Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1282/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Lê Ô Pích
Ngày ban hành:
19/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1282/QĐ-UBND
Bắc Giang, ngày
19 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TÂN YÊN, TỈNH
BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Tân Yên tại Tờ trình
số 366/TTr-UBND ngày 05/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
848/TTr-STNMT ngày 15/12/2022;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Tân Yên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo các biểu trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu
các loại đất; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Tân Yên. (Hồ sơ sản phẩm quy hoạch kèm theo Quyết định
này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Tân Yên).
Điều 2. Trách nhiệm của các
cơ quan, tổ chức:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về
tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định,
trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ
sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám
sát, đôn đốc việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất của huyện đảm bảo nguyên tắc
kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật; định kỳ
hàng năm báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Tân Yên theo quy định.
2. UBND huyện Tân Yên:
2.1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về
tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ,
cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Tân Yên;
2.2 Đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện
toàn bộ hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt, đồng thời tổ chức công bố
công khai nội dung điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp
luật;
2.3. Thực hiện quản lý đất đai, thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
2.4. Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp xã;
2.5. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng
hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ
trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Tân Yên và các xã, thị trấn
thuộc huyện Tân Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Huyện ủy, HĐND huyện Tân Yên;
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, TKCT;
+ TH, KTN, KTTH, NC, BTCD, VX;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
BIỂU 01:
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TÂN YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Hiện trạng năm
2020
Điều chỉnh Quy
hoạch sử dụng đất của huyện Tân Yên đến năm 2030
Diện tích
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung (ha)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Tổng diện tích tự nhiên
20.830,64
100,00
20.830,64
20.830,64
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
15.852,85
76,10
12.659,64
12.659,64
60,77
1.1
Đất trồng lúa. Trong đó:
LUA
8.037,39
50,70
5.615,86
5.615,86
44,36
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở
lên)
LUC
6.701,45
83,38
5.463,87
5.463,87
97,29
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.051,67
6,63
648,96
648,96
5,13
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.081,92
25,75
3.913,30
3.913,30
30,91
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.038,95
6,55
681,37
681,37
5,38
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.609,58
10,15
1.620,31
1.620,31
12,80
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
33,34
0,21
179,84
179,84
1,42
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.902,66
23,54
8.107,28
8.107,28
38,92
2.1
Đất quốc phòng
CQP
50,59
1,03
116,65
116,65
1,44
2.2
Đất an ninh
CAN
99,07
2,02
103,64
103,64
1,28
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
484,00
484,00
5,97
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
14,41
0,29
431,20
431,20
5,32
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
5,94
0,12
417,32
417,32
5,15
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
137,73
2,81
230,05
230,05
2,84
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
9,09
0,19
11,69
11,69
0,14
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
6,65
0,14
139,85
139,85
1,72
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.402,96
49,01
3.473,22
3.473,22
42,84
-
Đất giao thông
DGT
1.415,08
58,89
1.996,33
1.996,33
57,48
-
Đất thủy lợi
DTL
542,65
22,58
558,89
558,89
16,09
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
51,19
2,13
75,01
75,01
2,16
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
12,56
0,52
30,42
30,42
0,88
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
76,95
3,20
94,42
94,42
2,72
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
95,99
3,99
289,97
289,97
8,35
-
Đất công trình năng lượng
DNL
4,48
0,19
13,50
13,50
0,39
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,69
0,03
5,38
5,38
0,15
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
1,79
1,79
0,05
-
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
6,06
0,25
56,34
56,34
1,62
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
6,2
0,26
93,24
93,24
2,68
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
20,22
0,84
25,72
25,72
0,74
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
155,27
6,46
202,08
202,08
5,82
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
7,36
0,31
12,96
12,96
0,37
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
3,00
3,00
0,09
-
Đất chợ
DCH
8,24
0,34
14,17
14,17
0,41
-
Đất công trình công cộng khác
DCK
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.583,16
32,29
1.605,85
1.605,85
19,81
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
227,04
4,63
602,54
602,54
7,43
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,85
0,40
28,10
28,10
0,35
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,65
0,03
1,93
1,93
0,02
2.15
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,67
0,01
118,65
118,65
1,46
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
24,35
0,50
29,38
29,38
0,36
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
255,23
5,21
255,14
255,14
3,15
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
58,68
1,20
53,52
53,52
0,66
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
5,59
0,11
4,54
4,54
0,06
3
Đất chưa sử dụng
CSD
75,13
0,36
63,72
63,72
0,31
BIỂU 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
TT Cao Thượng
TT Nhã Nam
Xã Cao Xá
Xã Lam Cốt
Xã Liên Sơn
Xã Liên Chung
Xã Quế Nham
Xã Tân Trung
Xã Quang Tiến
Xã Phúc Hòa
Xã Phúc Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(40)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.226,74
234,85
173,09
201,17
118,48
150,17
182,09
96,32
62,65
63,76
30,71
107,10
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.995,96
167,35
94,39
108,40
77,12
75,21
65,57
71,11
35,47
39,25
16,13
76,17
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.686,47
144,96
85,91
77,14
69,84
69,71
44,14
40,17
29,42
37,51
15,03
76,17
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK/PNN
371,51
33,28
36,04
29,71
17,70
11,06
22,43
13,98
9,00
3,21
2,93
4,93
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
350,86
24,75
27,78
34,79
13,35
31,03
9,39
4,79
7,76
12,18
3,00
7,59
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
