Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
4364/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành:
18/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4364/QĐ-UBND
Bình Định, ngày
18 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
16 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 04/8/2021
của UBND tỉnh phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương
giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày
17/12/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 6/4/2022
của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 09/8/2022
của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 15/9/2022
của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 4268/QĐ-UBND ngày
18/12/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 30/3/2023
của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025 và năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2774/QĐ-UBND ngày 26/7/2023
của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28/9/2023
của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 4564/QĐ-UBND ngày
08/12/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 27/3/2024
của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 23/7/2024
của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai
đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 3468/QĐ-UBND ngày
04/10/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 3941/QĐ-UBND ngày
12/11/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12/12/2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII Kỳ họp thứ 20 về việc điều chỉnh, bổ sung
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, với các nội dung như sau:
1. Vốn ngân sách địa phương:
- Bổ sung tổng nguồn và phân bổ kế hoạch đầu tư
công trung hạn 2.806.828 triệu đồng, trong đó:
+ Nguồn thu tiền sử dụng đất phân cấp cho huyện, thị
xã, thành phố thực hiện: 2.562.000 triệu đồng.
+ Vốn xổ số kiến thiết: 74.865 triệu đồng.
+ Bội chi ngân sách: 86.863 triệu đồng.
+ Nguồn vốn khác của ngân sách tỉnh: 83.100 triệu đồng.
(Có phụ lục 01,
02 kèm theo)
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn trung hạn giữa
các danh mục, dự án:
+ Vốn đầu tư tập trung phân cấp huyện, thị xã,
thành phố thực hiện: Điều chỉnh giảm 6.758 triệu đồng vốn đầu tư tập trung phân
cấp cho thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn và huyện Tuy Phước để bổ sung cho
thành phố Quy Nhơn.
+ Vốn ngân sách tỉnh: Điều chỉnh giảm 867.283 triệu
đồng của danh mục Hỗ trợ, đối ứng các dự án PPP và các dự án thuộc chương trình
khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn và 02 dự án ODA để
bổ sung cho 3 danh mục và 19 dự án.
(Có Phụ lục số 03
kèm theo)
- Bổ sung danh mục các công trình hạ tầng để phát
triển quỹ đất; các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các
dự án của tỉnh giai đoạn 2021-2025 tại phụ lục 06 của Quyết định số
3268/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 cho 01 dự án.
(Có Phụ lục số 04
kèm theo)
2. Vốn ngân sách trung ương:
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Điều chỉnh giảm 14.666,772
triệu đồng của 26 dự án để bố trí cho 15 dự án.
(Có Phụ lục số 05
kèm theo)
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:
Điều chỉnh giảm 13.040,645 triệu đồng của 11 dự án để bố trí cho 7 dự án.
(Có Phụ lục số 06
kèm theo)
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới: Điều chỉnh giảm 34.395,585 triệu đồng, trong đó, giảm 3.163,585 triệu đồng
của 05 dự án hoàn thành, không còn nhu cầu sử dụng vốn và giảm 31.232 triệu đồng
của các xã thực hiện mục tiêu đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới
kiểu mẫu giai đoạn 2021-2025 để bổ sung cho 107 dự án.
