|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
26/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Luân
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 07
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC
MỘT PHẦN ĐỊNH KỲ NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tư pháp tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 06 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần định kỳ năm 2024, đối với 61
văn bản (15 nghị quyết, 45 quyết định, 01 chỉ thị). Trong đó, hết hiệu lực toàn
bộ 50 văn bản (12 nghị quyết, 37 quyết định, 01 chỉ thị) và hết hiệu lực một phần
11 văn bản (03 nghị quyết và 08 quyết định) (kèm theo Danh mục 01 và Danh mục
02).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục KTrVBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- CCHC, NC (MĐ01);
- Lưu: VT, Ktr27/01.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
DANH MỤC 01
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ ĐỊNH KỲ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. NGHỊ
QUYẾT
|
1.
|
Nghị quyết
|
08/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Quy định danh mục tiêu chuẩn,
định mức trang bị cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số
06/2024/NQ-HĐND 11/07/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định về
thành lập và mức chi cho lực lượng tham gia Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp,
khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2024
|
2.
|
Nghị quyết
|
09/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Về mức phụ cấp hằng tháng đối
với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số
06/2024/NQ-HĐND 11/07/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định về
thành lập và mức chi cho lực lượng tham gia Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp,
khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2024
|
3.
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017
|
Về Phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
01/2024/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu,
đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
01/8/2024
|
4.
|
Nghị quyết
|
14/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Về chủ trương thành lập quỹ
an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số
06/2024/NQ-HĐND 11/07/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định về
thành lập và mức chi cho lực lượng tham gia Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp,
khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2024
|
5.
|
Nghị quyết
|
22/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Về giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo
hiểm y tế mà không phải là đối tượng khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà
Mau
|
01/8/2024
|
6.
|
Nghị quyết
|
05/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế cho một số đối tượng thụ hưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
14/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức
hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2025
|
7.
|
Nghị quyết
|
05/2021/NQ-HĐND ngày 15/7/2021
|
Quy định một số đối tượng khó
khăn được hưởng trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cà
Mau (ngoài các đối tượng quy định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ)
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
15/2024/ND-HĐND ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định một
số đối tượng khó khăn được hưởng trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
và mức trợ cấp nuôi dưỡng cho người được nuôi dưỡng tại các cơ sở trợ giúp xã
hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau tiếp tục tham gia học trung cấp, cao đẳng và đại
học
|
01/01/2025
|
8.
|
Nghị quyết
|
12/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021
|
Quy định về mức hỗ trợ thường
xuyên hằng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội Dân phòng và số lượng
phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trang bị cho lực lượng
Dân phòng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số
06/2024/NQ-HĐND 11/07/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định về
thành lập và mức chi cho lực lượng tham gia Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp,
khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2024
|
9.
|
Nghị quyết
|
18/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quy định số lượng, mức phụ cấp
đối với Công an viên bán chuyên trách ở ấp; chi hỗ trợ thôi việc đối với Công
an xã, thị trấn bán chuyên trách kết thúc nhiệm vụ mà không bố trí, sắp xếp
được công tác khác hoặc không tiếp tục tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ
sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số
06/2024/NQ-HĐND 11/07/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định về
thành lập và mức chi cho lực lượng tham gia Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp,
khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/8/2024
|
10.
|
Nghị quyết
|
05/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023
|
Quy định mức thu học phí năm
học 2022 - 2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập
và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/8/2024
|
11.
|
Nghị quyết
|
14/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023
|
Ban hành Quy định một số nội
dung, mức chi, hỗ trợ đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
22/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
Quy định một số nội dung, mức chi, hỗ trợ đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân
dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2025
|
12.
|
Nghị quyết
|
22/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023
|
Về việc kéo dài thời hạn áp dụng
của Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 quy định mức thu học phí năm
học 2022- 2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và
giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/8/2024
|
II. QUYẾT
ĐỊNH
|
1.
|
Quyết định
|
10/2005/QĐ-UB ngày 27/01/2005
|
Về việc ban hành Quy chế tổ
chức, hoạt động của Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
34/2024/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
15/10/2024
|
2.
