|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
191/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Ngô Tân Phượng
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 191/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 14
tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TỈNH BẮC NINH NĂM 2022, ĐỊNH HƯỚNG
NĂM 2025 (ĐỢT 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư năm 2020;
Căn cứ Nghị định
31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
1831/QĐ-TTg ngày 09/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, định hướng đến
năm 2030;
Căn cứ Quyết định số
1560/QĐ-TTg ngày 10/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch
chung đô thị Bắc Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ văn bản số
1909/BKHĐT-ĐTNN ngày 06/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Chương trình
xúc tiến đầu tư năm 2021 của tỉnh Bắc Ninh;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 12/TTr-KHĐT.KTĐN ngày 04/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục
dự án kêu gọi, thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh năm 2022, định hướng năm 2025 (đợt
1) gồm 175 dự án, với diện tích khoảng 7.644 ha, tổng vốn đầu tư khoảng 25.369
triệu USD, trong đó:
1.1. Chia theo lĩnh vực
- Dự án thuộc lĩnh vực nông
nghiệp: 17 dự án.
- Dự án thuộc lĩnh vực thương mại
dịch vụ: 49 dự án.
- Dự án thuộc lĩnh vực nhà ở,
khu đô thị: 92 dự án.
- Dự án thuộc lĩnh vực nhà ở xã
hội: 07 dự án.
- Dự án thuộc lĩnh vực hạ tầng
khu, cụm công nghiệp: 03 dự án.
- Dự án thuộc lĩnh vực thể
thao, giáo dục, y tế, môi trường: 07 dự án.
1.2. Chia theo địa bàn: thành
phố Bắc Ninh: 37 dự án; thành phố Từ Sơn: 13 dự án; huyện Tiên Du: 20 dự án;
huyện Yên Phong: 9 dự án; huyện Quế Võ: 30 dự án; huyện Thuận Thành: 21 dự án;
huyện Gia Bình: 25 dự án; huyện Lương Tài: 20 dự án.
(Đối với các dự án nhà ở,
Khu đô thị, thực hiện thu hút đầu tư trên cơ sở Chương trình, kế hoạch phát triển
nhà ở tỉnh Bắc Ninh được cấp có thẩm quyền phê duyệt)
Điều 2. Giao Cổng thông
tin điện tử tỉnh - Văn phòng UBND tỉnh tạo chuyên mục và công bố, cập nhật thường
xuyên“Danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh năm 2022, định hướng năm
2025” trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh;
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ
trì, phối hợp với các đơn vị, địa phương liên quan trên cơ sở Danh mục ban hành
xây dựng bộ tài liệu, thông tin về các dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh; kịp thời
tham mưu báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh Danh mục phù hợp với tình hình thực tế; Tổ
chức công bố trên Cổng thông tin điện tử Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, địa phương có liên quan
căn cứ Danh mục dự án thu hút đầu tư tiếp tục rà soát, bổ sung, cập nhật các
quy hoạch hoạch, ngành, lĩnh vực theo quy định, bổ sung danh mục dự án (nếu
có); căn cứ tình hình thực tế tại địa phương, đơn vị lựa chọn dự án, lĩnh vực
ưu tiên xây dựng kế hoạch triển khai, thu hút đầu tư theo quy định pháp luật;
rà soát, cập nhật quy hoạch kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
Giao Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên
và Môi trường công khai, cung cấp thông tin quy hoạch cho các nhà đầu tư quan
tâm; UBND cấp huyện cập nhật các quy hoạch sử dụng đất các dự án thuộc danh mục
dự án thu hút đầu tư.
Nhà đầu tư quan tâm liên hệ Sở
Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện để được cung cấp thông
tin về quy hoạch xây dựng, quy hoạch sử dụng đất, hiện trạng đất đai, chương
trình và kế hoạch phát triển nhà ở (nếu có) làm cơ sở để đề xuất thực hiện dự
án theo quy định của pháp luật.
Giao các Sở, ngành và địa
phương liên quan tiếp tục rà soát cập nhật, đề xuất bổ sung vào Danh mục dự án
thu hút đầu tư các năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành
thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- TTTU, TT HĐND (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các chuyên viên VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Tân Phượng
|
DANH MỤC
DỰ
ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Diện tích đất (ha)
|
Tổng vốn đầu tư dự kiến (Triệu USD)
|
Cơ quan đề xuất/ Đầu mối liên hệ
|
Mục tiêu, quy mô dự án
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
I. NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp công
nghệ cao huyện Tiên Du
|
Huyện Tiên Du
|
20,00
|
2,00
|
UBND huyện Tiên Du
|
Trồng và sản xuất nông nghiệp
công nghệ cao bằng công nghệ sinh học, nhà màng, nhà lưới và ứng dụng tự động
hóa làm tăng năng suất, chất lượng, hiệu quả
|
2
|
Khu thực nghiệm sản xuất nông
nghiệp công nghệ cao
|
thôn Ngang Nội, xã Hiên Vân, huyện Tiên Du
|
2,80
|
1,72
|
UBND huyện Tiên Du
|
Đâu tư xây dựng khu nông nghiệp
công nghệ cao; Quy mô: Nhà xưởng chăn nuôi, nhà quản lý điều hành, nhà nghỉ
trưa công nhân, đường giao thông nội bộ, khu xử lý chất thải, ao nuôi trồng
thủy sản và các hạng mục phụ trợ: cây xanh, cổng tường bao quanh, hệ thống cấp
thoát nước,….
|
3
|
Nhà máy giết mổ tập trung và
chế biến thực phẩm
|
Xã Xuân Lai, huyện Gia Bình
|
5,00
|
15,22
|
UBND huyện Gia Bình
|
Đầu tư xây dựng Nhà máy giết mổ
tập trung và chế biến thực phẩm; nhà máy chế biến, đóng gói, sơ chế; nhà điều
hành, nhà kho, nhà bếp, nhà nghỉ cho cán bộ công nhân viên, nhà vệ sinh và
các công trình phụ trợ khác: Cây xanh, tường rào, hệ thống điện, hệ thống cấp
thoát nước, ...
