Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3413/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 30/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3413/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VÕ NHAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2713/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 869/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Võ Nhai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2023 là 633,39 ha

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 là 375,29 ha

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 là 583,32 ha

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 là 8,7 ha

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án:

Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2023 là 103 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 633,39 ha. Trong đó:

- 85 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 583,83 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

- 18 công trình, dự án đăng ký mới năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 49,56 ha.

(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất:

Điều chỉnh diện tích đối với 01 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4121/QĐ-UBND ngày 30/12/2021. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4121/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh.

(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến


PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã Sảng Mộc

Xã Nghinh Tường

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Thượng Nung

Xã Phú Thượng

Xã Cúc Đường

Xã La Hiên

Xã Lâu Thượng

Xã Tràng Xá

Xã Phương Giao

Xã Liên Minh

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

TỔNG

633,39

26,49

15,20

55,83

6,09

1,17

23,58

45,34

150,10

20,53

252,59

23,26

10,87

1,18

1,15

1

Đất nông nghiệp

139,83

14,61

32,90

92,30

0,02

1.1

Đất trồng lúa

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,76

0,74

0,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

139,07

14,61

32,90

91,56

2

Đất phi nông nghiệp

493,56

26,49

0,59

55,83

6,09

1,17

23,58

12,44

57,80

20,51

252,59

23,26

10,87

1,18

1,15

2.1

Đất ở tại nông thôn

46,37

6,60

10,39

8,27

6,76

1,27

10,44

2,32

0,17

0,04

0,11

2.2

Đất ở tại đô thị

14,85

14,85

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,64

0,37

0,27

2.4

Đất quốc phòng

238,94

238,94

2.5

Đất an ninh

0,60

0,30

0,30

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

11,13

0,30

0,59

1,81

0,73

1,10

1,73

1,70

1,50

0,67

1,00

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

124,89

5,46

47,42

2,20

0,14

49,63

16,96

1,94

1,14

2.8

Đất có mục đích công cộng

50,99

0,36

6,09

0,17

9,90

2,00

1,41

0,57

3,21

19,14

8,10

0,04

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

1,23

1,23

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

3,92

3,92

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

3

Đất chưa sử dụng

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã Sảng Mộc

Xã Nghinh Tường

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Thượng Nung

Xã Phú Thượng

Xã Cúc Đường

Xã La Hiên

Xã Lâu Thượng

Xã Tràng Xá

Xã Phương Giao

Xã Liên Minh

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

TỔNG

375,29

18,97

-

-

8,41

5,08

1,02

20,51

11,44

11,78

14,20

252,01

22,79

8,04

-

1,04

1

Đất nông nghiệp

364,18

17,28

8,41

4,93

0,98

19,47

10,72

8,80

11,55

250,94

22,03

8,04

1,04

1.1

Đất trồng lúa

48,08

10,49

0,35

0,37

11,73

5,75

6,11

1,75

9,72

0,54

0,25

1,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

25,75

2,95

1,12

0,18

0,50

1,18

2,73

0,63

9,80

1,15

5,31

0,18

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5,65

0,12

0,26

0,91

0,48

1,45

0,00

0,69

1,54

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

283,59

3,67

7,20

3,38

0,11

5,64

1,66

0,60

0,001

239,32

14,60

7,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,38

0,04

0,09

0,03

0,01

0,10

0,001

0,06

0,04

0,01

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,73

0,73

2

Đất phi nông nghiệp

11,10

1,70

0,15

0,04

1,04

0,72

2,98

2,65

1,07

0,76

2.1

Đất ở nông thôn

2,75

0,15

0,25

0,04

0,45

0,33

0,80

0,74

2.2

Đất ở đô thị

0,04

0,04

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,10

0,06

0,04

2.4

Đất an ninh

2.5

Đất quốc phòng

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,05

0,01

0,02

0,02

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,83

0,05

0,66

0,12

0,00

2.8

Đất có mục đích công cộng

5,93

1,32

0,79

2,31

1,24

0,27

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2.1

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,44

0,44

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,94

0,20

0,10

0,64

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

0,01

0,01

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2023 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã Sảng Mộc