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
30/2024/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cà Mau
|
30/9/2024
|
3.
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Quy định tỷ lệ phần trăm (%)
để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đât có mặt nước, đơn giá
thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
56/2024/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức
tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất xây dựng
công trình ngầm, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
01/12/2024
|
4.
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND ngày 19/3/2015
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều
2 và điểm a, khoản 2, Điều 3 Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2014 của UBND tỉnh về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá
thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng
công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
56/2024/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức
tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất xây dựng
công trình ngầm, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
01/12/2024
|
5.
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015
|
Ban hành Quy định hạn mức
giao đất và hạn mức công nhận một số loại đất trên địa tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
39/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy
định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, hạn mức giao đất chưa sử dụng
và hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
28/10/2024
|
6.
|
Quyết định
|
48/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
Quy định thời gian khấu hao
và tỷ lệ khấu hao tài sản đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập
trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
15/2024/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định thời
gian, tỷ lệ tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch
nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
20/5/2024
|
7.
|
Quyết định
|
49/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
|
Về việc bổ sung khoản 1, Điều
2 Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá
thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
56/2024/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức
tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất xây dựng
công trình ngầm, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
01/12/2024
|
8.
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp làm
việc giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau với các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau và các cơ quan có liên quan khác để thực hiện các
nhiệm vụ và quyền hạn được giao theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
33/2024/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy
chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp, khu
kinh tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/10/2024
|
9.
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017
|
Quy định về quản lý chất thải
rắn sinh hoạt đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
07/2024/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định
về quản lý chất thải và thực hiện chính sách ưu đãi, hỗ trợ cho hoạt động quản
lý chất thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
10/4/2024
|
10.
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018
|
Ban hành Quy chế về công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
16/2024/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định
về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
10/6/2024
|
11.
|
Quyết định
|
56/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Quy định thang điểm xét tặng
danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Khóm văn hóa” trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số
40/2024/QĐ-UBND ngày 13/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định chi
tiết tiêu chuẩn và cách thức đánh giá, bình xét các danh hiệu “Gia đình văn
hóa”, “Ấp, khóm văn hóa”, “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu” trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
31/10/2024
|
12.
|
Quyết định
|
09/2019/QĐ-UBND ngày 04/4/2019
|
Ban hành Danh mục tài sản
chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định tại các cơ quan, tổ chức, đơn
vị và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà
Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
11/2024/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định danh
mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục
tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau
|
01/5/2024
|
13.
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND ngày 12/4/2019
|
Quy định đối tượng khách được
mời cơm áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của
tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
03/2024/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định đối
tượng khách trong nước được mời cơm áp dụng cho các cơ quan, đơn vị trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
20/3/2024
|
14.
|
Quyết định
|
27/2019/QĐ-UBND ngày 05/7/2019
|
Ban hành mức thu tiền sử dụng
hạ tầng trong Khu công nghiệp Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
71/2024/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành giá
thu tiền sử dụng hạ tầng trong Khu công nghiệp Khánh An, huyện U Minh, tỉnh
Cà Mau.
|
10/01/2025
|
15.
|
Quyết định
|
31/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận
hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
50/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy
chế quản lý, vận hành, kết nối, bảo đảm an toàn thông tin và sử dụng Mạng
truyền số liệu chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/11/2024
|
16.
|
Quyết định
|
40/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019
|
Ban hành Quy định về giá bồi
thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
53/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định đơn
giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại thực tế về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
10/11/2024
|
17.
|
Quyết định
|
02/2020/QĐ-UBND ngày 24/02/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức
xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý
của tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
23/2024/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định tiêu
chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Cà Mau
|
05/8/2024
|
18.
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020
|
Ban hành Quy định về phân cấp
quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
05/2024/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định
về quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
25/3/2024
|
19.
|
Quyết định
|
10/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban
hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ- UBND ngày 14/11/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
16/2024/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định
về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
10/6/2024
|
20.
