|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3413/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3413/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VÕ NHAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh
danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2713/QĐ-UBND ngày 19/8/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 869/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Võ Nhai với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2023 là
633,39 ha
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 là 375,29 ha
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
là 583,32 ha
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2023 là 8,7 ha
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2023 là 103
công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 633,39 ha. Trong đó:
- 85 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện
năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 583,83 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
- 18 công trình, dự án đăng ký mới năm 2023, với diện
tích sử dụng đất là 49,56 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh Kế hoạch sử
dụng đất:
Điều chỉnh diện tích đối với 01 dự án đã được UBND
tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số
4121/QĐ-UBND ngày 30/12/2021. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định
số 4129/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4121/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh.
(Chi tiết tại phụ
lục VII kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1
và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai hướng dẫn các chủ
đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi
đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Võ Nhai và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đình Cả
|
Xã Sảng Mộc
|
Xã Nghinh Tường
|
Xã Thần Sa
|
Xã Vũ Chấn
|
Xã Thượng Nung
|
Xã Phú Thượng
|
Xã Cúc Đường
|
Xã La Hiên
|
Xã Lâu Thượng
|
Xã Tràng Xá
|
Xã Phương Giao
|
Xã Liên Minh
|
Xã Dân Tiến
|
Xã Bình Long
|
|
TỔNG
|
633,39
|
26,49
|
15,20
|
|
55,83
|
6,09
|
1,17
|
23,58
|
45,34
|
150,10
|
20,53
|
252,59
|
23,26
|
10,87
|
1,18
|
1,15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
139,83
|
|
14,61
|
|
|
|
|
|
32,90
|
92,30
|
0,02
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74
|
0,02
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
139,07
|
|
14,61
|
|
|
|
|
|
32,90
|
91,56
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
493,56
|
26,49
|
0,59
|
|
55,83
|
6,09
|
1,17
|
23,58
|
12,44
|
57,80
|
20,51
|
252,59
|
23,26
|
10,87
|
1,18
|
1,15
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
46,37
|
|
|
|
6,60
|
|
|
10,39
|
8,27
|
6,76
|
1,27
|
10,44
|
2,32
|
0,17
|
0,04
|
0,11
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
14,85
|
14,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
0,64
|
0,37
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
238,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
238,94
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
11,13
|
0,30
|
0,59
|
|
1,81
|
|
0,73
|
1,10
|
1,73
|
|
1,70
|
|
1,50
|
0,67
|
|
1,00
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
124,89
|
5,46
|
|
|
47,42
|
|
|
2,20
|
0,14
|
49,63
|
16,96
|
|
|
1,94
|
1,14
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
50,99
|
0,36
|
|
|
|
6,09
|
0,17
|
9,90
|
2,00
|
1,41
|
0,57
|
3,21
|
19,14
|
8,10
|
|
0,04
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1,23
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
3,92
|
3,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đình Cả
|
Xã Sảng Mộc
|
Xã Nghinh Tường
|
Xã Thần Sa
|
Xã Vũ Chấn
|
Xã Thượng Nung
|
Xã Phú Thượng
|
Xã Cúc Đường
|
Xã La Hiên
|
Xã Lâu Thượng
|
Xã Tràng Xá
|
Xã Phương Giao
|
Xã Liên Minh
|
Xã Dân Tiến
|
Xã Bình Long
|
|
TỔNG
|
375,29
|
18,97
|
-
|
-
|
8,41
|
5,08
|
1,02
|
20,51
|
11,44
|
11,78
|
14,20
|
252,01
|
22,79
|
8,04
|
-
|
1,04
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
364,18
|
17,28
|
|
|
8,41
|
4,93
|
0,98
|
19,47
|
10,72
|
8,80
|
11,55
|
250,94
|
22,03
|
8,04
|
|
1,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
48,08
|
10,49
|
|
|
|
0,35
|
0,37
|
11,73
|
5,75
|
6,11
|
1,75
|
9,72
|
0,54
|
0,25
|
|
1,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
25,75
|
2,95
|
|
|
1,12
|
0,18
|
0,50
|
1,18
|
2,73
|
0,63
|
9,80
|
1,15
|
5,31
|
0,18
|
|
0,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
5,65
|
0,12
|
|
|
|
0,26
|
|
0,91
|
0,48
|
1,45
|
0,00
|
0,69
|
1,54
|
0,20
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
283,59
|
3,67
|
|
|
7,20
|
3,38
|
0,11
|
5,64
|
1,66
|
0,60
|
0,001
|
239,32
|
14,60
|
7,40
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
0,38
|
0,04
|
|
|
0,09
|
0,03
|
|
0,01
|
0,10
|
0,001
|
|
0,06
|
0,04
|
0,01
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
0,73
|
|
|
|
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
11,10
|
1,70
|
|
|
|
0,15
|
0,04
|
1,04
|
0,72
|
2,98
|
2,65
|
1,07
|
0,76
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
2,75
|
|
|
|
|
0,15
|
|
0,25
|
0,04
|
0,45
|
0,33
|
0,80
|
0,74
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
0,10
|
0,06
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
0,05
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
0,83
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,66
|
0,12
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
5,93
|
1,32
|
|
|
|
|
|
0,79
|
|
2,31
|
1,24
|
0,27
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
0,94
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,64
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2023 HUYỆN
VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đình Cả
|
Xã Sảng Mộc
|
Xã Nghinh Tường
|
Xã Thần Sa
|
Xã Vũ Chấn
|
Xã Thượng Nung
|
Xã Phú Thượng
|
Xã Cúc Đường
|
Xã La Hiên
|
Xã Lâu Thượng
|
Xã Tràng Xá
|
Xã Phương Giao
|
Xã Liên Minh
|
Xã Dân Tiến
|
Xã Bình Long
|
|
TỔNG
|
583,32
|
23,23
|
11,91
|
-
|
44,37
|
4,93
|
1,11
|
21,97
|
44,51
|
130,57
|
15,68
|
251,64
|
22,06
|
10,14
|
0,04
|
1,15
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
447,27
|
21,65
|
|
|
44,37
|
4,93
|
1,11
|
21,87
|
10,93
|
41,98
|
15,66
|
251,38
|
22,04
|
10,14
|
0,04
|
1,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
65,23
|
13,96
|
|
|
9,60
|
0,35
|
0,37
|
13,78
|
5,80
|
6,62
|
2,29
|
9,89
|
0,54
|
0,94
|
|
1,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
36,21
|
3,45
|
|
|
2,32
|
0,18
|
0,63
|
1,38
|
2,76
|
8,27
|
9,96
|
1,25
|
5,32
|
0,58
|
0,04
|
0,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
8,18
|
0,43
|
|
|
0,50
|
0,26
|
|
1,05
|
0,51
|
1,81
|
0,08
|
0,79
|
1,54
|
1,21
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
336,39
|
3,73
|
|
|
31,86
|
3,38
|
0,11
|
5,64
|
1,76
|
25,26
|
3,33
|
239,32
|
14,60
|
7,40
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
0,53
|
0,08
|
|
|
0,09
|
0,03
|
|
0,03
|
0,10
|
0,02
|
|
0,13
|
0,04
|
0,01
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
0,73
|
|
|
|
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
133,14
|
|
11,91
|
|
|
|
|
|
32,90
|
88,31
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
132,38
|
|
11,91
|
|
|
|
|
|
32,90
|
87,57
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
2,91
|
1,58
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,68
|
0,27
|
|
0,26
|
0,02
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023
HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đình Cả
|
Xã Sảng Mộc
|
Xã Nghinh Tường
|
Xã Thần Sa
|
Xã Vũ Chấn
|
Xã Thượng Nung
|
Xã Phú Thượng
|
Xã Cúc Đường
|
Xã La Hiên
|
Xã Lâu Thượng
|
Xã Tràng Xá
|
Xã Phương Giao
|
Xã Liên Minh
|
Xã Dân Tiến
|
Xã Bình Long
|
|
TỔNG
|
8,70
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
0,95
|
-
|
0,37
|
-
|
6,54
|
-
|
0,12
|
0,10
|
0,03
|
-
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
8,70
|
0,59
|
|
|
|
0,95
|
|
0,37
|
|
6,54
|
|
0,12
|
0,10
|
0,03
|
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,11
|
0,03
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
6,85
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
6,53
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
1,43
|
1,43
|
1,43
|
1,43
|
1,43
|
1,43
|
1,43
|
1,43
|
1,43
|
1,43
|
1,43
|
1,43
|
1,43
|
1,43
|
1,43
|
1,43
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 85 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
Tổng cộng
|
|
583,83
|
64,09
|
|
|
519,75
|
1
|
Chuyển mục đích sang trang trại (hộ Bùi Thanh
Tùng)
|
Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
2
|
Khu chăn nuôi sinh học công nghệ cao kết hợp du lịch
sinh thái
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
91,56
|
|
|
|
91,56
|
3
|
Chuyển mục đích sang trang trại (hộ Giang Hồng Hải)
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
4,30
|
|
|
|
4,30
|
4
|
Trang trại chăn nuôi lợn
|
Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai
|
4,61
|
0,89
|
|
|
3,72
|
5
|
Khu dân cư số 01
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,21
|
0,15
|
|
|
0,06
|
6
|
Khu dân cư số 03
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
14,28
|
9,46
|
|
|
4,82
|
7
|
Khu dân cư Trung tâm xã La Hiên
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
6,50
|
5,04
|
|
|
1,46
|
8
|
Điểm dân cư số 4 xóm Đồng Chăn, xã Lâu Thượng,
huyện Võ Nhai
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,69
|
0,60
|
|
|
0,09
|
9
|
Điểm dân cư số 3
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
3,00
|
2,30
|
|
|
0,70
|
10
|
Điểm dân cư mới xã Phú Thượng
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
10,00
|
9,90
|
|
|
0,10
|
11
|
Dự án khu dân cư số 1
|
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai
|
2,31
|
-
|
|
|
2,31
|
12
|
Điểm dân cư nông thôn và Chợ Cúc Đường
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
5,20
|
3,37
|
|
|
1,83
|
13
|
Điểm dân cư Đồng Danh, xã Tràng Xá
|
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
10,00
|
9,52
|
|
|
0,48
|
14
|
Trụ sở làm việc UBND xã Thượng Nung
|
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
|
0,27
|
0,18
|
|
|
0,09
|
15
|
Kho bạc Nhà nước Võ Nhai
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,37
|
0,29
|
|
|
0,08
|
16
|
Trụ sở công an xã Cúc Đường
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
0,30
|
0,08
|
|
|
0,22
|
17
|
Trụ sở công an xã Phương Giao
|
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
18
|
Căn cứ chiến đấu, thao trường huấn luyện tổng hợp
|
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
238,94
|
|
|
|
238,94
|
19
|
Bia ghi danh liệt sĩ xã Thượng Nung huyện Võ Nhai
(để giao đất)
|
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
20
|
Nhà văn hóa xóm Lục Thành (để giao đất)
|
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
21
|
Nhà văn hóa xóm Tân Thành
|
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
22
|
Nhà văn hóa xóm Lũng Cà (để giao đất)
|
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
23
|
Nhà văn hóa xóm Lũng Luông
|
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
|
0,41
|
|
|
|
0,41
|
24
|
Nhà văn hóa xóm An Thành
|
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
25
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Thái Long, thị trấn Đình Cả
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
26
|
Nhà văn hóa xóm Xuyên Sơn, xã Thần Sa, huyện Võ
Nhai
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
27
|
Mở rộng Trường THCS Cúc Đường
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
28
|
Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Thần Sa
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
29
|
Mở rộng trường phổ thông dân tộc bán trú THCS
Liên Minh
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
30
|
Trường tiểu học và THCS Tiên Sơn (để giao đất)
|
Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai
|
0,59
|
|
|
|
0,59
|
31
|
Xây dựng phân Trường Mầm non và Tiểu học xóm
Xuyên Sơn, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
32
|
Khu thể thao xã Lâu Thượng (giao đất)
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
1,70
|
|
|
|
1,70
|
33
|
Khu thể thao cụm xã Cúc Đường
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
34
|
Khu thể thao xã Bình Long
|
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
35
|
Khu thể thao xã Phú Thượng
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
36
|
Khu thể thao xã Phương Giao
|
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
37
|
Xây dựng khu thể thao xã Thần Sa
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
1,21
|
|
|
|
1,21
|
38
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp
Trúc Mai
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
13,44
|
1,10
|
|
|
12,34
|
39
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công
nghiệp Cây Bòng
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
2,09
|
|
|
|
2,09
|
40
|
Cụm công nghiệp Cây Bòng
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
2,49
|
0,18
|
|
|
2,31
|
41
|
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tiện ích Hùng Hanh số
1 (nhà dịch vụ tiện ích giai đoạn 02)
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
42
|
Điểm du lịch sinh thái Phượng Hoàng huyện Võ Nhai
tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
1,83
|
1,74
|
|
|
0,09
|
43
|
Đấu giá Trụ sở làm việc cũ của Chi Cục Thuế huyện
Võ Nhai
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
44
|
Đấu giá Trụ sở làm việc của Phòng Tài chính - Kế
hoạch huyện Võ Nhai.
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
45
|
Dự án Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Võ Nhai
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
5,23
|
2,75
|
|
|
2,48
|
46
|
Sân cỏ nhân tạo
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,01
|
|
|
0,03
|
47
|
Nâng cấp Bến xe khách Đình Cả
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
48
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Hoàng Quốc Anh)
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
49
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Chu Văn Tỵ)
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
50
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Lâm)
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
51
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Nguyễn Văn Hải)
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
52
|
Công trình phụ trợ khai thác mỏ vàng gốc, Deluvi khu
vực Đèo Căng - Lũng địa chất
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
9,86
|
|
|
|
9,86
|
53
|
Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
11,00
|
8,60
|
|
|
2,40
|
54
|
Mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc Kiệm và
công trình phụ trợ (đợt 2)
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
55
|
Khai thác mỏ vàng gốc, Deluvi bằng phương pháp lộ
thiên và hầm lò khu vực Bãi Mố
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
14,80
|
|
|
|
14,80
|
56
|
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường
tại mỏ cát sỏi Suối Cái, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
10,76
|
|
|
|
10,76
|
57
|
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường
tại mỏ cát sỏi Sông Rong, xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
|
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
|
1,14
|
|
|
|
1,14
|
58
|
Mỏ đá vôi Đồng Dong
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
32,66
|
0,27
|
|
|
32,39
|
59
|
Mỏ sét Cúc Đường (giao đất)
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
4,24
|
|
|
|
4,24
|
60
|
Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông
thường bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực Yên Ngựa
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
3,53
|
0,20
|
|
|
3,33
|
61
|
Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông
thường tại khu vực xóm Hang Hon
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
1,66
|
|
|
|
1,66
|
62
|
Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc, Cao Sơn đi Cao
Biền, xã Phú Thượng
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
6,09
|
0,35
|
|
|
5,74
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
2,21
|
0,20
|
|
|
2,01
|
63
|
Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh
Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai
|
19,14
|
0,54
|
|
|
18,60
|
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
3,20
|
0,20
|
|
|
3,00
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
6,50
|
0,25
|
|
|
6,25
|
64
|
Nâng cấp cầu tràn xóm Đồng Bứa
|
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
65
|
Mở rộng Di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ
đảng đầu tiên của Đảng bộ huyện Võ Nhai
|
xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
66
|
Bảo tồn bản truyền thống dân tộc Tày, xóm Mỏ Gà,
xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên (tu bổ, tôn tạo Đình Mỏ Gà)
|
xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,24
|
0,23
|
|
|
0,01
|
67
|
Di tích Chủ tịch Hồ chí Minh ở Làng Vang
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
68
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đền Đình Cả, thị
trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
69
|
Tôn tạo di tích lịch sử và thắng cảnh hang Phượng
Hoàng - Suối Mỏ Gà
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
70
|
Hồ sinh thái - Công viên cây xanh thị trấn Đình Cả
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,28
|
0,24
|
|
|
0,04
|
71
|
Khu thể thao xã Liên Minh (giao đất)
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
72
|
Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với
371 E6.8 đoạn tuyến từ vị trí cột 15A 371E6.8 đến cột G26 375E6.8 (xóm Đất Đỏ)
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0,06
|
0,01
|
|
|
0,05
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,02
|
73
|
Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với
371 E6.8 đoạn tuyến từ cột G26 xóm Đất Đỏ đến vị trí cột 12 nhánh rẽ TBA bệnh
viện đa khoa lộ 371-E6.8
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