305,58
7,32
9,76
23,75
6,20
27,50
77,00
2,78
7,58
1,17
7,70
15,91
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
202,83
2,15
5,12
4,52
4,11
5,37
7,70
3,66
2,84
7,95
0,95
2,50
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
642,89
17,04
26,42
9,70
27,50
41,50
30,27
104,63
14,52
60,00
16,87
2.1
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng
năm khác
LUA/NHK
79,95
79,95
2.2
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
LUA/CLN
136,81
1,20
8,22
1,00
0,50
1,45
6,82
3,25
46,00
2,32
2.3
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
LUA/NTS
141,32
3,80
8,80
1,70
18,50
15,00
15,26
6,40
6,55
2.4
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp
khác
LUA/NKH
67,48
0,40
4,00
1,00
2,00
2,00
2,87
2,90
2.5
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
HNK/CLN
38,86
2,00
4,48
1,00
1,00
6,52
1,00
9,00
2.6
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
HNK/NTS
38,15
0,90
12,00
12,56
2.7
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
HNK/NKH
34,14
2,00
8,00
2,00
2.8
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
CLN/NTS
19,00
1,00
2.9
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
CLN/NKH
31,50
2,00
2,00
3,00
0,10
2.10
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp
khác
NTS/NKH
3,68
2.11
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.12
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.13
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
52,00
10,04
3,62
4,00
7,34
1,00
5,00
5,00
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OTC
29,73
5,36
2,00
1,09
0,67
2,45
3,62
1,15
0,80
1,54
1,10
0,88
(tiếp Biểu 2)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã An Dương
Xã Việt Lập
Xã Ngọc Vân
Xã Ngọc Châu
Xã Ngọc Thiện
Xã Ngọc Lý
Xã Song Vân
Xã Hợp Đức
Xã Việt Ngọc
Xã Lan Giới
Xã Đại Hóa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(40)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.226,00
82,25
469,6
146,26
86,62
424,05
252,36
68,06
60,02
137,14
38,11
41,90
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.995,22
37,01
243,77
94,42
67,24
310,44
192,88
50,91
36,81
82,64
22,73
30,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.685,73
29,66
170,90
73,82
57,56
261,01
192,21
49,15
34,41
75,96
21,73
30,07
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK/PNN
371,51
8,85
44,62
20,17
9,50
34,13
17,44
7,16
13,34
23,34
2,85
5,84
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
350,86
8,99
52,64
11,27
4,71
41,28
24,40
5,00
2,47
18,85
1,74
3,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
305,58
22,43
58,96
12,26
0,30
1,50
3,29
1,00
5,00
5,48
8,69
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
202,83
4,97
69,61
8,14
4,87
36,70
14,35
3,99
2,40
6,83
2,10
2,00
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
642,89
40,50
38,00
5,35
33,91
1,90
25,30
24,00
0,60
13,98
72,20
38,70
2.1
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng
năm khác
LUA/NHK
79,95
2.2
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
LUA/CLN
136,81
3,00
2,35
15,15
8,20
13,24
2,27
13,84
8,00
2.3
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
LUA/NTS
141,32
18,50
23,00
14,75
2,10
1,50
0,60
1,88
2,28
0,70
2.4
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp
khác
LUA/NKH
67,48
2,00
1,00
3,00
2,31
25,00
19,00
2.5
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
HNK/CLN
38,86
3,00
2,47
3,00
2,26
3,13
2.6
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
HNK/NTS
38,15
7,00
0,54
5,00
0,15
2.7
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
HNK/NKH
34,14
6,00
1,90
2,00
4,24
5,00
3,00
2.8
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
CLN/NTS
19,00
1,00
15,00
2,00
2.9
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
CLN/NKH
31,50
2,40
17,00
5,00
2.10
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp
khác
NTS/NKH
3,68
0,60
0,08
3,00
2.11
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.12
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.13
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
52,00
7,00
9,00
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyến
sang đất ở
PKO/OTC
29,73
0,51
0,70
1,65
0,39
1,68
0,70
0,41
1,13
1,42
0,48
BIỂU 03:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC
ĐÍCH TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
TT Cao Thượng
TT Nhã Nam
Xã Cao Xá
Xã Lam Cốt
Xã Liên Sơn
Xã Liên Chung
Xã Quế Nham
Xã Tân Trung
Xã Quang Tiến
Xã Phúc Hòa
Xã Phúc Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng diện tích
tự nhiên
11,41
0,73
0,15
1,40
0,20
1
Đất nông nghiệp khác
NNP
1,53
0,20
1.1
Đất trồng lúa. Trong đó:
LUA
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở
lên)
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,29
0,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,20
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,04
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9,88
0,73
0,15
1,40
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,16
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,31
0,30
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
8,02
0,41
0,09
1,10
-
Đất giao thông
DGT
4,13
0,41
1,00
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,09
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0,10
0,10
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,70
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,87
0,30
0,06
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
0,02
0,02
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.15
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,50
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
(tiếp biểu 3)
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã An Dương
Xã Việt Lập
Xã Ngọc Vân
Xã Ngọc Châu
Xã Ngọc Thiện
Xã Ngọc Lý
Xã Song Vân
Xã Hợp Đức
Xã Việt Ngọc
Xã Lan Giới
Xã Đại Hóa
(1)
(2)
(3)
(4)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng diện tích
tự nhiên
11,41
1,32
0,13
0,19
7,14
0,10
0,01
0,04
1
Đất nông nghiệp khác
NNP
1,53
0,04
1,24
0,01
0,04
1.1
Đất trồng lúa. Trong đó:
LUA
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở
lên)
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,29
0,04
0,04
0,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,20
1,20
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,04
0,04
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9,88
1,32
0,09
0,19
5,90
0,10
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,16
0,08
0,08
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,31
0,01
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
8,02
1,32
0,10
4,90
0,10
-
Đất giao thông
DGT
4,13
1,32
1,40
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,09
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0,10
0,10
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,70
0,10
3,50
0,10
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,87
0,01
0,50
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
0,02
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.15
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,50
0,50
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1282/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
177
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng