STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
1.
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ-UBND Ngày 11/01/2022
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà
Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
01/2024/QĐ- UBND ngày 08/1/2024 của UBND Thành phố Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành
phố Hà Nội
|
18/1/2024
|
2.
|
Quyết định
|
19/2020/QĐ-UBND Ngày 07/09/2020
|
Về việc quy định số lượng và
một số nội dung về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
03/2024/QĐ- UBND ngày 11/1/2024 của UBND Thành phố Về việc bố trí cán bộ phường,
xã, thị trấn; bố trí công chức xã, thị trấn; tiêu chuẩn cán bộ phường, xã, thị
trấn; tiêu chuẩn công chức xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
22/1/2024
|
3.
|
Quyết định
|
23/2021/QĐ-UBND Ngày 18/11/2021
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
05/2024/QĐ- UBND ngày 22/1/2024 của UBND Thành phố Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch thành phố Hà Nội
|
02/2/2024
|
4.
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND Ngày 01/08/2016
|
Về Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
06/2024/QĐ- UBND ngày 24/1/2024 của UBND Thành phố Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành
phố Hà Nội
|
04/2/2024
|
5.
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ-UBND Ngày 17/11/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND thành phố
Hà Nội về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
06/2024/QĐ- UBND ngày 24/1/2024 của UBND Thành phố Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành
phố Hà Nội
|
04/2/2024
|
6.
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND Ngày 19/9/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở thông tin và truyền thông thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
07/2024/QĐ- UBND ngày 24/1/2024 của UBND Thành phố về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
thành phố Hà Nội
|
04/2/2024
|
7.
|
Quyết định
|
29/2021/QĐ-UBND Ngày 22/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 42/2016/QĐ- UBND ngày 19/9/2016 của UBND Thành phố quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền
thông thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
07/2024/QĐ- UBND ngày 24/1/2024 của UBND Thành phố về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
thành phố Hà Nội
|
04/2/2024
|
8.
|
Quyết định
|
26/2019/QĐ-UBND Ngày 18/11/2019
|
Về việc quy định đối tượng
khách được mời cơm theo quy định tại Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày
8/7/2019 của HĐND Thành phố
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
08/2024/QĐ- UBND ngày 24/1/2024 của UBND Thành phố Quy định đối tượng khách
được mời theo quy định tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Nghị quyết số
06/2023/NQ- HĐND ngày 4/7/2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
04/2/2024
|
9.
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND Ngày 19/9/2013
|
Về việc ban hành giá bán nước
sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
09/2024/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND Thành phố về bãi bỏ các Quyết định của
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
15/2/2024
|
10.
|
Quyết định
|
39/2013/QĐ-UBND Ngày 19/9/2013
|
Về việc phê duyệt phương án
giá tiêu thụ nước sạch không dùng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
09/2024/QĐ- UBND ngày 01/02/2024 của UBND Thành phố về bãi bỏ các Quyết định
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
15/2/2024
|
11.
|
Quyết định
|
29/2022/QĐ-UBND Ngày 24/06/2022
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Hà Nội
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
10/2024/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND Thành phố về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Hà Nội
|
11/2/2024
|
12.
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND Ngày 25/07/2016
|
Quy chế xét cho phép sử dụng
thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
11/2024/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND Thành phố về việc bãi bỏ Quyết định
số 22/2016/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 và Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
11/7/2018 của UBND thành phố Hà Nội
|
12/2/2024
|
13.
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND Ngày 11/07/2018
|
Về việc sửa đổi một số điều của
Quy chế cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
11/2024/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND Thành phố về việc bãi bỏ Quyết định
số 22/2016/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 và Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
11/7/2018 của UBND thành phố Hà Nội
|
12/2/2024
|
14.
|
Quyết định
|
19/2021/QĐ-UBND Ngày 11/11/2021
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà
Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
12/2024/QĐ- UBND ngày 04/02/2024 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội
|
14/2/2024
|
15.
|
Quyết định
|
36/2022/QĐ-UBND Ngày 25/10/2022
|
Về việc bổ sung điểm m khoản
2 Điều 3 Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
12/2024/QĐ- UBND ngày 04/02/2024 của UBND Thành phố về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
thành phố Hà Nội
|
14/2/2024
|
16.
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND Ngày 19/01/2015
|
Về phân cấp cấp Giấy phép
kinh doanh karaoke trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
14/2024/QĐ- UBND ngày 19/02/2024 của UBND Thành phố về việc phân cấp việc cấp,
điều chỉnh, thu hồi Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
29/02/2024
|
17.
|
Quyết định
|
11/2021/QĐ-UBND Ngày 21/07/2021
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức
sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý của thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
17/2024/QĐ- UBND ngày 21/02/2024 của UBND Thành phố ban hành tiêu chuẩn, định
mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý của thành phố Hà Nội
|
02/03/2024
|
18.
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND Ngày 13/12/2016
|
Việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
18/2024/QĐ- UBND ngày 21/02/2024 của UBND Thành phố về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Quy hoạch-Kiến trúc thành
phố Hà Nội
|
02/03/2024
|
19.
|
Quyết định
|
06/2022/QĐ-UBND Ngày 11/01/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND Thành phố
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Quy hoạch Kiến
trúc thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
18/2024/QĐ- UBND ngày 21/02/2024 của UBND Thành phố về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Quy hoạch-Kiến trúc thành
phố Hà Nội
|
02/03/2024
|
20.
|
Quyết định
|
40/2022/QĐ-UBND Ngày 11/11/2022
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
của thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
19/2024/QĐ- UBND ngày 21/02/2024 của UBND Thành phố về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động- Thương binh và
Xã hội thành phố Hà Nội
|
02/03/2024
|
21.
|
Quyết định
|
24/2021/QĐ-UBND Ngày 18/11/2021
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
20/2024/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND Thành phố về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khoa học và Công nghệ thành
phố Hà Nội
|
07/03/2024
|
22.
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ-UBND Ngày 11/01/2022
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà
Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
21/2024/QĐ- UBND ngày 06/03/2024 của UBND Thành phố về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành
phố Hà Nội
|
16/03/2024
|
23.
|
Quyết định
|
02/2022/QĐ-UBND Ngày 10/01/2022
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà
Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
22/2024/QĐ- UBND ngày 07/03/2024 của UBND Thành phố về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành
phố Hà Nội
|
17/03/2024
|
24.
|
Quyết định
|
37/2022/QĐ-UBND Ngày 25/10/2022
|
Về việc quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
23/2024/QĐ- UBND ngày 07/03/2024 của UBND Thành phố về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương thành phố Hà Nội
|
07/03/2024
|
25.
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND Ngày 20/01/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt
động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
24/2024/QĐ- UBND ngày 12/03/2024 của UBND Thành phố ban hành quy chế hoạt động
quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
22/3/2024
|
26.
|
Quyết định
|
10/2022/QĐ-UBND Ngày 16/03/2022
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
25/2024/QĐ- UBND ngày 12/03/2024 của UBND Thành phố về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thành phố Hà Nội
|
22/03/2024
|
27.
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND Ngày 31/3/2016
|
Về việc quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
26/2024/QĐ- UBND ngày 12/03/2024 của UBND Thành phố về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội
|
22/03/2024
|
28.
|
Quyết định
|
15/2021/QĐ-UBND Ngày 08/09/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND Thành phố về
việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Văn phòng UBND thành phố Hà Nội và Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày
29/11/2017 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ
và tổ chức liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của một số cơ quan
chuyên môn thuộc UBND Thành phố
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
26/2024/QĐ- UBND ngày 12/03/2024 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội
|
22/03/2024
|
29.
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND Ngày 29/11/2017
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung
chức năng, nhiệm vụ và tổ chức liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của
một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
26/2024/QĐ- UBND ngày 12/03/2024 của UBND Thành phố về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội
|
22/03/2024
|
30.
|
Quyết định
|
11/2022/QĐ-UBND Ngày 16/03/2022
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
28/2024/QĐ- UBND ngày 05/04/2024 của UBND Thành phố về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội
|
15/05/2024
|
31.
|
Quyết định
|
74/2014/QĐ-UBND Ngày 02/10/2014
|
Ban hành quy định một số nội
dung thuộc thẩm quyền của UBND thành phố được Luật Đất đai 2013 và các Nghị định
của chính phủ, các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính
giao trong việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2024/QĐ-UBND ngày 09/05/2024 của UBND Thành phố Về việc sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số điều của các Quy định liên quan đến đất đai trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
20/5/2024
|
32.