74
|
Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kv Quang
Sơn
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
75
|
Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu
vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện Đồng Hỷ
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0,41
|
0,20
|
|
|
0,21
|
76
|
Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường dây 35kv
nhánh rẽ lộ 371 E6.8 và lộ 371 Trạm cắt Cao Ngạn E6.8 tạo liên thông mạnh
vòng
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,00
|
77
|
Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với
371 E6.8 đoạn tuyến từ cột G26 xóm Đất Đỏ đến vị trí cột 12 nhánh rẽ TBA bệnh
viện đa khoa lộ 371-E6.9
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,01
|
0,00
|
|
|
0,01
|
78
|
Lắp đặt máy biến áp tự ngẫu cho lưới điện trung
áp tỉnh Thái Nguyên
|
xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
79
|
Chợ La Hiên
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0,90
|
0,66
|
|
|
0,24
|
80
|
Chợ xã Thượng Nung
|
xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
|
0,17
|
0,13
|
|
|
0,04
|
81
|
Chợ La Mạ xã Lâu Thượng (giao đất)
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
82
|
Khu xử lý rác thải tập trung phía Nam huyện Võ
Nhai
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
6,70
|
|
|
|
6,70
|
83
|
Trùng tu, mở rộng Chùa Xả
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
1,23
|
0,63
|
|
|
0,60
|
84
|
Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ huyện Võ Nhai
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
2,87
|
|
|
|
2,87
|
85
|
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân thị trấn Đình Cả
(giai đoạn 1)
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
1,05
|
0,06
|
|
|
0,99
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 18 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2023 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
49,56
|
2,78
|
|
|
46,78
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có
danh sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã, thị trấn, huyện Võ Nhai
|
0,761
|
0,760
|
|
|
0,001
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách
chi tiết kèm theo)
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,36
|
0,07
|
|
|
0,29
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai
|
2,07
|
1,08
|
|
|
0,99
|
4
|
Trang trại chăn nuôi gà
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
2,80
|
|
|
|
2,80
|
5
|
Khu chăn nuôi tập trung
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
25,80
|
|
|
|
25,80
|
6
|
Dự án tái định cư tập
trung khu vực ảnh hưởng bởi thiên tai xóm Tân Kim, xã Thần Sa
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
6,60
|
|
|
|
6,60
|
7
|
Nhà văn hóa xóm Nho
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
8
|
Nhà văn hóa xóm Khuôn Đã
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
9
|
Nhà văn hóa xóm Vang
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
10
|
Khu sinh thái (hộ: Trương Quang Thọ)
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,67
|
0,50
|
|
|
0,17
|
11
|
Khu sinh thái (hộ: Nguyễn Văn Thu)
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,12
|
0,12
|
|
|
0,00
|
12
|
Khu sinh thái (hộ: Phạm Thị Hợi)
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
1,04
|
|
|
|
1,04
|
13
|
Khu giới thiệu và trưng bày sản phẩm địa phương
(đấu giá)
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
14
|
Cơ sở Giết Mổ Gia súc, gia cầm Thúy Lâm
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
15
|
Cơ sở sản xuất dăm gỗ Nguyễn Đức Hiếu
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
16
|
Mỏ đá vôi La Hiên (đợt 2)
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
6,43
|
|
|
|
6,43
|
17
|
Xây dựng tuyến đường Hoằng Then - Nước Hai, xóm
Tân Sơn, xã Cúc Đường
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
18
|
Chợ Liên Minh
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,45
|
0,15
|
|
|
0,30
|
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 01 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Quyết định số
4129/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4121/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh
lại như sau
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng lúa
|
V
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
|
|
|
|
|
|
V
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư số 3
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
15,11
|
12,91
|
10,70
|
1,99
|
0,21
