STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
Lý do
|
Thời điểm hết hiệu lực
|
01
|
Nghị quyết
|
75/2014/NQ- HĐND
|
08/12/2014
|
Quy định mức chi và quản lý,
sử dụng kinh phí bảo đảm công tác hòa giải ở cơ sở
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh
|
01/4/2024
|
02
|
Nghị quyết
|
79/2015/NQ- HĐND
|
27/7/2015
|
Về việc bổ sung danh mục công
trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục
công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế
- xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện
trong năm 2015 và danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất
năm 2015
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh
|
01/4/2024
|
03
|
Nghị quyết
|
85/2015/NQ- HĐND
|
14/12/2015
|
Về kế hoạch đầu tư phát triển
và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh năm 2016
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh
|
01/4/2024
|
04
|
Nghị quyết
|
86/2015/NQ- HĐND
|
14/12/2015
|
Về kế hoạch bảo vệ và phát
triển rừng tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh
|
01/4/2024
|
05
|
Nghị quyết
|
88/2015/NQ- HĐND
|
14/12/2015
|
Về danh mục công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng;
danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục các công trình cập nhật
vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh
|
01/4/2024
|
06
|
Nghị quyết
|
91/2015/NQ- HĐND
|
14/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội giai đoạn 2016 - 2020
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh
|
01/4/2024
|
07
|
Nghị quyết
|
06/2016/NQ- HĐND
|
15/7/2016
|
Về Chương trình giảm nghèo bền
vững trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh
|
01/4/2024
|
08
|
Nghị quyết
|
07/2016/NQ- HĐND
|
15/7/2016
|
Về xây dựng trường học đạt
chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh
|
01/4/2024
|
09
|
Nghị quyết
|
11/2016/NQ- HĐND
|
12/12/2016
|
Về kế hoạch đầu tư phát triển
và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh năm 2017
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh
|
01/4/2024
|
10
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ- HĐND
|
12/12/2016
|
Về thông qua danh mục công
trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh
mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh
tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực
hiện trong năm 2017
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh
|
01/4/2024
|
11
|
Nghị quyết
|
13/2016/NQ- HĐND
|
12/12/2016
|
Về phát triển công nghiệp - tiểu
thủ công nghiệp giai đoạn 2016 - 2020
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh
|
01/4/2024
|
12
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ- HĐND
|
12/12/2016
|
Về thực hiện phong trào “Toàn
dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh
|
01/4/2024
|
13
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ- HĐND
|
12/12/2016
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội năm 2017
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh
|
01/4/2024
|
14
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ- HĐND
|
20/12/2016
|
Về điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (giai đoạn 2016 - 2020)
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh
|
01/4/2024
|
15
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ- HĐND
|
17/7/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
14/2024/NQ-HĐND ngày 17/7/2024 của HĐND tỉnh
|
29/7/2024
|
16
|
Nghị quyết
|
40/2017/NQ- HĐND
|
19/12/2017
|
Về việc thông qua danh mục dự
án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và danh mục dự
án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục
đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh
|
01/4/2024
|
17
|
Nghị quyết
|
48/2018/NQ- HĐND
|
30/3/2018
|
Về quy định mục tiêu, nhiệm vụ,
phương án phân bổ vốn và tỷ lệ vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh
|
01/4/2024
|
18
|
Nghị quyết
|
63/2018/NQ- HĐND
|
20/7/2018
|
Về phân cấp thẩm quyền quyết
định trong quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
15/2024/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND tỉnh
|
29/7/2024
|
19
|
Nghị quyết
|
88/2019/NQ- HĐND
|
19/12/2019
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh năm 2020
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh
|
01/4/2024
|
20
|
Nghị quyết
|
03/2020/NQ- HĐND
|
11/6/2020
|
Quy định nội dung và mức chi
từ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ trên
địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh
|
01/4/2024
|
21
|
Nghị quyết
|
13/2020/NQ- HĐND
|
22/7/2020
|
Quy định chức danh, số lượng
và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã,
thôn, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã
hội cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
12/2024/NQ-HĐND ngày 20/6/2024
|
01/7/2024
|
22
|
Nghị quyết
|
03/2023/NQ- HĐND
|
09/5/2023
|
Quy định mức hỗ trợ học phí
năm học 2022 - 2023 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông,
giáo dục thường xuyên công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn
tỉnh
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 của HĐND tỉnh
|
01/4/2024
|
23
|
Nghị quyết
|
15/2023/NQ- HĐND
|
10/10/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 63/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh về phân cấp thẩm
quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
15/2024/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND tỉnh
|
29/7/2024
|
24
|
Quyết định
|
