|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/2025/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Phan Huy Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2025/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 17
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ VÀ TỶ LỆ (%) CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI
CỦA NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC
ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ
quy định về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính
lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí
trước bạ trên địa bàn tỉnh Hà Giang như sau:
1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà (trừ
trường hợp nhà thuộc sở hữu nhà nước bán cho người đang thuê; nhà, đất mua theo
phương thức đấu giá, đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu giá, đấu thầu)
theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí
trước bạ theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2025 và thay thế Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành bảng giá
tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành,
cơ quan, đơn vị của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 (thực hiện);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra VBQPPL- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- UBND các huyện, thành phố;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CVNCTH.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Huy Ngọc
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2025/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Đồng/m2
sàn xây dựng
STT
|
Danh mục
|
Cấp nhà
|
Giá tính lệ phí
trước bạ
|
I
|
Nhà ở 5 tầng
|
III
|
|
1
|
Móng ép cọc, khung bê tông cốt thép, tường xây gạch
đỏ hoặc gạch không nung dày 220mm
|
|
5.004.905
|
2
|
Móng ép cọc, khung bê tông cốt thép, tường xây gạch
đỏ hoặc gạch không nung dày 110mm
|
|
4.742.653
|
3
|
Móng trụ BTCT chịu lực, khung bê tông cốt thép,
tường xây gạch đỏ hoặc gạch không nung dày 220mm
|
|
4.761.141
|
4
|
Móng trụ BTCT chịu lực, khung bê tông cốt thép,
tường xây gạch đỏ hoặc gạch không nung dày 110mm
|
|
4.499.316
|
II
|
Nhà ở 4 tầng
|
III
|
|
1
|
Móng ép cọc, khung bê tông cốt thép, tường xây gạch
đỏ hoặc gạch không nung dày 220mm
|
|
5.312.276
|
2
|
Móng ép cọc, khung bê tông cốt thép, tường xây gạch
đỏ hoặc gạch không nung dày 110mm
|
|
5.044.036
|
3
|
Móng trụ BTCT chịu lực, khung bê tông cốt thép,
tường xây gạch đỏ hoặc gạch không nung dày 220mm
|
|
5.301.217
|
4
|
Móng trụ BTCT chịu lực, khung bê tông cốt thép,
tường xây gạch đỏ hoặc gạch không nung dày 110mm
|
|
4.764.983
|
III
|
Nhà ở 3 tầng: Móng ép cọc
BTCT KT: 250x250 hoặc móng trụ BTCT mác 200 chịu lực, khung nhà, dầm trụ cột
BTCT mác 200#, tường xây gạch đỏ hoặc gạch không nung mác 75#, tường dày từ
110mm - 220mm, sàn đổ bê tông cốt thép 200#. Chiều cao tầng ≥ 3,5m,
|
III
|
|
1
|
Móng ép cọc, khung bê tông cốt thép, tường xây gạch
đỏ hoặc gạch không nung dày 220mm
|
|
5.575.977
|
2
|
Móng ép cọc, khung bê tông cốt thép, tường xây gạch
đỏ hoặc gạch không nung dày 110mm
|
|
5.294.759
|
3
|
Móng trụ BTCT chịu lực, khung bê tông cốt thép,
tường xây gạch đỏ hoặc gạch không nung dày 220mm
|
|
5.356.014
|