|
4
|
Xây dựng Khu trung tâm giới
thiệu sản phẩm nông sản
|
xã An Bình, huyện Thuận Thành
|
1,95
|
1,63
|
UBND huyện Thuận Thành
|
Xây dựng Khu trung tâm giới
thiệu sản phẩm nông sản với Quy mô xây dựng: Nhà điều hành, nhà trưng bày giới
thiệu sản phẩm; Nhà kho; Nhà bảo vệ; hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà
|
5
|
Xây dựng khu du lịch cộng đồng
gắn với du lịch tâm linh Chùa Bút Tháp trong chuỗi các điểm di tích Chùa Dâu
- Chùa Bút Tháp- Lăng Kinh Dương Vương
|
Thôn Á Lữ, xã Đại Đồng Thành, huyện Thuận Thành
|
7,5
|
1,5
|
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Tạo chuỗi dịch vụ du lịch tâm
linh gắn với giới thiệu trưng bày, bán sản phẩm OCOP của tỉnh cho du khách
tham quan di tích Chùa Dâu - Chùa Bút Tháp- Lăng Kinh Dương Vương; Xây dựng
khu trưng bày, giới thiệu sản phẩm làng nghề, OCOP, nông sản an toàn, khu dịch
vụ ăn uống, nghỉ dưỡng, du lịch trải nghiệm nông nghiệp, du lịch tâm linh
|
6
|
Xây dựng chuỗi dịch vụ du lịch
thực nghiệm gắn với điểm giới thiệu, bán sản phẩm OCOP tại làng nghề Gốm Phù
Lãng
|
Cụm công nghiệp quy hoạch làng nghề sản xuất gốm Phù Lãng, huyện Quế Võ
|
5
|
1,5
|
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Tạo chuỗi dịch vụ du lịch thực
nghiệm tại làng nghề Gốm Phù Lãng gắn với điểm bán giới thiệu sản phẩm OCOP để
gìn giữ, phát triển, giới thiệu làng nghề Gốm Phù Lãng đến với du khách để du
khác có thể trải nghiệm thực tế làm ra các sản phẩm Gốm truyền thống; tạo việc
làm, thu nhập cho người dân
|
7
|
Khu sản xuất nông nghiệp công
nghệ cao huyện Quế Võ
|
Huyện Quế Võ
|
10,00
|
3,50
|
UBND huyện Quế Võ
|
Trồng và sản xuất nông nghiệp
công nghệ cao bằng công nghệ sinh học, nhà màng, nhà lưới và ứng dụng tự động
hóa làm tăng năng suất, chất lượng, hiệu quả phục vụ nhu cầu trong nước và định
hướng xuất khẩu
|
8
|
Đầu tư nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh
|
6,20
|
1,00
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
trồng rau sạch để đáp ứng nhu
cầu cho nhân dân
|
9
|
Xây dựng xưởng chế biến, bảo
quản nông sản sạch xuất khẩu và khu trồng trọt ứng dụng công nghệ cao
|
Thôn Nhất Trai, xã Minh Tân, huyện Lương Tài
|
1,27
|
1,00
|
UBND huyện Lương Tài
|
Đầu tư khu xưởng chế biến, bảo
quản nông sản sạch xuất khẩu và khu trồng trọt ứng dụng công nghệ cao
|
10
|
Xây dựng xưởng sơ chế, chế biến
các sản phẩm nông nghiệp
|
Thôn Nhất Trai, xã Minh Tân, huyện Lương Tài
|
1,28
|
1,26
|
UBND huyện Lương Tài
|
Đầu tư xưởng sơ chế, chế biến
các sản phẩm nông nghiệp
|
11
|
Sản xuất và chế biến các sản
phẩm nông sản
|
Thôn Nhất Trai, xã Minh Tân, huyện Lương Tài
|
4,55
|
1,59
|
UBND huyện Lương Tài
|
Đầu tư khu sản xuất và chế biến
các sản phẩm nông sản.
|
12
|
Khu sản xuất rau, củ, quả
theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
xã Bình Định, huyện Lương Tài
|
9,80
|
2,39
|
UBND huyện Lương Tài
|
Đầu tư xây dựng khu sản xuất
rau, củ, quả theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
13
|
Khu chăn nuôi lợn nái kết hợp
nuôi trồng thủy sản
|
Xã An Thịnh, huyện Lương Tài
|
3,00
|
1,83
|
UBND huyện Lương Tài
|
Xây dựng Khu chăn nuôi lợn
nái kết hợp nuôi trồng thủy sản
|
14
|
Sản xuất và chế biến lúa gạo
hướng hữu cơ
|
xã An Thịnh, huyện Lương Tài
|
9,80
|
52,17
|
UBND huyện Lương Tài
|
Sản xuất và chế biến lúa gạo
hướng hữu cơ
|
15
|
Sản xuất, kinh doanh, chế biến
tỏi và các sản phẩm nông nghiệp khác
|
thôn An Trụ, xã An Thịnh, huyện Lương Tài
|
5,00
|
1,00
|
UBND huyện Lương Tài
|
trồng, chế biến tỏi An Thịnh
và các sản phẩm nông nghiệp
|
16
|
Sản xuất, kinh doanh, chế biến
tỏi và các sản phẩm nông nghiệp khác
|
thôn An Trụ, xã An Thịnh, huyện Lương Tài
|
7,40
|
1,20
|
UBND huyện Lương Tài
|
trồng, chế biến tỏi An Thịnh
và các sản phẩm nông nghiệp
|
17
|
Sản xuất, kinh doanh, chế biến
tỏi và các sản phẩm nông nghiệp khác
|
thôn An Trụ, xã An Thịnh, huyện Lương Tài
|
9,50
|
1,30
|
UBND huyện Lương Tài
|
trồng, chế biến tỏi An Thịnh
và các sản phẩm nông nghiệp
|
|
II.THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
|
|
|
|
|
|
18
|
Khu thương mại dịch vụ số 1
|
Xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành
|
5,64
|
14,00
|
UBND huyện Thuận Thành
|
Đầu tư xây dựng khu thương mại
dịch vụ từ 9 - 30 tầng
|
19
|
Khu thương mại dịch vụ số 2
|
Xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành
|
2,07
|
4,00
|
UBND huyện Thuận Thành
|
Đầu tư xây dựng khu thương mại
dịch vụ từ 9 - 30 tầng
|
20
|
Trung tâm mua sắm quốc tế
|
Huyện Yên Phong
|
10,00
|
13,00
|
Sở Công thương
|
Xây dựng khu thương mại, dịch
vụ phục vụ nhu cầu mua sắm của nhân dân, người nước ngoài cư trú trên địa bàn
và khách du lịch quốc tế, ...
|
21
|
Khu thương mại dịch vụ tại thị
trấn Gia Bình
|
Thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình
|
0,35
|
1,00
|
UBND huyện Gia Bình
|
Đầu tư xây dựng khu thương mại
dịch vụ và các công trình phụ trợ khác: Cây xanh, tường rào, hệ thống điện, hệ
thống cấp thoát nước...
|
22
|
Trung tâm tổ chức sự kiện, tiệc
cưới hỏi và trưng bày giới thiệu các sản phẩm Làng nghề
|
Xã Đại Bái, huyện Gia Bình
|
0,35
|
2,10
|
UBND huyện Gia Bình
|
Xây dựng khách sạn, khu nhà
hàng và tổ chức sự kiện, khu trưng bày giới thiệu sản phẩm và các công trình
phụ trợ khác,
|
23
|
Chợ truyền thống tại xã Bình
Dương
|
xã Bình Dương, huyện Gia Bình
|
4,60
|
10,00
|
UBND huyện Gia Bình
|
Xây dựng các ki ốt, nhà cầu,
nhà điều hành và các hạng mục phụ trợ
|
24
|
Tổ hợp thương mại dịch vụ tại
xã Nhân Thắng
|
xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình
|
0,40
|
2,00
|
UBND huyện Gia Bình
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà hàng,
khách sạn; nhà điều hành; Sân, bãi đỗ xe,
|
25
|
Khu liên hợp - dịch vụ nông sản
- chợ đầu mối Thuận Thành
|
huyện Thuận Thành
|
260,00
|
200,00
|
Sở Công thương
|
Dự kiến dự án được chia thành
các khu chức năng có cơ cấu như sau: + Khu thương mại, giải trí; Khu chợ đầu
mối; Khu dịch vụ Logistics; Khu đầu mối kỹ thuật;....nhằm tạo lập hệ thống kỹ
thuật đồng bộ đáp ứng cung cấp dịch vụ cho các hoạt động dịch vụ thương mại...