16/2003/QĐ- UBND
|
18/4/2003
|
Về việc ban hành Quy chế tiếp
thu, trả lời và giải quyết những yêu cầu, kiến nghị của cử tri, chất vấn của
đại biểu HĐND tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh
|
20/01/2024
|
25
|
Quyết định
|
07/2004/QĐ- UBND
|
13/02/2004
|
Quy định về tuổi đời đối với các
chức danh chủ tịch, phó chủ tịch HĐND; chủ tịch, phó chủ tịch UBND xã, phường,
thị trấn
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
30/2024/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 của UBND tỉnh
|
10/10/2024
|
26
|
Quyết định
|
107/2006/QĐ- UBND
|
28/12/2006
|
Về việc quy định chính sách
thu hút bác sỹ về công tác tại trạm y tế xã và phòng khám đa khoa khu vực
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh
|
08/4/2024
|
27
|
Quyết định
|
15/2007/QĐ- UBND
|
05/4/2007
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật
nhà nước tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
15/2024/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của UBND tỉnh
|
17/5/2024
|
28
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ- UBND
|
05/4/2007
|
Về việc đào tạo nguồn nhân lực
có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 -
2013
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh
|
08/4/2024
|
29
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ- UBND
|
10/7/2007
|
Ban hành Quy chế tuyển chọn
và quản lý ứng viên của Đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở
nước ngoài giai đoạn 2007 - 2013 của tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh
|
08/4/2024
|
30
|
Quyết định
|
89/2008/QĐ- UBND
|
15/10/2008
|
Về việc quy định chế độ kiêm
nhiệm công tác và chi tổ chức lớp phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh
|
20/01/2024
|
31
|
Quyết định
|
98/2008/QĐ- UBND
|
11/11/2008
|
Ban hành Quy chế phối hợp
công tác đảm bảo an ninh trật tự các khu công nghiệp, cụm công nghiệp - tiểu thủ
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
06/2024/QĐ-UBND ngày 31/01/2024
|
15/02/2024
|
32
|
Quyết định
|
52/2009/QĐ- UBND
|
13/8/2009
|
Ban hành Quy định tổ chức họp
báo của UBND tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh
|
20/01/2024
|
33
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ- UBND
|
03/3/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy
chế tuyển chọn và quản lý ứng viên của Đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình
độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2013 ban
hành kèm theo Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 10/7/2007 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh
|
08/4/2024
|
34
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ- UBND
|
03/6/2010
|
Ban hành Quy định mức chi cho
các hội thi ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh
|
20/01/2024
|
35
|
Quyết định
|
46/2010/QĐ- UBND
|
21/10/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số quy định tại Quyết định số 33/2007/QĐ- UBND ngày 10/7/2007 của UBND tỉnh
ban hành Quy chế tuyển chọn và quản lý ứng viên của Đề án đào tạo nguồn nhân
lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài và Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND
ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế tuyển chọn và quản
lý ứng viên của Đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước
ngoài
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh
|
08/4/2024
|
36
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ- UBND
|
24/4/2012
|
Ban hành Quy định tỷ lệ phần
trăm (%) thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả
lái xe) bao gồm cả trường hợp ô tô bán tải vừa chở người, vừa chở hàng trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
09/2024/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh
|
30/3/2024
|
37
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ- UBND
|
20/11/2012
|
Ban hành Quy định về chính
sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và chính sách luân chuyển, điều động cán
bộ, công chức, viên chức của tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh
|
08/4/2024
|
38
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ- UBND
|
18/4/2013
|
Quy định nội dung, mức chi
cho công tác thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giáo dục thường xuyên,
công tác tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông công lập, thi học sinh giỏi,
xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở, xét tuyển sinh vào lớp 6 trung học
cơ sở tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh
|
20/01/2024
|
39
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND
|
06/8/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp
phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
42/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của UBND tỉnh
|
28/10/2024
|
40
|
Quyết định
|
44/2013/QĐ- UBND
|
03/10/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm
1 và 2 Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định số 89/2008/QĐ-UBND ngày 15/10/2008 của
UBND tỉnh quy định chế độ kiêm nhiệm công tác và chi tổ chức các lớp phổ cập
giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh
|
20/01/2024
|
41
|
Quyết định
|
47/2013/QĐ- UBND
|
16/10/2013
|
Ban hành Quy chế bảo vệ môi
trường nước lưu vực sông La Ngà trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh
|
08/4/2024
|
42
|
Quyết định
|
48/2013/QĐ- UBND
|
21/10/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số nội dung tại Đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước
ngoài của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2013 ban hành kèm Quyết định số
16/2007/QĐ-UBND ngày 05/4/2007 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh
|
08/4/2024
|
43
|
Quyết định
|
49/2013/QĐ- UBND
|
21/10/2013
|
Về việc quy định chính sách
trợ cấp kinh phí đối với người được cử đi học theo Đề án đào tạo nguồn nhân lực
có trình độ sau đại học ở nước ngoài giai đoạn 2007 - 2015 của tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh
|
08/4/2024
|
44
|
Quyết định
|
52/2013/QĐ- UBND
|
20/11/2013
|
Về việc quy định nội dung và
mức chi cho người làm công tác kiêm nhiệm phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em
5 tuổi ở các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh
|
08/4/2024
|
45
|
Quyết định
|
69/2013/QĐ- UBND
|
27/12/2013
|
Ban hành Biểu giá cước vận
chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
12/2024/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND tỉnh
|
10/4/2024
|
46
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ- UBND
|
13/5/2014
|
Ban hành Quy định việc lập, thẩm
định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh
|
08/4/2024
|
47
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ- UBND
|
14/8/2014
|
Về việc quy định chế độ kiêm
nhiệm công tác và tổ chức các lớp phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh
|
08/4/2024
|
48
|
Quyết định
|
52/2014/QĐ- UBND
|
05/12/2014
|
Ban hành Quy định hạn mức
giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao và hạn mức
giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
33/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND tỉnh
|
25/10/2024
|
49
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ- UBND
|
06/01/2015
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Thanh tra tỉnh
Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
28/2024/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND tỉnh
|
01/9/2024
|
50
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ- UBND
|
02/3/2015
|
Ban hành Quy định về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; quy trình thu hồi, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quy trình chủ đầu tư thỏa thuận
với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
43/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của UBND tỉnh
|
05/11/2024
|
51
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ- UBND
|
12/3/2015
|
Về quy định mức chi và quản
lý, sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác hòa giải ở cơ sở
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh
|
20/01/2024
|
52
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ- UBND
|
24/4/2015
|
Ban hành Quy định về thu thập,
đăng ký, lưu trữ, công bố và khai thác thông tin về khoa học công nghệ trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh
|
08/4/2024
|
53
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ- UBND
|
09/6/2015
|
Quy định nội dung chi, mức
chi và lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí thực hiện công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ
sở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh
|
20/01/2024
|
54
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ- UBND
|
14/8/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng chỉ dẫn địa lý “PHAN THIẾT” dùng cho sản phẩm nước mắm
|
Thay thế bởi Quyết định số
67/2024/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của UBND tỉnh
|
31/12/2024
|
55
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ- UBND
|
01/02/2016
|
Về việc quy định về chính sách
đầu tư ứng trước và trợ cước vận chuyển giống, vật tư để hỗ trợ phát triển sản
xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số thuộc các xã thuần vùng cao và các thôn
dân tộc thiểu số xen ghép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh
|
20/01/2024
|
56
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ- UBND
|
21/3/2016
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn,
điều kiện bổ nhiệm chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng tư pháp các huyện,
thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh
|
05/8/2024
|
57
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ- UBND
|
03/6/2016
|
Ban hành Quy định về định mức
xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học
và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
05/2024/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND tỉnh
|
08/02/2024
|
58
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ- UBND
|
02/8/2016
|
Về việc quy định mức thu, quản
lý và sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục đào tạo, dạy nghề công lập
và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh
|
20/01/2024
|
59
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ- UBND
|
03/8/2016
|
Về việc phê duyệt Chương
trình giảm nghèo bền vững tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh
|
20/01/2024
|
60
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ- UBND
|
31/8/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý xây
dựng công trình thuộc đề án tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh
|
20/01/2024
|
61
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ- UBND
|
16/9/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý tổ
chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp
tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
40/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh
|
28/10/2024
|
62
