Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 268/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh Người ký: Dương Văn Thắng
Ngày ban hành: 28/01/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 268/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 28 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH TÂY NINH ĐẾN NĂM 2025 VÀ NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn củ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH13 ngày 16 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ bổ sung điều chỉnh Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về việc phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Nghị quyết số 47/QĐ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3422/TTr-SXD ngày ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2025 và năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tình Tây Ninh đến năm 2025 và năm 2022 với các nội dung như sau:

1. Mục tiêu phát triển nhà ở

a) Mục tiêu chung:

- Từng bước đáp ứng nhu cầu nhà ở của nhân dân, nâng cao chất lượng, điều kiện sóng của các tầng lớp dân cư; tạo động lực phát triển đô thị và nông thôn bền vững theo hướng công nghiệp hoá hiện đại hoá; huy động nguồn vốn đầu tư từ ngân sách, vốn của các thành phần kinh tế và của xã hội tham gia phát triển nhà ở.

- Khai thác có hiệu quả tiềm năng đất đai; thúc đẩy sự phát triển thị trường bất động sản, chủ động bình ổn thị trường theo quy luật cung cầu góp phần hoàn thiện đồng bộ cơ cấu nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

- Phát triển nhà ở thương mại theo quy hoạch được duyệt, đồng thời rà soát, xây dựng, phát triển các khu đô thị mới đồng bộ văn minh, hiện đại, hoàn thiện các dự án nhà ở đưa vào sử dụng.

- Triển khai chỉnh trang, tái phát triển đô thị, khu dân cư hiện hữu, góp phần nâng cao chất lượng sống dân cư.

b) Mục tiêu chi tiết:

- Đến năm 2025:

+ Tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm là 6,80 hiệu m2; tổng diện tích sàn nhà ở ước đạt khoảng 39,68 triệu m2 (năm 2025).

+ Chỉ tiêu diện tích bình quân đầu người toàn tỉnh là 30,5 m2/người, trong đó: khu vực thành thị là 31,9 m2/người, khu vực nông thôn là 29,0 m2/người; phấn đấu đạt chỉ tiêu diện tích nhà ở tối thiểu 10 m2 sàn/người; tỷ lệ nhà kiên cố bình quân đạt 95%.

- Năm 2022:

Tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm là 1,317 triệu m2; phấn đấu chỉ tiêu diện tích bình quân đầu người toàn tỉnh là 29 m2/người.

2. Dự báo phát triển các loại hình nhà ở

a) Về diện tích nhà ở tối thiểu:

Stt

Loại hình

Năm 2022

Đến năm 2025

Diện tích sàn (m2)

Số căn

Diện tích sàn (m2)

Số căn

1

Nhà ở xã hội

68.000

1.630

447.000

9.100

-

Nhà ở xã hội cho các đối tượng

16.500

260

94.500

1.500

-

Nhà ở công nhân khu, cụm công nghiệp

35.000

960

240.000

4.800

-

Nhà ở thuộc các chương trình hỗ trợ cho các đối tượng chính sách xã hội

16.500

410

112.500

2.800

2

Nhà ở tái định cư (tái định cư bằng đất nền, người dân tự xây dựng nhà ở)

70.000

700

400.000

4.000

3

Nhà ở thương mại và nhà ở do dân tự xây dựng

1.179.131

10.200

5.955.500

51.500

-

Nhà ở thương mại

507.100

4.600

2.535.500

23.000

 

Trong đó: nhà chung cư thương mại

60.000

750

300.000

3.750

-

Nhà dân tự xây

672.031

5.600

3.420.000

28.500

4

Tổng cộng (1+2+3)

1.317.131

12.530

6.802.500

64.600

b) Nhu cầu về diện tích đất tối thiểu:

Nhu cầu đất ở xây dựng nhà ở (đất xây dựng nhà ở) tăng khoảng 1.630 ha. Tương ứng diện tích đất cần thiết phát triển đơn vị ở (gồm đất dự án và đất dân tự xây nhà ở, đã bao gồm đất hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội) khoảng 4.500 ha.