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ-UBND Ngày 28/04/2020
|
Về việc ban hành Quy định về
công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
32/2024/QĐ- UBND ngày 16/05/2024 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định
về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
27/05/2024
|
33.
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND Ngày 16/01/2018
|
Về việc ban hành Quy chế xét
tặng danh hiệu "Người tốt, việc tốt" trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
33/2024/QĐ- UBND ngày 23/05/2024 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế
xét tặng danh hiệu "Người tốt, việc tốt" trên địa bàn thành phố Hà
Nội
|
03/06/2024
|
34.
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND Ngày 16/01/2018
|
Về việc ban hành Quy chế xét
tặng danh hiệu "Công dân Thủ đô ưu tú
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
35/2024/QĐ- UBND ngày 28/05/2024 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế
xét tặng danh hiệu "Công dân Thủ đô ưu tú"
|
08/06/2024
|
35.
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND Ngày 13/01/2020
|
Về việc ban hành Quy chế về
phát hiện, bồi dưỡng, tuyên truyền nhân rộng và thi viết về gương điển hình
tiên tiến, Người tốt, việc tốt, xuất bản sách "Những bông hoa đẹp"
thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
36/2024/QĐ- UBND ngày 30/05/2024 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế
phát hiện, bồi dưỡng, tuyên truyền nhân rộng điển hình tiên tiến; Cuộc thi viết
về điển hình tiên tiến, người tốt, việc tốt; Biên tập, xuất bản sách "Những
bông hoa đẹp" thành phố Hà Nội
|
10/06/2024
|
36.
|
Quyết định
|
11/2019/QĐ-UBND Ngày 20/05/2019
|
Ban hành quy chế xét, công nhận
công trình chào mừng các ngày lễ lớn của thủ đô và đất nước
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
37/2024/QĐ- UBND ngày 30/05/2024 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế
xét, công nhận công trình kỷ niệm các ngày lễ lớn của Thủ đô và đất nước
|
10/06/2024
|
37.
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ-UBND Ngày 07/10/2019
|
Về việc ban hành Quy chế khen
thưởng doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
39/2024/QĐ- UBND ngày 05/06/2024 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế
khen thưởng doanh nhân, doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
16/06/2024
|
38.
|
Quyết định
|
3023/QĐ-UBND Ngày 18/6/2018
|
Về việc ban hành Bảng giá làm
căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc
chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
42/2024/QĐ- UBND ngày 11/06/2024 của UBND Thành phố về ban hành Bảng giá làm
căn cứ tính phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
22/6/2024
|
39.
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND Ngày 04/11/2015
|
Về việc quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Thành phố
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
43/2024/QĐ- UBND ngày 04/7/2024 của UBND Thành phố về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố Hà Nội
|
15/7/2024
|
40.
|
Quyết định
|
35/2023/QĐ-UBND Ngày 22/12/2023
|
Về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2023 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền
thuê đất, xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê, thu tiền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức
trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
45/2024/QĐ- UBND ngày 18/7/2024 của UBND Thành phố về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2024 đối với các trường hợp áp dụng hệ số theo quy định của
pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu
giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
đối với diện tích đất ở vượt hạn mức; tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ
phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường
hợp Nhà nước cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
29/7/2014
|
41.
|
Quyết định
|
34/2023/QĐ-UBND Ngày 22/12/2023
|
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2024 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền sử dụng
đất khi giao đất khồng thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được
công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất
khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất
ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
46/2024/QĐ- UBND ngày 18/7/2024 của UBND Thành phố về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2024 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền
sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ
chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; tính giá
trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ
phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất;
thu tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu
giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
29/7/2014
|
42.
|
Quyết định
|
16/2022/QĐ-UBND Ngày 04/04/2022
|
Ban hành Quy định về việc bổ
nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, điều động, biệt phái, từ
chức, miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý, người quản lý doanh
nghiệp, kiểm soát viên, cử người đại diện quản lý phần vốn nhà nước tại doanh
nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố, Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận, huyện, thị xã
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
49/2024/QĐ- UBND ngày 25/7/2024 của UBND Thành phố về việc quy định về thực
hiện công tác cán bộ đối với các chức danh lãnh đạo, quản lý tại các cơ quan,
đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố Hà Nội
|
05/8/2024
|
43.
|
Quyết định
|
206/2006/QĐ-UBND Ngày 24/11/2006
|
Ban hành quy chế bảo lãnh tín
dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội của quỹ đầu tư
phát triển thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
50/2024/QĐ- UBND ngày 26/7/2024 của UBND Thành phố về việc bãi bỏ Quyết định
số 206/2006/QĐ- UBND ngày 24/11/2006 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy
chế bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội
của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội
|
06/08/2024
|
44.
|
Quyết định
|
16/2021/QĐ-UBND Ngày 15/09/2021
|
Ban hành Quy chế làm việc của
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
51/2024/QĐ- UBND ngày 01/08/2024 của UBND Thành phố Ban hành quy chế làm việc
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
11/08/2024
|
45.
|
Quyết định
|
17/2020/QĐ-UBND Ngày 04/09/2020
|
Ban hành Quy định về quản lý,
xây dựng, sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung và cải tạo, sắp xếp
đường dây, cáp viễn thông đi nổi trên cột treo cáp trên địa bàn thành phố Hà
Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
53/2024/QĐ- UBND ngày 23/08/2024 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định
về quản lý, xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị; quản lý và sử dụng
chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
06/09/2024
|
46.
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND Ngày 13/02/2014
|
Về việc ban hành Quy chế vận
hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng thành phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
54/2024/QĐ- UBND ngày 30/08/2024 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế
quản lý, vận hành, kết nối, bảo đảm an toàn thông tin và sử dụng mạng truyền
số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước thành phố Hà Nội
|
09/09/2024
|
47.
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND Ngày 29/03/2017
|
Ban hành quy định các nội
dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
56/2024/QĐ- UBND ngày 06/09/2024 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định
một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
20/09/2024
|
48.
|
Quyết định
|
27/2024/QĐ-UBND Ngày 05/04/2024
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-
UBND ngày 29 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
56/2024/QĐ- UBND ngày 06/09/2024 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định
một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
20/09/2024
|
49.
|
Quyết định
|
51/2013/QĐ-UBND Ngày 22/11/2013
|
Ban hành quy định về thu, sử
dụng các khoản thu khác trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập của thành phố
Hà Nội (trừ các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao).
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
57/2024/QĐ-UBND ngày 10/09/2024 của UBND Thành phố về việc bãi bỏ Quyết định
số 51/2013/QĐ- UBND ngày 22/11/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban
hành quy định về thu, sử dụng các khoản thu khác trong các cơ sở giáo dục phổ
thông công lập của thành phố Hà Nội (trừ cơ sở giáo dục công lập chất lượng
cao)
|
10/09/2024
|
50.
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND Ngày 03/08/2015
|
Về việc ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động Quỹ Thi đua, Khen thưởng thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
59/2024/QĐ- UBND ngày 18/09/2024 của UBND Thành phố về việc bãi bỏ Quyết định
số 21/2015/QĐ- UBND ngày 03/8/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc
ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Thi đua, khen thưởng thành phố
Hà Nội
|
18/09/2024
|
51.
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND Ngày 04/08/2017
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách Thành phố ủy thác qua Ngân hàng Chính sách
xã hội cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
60/2024/QĐ- UBND ngày 24/09/2024 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế
quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính
sách xã hội cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
04/10/2024
|
52.
|
Quyết định
|
15/2011/QĐ-UBND Ngày 06/5/2011
|
Ban hành Quy định xử lý các trường
hợp đất không đủ điều kiện về mặt bằng xây dựng đang tồn tại dọc theo các tuyến
đường giao thông và nguyên tắc thực hiện các dự án đầu tư xây dựng đường giao
thông mới trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
61/2024/QĐ- UBND ngày 27/09/2024 của UBND Thành phố Ban hành Quy định về một
số nội dung thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
07/10/2024
|
53.