(Có Phụ lục số 07
kèm theo)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc
nhà nước tỉnh tổ chức triển khai và hướng dẫn các đơn vị liên quan thực hiện đảm
bảo theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà
nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ KH và ĐT, Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS - HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo và CVVPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTHCB, K17.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
Nguồn vốn
Kế hoạch vốn
trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách tỉnh
Kế hoạch vốn đã
bố trí các năm 2021-2024
Kế hoạch năm
2025
Điều chỉnh kế
hoạch trung hạn: Tăng (+), giảm (-)
Kế hoạch trung
hạn sau khi điều chỉnh, bổ sung
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
Tổng nguồn Kế
hoạch trung hạn vốn ngân sách tỉnh
31.442.510
23.823.003
7.494.171
2.806.828
34.249.338
Trong đó:
1
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN CẤP HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN
10.000.000
9.362.000
3.200.000
2.562.000
12.562.000
Chi tiết phụ lục
02
2
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
662.737
567.602
170.000
74.865
737.602
3
BỘI CHI NGÂN SÁCH
532.500
526.363
93.000
86.863
619.363
4
NGUỒN VỐN KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TỈNH
285.699
285.699
83.100
83.100
368.799
PHỤ LỤC 02
CHI TIẾT DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Quyết định phê
duyệt CTĐT, phê duyệt dự án
Kế hoạch trung
hạn giai đoạn 2021-2025
Điều chỉnh, bổ
sung
Kế hoạch trung
hạn giai đoạn 2021- 2025 sau khi điều chỉnh, bổ sung
Ghi chú
Số Quyết định
TMĐT
Trong đó: NST
1
2
3
4
5
6
7
8
9
TỔNG SỐ
10.813.347
2.806.828
13.620.175
I
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN CẤP HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN
10.000.000
2.562.000
12.562.000
1
Thành phố Quy Nhơn
2.250.000
250.000
2.500.000
2
Thị xã An Nhơn
2.500.000
450.000
2.950.000
3
Thị xã Hoài Nhơn
1.500.000
710.000
2.210.000
4
Huyện Tuy Phước
1.300.000
265.000
1.565.000
5
Huyện Tây Sơn
350.000
275.000
625.000
6
Huyện Phù Cát
1.125.000
317.000
1.442.000
7
Huyện Phù Mỹ
600.000
270.000
870.000
8
Huyện Hoài Ân
250.000
10.000
260.000
9
Huyện Vĩnh Thạnh
50.000
2.000
52.000
10
Huyện Vân Canh
25.000
3.000
28.000
11
Huyện An Lão
50.000
10.000
60.000
II
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
160.847
74.865
235.712
1
Mở rộng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy
Nhơn
79/NQ-HĐND;
11/12/2021
346.287
346.287
160.847
74.865
235.712
III
BỘI CHI NGÂN SÁCH
532.500
86.863
619.363
IV
NGUỒN VỐN KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH
120.000
83.100
203.100
1
Cầu Hữu Giang (kết nối QL19 đi đường ĐH.26), xã
Tây Giang, huyện Tây Sơn
41/NQ-HĐND;
07/9/2022
153.326
110.000
80.000,000
20.000
100.000
2
Xây dựng cầu vượt lũ Mỹ Thành, huyện Hoài Ân
48/NQ-HĐND;
27/9/2024
149.984
105.000
10.000,000
53.100
63.100
3
Dự án Đầu tư, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông
tin phục vụ chuyển đổi số tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định
4114/QĐ-UBND;
07/11/2023
40.000
40.000
30.000,000
10.000
40.000
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
Danh mục
Quyết định phê
duyệt dự án
KH trung hạn vốn
NST giai đoạn 2021- 2025
Điều chỉnh KH
trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025
KH trung hạn vốn
NST giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh (*)
Ghi chú
Số Quyết định
TMĐT
Trong đó: NST
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
VỐN ĐẦU TƯ TẬP
TRUNG PHÂN CẤP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN
I
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM
-6.758
1
Thị xã An Nhơn
63.632
-1.802
61.830
2
Thị xã Hoài Nhơn
69.972
-1.877
68.095
3
Huyện Tuy Phước
59.842
-3.079
56.763
II
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG
6.758
1
Thành phố Quy Nhơn
222.694
6.758
229.452
B
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
I
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM
-867.283
1
Hỗ trợ, đối ứng các dự án PPP và các dự án thuộc
chương trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
80.000
-80.000
0
2
Dự án phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định
3617/QĐ-UBND ngày
04/11/2022
2.660.000
1.080.000
833.000
-685.200
147.800
3
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu
cho đồng báo dân tộc thiểu số (CRIEM)
5331/QĐ-UBND ngày
29/12/2020
909.049
218.583
218.583
-102.083
116.500
II
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG
867.283
a)
Các nhiệm vụ
94.733
1
Hỗ trợ hợp tác bên Lào
30.000
30.000
60.000
2
Trả nợ ngân sách
133.291
2.569
135.860
3
Đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia
282.710
62.164
344.874
b)
Dự án hoàn thành
41.818
1
Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639)
trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn
3833/QĐ-UBND; 16/9/2021
2768/QĐ-UBND ; 26/8/2022 3191/QĐ-UBND ; 2/10/2022
786.082
386.082
265.927
32.920
298.847
2
Mở rộng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy
Nhơn
1778/QĐ-UBND;
03/6/2022 779/QĐ-UBND ; 16/3/2023
346.287
346.287
235.712
6.423
242.135
3
Đầu tư xây dựng, mở rộng, nâng cấp 05 Trung tâm y
tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định
492/QĐ-UBND;
22/02/2023
369.822
203.822
201.500
2.202
203.702
4
Khắc phục hậu quả thiên tai năm 2021 trên địa bàn
huyện Tây Sơn, Vĩnh Thạnh, Vân Canh
1849/QĐ-UBND ngày
09/6/2022
55.000
5.000
2.000
272
2.272
c)
Dự án đang triển khai thực hiện
681.762
1
Tuyến đường kết nối từ đường phía Tây tỉnh
(ĐT.638) đến đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn huyện Phù Mỹ
4093/QĐ-UBND; 06/10/2021
3396/QĐ-UBND ; 19/10/2022
818.593
418.593
255.000
135.000
390.000
2
Xây dựng tuyến đường tránh phía nam thị trấn Phú
Phong
4825/QĐ-UBND;
03/12/2021 2787/QĐ-UBND ; 27/7/2023
791.386
351.386
205.000
65.000
270.000
3
Đường kết nối đường 26-3, phường Tam Quan đến Cụm
công nghiệp Hoài Châu
1163/QĐ-UBND;
12/4/2023
183.206
46.365
45.492
873
46.365
4
Trụ sở làm việc của Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
2537/QĐ-UBND;
11/08/2022 1329/QĐ-UBND ; 24/4/2023
94.468
94.468
75.000
18.268
93.268
5
Tuyến đường tránh ĐT.633, đoạn từ Núi Ghềnh đến
giáp đường ven biển (ĐT.639)
1892/QĐ-UBND;
13/6/2022 3286/QĐ-UBND ; 5/9/2023
336.001
336.001
209.995
119.000
328.995
6
Tuyến đường N5 và D5 kết nối với ranh giới Khu đất
dự án xây dựng thiết chế Công đoàn
4874/QĐ-UBND;
28/12/2023
79.285
79.285
20.000
23.100
43.100
7
Tuyến đường tránh qua Nhơn Lý
61/QĐ-BQL ngày
13/3/2023
100.812
100.812
95.000
3.700
98.700
8
Xây dựng tuyến Đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc
lộ 1D -Quốc lộ 19 mới
2914/QĐ-UBND; 08/9/2022
1.724.921
1.124.921
375.881
231.821
607.702
9
Cầu Bình Thành, huyện Tây Sơn
3074/QĐ-UBND;
17/8/2023
180.764
111.720
34.583
35.000
69.583
10
Cầu Hữu Giang (kết nối QL19 đi đường ĐH.26), xã
Tây Giang, huyện Tây Sơn
1100/QĐ-UBND;
10/4/2023
149.155
110.000
100.000
10.000
110.000
11
Xây dựng Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài
Nhơn - Cơ sở 2
3334/QĐ-UBND;
25/9/2024
126.576
126.576
14.000
40.000
54.000
d)
Dự án mới
48.970
1
Khu cải táng, mai táng phía Nam nghĩa trang thôn
Chánh Oai, xã Cát Hải, huyện Phù Cát
3834/QĐ-UBND;
04/11/2024
36.000
33.500
10.000
10.000
2
Tuyến đường nối từ nút T24 đường trục Khu kinh tế
Nhơn Hội ra biển
3613/QĐ-UBND;
17/10/2024
51.000