|
26
|
Khu thương mại, dịch vụ tổng
hợp, văn phòng cho thuê tại xã Việt Hùng, huyện Quế Võ
|
Xã Việt Hùng, huyện Quế Võ
|
2,22
|
15,00
|
UBND huyện Quế Võ
|
Hình thành một khu thương mại
dịch vụ tổng hợp, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội và nhu cầu của
nhân dân địa phương.
|
27
|
Tòa nhà thương mại dịch vụ,
khách sạn và văn phòng cho thuê tại phường Hòa Long
|
phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh
|
0,48
|
6,44
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
Khu thương mại, dịch vụ,
khách sạn và văn phòng cho thuê
|
28
|
Khu trưng bày giới thiệu sản
phẩm dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện cơ giới và máy nông nghiệp
|
Xã Cách Bi, huyện Quế Võ
|
0,65
|
1,09
|
UBND huyện Quế Võ
|
Hình thành khu trưng bày giới
thiệu sản phẩm dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện cơ giới và máy nông
nghiệp phục vụ nhu cầu của người dân địa phương và đáp ứng nhu cầu phát triển
kinh tế xã hội của địa phương
|
29
|
Kinh doanh tổ hợp dịch vụ vui
chơi, giải trí, nhà hàng, khu nghỉ dưỡng tại xã Đông Cứu, huyện Gia Bình
|
Xã Đông Cứu, huyện Gia Bình
|
2,70
|
3,20
|
UBND huyện Gia Bình
|
Khu nhà hàng, trung tâm hội
nghị, tiệc cưới, chiếu phim, trung tâm đào tạo, bồi dưỡng những tài năng trẻ
về thể dục thể thao, âm nhạc, võ thuật; Sân, bãi đỗ xe và các công trình phụ
trợ khác,
|
30
|
Khách sạn, nhà hàng ăn uống,
văn phòng giao dịch và dịch vụ
|
Thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình
|
1,20
|
2,50
|
UBND huyện Gia Bình
|
Khu nhà hàng, khách sạn; khu
trưng bày giới thiệu sản phẩm, nhà điều hành và các hạng mục phụ trợ
|
31
|
Khu công viên Đầm Sen kết hợp
vui chơi giải trí trên Sông Thứa và khu nghỉ dưỡng
|
Xã Tân Lãng, thị trấn Thứa, huyện Lương Tài
|
10,00
|
8,70
|
UBND huyện Lương Tài
|
Đáp ứng nhu cầu vui chơi giải
trí, nghỉ dưỡng của nhân dân
|
32
|
Khu thương mại dịch vụ thôn Nội
Viên
|
Thôn Nội Viên, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du
|
0,48
|
1,19
|
UBND huyện Tiên Du
|
Hình thành một khu thương mại
dịch vụ mới đa chức năng, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội và nhu
cầu của nhân dân địa phương.
|
33
|
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ
tổng hợp
|
xã Hiên Vân, huyện Tiên Du
|
0,45
|
1,10
|
UBND huyện Tiên Du
|
đầu tư cửa hàng xăng dầu và dịch
vụ tổng hợp nhằm đáp ứng một phần phục vụ nhu cầu thiết yếu cho người dân
trong khu vực
|
34
|
Chợ kết hợp dịch vụ thương mại
|
xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du
|
1,92
|
7,00
|
UBND huyện Tiên Du
|
đầu tư xây dựng chợ kết hợp
trung tâm thương mại với hàng hóa phong phú, chất lượng sản phẩm tốt nhằm
tăng sức mua, nâng cao chất lượng sống của nhân dân, phát triển kinh tế địa
phương
|
35
|
Khu dịch vụ thương mại và cửa
hàng xăng dầu
|
xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du
|
0,40
|
0,79
|
UBND huyện Tiên Du
|
đầu tư cửa hàng xăng dầu và dịch
vụ tổng hợp góp phần hình thành một chuối thương mại dịch vụ của huyện, giúp
nhân dân trao đổi hàng hóa, giao lưu văn hóa
|
36
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
thủ công mỹ nghệ
|
xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du
|
0,90
|
3,30
|
UBND huyện Tiên Du
|
Đầu tư khu thương mại dịch vụ
thủ công mỹ nghệ phục vụ nhu cầu của nhân dân, kinh doanh các sản phẩm tiêu
dùng, chế tác các sản phẩm thủ công mỹ nghệ từ tre, nứa, rơm, rạ và các vật
liệu tết bện
|
37
|
Cửa hàng xăng dầu tại thôn
Xuân Lê, xã Xuân Lâm
|
thôn Xuân Lê, xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành
|
0,48
|
0,5
|
UBND huyện Thuận Thành
|
Đầu tư xây dựng Cửa hàng xăng
dầu tại xã Xuân Lâm
|
38
|
Trung tâm tổ chức sự kiện và vui
chơi giải trí
|
xã Gia Đông, huyện Thuận Thành
|
2
|
7
|
UBND huyện Thuận Thành
|
Đầu tư xây dựng Trung tâm tổ
chức sự kiện và vui chơi giải trí
|
39
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
và nhà hàng ăn uống tại xã Nguyệt Đức
|
xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành
|
0,48
|
1,44
|
UBND huyện Thuận Thành
|
Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh
doanh xăng dầu và nhà hàng ăn uống
|
40
|
Cửa hàng Xăng dầu và dịch vụ
thương mại tại xã Ngũ Thái
|
xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành
|
0,5
|
1,6
|
UBND huyện Thuận Thành
|
Đầu tư xây dựng của hàng Xăng
dầu và dịch vụ thương mại tại
|
41
|
Khu thương mại dịch vụ tại thị
trấn Hồ
|
thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành
|
2
|
11
|
UBND huyện Thuận Thành
|
Đầu tư xây dựng khu thương mại
dịch vụ tại thị trấn Hồ
|
42
|
Chợ thành phố Bắc Ninh kết hợp
bãi đỗ xe tĩnh
|
Phường Võ Cường và Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh
|
9,5
|
15
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
Chợ và bãi đỗ xe thành phố
|
43
|
Khu Thương mại dịch vụ tại
phường Vạn An và phường Hòa Long
|
Phường Vạn An và phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh
|
0,5
|
12,58
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
Khu Thương mại dịch vụ và
công trình phụ trợ.
|
44
|
Khu Thương mại dịch vụ và
khách sạn tại phường Hạp Lĩnh
|
Phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh
|
0,35
|
3,33
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
Khu Thương mại dịch vụ và
khách sạn.
|
45
|
Khu Thương mại dịch vụ tại phường
Hòa Long
|
Phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh
|
2,5
|
23,54
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
Khu Thương mại dịch vụ
|
46
|
Khu Trung tâm Dịch Vụ Y tế
|
Phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh
|
1,6
|
14,17
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
Kinh doanh dịch vụ và lưu trú
cho người nhà bệnh nhân
|
47
|
Bến xe, bãi đỗ xe tĩnh kết hợp
cây xanh thành phố và kinh doanh thương mại dịch vụ tại phường Võ Cường
|
Phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh
|
4,85
|
13,20
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
Khu Thương mại dịch vụ và
công trình phụ trợ.
