCC&CNCH và các phòng nghiệp vụ (PC06, PC08, PA08, PX05) Công an tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Công an Tỉnh
|
269/HĐND-VP_ 31/7/2017 104/NQ-HĐND_ 10/12/2021
|
115.494
|
21.012
|
94.482
|
64.000
|
94.482
|
94.482
|
|
|
116
|
Trụ sở Ban chỉ huy
Quân sự Thành phố Bà Rịa
|
BCHQS Tỉnh
|
395/HĐND-VP-12/10/2017
|
92.140
|
56.820
|
35.320
|
35.000
|
35.320
|
35.320
|
|
|
117
|
Dự án thu gom và xử
lý nước thải thị xã Bà rịa (ODA Thụy sĩ)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
1372/QĐ-UBND-26/05/2017
|
473.484
|
158.802
|
314.682
|
160.197
|
314.682
|
314.682
|
|
|
118
|
Đường B xã Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
501/HĐND-VP-20/12/2017
|
253.329
|
37.805
|
215.524
|
124.000
|
215.524
|
215.524
|
|
|
119
|
Đường Bình Ba-Bình
Trung
|
UBND H.Châu Đức
|
45/HĐND-VP-22/2/2017; 42/NQ-HĐND - 16/09/2022
|
95.615
|
68.499
|
27.116
|
13.000
|
27.116
|
27.116
|
|
|
120
|
Đường Mỹ Xuân -
Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn từ cầu Suối Lúp đến đường 765
|
UBND H.Châu Đức
|
50/NQ-HĐND-18/7/2019; 52/NQ-HĐND - 16/09/2022
|
382.152
|
1.314
|
380.838
|
247.000
|
380.838
|
380.838
|
|
|
121
|
Đường nối từ ĐT 992
đến đường Quảng Phú-Phước An, huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
65/NQ-HĐND-14/12/2018
|
87.279
|
34.514
|
52.765
|
52.765
|
52.765
|
52.765
|
|
|
122
|
Đường Ngãi Giao-Cù
Bị giai đoạn 2
|
UBND H.Châu Đức
|
56/NQ-HĐND-18/7/2019
|
198.002
|
93.700
|
104.302
|
81.000
|
104.302
|
104.302
|
|
|
123
|
Đường trung tâm xã
Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
502/HĐND-VP-20/12/2017
|
202.549
|
37.615
|
164.934
|
121.000
|
164.934
|
164.934
|
|
|
124
|
Sửa chữa nâng cấp hồ
chứa nước Gia hoét II
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
181/QĐ-UBND-24/1/2019
|
6.174
|
1.893
|
4.281
|
5.180
|
4.281
|
4.281
|
|
|
125
|
Sửa chữa nâng cấp hồ
chứa nước Kim Long huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
3003/QĐ-UBND-25/10/2018
|
46.935
|
21.471
|
25.464
|
20.000
|
25.464
|
25.464
|
|
|
126
|
Sửa chữa nâng cấp hồ
chứa nước Suối Đôi 1
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
3718/QĐ-UBND-27/12/2018
|
6.791
|
3.693
|
3.098
|
3.000
|
3.098
|
3.098
|
|
|
127
|
Cải tạo, nâng cấp
Trường THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trường Tộ và tiểu học Đinh Tiên
Hoàng
|
UBND H.Châu Đức
|
39/QĐ-UBND-18/7/2019
|
43.527
|
24.471
|
19.056
|
19.056
|
19.056
|
19.056
|
|
|
128
|
Sửa chữa trường
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
83/NQ-HĐND-25/10/2019
|
36.595
|
12.000
|
24.595
|
24.000
|
24.595
|
24.595
|
|
|
129
|
Trường tiểu học Trần
Phú xã Suối Rao
|
UBND H.Châu Đức
|
383/HĐND-VP-11/10/2016
|
44.139
|
31.415
|
12.724
|
12.724
|
12.724
|
12.724
|
|
|
130
|
Trường THCS Kim Long,
xã Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
339/HĐND-VP-13/9/2017; 05/NQ-HĐND ngày 12/3/2021.
|
52.861
|
20.465
|
32.396
|
32.396
|
32.396
|
32.396
|
|
|
131
|
XD mới Trung tâm y
tế huyện Châu Đức
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
341/HĐND-VP-13/9/2017; 12/NQ-HĐND-20/4/2020
|
301.048
|
100.114
|
200.934
|
200.000
|
200.934
|
200.934
|
|
|
132
|
Công viên Chiến Thắng
(XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
297/HĐND-VP-19/9/2018
|
114.619
|
69.980
|
44.639
|
44.000
|
44.639
|
44.639
|
|
|
133
|
Cải tạo mở rộng đường
ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi
|
UBND H.Long Điền
|
129/HĐND-24/3/2016; 46/NQ-HĐND - 16/09/2022
|
434.609
|
265.938
|
168.671
|
148.000
|
168.671
|
168.671
|
|
|
134
|
Đường QH số 14 thị
trấn Long hải
|
UBND H.Long Điền
|
475/HĐND-VP-31/10/2016
|
77.493
|
28.120
|
49.373
|
45.000
|
49.373
|
49.373
|
|
|
135
|
XD HTKT phục vụ sản
xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR- VT
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2518/QĐ-UBND - 30/10/2013; 2501/QĐ-UBND - 07/9/2018
|
42.339
|
26.346
|
15.993
|
9.000
|
15.993
|
15.993
|
|
|
136
|
Trường mầm non Phước
Tỉnh 2 huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
122/HĐND-VP-12/4/2012
|
62.032
|
24.168
|
37.864
|
37.000
|
37.864
|
37.864
|
|
|
137
|
Trường tiểu học
Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
123/HĐND-VP-12/4/2017
|
37.399
|
24.776
|
12.623
|
12.623
|
12.623
|
12.623
|
|
|
138
|
Trường Tiểu học Phước
Hưng 4, huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
53/NQ-HĐND-14/12/2018
|
56.168
|
20.000
|
36.168
|
36.000
|
36.168
|
36.168
|
|
|
139
|
Trường THPT Phước Tỉnh
huyện Long Điền
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
338/HĐND-VP-13/9/2017; 44/NQ-HĐND - 16/09/2022
|
90.309
|
22.080
|
68.229
|
66.000
|
68.229
|
68.229
|
|
|
140
|
Cải tạo TTYT Long
điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
52/NQ-HĐND-14/12/2018
|
105.423
|
882
|
104.541
|
100.000
|
104.541
|
104.541
|
|
|
141
|
Mở rộng trụ sở Công
an huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
127/HĐND-VP-24/3/2016; 121/HĐND-VP-13/12/2020
|
49.426
|
34.180
|
15.246
|
15.000
|
15.246
|
15.246
|
|
|
142
|
XD mới đồn biên
phòng 500 xã Phước Tỉnh
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
126/HĐND-VP-24/3/2016
|
32.366
|
18.000
|
14.366
|
14.000
|
14.366
|
14.366
|
|
|
143
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba
Long Phù
|
UBND H.Đất Đỏ
|
53/NQ-HĐND-18/7/2019; 91/NQ-HĐND-01/10/2021
|
676.825
|
77.478
|
599.347
|
180.000
|
599.347
|
599.347
|
|
|
144
|
Đường Long Tân -
Láng Dài
|
UBND H.Đất Đỏ
|
642/QĐ-UBND-22/3/2017; 4956/QĐ-UBND - 28/12/2021
|
37.787
|
4.523
|
33.264
|
30.849
|
33.264
|
33.264
|
|
|
145
|
Đường QH số 2 thị
trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
501/HĐND-VP-9/11/2016; 21/NQ-HĐND ngày 07/5/2021
|
150.445
|
61.208
|
89.237
|
30.000
|
89.237
|
89.237
|
|
|
146
|
Khu neo đậu tránh
trú bão cho tàu cá tại Lộc An
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
118/HĐND-VP-17/3/2016; 38/NQ-HĐND-18/7/2019
|
223.483
|
161.355
|
62.128
|
56.000
|
62.128
|
62.128
|
|
|
147
|
Trường mầm non Lộc
An huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
426/HĐND-VP-19/10/2016; 16/NQ-HĐND-20/4/2020
|
46.822
|
20.031
|
26.791
|
25.000
|
26.791
|
26.791
|
|
|
148
|
Trường mầm non xã
Long Mỹ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
1188/QĐ-UBND-8/5/2017; 15/NQ-HĐND-20/4/2020
|
30.746
|
14.550
|
16.196
|
16.196
|
16.196
|
16.196
|
|
|
149
|
Đường 81 nối dài
|
UBND TX Phú Mỹ
|
75/NQ-HĐND-12/9/2019
|
27.046
|
5.860
|
21.186
|
19.733
|
21.186
|
21.186
|
|
|
150
|
Đường QH 46 nối dài
khu đô thị mới Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
537/HĐND-VP-30/11/2016; 16/NQ-HĐND - 25/02/2022
|
244.189
|
69.000
|
175.189
|
37.000
|
175.189
|
175.189
|
|
|
151
|
Đường QH S (song
song QL51) thị trấn Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
453/HĐND-VP-27/10/2016
|
420.704
|
304.499
|
116.205
|
87.838
|
116.205
|
116.205
|
|
|
152
|
Đường quy hoạch T
đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành.