(Bảng tổng hợp khu vực phát triển dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025 và năm 2022 theo Phụ lục đính kèm)

3. Khái toán nguồn vốn phát triển nhà ở

Tổng nhu cầu vốn dự kiến: 37.909 tỷ đồng, gồm:

- Vốn của doanh nghiệp: 18.929 tỷ đồng.

- Vốn của người dân: 18.980 tỷ đồng.

4. Giải pháp thực hiện

Triển khai thực hiện các giải pháp được quy định tại Quyết định số 3629/QĐ- UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2030.

Điều 2. Giao Sở Xây dựng tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này đúng quy định. Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp có điều chỉnh mục tiêu, chi tiêu phát triển nhà ở các địa phương, giao Sở Xây dựng trình UBND tỉnh điều chỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- TT: TU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
Bao.22.01.04

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Văn Thắng

 

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP KHU VỰC PHÁT TRIỂN DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN; DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH ĐẾN NĂM 2025 VÀ NĂM 2022

Bảng số 1. Tổng hợp các dự án khu vực phát triển nhà ở, dự án khu đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025

Stt

Địa phương

Quy mô (ha)

Dân số đáp ứng (người)

Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư đến năm 2021

Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025

Tổng cộng

Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư đến năm 2021

Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025

Tổng cộng

 

 

(1)

(2)

(3)=(1)+(2)

(4)

(5)

(6)=(4)+(5)

1

Thành phố Tây Ninh

526,2

1.449,1

1.975,3

32.836

55.632

88.468

2

Thị xã Hòa Thành

 

722,7

722,7

 

44.900

44.900

3

Thị xã Trảng Bàng

72,0

1.061,0

1.133,0

6.092

83.548

89.640

4

Đô thị Gò Dầu

91,0

1.441,0

1.532,0

5.970

106.720

112.690

5

Đô thị Bến Cầu - Mộc Bài - Huyện Bến Cầu

273,0

733,5

1.006,5

25.948

45.990

71.938

6

Đô thị Dương Minh Châu

1,3

530,0

531,3

-

36.032

36.032

7

Huyện Châu Thành

37,9

480,0

517,9

1.908

41.152

43.060

9

Huyện Tân Biên

26,9

334,8

361,7

80

4.260

4.340

8

Huyện Tân Châu

68,9

290,0

358,9

2.552

25.136

27.688

TỔNG CỘNG

1.097,2

7.042,0

8.139,2

75.386

443.370

518.756

 

Bảng 2. Tổng hợp khu vực phát triển dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025

Stt

Tên dự án

Địa điểm

Hoàn thành

Quy mô/Tiến độ

Quy mô (ha)

TMĐT (tỷ đồng)

SL nhà tối thiểu (căn, lô)

Ứng với dân số (người)

 

TỔNG CỘNG

 

 

8.139,2

108.744

150.496

518.756

I

Thành phố Tây Ninh

 

 

1.975,3

29.794

28.873

88.468

A

Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư

2023

526,2

18.750,7

13.955,0

32.836,0

1

Khu đô thị phụ cận Khu du lịch quốc gia núi Bà Đen phía Nam đường ĐT790

Phường Ninh Thạnh và xã Phan Huyện Dương Minh Châu

2023

379,0

10.300

7.000

14.000

2

Khu đô thị phục vụ Khu du lịch quốc gia Núi Bà Đen

Phường Ninh Sơn

2023

79,0

3.500

2.463

9.852

3

Khu đô thị mới phường Ninh Thạnh

Phường Ninh Thạnh

2023

49,0

2.700

2.263

4.526,

4

Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại

 

 

19,2

2.251

2.229

4.458

4.1

Dự án Khu nhà ở xã hội Thành phố Vàng.