|
48
|
Rạp Chiếu phim
|
phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh
|
1
|
16,56
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
Rạp Chiếu phim và các công
trình phụ trợ
|
49
|
Khu thương mại dịch vụ và căn
hộ cho thuê (khách sạn) tại phường Hòa Long
|
phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh
|
4
|
20,75
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
Khu thương mại dịch vụ và căn
hộ cho thuê (khách sạn)
|
50
|
Khu tổ hợp căn hộ tiêu chuẩn
quốc tế (khách sạn);
|
phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh
|
2,7
|
31,75
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
Căn hộ tiêu chuẩn quốc tế
(khách sạn)
|
51
|
Khu thương mại dịch vụ tại phường
Hòa Long
|
phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh
|
4
|
23,47
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
Khu thương mại dịch vụ tại xã
Hòa Long
|
52
|
Trung tâm thương mại quốc tế
|
Phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh
|
9,8
|
100,00
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
Đầu tư trung tâm thương mại đạt
tiêu chuẩn quốc tế
|
53
|
Khu tổ hợp văn phòng, thương
mại dịch vụ và giới thiệu sản phẩm
|
phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh
|
2
|
8,49
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
khu tổ hợp văn phòng, thương
mại dịch vụ và giới thiệu sản phẩm
|
54
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
thôn Phúc Nghiêm, xã Phật Tích, huyện Tiên Du
|
7
|
10,00
|
UBND huyện Tiên Du
|
Đầu tư khu thương mại dịch vụ
tổng hợp
|
55
|
Khu dịch vụ thương mại tại
thôn Ngăm Lương, xã Đại Bái
|
Thôn Ngăm Lương, xã Đại Bái, huyện Gia Bình
|
0,60
|
1,20
|
UBND huyện Gia Bình
|
ĐTXD Khách sạn, khu nhà hàng
và tổ chức sự kiện; nhà điều hành, nhà nghỉ cho cán bộ công nhân viên và các
công trình phụ trợ khác..
|
56
|
ĐTXD Khu thương mại dịch vụ tại
thôn An Quang, xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình
|
Thôn An Quang, xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình
|
2,75
|
5,50
|
UBND huyện Gia Bình
|
Xây dựng Khách sạn, khu nhà
hàng và tổ chức sự kiện; nhà điều hành, nhà nghỉ cho cán bộ công nhân viên và
các công trình phụ trợ khác.
|
57
|
Đầu tư xây dựng Khu thương mại
dịch vụ tại xã Đại Lai, huyện Gia Bình
|
Thôn Trung Thành, xã Đại Lai, huyện Gia Bình
|
1,48
|
2,96
|
UBND huyện Gia Bình
|
Khách sạn, khu nhà hàng và
đăng kiểm, cây xăng; nhà điều hành, nhà nghỉ cho cán bộ công nhân viên và các
công trình phụ trợ khác
|
58
|
Đầu tư xây dựng Khu dịch vụ
thương mại và Chợ Tẩy tại xã Thái Bảo, huyện Gia Bình
|
Thôn Vạn Ty, xã Thái Bảo, huyện Gia Bình
|
1,90
|
|
UBND huyện Gia Bình
|
Đầu tư xây dựng các ki ốt,
nhà cầu, nhà điều hành, nhà nghỉ cho cán bộ công nhân viên và các công trình
phụ trợ khác
|
59
|
Khu thương mại dịch vụ tại thị
trấn Thứa, huyện Lương Tài
|
Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài
|
0,16
|
2,00
|
UBND huyện Lương Tài
|
Xây dựng trung tâm thương mại
dịch vụ đồng bộ về cơ sở hạ tầng, hình thức kiến trúc hiện đại tạo điểm nhấn
cho toàn tuyến phố, đa dạng về dịch vụ thương mại đáp ứng như cầu của người
dân trong khu vực.
|
60
|
Khu thương mại dịch vụ tại xã
Trung Kênh, huyện Lương Tài (khu trạm y tế xã cũ)
|
Xã Trung Kênh, huyện Lương Tài
|
0,20
|
2,00
|
UBND huyện Lương Tài
|
Xây dựng trung tâm thương mại
dịch vụ đồng bộ về cơ sở hạ tầng, hình thức kiến trúc hiện đại tạo điểm nhấn
cho toàn tuyến phố, đa dạng về dịch vụ thương mại đáp ứng như cầu của người
dân trong khu vực.
|
61
|
Chợ đầu mối huyện Lương Tài
|
Xã An Thịnh, huyện Lương Tài
|
5,00
|
5,00
|
UBND huyện Lương Tài
|
Các sản phẩm chính dự kiến:
Nông, thủy sản
|
62
|
Khu thương mại dịch vụ tại xã
Bằng An
|
xã Bằng An, huyện Quế Võ
|
0,88
|
1,89
|
UBND huyện Quế Võ
|
đầu tư xây dựng khu thương mại,
cửa hàng tiện lợi…
|
63
|
Trung tâm thương mại, dịch vụ
tổng hợp và cửa hàng xăng dầu
|
xã Quế Tân, huyện Quế Võ
|
1,42
|
3,00
|
UBND huyện Quế Võ
|
đầu tư xây dựng khu thương mại,
cửa hàng xăng dầu
|
64
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
tại xã Phương Liễu
|
xã Phương Liễu, huyện Quế Võ
|
3,26
|
6,00
|
UBND huyện Quế Võ
|
đầu tư xây dựng khu thương mại
dịch vụ tổng hợp
|
65
|
Khu thương mại dịch vụ tại xã
Cách Bi
|
xã Cách Bi, huyện Quế Võ
|
1,03
|
2,20
|
UBND huyện Quế Võ
|
đầu tư xây dựng khu thương mại
dịch vụ
|
66
|
Khu thương mại, dịch vụ vận tải
và nhà hàng ăn uống tại xã Cách Bi
|
xã Cách Bi, huyện Quế Võ
|
0,91
|
1,95
|
UBND huyện Quế Võ
|
đầu tư xây dựng khu thương mại,
dịch vụ vận tải và nhà hàng ăn uống
|
|
III. NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU
ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
67
|
Khu đô thị tại phân khu A1,
thuộc Khu đô thị Tây Bắc thành phố Bắc Ninh
|
Phường Hoà Long, Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh
|
100
|
360,83
|
Sở Xây dựng
|
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu
chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại
I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy
hoạch phân khu được phê duyệt.
|
68
|
Khu đô thị có diện tích khoảng
360ha
|
Phường Hoà Long, Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh
|
360
|
1298,98
|
Sở Xây dựng
|
Là khu đô thị đảm bảo tiêu
chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng tiêu chuẩn của đô thị loại I
|
69
|
Khu đô thị có diện tích khoảng
48ha
|
Phường Hoà Long, Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh
|
48
|
173,68
|
Sở Xây dựng
|
Là Khu đô thị mới đảm bảo
tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị
loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật
theo quy hoạch phân khu được phê duyệt.
|
70
|
Khu đô thị có diện tích khoảng
25.9ha
|
Phường Hoà Long, Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh
|
25,9
|
93,71
|
Sở Xây dựng
|
Là Khu đô thị mới đảm bảo
tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị
loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật
theo quy hoạch phân khu được phê duyệt.