|
UBND TX Phú Mỹ
|
67/NQ-HĐND-14/12/2018; 57/NQ-HĐND - 25/10/2022
|
769.355
|
50.300
|
719.055
|
272.957
|
719.055
|
719.055
|
|
|
153
|
Trụ sở Trạm kiểm
lâm Tân Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
3093/QĐ-UBND-27/10/2017
|
4.020
|
243
|
3.777
|
3.500
|
3.777
|
3.777
|
|
|
154
|
Hạ tầng khu nhà ở
cho công nhân trong khu công nghiệp
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
1736/QĐ-UBND ngày 05/09/2007; 974/QĐ-UBND ngày
21/05/2012
|
173.595
|
121.914
|
51.681
|
12.768
|
51.681
|
51.681
|
|
|
155
|
HTKT Khu tái định cư
5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành
|
UBND TX Phú Mỹ
|
340/HĐND-VP-13/09/2017
|
63.009
|
9.935
|
53.074
|
53.074
|
53.074
|
53.074
|
|
|
156
|
HTKT khu tái định
cư Phú Mỹ, thị trấn Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
68/NQ-HĐND-14/12/2018; 57/NQ-HĐND-04/08/2020;
58/NQ-HĐND - 25/10/2022
|
1.078.493
|
35.328
|
1.043.165
|
547.095
|
1.043.165
|
1.043.165
|
|
|
157
|
Tuyến thoát nước
chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu
Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hoà-Cái Mép đến cầu Rạch Tre)
|
UBND TX Phú Mỹ
|
69/NQ-HĐND-14/12/2018
|
293.486
|
2.302
|
291.184
|
263.000
|
291.184
|
291.184
|
|
|
158
|
Tuyến thoát nước
chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà-Cái Mép)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
69/NQ-HĐND-14/12/2018
|
278.142
|
985
|
277.157
|
274.000
|
277.157
|
277.157
|
|
|
159
|
Trường mầm non Hắc
Dịch 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
422/HĐND-VP-18/10/2016
|
35.890
|
21.200
|
14.690
|
14.690
|
14.690
|
14.690
|
|
|
160
|
Mở rộng bệnh viện
huyện Tân thành
|
Sở Y tế
|
1215/QĐ-UBND ngày 20/5/2010, 1070/QĐ-UBND ngày
28/5/2014 và 2547/QĐ- UBND ngày 16/9/2016
|
67.729
|
50.690
|
17.039
|
12.000
|
17.039
|
17.039
|
|
|
161
|
Trạm kiểm soát giao
thông đường thủy tại Cái Mép
|
Công an Tỉnh
|
3837/QĐ-UBND-30/12/2016
|
23.917
|
18.851
|
5.066
|
5.066
|
5.066
|
5.066
|
|
|
162
|
Thu gom, xử lý và
thoát nước đô thị mới Phú Mỹ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
1982/QĐ-UBND-03/09/2013
|
536.709
|
182.619
|
354.090
|
339.000
|
354.090
|
354.090
|
|
|
163
|
Các tuyến đường
giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
13/NQ-HĐND ngày 26/03/2019; 18/NQ-HĐND ngày
20/04/2020
|
83.129
|
19.858
|
63.271
|
59.000
|
63.271
|
63.271
|
|
|
164
|
Đầu tư nâng cấp đường
329 huyện Xuyên mộc
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
453A/HĐND-VP- 27/10/2016; 65/NQ-HĐND - 25/10/2022
|
507.151
|
337.592
|
169.559
|
169.559
|
169.559
|
169.559
|
|
|
165
|
Đường Hòa Bình -
Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56)
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
46/NQ-HĐND ngày 18/07/2019
|
223.513
|
3.431
|
220.082
|
203.000
|
220.082
|
220.082
|
|
|
166
|
Đường khu dân cư
Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã Bình Châu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
1212/QĐ-UBND ngày 14/05/2019
|
39.145
|
857
|
38.288
|
34.000
|
38.288
|
38.288
|
|
|
167
|
Đường QH số 2 thị
trấn Phước bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
421/NQ-HĐND ngày 18/10/2016
|
194.403
|
137.968
|
56.435
|
55.000
|
56.435
|
56.435
|
|
|
168
|
Đường QH số 34A (đoạn
giao đường QH số 5 và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao đường QH số 4 và
đường 34A) thị trấn Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
71/NQ-HĐND-14/12/2018; 49/NQ-HĐND - 16/09/2022
|
253.799
|
73.000
|
180.799
|
117.000
|
180.799
|
180.799
|
|
|
169
|
Mở rộng nâng cấp đường
Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
452/HĐND-VP-27/10/2016; 47/NQ-HĐND - 16/09/2022
|
127.348
|
44.139
|
83.209
|
83.209
|
83.209
|
83.209
|
|
|
170
|
Nâng cấp mở rộng 5
tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần Văn
Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình Trọng)
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
74/NQ-HĐND-14/12/2018; 50/NQ-HĐND - 16/09/2022
|
195.800
|
668
|
195.132
|
110.000
|
195.132
|
195.132
|
|
|
171
|
Nâng cấp mở rộng đường
328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
423/HĐND-VP-19/10/2016; 48/NQ-HĐND - 16/09/2022
|
483.985
|
94.827
|
389.158
|
225.000
|
389.158
|
389.158
|
|
|
172
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc (2 giai đoạn)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
452A/HĐND-VP-27/10/2016
|
583.522
|
264.136
|
319.386
|
340.000
|
319.386
|
319.386
|
|
|
173
|
XD đập dâng Suối
Bang huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2396/QĐ-UBND ngày 12/9/2019
|
39.875
|
870
|
39.005
|
38.000
|
39.005
|
39.005
|
|
|
174
|
Cải tạo nâng cấp
tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hoà Hiệp huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
1590/QĐ-UBND-25/6/2019
|
21.296
|
12.808
|
8.488
|
8.500
|
8.488
|
8.488
|
|
|
175
|
Cải tạo nâng cấp
tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2830/QĐ-UBND-25/10/2019
|
30.354
|
9.769
|
20.585
|
19.000
|
20.585
|
20.585
|
|
|
176
|
Hệ thống kênh nước
mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
432/HĐND-VP-27/10/2017
|
59.827
|
12.322
|
47.505
|
36.000
|
47.505
|
47.505
|
|
|
177
|
Hệ thống kênh mương
phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện XM
|
TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi
|
120/HĐND-VP-12/04/2017; 1658/QĐ-UBND- 22/06/2017
|
40.000
|
7.289
|
32.711
|
24.000
|
32.711
|
32.711
|
|
|
178
|
Xây dựng các hồ chứa
nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên
Bình Châu - Phước Bửu để phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
87/NQ-HĐND-25/10/2019
|
68.217
|
22.537
|
45.680
|
38.000
|
45.680
|
45.680
|
|
|
179
|
Sửa chữa, cải tạo
trường THPT Bưng Riềng
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
2840/QĐ-UBND-28/10/2019
|
29.409
|
12.000
|
17.409
|
17.000
|
17.409
|
17.409
|
|
|
180
|
Trường mầm non Hòa
Hiệp 2, xã Hòa Hiệp
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
377/HĐND-VP ngày 11/10/2016
|
51.739
|
31.557
|
20.182
|
19.000
|
20.182
|
20.182
|
|
|
181
|
Trường tiểu học
Bông Trang
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
407/HĐND-VP ngày 14/10/2016
|
35.289
|
28.065
|
7.224
|
7.224
|
7.224
|
7.224
|
|
|
182
|
Trường tiểu học Hồ
Tràm
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
2227/QĐ-UBND ngày 18/10/2012
|
85.925
|
68.457
|
17.468
|
12.000
|
17.468
|
17.468
|
|
|
183
|
Trường tiểu học
Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
2679/QĐ-UBND ngày 01/06/2016
|
26.383
|
19.195
|
7.188
|
6.000
|
7.188
|
7.188
|
|
|
184
|
Trường THCS Bình
Châu 2 huyện XM
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
378/HĐND-VP ngày 11/10/2016
|
57.867
|
42.747
|
15.120
|
15.120
|
15.120
|
15.120
|
|
|
185
|
Trường THCS Hòa Hiệp
2 huyện Xuyên mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
375/HĐND-VP ngày 11/10/2016
|
63.126
|
32.000
|
31.126
|
35.000
|
31.126
|
31.126
|
|
|
186
|
Nâng cấp mở rộng
TTYT huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
376/HĐND-VP ngày 11/10/2016; 19/HĐND-VP ngày
07/05/2021
|
105.883
|
50.013
|
55.870
|
55.870
|
55.870
|
55.870
|
|
|
187
|
Nâng cấp sửa chữa
TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
538/HĐND-VP ngày 30/11/2016
|
56.231
|
17.959
|
38.272
|
38.000
|
38.272
|
38.272
|
|
|
188
|
Đầu tư cải tạo lại
khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc
|
Sở LĐ-TBXH
|
85/NQ-HĐND-25/10/2019
|
206.107
|
55.546
|
150.561
|
150.560
|
150.561
|
150.561
|
|
|
189
|
Cảng tàu khách Côn
Đảo
|
BQL Cảng Bến Đầm
|
3769/QĐ-UBND-14/09/2020
|
158.406
|
76.567
|
81.839
|
43.227
|
81.839
|
81.839
|
|
|
190
|
Đường trục phía Bắc
trung tâm Côn Đảo
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
411/HĐND-VP-23/10/2017
|
547.145
|
195.076
|
352.069
|
322.000
|
352.069
|
352.069
|
|
|
191
|
Nâng cấp đường Huỳnh
Thúc Kháng Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
51/NQ-HĐND-18/7/2019
|
208.752
|
36.853
|
171.899
|
149.519
|
171.899
|
171.899
|
|
|
192
|
Nâng cấp mở rộng cảng
Bến Đầm, huyện Côn Đảo (bao gồm xây kè bãi chứa vật liệu nạo vét)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
410/HĐND-VP-23/10/2017; 42/HĐND-VP - 04/08/2020
|
151.533
|
74.891
|
76.642
|
76.642
|
76.642
|
76.642
|
|
|
193
|
Hồ chứa nước Suối Ớt
|
UBND H.Côn Đảo
|
2589/QĐ-UBND-17/9/2018
|
31.716
|
18.115
|
13.601
|
13.000
|
13.601
|
13.601
|
|
|
194
|
Hồ chứa nước Lò Vôi
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
1569/QĐ-UBND-14/6/2018
|
38.959
|
21.120
|
17.839
|
15.000
|
17.839
|
17.839
|
|
|
195
|
Kiên cố hoá các tuyến
mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
2529/QĐ-UBND ngày 17/9/2019
|
47.921
|
16.500
|
31.421
|
31.000
|
31.421
|
31.421
|
|
|
196
|
Nạo vét hồ Quang
Trung I huyện Côn Đảo
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
431/HĐND-VP-27/10/2017
|
122.970
|
41.817
|
81.153
|
80.000
|
81.153
|
81.153
|
|
|
197
|
Nạo vét mở rộng hồ
An Hải
|
UBND H.Côn Đảo
|
48/NQ-HĐND-18/7/2019
|
174.546
|
3.000
|
171.546
|
194.000
|
171.546
|
171.546
|
|
|
198
|
Nâng cấp hệ thống cấp
nước Cỏ Ống, Bến Đầm
|
UBND H.Côn Đảo
|
