Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1282/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Lê Ô Pích
Ngày ban hành: 19/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1282/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 19 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TÂN YÊN, TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Tân Yên tại Tờ trình số 366/TTr-UBND ngày 05/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 848/TTr-STNMT ngày 15/12/2022;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Yên với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các biểu trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu các loại đất; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Yên. (Hồ sơ sản phẩm quy hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Tân Yên).

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất của huyện đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật; định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Tân Yên theo quy định.

2. UBND huyện Tân Yên:

2.1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Yên;

2.2 Đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện toàn bộ hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt, đồng thời tổ chức công bố công khai nội dung điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật;

2.3. Thực hiện quản lý đất đai, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

2.4. Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp xã;

2.5. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Tân Yên và các xã, thị trấn thuộc huyện Tân Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Huyện ủy, HĐND huyện Tân Yên;
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, TKCT;
+ TH, KTN, KTTH, NC, BTCD, VX;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

BIỂU 01:

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TÂN YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất của huyện Tân Yên đến năm 2030

Diện tích

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.830,64

100,00

20.830,64

 

20.830,64

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.852,85

76,10

12.659,64

 

12.659,64

60,77

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

8.037,39

50,70

5.615,86

 

5.615,86

44,36

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

6.701,45

83,38

5.463,87

 

5.463,87

97,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.051,67

6,63

 

648,96

648,96

5,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.081,92

25,75

3.913,30

 

3.913,30

30,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.038,95

6,55

681,37

 

681,37

5,38

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.609,58

10,15

 

1.620,31

1.620,31

12,80

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

33,34

0,21

 

179,84

179,84

1,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.902,66

23,54

8.107,28

 

8.107,28

38,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

50,59

1,03

116,65

 

116,65

1,44

2.2

Đất an ninh

CAN

99,07

2,02

103,64

 

103,64

1,28

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

484,00

 

484,00

5,97

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

14,41

0,29

431,20

 

431,20

5,32

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,94

0,12

417,32

 

417,32

5,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

137,73

2,81

230,05

 

230,05

2,84

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,09

0,19

11,69

 

11,69

0,14

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,65

0,14

 

139,85

139,85

1,72

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.402,96

49,01

3.473,22

 

3.473,22

42,84

-

Đất giao thông

DGT

1.415,08

58,89

1.996,33

 

1.996,33

57,48

-

Đất thủy lợi

DTL

542,65

22,58

558,89

 

558,89

16,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

51,19

2,13

75,01

 

75,01

2,16

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,56

0,52

30,42

 

30,42

0,88

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

76,95

3,20

94,42

 

94,42

2,72

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

95,99

3,99

289,97

 

289,97

8,35

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,48

0,19

13,50

 

13,50

0,39

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,69

0,03

5,38

 

5,38

0,15

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

1,79

 

1,79

0,05

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

6,06

0,25

56,34

 

56,34

1,62

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,2

0,26

93,24

 

93,24

2,68

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,22

0,84

25,72

 

25,72

0,74

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

155,27

6,46

202,08

 

202,08

5,82

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,36

0,31

 

12,96

12,96

0,37

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

3,00

3,00

0,09

-

Đất chợ

DCH

8,24

0,34

 

14,17

14,17

0,41

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.583,16

32,29

1.605,85

 

1.605,85

19,81

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

227,04

4,63

602,54

 

602,54

7,43

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,85

0,40

28,10

 

28,10

0,35

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,65

0,03

1,93

 

1,93

0,02

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,67

0,01

 

118,65

118,65

1,46

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

24,35

0,50

 

29,38

29,38

0,36

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

255,23

5,21

 

255,14

255,14

3,15

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,68

1,20

 

53,52

53,52

0,66

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,59

0,11

 

4,54

4,54

0,06

3

Đất chưa sử dụng

CSD

75,13

0,36

63,72

 

63,72

0,31

 

BIỂU 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Cao Xá

Xã Lam Cốt

Xã Liên Sơn

Xã Liên Chung

Xã Quế Nham

Xã Tân Trung

Xã Quang Tiến

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(40)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.226,74

234,85

173,09

201,17

118,48

150,17

182,09

96,32

62,65

63,76

30,71

107,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.995,96

167,35

94,39

108,40

77,12

75,21

65,57

71,11

35,47

39,25

16,13

76,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.686,47

144,96

85,91

77,14

69,84

69,71

44,14

40,17

29,42

37,51

15,03

76,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

371,51

33,28

36,04

29,71

17,70

11,06

22,43

13,98

9,00

3,21

2,93

4,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

350,86

24,75

27,78

34,79

13,35

31,03

9,39

4,79

7,76

12,18

3,00

7,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

305,58

7,32

9,76

23,75

6,20

27,50

77,00

2,78

7,58

1,17

7,70

15,91

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

202,83

2,15

5,12

4,52

4,11

5,37

7,70

3,66

2,84

7,95

0,95

2,50

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

642,89

 