4
|
Móng trụ BTCT chịu lực, khung bê tông cốt thép,
tường xây gạch đỏ hoặc gạch không nung dày 110mm
|
|
5.094.181
|
IV
|
Nhà ở 2 tầng có công trình vệ sinh khép
kín: Móng ép cọc BTCT KT: 250x250 hoặc móng trụ BTCT mác 200 chịu lực và
móng xây gạch, đá VXM mác 75 chịu lực, khung nhà, dầm trụ cột BTCT mác 200#
hoặc tường xây chịu lực, tường xây gạch đỏ hoặc gạch không nung mác 75#, tường
dày từ 110mm - 220mm, sàn đổ bê tông cốt thép 200#. Chiều cao tầng ≥ 3,5m
|
III
|
|
1
|
Móng ép cọc, khung bê tông cốt thép, tường xây gạch
đỏ hoặc gạch không nung dày 220mm
|
|
6.500.957
|
2
|
Móng ép cọc, khung bê tông cốt thép, tường xây gạch
đỏ hoặc gạch không nung dày 110mm
|
|
6.223.325
|
3
|
Móng trụ BTCT chịu lực, khung bê tông cốt thép,
tường xây gạch đỏ hoặc gạch không nung dày 220mm
|
|
6.084.971
|
4
|
Móng trụ BTCT chịu lực, khung bê tông cốt thép,
tường xây gạch đỏ hoặc gạch không nung dày 110mm
|
|
5.857.077
|
5
|
Móng xây gạch hoặc đá, tường chịu lực, tường xây
gạch đỏ hoặc gạch không nung dày 220mm
|
|
5.978.981
|
V
|
Nhà ở 2 tầng không có công trình vệ sinh khép
kín: Móng ép cọc BTCT KT: 250x250 hoặc móng trụ BTCT mác 200 chịu lực và móng
xây gạch, đá VXM mác 75 chịu lực, khung nhà, dầm trụ cột BTCT mác 200# hoặc
tường xây chịu lực, tường xây gạch đỏ hoặc gạch không nung mác 75#, tường dày
từ 110mm - 220mm, sàn đổ bê tông cốt thép 200#
|
III
|
|
1
|
Móng ép cọc, khung bê tông cốt thép, tường xây gạch
đỏ hoặc gạch không nung dày 220mm
|
|
5.943.109
|
2
|
Móng ép cọc, khung bê tông cốt thép, tường xây gạch
đỏ hoặc gạch không nung dày 110mm
|
|
5.611.259
|
3
|
Móng trụ BTCT chịu lực, khung bê tông cốt thép,
tường xây gạch đỏ hoặc gạch không nung dày 220mm
|
|
5.643.882
|
4
|
Móng trụ BTCT chịu lực, khung bê tông cốt thép,
tường xây gạch đỏ hoặc gạch không nung dày 110mm
|
|
5.372.745
|
5
|
Móng xây gạch hoặc đá, tường chịu lực, tường xây
gạch đỏ hoặc gạch không nung dày 220mm
|
|
5.540.506
|
VI
|
Nhà ở 1 tầng tường xây gạch đỏ hoặc gạch
không nung dày 220mm, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín: Móng xây gạch,
đá VXM mác 100 chịu lực, tường xây chịu lực, tường xây gạch đỏ hoặc gạch
không nung mác 75#, tường dày 220mm, sàn đổ bê tông cốt thép 200#.
|
IV
|
|
1
|
Nhà mái bằng
|
|
5.184.500
|
2
|
Nhà mái tôn
|
|
5.084.526
|
3
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
|
5.200.103
|
4
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
|
5.101.256
|
VII
|
Nhà ở 1 tầng tường xây gạch đỏ hoặc gạch không
nung, dày 110mm xây bổ trụ 220mm, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín:
Móng xây gạch, đá VXM mác 100 chịu lực, tường xây chịu lực, tường xây gạch đỏ
hoặc gạch không nung mác 75#, tường dày 110mm xây bổ trụ 220mm, sàn đổ bê
tông cốt thép 200#.
|
IV
|
|
1
|
Nhà mái bằng
|
|
4.781.577
|
2
|
Nhà mái tôn
|
|
4.885.038
|
3
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
|
5.189.077
|
4
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
|
4.778.987
|
VIII
|
Nhà ở 1 tầng tường xây gạch đỏ hoặc gạch không
nung dày 220mm, nền đất, không có công trình vệ sinh khép kín: Móng xây gạch,
đá VXM mác 100 chịu lực, tường xây chịu lực, tường xây gạch đỏ hoặc gạch
không nung mác 75#, tường dày 220mm, sàn đổ bê tông cốt thép 200#.