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ- UBND
|
19/9/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
03/2024/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của UBND tỉnh
|
15/02/2024
|
63
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ- UBND
|
21/9/2016
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn, chức danh trưởng, phó các đơn vị sự nghiệp, chi cục thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường; trưởng, phó trưởng phòng tài nguyên và môi trường thuộc
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh
|
05/8/2024
|
64
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ- UBND
|
07/11/2016
|
Ban hành Quy định về nguyên tắc,
tiêu chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
09/2024/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh
|
30/3/2024
|
65
|
Quyết định
|
53/2016/QĐ- UBND
|
15/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh
|
20/01/2024
|
66
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ- UBND
|
30/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bình Thuận với các cơ quan, đơn vị có liên
quan trong việc giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
57/2024/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 của UBND tỉnh
|
30/11/2024
|
67
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ- UBND
|
17/02/2017
|
Về việc phân công thực hiện
thẩm định giá của Nhà nước đối với tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
12/2024/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND tỉnh
|
10/4/2024
|
68
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ- UBND
|
04/5/2017
|
Ban hành Quy định nguyên tắc
và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng
các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
60/2024/QĐ-UBND ngày 25/11/2024 của UBND tỉnh
|
06/12/2024
|
69
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ- UBND
|
16/5/2017
|
Ban hành Quy định chính sách
hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản
phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh
|
20/01/2024
|
70
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ- UBND
|
12/7/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý
và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các
nhà tài trợ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh
|
08/4/2024
|
71
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ- UBND
|
14/9/2017
|
Ban hành Quy định chính sách
luân chuyển, điều động cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
63/2024/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh
|
16/12/2024
|
72
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ- UBND
|
28/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định việc lập, thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm Quyết định số
15/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh
|
08/4/2024
|
73
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ- UBND
|
25/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của
UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
43/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của UBND tỉnh
|
05/11/2024
|
74
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ- UBND
|
29/01/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn, nghiệp vụ, đơn vị trực
thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; trưởng, phó các phòng giáo dục và đào tạo thuộc
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh
|
05/8/2024
|
75
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ- UBND
|
29/01/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh
|
05/8/2024
|
76
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ- UBND
|
29/01/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh
|
05/8/2024
|
77
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ- UBND
|
29/01/2018
|
Ban hành Quy định về điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn, các đơn vị trực thuộc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; trưởng, phó các phòng văn hóa và thông tin
các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh
|
05/8/2024
|
78
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ- UBND
|
29/01/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, phó các chi cục, đơn vị sự nghiệp công lập,
các phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế; phòng y tế thuộc UBND cấp huyện
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh
|
05/8/2024
|
79
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ- UBND
|
29/01/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng kinh tế và hạ tầng, phòng quản lý
đô thị thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố và Phòng Kinh tế thuộc UBND
huyện Phú Quý
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh
|
05/8/2024
|
80
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ- UBND
|
12/02/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn thuộc Sở; trưởng,
phó các đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh
|
05/8/2024
|
81
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ- UBND
|
03/8/2018
|
Ban hành Quy chế công tác thi
đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND
ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh
|
10/01/2024
|
82
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ- UBND
|
14/8/2018
|
Về việc bãi bỏ Điều 3 Chương
I Quyết định số 49/2012/QĐ- UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh
|
08/4/2024
|
83