|
71
|
Khu đô thị tại phường Thị Cầu
và phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh
|
Phường Thị Cầu và Phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh
|
96
|
346,40
|
Sở Xây dựng
|
Cụ thể hóa nội dung Quy phân
khu Khu đô thị Đông Nam thành phố Bắc Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 21/6/2017; Xây dựng khu đô thị hiện đại, đồng
bộ về cơ sở hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật
|
72
|
Khu đô thị tại huyện Quế Võ
|
Các xã: Đại Xuân, Nhân Hoà và Phương Liễu, huyện Quế Võ
|
276
|
995,89
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
73
|
Khu đô thị tại thành phố Bắc
Ninh và huyện Quế Võ
|
Phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh và các xã Phương Liễu, Đại Xuân,
huyện Quế Võ
|
250
|
902,07
|
Sở Xây dựng
|
Thúc đẩy phát triển đô thị,
nhà ở, phát triển kinh tế xã hội của địa phương; Làm cơ sở thực hiện đầu tư
xây dựng các công trình hạ tầng của KĐT, đơn vị ở, các khu nhà ở; Xây dựng
khu đô thị hiện đại, có điểm nhấn, có sức hút cư dân, các nhà đầu tư và có bản
sắc riêng, đồng bộ về cơ sở hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, kết nối với các
dự án đầu tư, khu dân cư lân cận đảm bảo phát triển bền vững, Khai thác hiệu
quả SDĐ, cung cấp các dịch vụ về y tế, giáo dục, thương mại dịch vụ đáp ứng
nhu cầu về nhà ở cho người dân.
|
74
|
Dự án khu đô thị Ngòi Con Tên
|
Xã Lạc Vệ và xã Tân Chi, huyện Tiên Du; xã Hán Quảng và xã Yên Giả, huyện
Quế Võ
|
135,73
|
489,75
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
75
|
Dự án Khu đô thị cao cấp Nam
Sơn
|
Xã Chi Lăng, xã Hán Quảng và xã Yên Giả, huyện Quế Võ
|
238,15
|
859,31
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
76
|
Dự án Khu đô thị thông minh
Nam Sơn
|
Xã Yên Giả và xã Chi Lăng, huyện Quế Võ
|
298,07
|
1075,52
|
Sở Xây dựng
|
|
77
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư
|
Xã Hán Quảng và xã Chi Lăng, huyện Quế Võ
|
369,33
|
1332,65
|
Sở Xây dựng
|
|
78
|
Khu đô thị dịch vụ Khu công
nghiệp Nam Sơn - Hạp Lĩnh
|
Phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh và xã Yên Giả, huyện Quế Võ
|
108
|
389,69
|
Sở Xây dựng
|
|
79
|
Khu đô thị, dịch vụ tại phường
Khắc Niệm, phường Vân Dương và phường Đại Phúc thành phố Bắc Ninh
|
Phường Khắc Niệm, phường Vân Dương và phường Đại Phúc thành phố Bắc
Ninh
|
300
|
1082,48
|
Sở Xây dựng
|
|
80
|
Khu đô thị và dịch vụ tại phường
Phong Khê, Khúc Xuyên và Võ Cường, thành phố Bắc Ninh
|
Phường Phong Khê, Khúc Xuyên và Phường Võ Cường- TP. Bắc Ninh
|
55
|
198,46
|
Sở Xây dựng
|
|
81
|
Khu du lịch văn hóa quan họ Cổ
Mễ, thành phố Bắc Ninh
|
Phường Vũ Ninh, Thị Cầu thành phố Bắc Ninh
|
34
|
123,02
|
Sở Xây dựng
|
|
82
|
Khu nhà ở phường Khắc Niệm, thành
phố Bắc Ninh
|
Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh
|
29,5
|
106,74
|
Sở Xây dựng
|
Là Khu đô thị mới đảm bảo
tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị
loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật
theo quy hoạch phân khu được phê duyệt.
|
83
|
Khu đô thị phường Phong Khê
|
Phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh
|
15,5
|
34,42
|
Sở Xây dựng
|
Là Khu đô thị mới đảm bảo
tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị
loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật
theo quy hoạch phân khu được phê duyệt.
|
84
|
Khu đô thị hồ Vạn An, thành
phố Bắc Ninh
|
Phường Vạn An và phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh
|
25,5
|
92,27
|
Sở Xây dựng
|
Là Khu đô thị mới đảm bảo
tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị
loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật
theo quy hoạch phân khu được phê duyệt.
|
85
|
Khu nhà ở phường Khắc Niệm,
thành phố Bắc Ninh
|
Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh
|
9,26
|
20,56
|
Sở Xây dựng
|
Là Khu đô thị mới đảm bảo
tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị
loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật
theo quy hoạch phân khu được phê duyệt.
|
86
|
Khu đô thị và dịch vụ Tây Phù
Khê, xã Phù Khê
|
Xã Phù Khê, thành phố Từ Sơn
|
99,29
|
358,27
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
87
|
Khu đô thị Bắc Châu Khê, phường
Châu Khê, thành phố Từ Sơn
|
Phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn
|
96
|
346,40
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
88
|
Khu đô thị và dịch vụ Nam
Châu Khê, phường Châu Khê
|
Phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn
|
92
|
331,96
|
Sở Xây dựng
|
Thúc đẩy phát triển đô thị,
Nhà ở, phát triển kinh tế xã hội của địa phương. Làm cơ sở thực hiện đầu tư
Xây dựng các công trình hạ tầng của khu đô thị, các khu Nhà ở. Xây dựng khu
đô thị hiện đại, đồng bộ về cơ sở hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, kết nối với
các dự án đầu tư, khu dân cư lân cận đảm bảo phát triển bền vững.
|
89
|
Khu đô thị và dịch vụ Từ Sơn,
thành phố Từ Sơn
|
Thành phố Từ Sơn
|
85
|
306,70
|
Sở Xây dựng
|
Là Khu đô thị mới đảm bảo tiêu
chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị loại
I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo quy
hoạch phân khu được phê duyệt.
|
90
|
Khu dịch vụ khách sạn, khu du
lịch nghỉ dưỡng vườn sinh thái trên địa bàn thành phố Từ Sơn và huyện Yên
Phong
|
Phường Tam Sơn, thành phố Từ Sơn
|
81
|
292,27
|
Sở Xây dựng
|
Các công trình cao tầng và
các công trình công cộng có kiến trúc hiện đại, bố cục hình khối, màu sắc hài
hoà, đẹp mắt tạo điểm nhấn cho diện mạo khu đô thị; tạo khoảng không gian cây
xanh cảnh quan để mở rộng tầm nhìn cho khu vực nút giao thông lập thể; gắn kết
các khu chức năng hợp lý trong cơ cấu thống nhất của quy hoạch chung
|
91
|
Khu đô thị phường Tân Hồng,
thành phố Từ Sơn
|
Phường Tân Hồng, thành phố Từ Sơn
|
60
|
216,50
|
Sở Xây dựng
|
Là Khu đô thị mới đảm bảo
tiêu chí hiện đại, sinh thái và thông minh, đáp ứng các tiêu chuẩn của đô thị
loại I, quy hoạch đáp ứng các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật
theo quy hoạch phân khu được phê duyệt.