|
IV
|
|
1
|
Nhà mái bằng
|
|
4.986.410
|
2
|
Nhà mái tôn
|
|
4.887.795
|
3
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
|
5.003.372
|
4
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
|
4.904.526
|
IX
|
Nhà ở 1 tầng tường xây gạch đỏ hoặc gạch không
nung, dày 110mm xây bổ trụ 220mm, nền đất, không có công trình vệ sinh khép
kín: Móng xây gạch, đá VXM mác 100 chịu lực, tường xây chịu lực, tường
xây gạch đỏ hoặc gạch không nung mác 75#, tường dày 110mm xây bổ trụ 220mm,
sàn đổ bê tông cốt thép 200#.
|
IV
|
|
1
|
Nhà mái bằng
|
|
4.584.846
|
2
|
Nhà mái tôn
|
|
4.508.308
|
3
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
|
4.992.346
|
4
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
|
4.597.795
|
X
|
Nhà ở 1 tầng tường xây gạch xỉ, dày 180mm, nền
đất, không có công trình vệ sinh khép kín: Móng xây gạch, đá VXM mác 100
chịu lực, tường xây chịu lực, tường xây gạch xỉ mác 75#, tường dày 180mm.
|
IV
|
|
1
|
Nhà mái tôn
|
|
4.977.051
|
2
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
|
5.357.667
|
3
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
|
4.993.782
|
XI
|
Nhà sàn bê tông khung, cột, sàn bê tông, tường
xây gạch chỉ hoặc gạch không nung: Móng xây gạch VXM mác 100, cột tròn
D250 BTCT mác 200, dầm, sàn BTCT mác 200, tường xây gạch xỉ mác 75#, tường
dày 220mm.
|
III
|
|
1
|
Nhà mái tôn
|
|
4.769.255
|
2
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
|
5.513.297
|
3
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
|
4.728.055
|
XII
|
Nhà sàn bê tông khung, cột, sàn bê tông, tường
vách gỗ: Móng xây gạch VXM mác 100, cột tròn D250 BTCT mác 200, dầm, sàn BTCT
mác 200, tường vách gỗ nhóm IV.
|
III
|
|
1
|
Nhà mái tôn
|
|
4.469.950
|
2
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
|
5.213.993
|
3
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
|
4.343.510
|
XIII
|
Nhà trình tường, dày >400mm: Móng xây gạch
VXM mác 100, tường bằng đất đầm chặt dày >400mm, kết hợp khung cột tròn
D250 BTCT gỗ nhóm IV
|
IV
|
|
1
|
Nhà mái tôn
|
|
2.352.034
|
2
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
|
2.608.185
|
3
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
|
2.322.946
|
XIV
|
Nhà trình tường, dày ≤ 400mm: Móng xây
gạch VXM mác 100, tường bằng đất đầm chặt dày ≤ 400mm, kết hợp khung cột tròn
D250 BTCT gỗ nhóm IV
|
IV
|
|
1
|
Nhà mái tôn
|
|
2.252.655
|
2
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
|
2.508.806
|
3
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
|
2.223.567
|
XV
|
Nhà cột gỗ tròn nhóm 4-5, mái lợp ngói đỏ,
xà gồ, cầu phong bằng gỗ xẻ nhóm 4-5, nền đất, không bó nền
|
IV
|
1.843.240
|
XVI
|
Nhà cột gỗ tròn nhóm 2-3, mái lợp Fibrô xi
măng, xà gồ bằng gỗ xẻ nhóm 4-5, nền đất, không bó nền,
|
IV
|
2.375.032
|
XVII
|
Nhà cột gỗ tròn nhóm 4-5, mái lợp lá cọ, xà
gồ, cầu phong gỗ xẻ nhóm 4-5, nền đất
|
IV
|
1.552.328
|
XVIII
|
Nhà sàn, cột gỗ tròn hoặc vuông nhóm 4-5,
xuyên gỗ, sàn, dầm sàn, xà gồ, cầu phong bằng gỗ xẻ nhóm 4-5
|
IV
|
|
1
|
Mái lợp ngói đỏ
|
|
2.641.207
|
2
|
Mái lợp phibrô xi măng
|
|
2.252.364
|
3
|
Mái lợp lá cọ
|
|
2.540.506
|
4
|
Mái lợp tôn
|
|
2.293.538
|
XIX
|
Nhà sàn, cột gỗ tròn hoặc vuông, xuyên
gỗ nhóm 2-3, sàn, dầm sàn, xà gồ, cầu phong bằng gỗ xẻ nhóm
4-5
|
IV
|
|
1
|
Mái lợp ngói đỏ
|
|
2.952.284
|
2
|
Mái lợp phibrô xi măng
|
|
2.563.441
|
3
|
Mái lợp lá cọ
|
|
2.540.506
|
4
|
Mái lợp tôn
|
|
2.604.615
|
XX
|
Nhà ở, nhà xưởng hoặc
nhà kho, khung thép, quây xung quanh bằng tôn, nền đất. Chiều cao
nhà <=4m.