75/NQ-HĐND-14/12/2018
|
58.500
|
26.500
|
32.000
|
34.068
|
32.000
|
32.000
|
|
|
199
|
HTKT khu tái định
cư Trung tâm Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
2955/QĐ-UBND-19/10/2018
|
34.891
|
12.018
|
22.873
|
13.000
|
22.873
|
22.873
|
|
|
200
|
Trường Tiểu học Côn
Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
57/NQ-HĐND-14/12/2018
|
53.188
|
28.000
|
25.188
|
26.184
|
25.188
|
25.188
|
|
|
201
|
Khu neo đậu tránh
trú bão cho tàu cá Côn Đảo
|
BQL Cảng Bến Đầm
|
3568/QĐ-BNN-TCTS ngày 19/9/2 018
|
153.115
|
149.342
|
3.773
|
3.773
|
3.773
|
3.773
|
|
|
202
|
Hệ thống thu gom và
xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1)
|
UBND H.Côn Đảo
|
56/NQ-HĐND-14/12/2018; 41/NQ-HĐND - 16/09/2022
|
198.939
|
58.992
|
139.947
|
100.000
|
139.947
|
139.947
|
|
|
203
|
Cải tạo nâng cấp đường
cánh đồng Suối Sỏi - Cánh đồng Don
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
64/NQ-HĐND-14/12/2018; 64/NQ-HĐND - 25/10/2022
|
187.838
|
13.010
|
174.828
|
174.828
|
174.828
|
174.828
|
|
|
204
|
Hệ thống giao thông
thông minh, giám sát tự động bằng camera trên địa bàn tỉnh Bà rịa-Vũng Tàu
|
Công an Tỉnh
|
63/NQ-HĐND-14/12/2018
|
121.284
|
55.000
|
66.284
|
75.702
|
66.284
|
66.284
|
|
|
205
|
Nâng cấp mở rộng đường
Mỹ xuân- Ngãi giao-Hòa bình
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
560/QĐ-UB-07/02/2005; 2071/QĐ-UB-28/06/2005
|
421.156
|
343.699
|
77.457
|
37.000
|
77.457
|
77.457
|
|
|
206
|
Đường tránh Quốc lộ
55 qua An Nhứt, huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
44/NQ-HĐND-18/7/2019
|
498.175
|
38.780
|
459.395
|
479.000
|
459.395
|
459.395
|
|
|
207
|
Các bể chứa nước
dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
3011/UBND-VP-26/10/2018
|
23.084
|
10.687
|
12.397
|
14.000
|
12.397
|
12.397
|
|
|
208
|
Chương trình đầu tư
phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và
Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
98/HĐND-VP-12/4/2018
|
18.113
|
0
|
18.113
|
18.000
|
18.113
|
18.113
|
|
|
209
|
Dự án đầu tư 01 xe phát
thanh lưu động
|
Đài PTTH tỉnh
|
2837A/QĐ-UBND- 28/10/2019
|
12.425
|
5.550
|
6.875
|
7.400
|
6.875
|
6.875
|
|
|
210
|
Dự án đầu tư thiết
bị lưu trữ dữ liệu truyền hình
|
Đài PTTH tỉnh
|
86/NQ-HĐND-25/10/2019
|
44.366
|
12.596
|
31.770
|
31.770
|
31.770
|
31.770
|
|
|
211
|
Dự án mua sắm
phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC
|
Công an Tỉnh
|
373/HĐND-VP-11/10/2016
|
225.390
|
172.543
|
52.847
|
52.847
|
52.847
|
52.847
|
|
|
212
|
Kênh nội đồng hồ chứa
nước sông Ray
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
830/QĐ-UBND - 22/04/2014
|
423.110
|
275.416
|
147.694
|
200.000
|
147.694
|
147.694
|
|
|
213
|
Xây dựng mới bệnh
viện thành phố Vũng tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
980/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 và 2988/QĐ- UBND ngày
10/12/2015
|
1.014.475
|
714.475
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
|
|
214
|
Trang thiết bị BV
đa khoa Vũng tàu
|
Sở Y tế
|
460/HĐND-VP-10/11/2017
|
465.130
|
200.000
|
265.130
|
228.900
|
265.130
|
265.130
|
|
|
215
|
Trường THCS phường
5
|
UBND TP Vũng Tàu
|
3020/QĐ-UBND ngày 16/11/2010
|
497
|
0
|
497
|
497
|
497
|
497
|
|
|
216
|
Trường THCS Phan
Văn Trị, phường 8, TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
2938/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
6.029
|
0
|
6.029
|
6.029
|
6.029
|
6.029
|
|
|
217
|
Đường Phước Thắng,
phường 12, TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
3367/QĐ-UBND ngày 15/12/2010
|
254
|
0
|
254
|
254
|
254
|
254
|
|
|
218
|
Đường vào trường
THCS phường 12, TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
2366/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 và 1069/QĐ- UBND ngày
28/5/2014
|
1.138
|
0
|
1.138
|
138
|
1.138
|
1.138
|
|
|
219
|
Đường vào trụ sở
UBND phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
2460/QĐ-UBND - 13/10/2010
|
1.840
|
0
|
1.840
|
1.840
|
1.840
|
1.840
|
|
|
220
|
Trường tiểu học
Bình Minh phường Rạch Dừa
|
UBND TP Vũng Tàu
|
655/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
|
4.762
|
0
|
4.762
|
4.762
|
4.762
|
4.762
|
|
|
221
|
Trường tiểu học phường
Hắc Dịch
|
UBND TX Phú Mỹ
|
3023/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
4.894
|
0
|
4.894
|
4.894
|
4.894
|
4.894
|
|
|
222
|
Trường tiểu học Bàu
Chinh xã Bàu Chinh
|
UBND H.Châu Đức
|
2252/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
|
1.744
|
0
|
1.744
|
1.744
|
1.744
|
1.744
|
|
|
223
|
Đường Hải Lâm - Bàu
Trứ
|
UBND H.Long Điền
|
1258/QĐ-UBND ngày 25/4/2012
|
87
|
0
|
87
|
87
|
87
|
87
|
|
|
224
|
Trường THCS Bàu Lâm
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
583/QĐ-UBND ngày 18/3/2016
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
225
|
Trường THCS Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
1355/QĐ-UBND - 01/07/2014
|
13.376
|
0
|
13.376
|
13.376
|
13.376
|
13.376
|
|
|
226
|
Đường và kè quanh hồ
Quang Trung Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
2186/QĐ-UBND - 20/10/2014
|
26.566
|
0
|
26.566
|
26.566
|
26.566
|
26.566
|
|
|
227
|
Đường vào khu công
nghiệp Dầu khí Long Sơn nối dài (đoạn từ khu lọc dầu đến khu hóa dầu), TP.
Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
2466/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; 716/QĐ-UBND ngày
14/04/2014
|
3.000
|
0
|
3.000
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
228
|
Cải tạo nâng cấp đường
30/4 đoạn từ ngã ba Chí Linh đến Ẹo Ông Từ thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
2380/QĐ-UBND ngày 25/10/2011; 1152/QĐ-UBND ngày
05/6/2014
|
7.513
|
0
|
7.513
|
7.513
|
7.513
|
7.513
|
|
|
229
|
Quốc lộ 56 - Tuyến
tránh thị xã Bà Rịa
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
1295/QĐ-BGTVT - 14/06/2011; 1059/QĐ- BGTVT -
11/06/2021;
|
48.643
|
0
|
48.643
|
48.643
|
48.643
|
48.643
|
|
|
230
|
BTGPMB kênh chính
đoạn 2, kênh cấp 1, kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc và đê bao ngăn mặn Lộc An
thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
4132/QĐ-BNN- XD - 29/9/2014; 3687/QĐ-BNN - 29/09/2022
|
59.597
|
0
|
59.597
|
59.597
|
59.597
|
59.597
|
|
|
231
|
Xây dựng tôn tạo Đền
thờ Côn Đảo
|
Sở VH và TT
|
2314/QĐ-UBND - 23/09/2009; 1119/QĐ-UBND - 03/06/2014
|
87.096
|
0
|
87.096
|
87.096
|
87.096
|
87.096
|
|
|
232
|
BTGPMB Khu đầu mối
và kênh chính đoạn I thuộc dự án Hồ chứa nước Sông Ray
|
TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi
|
2096/QĐBNN-XD ngày 17/8/2005
|
85.477
|
0
|
85.477
|
49.723
|
85.477
|
85.477
|
|
|
233
|
Mở rộng trường THPT
Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ
|
Sở GD và ĐT
|
2373/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
1.867
|
0
|
1.867
|
1.867
|
1.867
|
1.867
|
|
|
234
|
Mở rộng trường THPT
Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc
|
Sở GD và ĐT
|
442 /QĐ-UBND - 28/02/2011; 995/QĐ-UBND -15/5/2015
|
2.367
|
0
|
2.367
|
2.367
|
2.367
|
2.367
|
|
|
235
|
Mở rộng trường THPT
Hòa Hội, huyện Xuyên Mộc
|
Sở GD và ĐT
|
2307/QĐ-UBND ngày 14/10/2011; 2223/QĐ-UBND ngày
18/10/2012; 2780/QĐ- UBND ngày 16/12/2014
|
1.315
|
0
|
1.315
|
1.315
|
1.315
|
1.315
|
|
|
236
|
Dự án đầu tư tăng
cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
844/QD-UBND ngày 03/9/2014 ; 2760/QD-UBND ngày
07/10/2016 và 1824/QD-UBND ngày 17/7/2018
|
4.461
|
0
|
4.461
|
4.461
|
4.461
|
4.461
|
|
|
237
|
Nhà máy cấp nước
Sông Ray
|
TTNSH&VSMT
|
2073/QĐ-UBND ngày 03/10/2012
|
1.545
|
0
|
1.545
|
1.545
|
1.545
|
1.545
|
|
|
238
|
Nhà ở xã hội Phước
Cơ, phường 12, Tp. Vũng Tàu
|
TT Quản lý và Phát triển nhà ở
|
|
1.181
|
0
|
1.181
|
1.181
|
1.181
|
1.181
|
|
|
239
|
HTKT tuyến đường
D7, phường 1, Tp. Vũng Tàu
|
TT Phát triển quỹ đất
|
111/QĐ-UBND ngày 18/01/2017
|
7.823
|
0
|
7.823
|
7.823
|
7.823
|
7.823
|
|
|
240
|
Cải tạo, nâng cấp
kho K694, xã Châu Pha, thị xã Phú Mỹ
|
BCHQS Tỉnh
|
2159/QĐ-UBND ngày 10/8/2016
|
41
|
0
|
41
|
41
|
41
|
41
|
|
|
241
|
Trạm quan sát phòng
không Ra Đa Đồn Biên phòng Bến Đá, TPVT
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
2297/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
|
1.089
|
0
|
1.089
|
1.089
|
1.089
|
1.089
|
|
|
242
|
Thư viện điện tử
|
Sở VH và TT
|
1448/QĐ-UBND - 04/06/2018
|
37
|
0
|
37
|
37
|
37
|
37
|
|
|
243
|
Nhà bảo tàng Côn Đảo
|
Sở VH và TT
|
4867/QĐ.UB ngày 08/7/2014; 2608/QĐ-UBND ngày
05/8/2009
|
37
|
0
|
37
|
37
|
37
|
37
|
|
|
244
|
Trùng tu tôn tạo di
tích trại 2 thuộc Khu di tích Côn Đảo
|
Sở VH và TT
|
10088/QĐ.UB ngày 31/10/2003; 2922/QĐ-UB ngày
31/08/2009
|
1.932
|
0
|
1.932
|
1.932
|
1.932
|
1.932
|
|
|
245
|
Trường THCS phường
8, thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
665/QĐ-UBND ngày 04/03/2022
|
668
|
624
|
44
|
0
|
44
|
44
|
|
|
246
|
Các tuyến điện hạ
thế ven bờ hồ chứa nước Sông Ray
|
UBND H.Xuyên mộc
|
2031/QĐ-UBND - 27/8/2018
|
593
|
0
|
593
|
593
|
593
|
593
|
|
|
247
|
Trụ sở và cảng công
vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
2328/QĐ-UBND - 29/10/2012; 640/QĐ-UBND - 20/3/2019
|
36.803
|
30.819
|
5.984
|
6.500
|
5.984
|
5.984
|
|
|
248
|
HTKT khu tái định