Xã Nghinh Tường

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Thượng Nung

Xã Phú Thượng

Xã Cúc Đường

Xã La Hiên

Xã Lâu Thượng

Xã Tràng Xá

Xã Phương Giao

Xã Liên Minh

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

TỔNG

583,32

23,23

11,91

-

44,37

4,93

1,11

21,97

44,51

130,57

15,68

251,64

22,06

10,14

0,04

1,15

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

447,27

21,65

44,37

4,93

1,11

21,87

10,93

41,98

15,66

251,38

22,04

10,14

0,04

1,15

1.1

Đất trồng lúa

65,23

13,96

9,60

0,35

0,37

13,78

5,80

6,62

2,29

9,89

0,54

0,94

1,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

36,21

3,45

2,32

0,18

0,63

1,38

2,76

8,27

9,96

1,25

5,32

0,58

0,04

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

8,18

0,43

0,50

0,26

1,05

0,51

1,81

0,08

0,79

1,54

1,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

336,39

3,73

31,86

3,38

0,11

5,64

1,76

25,26

3,33

239,32

14,60

7,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,53

0,08

0,09

0,03

0,03

0,10

0,02

0,13

0,04

0,01

1.8

Đất nông nghiệp khác

0,73

0,73

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

133,14

11,91

32,90

88,31

0,02

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,76

0,74

0,02

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

132,38

11,91

32,90

87,57

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

2,91

1,58

0,10

0,68

0,27

0,26

0,02

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã Sảng Mộc

Xã Nghinh Tường

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Thượng Nung

Xã Phú Thượng

Xã Cúc Đường

Xã La Hiên

Xã Lâu Thượng

Xã Tràng Xá

Xã Phương Giao

Xã Liên Minh

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

TỔNG

8,70

0,59

-

-

-

0,95

-

0,37

-

6,54

-

0,12

0,10

0,03

-

-

1

Đất nông nghiệp

1.1

Đất trồng lúa

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.8

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp

8,70

0,59

0,95

0,37

6,54

0,12

0,10

0,03

2.1

Đất ở nông thôn

0,15

0,01

0,11

0,03

2.2

Đất ở đô thị

0,21

0,21

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,03

0,03

2.4

Đất an ninh

2.5

Đất quốc phòng

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

6,85

0,32

6,53

2.8

Đất có mục đích công cộng

1,43

1,43

1,43

1,43

1,43

1,43

1,43

1,43

1,43

1,43

1,43

1,43

1,43

1,43

1,43

1,43

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,03

0,03

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.14

Đất phi nông nghiệp khác


PHỤ LỤC V

DANH MỤC 85 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Tổng cộng

583,83

64,09

519,75

1

Chuyển mục đích sang trang trại (hộ Bùi Thanh Tùng)

Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai

10,00

10,00

2

Khu chăn nuôi sinh học công nghệ cao kết hợp du lịch sinh thái

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

91,56

91,56

3

Chuyển mục đích sang trang trại (hộ Giang Hồng Hải)

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

4,30

4,30

4

Trang trại chăn nuôi lợn

Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai

4,61

0,89

3,72

5

Khu dân cư số 01

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,21

0,15

0,06

6

Khu dân cư số 03

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

14,28

9,46

4,82

7

Khu dân cư Trung tâm xã La Hiên

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

6,50

5,04

1,46

8

Điểm dân cư số 4 xóm Đồng Chăn, xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,69

0,60

0,09

9

Điểm dân cư số 3

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

3,00

2,30

0,70

10

Điểm dân cư mới xã Phú Thượng

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

10,00

9,90

0,10

11

Dự án khu dân cư số 1

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

2,31

-

2,31

12

Điểm dân cư nông thôn và Chợ Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

5,20

3,37

1,83

13

Điểm dân cư Đồng Danh, xã Tràng Xá

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

10,00

9,52

0,48

14

Trụ sở làm việc UBND xã Thượng Nung

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,27

0,18

0,09

15

Kho bạc Nhà nước Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,37

0,29

0,08

16

Trụ sở công an xã Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,30

0,08

0,22

17

Trụ sở công an xã Phương Giao

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

0,30

0,30

18

Căn cứ chiến đấu, thao trường huấn luyện tổng hợp

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

238,94

238,94

19

Bia ghi danh liệt sĩ xã Thượng Nung huyện Võ Nhai (để giao đất)

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,01

0,01

20

Nhà văn hóa xóm Lục Thành (để giao đất)

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,12

0,12

21

Nhà văn hóa xóm Tân Thành

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,06

0,06

22

Nhà văn hóa xóm Lũng Cà (để giao đất)