17,04

26,42

9,70

27,50

41,50

30,27

104,63

14,52

60,00

16,87

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/NHK

79,95

 

 

 

 

 

 

 

79,95

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

136,81

 

1,20

8,22

 

1,00

0,50

1,45

6,82

3,25

46,00

2,32

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

141,32

 

3,80

8,80

1,70

18,50

15,00

15,26

 

6,40

 

6,55

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

67,48

 

 

0,40

4,00

1,00

2,00

 

2,00

2,87

 

2,90

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

38,86

 

2,00

4,48

 

1,00

 

1,00

6,52

1,00

9,00

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

38,15

 

0,90

 

 

 

12,00

12,56

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

34,14

 

 

 

2,00

 

8,00

 

2,00

 

 

 

2.8

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

19,00

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

2.9

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

31,50

 

 

 

2,00

2,00

3,00

 

 

 

 

0,10

2.10

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

3,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

52,00

 

10,04

3,62

 

4,00

 

 

7,34

1,00

5,00

5,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

29,73

5,36

2,00

1,09

0,67

2,45

3,62

1,15

0,80

1,54

1,10

0,88

 

(tiếp Biểu 2)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dương

Xã Việt Lập

Xã Ngọc Vân

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Thiện

Xã Ngọc Lý

Xã Song Vân

Xã Hợp Đức

Xã Việt Ngọc

Xã Lan Giới

Xã Đại Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(40)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.226,00

82,25

469,6

146,26

86,62

424,05

252,36

68,06

60,02

137,14

38,11

41,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.995,22

37,01

243,77

94,42

67,24

310,44

192,88

50,91

36,81

82,64

22,73

30,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.685,73

29,66

170,90

73,82

57,56

261,01

192,21

49,15

34,41

75,96

21,73

30,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

371,51

8,85

44,62

20,17

9,50

34,13

17,44

7,16

13,34

23,34

2,85

5,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

350,86

8,99

52,64

11,27

4,71

41,28

24,40

5,00

2,47

18,85

1,74

3,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

305,58

22,43

58,96

12,26

0,30

1,50

3,29

1,00

5,00

5,48

8,69

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

202,83

4,97

69,61

8,14

4,87

36,70

14,35

3,99

2,40

6,83

2,10

2,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

642,89

40,50

38,00

5,35

33,91

1,90

25,30

24,00

0,60

13,98

72,20

38,70

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/NHK

79,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

136,81

3,00

 

2,35

15,15

 

8,20

13,24

 

2,27

13,84

8,00

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

141,32

18,50

23,00

 

14,75

 

2,10

1,50

0,60

1,88

2,28

0,70

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

67,48

2,00

 

 

1,00

 

 

3,00

 

2,31

25,00

19,00

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

38,86

3,00

 

 

2,47

 

3,00

2,26

 

3,13

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

38,15

7,00

 

 

0,54

 

5,00

 

 

0,15

 

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

34,14

6,00

 

 

 

1,90

 

2,00

 

4,24

5,00

3,00

2.8

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

19,00

1,00

15,00

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

2.9

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

31,50

 

 

2,40

 

 

 

 

 

 

17,00

5,00

2.10

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

3,68

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

0,08

3,00

2.11

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

52,00

 

 

 

 

 

7,00

 

 

 

9,00

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyến sang đất ở

PKO/OTC

29,73

0,51

0,70

1,65

0,39

1,68

0,70

0,41

1,13

1,42

0,48

 

 

BIỂU 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Cao Xá

Xã Lam Cốt

Xã Liên Sơn

Xã Liên Chung

Xã Quế Nham

Xã Tân Trung

Xã Quang Tiến

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

11,41

 

 

0,73

 

0,15

 

1,40

 

0,20

 

 

1

Đất nông nghiệp khác

NNP

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,88

 

 

0,73

 

0,15

 

1,40

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,31

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,02

 

 

0,41

 

0,09

 

1,10

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,13

 

 

0,41

 

 

 

1,00

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,09

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,87

 

 

0,30

 

0,06

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(tiếp biểu 3)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dương

Xã Việt Lập

Xã Ngọc Vân

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Thiện

Xã Ngọc Lý

Xã Song Vân

Xã Hợp Đức

Xã Việt Ngọc

Xã Lan Giới

Xã Đại Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

11,41

 

1,32

 

0,13

0,19

7,14

 

0,10

0,01

0,04

 

1

Đất nông nghiệp khác

NNP

1,53

 

 

 

0,04

 

1,24

 

 

0,01

0,04

 

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,29

 

 

 

0,04

 

0,04

 

 

0,01

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,20

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,88

 

1,32

 

0,09

0,19

5,90

 

0,10

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,16

 

 

 

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,31

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,02

 

1,32

 

 

0,10

4,90

 

0,10

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,13

 

1,32

 

 

 

1,40

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,09

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,70

 

 

 

 

0,10

3,50

 

0,10

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,87

 

 

 

 

0,01

0,50

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,50

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1282/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!