cư 1,65 ha, phường 10, Tp. Vũng Tàu
|
TT phát triển quỹ đất
|
2727/QĐ-UBND - 06/10/2016
|
8.953
|
0
|
8.953
|
8.953
|
8.953
|
8.953
|
|
|
249
|
Trường mầm non Bàu
Chinh xã Bàu Chinh huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
4279/QĐ-UBND - 26/11/2021
|
1.356
|
0
|
1.356
|
1.356
|
1.356
|
1.356
|
|
|
250
|
Hồ chứa nước Quang
Trung II huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
121
|
0
|
121
|
121
|
121
|
121
|
|
|
251
|
HTKT khu quy hoạch xây
dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long Phước
|
UBND TP Bà Rịa
|
1633/QĐ-UBND -31/7/2013
|
700
|
0
|
700
|
700
|
700
|
700
|
|
|
252
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Hương Lộ 10, thị xã Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
1506/QĐ-UBND ngày 06/8/2012; 2949/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
297
|
0
|
297
|
0
|
297
|
297
|
|
|
253
|
Trường cao đẳng cộng
đồng
|
Sở GD và ĐT
|
3928/QĐ-UBND - 31/10/2008
|
241
|
0
|
241
|
241
|
241
|
241
|
|
|
254
|
Đường quy hoạch số
7, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
2175/QĐ-UBND - 03/8/2017; 3432/QĐ-UBND -16/11/2020
|
801
|
0
|
801
|
801
|
801
|
801
|
|
|
255
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu nuôi tôm công nghiệp Lộc An
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2602/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
1.100
|
0
|
1.100
|
0
|
1.100
|
1.100
|
|
|
256
|
Kè bảo vệ bờ Rạch Dừa,
thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2148/QĐ-UBND ngày 11/10/2012
|
852
|
0
|
852
|
0
|
852
|
852
|
|
|
257
|
Hệ thống tưới Châu
Pha - Sông Xoài
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
7037/QĐ-UBND - 30/9/2004
|
2.863
|
0
|
2.863
|
2.863
|
2.863
|
2.863
|
|
|
III
|
Dự án bố trí vốn
khởi công mới
|
|
|
24.719.102
|
8.578
|
24.710.524
|
14.694.675
|
18.824.574
|
18.824.574
|
0
|
|
1
|
Xây dựng bổ sung
khu thể thao và sửa chữa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
82/NQ-HĐND-29/10/2020
|
44.241
|
0
|
44.241
|
44.000
|
44.241
|
44.241
|
|
|
2
|
Trường tiểu học Bùi
Thị Xuân huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
49/NQ-HĐND-04/8/2020
|
41.435
|
0
|
41.435
|
41.434
|
41.435
|
41.435
|
|
|
3
|
Xây dựng đường băng
cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng, phòng chống
cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2)
|
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT
|
62/NQ-HĐND-04/8/2020
|
28.945
|
0
|
28.945
|
28.876
|
28.945
|
28.945
|
|
|
4
|
Trường Mầm non Phước
Hưng 3, huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
55/NQ-HĐND-04/8/2020
|
73.077
|
0
|
73.077
|
70.000
|
73.077
|
73.077
|
|
|
5
|
Trường THPT Mỹ Xuân
TX Phú Mỹ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
63/NQ-HĐND-04/8/2020
|
93.095
|
0
|
93.095
|
90.000
|
93.095
|
93.095
|
|
|
6
|
Trường tiểu học Phú
Mỹ 2 TX Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
60/NQ-HĐND-04/8/2020
|
73.432
|
0
|
73.432
|
70.000
|
73.432
|
73.432
|
|
|
7
|
Công trình bảo vệ bờ
biển Hồ Tràm
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
418/HĐND-VP-18/10/2016
|
79.130
|
241
|
78.889
|
78.889
|
78.889
|
78.889
|
|
|
8
|
Dự án ổn định dân
cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2819/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
|
27.607
|
0
|
27.607
|
27.556
|
27.607
|
27.607
|
|
|
9
|
Trường mầm non
Xuyên Mộc 2
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
17/NQ-HĐND ngày 20/04/2020
|
45.352
|
0
|
45.352
|
45.000
|
45.352
|
45.352
|
|
|
10
|
Hồ chứa nước Đất Dốc
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
37/NQ-HĐND ngày 18/7/2019
|
89.029
|
800
|
88.229
|
79.728
|
88.229
|
88.229
|
|
|
11
|
04 bể chứa nước
phòng chống cháy rừng tại Côn Đảo thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
3783/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
7.209
|
0
|
7.209
|
7.209
|
7.209
|
7.209
|
|
|
12
|
Bảo tồn tôn tạo di
tích lịch sử Côn Đảo
|
Sở VH và TT
|
25/NQ-HĐND ngày 04/8/2020
|
142.980
|
0
|
142.980
|
136.000
|
142.980
|
142.980
|
|
|
13
|
Trạm kiểm lâm Đất
Thắm
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
3782/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
12.840
|
0
|
12.840
|
5.000
|
12.840
|
12.840
|
|
|
14
|
Trụ sở đội cảnh sát
PCCC huyện Côn Đảo
|
Công an Tỉnh
|
54/NQ-HĐND-04/8/2020
|
32.000
|
0
|
32.000
|
32.000
|
32.000
|
32.000
|
|
|
15
|
Hỗ trợ xây dựng
doanh trại đồn biên phòng Côn Đảo (đồn 540)
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
6051/QĐ-BQP-23/12/2019; 5542-CV/TU ngày 10/4/2019
|
30.000
|
0
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
16
|
Trồng, chăm sóc rừng
và cây phân tán năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
Sở NN và PTNT
|
65/NQ-HĐND-04/8/2020
|
4.391
|
0
|
4.391
|
4.300
|
4.391
|
4.391
|
|
|
17
|
Mở rộng tuyến ống cấp
nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực huyện Đất Đỏ
|
TTNSH&VSMT
|
53/NQ-HĐND-04/8/2020
|
21.951
|
625
|
21.326
|
21.326
|
21.326
|
21.326
|
|
|
18
|
Đầu tư các tuyến cấp
nước sinh hoạt cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh tế-xã
hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
|
TTNSH&VSMT
|
41/NQ-HĐND-04/8/2020
|
17.600
|
616
|
16.984
|
16.984
|
16.984
|
16.984
|
|
|
19
|
Mở rộng tuyến ống cấp
nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chinh, xã Bình Giã, Bình Trung,
Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã Hòa Hội và xã Hòa
Hưng, huyện Xuyên Mộc
|
TTNSH&VSMT
|
52/NQ-HĐND-04/8/2020
|
43.100
|
1.429
|
41.671
|
41.671
|
41.671
|
41.671
|
|
|
20
|
Tuyến ống chuyển tải
Hắc Dịch-Sông Xoài-Láng Lớn và khu vực ven biển Lộc An-Phước Thuận
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
47/NQ-HĐND-04/8/2020
|
119.801
|
0
|
119.801
|
100.000
|
119.801
|
119.801
|
|
|
21
|
Chung cư tái định
cư tại Khu tái định cư phường Thắng Nhất
|
UBND TP Vũng Tàu
|
60/NQ-HĐND - 25/10/2022
|
240.448
|
0
|
240.448
|
190.000
|
190.000
|
190.000
|
|
|
22
|
Cải tạo sửa chữa
Trường THPT Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
10/NQ-HĐND ngày 25/2/2022
|
80.777
|
0
|
80.777
|
48.000
|
80.777
|
80.777
|
|
|
23
|
Trụ sở Hải Đội dân
quân thường trực
|
BCHQS tỉnh
|
90/NQ-HĐND - 01/10/2021
|
102.517
|
0
|
102.517
|
80.000
|
102.517
|
102.517
|
|
|
24
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến
kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc xã Long Phước, thành
phố Bà Rịa
|
Chi cục thủy lợi
|
75/NQ-HĐND - 17/8/2021
|
13.224
|
0
|
13.224
|
70.000
|
13.224
|
13.224
|
|
|
25
|
Cứng hóa mái đập
công trình hồ chứa nước Tầm Bó
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
86/NQ-HĐND - 01/10/2021
|
49.542
|
0
|
49.542
|
40.000
|
49.542
|
49.542
|
|
|
26
|
Trường THPT Nguyễn
Trãi, huyện Châu Đức
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
87/NQ-HĐND-29/10/2020
|
42.384
|
0
|
42.384
|
40.000
|
42.384
|
42.384
|
|
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp trường
tiểu học Nghĩa Thành huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
12/NQ-HĐND-25/2/2022
|
23.570
|
0
|
23.570
|
23.570
|
23.570
|
23.570
|
|
|
28
|
Cải tạo sửa chữa
Trường THPT Trần Văn Quan
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
09/NQ-HĐND ngày 25/2/2022
|
39.769
|
0
|
39.769
|
36.000
|
39.769
|
39.769
|
|
|
29
|
Sữa chữa, nâng cấp
đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn
huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
117/NQ-HĐND - 13/12/2020
|
88.716
|
0
|
88.716
|
40.453
|
88.716
|
88.716
|
|
|
30
|
Cải tạo sửa chữa
Trường THPT Dương Bạch Mai, huyện Đất Đỏ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
11/NQ-HĐND ngày 25/2/2022
|
50.881
|
0
|
50.881
|
45.000
|
50.881
|
50.881
|
|
|
31
|
Nâng cấp, cải tạo
đường 965
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
08/NQ-HĐND-12/3/2021
|
151.836
|
0
|
151.836
|
160.000
|
151.836
|
151.836
|
|
|
32
|
Trường Tiểu học Mỹ
Xuân 2 thị xã Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
88/NQ-HĐND-29/10/2020
|
121.358
|
0
|
121.358
|
120.000
|
121.358
|
121.358
|
|
|
33
|
Trường mầm non Tân
Lâm 2
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
86/NQ-HĐND ngày 29/10/2020
|
53.802
|
0
|
53.802
|
60.000
|
53.802
|
53.802
|
|
|
34
|
Trường mầm non Hòa
Hiệp 3
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
06/NQ-HĐND ngày 12/03/2021
|
61.144
|
0
|
61.144
|
60.000
|
61.144
|
61.144
|
|
|
35
|
Trường Mầm non xã
Phước Thuận huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
89/NQ-HĐND ngày 29/10/2020
|
60.585
|
0
|
60.585
|
60.000
|
60.585
|
60.585
|
|
|
36
|
Khu nhà ăn - nghĩ
trưa cho học sinh của 4 trường tiểu học trên địa bàn (Trường TH Thống Nhất;
Trường TH Bàu Lâm, Trường TH Hòa Bình; Trường TH Lương Thế Vinh
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
17/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
66.600
|
0
|
66.600
|
45.000
|
66.600
|
66.600
|
|
|
37
|
Xây dựng mới Trung
tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
23/NQ-HĐND - 07/5/2021
|
247.286
|
0
|
247.286
|
100.000
|
247.286
|
247.286
|
|
|
38
|
Tuyến ống chuyển tải:
Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ - Hòa Long.