|
1
|
Khu dân cư số 3
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
14,28
|
12,33
|
9,46
|
1,74
|
0,21
|
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Hộ và tên chủ sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng cây lâu năm
|
Sang đất trồng cây hàng năm khác
|
Sang đất nuôi trồng thủy sản
|
I
|
Thị trấn Đình Cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phan Văn Lâm
|
Thị trấn Đình Cả
|
15
|
9
|
BHK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
2
|
Dương Văn Quyền
|
Thị trấn Đình Cả
|
15
|
10
|
BHK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Lê Văn Mậu
|
Thị trấn Đình Cả
|
131
|
10
|
BHK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
4
|
Đường Đại Dương
|
Thị trấn Đình Cả
|
73
|
11
|
RSX
|
0,0363
|
0,0363
|
|
|
|
5
|
Lâm Văn Giáp
|
Thị trấn Đình Cả
|
96
|
15
|
LUK
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
97
|
15
|
LUK
|
0,013
|
0,013
|
|
|
|
6
|
Lường Thị Thời
|
Thị trấn Đình Cả
|
274
|
15
|
BHK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
7
|
Bùi Doãn Sơn
|
Thị trấn Đình Cả
|
90
|
15
|
BHK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
8
|
Bùi Doãn Sơn
|
Thị trấn Đình Cả
|
117
|
15
|
LUK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
9
|
Trần Hữu Tuyến
|
Thị trấn Đình Cả
|
401
|
17
|
RSX
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
10
|
Dương Thị Thu Giang
|
Thị trấn Đình Cả
|
294
|
17
|
HNK
|
0,0026
|
0,0026
|
|
|
|
341
|
17
|
HNK
|
0,0035
|
0,0035
|
|
|
|
11
|
Bùi Thị Trưởng
|
Thị trấn Đình Cả
|
291
|
17
|
CLN
|
0,023
|
0,023
|
|
|
|
12
|
Dương Thị Hương
|
Thị trấn Đình Cả
|
128
|
17
|
CLN
|
0,0101
|
0,0101
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Văn Trọng
|
Thị trấn Đình Cả
|
119
|
25
|
BHK
|
0,0105
|
0,0105
|
|
|
|
14
|
Nguyễn Diệp Linh
|
Thị trấn Đình Cả
|
12
|
25
|
BHK
|
0,011
|
0,011
|
|
|
|
15
|
Trần Minh Toàn
|
Thị trấn Đình Cả
|
93
|
22
|
HNK
|
0,0117
|
0,0117
|
|
|
|
16
|
Vi Thị Út Trang
|
Thị trấn Đình Cả
|
91
|
24
|
LUC
|
0,035
|
0,035
|
|
|
|
17
|
Đinh Thị Vân
|
Thị trấn Đình Cả
|
266
|
24
|
BHK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
18
|
Nguyễn Văn Cường
|
Thị trấn Đình Cả
|
345
|
24
|
CLN
|
0,0082
|
0,0082
|
|
|
|
19
|
Vi Văn Thắng
|
Thị trấn Đình Cả
|
1
|
25
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
20
|
Nguyễn Văn Trọng
|
Thị trấn Đình Cả
|
119
|
25
|
BHK
|
0,0105
|
0,0105
|
|
|
|
21
|
Nguyễn Diệp Linh
|
Thị trấn Đình Cả
|
12
|
25
|
BHK
|
0,011
|
0,011
|
|
|
|
II
|
Xã Phương Giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn Phúc Minh
|
Xã Phương Giao
|
227
|
85
|
HNK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
III
|
Xã Tràng Xá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Thị Hiến
|
Xã Tràng Xá
|
200
|
16
|
CLN
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
153
|
16
|
HNK
|
0,017
|
0,017
|
|
|
|
2
|
Hộ ông Nguyễn Văn
Thể và bà Lương Ánh Nguyệt
|
Xã Tràng Xá
|
347
|
25
|
LUK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
3
|
Lê Quang Trung
|
Xã Tràng Xá
|
262
|
25
|
CLN
|
0,0083
|
0,0083
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Quốc Đạt
|
Xã Tràng Xá
|
60
|
39
|
NTS
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
5
|
Vũ Thị Thái
|
Xã Tràng Xá
|
59
|
39
|
NTS
|
0,0385
|
0,0385
|
|
|
|
6
|
Hoàng Văn Thông
|
Xã Tràng Xá
|
183
|
46
|
BHK
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
7
|
Lý Thị Thùy Dương
|
Xã Tràng Xá
|
262
|
79
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
8
|
Hộ ông Dương Minh
Phi và bà Đặng Thái Hà
|
Xã Tràng Xá
|
413
|
82
|
LUK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
9
|
Hộ ông Dương Văn
Cương và bà Nịnh Thị Xuân Thủy
|
Xã Tràng Xá
|
412
|
82
|
LUK
|
0,035
|
0,035
|
|
|
|
10
|
Giang Văn Huấn
|
Xã Tràng Xá
|
461
|
82
|
BHK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Tú Anh
|
Xã Tràng Xá
|
157
|
100
|
BHK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Hữu Miên
|
Xã Tràng Xá
|
156
|
100
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
13
|
Phan Trung Thông
|
Xã Tràng Xá
|
202
|
102
|
LUC
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
14
|
Dương Thái Hà
|
Xã Tràng Xá
|
110;84
|
113
|
LUK
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
15
|
Hoàng Văn Chi
|
Xã Tràng Xá
|
164
|
114
|
HNK
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
16
|
Nguyễn Quốc Văn
|
Xã Tràng Xá
|
110
|
114
|
HNK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
17
|
Lê Kế Sơn
|
Xã Tràng Xá
|
220
|
118
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
IV
|