|
92
|
Khu đô thị mới tại phường
Đình Bảng, thành phố Từ Sơn
|
Phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn
|
48
|
173,68
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
93
|
Khu nhà ở tại phường Đình Bảng,
thành phố Từ Sơn
|
Phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn
|
20,9
|
75,62
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
94
|
Khu di tích Đền Đô và sông Tiêu
Tương, phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn
|
Phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
|
40
|
144,73
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
95
|
Khu nhà ở tại phường Hương Mạc,
thành phố Từ Sơn
|
Khu phố Kim Thiều, phường Hương Mạc, thành phố Từ Sơn
|
24
|
86,84
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
96
|
Khu đô thị, dịch vụ Bắc Phù
Khê, thành phố Từ Sơn
|
Phường Phù Khê, thành phố Từ Sơn
|
21
|
75,98
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
97
|
Khu nhà ở phường Trang Hạ,
thành phố Từ Sơn (chuyển đổi từ CCN Dốc Sặt sang đô thị)
|
Phường Trang Hạ, thành phố Từ Sơn
|
13,94
|
30,95
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
98
|
Phân khu Khu đô thị, du lịch,
sinh thái, văn hoá, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí trên địa bàn huyện Tiên Du
và thành phố Từ Sơn (Khu A + Khu C)
|
thành phố Từ Sơn và huyện Tiên Du
|
445
|
1605,69
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
99
|
Phân khu Khu đô thị, du lịch,
sinh thái, văn hoá, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí trên địa bàn huyện Tiên Du
và thành phố Từ Sơn (Khu E + Khu F)
|
thành phố Từ Sơn và huyện Tiên Du
|
470
|
1695,89
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
100
|
Phân khu Khu đô thị, du lịch,
sinh thái, văn hoá, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí trên địa bàn huyện Tiên Du
và thành phố Từ Sơn (Khu B + Khu D)
|
thành phố Từ Sơn và huyện Tiên Du
|
485
|
1750,02
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
101
|
Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng
và dịch vụ giải trí tại xã Liên Bão và thị trấn Lim, huyện Tiên Du
|
Thị trấn Lim, huyện Tiên Du
|
93,5
|
337,37
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
102
|
Khu đô thị và dịch vụ Quế Võ
3
|
Xã Việt Hùng huyện Quế Võ
|
65,2
|
235,26
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
103
|
Khu đô thị tại xã Bằng An và
xã Việt Hùng, huyện Quế Võ
|
Xã Bằng An và xã Việt Hùng huyện Quế Võ
|
49,59
|
179,43
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
104
|
Khu đô thị Quế Võ
|
Xã Phượng Mao và xã Phương Liễu, huyện Quế Võ
|
46,19
|
167,13
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
105
|
Khu nhà ở thôn Yên Lâm, xã Bằng
An, huyện Quế Võ
|
thôn Yên Lâm, xã Bằng An, huyện Quế Võ
|
7,708
|
17,12
|
UBND huyện Quế Võ
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
106
|
Khu
đô thị và dịch vụ phía Tây thị trấn Chờ (khu B)
|
Các xã Văn Môn, Đông Thọ, Yên Phụ, huyện Yên Phong
|
220
|
793,82
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
107
|
Khu
đô thị và dịch vụ phía Tây thị trấn Chờ (khu A)
|
Các xã Văn Môn, Đông Thọ, Yên Phụ, huyện Yên Phong
|
200
|
721,66
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
108
|
Khu đô thị, công trình công cộng
và dịch vụ tại xã Đông Tiến, Long Châu, Trung Nghĩa và thị trấn Chờ, huyện
Yên Phong
|
xã Đông Tiến, Long Châu, Trung Nghĩa và thị trấn Chờ
|
60
|
216,50
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
109
|
Khu nhà ở tại xã An Bình
|
Xã An Bình, huyện Thuận Thành
|
58
|
209,28
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
110
|
Khu nhà ở tại thôn Nghi Khúc,
xã An Bình, huyện Thuận Thành
|
xã An Bình, huyện Thuận Thành
|
7,18
|
30,61
|
UBND huyện Thuận Thành
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng
bộ theo quy hoạch chi tiết số 1373/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND huyện Thuận
Thành
|
111
|
Khu nhà ở và dịch vụ xã Nhân
Thắng
|
Xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình
|
25,2
|
91,18
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
112
|
Khu đô thị phía tây thị trấn
Thứa
|
Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài
|
7,59
|
16,85
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
113
|
Dự án Ngòi con tên và khu đô
thị
|
Phường Hạp Lĩnh và phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh
|
212,87
|
768,10
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
114
|
Dự án khu đô thị mới
|
phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh và xã Đông Phong, huyện Yên Phong
|
180
|
649,49
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
115
|
Khu nhà ở đường Lạc Long Quân
|
Khu Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh
|
4,2
|
9,33
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
116
|
Khu nhà ở hỗn hợp
|
Phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh
|
0,77
|
1,71
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
117
|
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại
|
Thôn Nhân Hữu, xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình
|
7,7
|
17,10
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
118
|
Khu nhà ở
|
Thôn Nhân Hữu, xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình
|
7,8
|
17,32
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
119
|
Khu nhà ở Khắc Niệm
|
Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh
|
4,3
|
9,55
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
120
|
Khu nhà ở phường Đại Phúc
|
Phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh
|
4,1
|
9,10
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
121
|
Khu nhà ở Khắc Niệm
|
Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh
|
2,5
|
5,55
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
122
|
Khu nhà ở và thương mại dịch
vụ
|
Xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành
|
7,2
|
17
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở và
thương mại dịch vụ với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện
đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng
nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
123
|
Khu Nhà ở Thôn Thường Vũ, xã
An Bình, huyện Thuận Thành
|
xã An Bình, huyện Thuận Thành
|
8,15
|
17,71
|
UBND huyện Thuận Thành
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng
bộ theo quy hoạch chi tiết số 256/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của UBND huyện Thuận
Thành
|
124
|
Khu Nhà ở để đấu giá quyền sử
dụng đất tại xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành
|
xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành
|
7,80
|
17,54
|
UBND huyện Thuận Thành
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng
bộ theo quy hoạch chi tiết số 63/QĐ-UBND ngày 28/2/2019 của UBND huyện Thuận
Thành
|
125
|
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại
tại xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành
|
xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành
|
8,72
|
34,24
|
UBND huyện Thuận Thành
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng
bộ theo quy hoạch chi tiết số 91/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND huyện Thuận
Thành
|
126
|
Khu nhà ở xã Hà Mãn, huyện
Thuận Thành
|
xã Hà Mãn, huyện Thuận Thành
|
7,23
|
31,70
|
UBND huyện Thuận Thành
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng
bộ theo quy hoạch chi tiết số 638/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND huyện Thuận
Thành
|
127
|
Khu nhà ở để đấu giá quyền sử
dụng tại xã An Bình, huyện Thuận Thành
|
xã An Bình, huyện Thuận Thành
|
5,96
|
18,19
|
UBND huyện Thuận Thành
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng
bộ theo quy hoạch chi tiết số 2399/QĐ-UBND ngày của UBND huyện Thuận Thành
|
128
|
Khu nhà ở để đấu giá quyền sử
dụng đất tại xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành
|
xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành
|
11,23
|
31,05
|
UBND huyện Thuận Thành
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng
bộ theo quy hoạch chi tiết số 196/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND huyện Thuận
Thành
|
129
|
Khu nhà ở xã Ngũ Thái, huyện
Thuận Thành
|
xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành
|
12,01
|
32,36
|
UBND huyện Thuận Thành
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đồng
bộ theo quy hoạch chi tiết số 193/QĐ-SXD ngày 12/8/2011 của Sở Xây dựng
|
130
|
Đầu tư khu dân cư Đồng Cốc,
thôn Đông Phù, xã Phú Lâm, huyện Tiên Du
|
Xã Phú Lâm, huyện Tiên Du
|
1,62
|
4,36
|
UBND huyện Tiên Du
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư đồng
bộ theo quy hoạch số 422/QĐ-UBND ngày 03/3/2022
|
131
|
Đầu tư khu dân cư thôn Tam Tảo,
xã Phú Lâm, huyện Tiên Du
|
Xã Phú Lâm, huyện Tiên Du
|
4,88
|
28,80
|
UBND huyện Tiên Du
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư đồng
bộ theo quy hoạch số 422/QĐ-UBND ngày 03/3/2022
|
132
|
Khu đô thị mới tại thị trấn
Gia Bình
|
Thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình
|
21,00
|
45,98
|
UBND huyện Gia Bình
|
Cụ thể hóa chương trình phát
triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở
có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa
bàn.