|
TTNSH&VSMT
|
103/NQ-HĐND-10/12/2021
|
35.401
|
0
|
35.401
|
34.159
|
35.401
|
35.401
|
|
|
39
|
Trang thiết bị y tế
cho các dự án: TTYT X.Mộc, TTYT C.Đức, BV Mắt, BV Lao - Phổi
|
Sở Y tế
|
14/NQ-HĐND ngày 25/2/2022; 45/NQ-HĐND - 16/09/2022
|
389.170
|
0
|
389.170
|
146.000
|
389.170
|
389.170
|
|
|
40
|
Trung tâm chỉ huy thống
nhất tỉnh
|
Công an tỉnh
|
89/NQ-HĐND - 01/10/2021
|
40.819
|
0
|
40.819
|
34.000
|
40.819
|
40.819
|
|
|
41
|
Cầu Phước An, TX
Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
35/NQ-HĐND-04/8/2020
|
2.879.000
|
0
|
2.879.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
|
42
|
Nâng cấp, cải tạo
đường Láng Cát-Long Sơn (đường Hoàng Sa)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
24/NQ-HĐND- 07/5/2021
|
445.012
|
0
|
445.012
|
200.000
|
445.012
|
445.012
|
|
|
43
|
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh
lộ 328 (phần còn lại)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
03/NQ-HĐND - 12/5/2021
|
697.578
|
0
|
697.578
|
250.000
|
697.578
|
697.578
|
|
|
44
|
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh
lộ 329 (GĐ.2)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
20/NQ-HĐND - 07/5/2021
|
489.791
|
0
|
489.791
|
250.000
|
489.791
|
489.791
|
|
|
45
|
Nâng cấp tuyến đường
Bà Rịa-Châu Pha- Hắc Dịch (ĐT995B)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
18/NQ-HĐND - 07/05/2021
|
1.457.867
|
0
|
1.457.867
|
1.337.893
|
1.457.867
|
1.457.867
|
|
|
46
|
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh
lộ 994 (đường ven biển Vũng Tàu-Bình Châu) đoạn từ cầu Sông Ray Km49+028, 35
đến Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy Km70 + 506,55, H.Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
120/NQ-HĐND - 13/12/2020; 73/NQ-HĐND - 17/8/2021
|
1.421.900
|
0
|
1.421.900
|
1.300.000
|
350.000
|
350.000
|
|
|
47
|
Đường Nguyễn Phong
Sắc, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
15/NQ-HĐND ngày 25/2/2022
|
1.075.572
|
0
|
1.075.572
|
1.100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
48
|
Đường quy hoạch Biệt
Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
60/NQ-HĐND-14/12/2018
|
106.270
|
467
|
105.803
|
105.803
|
105.803
|
105.803
|
|
|
49
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Hương Lộ 2, thành phố Bà Rịa
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
22/NQ-HĐND - 07/5/2021
|
317.222
|
0
|
317.222
|
100.000
|
317.222
|
317.222
|
|
|
50
|
Mở rộng đường Phú Mỹ
- Tóc Tiên (từ khu TĐC 105 ha đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha)
|
UBND TX Phú Mỹ
|
74/NQ-HĐND - 17/8/2021
|
877.328
|
0
|
877.328
|
100.000
|
877.328
|
877.328
|
|
|
51
|
Chung cư tái định
cư Đông QL 56 phường Phước Nguyên TPBR
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
52/NQ-HĐND-18/7/2019
|
180.443
|
3.000
|
177.443
|
177.000
|
177.443
|
177.443
|
|
|
52
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu Tái định cư phường Long Hương, thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
20/NQ-HĐND - 25/2/2022
|
683.923
|
0
|
683.923
|
180.000
|
600.000
|
600.000
|
|
|
53
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
90/NQ-HĐND-29/10/2020
|
225.595
|
0
|
225.595
|
154.190
|
225.595
|
225.595
|
|
|
54
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2, TX Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
58/NQ-HĐND-04/8/2020
|
910.277
|
0
|
910.277
|
224.947
|
910.277
|
910.277
|
|
|
55
|
Nhà ở xã hội huyện
Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
39/NQ-HĐND-04/08/2020; 85/NQ-HĐND - 01/10/2021
|
213.000
|
0
|
213.000
|
100.000
|
213.000
|
213.000
|
|
|
56
|
Đầu tư kiên cố hóa
tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ
và Long Điền
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
83/NQ-HĐND - 01/10/2021
|
142.863
|
0
|
142.863
|
85.000
|
142.863
|
142.863
|
|
|
57
|
Đường Mỹ Xuân-Ngãi
Giao-Hòa Bình- Bình Châu (Đường 991)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
04/NQ-HĐND - 12/3/2021
|
985.196
|
0
|
985.196
|
500.000
|
985.196
|
985.196
|
|
|
58
|
Đường quy hoạch số
20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
43/NQ-HĐND-04/8/2020
|
208.511
|
0
|
208.511
|
250
|
208.511
|
208.511
|
|
|
59
|
Đường QH số 15 thị
trấn Long Hải (giai đoạn 2)
|
UBND H.Long Điền
|
105/NQ-HĐND-10/12/2021
|
94.499
|
0
|
94.499
|
94.499
|
94.499
|
94.499
|
|
|
60
|
Đường quy hoạch D13
khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
48/NQ-HĐND-04/8/2020
|
682.702
|
0
|
682.702
|
1.000
|
682.702
|
682.702
|
|
|
61
|
Sữa chữa, nâng cấp đường
quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Đất
Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
118/NQ-HĐND - 13/12/2020
|
22.989
|
0
|
22.989
|
22.989
|
22.989
|
22.989
|
|
|
62
|
Ngầm hóa lưới điện
hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021-2025
|
UBND TP Vũng Tàu
|
33/NQ-HĐND-04/8/2020
|
201.728
|
0
|
201.728
|
180.000
|
201.728
|
201.728
|
|
|
63
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu tái định cư xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
13/NQ-HĐND-25/2/2022
|
410.447
|
0
|
410.447
|
300
|
350.000
|
350.000
|
|
|
64
|
Xây dựng kết cấu hạ
tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại khu dân cư số
3)
|
UBND H.Côn Đảo
|
70/NQ-HĐND-14/12/2018, 19/NQ-HĐND-25/02/2022
|
540.548
|
1.400
|
539.148
|
1.500
|
539.148
|
539.148
|
|
|
65
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
07/NQ-HĐND - 12/3/2021
|
65.593
|
0
|
65.593
|
100
|
65.593
|
65.593
|
|
|
66
|
Trụ sở Công an
thành phố Bà Rịa
|
Công an tỉnh
|
9974/QĐ-BCA-H01 - 10/12/2019
|
58.922
|
0
|
58.922
|
100
|
58.922
|
58.922
|
|
|
67
|
Nhà ở doanh trại
công an huyện Châu Đức
|
Công an tỉnh
|
84/NQ-HĐND - 01/10/2021
|
16.089
|
0
|
16.089
|
16.000
|
16.089
|
16.089
|
|
|
68
|
Trụ sở Công an huyện
Đất Đỏ
|
Công an tỉnh
|
9975/QĐ-BCA-H01 - 10/12/2019
|
33.912
|
0
|
33.912
|
50
|
33.912
|
33.912
|
|
|
69
|
Nhà ở doanh trại
công an huyện Xuyên Mộc
|
Công an tỉnh
|
87/NQ-HĐND - 01/10/2021
|
11.830
|
0
|
11.830
|
11.830
|
11.830
|
11.830
|
|
|
70
|
Hệ thống thu gom và
xử lý nước thải thị trấn Phước Hải
|
UBND H.Đất Đỏ
|
13/NQ-HĐND-08/12/2020
|
203.000
|
0
|
203.000
|
200
|
110.000
|
110.000
|
|
|
71
|
Tòa án nhân dân huyện
Long Điền
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
120B/QĐ-TANDTC-KHTC- 08/05/2020
|
39.800
|
0
|
39.800
|
200
|
39.800
|
39.800
|
|
|
72
|
Tòa án nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
113B/QĐ-TANDTC-KHTC- 06/05/2020
|
150.000
|
0
|
150.000
|
98.428
|
150.000
|
150.000
|
|
|
73
|
Bãi chứa rác tạm tại
xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân Thành)
|
Trung tâm quản lý HTKT tỉnh BR-VT
|
2052/QĐ-UBND -08/6/2007; 2747/QĐ-UBND - 29/9/2017
|
11.351
|
0
|
11.351
|
10.601
|
11.351
|
11.351
|
|
|
74
|
Dự án đầu tư bổ
sung xây dựng đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
1349/QĐ-UBND - 26/05/2010; 41/QĐ-UBND - 07/1/2014;
3222/QĐ-UBND -18/10/2021
|
89.640
|
0
|
89.640
|
89.640
|
89.640
|
89.640
|
|
|
75
|
Nâng cấp, mở rộng đoạn
từ vòng xoay Nhà Lớn đến Quốc lộ 51 và xây mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa
Lấp thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
06/NQ-HĐND ngày 25/2/2022
|
1.491.160
|
0
|
1.491.160
|
1.040.000
|
550.000
|
550.000
|
|
|
76
|
Xây mới cầu Cửa Lấp
2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng khu du lịch Thuỳ Dương
huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
08/NQ-HĐND ngày 25/2/2022
|
1.260.552
|
0
|
1.260.552
|
710.000
|
710.000
|
710.000
|
|
|
77
|
Nâng cấp, mở rộng đoạn
từ ngã ba Long Phù đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường Tỉnh lộ 44B
và các cầu trên tuyến
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
05/NQ-HĐND ngày 25/2/2022
|
1.314.038
|
0
|
1.314.038
|
880.000
|
880.000
|
880.000
|
|
|
78
|
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh
lộ 994 đoạn từ khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy đến Quốc lộ 55 tại
xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
07/NQ-HĐND ngày 25/2/2022
|
1.045.910
|
0
|
1.045.910
|
900.000
|
900.000
|
900.000
|
|
|
79
|
Dự án thành phần 3 thuộc
dự án Đầu tư xây dựng đường cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu (giai đoạn 1)
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
59/2022/QH15 - 16/06/2022
|
670.000
|
0
|
670.000
|
670.000
|
670.000
|
670.000
|
|
|
B
|
Dự án dự kiến bố
trí vốn sau khi hoàn thiện thủ tục đầu tư
|
|
|
34.294.918
|
5.134
|
34.289.784
|
9.028.572
|
11.274.775
|
0
|
11.274.775
|
|
1
|
Đường trục chính Bà
Rịa - Vũng Tàu (Đường nối cao tốc từ vòng xoay Vũng vằn QL55 đến vòng xoay Cửa
lấp QL51B)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
|
3.478.000
|
0
|
3.478.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
1.000.000
|
|
2
|
Đường vành đai 4 -
TP.HCM (Bồi thường GPMB)
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
2.082.000
|
0
|
2.082.000
|
1.596.000
|
1.600.000
|
|
1.600.000
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường
Hội Bài - Phước Tân (ĐT 992) đoạn từ QL 51 đến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng
Tàu
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
2.912.564
|
0
|
2.912.564
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
1.000.000
|
|
4
|
Đường nối vào cao tốc
Biên Hoà - Vũng Tàu (Từ QL56 - Nút giao Vũng Vằn)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
|
2.398.293
|
0
|
2.398.293
|
1.904.000
|
1.900.000
|
|
1.900.000
|
|
5
|
Xây dựng Trung tâm
Y tế thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
127.099
|
0
|
127.099
|
120.000
|
120.000
|
|
120.000
|
|
6
|
Mở rộng, cải tạo và
nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
99.185
|
0
|
99.185
|
50.000
|
80.000
|
|
80.000
|
|
7
|
Xử lý môi trường bãi
rác Cổng Trắng
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
69.473
|
0
|
69.473
|
36.000
|
36.000
|
|
36.000
|
|
8
|
Sửa chữa Trung tâm
kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
120.099
|
0
|
120.099
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
9
|
Trụ sở ban tiếp công
dân tỉnh tại Bà Rịa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
31.159
|
0
|
31.159
|
25.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
10
|
Xây dựng công trình
bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
148.844
|
0
|
148.844
|
100.000
|
100.000
|
|
100.000
|
|
11
|
Nạo vét sông Bà Đáp
huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An)
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
216.629
|
0
|
216.629
|
80.000
|
80.000
|
|
80.000
|
|
12
|
Nâng cấp nhà máy cấp
nước Châu Pha
|
TTNSH&VSMT
|
|
53.650
|
0
|
53.650
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
13
|
Nâng cấp nhà máy cấp
nước Sông Hỏa
|
TTNSH&VSMT
|
|
80.780
|
0
|
80.780
|
75.860
|
75.000
|
|
75.000
|
|
14
|
Cơ sở hạ tầng khu
tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn 2 (bao gồm các
tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH)
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
32.406
|
0
|
32.406
|
130.000
|
32.000
|
|
32.000
|
|
15
|
Đầu tư thiết bị tổng
khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh
|
Đài PTTH tỉnh
|
|
71.410
|
0
|
71.410
|
27.000
|
60.000
|
|
60.000
|
|
16
|
Đầu tư bổ sung thiết
bị tiền kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình mở rộng
(giai đoạn 2)
|
Đài PTTH tỉnh
|
|
74.396
|
0
|
74.396
|
75.000
|
65.000
|
|
65.000
|
|
17
|
HTKT khu tái định
cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
577.448
|
0
|
577.448
|
251.679
|
150.000
|
|
150.000
|
|
18
|
Khu tái định cư Bàu
Trũng TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
540.801
|
0
|
540.801
|
120.000
|
120.000
|
|
120.000
|
|
19
|
Tỉnh lộ 991 nối dài
(từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
1.478.147
|
0
|
1.478.147
|
580.337
|
200.000
|
|
200.000
|
|
20
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư số 1 Phước Hưng
|
UBND H.Long Điền
|
|
1.469.673
|
0
|
1.469.673
|
300.000
|
300.000
|
|
300.000
|
|
21
|
Nâng cấp 02 nhà máy
nước Đá Bàng và Sông Ray
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
350.989
|
0
|
350.989
|
100.000
|
100.000
|
|
100.000
|
|
22
|
Cải tạo mở rộng tượng
đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
|
120.000
|
0
|
120.000
|
55.000
|
79.000
|
|
79.000
|
|
23
|
Nhà văn hóa truyền
thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
64.397
|
0
|
64.397
|
42.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
24
|
Xây dựng kho lưỡng
dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP)
|
BCHQS tỉnh
|
|
78.564
|
0
|
78.564
|
67.846
|
70.000
|
|
70.000
|
|
25
|
Nâng cấp mở rộng đường
Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước hưng
|
UBND H.Long Điền
|
|
957.992
|
0
|
957.992
|
69.037
|
100.000
|
|
100.000
|
|
26
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư số 3 Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
|
833.162
|
0
|
833.162
|
150.000
|
150.000
|
|
150.000
|
|
27
|
Hệ thống thu gom và
xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
122.000
|
0
|
122.000
|
70.000
|
70.000
|
|
70.000
|
|
28
|
Cải tạo nâng cấp Đường
Hương lộ 3, xã Long Phước
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
352.738
|
0
|
352.738
|
80.000
|
80.000
|
|
80.000
|
|
29
|
Cải tạo nâng cấp Đường
Hương lộ 8, xã Long phước
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
589.087
|
0
|
589.087
|
100.000
|
100.000
|
|
100.000
|
|
30
|
Đường Võ Văn Kiệt nối
dài
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
483.905
|
0
|
483.905
|
48.813
|
48.813
|
|
48.813
|
|
31
|
Ngầm hóa lưới điện trên
địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
405.329
|
0
|
405.329
|
150.200
|
100.000
|
|
100.000
|
|
32
|
Tuyến ống chuyển tải
từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân Sơn cấp cho
khu vực Suối Rao, Đá Bạc
|
TTNSH&VSMT
|
|
167.986
|
0
|
167.986
|
120.000
|
120.000
|
|
120.000
|
|
33
|
Tuyến ống chuyển tải
Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa Long; Hòa Bình -
Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội; Long Mỹ - Tam Phước
|
TTNSH&VSMT
|
|
137.385
|
0
|
137.385
|
100.000
|
100.000
|
|
100.000
|
|
34
|
Mở rộng mạng lưới
phân phối nước nông thôn
|
TTNSH&VSMT
|
|
207.926
|
0
|
207.926
|
100.000
|
100.000
|
|
100.000
|
|
35
|
Cải tạo nâng cấp và
mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
630.000
|
0
|
630.000
|
80.000
|
80.000
|
|
80.000
|
|
36
|
Mua sắm trang thiết
bị PCCC cho Công an tỉnh
|
Công an tỉnh
|
|
467.503
|
0
|
467.503
|
150.000
|
70.000
|
|
70.000
|
|
37
|
Công viên Bàu sen
thành phố Vũng tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
1.222.433
|
5.134
|
1.217.299
|
2.000
|
900.000
|
|
900.000
|
|
38
|
Đường Hàng Điều 4 (đoạn
từ đường 30/4 đến đường 51B)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
404.854
|
0
|
404.854
|
300
|
228.962
|
|
228.962
|
|
39
|
Đường tuần tra kết
nối hệ thống cột mốc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
|
50.000
|
0
|
50.000
|
100
|
50.000
|
|
50.000
|
|
40
|
Trụ sở công an các
xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Công an tỉnh
|
|
214.030
|
0
|
214.030
|
200
|
90.000
|
|
90.000
|
|
41
|
Nhà Lồng Chợ Trung
Tâm huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
163.737
|
0
|
163.737
|
200
|
100.000
|
|
100.000
|
|
42
|
Mương thoát nước từ
Đường quy hoạch B2 đến suối Thị Vải, phường Mỹ Xuân
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
376.032
|
0
|
376.032
|
200
|
100.000
|
|
100.000
|
|
43
|
Công viên tượng
đài, nhà lưu niệm Anh hùng liệt sỹ Võ Thị Sáu
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
255.074
|
0
|
255.074
|
200
|
200.000
|
|
200.000
|
|
44
|
Sửa chữa, bổ sung một
số hạng mục cho Trường phổ thông dân tộc nội trú
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
45.339
|
0
|
45.339
|
200
|
45.000
|
|
45.000
|
|
45
|
HTKT Khu xử lý chất
thải tập trung Tóc Tiên thị xã Phú Mỹ (phần mở rộng diện tích)
|
Trung tâm quản lý HTKT tỉnh BR-VT
|
|
257.600
|
0
|
257.600
|
950
|
150.000
|
|
150.000
|
|
46
|
Xây mới Trung tâm Bảo
trợ xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Sở LĐ-TBXH
|
|
130.000
|
0
|
130.000
|
50
|
80.000
|
|
80.000
|
|
47
|
Cải tạo tuyến mương
thoát nước chính thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
1.325.973
|
0
|
1.325.973
|
300
|
300.000
|
|
300.000
|
|
48
|
Nhà công vụ cán bộ
chiến sỹ công an huyện Côn Đảo
|
Công an Tỉnh
|
|
38.889
|
0
|
38.889
|
100
|
30.000
|
|
30.000
|
|
49
|
Di dân, giải phóng
mặt bằng khu vực bảo vệ di tích lịch sử Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
403.692
|
0
|
403.692
|
0
|
150.000
|
|
150.000
|
|
50
|
HTKT Khu tái định
cư phường Phước Hưng giai đoạn 2
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
930.000
|
0
|
930.000
|
0
|
100.000
|
|
100.000
|
|
51
|
HTKT khu tái định
cư tại khu Bắc Phước Thắng
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
5.296.246
|
0
|
5.296.246
|
0
|
100.000
|
|
100.000
|
|
52
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 3, TX Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
1.000.000
|
0
|
1.000.000
|
0
|
150.000
|
|
150.000
|
|
53
|
Trung tâm huấn luyện
và thi đấu thể dục thể thao Tỉnh, kết hợp nâng cấp sân vận động Lam Sơn
|
Sở VH và TT
|
|
150.000
|
0
|
150.000
|
0
|
70.000
|
|
70.000
|
|
C
|
Dự án chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
53.074.792
|
66.181
|
53.008.611
|
873.508
|
51.586
|
51.586
|
0
|
|
I
|
Dự án tỉnh quyết
định đầu tư
|
|
|
51.206.217
|
66.181
|
51.140.036
|
168.620
|
51.586
|
51.586
|
0
|
|
1
|
Đường N4 vòng quanh
bờ hồ Xuyên mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
420/HĐND-VP-18/10/2016; 72/NQ-HĐND-14/12/2018
|
121.648
|
0
|
121.648
|
40.764
|
200
|
200
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Láng Sim huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
85/NQ-HĐND - 29/10/2020
|
105.765
|
0
|
105.765
|
80.000
|
200
|
200
|
|
|
3
|
Đường quy hoạch số 6
thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
61/NQ-HĐND-04/8/2020
|
177.202
|
0
|
177.202
|
200
|
200
|
200
|
|
|
4
|
Đường quy hoạch số
28-29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
59/NQ-HĐND-04/8/2020
|
167.656
|
0
|
167.656
|
200
|
200
|
200
|
|
|
5
|
Mở rộng Khu chế biến
hải sản tại Đất Đỏ
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
116/NQ-HĐND-13/12/2019
|
459
|
0
|
459
|
459
|
459
|
459
|
|
|
6
|
XD nhà ở xã hội tại
lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 TPVT
|
TT Quản lý và Phát triển nhà ở
|
4080/QĐ-UB-31/10/2005
|
238.458
|
31.864
|
206.594
|
200
|
200
|
200
|
|
|
7
|
Trường tiểu học Phước
Trung TPBR
|
UBND TP Bà Rịa
|
268/HĐND-VP; 31/7/2017
|
36.866
|
31.866
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
8
|
Xây dựng nhà máy nước
Côn Đảo công suất 3.000m3/ngày đêm
|
UBND H.Côn Đảo
|
78/NQ-HĐND-14/12/2018
|
1.798
|
1.451
|
347
|
347
|
347
|
347
|
|
|
9
|
Chung cư tái định
cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
34/NQ-HĐND-04/8/2020
|
615.609
|
0
|
615.609
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
10
|
Bến cập tàu tại Hòn
Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
43/NQ-HĐND-18/7/2019
|
65.048
|
1.000
|
64.048
|
200
|
200
|
200
|
|
|
11
|
HTKT khu tái định
cư số 2 xã Phước Tỉnh
|
UBND H.Long Điền
|
|
299.000
|
0
|
299.000
|
770
|
1.000
|
1.000
|
|
|
12
|
Dự án ổn định dân
cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
50.000
|
0
|
50.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
13
|
XD cống số 4 đê Chu
Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
43.604
|
0
|
43.604
|
200
|
200
|
200
|
|
|
14
|
Chung cư tái định
cư huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
83.000
|
0
|
83.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
15
|
Xây dựng nghĩa
trang nhân dân Côn Đảo
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
20.000
|
0
|
20.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
16
|
Đường quy hoạch số
12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang- Long Hải)
|
UBND H.Long Điền
|
56/NQ-HĐND-04/8/2020
|
358.882
|
0
|
358.882
|
200
|
200
|
200
|
|
|
17
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
327.922
|
0
|
327.922
|
200
|
200
|
200
|
|
|
18
|
Mở rộng khu tái định
cư 10ha trong 58ha, phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
450.000
|
0
|
450.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
19
|
Khu liên hợp thể dục
thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
316.100
|
0
|
316.100
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
20
|
Đập tràn sông Dinh
(đập giữ nước)
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
148.677
|
0
|
148.677
|
200
|
200
|
200
|
|
|
21
|
Cung Văn hóa Thanh
thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
200.000
|
0
|
200.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
22
|
HTKT khu TTCN Ngãi
Giao phục vụ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn Thị trấn
Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
|
90.000
|
0
|
90.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1)
|
UBND H.Long Điền
|
|
540.000
|
0
|
540.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
24
|
Khu tái định cư số
2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)
|
UBND H.Long Điền
|
|
540.000
|
0
|
540.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
25
|
Mở rộng Trung tâm Y
tế thị xã Phú Mỹ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
300.000
|
0
|
300.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
26
|
Chỉnh trang trục đường
Thùy Vân TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
200.000
|
0
|
200.000
|
500
|
500
|
500
|
|
|
27
|
Sân bay Gò Găng Tp.