Phường 2

2023

3,4

1.777

1.642

3.284

4.2

Dự án chỉnh trang đô thị - Khu nhà ở Chợ thành phố Tây Ninh

Phường 2

2023

8,9

267

295

590

4.3

Dự án khu dân cư đô thị tại Phường 3, thành phố Tây Ninh

Phường 3, thành phố Tây Ninh

2023

5,4

161

199

398

4.4

Dự án khu dân cư Rạng Đông

Xã Bình Minh

2023

1,5

46

93

186

B

Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025

2025

1.449,1

11.043

14.918

55.632

B.1

Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; nhà ở thương mại

 

1.376,1

10.459,1

13.258,0

53.032,0

1

Khu đô thị mới thuộc phường 1

Phường 1

2025

315,0

5.670

7.056

28.224

2

Khu đô thị mới kết hợp chỉnh trang, nhà ở biệt thự ven suối vườn Điều

Phường Hiệp Ninh

2025

39,0

702

819

3.276

3

Khu đô thị mới kết hợp chỉnh trang đô thị ven suối vườn Điều (Khu đô thị trung tâm hành chính thành phố)

Phường Ninh Sơn

2025

42,7

769

956

3.824

4

Khu đô thị mới, khu dân cư mới phường Ninh Sơn

Phường Ninh Sơn

2025

49,0

882

1.098

4.392

5

Khu đô thị mới, khu dân cư mới xã Thạnh Tán

Xã Thạnh Tân

2025

49,0

882

1.098

4.392

6

Khu đô thị mới, khu dân cư mới xã Tân Bình

Xã Tân Bình

2025

49,0

882

1.098

4.392

7

Khu đô thị mới, khu thương mại, dịch vụ, TDTT, y tế, giáo dục phường Ninh Thạnh

Phường Ninh Thạnh

2025

157,5

2.835

1.764

7.056

8

Các dự án khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ, nhà vườn sinh thái kết hợp du lịch, nông nghiệp

Xã Bình Minh

2025

24,5

441

1.098

4.392

Xã Tân Bình

2025

24,5

441

1.098

4.392

Xã Thạnh Tân

2025

24,5

441

1.098

4.392

9

Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư)

Các phường

2025

20,0

360

514

2.056

10

Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại

 

 

17,4

312

619

2.476

10.1

Dự án ĐTXD nhà ở thương mại, cao ốc văn phòng cho thuê Hòa Bình

Phường 1

2025

1,6

28

56

224

10.2

Dự án ĐTXD nhà ở thương mại Chi Lăng

Phường 3

2025

1,0

17

33

132

10.3

Dự án ĐTXD nhà ở thương mại phường 3 (Công ty xăng dầu cũ)

Phường 3

2025

1,6

28

62

248

10.4

Dự án ĐTXD nhà ở kết hợp TMDV (khu đất UBND huyện Hòa Thành cũ)

Phường 4

2025

2,5

45

100

400

10.5

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Công ty XN Cơ khí cũ

Phường 1

2025

2,3

41

80

320

10.6

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại khu đất cầu đường cũ

Phường Ninh Sơn

2025

3,2

58

110

440

10.7

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại khu đất Trường THPT Nguyễn Trãi cũ

Phường IV

2025

1,1

19

35

140

10.8

Dự án ĐTXD nhà ở Ninh Sơn (Khu đất phía sau Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh)

Ninh Sơn

2025

3,2

58

110

440

10.9

Dự án ĐTXD nhà ở, chỉnh trang đường Phạm Tung (Trung tâm Huấn luyện TDTT tỉnh)

Phường 3

2025

1,0

18

33

132

11

Khu đô thị sinh thái, thể dục thể thao, nghỉ dưỡng Thạnh Tân, thành phố Tây Ninh

Xã Thạnh Tân, Tân Bình, Phường Ninh Sơn

2025

564,0

-

-

-

B2

Các dự án nhà ở xã hội, khu ở tái định cư

2025

73,0

584,3

1.660,0

2.600,0

1

Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng theo quy định)

Phường 1, Phường 3 và xã Bình Minh

2025

35,0

280

650

2.600

2

Khu tái định cư các phường, xã

các phường: 1, Ninh Sơn, Ninh Thạnh và xã Bình Minh

2025

38,0

304,3

1.010,0

-

2.1

Khu tái định cư phường Ninh Sơn

Phường Ninh Sơn

2025

3,5

28

170

 

2.2

Khu tái định cư phường Ninh Thạnh

Phường Ninh Thạnh

2025

16,0

128

380

 