|
133
|
Khu nhà ở tại thôn Phú Thọ,
xã Xuân Lai, huyện Gia Bình
|
Thôn Phú Thọ, xã Xuân Lai, huyện Gia Bình
|
7,90
|
17,38
|
UBND huyện Gia Bình
|
Cụ thể hóa chương trình phát
triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở
có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa
bàn.
|
134
|
Khu nhà ở tại thôn Bùng Thượng,
xã Bình Dương, huyện Gia Bình
|
Thôn Bùng Thượng, xã Bình Dương, huyện Gia Bình
|
9,80
|
19,60
|
UBND huyện Gia Bình
|
Cụ thể hóa chương trình phát
triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở
có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa
bàn.
|
135
|
Khu nhà ở tại thôn An Quang
(khu số 1), xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình
|
Thôn An Quang, xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình
|
8,50
|
17,00
|
UBND huyện Gia Bình
|
Cụ thể hóa chương trình phát
triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở
có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa
bàn.
|
136
|
Khu nhà ở tại thôn Ngăm
Lương, xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình
|
Thôn Ngăm Lương, xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình
|
4,80
|
9,60
|
UBND huyện Gia Bình
|
Cụ thể hóa chương trình phát
triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở
có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa
bàn.
|
137
|
Khu nhà ở tại thôn Đại Bái,
xã Đại Bái, huyện Gia Bình
|
Thôn Đại Bái, xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình
|
5,40
|
10,80
|
UBND huyện Gia Bình
|
Cụ thể hóa chương trình phát
triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở
có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa
bàn.
|
138
|
Khu nhà ở tại xã Quỳnh Phú,
huyện Gia Bình
|
Thôn Thủ Pháp, xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình
|
9,60
|
19,20
|
UBND huyện Gia Bình
|
Cụ thể hóa chương trình phát
triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở có
đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa
bàn.
|
139
|
Khu nhà ở tại thị trấn Gia
Bình và xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình
|
Thôn Quỳnh Bội, xã Quỳnh Phú và thôn Phú Ninh, thị trấn Gia Bình, huyện
Gia Bình
|
5,80
|
11,60
|
UBND huyện Gia Bình
|
Cụ thể hóa chương trình phát
triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở
có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa
bàn.
|
140
|
Khu nhà ở tại thôn Xuân Lai,
xã Xuân Lai, huyện Gia Bình
|
Thôn Xuân Lai, xã Xuân Lai, huyện Gia Bình
|
4,26
|
8,52
|
UBND huyện Gia Bình
|
Cụ thể hóa chương trình phát
triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở
có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa
bàn.
|
141
|
Khu nhà ở tại thôn Hương Triện
xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình
|
Thôn Hương Triện xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình
|
8,20
|
16,40
|
UBND huyện Gia Bình
|
Cụ thể hóa chương trình phát
triển đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở
có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa
bàn.
|
142
|
Khu nhà ở tại xã Song Giang,
huyện Gia Bình
|
Xã Song Giang, huyện Gia Bình
|
4,58
|
9,16
|
UBND huyện Gia Bình
|
Cụ thể hóa chương trình phát triển
đô thị, chương trình phát triển nhà ở, cung cấp sản phẩm dịch vụ nhà ở có đầy
đủ hạ tầng kỹ thuật thiết yếu phục vụ nhu cầu phát triển nhà ở trên địa bàn.
|
143
|
Khu nhà ở tại thị trấn Phố Mới
|
Thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ
|
6,44
|
13,83
|
UBND huyện Quế Võ
|
Theo Quyết định số
114/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND huyện Quế Võ
|
144
|
Khu nhà ở tại thôn Nghiêm Xá,
xã Việt Hùng
|
Xã Việt Hùng huyện Quế Võ
|
5,68
|
12,19
|
UBND huyện Quế Võ
|
Theo Quyết định số
1834/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND huyện Quế Võ
|
145
|
Khu nhà ở tại xã Bằng An, huyện
Quế Võ
|
xã Bằng An, huyện Quế Võ
|
7,50
|
16,10
|
UBND huyện Quế Võ
|
Theo Quyết định số
121/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND huyện Quế Võ
|
146
|
khu nhà ở tại thôn Do Nha, xã
Phương Liễu
|
xã Phương Liễu, huyện Quế Võ
|
6,84
|
14,69
|
UBND huyện Quế Võ
|
Theo Quyết định số
1511/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện Quế Võ
|
147
|
Khu nhà ở tại Phố Mới - Việt
Hùng, huyện Quế Võ
|
xã Việt Hùng, huyện Quế Võ
|
9,80
|
21,00
|
UBND huyện Quế Võ
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở tại
thị trấn Phố Mới và xã Việt Hùng
|
148
|
Dự án khu nhà ở tại xã Việt
Hùng
|
xã Việt Hùng, huyện Quế Võ
|
9,80
|
21,00
|
UBND huyện Quế Võ
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở tại
xã Việt Hùng
|
149
|
Khu nhà ở tại thôn Mao Dộc,
Mao Yên xã Phượng Mao
|
xã Phượng Mao, huyện Quế Võ
|
7,52
|
16,15
|
UBND huyện Quế Võ
|
Theo Quyết định số
2591/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Quế Võ
|
150
|
Khu nhà ở xã Đại Xuân, huyện
Quế Võ
|
xã Đại Xuân, huyện Quế Võ
|
2,26
|
4,85
|
UBND huyện Quế Võ
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở tại
xã Đại Xuân
|
151
|
Khu đô thị mới phường Đình Bảng
|
Phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn
|
45,20
|
226,52
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
152
|
Khu nhà ở tại thôn Lĩnh Mai,
xã Quảng Phú, huyện Lương Tài
|
xã Quảng Phú, huyện Lương Tài
|
3,00
|
15,23
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển
kinh tế - xã hội của địa phương.
|
153
|
Khu nhà ở tại xã Lạc Vệ, huyện
Tiên Du
|
xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du
|
14,50
|
73,60
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch xây dựng; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội
của địa phương.
|
154
|
Khu nhà ở khu triều thôn, phường
Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh
|
phường Nam Sơn, thanh phố Bắc Ninh
|
1,80
|
9,14
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch xây dựng; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội
của địa phương.
|
155
|
Khu nhà ở khu Xuân Ái, phường
Hòa Long, thành phố Bắc Ninh
|
phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh
|
5,67
|
28,78
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch xây dựng; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội
của địa phương.
|
156
|
Khu đô thị tại xã Lạc Vệ, huyện
Tiên Du
|
xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du
|
90,00
|
451,03
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch xây dựng; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội
của địa phương.
|
157
|
Khu nhà ở thôn Cáp Trên và
Cáp Hạ, xã Trung Kênh, huyện Lương Tài
|
Xã Trung Kênh, huyện Lương Tài
|
3,70
|
18,78
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch xây dựng; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội
của địa phương.
|
158
|
Khu nhà ở thôn Mộ Đạo, xã Mộ
Đạo, huyện Quế Võ
|
xã Mộ Đạo, huyện Quế Võ
|
6,80
|
34,51
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở với
hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa các đồ
án quy hoạch xây dựng; đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội
của địa phương.
|
|
IV. NHÀ Ở XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
159
|
Khu nhà ở xã hội dành cho
công nhân
|
Thôn Thân Thượng và Chính Trung, xã Yên Trung, huyện Yên Phong
|
4,87
|
52,6
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở xã
hội dành cho công nhân với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ,
hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch xây dựng; đáp ứng nhu cầu về nhà ở,
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
160
|
Khu nhà ở xã hội dành cho
công nhân
|
Thôn Ấp Đồn, xã Yên Trung, huyện Yên Phong
|
3,50
|
37,8
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở xã
hội dành cho công nhân với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ,
hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt;
đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
161
|
Khu nhà ở xã hội dành cho
công nhân
|
Xã Phương Liễu, huyện Quế Võ
|
4,80
|
51,8
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở xã
hội dành cho công nhân với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ,
hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt;
đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
162
|
Khu nhà ở xã hội dành cho
công nhân
|
Xã Yên Trung, huyện Yên Phong
|
1,90
|
20,5
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở xã
hội dành cho công nhân với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ,
hiện đại; cụ thể hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt;
đáp ứng nhu cầu về nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
163
|
Khu nhà ở xã hội
|
Phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh
|
3,60
|
38,9
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở xã
hội với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể
hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về
nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
164
|
Khu nhà ở xã hội
|
Thôn Dương Húc, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du
|
4,94
|
53,3
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở xã
hội với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể
hóa các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về
nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
165
|
Khu nhà ở xã hội
|
Phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh
|
3,52
|
38,0
|
Sở Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở xã
hội với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại; cụ thể hóa
các đồ án quy hoạch đô thị, xây dựng đã được phê duyệt; đáp ứng nhu cầu về
nhà ở, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
|
|
V. HẠ TẦNG KHU, CỤM CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
166
|
Khu công nghệ thông tin tập
trung tỉnh
|
Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh và xã Liên Bão, huyện Tiên Du
|
250,00
|
136,00
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Mục tiêu: Hình thành trung
tâm về CNTT, tạo hạ tầng cho ứng dụng và phát triển CNTT; thúc đẩy phát triển
ngành công nghiệp CNTT;Quy mô: Xây dựng khu CNTT tập trung với 02 nhóm phân
khu chức năng chính: Nhóm phân khu thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của khu
công nghệ thông tin tập trung; và Phân khu cung cấp các dịch vụ cho khu công
nghệ thông tin tập trung.
|
167
|
Cụm công nghiệp Quỳnh Phú
|
Xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình
|
25,00
|
13,00
|
UBND huyện Gia Bình
|
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công
nghiệp được đầu tư xây dựng mới, đồng bộ (San nền, giao thông, cấp nước,
thoát nước mưa, thoát nước thải, cấp điện, chiếu sáng, đường dây tải điện và
trạm biến áp, hào kỹ thuật, trạm xử lý nước thải, cây xanh,... )
|
168
|
Cụm công nghiệp làng nghề Quảng
Bố
|
Xã Quảng Phú, huyện Lương Tài
|
10,00
|
5,00
|
UBND huyện Lương Tài
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật cụm công nghiệp đáp ứng nhu cầu sản xuất của làng nghề
|
|
VI. THỂ THAO, GIÁO DỤC, Y
TẾ, MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
169
|
Trường dạy nghề Trung Kênh
|
Xã Trung Kênh, huyện Lương Tài
|
5,00
|
7,00
|
UBND huyện Lương Tài
|
Quy mô đào tạo tối thiểu 300
học sinh.
|
170
|
Trường dạy nghề Lâm Thao
|
Xã Lâm Thao, huyện Lương Tài
|
5,00
|
7,00
|
UBND huyện Lương Tài
|
Quy mô đào tạo tối thiểu 300
học sinh.
|
171
|
Bệnh viện đa khoa và dưỡng
lão tại huyện Thuận Thành
|
xã Gia Đông và xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành
|
4,40
|
29,65
|
UBND huyện Thuận Thành
|
Đầu tư xây dựng bệnh viện đa
khoa và dưỡng lão tại huyện Thuận Thành
|
172
|
Bệnh viện đa khoa quốc tế tại
huyện Tiên Du
|
Xã Lạc Vệ và xã Tân Chi huyện Tiên Du
|
9,80
|
18,22
|
UBND huyện Tiên Du
|
Hình thành khu tổ hợp khám chữa
bệnh đa khoa và khu viện dưỡng lão đạt tiêu chuẩn quốc tế với trang thiết bị
hiện đại nhằm khám chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe cho người dân đang sinh sống
và làm việc tại tỉnh Bắc Ninh nói chung và nhân dân các tỉnh lân cận nói
riêng
|
173
|
Bệnh viện và viện dưỡng lão tại
huyện Yên Phong
|
Xã Đông Phong, huyện Yên Phong
|
4,89
|
31,52
|
UBND huyện Yên Phong
|
Hình thành khu tổ hợp khám chữa
bệnh đa khoa và khu viện dưỡng lão đạt tiêu chuẩn quốc tế bao gồm các khu điều
trị nội trú, ngoại trú, khu điều trị đặc biệt với cơ sở hạ tầng và trang thiết
bị hiện đại nhằm khám chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe cho người dân
|
174
|
Tổ hợp thể dục thể thao tỉnh
Bắc Ninh
|
Xã Lạc Vệ và xã Tân Chi, huyện Tiên Du; xã Hán Quảng, huyện Quế Võ
|
298,72
|
716,22
|
Sở Xây dựng
|
Hình thành khu tổ hợp thể dục
thể thao phục nhu cầu nhân dân tỉnh Bắc Ninh
|
175
|
Bệnh viện đa khoa
|
Xã Trung Kênh, huyện Lương Tài
|
4,00
|
10,00
|
UBND
|
Bệnh viện quy mô 50-300 giường
bệnh
|
huyện Lương Tài
|
|
Tổng cộng
|
|
7.641,57
|
25.362,78
|
|
|
Lưu ý:
- Tổng vốn đầu tư và diện
tích sử dụng đất của các dự án trong danh mục là giá trị tạm tính và được xác định
tại bước chấp thuận đầu tư của từng dự án;
- Đối với các dự án Nhà ở, khu
đô thị thực hiện thu hút đầu tư theo từng giai đoạn, phân khu chức năng phù hợp
với Chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bắc Ninh; chủ trương đầu tư được
cấp có thẩm quyền phê duyệt./.
Quyết định 191/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh năm 2022, định hướng năm 2025 (đợt 1)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 191/QĐ-UBND ngày 14/04/2022 phê duyệt Danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh năm 2022, định hướng năm 2025 (đợt 1)
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|