Xã Lâu Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào Thị Hạnh
|
Xã Lâu Thượng
|
437
|
18
|
CLN
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
2
|
Hoàng Thị Mỵ
|
Xã Lâu Thượng
|
328
|
18
|
BHK
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
3
|
Phạm Văn Tĩnh
|
Xã Lâu Thượng
|
227
|
19
|
BHK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
4
|
Ngô Văn Thìn
|
Xã Lâu Thượng
|
505
|
20
|
LUK
|
0,0232
|
0,0232
|
|
|
|
5
|
Phạm Duy Phú
|
Xã Lâu Thượng
|
503
|
20
|
LUK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Hữu Hảo
|
Xã Lâu Thượng
|
343;366
|
20
|
LUK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Trung Kiên
|
Xã Lâu Thượng
|
107
|
20
|
LUK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
8
|
Vũ Văn Hùng
|
Xã Lâu Thượng
|
524
|
20
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
9
|
Trần Thị Liên
|
Xã Lâu Thượng
|
115
|
21
|
LUC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
10
|
Dương Thị Thân
|
Xã Lâu Thượng
|
408
|
30
|
LUK
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
11
|
Đồng Văn Huyên
|
Xã Lâu Thượng
|
352
|
30
|
LUC
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
12
|
Vi Văn Hòa
|
Xã Lâu Thượng
|
187;171
|
31
|
BHK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
13
|
Nông Văn Sáng
|
Xã Lâu Thượng
|
283
|
31
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
14
|
Lăng Văn Trường
|
Xã Lâu Thượng
|
377
|
32
|
LUK
|
0,0186
|
0,0186
|
|
|
|
15
|
Lý Văn Chiến
|
Xã Lâu Thượng
|
376
|
32
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
16
|
Vi Văn Sửu
|
Xã Lâu Thượng
|
63
|
32
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
87
|
32
|
BHK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
17
|
Hoàng Văn Lùn
|
Xã Lâu Thượng
|
305; 327
|
39
|
LUK
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
18
|
Trần Huy Hoàng
|
Xã Lâu Thượng
|
67
|
41
|
HNK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
19
|
Nguyễn Thị Dịu
|
Xã Lâu Thượng
|
70
|
41
|
BHK
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
20
|
Hoàng Mạnh Trung
|
Xã Lâu Thượng
|
460
|
41
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
21
|
Đỗ Thành Việt
|
Xã Lâu Thượng
|
114
|
53
|
BHK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
22
|
Nguyễn Văn Minh
|
Xã Lâu Thượng
|
376
|
53
|
LUK
|
0,0156
|
|
0,0156
|
|
|
23
|
Nguyễn Thị Mai
|
Xã Lâu Thượng
|
188
|
54
|
BHK
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
24
|
Dương Trần Hải
|
Xã Lâu Thượng
|
420
|
56
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
25
|
Triệu Anh Thư
|
Xã Lâu Thượng
|
418
|
56
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
26
|
Lâm Văn Chỏn
|
Xã Lâu Thượng
|
238
|
62
|
BHK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
27
|
Vương Thị Dịu
|
Xã Lâu Thượng
|
72
|
64
|
BHK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
28
|
Chu văn Thái
|
Xã Lâu Thượng
|
159
|
66
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
29
|
Nguyễn Thị Hường
|
Xã Lâu Thượng
|
99
|
73
|
BHK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
V
|
Xã La Hiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Thị Trạm
|
Xã La Hiên
|
128
|
42
|
BHK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Hoàng Văn Tươi
|
Xã La Hiên
|
193;202;1 89
|
53
|
LUK
|
0,0753
|
|
0,0753
|
|
|
3
|
Hoàng Văn Sản
|
Xã La Hiên
|
177; 190; 191;192
|
53
|
LUC
|
0,0527
|
|
0,0527
|
|
|
4
|
Trần Văn Tuấn
|
Xã La Hiên
|
18
|
67
|
BHK
|
0,0145
|
0,0145
|
|
|
|
5
|
Trịnh Văn Hà
|
Xã La Hiên
|
32
|
78
|
LUC
|
0,0620
|
|
0,0662
|
|
|
Xã La Hiên
|
38
|
78
|
LUK
|
0,059
|
|
0,059
|
|
|
6
|
Trịnh Ngọc Sơn
|
Xã La Hiên
|
39
|
78
|
LUK
|
0,0628
|
|
0,0628
|
|
|
7
|
Trịnh Quyết Thắng
|
Xã La Hiên
|
40
|
78
|
LUK
|
0,036
|
|
0,036
|
|
|
8
|
Hoàng Tiến Thịnh
|
Xã La Hiên
|
418
|
81
|
LUK
|
0,0606
|
|
0,0606
|
|
|
9
|
Lâm Văn Việt
|
Xã La Hiên
|
537
|
81
|
BHK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Văn Mực
|
Xã La Hiên
|
222
|
85
|
LUK
|
0,0224
|
0,0224
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Bá Hải
|
Xã La Hiên
|
281
|
85
|
LUK
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
12
|
Trịnh Thanh Tùng
|
Xã La Hiên
|
202
|
86
|
LUK
|
0,0257
|
0,0257
|
|
|
|
13
|
Hà Thị Nhung
|
Xã La Hiên
|
228
|
86
|
LUK
|
0,0166
|
0,0166
|
|
|
|
14
|
Hà Sỹ Nguyên
|
Xã La Hiên
|
225
|
87
|
LUC
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
15
|
Hoàng Tiến Thịnh
|
Xã La Hiên
|
45;47
|
88
|
LUK
|
0,0648
|
|
0,0648
|
|
|
16
|
Hoàng Tiến Thịnh
|
Xã La Hiên
|
117:79
|
88
|
LUK
|
0,1719
|
|
0,1719
|
|
|
17
|
Hoàng Tiến Thịnh
|