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ- UBND
|
24/8/2018
|
Ban hành chuẩn hộ gia đình
thu nhập thấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2020
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh
|
20/01/2024
|
84
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ- UBND
|
27/8/2018
|
Ban hành Quy định về quản lý
hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
11/2024/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND tỉnh
|
10/4/2024
|
85
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ- UBND
|
17/9/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng, phó các phòng chuyên môn, đơn vị trực
thuộc Sở Nội vụ; trưởng, phó các phòng nội vụ thuộc UBND các huyện, thị xã,
thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND
ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh
|
05/8/2024
|
86
|
Quyết định
|
42/2018/QĐ- UBND
|
09/11/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng, phó các phòng chuyên môn, đơn vị trực
thuộc Sở Công Thương Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh
|
05/8/2024
|
87
|
Quyết định
|
43/2018/QĐ- UBND
|
09/11/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn; trưởng, phó các đơn vị
trực thuộc Sở Xây dựng Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh
|
05/8/2024
|
88
|
Quyết định
|
44/2018/QĐ- UBND
|
09/11/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng phòng, phó trưởng phòng thuộc Thanh tra tỉnh;
chánh thanh tra, phó chánh thanh tra sở, ban, ngành; chánh thanh tra, phó
chánh thanh tra huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh
|
05/8/2024
|
89
|
Quyết định
|
45/2018/QĐ- UBND
|
09/11/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó trưởng phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở
Giao thông vận tải Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh
|
05/8/2024
|
90
|
Quyết định
|
47/2018/QĐ- UBND
|
24/12/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn đối với các chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương
đương, giám đốc và phó giám đốc đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài chính; trưởng,
phó trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện được giao phụ trách, tham
mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh
|
05/8/2024
|
91
|
Quyết định
|
48/2018/QĐ- UBND
|
24/12/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; trưởng phòng, phó trưởng phòng chuyên thuộc UBND cấp huyện
được giao phụ trách, tham mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về nông nghiệp và
phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh
|
05/8/2024
|
92
|
Quyết định
|
49/2018/QĐ- UBND
|
24/12/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn đối với các chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng, giám đốc,
phó giám đốc đơn vị trực thuộc Ban Dân tộc; trưởng, phó trưởng phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện được giao phụ trách, tham mưu lĩnh vực quản lý nhà
nước về công tác dân tộc
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh
|
05/8/2024
|
93
|
Quyết định
|
50/2018/QĐ- UBND
|
24/12/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó trưởng phòng chuyên môn; trưởng, phó đơn vị
trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; trưởng, phó trưởng phòng
chuyên môn thuộc UBND cấp huyện được giao phụ trách, tham mưu lĩnh vực quản
lý nhà nước về lao động, thương binh và xã hội
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh
|
05/8/2024
|
94
|
Quyết định
|
02/2019/QĐ- UBND
|
10/01/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, phó các chi cục, đơn vị sự nghiệp
công lập, các phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế; phòng y tế thuộc UBND cấp huyện
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh
|
05/8/2024
|
95
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ- UBND
|
19/6/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “PHAN THIẾT” dùng cho sản
phẩm nước mắm ban hành kèm Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của
UBND tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
67/2024/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của UBND tỉnh
|
31/12/2024
|
96
|
Quyết định
|
23/2019/QĐ- UBND
|
07/8/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế phối hợp trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm
hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm Quyết định số
53/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh
|
20/01/2024
|
97
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ- UBND
|
06/9/2019
|
Quy định thang điểm xét tặng
danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn - Bản văn hóa”, “Khu phố văn hóa” trên địa
bàn tỉnh; Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh hướng dẫn
đánh giá và công nhận các danh hiệu văn hóa trong phong trào “Toàn dân đoàn kết
xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
19/2024/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND tỉnh
|
20/6/2024
|
98
|
Quyết định
|
27/2019/QĐ- UBND
|
12/9/2019
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó trưởng phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở Kế
hoạch và Đầu tư; trưởng, phó trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
tham mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về kế hoạch và đầu tư
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh
|
05/8/2024
|
99
|
Quyết định
|
36/2019/QĐ- UBND
|
04/12/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn,