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND Ngày 17/07/2015
|
Về việc: sửa đổi, bổ sung một
số điều, khoản của Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 06/5/2011 của UBND
Thành phố quy định về xử lý các trường hợp đất không đủ điều kiện về mặt bằng
xây dựng đang tồn tại dọc theo các tuyến đường giao thông và nguyên tắc thực
hiện các dự án đầu tư xây dựng các đường giao thông mới trên địa bàn thành phố
Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
61/2024/QĐ- UBND ngày 27/09/2024 của UBND Thành phố Ban hành Quy định về một
số nội dung thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
07/10/2024
|
54.
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND Ngày 31/03/2017
|
Về việc ban hành quy định một
số nội dung về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
61/2024/QĐ- UBND ngày 27/09/2024 của UBND Thành phố Ban hành Quy định về một
số nội dung thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
07/10/2024
|
55.
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND Ngày 31/03/2017
|
Ban hành Quy định một số nội
dung về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất
vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
61/2024/QĐ- UBND ngày 27/09/2024 của UBND Thành phố Ban hành Quy định về một
số nội dung thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
07/10/2024
|
56.
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND Ngày 31/03/2017
|
Về việc ban hành một số quy định
về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn
liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
61/2024/QĐ- UBND ngày 27/09/2024 của UBND Thành phố Ban hành Quy định về một
số nội dung thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
07/10/2024
|
57.
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND Ngày 1/6/2017
|
Về việc Ban hành Quy định về
hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; kích thước, diện tích
đất ở tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
61/2024/QĐ- UBND ngày 27/09/2024 của UBND Thành phố Ban hành Quy định về một
số nội dung thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
07/10/2024
|
58.
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ-UBND Ngày 18/11/2020
|
Về việc ban hành Quy định về
đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
61/2024/QĐ-UBND ngày 27/09/2024 của UBND Thành phố Ban hành Quy định về một số
nội dung thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
07/10/2024
|
59.
|
Quyết định
|
22/2022/QĐ-UBND Ngày 25/05/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ- UBND ngày
31/3/2017 của UBND Thành phố về một số nội dung về thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
61/2024/QĐ- UBND ngày 27/09/2024 của UBND Thành phố Ban hành Quy định về một
số nội dung thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
07/10/2024
|
60.
|
Quyết định
|
23/2022/QĐ-UBND Ngày 30/05/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ- UBND ngày
31/3/2017 và bãi bỏ Quyết định số 25/2018/QĐ- UBND ngày 15/10/2018 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
61/2024/QĐ- UBND ngày 27/09/2024 của UBND Thành phố Ban hành Quy định về một
số nội dung thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
07/10/2024
|
61.
|
Quyết định
|
24/2022/QĐ-UBND Ngày 03/06/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày
18/11/2020 của UBND Thành phố quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất
có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
61/2024/QĐ-UBND ngày 27/09/2024 của UBND Thành phố Ban hành Quy định về một số
nội dung thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
07/10/2024
|
62.
|
Quyết định
|
26/2022/QĐ-UBND Ngày 14/06/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ- UBND ngày
31/3/2017 và thay thế Quyết định số 24/2018/QĐ- UBND ngày 15/10/2018 của UBND
thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
61/2024/QĐ- UBND ngày 27/09/2024 của UBND Thành phố Ban hành Quy định về một
số nội dung thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
07/10/2024
|
63.
|
Quyết định
|
04/2024/QĐ-UBND Ngày 19/01/2024
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử
dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo
Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 được sửa đổi, bổ sung
tại Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
61/2024/QĐ- UBND ngày 27/09/2024 của UBND Thành phố Ban hành Quy định về một
số nội dung thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
07/10/2024
|
64.
|
Quyết định
|
30/2024/QĐ-UBND Ngày 09/05/2024
|
Về việc ban hành quy định việc
rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp
quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối
với các thửa đất nhỏ hẹp tại địa phương để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc
giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
61/2024/QĐ- UBND ngày 27/09/2024 của UBND Thành phố Ban hành Quy định về một
số nội dung thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
07/10/2024
|
65.