Vũng Tàu
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
9.863.000
|
0
|
9.863.000
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
|
|
28
|
Đường quy hoạch A4
(đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
502.220
|
0
|
502.220
|
500
|
500
|
500
|
|
|
29
|
Đường quy hoạch
AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
461.211
|
0
|
461.211
|
500
|
500
|
500
|
|
|
30
|
Đường Biệt Chính
(đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
791.406
|
0
|
791.406
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
31
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Lê Phụng Hiểu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
801.222
|
0
|
801.222
|
800
|
800
|
800
|
|
|
32
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường 28/4 xã Long Sơn
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
788.878
|
0
|
788.878
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
33
|
Đường vào căn cứ
Long Sơn/Vùng 2 Hải quân
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
274.594
|
0
|
274.594
|
200
|
200
|
200
|
|
|
34
|
Bến xe khách liên tỉnh
trên Quốc lộ 51, TPVT
|
Sở GTVT
|
|
404.853
|
0
|
404.853
|
500
|
500
|
500
|
|
|
35
|
Đầu tư giai đoạn 2
dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
608.536
|
0
|
608.536
|
800
|
200
|
200
|
|
|
36
|
Đường Hai Bà Trưng
nối dài
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
344.126
|
0
|
344.126
|
200
|
200
|
200
|
|
|
37
|
Đường vào khu nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành
|
UBND H.Châu Đức
|
92/NQ-HĐND-29/10/2020
|
286.771
|
0
|
286.771
|
200
|
200
|
200
|
|
|
38
|
Đường vào khu nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn
|
UBND H.Châu Đức
|
93/NQ-HĐND-29/10/2020
|
194.083
|
0
|
194.083
|
200
|
200
|
200
|
|
|
39
|
Đường vào khu nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị
|
UBND H.Châu Đức
|
91/NQ-HĐND-29/10/2020
|
453.205
|
0
|
453.205
|
500
|
500
|
500
|
|
|
40
|
Đường Trần Hưng Đạo
giai đoạn 3
|
UBND H.Châu Đức
|
|
307.509
|
0
|
307.509
|
300
|
300
|
300
|
|
|
41
|
Đường Kim Long-Bình
Ba, huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
|
705.833
|
0
|
705.833
|
200
|
200
|
200
|
|
|
42
|
Đường Láng Lớn -
Nghĩa Thành
|
UBND H.Châu Đức
|
|
675.000
|
0
|
675.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
43
|
Đường Suối Rao -
Sơn Bình
|
UBND H.Châu Đức
|
|
480.112
|
0
|
480.112
|
200
|
200
|
200
|
|
|
44
|
Đường Kim Long-Láng
Lớn
|
UBND H.Châu Đức
|
|
360.288
|
0
|
360.288
|
200
|
200
|
200
|
|
|
45
|
Đường số 7-8 thị trấn
Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
|
273.980
|
0
|
273.980
|
200
|
200
|
200
|
|
|
46
|
Đường QH số 15 và
Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1)
|
UBND H.Long Điền
|
|
181.768
|
0
|
181.768
|
200
|
200
|
200
|
|
|
47
|
Nâng cấp mở rộng đường
Cao Văn Ngọc
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
78.553
|
0
|
78.553
|
100
|
200
|
200
|
|
|
48
|
Đường Quy hoạch Lê
Thánh Tông,thị trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
278.331
|
0
|
278.331
|
300
|
300
|
300
|
|
|
49
|
Đường Quy hoạch D3
(Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
116.316
|
0
|
116.316
|
100
|
200
|
200
|
|
|
50
|
Đường Quy hoạch N9
- D12, thị trấn Phước Hải
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
174.773
|
0
|
174.773
|
100
|
200
|
200
|
|
|
51
|
Đường Quy hoạch
D15, thị trấn Phước Hải
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
167.296
|
0
|
167.296
|
100
|
200
|
200
|
|
|
52
|
Đường gom dọc theo
tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn huyện Tân Thành
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
|
1.400.000
|
0
|
1.400.000
|
300
|
200
|
200
|
|
|
53
|
Đường quy hoạch T -
giai đoạn 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
372.711
|
0
|
372.711
|
500
|
500
|
500
|
|
|
54
|
Đường quy hoạch N11
khu Trung tâm đô thị
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
306.633
|
0
|
306.633
|
200
|
200
|
200
|
|
|
55
|
Đường quy hoạch N12
khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài)
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
353.457
|
0
|
353.457
|
200
|
200
|
200
|
|
|
56
|
Đường quy hoạch số
14 thị trấn Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
156.000
|
0
|
156.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
57
|
Đường Trần Phú, Thị
trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
160.000
|
0
|
160.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
58
|
Đường Phan Châu Trinh,
Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
180.000
|
0
|
180.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
59
|
Đường Trần Hưng Đạo,
Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
140.000
|
0
|
140.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
60
|
Đường ven Sông Hỏa liên
xã Xuyên Mộc - Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
110.000
|
0
|
110.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
61
|
Đường Ngô Gia Tự
kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
148.220
|
0
|
148.220
|
200
|
200
|
200
|
|
|
62
|
Xây dựng hồ chứa nước
Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
3.999.000
|
0
|
3.999.000
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
63
|
Sữa chữa, nâng cấp
tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thàm nhựa các đoạn
đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
120.931
|
0
|
120.931
|
100
|
200
|
200
|
|
|
64
|
Cải tạo, nâng cấp hệ
thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã Phước Hội, huyện Đất
Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
622.000
|
0
|
622.000
|
500
|
500
|
500
|
|
|
65
|
Nâng cấp đê Chu Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
70.952
|
0
|
70.952
|
200
|
200
|
200
|
|
|
66
|
Hồ chứa nước Ông
Câu
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
|
74.000
|
0
|
74.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
67
|
Ngầm hóa lưới điện
đường 3/2, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
151.408
|
0
|
151.408
|
100
|
200
|
200
|
|
|
68
|
Kè hai bờ sông Dinh
đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
1.305.603
|
0
|
1.305.603
|
200
|
200
|
200
|
|
|
69
|
Ngầm hóa lưới điện
hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
187.600
|
0
|
187.600
|
200
|
200
|
200
|
|
|
70
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư số 2 Phước Hưng
|
UBND H.Long Điền
|
|
900.000
|
0
|
900.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
71
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu tái định cư Hắc Dịch 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
650.000
|
0
|
650.000
|
300
|
300
|
300
|
|
|
72
|
Dải cây xanh cách
ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
200.000
|
0
|
200.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
73
|
Nghĩa trang liên xã
Bình Châu - Bưng Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
80.000
|
0
|
80.000
|
100
|
200
|
200
|
|
|
74
|
Xây dựng kết cấu hạ
tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến Đầm
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
303.320
|
0
|
303.320
|
300
|
300
|
300
|
|
|
75
|
Trung tâm văn hóa,
thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
33.000
|
0
|
33.000
|
50
|
200
|
200
|
|
|
76
|
Trùng tu tôn tạo địa
đạo Hắc Dịch
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
225.580
|
0
|
225.580
|
200
|
200
|
200
|
|
|
77
|
Xây dựng giai đoạn
2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
42.960
|
0
|
42.960
|
50
|
200
|
200
|
|
|
78
|
Tôn tạo di tích văn
hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
407.000
|
0
|
407.000
|
300
|
300
|
300
|
|
|
79
|
Hạ tầng kỹ thuật
trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
87.000
|
0
|
87.000
|
100
|
200
|
200
|
|
|
80
|
Xây dựng trung tâm hành
chính thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
799.000
|
0
|
799.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
81
|
Trụ sở các đơn vị sự
nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
798.000
|
0
|
798.000
|
500
|
500
|
500
|
|
|
82
|
Cải tạo, mở rộng trụ
sở UBND thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
134.981
|
0
|
134.981
|
100
|
200
|
200
|
|
|
83
|
Trụ sở làm việc
UBND thị trấn Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
|
103.000
|
0
|
103.000
|
100
|
200
|
200
|
|
|
84
|
HTKT trung tâm hành
chính TX Phú Mỹ giai đoạn 1
|
UBND TX Phú Mỹ
|
81/NQ-HĐND-25/10/2019
|
558.242
|
0
|
558.242
|
580
|
580
|
580
|
|
|
85
|
Xây dựng Trung tâm
hành chính thị xã Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
350.824
|
0
|
350.824
|
500
|
500
|
500
|
|
|
86
|
Cải tạo mở rộng Trụ
sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
55.000
|
0
|
55.000
|
100
|
200
|
200
|
|
|
87
|
Xây dựng Trung tâm
hành chính huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
378.722
|
0
|
378.722
|
300
|
300
|
300
|
|
|
88
|
Trạm kiểm soát Biên
phòng Phước Tinh
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
126/HĐND-VP ngày 24/3/2016
|
15.000
|
0
|
15.000
|
50
|
150
|
150
|
|
|
89
|
Xây dựng, sửa chữa
doanh trại tại Trung đoàn Minh Đạm
|
BCHQS tỉnh
|
|
90.000
|
0
|