2.3

Khu tái định cư Phường 1

Phường 1

2023

15,0

120

350

 

2.4

Khu định cư xã Bình Minh

xã Bình Minh

2023

3,5

28

110

 

II

THỊ XÃ HÒA THÀNH

 

 

722,7

9.158

12.605

44.900

B

Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025

2025

722,7

9.158

12.605

44.900

B.1

Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; nhà ở thương mại

 

622,7

7.608,1

10.365,0

40.420,0

1

Các dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ, nhà vườn sinh thái kết hợp du lịch, nông nghiệp

Phường Hiệp Tân

2025

95,7

1.722

2.143

8.572

2

Phường Long Thành Trung

2025

254,3

4.577

6.611

26.444

3

Phường Long Thành Bắc

2025

42,7

769

1.111

4.444

4

Xã Trường Hòa

2025

125,0

2.250

3.250

6.500

5

Các dự án khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ, nhà vườn sinh thái kết hợp du lịch, nông nghiệp

Xã Trường Đông, Trường Tây, Long Thành Nam

2025

75,0

1.350

1.950

3.900

6

Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư)

Các phường, xã

2025

30,0

540

500

960

B2

Các dự án nhà ở xã hội, khu ở tái định cư

2025

100,0

1.550

2.240

4.480

1

Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng theo quy định); khu ở tái định cư

Các phường, xã

2025

100,0

1.550

2.240

4.480

III

THỊ XÃ TRẢNG BÀNG

 

 

1.133,0

17.571,4

27.018,0

89.640,0

A

Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư

2023

72,0

1.116,4

1.961,0

6.092,0

1

Khu dân cư Thành Thành Thành Công

Phường An Hòa

2023

42,4

657

1.085

4.340

2

Khu dân cư Cường Thịnh Goldenland

Phường Lộc Hưng

2023

9,8

152

314

628

3

Khu dân cư IDC

Phường An Tịnh

2023

12,5

193

319

638

4

Khu dân cư Trường Đạt

Phường Lộc Hưng

2023

3,6

56

93

186

5

Các dự án nhà ở - KDC Thuận Lợi giai đoạn 2 thuộc Khu A - Khu đô thị - DV Phước Đông - Bời Lời (Khu nhà ở B1, B2, B3, D1, D2, D3, E1, E2, E3, F1, F2, F3)

Khu liên hợp công nghiệp - đô thị - dịch vụ Phước Đông - Bời Lời thuộc xã Đôn Thuận

2023

3,8

58

150

300

B

Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025

2025

1.061,0

16.455

25.057

83.548

B.1

Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; nhà ở thương mại

2025

595,0

9.223

13.372

42.288

1

Khu đô thị mới, thương mại dịch vụ (cầu Trảng Chừa)

Phường Trảng Bàng, An Tịnh

2025

100,0

1.550

1.120

4.480

2

Các dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ, nhà vườn sinh thái kết hợp du lịch, nông nghiệp

Phường An Hòa, An Tinh, Gia Bình, Gia Lộc, Lộc Hưng

2025

250,0

3.875

5.600

11.200

3

Xã Hưng Thuận

2025

150,0

2.325

3.900

15.600

4

Xã Đôn Thuận

2025

50,0

775

1.120

4.480

5

Xã Phước Chỉ, Phước Bình

2025

25,0

388

1.120

4.480

6

Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư)

Các phường, xã

2025

20,0

310

512

2.048

B.2

Các dự án nhà ở xã hội, khu ở tái định cư

2025

101,0

1.575

2.740

5.480

1

Khu nhà ở công nhân phục vụ Khu công nghiệp Phước Đông - Bời Lời

Xã Đôn Thuận

2023

1,0

25

500

1.000

2

Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng theo quy định); khu ở tái định cư

Các phường, xã

2025

100,0

1.550

2.240

4.480

B.3

Khu đô thị, khu dân cư (định hướng phát triển)

 

365,0

5.658

8.945

35.780

1

Khu đô thị (theo Định hướng chiến lược Mộc Bài đến 2030)