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,02

0,02

23

Nhà văn hóa xóm Lũng Luông

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,41

0,41

24

Nhà văn hóa xóm An Thành

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,11

0,11

25

Nhà văn hóa tổ dân phố Thái Long, thị trấn Đình Cả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,30

0,30

26

Nhà văn hóa xóm Xuyên Sơn, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

27

Mở rộng Trường THCS Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,23

0,23

28

Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Thần Sa

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

0,20

0,20

29

Mở rộng trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Liên Minh

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,50

0,50

30

Trường tiểu học và THCS Tiên Sơn (để giao đất)

Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai

0,59

0,59

31

Xây dựng phân Trường Mầm non và Tiểu học xóm Xuyên Sơn, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

0,30

0,30

32

Khu thể thao xã Lâu Thượng (giao đất)

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

1,70

1,70

33

Khu thể thao cụm xã Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

1,50

1,50

34

Khu thể thao xã Bình Long

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

1,00

1,00

35

Khu thể thao xã Phú Thượng

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

1,10

1,10

36

Khu thể thao xã Phương Giao

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

1,50

1,50

37

Xây dựng khu thể thao xã Thần Sa

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

1,21

1,21

38

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Trúc Mai

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

13,44

1,10

12,34

39

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cây Bòng

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

2,09

2,09

40

Cụm công nghiệp Cây Bòng

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

2,49

0,18

2,31

41

Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tiện ích Hùng Hanh số 1 (nhà dịch vụ tiện ích giai đoạn 02)

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

42

Điểm du lịch sinh thái Phượng Hoàng huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

1,83

1,74

0,09

43

Đấu giá Trụ sở làm việc cũ của Chi Cục Thuế huyện Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,11

0,11

44

Đấu giá Trụ sở làm việc của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Võ Nhai.

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

45

Dự án Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

5,23

2,75

2,48

46

Sân cỏ nhân tạo

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,04

0,01

0,03

47

Nâng cấp Bến xe khách Đình Cả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,08

0,08

48

Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Hoàng Quốc Anh)

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

49

Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Chu Văn Tỵ)

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

50

Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Lâm)

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

51

Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Nguyễn Văn Hải)

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,06

0,06

52

Công trình phụ trợ khai thác mỏ vàng gốc, Deluvi khu vực Đèo Căng - Lũng địa chất

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

9,86

9,86

53

Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

11,00

8,60

2,40

54

Mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc Kiệm và công trình phụ trợ (đợt 2)

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

1,00

1,00

55

Khai thác mỏ vàng gốc, Deluvi bằng phương pháp lộ thiên và hầm lò khu vực Bãi Mố

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

14,80

14,80

56

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát sỏi Suối Cái, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

10,76

10,76

57

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát sỏi Sông Rong, xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

1,14

1,14

58

Mỏ đá vôi Đồng Dong

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

32,66

0,27

32,39

59

Mỏ sét Cúc Đường (giao đất)

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

4,24

4,24

60

Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực Yên Ngựa

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

3,53

0,20

3,33

61

Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực xóm Hang Hon

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

1,66

1,66

62

Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc, Cao Sơn đi Cao Biền, xã Phú Thượng

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

6,09

0,35

5,74

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

2,21

0,20

2,01

63

Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

19,14

0,54

18,60

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

3,20

0,20

3,00

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

6,50

0,25

6,25

64

Nâng cấp cầu tràn xóm Đồng Bứa

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,04

0,02

0,02

65

Mở rộng Di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ đảng đầu tiên của Đảng bộ huyện Võ Nhai

xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

66

Bảo tồn bản truyền thống dân tộc Tày, xóm Mỏ Gà, xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên (tu bổ, tôn tạo Đình Mỏ Gà)

xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,24

0,23

0,01

67

Di tích Chủ tịch Hồ chí Minh ở Làng Vang

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,25

0,25

68

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đền Đình Cả, thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,07

0,07

69

Tôn tạo di tích lịch sử và thắng cảnh hang Phượng Hoàng - Suối Mỏ Gà

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,90

0,90

70

Hồ sinh thái - Công viên cây xanh thị trấn Đình Cả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,28

0,24

0,04

71

Khu thể thao xã Liên Minh (giao đất)

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,70

0,70

72

Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với 371 E6.8 đoạn tuyến từ vị trí cột 15A 371E6.8 đến cột G26 375E6.8 (xóm Đất Đỏ)

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,06

0,01

0,05

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,02

0,01

0,02

73

Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với 371 E6.8 đoạn tuyến từ cột G26 xóm Đất Đỏ đến vị trí cột 12 nhánh rẽ TBA bệnh viện đa khoa lộ 371-E6.8

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

74

Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kv Quang Sơn

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,03

0,02

0,01

75

Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện Đồng Hỷ

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,41

0,20

0,21

76

Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường dây 35kv nhánh rẽ lộ 371 E6.8 và lộ 371 Trạm cắt Cao Ngạn E6.8 tạo liên thông mạnh vòng

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,00

0,00

0,00

77

Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với 371 E6.8 đoạn tuyến từ cột G26 xóm Đất Đỏ đến vị trí cột 12 nhánh rẽ TBA bệnh viện đa khoa lộ 371-E6.9

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,01

0,00

0,01

78

Lắp đặt máy biến áp tự ngẫu cho lưới điện trung áp tỉnh Thái Nguyên

xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0,01

0,01

79

Chợ La Hiên

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,90

0,66

0,24

80

Chợ xã Thượng Nung

xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,17

0,13

0,04

81

Chợ La Mạ xã Lâu Thượng (giao đất)

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,50

0,50

82

Khu xử lý rác thải tập trung phía Nam huyện Võ Nhai

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

6,70

6,70

83

Trùng tu, mở rộng Chùa Xả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

1,23

0,63

0,60

84

Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ huyện Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

2,87

2,87

85

Mở rộng Nghĩa trang nhân dân thị trấn Đình Cả (giai đoạn 1)

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

1,05

0,06

0,99

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC 18 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

TỔNG CỘNG

49,56

2,78

46,78

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã, thị trấn, huyện Võ Nhai

0,761

0,760

0,001

2

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo)

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,36

0,07

0,29

3

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai

2,07

1,08

0,99

4

Trang trại chăn nuôi gà

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

2,80

2,80

5

Khu chăn nuôi tập trung

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

25,80

25,80

6

Dự án tái định cư tập trung khu vực ảnh hưởng bởi thiên tai xóm Tân Kim, xã Thần Sa

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

6,60

6,60

7

Nhà văn hóa xóm Nho

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

8

Nhà văn hóa xóm Khuôn Đã

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,07

0,07

9

Nhà văn hóa xóm Vang

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,06

0,06

10

Khu sinh thái (hộ: Trương Quang Thọ)

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,67

0,50

0,17

11

Khu sinh thái (hộ: Nguyễn Văn Thu)

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,12

0,12

0,00

12

Khu sinh thái (hộ: Phạm Thị Hợi)

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

1,04

1,04

13

Khu giới thiệu và trưng bày sản phẩm địa phương (đấu giá)

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

14

Cơ sở Giết Mổ Gia súc, gia cầm Thúy Lâm

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,08

0,08

15

Cơ sở sản xuất dăm gỗ Nguyễn Đức Hiếu

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

16

Mỏ đá vôi La Hiên (đợt 2)

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

6,43

6,43

17

Xây dựng tuyến đường Hoằng Then - Nước Hai, xóm Tân Sơn, xã Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

2,00

2,00

18

Chợ Liên Minh

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,45

0,15

0,30


PHỤ LỤC VII

ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 01 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4121/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay điều chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất trồng lúa

V

HUYỆN VÕ NHAI

V

HUYỆN VÕ NHAI

1

Khu dân cư số 3

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

15,11

12,91

10,70

1,99

0,21

1

Khu dân cư số 3

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

14,28

12,33

9,46

1,74

0,21


PHỤ LỤC

DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Hộ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Thị trấn Đình Cả

1

Phan Văn Lâm

Thị trấn Đình Cả

15

9

BHK

0,03

0,03

2

Dương Văn Quyền

Thị trấn Đình Cả

15

10

BHK

0,01

0,01

3

Lê Văn Mậu

Thị trấn Đình Cả

131

10

BHK

0,03

0,03

4

Đường Đại Dương

Thị trấn Đình Cả

73

11

RSX

0,0363

0,0363

5

Lâm Văn Giáp

Thị trấn Đình Cả

96

15

LUK

0,007

0,007

97

15

LUK

0,013

0,013

6

Lường Thị Thời

Thị trấn Đình Cả

274

15

BHK

0,02

0,02

7

Bùi Doãn Sơn

Thị trấn Đình Cả

90

15

BHK

0,02

0,02

8

Bùi Doãn Sơn

Thị trấn Đình Cả

117

15

LUK

0,01

0,01

9

Trần Hữu Tuyến

Thị trấn Đình Cả

401

17

RSX

0,02

0,02

10

Dương Thị Thu Giang

Thị trấn Đình Cả

294

17

HNK

0,0026

0,0026

341

17

HNK

0,0035

0,0035

11

Bùi Thị Trưởng

Thị trấn Đình Cả

291

17

CLN

0,023

0,023

12

Dương Thị Hương

Thị trấn Đình Cả

128

17

CLN

0,0101

0,0101

13

Nguyễn Văn Trọng

Thị trấn Đình Cả

119

25

BHK

0,0105

0,0105

14

Nguyễn Diệp Linh

Thị trấn Đình Cả

12

25

BHK

0,011

0,011

15

Trần Minh Toàn

Thị trấn Đình Cả

93

22

HNK

0,0117

0,0117

16

Vi Thị Út Trang

Thị trấn Đình Cả

91

24

LUC

0,035

0,035

17

Đinh Thị Vân

Thị trấn Đình Cả

266

24

BHK

0,01

0,01

18

Nguyễn Văn Cường

Thị trấn Đình Cả

345

24

CLN

0,0082

0,0082

19

Vi Văn Thắng

Thị trấn Đình Cả

1

25

LUC

0,02

0,02

20

Nguyễn Văn Trọng

Thị trấn Đình Cả

119

25

BHK

0,0105

0,0105

21

Nguyễn Diệp Linh

Thị trấn Đình Cả

12

25

BHK

0,011

0,011

II

Xã Phương Giao

1

Bàn Phúc Minh

Xã Phương Giao

227

85

HNK

0,012

0,012

III

Xã Tràng Xá

1

Vũ Thị Hiến

Xã Tràng Xá

200

16

CLN

0,014

0,014

153

16

HNK

0,017

0,017

2

Hộ ông Nguyễn Văn Thể và bà Lương Ánh Nguyệt

Xã Tràng Xá

347

25

LUK

0,04

0,04

3

Lê Quang Trung

Xã Tràng Xá

262

25

CLN

0,0083

0,0083

4

Nguyễn Quốc Đạt

Xã Tràng Xá

60

39

NTS

0,03

0,03

5

Vũ Thị Thái

Xã Tràng Xá

59

39

NTS

0,0385

0,0385

6

Hoàng Văn Thông

Xã Tràng Xá

183

46

BHK

0,016

0,016

7

Lý Thị Thùy Dương

Xã Tràng Xá

262

79

CLN

0,02

0,02

8

Hộ ông Dương Minh Phi và bà Đặng Thái Hà

Xã Tràng Xá

413

82

LUK

0,04

0,04

9

Hộ ông Dương Văn Cương và bà Nịnh Thị Xuân Thủy

Xã Tràng Xá

412

82

LUK

0,035

0,035

10

Giang Văn Huấn

Xã Tràng Xá

461

82

BHK

0,02

0,02

11

Nguyễn Tú Anh

Xã Tràng Xá

157

100

BHK

0,015

0,015

12

Nguyễn Hữu Miên

Xã Tràng Xá

156

100

CLN

0,03

0,03

13

Phan Trung Thông

Xã Tràng Xá

202

102

LUC

0,04

0,04

14

Dương Thái Hà

Xã Tràng Xá

110;84

113

LUK

0,016

0,016

15

Hoàng Văn Chi

Xã Tràng Xá

164

114

HNK

0,016

0,016

16

Nguyễn Quốc Văn

Xã Tràng Xá

110

114

HNK

0,015

0,015

17

Lê Kế Sơn

Xã Tràng Xá

220

118

CLN

0,03

0,03

IV

Xã Lâu Thượng

1

Đào Thị Hạnh

Xã Lâu Thượng

437

18

CLN

0,025

0,025

2

Hoàng Thị Mỵ

Xã Lâu Thượng

328

18

BHK

0,007

0,007

3

Phạm Văn Tĩnh

Xã Lâu Thượng

227

19

BHK

0,02

0,02

4

Ngô Văn Thìn

Xã Lâu Thượng

505

20

LUK

0,0232

0,0232

5

Phạm Duy Phú

Xã Lâu Thượng

503

20

LUK

0,04

0,04

6

Nguyễn Hữu Hảo

Xã Lâu Thượng

343;366

20

LUK

0,04

0,04

7

Nguyễn Trung Kiên

Xã Lâu Thượng

107

20

LUK

0,04

0,04

8

Vũ Văn Hùng

Xã Lâu Thượng

524

20

LUC

0,015

0,015

9

Trần Thị Liên

Xã Lâu Thượng

115

21

LUC

0,03

0,03

10

Dương Thị Thân

Xã Lâu Thượng

408

30

LUK

0,025

0,025

11

Đồng Văn Huyên

Xã Lâu Thượng

352

30

LUC

0,01

0,01

12

Vi Văn Hòa

Xã Lâu Thượng

187;171

31

BHK

0,01

0,01

13

Nông Văn Sáng

Xã Lâu Thượng

283

31

LUK

0,02

0,02

14

Lăng Văn Trường

Xã Lâu Thượng

377

32

LUK

0,0186

0,0186

15

Lý Văn Chiến

Xã Lâu Thượng

376

32

LUK

0,02

0,02

16

Vi Văn Sửu

Xã Lâu Thượng

63

32

LUC

0,02

0,02

87

32

BHK

0,02

0,02

17

Hoàng Văn Lùn

Xã Lâu Thượng

305; 327

39

LUK

0,018

0,018

18

Trần Huy Hoàng

Xã Lâu Thượng

67

41

HNK

0,01

0,01

19

Nguyễn Thị Dịu

Xã Lâu Thượng

70

41

BHK

0,016

0,016

20

Hoàng Mạnh Trung

Xã Lâu Thượng

460

41

CLN

0,007

0,007

21

Đỗ Thành Việt

Xã Lâu Thượng

114

53

BHK

0,01

0,01

22

Nguyễn Văn Minh

Xã Lâu Thượng

376

53

LUK

0,0156

0,0156

23

Nguyễn Thị Mai

Xã Lâu Thượng

188

54

BHK

0,025

0,025

24

Dương Trần Hải

Xã Lâu Thượng

420

56

CLN

0,03

0,03

25

Triệu Anh Thư

Xã Lâu Thượng

418

56

CLN

0,015

0,015

26

Lâm Văn Chỏn

Xã Lâu Thượng

238

62

BHK

0,02

0,02

27

Vương Thị Dịu

Xã Lâu Thượng

72

64

BHK

0,015

0,015

28

Chu văn Thái

Xã Lâu Thượng

159

66

LUK

0,02

0,02

29

Nguyễn Thị Hường

Xã Lâu Thượng

99

73

BHK

0,015

0,015

V

Xã La Hiên

1

Trần Thị Trạm

Xã La Hiên

128

42

BHK

0,01

0,01

2

Hoàng Văn Tươi

Xã La Hiên

193;202;1 89

53

LUK

0,0753

0,0753

3

Hoàng Văn Sản

Xã La Hiên

177; 190; 191;192

53

LUC

0,0527

0,0527

4

Trần Văn Tuấn

Xã La Hiên

18

67

BHK

0,0145

0,0145

5

Trịnh Văn Hà

Xã La Hiên

32

78

LUC

0,0620

0,0662

Xã La Hiên

38

78

LUK

0,059

0,059

6

Trịnh Ngọc Sơn

Xã La Hiên

39

78

LUK

0,0628

0,0628

7

Trịnh Quyết Thắng

Xã La Hiên

40

78

LUK

0,036

0,036

8

Hoàng Tiến Thịnh

Xã La Hiên

418

81

LUK

0,0606

0,0606

9

Lâm Văn Việt

Xã La Hiên

537

81

BHK

0,012

0,012

10

Nguyễn Văn Mực

Xã La Hiên

222

85

LUK

0,0224

0,0224

11

Nguyễn Bá Hải

Xã La Hiên

281

85

LUK

0,025

0,025

12

Trịnh Thanh Tùng

Xã La Hiên

202

86

LUK

0,0257

0,0257

13

Hà Thị Nhung

Xã La Hiên

228

86

LUK

0,0166

0,0166

14

Hà Sỹ Nguyên

Xã La Hiên

225

87

LUC

0,025

0,025

15

Hoàng Tiến Thịnh

Xã La Hiên

45;47

88

LUK

0,0648

0,0648

16

Hoàng Tiến Thịnh

Xã La Hiên

117:79

88

LUK

0,1719

0,1719

17

Hoàng Tiến Thịnh

Xã La Hiên

138

88

LUC

0,0959

0,0959

18

Nguyễn Minh Huỳnh