51.000
10.000
10.000
3
Xây dựng mới Khoa Nội thận lọc máu thuộc Bệnh viện
đa khoa tỉnh
4081/QĐ-UBND;
25/11/2024
14.950
8.970
8.970
8.970
4
Nâng cấp mở rộng Bệnh viện Mắt Bình Định (Giai đoạn
2)
92/NQ-HĐND;
12/12/2024
259.200
259.200
20.000
20.000
Ghi chú: (*) Không phân biệt nguồn vốn
PHỤ LỤC 04
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐỂ PHÁT TRIỂN
QUỸ ĐẤT; CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN
CỦA TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)
TT
Danh mục dự án
Ghi chú
1
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ đấu giá dự
án Khu thương mại, Dịch vụ du lịch Tân Thắng và Khu dân cư xã Cát Thành tại
xã Cát Hải và xã Cát Thành, huyện Phù Cát
PHỤ LỤC 05
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS&MN
(Kèm theo Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
Tên dự án
Quyết định phê
duyệt Dự án
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
Đề xuất điều chỉnh:
tăng (+), giảm (-)
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh
Ghi chú
Số QĐ, ngày/
tháng/ năm
Tổng mức đầu tư
1
2
3
4
5
6
7
8
A
ĐIỀU CHỈNH GIẢM
-14.666,772
I
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục
vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các
đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
-10.432,772
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu,
phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN
-10.432,772
Huyện Hoài Ân
-492,000
+
Xã Đăk Mang
-492,000
1
Nâng cấp, mở rộng từ cầu Nước Lương đến thôn T6
3619/QĐ-UBND ngày
03/10/2022
5.074,000
4.604,000
-92,000
4.512,000
2
BTXM đường liên xóm thôn O11, thôn T6
1186/QĐ-UBND ngày
13/03/2024
476,000
800,000
-400,000
400,000
Huyện An Lão
-6.072,772
+
Xã An Dũng
8.305,613
-737,238
1
Đường giao thông từ chân đập Hồ Đồng Mít đến làng
cũ của xã An Dũng. Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước
2447/QĐ-UBND
2/8/2023
4.703,431
4.195,000
-349,192
3.845,808
2
Khu sinh hoạt, văn hóa thể thao xã An Dũng Hạng mục:
Cổng, tường rào, sân thể thao và các hạng mục khác
941/QĐ-UBND
16/4/2024
3.602,182
3.587,000
-388,046
3.198,954
+
Xã An Nghĩa
5.636,500
-374,570
1
Trường Tiểu học xã An Nghĩa Hạng mục: Xây dựng
nhà công vụ, nhà hiệu bộ, phòng học văn hóa và các hạng mục khác
1232/QĐ-UBND
07/5/2024
2.925,166
2.829,372
-78,318
2.751,054
2
Nhà văn hóa Thôn 2, xã An Nghĩa Hạng mục: Nhà văn
hóa và các hạng mục khác
572/QĐ-UBND
13/3/2024
1.032,306
1.032,306
-190,519
841,787
3
Nâng cấp hệ thống nước sạch xã An Nghĩa (Thôn 1,
Thôn 2)
689/QĐ-UBND
28/3/2024
1.679,028
1.679,028
-105,733
1.573,295
+
Xã An Quang
5.767,302
-1.636,601
1
Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng cầu Bến Nhơn đến
UBND xã An Quang
1223/QĐ-UBND
07/5/2024
4.271,438
4.181,721
-1.259,601
2.922,120
2
Hệ thống điện khu dân cư Thôn 2, Thôn 3, Thôn 4,
Thôn 6 xã An Quang
692/QĐ-UBND
28/3/2024
1.495,864
1.495,864
-377,000
1.118,864
+
Xã An Toàn
6.471,733
-2.189,204
1
Đường giao thông Thôn 2, xã An Toàn Hạng mục:
Công trình thoát nước và các hạng mục khác
958/QĐ-UBND
17/4/2024
1.636,049
1.505,209
-45,759
1.459,450
2
Đường giao thông Thôn 3, xã An Toàn
606/QĐ-UBND
19/3/2024
983,995
1.324,000
-724,000
600,000
3
Đường giao thông Thôn 1, xã An Toàn
614/QĐ-UBND
20/3/2024
1.592,985
1.592,985
-499,266
1.093,719
4
Xây dựng hệ thống nước sinh hoạt Thôn 3, xã An
Toàn
690/QĐ-UBND
28/3/2024
1.109,025
1.500,000
-487,511
1.012,489
5
Sửa chữa hệ thống nước sinh hoạt Thôn 1, xã An
Toàn
846/QĐ-UBND
08/4/2024
1.149,679
1.480,000
-432,668
1.047,332
+
Xã An Trung
11.799,905
-1.135,159
1
Đường giao thông nội bộ trung tâm xã đến các thôn
(An Trung)
2487/QĐ-UBND
07/8/2023
2.977,963
2.031,614
-247,538
1.784,076
2
Đường GTNT từ làng Phê đến làng Nước Loi; từ đường
liên xã đến đập Rà Ngâm; từ làng Phê Thôn 5 đến nhà văn hóa Thôn 8
2423/QĐ-UBND
01/8/2023
4.959,272
4.271,084
-4,560
4.266,524
3
Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng từ thị trấn đến
UBND xã An Trung
811/QĐ-UBND
04/4/2024
3.862,670
2.709,547
-883,061
1.826,486
Huyện Tây Sơn
-1.568,000
+
Xã Vĩnh An
-1.399,000
1
Thảm BT nhựa đường làng Kon Giang
4633/QĐ-UBND,
25/10/2024
1.121,000
1.475,890
-457,500
1.018,390
2
Thảm BT nhựa đường làng Kon Giọt 2
4650/QĐ-UBND,
28/10/2024
1.163,000
1.475,000
-416,500
1.058,500
3
Trường TH Vĩnh An, hạng mục Nâng cấp sửa chữa 07
phòng học
525,000
-525,000
0,000
+
Xã Tây Xuân (thôn Đồng Sim)
-169,000
1
BTXM tuyến từ nhà ông Ly đến hồ Thủy Dẻ
7288/QĐ-UBND,
7/11/2022
2.194,000
1.000,000
-169,000
831,000
Huyện Vân Canh
-2.300,000
+
Thị trấn Vân Canh
-2.300,000
1
Đường BTXM từ Nhà ông Hợp đến nhà Văn hóa Hiệp Hội
2.500,000
2.300,000
-2.300,000
0,000
II
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao
chất lượng nguồn nhân lực
-2.634,000
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát
triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc
bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán trú (trường phổ thông có
HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS
-2.634,000
Sở Giáo dục và Đào tạo
-377,000
1
Trường PTDTNT THCS & THPT An Lão
- Hạng mục: Nâng cấp, cải tạo Nhà công vụ giáo
viên 06 phòng; Nâng cấp, cải tạo Nhà ở học sinh 10 phòng và Nhà ở học sinh 13
phòng; Nâng cấp, cải tạo Nhà vệ sinh; Nâng cấp sân bê tông khu nội trú)
224/QĐ-SKHĐT,
23/11/2022
3.467,288
3.014,000
-199,000
2.815,000
2
Trường PTDTNT THCS & THPT Vân Canh
- Hạng mục: Nâng cấp, cải tạo Nhà lớp học bộ môn
và Nhà chức năng; Nâng cấp, cải tạo Nhà công vụ giáo viên 06 phòng; Nâng cấp,
cải tạo Tường rào
223/QĐ-SKHĐT,
23/11/2022
3.128,620
2.720,000
-178,000
2.542,000
Huyện Hoài Ân
-2.257,000
1
Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Hoài Ân
- Hạng mục: Sửa chữa, nâng cấp Dãy nhà ở học
sinh, dãy B (24 phòng)
179/QĐ-SKHĐT,
11/7/2023
8.531,716
8.187,000
-2.257,000
5.930,000
III
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa
truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
-1.600,000
Huyện Vân Canh
-1.600,000
1
Xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu làng Hà Văn
Trên, xã Canh Thuận, huyện Vân Canh
5.500,000
4.600,000
-1.600,000
3.000,000
B
ĐIỀU CHỈNH TĂNG
14.666,772
I
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục
vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các
đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
10.432,772
Huyện Hoài Ân
492,000
+
Xã Đăk Mang
492,000
1
Nhà văn hóa xã
4422/QĐ-UBND,
14/9/2023
3.870,275
2.699,000
492,000
3.191,000
Huyện An Lão
6.072,772
+
Xã An Toàn
1.200,000
1.200,000
1
Nâng cấp đập Dơn
0,000
1.200,000
1.200,000
Dự án cơ chế đặc thù
0,000
+
Xã An Dũng
0,000
737,238
737,238
1
Đường bê tông giao thông đoạn từ ĐH.01 đến núi Dô
0,000
737,238
737,238
+
Xã An Nghĩa
0,000
374,570
374,570
1
KCH kênh mương thôn 1
0,000
374,570
374,570
+
Xã An Quang
0,000
1.636,601
1.636,601
1
Làm mới đường bê tông GT nội đồng từ đường liên
xã đến đập ruộng Vờ
0,000
800,000
800,000
2
Làm mới đường bê tông GTNT từ thôn 3 qua thôn 4
0,000
836,601
836,601
+
Xã An Toàn
0,000
989,204
989,204
1
Kênh mương xã An Toàn năm 2025
0,000
989,204
989,204
+
Xã An Trung
0,000
1.135,159
1.135,159
1
Kiên cố hóa kênh mương Đồng Ra, Đồng Lanh, Đồng
Chênh
0,000
1.135,159
1.135,159
Huyện Tây Sơn
1.568,000
+
Xã Vĩnh An
1.399,000
1
Thảm BT nhựa từ nhà Đinh Rừng đến nhà Đinh Tay
874,000
0,000
874,000
874,000
2
Trường PTDT bán trú Tây Sơn; hạng mục nhà bộ môn
2 tầng, 04 phòng
4442/QĐ-UBND,
8/8/2022
5.278,202
441,000