Xã Phước Chỉ, Phước Bình

2025

50,0

775

1.280

5.120

2

Khu dân cư nông thôn phát triển mới

Phường Gia Lộc, Lộc Hưng

 

50,0

775

2.100

8.400

3

Khu dân cư nông thôn phát triển mới (03 khu)

Phường Gia Lộc

 

265,0

4.108

5.565

22.260

IV

ĐÔ THỊ GÒ ĐẦU - HUYỆN GÒ DẦU

 

 

1.532,0

20.184

30.185

112.690

A

Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư

2023

91,0

1.336

2.945

5.970

1

Khu đô thị Rạch Sơn

Thị trấn Gò Dầu

2023

6,2

96

296

1.184

2

Khu đô thị Gò Dầu 2

Thị trấn Gò Dầu

2023

72,8

1.128

2.328

4.656

3

Nhà phố thương mại khu phố Thanh Hà

Thị trấn Gò Dầu

2023

1,2

18

40

80

4

Nhà ở thương mại và khách sạn thị trấn Gò Dầu

Thị trấn Gò Dầu

2023

0,9

14

25

50

5

Nhà ở phục vụ tái định cư tại khu phố Rạch Sơn, Thị trấn Gò Dầu

Thị trấn Gò Dầu

2023

10,0

80

256

 

B

Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025

2025

1.441,0

18.848

27.240

106.720

B.1

Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; nhà ở thương mại

2025

275,0

775,0

1.120,0

4.480,0

1

Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư)

Toàn huyện

2025

50,0

775

1.120

4.480

2

Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái

Các xã thuộc huyện

2025

225,0

3.488

5.040

20.160

B.2

Các dự án nhà ở xã hội, khu ở tái định cư

2025

50,0

775

1.120

2.240

1

Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng theo quy định); khu ở tái định cư

Toàn huyện

2025

50,0

775

1.120

2.240

B.3

Khu đô thị, khu dân cư (định hướng phát triển)

 

1.116,0

17.298

25.000

100.000

1

Khu dân cư nông thôn phát triển mới

Phước Thạnh, Thanh Phước, Hiệp Thạnh, Phước Trạch, Thạnh Đức

 

1.116,0

17.298

25.000

100.000

V

ĐÔ THỊ BẾN CẦU - MỘC BÀI - HUYỆN BẾN CẦU

 

 

1.006,5

11.151

19.330

71.938

A

Dự án dang thực hiện, đang thu hút đầu tư

2023

273,0

3.656

7.272

25.948

1

Khu dân cư thương mại dịch vụ thị trấn Bến Cầu (khu đất C61)

Thị trấn Bến Cầu

2023

0,8

12

31

124

2

Khu dân cư thương mại dịch vụ thị trấn Bến Cầu (khu đất CCT - tập thể Bưu điện - phòng TNMT cũ)

Thị trấn Bến Cầu

2023

1,8

28

57

228

3

Khu nhà ở thương mại (tái định cư dự án nâng cấp mở rộng DT.786)

Xã Lợi Thuận

2025

47,7

382

1.221

4.884

4

Cụm dân cư ấp Long Hưng (tái định cư)

Xã Long Thuận

2023

6,0

30

230

 

5

Cụm dân cư biên giới Xã Long Khánh (tái định cư)

Xã Long Khánh, huyện Bến Cầu

2023

3,9

19

150

 

6

Cụm dân cư ấp Phước Tây (tái định cư)

Xã Long Phước

2023

2,5

13

100

 

7

Khu tái định cư Đìa Xù

thị trấn và các xã: Lợi Thuận, Tiên Thuận

2023

6,8

34

250

 

8

Điểm dân cư liền kề chốt dân quân Gò Ngãi (tái định cư)

Xã Lợi Thuận

2023

0,4

2

20

 

9

Các dự án thuộc KKT cửa khẩu Mộc Bài

 

2025

203,2

3.137

5.213

20.712

9.1

Khu tái định cư Xã Long Thuận

Xã Long Thuận

2025

1,2

6

35

 

9.2

Dự án khu phố thương mại - nhà ở thị trấn Bến Cầu

Thị trấn Bến Cầu

2025

0,4

7

18

72

9.3

Khu nhà ở và công viên ven hồ (Khu đô thị Mộc Bài)

Xã Lợi Thuận

2025

17,1

265

437

1.748

9.4

Khu dân cư 1A

Thị trấn Bến Cầu

2025

9,1

141

233

932

9.5

Khu dân cư Tây Nam, Đô thị mới Mộc Bài

Xã Lợi Thuận

2025

9,3

144

238

952

9.6

Khu dân cư An Phú

KĐT Mộc Bài

2025

35,2

546

901

3.604

9.7

Khu dân cư Ngọc Oanh, Đô thị mới Mộc Bài

Xã Lợi Thuận

2025

55,4

858

1.417

5.668

9.8

Khu dân cư Bình Minh, Khu đô thị Mộc Bài

Xã Long Khánh

2025

25,2

391

645

2.580

9.9

Khu dân cư Nam lô Xuyên Á

KĐT Mộc Bài

2025

42,5

658

1.087

4.348

9.10

Nhà ở nhân viên TTTM Hiệp Thành

KĐT Mộc Bài

2023

7,9

122

202

808

B

Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025

2025

733,5

7.494

12.058

45.990

B.1

Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; nhà ở thương mại

2025

300,0

775,0

1.120,0

4.480,0

1

Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư)

Toàn huyện

2025

50,0

775

1.120

4.480

2

Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái

Toàn huyện

2025

250,0

3.875

5.600

22.400

B.2

Các dự án nhà ở xã hội, khu tái định cư

2025

50,0

775

1.120

2.240

1

Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng theo quy định); khu ở tái định cư

Toàn huyện

2025

50,0

775

1.120

2.240

B.3

Khu đô thị, khu dân cư (định hướng phát triển)

 

383,5

5.944

9.818

39.270

1

Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại

KKT cửa khẩu Mộc Bài

 

383,5

5.944

9.818

39.270

VI

ĐÔ THỊ DƯƠNG MINH CHÂU

 

 

531,3

6.675

9.893

36.032

A

Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư

2023

13

10

45

-

1

Khu tái định cư di dời Tiểu khu 63

Xã Suối Đá

2023

1,0

8

30

 

2

Khu tái định cư ấp Phước An, Xã Phước Ninh

Xã Phước Ninh

2023

0,3

2

15

 

B

Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025

2025

530,0

6.665

9.848

36.032

B.1

Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; nhà ở thương mại

2025

255,0

2.402,5

3.688,0

14.752,0

1

Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư)

Thị trấn Dương Minh Châu

2025

30,0

465

768

3.072

2

Các dự án khu đô thị mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại

Thị trấn Dương Minh Châu

2025

25,0

388

560

2.240

3

Các dự án khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái

Xã Bàu Năng

2025

50,0

775

900

3.600

Xã Phan

2025

25,0

388

560

2.240

Xã Suối Đá

2025

25,0

388

1.120

4.480

Các xã

2025

100,0

1.550

1.800

7.200

B.2

Các dự án nhà ở xã hội, khu tái định cư

2025

75,0

1.163

1.680

3.360

1

Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng theo quy định); khu ở tái định cư

Toàn huyện

2025

75,0

1.163

1.680

3.360

B.3

Khu đô thị, khu dân cư (định hướng phát triển)

 

200,0

3.100

4.480

17.920

1

Khu dân cư nông thôn phát triển mới

Xã Bàu Năng, Chà Là, Phan

 

200,0

3.100

4.480

17.920

VII

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

517,9

7.955

11.808

43.060

A

Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư

2023

37,9

515

960

1.908

1

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại Khu dân cư Xuân Hoa

Thị trấn Châu Thành

2025

1,02

68

67

268

2

Khu nhà ở thương mại thị trấn Châu Thành - Khu A

Thị trấn Châu Thành

2025

0,22

40

18

72

3

Khu nhà ở thương mại thị trấn Châu Thành - Khu B

Thị trấn Châu Thành

2025

0,20

37

17

68

4

Khu dân cư thương mại dịch vụ tại xã Thanh Điền

Xã Thanh Điền

2025

17,85

277

375

1.500

5

Cụm dân cư ấp Trà Sim, Xã Ninh Điền (tái định cư)