Xã La Hiên

104

93

LUC

0,007

0,007

19

Phạm Thị Thiện

Xã La Hiên

74

93

LUK

0,015

0,015

20

Hoàng Văn Hải

Xã La Hiên

303

93

LUC

0,015

0,015

21

Trần Văn Tôn

Xã La Hiên

166

93

LUK

0,0074

0,0074

22

Vũ Viết Minh

Xã La Hiên

17

95

BHK

0,02

0,02

23

Phùng Văn Bằng

Xã La Hiên

46

93

LUK

0,02

0,02

24

Lê Thanh Dũng

Xã La Hiên

11

100

BHK

0,02

0,02

VI

Xã Dân Tiến

1

Ngô Anh Tuấn

Xã La Hiên

86

50

BHK

0,0219

0,0219

2

Lê Huy Phục

Xã La Hiên

116

50

BHK

0,0227

0,0227

VII

Xã Bình Long

1

Lê Thị Linh và Bế Văn Việt

Xã Bình Long

154

9

BHK

0,025

0,025

2

Triệu Văn Tiến và Đàm Thị Linh

Xã Bình Long

247

18

BHK

0,01

0,01

3

Ong Thị Hằng

Xã Bình Long

310

28

LUK

0,01

0,01

4

Lương Văn Đô

Xã Bình Long

151

28

LUK

0,01

0,01

5

Vũ Văn Loan và Nguyễn Thị Hường

Xã Bình Long

311

28

LUK

0,01

0,01

6

Đàm Văn Hà

Xã Bình Long

57

28

LUK

0,01

0,01

7

Chu Thị Vương

Xã Bình Long

328

37

LUK

0,035

0,035

VIII

Xã Phú Thượng

1

Nguyễn Ngọc Nam

Xã Phú Thượng

86

28

CLN

0,024

0,024

2

La Văn Thanh

Xã Phú Thượng

58

29

CLN

0,015

0,015

55

29

CLN

0,02

0,02

3

Hoàng Thị Hảo

Xã Phú Thượng

56

29

CLN

0,015

0,015

4

Nguyễn Thế Anh

Xã Phú Thượng

551

32

CLN

0,02

0,02

5

Lường Văn Thành

Xã Phú Thượng

128

37

LUK

0,024

0,024

6

Lường Minh Huyên

Xã Phú Thượng

358

38

LUC

0,02

0,02

7

Dương Văn Trung

Xã Phú Thượng

55

38

BHK

0,02

0,02

8

Hộ bà Nguyễn Thị Ren

Xã Phú Thượng

356

38

LUC

0,02

0,02

9

Đào Văn Phú

Xã Phú Thượng

210

47

LNQ

0,04

0,04

10

Nguyễn Văn Sơn

Xã Phú Thượng

7

59

LUK

0,02

0,02

11

Nông Thanh Ngọc

Xã Phú Thượng

286

60

LUC

0,04

0,04

12

Nông Thị Kim Dung

Xã Phú Thượng

596

60

LUK

0,02

0,02

Xã Phú Thượng

292

60

LUK

0,02

0,02

13

Nông Thanh Thúy

Xã Phú Thượng

287

60

LUC

0,02

0,02

14

Chu Thị Mai

Xã Phú Thượng

234

60

LUK

0,01

0,01

15

Đỗ Thị Hà và Vũ Văn Kiểm

Xã Phú Thượng

356

60

CLN

0,0072

0,0072

16

Hứa Thị Hợp

Xã Phú Thượng

80

63

LUK

0,015

0,015

17

Đặng Văn Minh

Xã Phú Thượng

191

73

BHK

0,015

0,015

IX

Xã Liên Minh

1

Triệu Long Thanh

Xã Liên Minh

263

58

LUK

0,03

0,03

2

Nguyễn Hữu Phước

Xã Liên Minh

244

73

BHK

0,028

0,028

3

Nguyễn Tiến Hưng

Xã Liên Minh

222

89

LUK

0,04

0,04

4

Bùi Thế Luật

Xã Liên Minh

202

89

BHK

0,04

0,04

5

Đào Thị Luyến

Xã Liên Minh

269

89

CLN

0,04

0,03

X

Xã Cúc Đường

1

Hoàng Công Sự

Xã Cúc Đường

270

40

BHK

0,03

0,03

2

Lương Ba Rèn

Xã Cúc Đường

341

56

LUK

0,035

0,035

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3413/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


17

DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.83.189
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!