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND ngày 28/7/2020
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển
dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
06/2024/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy
chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
15/4/2024
|
21.
|
Quyết định
|
21/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp
II trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ- UBND
ngày 30/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
50/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy
chế quản lý, vận hành, kết nối, bảo đảm an toàn thông tin và sử dụng Mạng
truyền số liệu chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/11/2024
|
22.
|
Quyết định
|
08/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Quy định tiêu chí lựa chọn
sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
08/2024/QĐ-UBND ngày 29/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định tiêu
chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
10/4/2024
|
23.
|
Quyết định
|
26/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021
|
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
04/2024/QĐ-UBND ngày 7/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Định
mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
20/3/2024
|
24.
|
Quyết định
|
30/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021
|
Quy định về bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
54/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy
định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
10/11/2024
|
25.
|
Quyết định
|
38/2021/QĐ-UBND ngày 22/11/2021
|
Quy định về rà soát, công bố
công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý; việc lấy
ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất
nhỏ hẹp để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng
đất liền kề trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
70/2024/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy
định việc rà soát, công bố công khai, lập danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, nằm
xen kẹt và việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen
kẹt trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
06/01/2025
|
26.
|
Quyết định
|
39/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực
hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
13/2024/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy
chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
10/5/2024
|
27.
|
Quyết định
|
40/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
Quy định điều kiện tách thửa
đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với một số loại đất
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số
48/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy
định về điều kiện, diện tích tối thiểu tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng
loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
30/10/2024
|
28.
|
Quyết định
|
51/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
|
Ban hành Quy định về phân cấp
quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
67/2024/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy
định về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm
vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
05/01/2025
|
29.
|
Quyết định
|
24/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
54/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy
định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
10/11/2024
|
30.
|
Quyết định
|
30/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022
|
Ban hành Quy định đơn giá nhà
ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
54/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy
định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
10/11/2024
|
31.
|
Quyết định
|
35/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022
|
Ban hành Quy định về giá bồi
thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
53/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định đơn
giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại thực tế về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
10/11/2024
|
32.
|
Quyết định
|
15/2023/QĐ-UBND ngày 02/6/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp xây
dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà
ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
68/2024/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy
chế phối hợp về xây dựng cơ sở dữ liệu, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu
về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
05/01/2025
|
33.
|
Quyết định
|
31/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023
|
Ban hành giá cho thuê nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
49/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành giá
cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/11/2024
|
34.
|
Quyết định
|
32/2023/QĐ-UBND ngày 14/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 7 Điều
7 của Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau quy định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được
tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số
48/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy
định về điều kiện, diện tích tối thiểu tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng
loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
30/10/2024
|
35.
|
Quyết định
|
37/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023
|
Ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2025
|
36.
|
Quyết định
|
38/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023
|
Quy định Hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2025
|
37.
|
Quyết định
|
13/2024/QĐ-UBND ngày 22/4/2024
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực
hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế bởi Quyết định số
57/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy
chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
02/12/2024
|
III. CHỈ
THỊ
|
1.