Xã Ninh Điền

2025

8,40

42

218

 

6

Cụm dân cư ấp Tân Định, Xã Biên Giới (tái định cư)

Xã Biên Giới

2025

6,00

30

156

 

7

Cụm dân cư ấp Phước Hòa, Xã Phước Vinh (tái định cư)

Xã Phước Vinh

2025

4,20

21

109

 

B

Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025

2025

480,0

7.440

10.848

41.152

B.1

Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; nhà ở thương mại

2025

430,0

6.665,0

9.728,0

38.912,0

1

Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư)

Thị trấn Châu Thành và các xã

2025

30,0

465

768

3.072

2

Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái

Thị trấn Châu Thành và các xã

2025

400,0

6.200

8.960

35.840

B.2

Các dự án nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư

2025

50,0

775

1.120

2.240

1

Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối lượng theo quy định); khu ở tái định cư

Toàn huyện

2025

50,0

775

1.120

2.240

VIII

HUYỆN TÂN BIÊN

 

 

361,7

1.234

2.258

4.340

A

Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư

2025

26,9

153

633

80

1

Nhà ở thương mại thị trấn Tân Biên (Bến xe Tân Biên cũ)

Thị trấn Tân Biên

2023

0,4

6

20

80

2

Dự án phát triển nhà ở khu trạm điện KP7 (tái định cư)

Thị trấn Tân Biên

2023

1,3

20

42

 

3

Dự án đầu tư xây dựng nhà ấp Tân Tiến (tái định cư)

Xã Tân Lập

2025

24,1

121

540

 

4

Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân biên giới Cầu Ván (tái định cư)

Xã Tân Lập

2023

1,1

6

31

 

B

Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025

2025

334,8

1.081

1.625

4.260

B.1

Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; nhà ở thương mại

2025

284,8

306,3

505,0

2.020,0

1

Khu ở phát triển mới thị trấn Tân Biên (Sân vận động cũ)

Thị trấn Tân Biên

2025

2,4

37

61

244

2

Khu ở phát triển mới đường Nguyễn Minh Châu

Thị trấn Tân Biên

2025

1,2

18

29

116

3

Khu ở phát triển mới phía Đông thị trấn Tân Biên

Thị trấn Tân Biên

2025

16,2

251

415

1.660

4

Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư)

Thị trấn Tân Biên và các xã

2025

15,0

233

384

1.536

5

Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái

Các xã

2025

250,0

3.875

5.600

22.400

B.2

Các dự án nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư

2025

50,0

775

1.120

2.240

1

Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng theo quy định); khu ở tái định cư

Toàn huyện

2025

50,0

775

1.120

2.240

IX

HUYỆN TÂN CHÂU

 

 

358,9

5.022

8.526

27.688

A

Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư

2023

68,9

527

1.942

2.552

1

Khu dân cư Hưng Vượng

Thị trấn Tân Châu

2025

10,6

236

638

2.552

2

Cụm dân cư ấp Tân Lâm (tái định cư)

Xã Tân Hà

2023

40,0

200

896

 

3

Khu dân cư Tổ 7, ấp Con Trăn (tái định cư)

Xã Tân Hòa

2023

10,1

50

224

 

4

Khu tái định cư ấp Hội Tân (tái định cư)

Xã Tân Hội

2023

8,2

41

184

 

B

Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025

2025

290,0

4.495

6.584

25.136

B.1

Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; nhà ở thương mại

2025

265,0

4.108

5.984

23.936

1

Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư)

Thị trấn Tân Châu và các xã

2025

15,0

233

384

1.536

2

Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái

Các xã

2025

250,0

3.875

5.600

22.400

B.2

Các dự án nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư

2025

25,0

388

600

1.200

1

Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng theo quy định); khu ở tái định cư

Toàn huyện

2025

25,0

388

600

1.200

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 268/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 về Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2025 và năm 2022

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


12

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.145.168
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!