|
Quyết định
|
31/2024/QĐ-UBND Ngày 09/05/2024
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số điều của các Quy định liên quan đến đất đai trên địa bàn thành phố
Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
61/2024/QĐ- UBND ngày 27/09/2024 của UBND Thành phố Ban hành Quy định về một
số nội dung thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
07/10/2024
|
66.
|
Quyết định
|
12/2021/QĐ-UBND Ngày 20/07/2021
|
Quy định tỷ lệ phần trăm (%)
tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê hàng năm; đơn giá thuê đất xây dựng công
trình ngầm; đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
62/2024/QĐ- UBND ngày 22/10/2024 của UBND Thành phố về việc quy định mức tỷ lệ
(%) để tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất xây dựng công
trình ngầm, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn thành phố
Hà Nội
|
01/11/2024
|
67.
|
Quyết định
|
41/2024/QĐ-UBND Ngày 07/06/2024
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản
3 Điều 1 Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2021 của UBND
thành phố Hà Nội quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền
thuê hàng năm; đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất có
mặt nước trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
62/2024/QĐ- UBND ngày 22/10/2024 của UBND Thành phố về việc quy định mức tỷ lệ
(%) để tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất xây dựng công
trình ngầm, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn thành phố
Hà Nội
|
01/11/2024
|
68.
|
Quyết định
|
34/2020/QĐ-UBND Ngày 08/12/2020
|
Về việc ban hành quy trình, định
mức kinh tế kỹ thuật duy trì công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng
bày trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
65/2024/QĐ- UBND ngày 13/11/2024 của UBND Thành phố về việc ban hành quy
trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì công viên, cây xanh và chăm sóc,
nuôi dưỡng động vật trưng bày trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
23/2011
|
69.
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND Ngày 15/10/2019
|
Quy định thẩm quyền phê duyệt
giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc
cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
67/2024/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND Thành phố về bãi bỏ Quyết định số
19/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 và Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày
21/4/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội quy định thẩm quyền phê duyệt
giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất
hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/12/2024
|
70.
|
Quyết định
|
07/2023/QĐ-UBND Ngày 12/04/2023
|
Sửa đổi Điều 1 Quyết định số
19/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND Thành phố quy định thẩm quyền phê
duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng
đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
67/2024/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND Thành phố về bãi bỏ Quyết định số
19/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 và Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày
21/4/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội quy định thẩm quyền phê duyệt
giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất
hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/12/2024
|
71.
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND Ngày 14/11/2017
|
Về việc ban hành một số quy định
quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
70/2024/QĐ- UBND ngày 12/12/2024 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định
một số nội dung quản lý nhà nước về giá hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn thành
phố Hà Nội
|
22/12/2024
|
NGHỊ QUYẾT
|
72.
|
Nghị quyết
|
07/2012/NQ-HĐND Ngày 13/07/2012
|
Về nhiệm vụ trọng tâm phát triển
kinh tế xã hội và thu chi ngân sách sáu tháng cuối năm 2012 của thành phố Hà
Nội (Còn hiệu lực một phần, phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết về công
tác kiểm tra văn bản)
|
- Các nội dung của Nghị quyết
bị hết hiệu lực theo thời gian năm 2012
- Phụ lục 01 bị sửa đổi bởi
Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND Thành phố về mức chi
đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp thành phố, cấp
huyện thực hiện ; mức chi cho công tác giáo dục, phổ biến pháp luật, chuẩn tiếp
cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở
- Phụ lục số 02 bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND Thành phố về việc quy
định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật; quy định mức chi bảo đảm cho công tác
kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
10/4/2024
|
73.
|
Nghị quyết
|
03/2023/NQ-HĐND Ngày 04/07/2023
|
Về việc quy định mức thu học phí
đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn
thành phố Hà Nội năm học 2023-2024
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
02/2024/NQ- HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND Thành phố Quy định mức thu học phí
đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn
thành phố Hà Nội từ năm học 2023-2024
|
29/03/2024
|
74.
|
Nghị quyết
|
14/2019/NQ-HĐND Ngày 04/12/2019
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
05/2024/NQ- HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND Thành phố Về việc quy định mức giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm
y tế mà không phải là dịch vụ khám chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội
|
08/04/2024
|
75.
|
Nghị quyết
|
02/2021/NQ-HĐND Ngày 23/06/2021
|
Về việc quy định một số chế độ
chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
06/2024/NQ- HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND Thành phố bãi bỏ một số quy định về
phòng, chống dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố
Hà Nội
|
29/03/2024
|
76.
|
Nghị quyết
|
15/NQ-HĐND Ngày 13/8/ 2021
|
Quy định một số chính sách đặc
thù của thành phố Hà Nội hỗ trợ đối tượng bị ảnh hưởng, gặp khó khăn do đại dịch
Covid-19.
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
06/2024/NQ- HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND Thành phố về bãi bỏ một số quy định
về phòng, chống dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố
Hà Nội
|
29/03/2024
|
77.
|
Nghị quyết
|
17/NQ-HĐND Ngày 13/8/ 2021
|
Về việc quy định ngân sách
nhà nước đảm bảo chi phí thực hiện hỏa táng đối với người tử vong dương tính
với SARS-CoV-2 trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
06/2024/NQ- HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND Thành phố về bãi bỏ một số quy định
về phòng, chống dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố
Hà Nội
|
29/03/2024
|
78.
|
Nghị quyết
|
01/2018/NQ- HĐND Ngày 05/7/2018
|
Về phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
09/2024/NQ- HĐND ngày 15/05/2024 của HĐND Thành phố về việc phân cấp quản lý,
sử dụng tài sản công và quy định thẩm quyền quyết định việc mua sắm hàng hóa,
dịch vụ thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
|
15/05/2024
|
79.
|
Nghị quyết
|
12/2021/NQ-HĐND Ngày 08/12/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc
phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
09/2024/NQ- HĐND ngày 15/05/2024 của HĐND Thành phố về việc phân cấp quản lý,
sử dụng tài sản công và quy định thẩm quyền quyết định việc mua sắm hàng hóa,
dịch vụ thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
|
15/05/2024
|
80.
|
Nghị quyết
|
21/2008/NQ-HĐND Ngày 11/12/2008
|
Về quy định mức phụ cấp và
kinh phí mua sắm trang bị phương tiện làm việc đối với lực lượng bảo vệ dân
phố
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
12/2024 /NQ- HĐND ngày 1/7/2024 của HĐND Thành phố quy định tiêu chí thành lập
và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; nội dung, mức chi hỗ trợ đối
với người tham gia Lực lượng bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở trên địa bàn
Thành phố.
|
11/7/2024
|
81.
|
Nghị quyết
|
30/2022/NQ-HĐND Ngày 10/12/2022
|
Quy định về Huy hiệu "Vì
sự nghiệp xây dựng Thủ đô"
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
16/2024 /NQ- HĐND ngày 2/7/2024 của HĐND Thành phố quy định về xét tặng Kỷ niệm
chương "Vì sự nghiệp xây dựng Thủ đô"
|
12/7/2024
|
82.
|
Nghị quyết
|
02/2023/NQ-HĐND Ngày 04/7/2023
|
Quy định giá dịch vụ giáo dục
tạm thời để thực hiện thí điểm đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục
phổ thông sử dụng ngân sách nhà nước của thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
19/2024/NQ- HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND Thành phố Phê duyệt giá dịch vụ
giáo dục để thực hiện thí điểm đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục
phổ thông sử dụng ngân sách nhà nước của thành phố Hà Nội
|
04/10/2024
|
83.
|
Nghị quyết
|
08/2024/NQ-HĐND Ngày 15/05/2024
|
Nghị quyết về việc kéo dài thời
gian thực hiện Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố
quy định giá dịch vụ giáo dục tạm thời để thực hiện thí điểm đối với các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông sử dụng ngân sách nhà nước của thành phố
Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
19/2024/NQ- HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND Thành phố Phê duyệt giá dịch vụ
giáo dục để thực hiện thí điểm đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục
phổ thông sử dụng ngân sách nhà nước của thành phố Hà Nội
|
04/10/2024
|
84.
|
Nghị quyết
|
10/2013/NQ-HĐND Ngày 17/07/2013
|
Về thẩm quyền, điều kiện, thủ
tục tặng danh hiệu Công dân danh dự Thủ đô Hà Nội (Theo quy định tại Điều 7
Luật Thủ đô).
