|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
240/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 240/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
24 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP
ngày 25/5/2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số
154/2020/NĐ-CP
Căn cứ Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày
03/11/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về kiểm tra, xử lý,
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Hải
Phòng;
Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng
nhân dân thành phố tại Văn bản số 15/HĐND-CTHĐND ngày 23/01/2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 114/TTr-STP ngày 14/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục
văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân thành phố, Ủy ban nhân dân
thành phố Hải Phòng ban hành hết hiệu lực năm 2024 gồm 71 văn bản, trong đó: 50
văn bản hết hiệu lực toàn bộ, 21 văn bản hết hiệu lực một phần (Chi tiết tại
Danh mục gửi kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; các tổ chức, cá nhân
liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố;
- Cổng TTĐTTP, Công báo TP, Báo HP, Đài PT&THHP;
- CVP, PCVP Trần Văn Thiện;
- Phòng NC&KTGS;
- Lưu: VT, NCKTGS5.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL CỦA THÀNH PHỐ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU
LỰC MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố)
A.
DANH MỤC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
I. DANH MỤC NGHỊ QUYẾT HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
LĨNH VỰC TƯ
PHÁP
|
1
|
Nghị quyết
|
05/2020/NQ-HĐND
ngày 22/7/2020
|
Quy định nội dung và mức chi thực hiện công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên
địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024
|
01/8/2024
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
2
|
Nghị quyết
|
16/2022/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2022
|
quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hải Phòng
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024
|
01/01/2025
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
3
|
Nghị quyết
|
04/2023/NQ-HĐND
ngày 18/7/2023
|
Quy định mức thu học phí năm học 2023-2024 đối với
các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hải
Phòng
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024
|
01/8/2024
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
4
|
Nghị quyết
|
21/2019/NQ-HĐND
ngày 19/7/2019
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí cho người cai nghiện
ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn thành
phố
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024
|
01/8/2024
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
5
|
Nghị quyết
|
27/2019/NQ-HĐND
ngày 19/7/2019
|
Về cơ chế, chính sách đối với cán bộ, công chức,
viên chức, người lao động làm việc tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
thành phố Hải Phòng chịu tác động trực tiếp trong quá trình sắp xếp lại tổ chức
bộ máy, tinh giản biên chế
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024
|
01/8/2024
|
6
|
Nghị quyết
|
18/2022/NQ-HĐND
ngày 19/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghi quyết số
27/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 về cơ chế, chính sách đối với cán bộ, công chức,
viên chức, người lao động làm việc tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
thành phố Hải Phòng chịu tác động trực tiếp trong quá trình sắp xếp lại tổ chức
bộ máy, tinh giản biên chế
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024
|
01/8/2024
|
LĨNH VỰC VĂN
HÓA VÀ THỂ THAO
|
7
|
Nghị quyết
|
04/2020/NQ-HĐND
Ngày 22/7/2020
|
Quy định mức thưởng đối với vận động viên, huấn
luyện viên thể thao thành phố Hải Phòng đạt thành tích tại các giải thể thao
khu vực và quốc tế
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024
|
01/01/2025
|
II. DANH MỤC NGHỊ QUYẾT HẾT HIỆU
LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Nội dung quy định
hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
8
|
Nghị quyết
|
15/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Quy định chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt
động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ hàng tháng đối
với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố và kinh phí hoạt động
của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Điểm a khoản 1 Điều 2; khoản 1 Điều 4 Nghị quyết
số 15/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 và Phụ lục 01, Phụ lục 04, Phụ lục 05 kèm
theo Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024
|
01/8/2024
|
LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
9
|
Nghị quyết
|
02/2023/NQ-HĐND
ngày 18/7/2023
|
Về Xây dựng nông thôn mới thành phố Hải Phòng
giai đoạn 2021-2025
|
Nội dung (1) tại điểm a và nội dung gạch đầu dòng
thứ sáu tại điểm b khoản 1; nội dung gạch đầu dòng thứ tư và gạch đầu dòng thứ
sáu tiết a1, tiết a2, đoạn văn bản đầu tiên và nội dung a3.1 tại tiết a3 điểm
a khoản 3 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 04/10/2024
|
16/10/2024
|
LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH
|
10
|
Nghị quyết
|
09/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
- Khoản 1 và điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số
09/2021/NQ-HĐND .
- Điểm a khoản 8 Điều 12; điểm a, b khoản 8 và
khoản 9 Điều 13 Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 ban hành kèm theo Nghị quyết số
09/2021/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024
|
01/01/2025
|
11
|
Nghị quyết
|
09/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính
quyền địa phương năm 2023 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách
|
Khoản 2 Điều 2; nội dung 6.3 và 9 khoản 1 Điều 19
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2023 và các
năm trong thời kỳ ổn định ngân sách ban hành kèm theo Nghị quyết số
09/2022/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024
|
01/01/2025
|
12
|
Nghị quyết
|
06/2023/NQ-HĐND
ngày 18/7/2023
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản
công thuộc phạm vi quản lý của thành phố
|
Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 6,
Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 14, Điều 15, Điều 18
|
Được sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024
|
06/12/2024
|
13
|
Nghị quyết
|
19/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hải Phòng
|
Điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 và Phụ lục số 02 và 03 kèm theo Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022.
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024
|
06/12/2024
|
14
|
Nghị quyết
|
45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018
|
Quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hải Phòng
|
- Khoản 7 Điều 1 Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018.
- Phụ lục số 07 quy định về phí thăm quan danh
lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Nghị quyết
số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024
|
01/8/2024
|
Khoản 4, khoản 9 Điều 1 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024
|
06/12/2024
|
15
|
Nghị quyết
|
148/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích
công cộng trong khu vực cửa khẩu cảng biển Hải Phòng
|
Điểm c khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 148/2016/NQ-HĐND
ngay 13/12/2016
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
01/01/2018
|
Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 148/2016/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
22/8/2021
|
16
|
Nghị quyết
|
12/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Về việc quy định một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền Hội đồng nhân dân thành phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Mục 1, mục 3, cụm từ “Ban Quản lý Khu kinh tế Hải
Phòng” tại mục 4 Phụ lục số 03; điểm b, điểm c mục 1 Phụ lục số 04; mục 3, mục
4 Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày
12/7/2018
|
Được sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
18/12/2023
|
17
|
Nghị quyết
|
19/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hải Phòng
|
Quy định về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn
thành phố Hải Phòng tại điểm c khoản 1 Điều 1 và Phụ lục số 04 ban hành kèm
theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
18/12/2023
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
|
18
|
Nghị quyết
|
14/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số
53/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 về nâng mức chuẩn trợ giúp xã hội và một số
chính sách trợ giúp xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2020 -
2025
|
Nhóm đối tượng Trẻ em khuyết tật là thế hệ thứ ba
của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, được Hội đồng xác
định mức độ khuyết tật cấp xã xác định mức khuyết tật nhẹ tại điểm c khoản 1
Điều 1 Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024
|
01/01/2025
|
19
|
Nghị quyết
|
11/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định chính sách hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho
các nhóm đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Điểm d khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số
11/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024
|
01/8/2024
|
20
|
Nghị quyết
|
04/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022
|
quy định một số chính sách đặc thù hỗ trợ người
thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo giai đoạn 2022 - 2025 trên địa
bàn thành phố Hải Phòng
|
Nhóm đối tượng trẻ em thuộc hộ nghèo, hộ cận
nghèo là đối tượng bảo trợ xã hội đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng tại điểm
a và điểm b khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024
|
01/01/2025
|
B.
DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
I. DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
LĨNH VỰC BAN QUẢN
LÝ KHU KINH TẾ
|
21
|
Quyết định
|
06/2021/QĐ-UBND
ngày 17/3/2021
|
Quy định quản lý tạm trú đối với người nước ngoài
làm việc tại doanh nghiệp trong các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn
thành phố Hải Phòng
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024
|
15/10/2024
|
LĨNH VỰC CÔNG
THƯƠNG
|
22
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ-UBND
ngày 19/10/2020
|
Ban hành Quy định cho phép sử dụng thẻ đi lại của
doanh nhân APEC thuộc thành phố Hải Phòng
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 29/01/2024
|
15/02/2024
|
LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
23
|
Quyết định
|
50/2019/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019
|
Ban hành Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là
thủy sản, chi phí đầu tư trên đất và mặt nước nuôi trồng thủy sản phục vụ
công tác bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 09/7/2024
|
09/7/2024
|
24
|
Quyết định
|
2722/2015/QĐ-UBND ngày
04/12/2015
|
Ban hành Quy chế xét công nhận nghề truyền thống,
làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024
|
15/10/2024
|
LĨNH VỰC GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
25
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND
ngày 03/11/2017
|
Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn
thành phố Hải Phòng
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024
|
07/8/2024
|
26
|
Quyết định
|
36/2023/QĐ-UBND
ngày 13/10/2023
|
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng bến thủy nội địa
được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Cát Hải
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 30/12/2024
|
15/01/2025
|
27
|
Quyết định
|
33/2021/QĐ-UBND
ngày 27/10/2021
|
Phân cấp thẩm quyền thỏa thuận xây dựng, công bố
hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024
|
15/10/2024
|
28
|
Quyết định
|
65/2022/QĐ-UBND
ngày 18/11/2022
|
Phân cấp đăng ký và quản lý hoạt động của phương
tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024
|
15/10/2024
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG,
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
29
|
Quyết định
|
28/2019/QĐ-UBND
ngày 09/8/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động là người
nước ngoài làm việc trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 29/8/2024
|
10/9/2024
|
30
|
Quyết định
|
40/2019/QĐ-UBND
ngày 04/11/2019
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng kinh phí thực
hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham
gia kháng chiến trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 04/9/2024
|
16/9/2024
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
31
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND
ngày 13/9/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý bãi tắm du lịch trên địa
bàn thành phố
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 19/02/2024
|
01/3/2024
|
32
|
Quyết định
|
2025/2016/QĐ-UBND
ngày 19/9/2016
|
Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ
các hãng hàng không mở các đường bay mới đi và đến cảng hàng không quốc tế
Cát Bi, thành phố Hải Phòng
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 16/9/2024
|
16/9/2024
|
LĨNH VỰC THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
33
|
Quyết định
|
58/2023/QĐ-UBND
ngày 20/12/2023
|
Ban hành đơn giá sản xuất chương trình phát
thanh, truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố Hải Phòng
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024
|
01/01/2025
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
34
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
ngày 14/9/2018
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về
an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024
|
15/11/2024
|
35
|
Quyết định
|
2574/QĐ-UBND ngày
26/12/2013
|
Quy định tạm thời mức giá dịch vụ điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện bằng chất Methadone tại các cơ sở điều trị
Methadone công lập thuộc thành phố Hải Phòng
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024
|
15/10/2024
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
36
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND
Ngày 22/4/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng,
duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường
bất động sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024
|
01/11/2024
|
37
|
Quyết định
|
27/2021/QĐ-UBND
ngày 16/9/2021
|
Ban hành Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công
tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải
Phòng
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 21/11/2024
|
02/12/2024
|
38
|
Quyết định
|
66/2023/QĐ-UBND
ngày 29/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
27/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 21/11/2024
|
02/12/2024
|
LĨNH VỰC THANH
TRA
|
39
|
Quyết định
|
692/2015/QĐ-UBND
ngày 03/4/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố Hải Phòng
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 23/10/2024
|
08/11/2024
|
VĂN PHÒNG UBND
THÀNH PHỐ
|
40
|
Quyết định
|
23/2021/QĐ-UBND
ngày 7/12/2018
|
Ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
Trưởng, phó các phòng, ban, đơn vị thuộc Văn phòng UBND thành phố, Chánh Văn
phòng, phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các quận, huyện trên địa bàn thành phố
Hải Phòng
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
20/11/2024
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
41
|
Quyết định
|