|
Chỉ thị
|
02/2011/CT-UBND ngày 28/02/2011
|
Về việc tăng cường quản lý
nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng sản phẩm,
hàng hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy
chế phối hợp quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng sản phẩm,
hàng hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
16/02/2024
|
DANH MỤC 02
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐỊNH KỲ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
1
|
Nghị quyết
|
18/2019/NQ-HĐND ngày
06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Bảng giá các loại đất định
kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều
1 Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau
|
Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND
ngày 09/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều
1 Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa
bàn tỉnh Cà Mau, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày
07/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/10/2024
|
2
|
Nghị quyết
|
23/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định chức danh và một số chế độ, chính
sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp,
khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi khoản 3 Điều 5 Nghị
quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND
ngày 09/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi khoản 3 Điều 5 Nghị
quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/11/2024
|
3
|
Nghị quyết
|
24/2023/NQ-HĐND ngày
10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành chính sách khuyến khích
đối với cán bộ, công chức, viên chức thôi việc trước tuổi nghỉ hưu
|
Sửa đổi Điều 1 và Điều 6 Nghị
quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND
ngày 09/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/11/2024
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
1
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND ngày
08/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi, bổ sung chi phí lập
nhiệm vụ, dự án tại mục 1 và bãi bỏ Mục 9 của Phụ lục quy định mức chi sự nghiệp
bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số
27/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND
ngày 19/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung một số mục của
Phụ lục quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
ban hành kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
01/10/2024
|
2
|
Quyết định
|
30/2019/QĐ-UBND ngày
19/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định tiêu chí đặc thù của địa
phương và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá hoạt động trong nội địa thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4; điểm
a Khoản 1 Điều 5 và thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”
bằng cụm từ “Chi cục Thủy sản” tại khoản 1 Điều 7 của Quy định tiêu chí đặc
thù của địa phương và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận
đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải
hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ- UBND ngày 19/8/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND
ngày 11/12/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí đặc thù của
địa phương và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá hoạt động trong nội địa thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau ban
hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ- UBND ngày 19/8/2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
26/12/2024
|
3
|
Quyết định
|
41/2019/QĐ-UBND ngày
20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Bảng giá các loại đất định
kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi (điều chỉnh tăng) giá
đất ở tại đô thị đối với 02 đoạn, tuyến đường thuộc thị trấn Cái Nước, huyện
Cái Nước trong Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND
ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung Bảng giá các
loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban
hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh, được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày
04/11/2021 và Quyết định số 23/2023/QĐ- UBND ngày 08/8/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
25/10/2024
|
4
|
Quyết định
|
18/2021/QĐ-UBND ngày
02/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định quản lý hoạt động
của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều
3; khoản 4 Điều 3; điểm a khoản 1 Điều 5 của Quy định quản lý hoạt động của
xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm
theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND
ngày 04/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Quyết định liên quan đến quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển
hành khách và quản lý, khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/9/2024
|
5
|
Quyết định
|
47/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo
dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Điều 6, Điều 7, Điều 8, điểm
d khoản 1 Điều 14, khoản 2 Điều 18, khoản 3 Điều 19, khoản 3 Điều 20, khoản 3
Điều 21 Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật
trên địa bàn tỉnh Cà Mau và bãi bỏ Danh mục văn bản giao địa phương ban hành,
quy định chi tiết phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương, ban hành kèm
theo Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 75/2024/QĐ-UBND
ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật
trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 47/2021/QĐ- UBND
ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/01/2025
|
6
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-UBND ngày
07/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định quản lý và khai
thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều
3; điểm a, c khoản 1 Điều 6; điểm a khoản 1 Điều 13 của Quy định quản lý và
khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Cà Mau
ban hành kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND
ngày 04/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Quyết định liên quan đến quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển
hành khách và quản lý, khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
15/9/2024
|
7
|
Quyết định
|
38/2022/QĐ-UBND ngày
26/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định việc quản lý, thanh toán,
quyết toán vốn đầu tư công giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công
trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) thuộc các chương
trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 và
khoản 1 Điều 3 Quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư công
giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng
hiện vật hoặc bằng tiền) thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn
2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND
ngày 26/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND
ngày 08/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư công giao cho cộng
đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc
bằng tiền) thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025
trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày
26/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
18/10/2024
|
8
|
Quyết định
|
41/2022/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định quản lý, sử dụng phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bãi bỏ Điều 14, Điều 15 và
khoản 3 Điều 16 của Quy định quản lý, sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Cà
Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Khoản 2 Điều 6 Quyết định số
64/2024/QĐ- UBND ngày 20/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định
trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và trình tự, thủ tục cấp phép thi công
nút giao đối với đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2025
|
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/QĐ-UBND ngày 07/01/2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2024
23
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|