định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
24/2024/QĐ-UBND ngày 22/7/2024 của UBND tỉnh
|
05/8/2024
|
100
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ- UBND
|
02/01/2020
|
Về việc quy định hạn mức công
nhận đất nông nghiệp do tự khai hoang; mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng
phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
33/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND tỉnh
|
25/10/2024
|
101
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ- UBND
|
20/01/2020
|
Về mức tỷ lệ phần trăm tính
đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với
đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
44/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của UBND tỉnh
|
22/10/2024
|
102
|
Quyết định
|
08/2020/QĐ- UBND
|
10/02/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm Quyết định số 49/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của
UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và
chính sách luân chuyển, điều động cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Bình
Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh
|
08/4/2024
|
103
|
Quyết định
|
15/2020/QĐ- UBND
|
10/11/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để
cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
53/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh
|
10/11/2024
|
104
|
Quyết định
|
16/2020/QĐ- UBND
|
21/5/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh
nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 -
2020 ban hành kèm Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh
|
20/01/2024
|
105
|
Quyết định
|
26/2020/QĐ- UBND
|
28/9/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
25/2024/QĐ-UBND ngày 24/7/2024 của UBND tỉnh
|
08/8/2024
|
106
|
Quyết định
|
08/2021/QĐ-UBND
|
25/02/2021
|
Về việc ban hành danh mục tài
sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố
định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
56/2024/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 của UBND tỉnh
|
25/11/2024
|
107
|
Quyết định
|
09/2021/QĐ- UBND
|
22/3/2021
|
Quy định mức thưởng bằng tiền
đối với vận động viên, huấn luyện viên của tỉnh lập thành tích tại các đại hội,
giải vô địch thể thao quốc gia
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
09/2024/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh
|
30/3/2024
|
108
|
Quyết định
|
21/2021/QĐ- UBND
|
30/8/2021
|
Ban hành Quy định điều kiện
tách thửa, điều kiện hợp thửa và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng
loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
35/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh
|
25/10/2024
|
109
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ- UBND
|
05/01/2022
|
Ban hành Quy định phân công,
phân cấp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
36/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh
|
11/11/2024
|
110
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ- UBND
|
18/01/2022
|
Ban hành Quy định phân công,
phân cấp thực hiện quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
29/2024/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh
|
15/9/2024
|
111
|
Quyết định
|
09/2022/QĐ- UBND
|
18/3/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của
UBND tỉnh về nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước
thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
60/2024/QĐ-UBND ngày 25/11/2024 của UBND tỉnh
|
06/12/2024
|
112
|
Quyết định
|
11/2022/QĐ- UBND
|
13/4/2022
|
Ban hành Quy định phân công,
phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng, quy chế quản
lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
37/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh
|
05/11/2024
|
113
|
Quyết định
|
27/2022/QĐ- UBND
|
14/9/2022
|
Ban hành hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và công chức, viên chức thuộc
UBND tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
34/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND tỉnh
|
01/11/2024
|
114
|
Quyết định
|
28/2022/QĐ- UBND
|
20/9/2022
|
Quy định vùng tạo nguồn cán bộ
cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc nội
trú trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
17/2024/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của UBND tỉnh
|
10/6/2024
|
115
|
Quyết định
|
06/2023/QĐ- UBND
|
19/5/2023
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất trên địa bàn tỉnh năm 2023
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
14/2024/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của UBND tỉnh
|
01/5/2024
|
116
|
Quyết định
|
16/2023/QĐ- UBND
|
05/7/2023
|
Quy định về bồi thường thiệt
hại do hạn chế khả năng sử dụng đất, thiệt hại tài sản gắn liền với đất đối với
phần đất ảnh hưởng tới tĩnh không sân bay mà không thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
43/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của UBND tỉnh
|
05/11/2024
|
117
|
Chỉ thị
|
29/2002/CT- UBBT
|
21/8/2002
|
Về việc chấn chỉnh việc thu
phí, lệ phí và các khoản đóng góp khi giải quyết công việc của công dân và tổ
chức
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh
|
20/01/2024
|
118
|
Chỉ thị
|
03/2013/CT- UBND
|
31/12/2013
|
Về việc nâng cao hiệu lực quản
lý nhà nước và hiệu quả công tác xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
10/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh
|
08/4/2024
|
Tổng số: 118 văn bản.
|