Xã La Hiên
|
138
|
88
|
LUC
|
0,0959
|
|
0,0959
|
|
|
18
|
Nguyễn Minh Huỳnh
|
Xã La Hiên
|
104
|
93
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
19
|
Phạm Thị Thiện
|
Xã La Hiên
|
74
|
93
|
LUK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
20
|
Hoàng Văn Hải
|
Xã La Hiên
|
303
|
93
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
21
|
Trần Văn Tôn
|
Xã La Hiên
|
166
|
93
|
LUK
|
0,0074
|
0,0074
|
|
|
|
22
|
Vũ Viết Minh
|
Xã La Hiên
|
17
|
95
|
BHK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
23
|
Phùng Văn Bằng
|
Xã La Hiên
|
46
|
93
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
24
|
Lê Thanh Dũng
|
Xã La Hiên
|
11
|
100
|
BHK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
VI
|
Xã Dân Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngô Anh Tuấn
|
Xã La Hiên
|
86
|
50
|
BHK
|
0,0219
|
0,0219
|
|
|
|
2
|
Lê Huy Phục
|
Xã La Hiên
|
116
|
50
|
BHK
|
0,0227
|
0,0227
|
|
|
|
VII
|
Xã Bình Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Thị Linh và Bế
Văn Việt
|
Xã Bình Long
|
154
|
9
|
BHK
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
2
|
Triệu Văn Tiến và Đàm
Thị Linh
|
Xã Bình Long
|
247
|
18
|
BHK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Ong Thị Hằng
|
Xã Bình Long
|
310
|
28
|
LUK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
4
|
Lương Văn Đô
|
Xã Bình Long
|
151
|
28
|
LUK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
5
|
Vũ Văn Loan và Nguyễn
Thị Hường
|
Xã Bình Long
|
311
|
28
|
LUK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
6
|
Đàm Văn Hà
|
Xã Bình Long
|
57
|
28
|
LUK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
7
|
Chu Thị Vương
|
Xã Bình Long
|
328
|
37
|
LUK
|
0,035
|
0,035
|
|
|
|
VIII
|
Xã Phú Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Ngọc Nam
|
Xã Phú Thượng
|
86
|
28
|
CLN
|
0,024
|
0,024
|
|
|
|
2
|
La Văn Thanh
|
Xã Phú Thượng
|
58
|
29
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
55
|
29
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
3
|
Hoàng Thị Hảo
|
Xã Phú Thượng
|
56
|
29
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Thế Anh
|
Xã Phú Thượng
|
551
|
32
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
5
|
Lường Văn Thành
|
Xã Phú Thượng
|
128
|
37
|
LUK
|
0,024
|
0,024
|
|
|
|
6
|
Lường Minh Huyên
|
Xã Phú Thượng
|
358
|
38
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
7
|
Dương Văn Trung
|
Xã Phú Thượng
|
55
|
38
|
BHK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
8
|
Hộ bà Nguyễn Thị
Ren
|
Xã Phú Thượng
|
356
|
38
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
9
|
Đào Văn Phú
|
Xã Phú Thượng
|
210
|
47
|
LNQ
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Xã Phú Thượng
|
7
|
59
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
11
|
Nông Thanh Ngọc
|
Xã Phú Thượng
|
286
|
60
|
LUC
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
12
|
Nông Thị Kim Dung
|
Xã Phú Thượng
|
596
|
60
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Xã Phú Thượng
|
292
|
60
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
13
|
Nông Thanh Thúy
|
Xã Phú Thượng
|
287
|
60
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
14
|
Chu Thị Mai
|
Xã Phú Thượng
|
234
|
60
|
LUK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
15
|
Đỗ Thị Hà và Vũ Văn
Kiểm
|
Xã Phú Thượng
|
356
|
60
|
CLN
|
0,0072
|
0,0072
|
|
|
|
16
|
Hứa Thị Hợp
|
Xã Phú Thượng
|
80
|
63
|
LUK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
17
|
Đặng Văn Minh
|
Xã Phú Thượng
|
191
|
73
|
BHK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
IX
|
Xã Liên Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Triệu Long Thanh
|
Xã Liên Minh
|
263
|
58
|
LUK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Hữu Phước
|
Xã Liên Minh
|
244
|
73
|
BHK
|
0,028
|
0,028
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Tiến Hưng
|
Xã Liên Minh
|
222
|
89
|
LUK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
4
|
Bùi Thế Luật
|
Xã Liên Minh
|
202
|
89
|
BHK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
5
|
Đào Thị Luyến
|
Xã Liên Minh
|
269
|
89
|
CLN
|
0,04
|
0,03
|
|
|
|
X
|
Xã Cúc Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Công Sự
|
Xã Cúc Đường
|
270
|
40
|
BHK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
2
|
Lương Ba Rèn
|
Xã Cúc Đường
|
341
|
56
|
LUK
|
0,035
|
0,035
|
|
|
|
Quyết định 3413/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3413/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
17
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|