3208/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
Về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố
Hải Phòng giai đoạn 2017 - 2019
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 19/02/2024
|
01/3/2024
|
42
|
Quyết định
|
20/2023/QĐ-UBND ngày
14/7/2023
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất hàng năm áp dụng
trên địa bàn thành phố năm 2023
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 27/6/2024
|
10/7/2024
|
43
|
Quyết định
|
25/2020/QĐ-UBND
ngày 18/9/2020
|
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất
trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 18/12/2024
|
01/01/2025
|
44
|
Quyết định
|
31/2019/QĐ-UBND
ngày 11/9/2019
|
Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn
thành phố Hải Phòng
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024
|
01/01/2025
|
45
|
Quyết định
|
43/2021/QĐ-UBND
ngày 21/12/2021
|
Quy định giảm giá nước sạch sinh hoạt trên địa
bàn thành phố Hải Phòng do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024
|
15/10/2024
|
46
|
Quyết định
|
16/2019/QĐ-UBND
ngày 24/5/2019
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền sử
dụng đất, xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn các quận thành phố Hải Phòng
năm 2019
|
Hết thời hạn áp dụng
|
01/6/2020
|
47
|
Quyết định
|
24/2019/QĐ-UBND
ngày 02/8/2019
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền
sử dụng đất, xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn các huyện thành phố Hải
Phòng năm 2019
|
Hết thời hạn áp dụng
|
01/6/2020
|
48
|
Quyết định
|
49/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền
sử dụng đất, xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn các huyện thành phố Hải
Phòng năm 2018
|
Hết thời hạn áp dụng
|
15/8/2019
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
49
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-UBND ngày
19/6/2019
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng
tại thành phố Hải Phòng
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 41/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024
|
15/11/2024
|
50
|
Quyết định
|
21/2022/QĐ-UBND
ngày 26/4/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công
tác thi đua, khen thưởng tại thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định
số 20/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 41/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024
|
15/11/2024
|
51
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ-UBND
ngày 23/8/2021
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, tổ chức tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải
Phòng
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 12/11/2024
|
01/12/2024
|
52
|
Quyết định
|
47/2019/QĐ-UBND
ngày 16/12/2019
|
Ban hành Quy định về xét, tặng danh hiệu “Chủ tịch
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tiêu biểu” thành phố Hải Phòng.
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024
|
15/10/2024
|
53
|
Quyết định
|
38/2023/QĐ-UBND
ngày 18/10/2023
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo,
quản lý trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
thành phố
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024
|
15/10/2024
|
54
|
Quyết định
|
20/2020/QĐ-UBND
ngày 12/8/2020
|
Ban hành Quy định về quản lý và hoạt động của người
đại diện theo ủy quyền quản lý phần vốn nhà nước tại doanh nghiện có vốn góp
do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng làm chủ sở hữu.
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024
|
15/10/2024
|
LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
55
|
Quyết định
|
306/2017/QĐ-UBND
ngày 14/02/2017
|
Về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường
thực hiện một số nhiệm vụ quản lý Nhà nước trong lĩnh vực đất đai và bảo vệ
môi trường
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 16/10/2024
|
16/10/2024
|
56
|
Quyết định
|
24/2022/QĐ-UBND
ngày 11/5/2022
|
Ban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 28/2024/QD-UBND ngày 22/10/2024
|
02/11/2024
|
57
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND
ngày 02/01/2019
|
Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành
phố Hải Phòng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024
|
02/11/2024
|
58
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND
ngày 02/5/2019
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác,
chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và
sử dụng Cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải
Phòng
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024
|
15/10/2024
|
59
|
Quyết định
|
1394/2015/QĐ-UBND
ngày 25/6/2015
|
Ban hành Quy định về hạn mức công nhận đất ở đối
với trường hợp thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất
có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình,
cá nhân và diện tích tách thửa đất ở.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 26/10/2024
|
06/11/2024
|
60
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND
ngày 13/7/2018
|
Sửa đổi điểm 6 khoản 1 Điều 2 Quy định về hạn mức
công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất trồng,
đồi núi trọc, đất có nhóm nước thuộc mặt đất chưa sử dụng hạn mức giao đất ở
cho hộ gia đình, cá nhân và diện tích thửa đất ở ban hành kèm theo quyết định
số 1394/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
Khoản 1 Điều 2 Quy
định kèm theo quyết định số 1394/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của Ủy ban nhân dân
thành phố đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày
15/02/2023
|
25/02/2023
|
61
|
Quyết định
|
08/2023/QĐ-UBND
ngày 15/02/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hạn
mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất
trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước V thuộc nhóm đất chưa sử dụng; hạn mức
giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân và diện tích tách thửa đất ở ban hành kèm
theo Quyết định số 1394/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của Ủy ban nhân dân thành
phố.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 26/10/2024
|
06/11/2024
|
62
|
Quyết định
|
65/2023/QĐ-UBND
ngày 29/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số
08/2023/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định về hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp
thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước
thuộc nhóm đất chưa sử dụng; hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân và
diện tích tách thửa đất ở ban hành kèm theo Quyết định số 1394/2015/QĐ-UBND
ngày 25/6/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 26/10/2024
|
06/11/2024
|
63
|
Quyết định
|
34/2022/QĐ-UBND
ngày 15/6/2022
|
Ban hành quy định chi tiết danh mục các thửa đất
nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý để giao hoặc cho thuê; điều kiện, tiêu
chí, quy mô, tỷ lệ tách thành dự án độc lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 26/10/2024
|
06/11/2024
|
II. DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH HẾT HIỆU
LỰC MỘT PHẦN:
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Nội dung quy định
hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
VẬN TẢI
|
64
|
Quyết định
|
2803/2014/QĐ-UBND
ngày 11/12/2014
|
Ban hành Khung định mức kinh tế-kỹ thuật áp dụng
cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố
Hải Phòng
|
khoản 2, khoản 3 Phần 2 Khung định mức kinh tế-kỹ
thuật áp dụng cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa
bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 2803/2014/QĐ-UBND
ngày 11/12/2014
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
09/9/2024
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
65
|
Quyết định
|
12/2022/QĐ-UBND
ngày 09/3/2022
|
Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa
bàn thành phố Hải Phòng
|
Điều 13 Quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa
bàn thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 12/12/2024
|
25/12/2024
|
LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH
|
66
|
Quyết định
|
36/2020/QĐ-UBND
ngày 11/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản
lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
kèm theo Quyết định số 1063/2015/QĐ-UBND
|
Khoản 12 Điều 1 Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND
ngày 11/12/2020
|
Được bãi bỏ tại
Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024
|
01/01/2025
|
67
|
Quyết định
|
1063/2015/QĐ-UBND
ngày 21/5/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý và phát triển cơ sở
hạ tầng viễn thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Khoản 1 Điều 23 Quy định về quản lý và phát triển
cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định
số Quyết định số 1063/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015
|
Được bãi bỏ tại
Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024
|
01/01/2025
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
68
|
Quyết định
|
10/2022/QĐ-UBND
ngày 28/02/2022
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý tổ
chức bộ máy, quản lý công chức tại các cơ quan hành chính nhà nước của thành
phố Hải Phòng
|
Khoản 2 Điều 6, khoản 1 Điều 7 Quyết định số
10/2022/QĐ-UBND ngày 28/02/2022
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 01/8/2024
|
15/8/2024
|
69
|
Quyết định
|
71/2022/QĐ-UBND
ngày 06/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số
nội dung về quản lý tổ chức bộ máy, quản lý công chức tại các cơ quan hành
chính nhà nước của thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
Khoản 9 Điều 1 Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày
06/12/2022
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 01/8/2024
|
15/8/2024
|
70
|
Quyết định
|
62/2022/QĐ-UBND
ngày 02/11/2022
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý tổ
chức bộ máy, quản lý viên chức và lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thành phố Hải Phòng
|
Khoản 2, khoản 5 Điều 4; Điều 5; khoản 1, điểm c
khoản 2, khoản 3, điểm a, điểm b và điểm c khoản 5, điểm b khoản 8, điểm c
khoản 9, khoản 10, khoản 11 Điều 12; khoản 4 Điều 14; khoản 3, điểm a khoản
5, điểm b khoản 9, khoản 10 Điều 15; khoản 3 Điều 17; khoản 2 Điều 18; tiết
b2 điểm b, tiết c1 điểm c, tiết đ1 và tiết đ3 điểm đ, điểm h khoản 3, khoản 4
Điều 18; tiết a1 điểm a, điểm b, điểm c, điểm d khoản 3 Điều 19 Quyết định số
62/2022/QĐ-UBND ngày 02/11/2022
|
Được sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024
|
15/11/2024
|
LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
71
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND
ngày 17/11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá và khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Khoản 1 Điều 2; khoản 1 Điều 3; khoản 4, khoản 5,
khoản 6, khoản 7, khoản 8 và khoản 9 Điều 5; điểm đ khoản 2 Điều 8; điểm c
khoản 2 Điều 9; khoản 3 Điều 12; khoản 5 Điều 13 Quy chế quản lý cảng cá và
khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban
hành kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
|
|
|
Tổng số: 71 văn
bản QPPL
|
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2024 do Thành phố Hải Phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 240/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2024 do Thành phố Hải Phòng ban hành
49
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|