|
IV
|
|
1
|
Mái lợp phibrô xi măng
|
|
2.003.462
|
2
|
Mái lợp tôn
|
|
2.024.211
|
XXI
|
Nhà ở, nhà xưởng hoặc
nhà kho, khung thép, quây xung quanh bằng tôn, nền đất. Chiều cao
nhà <=6m.
|
IV
|
|
1
|
Mái lợp phibrô xi măng
|
|
2.251.993
|
2
|
Mái lợp tôn
|
|
2.272.742
|
* Ghi chú:
1. Mức thu lệ phí được xác định theo quy định tại
khoản 1 Điều 8 Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính
phủ quy định về lệ phí trước bạ.
2. Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà được xác định
như sau:
Giá trị nhà
tính lệ phí trước bạ (đồng)
|
=
|
Diện tích nhà
chịu lệ phí trước bạ (m2)
|
x
|
Giá 01 (một)
mét vuông nhà (đ/m2)
|
x
|
Tỷ lệ (% ) chất
lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ
|
a) Diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ là toàn bộ diện
tích sàn nhà (kể cả diện tích công trình phụ kèm theo) thuộc quyền sở hữu hợp
pháp của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.
b) Giá 01 (một) mét vuông (m2) nhà tính
lệ phí trước bạ: Là đơn giá 01 (một) mét vuông (m2) sàn nhà của từng
cấp nhà được quy định theo phụ lục trên.
3. Các công trình nhà trên 05 tầng không quy định
đơn giá tại phụ lục trên thì áp dụng theo suất vốn đầu tư xây dựng và giá xây dựng
tổng hợp bộ phận kết cấu công trình được Bộ Xây dựng công bố tại thời điểm kê
khai lệ phí trước bạ./.
PHỤ LỤC II
TỶ LỆ (%) CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2025/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Thời gian sử dụng
|
Tỷ lệ (%) chất lượng
còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ
|
Biệt thự
|
Cấp I
|
Cấp II
|
Cấp III
|
Cấp IV
|
1
|
Xây dựng mới (từ 01 năm trở xuống)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Trên 01 năm đến dưới 05 năm
|
95
|
95
|
90
|
85
|
80
|
3
|
Từ 05 năm đến dưới 10 năm
|
85
|
85
|
80
|
70
|
65
|
4
|
Từ 10 năm đến dưới 20 năm
|
75
|
70
|
60
|
40
|
35
|
5
|
Từ 20 năm đến dưới 50 năm
|
50
|
40
|
35
|
0
|
0
|
6
|
Từ 50 năm trở lên
|
40
|
35
|
0
|
0
|
0
|
* Ghi chú:
1. Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm
(năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai,
nộp lệ phí trước bạ đối với nhà; trường hợp hồ sơ không đầy đủ căn cứ xác định
được năm xây dựng nhà thì lấy theo năm mua nhà, hoặc năm nhận nhà, hoặc năm cấp
giấy Chứng nhận quyền sở hữu nhà.
2. Đối với quy định về phân cấp công trình thực hiện
theo quy định của Bộ Xây dựng./.
Quyết định 06/2025/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2025/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà trên địa bàn tỉnh Hà Giang
21
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|