90.000
|
100
|
200
|
200
|
|
|
90
|
Trụ sở Ban CHQS thị
xã Phú Mỹ
|
BCHQS tỉnh
|
|
96.000
|
0
|
96.000
|
50
|
200
|
200
|
|
|
91
|
Trạm kiểm soát Biên
phòng Bình Châu (484) tại huyện Xuyên Mộc
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
7.000
|
0
|
7.000
|
50
|
150
|
150
|
|
|
92
|
Xây dựng Doanh trại
Đại đội pháo binh 40 tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc
|
BCHQS tỉnh
|
|
58.177
|
0
|
58.177
|
50
|
200
|
200
|
|
|
93
|
Xây dựng chốt canh phòng
(hòn bà , hòn tre, hòn tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh, hòn em) huyện Côn Đảo
|
BCHQS tỉnh
|
|
70.000
|
0
|
70.000
|
100
|
200
|
200
|
|
|
94
|
Xây dựng trụ sở Ban
CHQS xã, phường, thị trấn (20 đơn vị)
|
BCHQS tỉnh
|
|
308.325
|
0
|
308.325
|
200
|
200
|
200
|
|
|
95
|
Đóng mới Boong toong
phục vụ kiểm tra, kiểm soát an ninh trật tự trên cửa sông, cửa biển
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
10.846
|
0
|
10.846
|
100
|
200
|
200
|
|
|
96
|
Đồn biên phòng Bến
Đá
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
30.013
|
0
|
30.013
|
100
|
200
|
200
|
|
|
97
|
Trạm kiểm soát Biên
phòng Bến Đầm
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
29.409
|
0
|
29.409
|
100
|
200
|
200
|
|
|
98
|
Đóng mới tàu tuần
tra, kiểm soát hoạt động khai thác hải sản, tài nguyên trái phép trên biển
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
75.000
|
0
|
75.000
|
100
|
200
|
200
|
|
|
99
|
Đóng mới tàu kéo phục
vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh
Bà Rịa Vũng Tàu
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
32.183
|
0
|
32.183
|
100
|
200
|
200
|
|
|
100
|
Đầu tư hạ tầng
Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
330.000
|
0
|
330.000
|
300
|
300
|
300
|
|
|
101
|
Nâng cấp, mở rộng Cảng
cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
362.227
|
0
|
362.227
|
300
|
300
|
300
|
|
|
102
|
Hạ tầng kỹ thuật
Trung tâm giống thuỷ sản tập trung Phước Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
275.000
|
0
|
275.000
|
300
|
300
|
300
|
|
|
103
|
Khu khoa học công
nghệ biển tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
723.604
|
0
|
723.604
|
400
|
400
|
400
|
|
|
104
|
Thu gom, xử lý nước
thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
1.489.559
|
0
|
1.489.559
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
105
|
Thu gom, xử lý nước
thải khu vực Long sơn, Gò Găng TPVT
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
639.267
|
0
|
639.267
|
500
|
500
|
500
|
|
|
106
|
Tăng cường năng lực
Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Sở TNMT
|
54/NQ-HĐND-18/7/2019
|
266.847
|
0
|
266.847
|
100
|
200
|
200
|
|
|
107
|
Đường quy hoạch số
16, thị trấn Long Hải
|
UBND H.Long Điền
|
|
133.218
|
0
|
133.218
|
200
|
200
|
200
|
|
|
108
|
Đường Bình Giã, thị
trấn Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
150.000
|
0
|
150.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
109
|
Xây dựng hàng rào bảo
vệ rừng ven biển phục vụ công tác bảo vệ rừng tại Khu bảo tồn thiên nhiên
Bình Châu - Phước Bửu
|
BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu
|
|
75.392
|
0
|
75.392
|
200
|
200
|
200
|
|
|
110
|
Xây dựng hồ chứa nước
phục vụ công tác phòng chấy, chữa cháy tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu
- Phước Bửu.
|
BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu
|
|
11.819
|
0
|
11.819
|
200
|
200
|
200
|
|
|
111
|
Tòa án nhân dân
thành phố Bà Rịa
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
|
55.000
|
0
|
55.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
112
|
Cải tạo mở rộng Quốc
lộ 56 thuộc địa bàn huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
09/NQ-HĐND-12/03/2021
|
200
|
0
|
200
|
0
|
100
|
100
|
|
|
113
|
Công trình bảo vệ bờ
biển trên địa bàn huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
170.000
|
0
|
170.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
114
|
Công trình bảo vệ bờ
biển trên địa bàn huyện Long Điền
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
590.000
|
0
|
590.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
115
|
Xây dựng tuyến đường
vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Châu Pha
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
185.000
|
0
|
185.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
116
|
Xây dựng tuyến đường
vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Đá Đen
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
570.000
|
0
|
570.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
117
|
Xây dựng tuyến đường
vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Sông Hoả
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
255.000
|
0
|
255.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
118
|
Trạm ứng dụng và
chuyển giao công nghệ Côn Đảo
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
75.335
|
0
|
75.335
|
200
|
200
|
200
|
|
|
119
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu vực Bãi Ngang, Thị trấn Long Hải
|
UBND H.Long Điền
|
|
980.000
|
0
|
980.000
|
200
|
1.000
|
1.000
|
|
|
120
|
Nâng cấp tuyến đường
tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái, xây dựng chòi quan sát và hồ
chứa nước phòng cháy chữa cháy rừng tại hòn Bảy Cạnh thuộc Vườn quốc gia Côn
Đảo
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
|
49.936
|
0
|
49.936
|
200
|
200
|
200
|
|
|
121
|
Dự án đầu tư 04 hồ
chứa nước tự nhiên trong rừng Vườn quốc gia Côn Đảo
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
|
30.000
|
0
|
30.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
122
|
Thu gom và xử lý nước
thải các khu đô thị thuộc huyện Long Điền
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
958.865
|
0
|
958.865
|
200
|
200
|
200
|
|
|
123
|
Công viên Hồ Rạch
Bà - TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
722.425
|
0
|
722.425
|
200
|
200
|
200
|
|
|
124
|
Dự án Công viên cây
xanh (kết hợp thoát nước trên núi xuống biển), thị trấn Long Hải, huyện Long
Điền
|
UBND H.Long Điền
|
|
180.000
|
0
|
180.000
|
0
|
200
|
200
|
|
|
125
|
Đóng mới 3 xuồng tuần
tra BP-15 BĐBP
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
50.000
|
0
|
50.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
126
|
Đội công tác Bãi
sau thuộc Đồn biên phòng Chí Linh
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
18.868
|
0
|
18.868
|
200
|
200
|
200
|
|
|
II
|
Dự án chuyển nhiệm
vụ cho cho ngân sách cấp huyện
|
|
|
1.868.575
|
0
|
1.868.575
|
704.888
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Nguyễn An Ninh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
103.306
|
0
|
103.306
|
100.000
|
0
|
|
|
|
2
|
Trường THCS Nguyễn
An Ninh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
182.046
|
0
|
182.046
|
150.000
|
0
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Phường
2
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
102.505
|
0
|
102.505
|
100.000
|
0
|
|
|
|
4
|
Đầu tư hệ thống thu
gom nước thải sinh hoạt tại khu vực đường Hạ Long, Phường 2, thành phố Vũng
Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
32.000
|
0
|
32.000
|
32.000
|
0
|
|
|
|
5
|
Xây dựng mới Trường
Tiểu học Quảng Thành huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
|
82.790
|
0
|
82.790
|
57.000
|
0
|
|
|
|
6
|
Trường Mầm non xã
Suối Nghệ
|
UBND H.Châu Đức
|
|
30.000
|
0
|
30.000
|
200
|
0
|
|
|
|
7
|
Trường THCS Trần
Hưng Đạo
|
UBND H.Châu Đức
|
|
79.237
|
0
|
79.237
|
46.688
|
0
|
|
|
|
8
|
Trường Mầm non
Nghĩa Thành cơ sở 2
|
UBND H.Châu Đức
|
|
51.307
|
0
|
51.307
|
40.000
|
0
|
|
|
|
9
|
Trường Mầm non Phước
Hải 4
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
60.000
|
0
|
60.000
|
200
|
0
|
|
|
|
10
|
Trường Tiểu học Phước
Hải 4
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
45.000
|
0
|
45.000
|
200
|
0
|
|
|
|
11
|
Trường Tiểu học Tân
Phước 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
47.482
|
0
|
47.482
|
200
|
0
|
|
|
|
12
|
Trường Tiểu học Phước
Hòa
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
45.882
|
0
|
45.882
|
200
|
0
|
|
|
|
13
|
Trường Tiểu học Khu
dân cư số 9
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
268.250
|
0
|
268.250
|
37.000
|
0
|
|
|
|
14
|
Trường THCS Mỹ Xuân-Hắc
Dịch
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
331.725
|
0
|
331.725
|
140.000
|
0
|
|
|
|
15
|
Trường mầm non Bình
Châu 3
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
60.000
|
0
|
60.000
|
200
|
0
|
|
|
|
16
|
Trường THCS khu dân
cư số 3
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
70.000
|
0
|
70.000
|
200
|
0
|
|
|
|
17
|
Trường Mầm non khu
dân cư số 3
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
60.000
|
0
|
60.000
|
200
|
0
|
|
|
|
18
|
Xây dựng Trường cấp
I+II khu Bến Đầm
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
40.000
|
0
|
40.000
|
200
|
0
|
|
|
|
19
|
Đường vành đai khu
biệt thự Phương Nam-đồi Ngọc Tước TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
87.340
|
0
|
87.340
|
100
|
0
|
|
|
|
20
|
Cải tạo vỉa hè đường
Trần Phú (đoạn từ số 222 Trần Phú đến Nhà hàng Gành Hảo
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
89.705
|
0
|
89.705
|
300
|
0
|
|
|
|