Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2552/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 14/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2552/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN NGHI XUÂN, TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ ch tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, giai đoạn 2021 - 2030 cho các huyện, thành phố, thị xã;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 30/11/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4508/TTr-STMMT ngày 01/12/2022; thực hiện Quyết nghị của Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống điện tử TD)

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Nghi Xuân (kèm Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2020 và bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Chỉ tiêu s dụng đt

loi đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân b (ha)

Cấp huyện xác định, xác định b sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.762,64

70,84

14270,44

 

14.270,44

64,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

3.898,93

17,52

3.567,90

 

3.567,90

16,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

1.914,41

8,60

2.959,94

 

2.959,94

13,30

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.984,52

8,92

 

607,96

607,96

2,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.268,86

10,20

 

1.391,27

1.391,27

6,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.030,31

9,12

1.693,74

 

1.693,74

7,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.685,82

21,06

4.547,98

 

4.547,98

20,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.913,02

8,60

1.747,13

 

1.747,13

7,85

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

846,87

3,81

 

934,62

934,62

4,20

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

118,83

0,53

 

387,80

387,80

1,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.469,96

24,58

7.666,94

 

7.666,94

34,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

54,32

0,24

115,52

 

115,52

0,52

2.2

Đt an ninh

CAN

0,94

0,00

6,98

 

6,98

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

25,23

0,11

300,00

 

300,00

1,35

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,77

0,04

63,10

 

63,10

0,28

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

125,98

0,57

606,87

 

606,87

2,73

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

103,20

0,46

115,55

 

115,55

0,52

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

2,38

0,01

2,38

77,82

80,20

0,36

2.8

Đất sản xuất vt liệu xây dựng, m đồ gốm

SKX

11,82

0,05

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.277,73

1034

3.101,92

6,00

3.101,92

13,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.400,42

6,29

1.809,89

 

1.809,89

8,13

-

Đất thy lợi

DTL

311,16

1,40

398,02

 

398,02

1,79

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,76

0,02

4,76

 

4,76

0,02

-

Đt xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,93

0,03

10,91

 

10,91

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,46

039

71,82

 

71,82

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở th dục th thao

DTT

42,84

0,19

100,33

 

100,33

0,45

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,80

0,01

4,36

6,00

10,36

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,82

 

1,95

 

1,95

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

15,17

0,07

15,53

 

15,53

0,07

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,08

0,02

25,13

 

25,13

0,11

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,21

0,05

128,25

 

128,25

0,58

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

403,34

1,81

470,37

 

470,37

2,11

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

3,52

0,02

 

3,52

3,52

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

48,90

48,90

0,22

-

Đất chợ

DCH

7,22

0,03

 

8,18

8,18

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

25,95

0,12

 

30,24

3034

0,14

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,83

0,04

 

176,30

176,30

0,79

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

719,78

3,23

939,81

 

939,81

4,22

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

145,18

0,65

422,89

 

422,89

1,90

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,28

0,06

30,48

 

30,48

0,14

2.16

Đất xây dựng trụ s của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,27

0,01

1,27

 

1,27

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

40,22

0,18

 

47,78

47,78

0,21

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.381,64

6,21

 

1.232,92

1.239,22

5,54

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

515,49

2,32

 

381,17

380,87

1,71

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,96

0,04

 

7,96

7,96

0,04

3

Đất chưa sử dng

CSD

1.018,49

4,58

313,71

 

313,71

1,41

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

 

4.833,34

 

4.833,34

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp khu vực chuyên trồng a nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

 

3.617,09

 

3.617,09

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dng, rừng sản xut)

 

 

 

6.256,55

 

6.256,55

 

6

Khu du lịch

 

 

 

452,00

 

452,00

 

7

Khu bo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cm công nghiệp)

 

 

 

363,10

 

363,10

 

9

Khu đô th (trong đó có khu đô th mi)

 

 

 

902,96

 

902,96

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

210,00

 

210,00

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch v

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

3.298,11

 

3.298,11

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết phân b diện tích các loại đất đến m 2030 cho các đơn vị hành chính cấp xã có Biểu 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.281,45

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

766,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC/PNN

453,82

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

312,34

1.2

Đất trồng cây hăng năm khác

HNK/PNN

707,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

337,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

134,04

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

138,42

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

197,35

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,46

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

0,55

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

41,96

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

3,80

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

RDD/NKR(a)

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

RSX/NKR(a)

27,47

 

Trong đó: Đất có rừng sn xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

3

Đất phi nông nghiệp không phi là đất chuyn sang đất

PKO/OCT

14,41

(Chi tiết diện tích đất xin chuyển mục đích theo từng đơn vị hành chính cp xã thể hiện tại Biu 02)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

560,28

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

430,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

430,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

81,21

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,55

1.8

Đất m muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

39,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

144,50

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

22

Đất an ninh

CAN

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,53

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

12,00

2.8

Đất sản xuất VL xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

20,52

-

Đất thủy lợi

DTL

14,30

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

-

Đất xây dựng cơ sở GD và đào tạo

DGD

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,59

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

0,13

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,20

-

Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,77

-

Đất XD cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,54

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,42

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,62

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10,82

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,16

(Chi tiết diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 03)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thi kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Nghi Xuân.

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các luật có liên quan;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức thanh tra, kim tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2552/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.137.114
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!