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
32/2024/NQ- HĐND ngày 19/11/2024 của HĐND Thành phố về danh hiệu Công dân
danh dự Thủ đô
|
01/01/2025
|
85.
|
Nghị quyết
|
09/2024/NQ-HĐND Ngày 15/05/2024
|
Về việc phân cấp quản lý, sử
dụng tài sản công và quy định thẩm quyền quyết định việc mua sắm hàng hóa, dịch
vụ thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
35/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND Thành phố về quy định một số thẩm
quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công và mua sắm hàng hóa dịch
vụ huộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
|
10/12/2024
|
86.
|
Nghị quyết
|
05/2024/NQ-HĐND Ngày 29/03/2024
|
Về việc quy định mức giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế
mà không phải là dịch vụ khám chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
45/2024/NQ- HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND Thành phố quy định giá cụ thể dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc
thành phố Hà Nội quản lý
|
20/12/2024
|
87.
|
Nghị quyết
|
01/2020/NQ-HĐND Ngày 15/5/2020
|
Về việc quy định một số cơ chế,
nội dung, mức chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hà Nội
|
Các phụ lục đã bị bãi bỏ và hết
hiệu lực theo thời gian
+ Phụ lục số 01 bị thay thế bởi
khoản 3 Điều 2 Nghị Quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 26/3/3021 của HĐND Thành phố
về việc quy định một số chế độ chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của
thành phố Hà Nội (Hết hiệu lực ngày 23/06/2021)
+ Phụ lục số 02 bị hết hiệu lực
theo thời gian (ngày 30/6/2020)
+ Phụ lục số 03 bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND Thành phố bãi bỏ một số
quy định về phòng, chống dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
thành phố Hà Nội
+ Phụ lục số 04 bị hết hiệu lực
theo thời gian (ngày 01/01/2021)
+ Phụ lục số 05 bị hết hiệu lực
theo thời gian (ngày 01/01/2021)
|
29/03/2024
|
88.
|
Nghị quyết
|
19/2014/NQ-HĐND Ngày 05/12/2014
|
Về mức chi đón tiếp, thăm hỏi,
chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp thành phố, cấp huyện thực hiện; mức
chi cho công tác giáo dục, phổ biến pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của
người dân và công tác hòa giải ở cơ sở
|
- Các phụ lục đã hết hiệu lực
thi hành:
+ Phụ lục 01 bị thay thế bởi
Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 2/7/2024 của HĐND Thành phố về Quy định chế
độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Uỷ ban MTTQ
Việt Nam các cấp Thành phố thực hiện
+ Phụ lục 02, 04 bị thay thế
bởi Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 2/7/2024 của HĐND Thành phố về việc
quy định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận
pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội
+ Phụ lục 03 bị thay thế bởi
Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 08/07/2019 của HĐND Thành phố Về việc quy
định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
12/7/2024
|
89.
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ-HĐND Ngày 06/12/2016
|
Về một số giải pháp tăng cường
công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn
2016-2020
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
90.
|
Nghị quyết
|
08/2015/NQ-HĐND Ngày 01/12/2015
|
Về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
91.
|
Nghị quyết
|
13/2016/NQ-HĐND Ngày 05/12/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp
ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn
2017-2020.
|
Hết hiệu lực theo thời gian
(Hết giai đoạn ổn định ngân sách)
|
01/01/2022
|
92.
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND Ngày 05/7/2018
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một
số định mức phân bổ chi ngân sách của thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020 tại
Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 của HĐND Thành phố về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn
thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội
giai đoạn 2017 - 2020
|
Hết hiệu lực theo thời gian
(Hết giai đoạn ổn định ngân sách)
|
01/01/2022
|
93.
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND Ngày 23/06/2021
|
Về việc điều chỉnh phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách
quận, thị xã, phường khi áp dụng thí điểm mô hình chính quyền đô thị.
|
Hết hiệu lực theo thời gian
(Hết giai đoạn ổn định ngân sách)
|
01/01/2022
|