525,000
966,000
+
Xã Tây Xuân (thôn Đồng Xim)
169,000
1
Nâng cấp sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến từ trung
tâm xã đến làng Cam
4.697,000
0,000
169,000
169,000
Huyện Vân Canh
2.300,000
+
Thị trấn Vân Canh
2.300,000
1
Kè chống sạt lở suối Rao (đồng cải tạo) khu phố Đăk
Đâm
1.200,000
0,000
2.300,000
2.300,000
II
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao
chất lượng nguồn nhân lực
2.634,000
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát
triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc
bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán trú (trường phổ thông có
HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS
2.634,000
Sở Giáo dục và Đào tạo
377,000
1
Trường PTDTNT THCS & THPT Vân Canh
- Hạng mục: Xây dựng bổ sung 02 phòng học;
Nâng cấp, cải tạo Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng và Nhà ở học sinh 16 phòng
221/QĐ-SKHĐT,
06/11/2024
3.200,000
2.500,000
377,000
2.877,000
Huyện Hoài Ân
2.257,000
1
Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Hoài Ân
- Hạng mục: Nâng cấp các phòng lớp học
2.900,000
0,000
2.257,000
2.257,000
III
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền
thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
1.600,000
Huyện Vân Canh
1.600,000
1
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Kinh tế, xã Canh
Thuận
2.090,000
0,000
1.600,000
1.600,000
PHỤ LỤC 06
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM
NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Tên dự án
Quyết định phê
duyệt Dự án
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
Đề xuất điều chỉnh:
tăng (+), giảm (-)
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh
Ghi chú
Số QĐ, ngày/
tháng/ năm
Tổng mức đầu tư
1
2
3
4
5
6
7
8
A
ĐIỀU CHỈNH GIẢM
-13.040,645
I
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh
tế - xã hội huyện nghèo
-13.040,645
*
Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng
KTXH tại huyện nghèo An Lão
-12.230,869
1
Đê sông An Lão (Đoạn Vạn Long - Vạn Khánh-Trà
Cong)
1292/QĐ-UBND
20/4/2023
28.329,149
20.329,000
-4.354,903
15.974,097
2
Đường bao Thôn 2, thị trấn An Lão
08/QĐ-SKHĐT
09/01/2023
14.297,416
13.848,000
-3.116,102
10.731,898
3
Đường từ Thôn 2 thị trấn An Lão đi Tân An, An Tân
240/QĐ-SKHĐT
16/12/2022
13.168,116
11.600,000
-509,327
11.090,673
4
Xây dựng mới hệ thống nước sạch suối nước Bo Thôn
2,3,4 xã An Quang
4.994,744
2.500,000
-1.308,422
1.191,578
5
Trường Tiểu học thị trấn An Lão
3818/QĐ-UBND 28/10/2022
2.335,997
2.000,000
-36,614
1.963,386
6
Trường THCS An Hòa: Xây dựng 04 phòng học, 04
phòng bộ môn
244/QĐ- SKHĐT
14/9/2023
10.503,865
6.600,000
-842,523
5.757,477
7
Đường giao thông Thôn 1, Thôn 4 xã An Dũng
2481/QĐ-UBND
07/8/2023
4.751,130
3.776,703
-134,223
3.642,480
8
Đường từ Thôn 1 đến Ruộng Ram, An Toàn
551/QĐ-UBND
11/3/2024
4.294,846
4.294,846
-1.173,661
3.121,185
9
Đường từ Thôn 6 An Quang đến thác 04 tầng
602/QĐ-UBND
19/3/2024
3.225,124
3.225,124
-270,205
2.954,919
10
Đường bao Thôn 2, thị trấn An Lão (Giai đoạn 2)
542/QĐ-UBND
06/3/2024
4.484,889
4.484,889
-484,889
4.000,000
*
Tiểu dự án 2. Đề án hỗ trợ 1 số huyện nghèo
thoát khỏi tình trạng nghèo
-809,776
1
Cầu Sông Đinh
3098/QĐ-UBND ngày
20/8/2023
47.785,023
33.450,484
-809,776
32.640,708
B
ĐIỀU CHỈNH TĂNG
13.040,645
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh
tế - xã hội huyện nghèo
13.040,645
*
Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng
KTXH tại huyện nghèo An Lão
13.040,645
1
Trường Tiểu học số 2 An Hòa, hạng mục: Xây dựng
02 phòng học bộ môn
0,000
1.500,000
1.500,000
2
Nâng cấp cải tạo, mở rộng tuyến ĐH.01 (thị trấn
An Lão - xã An Vinh), huyện An Lão
0,000
7.540,645
7.540,645
*
Dự án cơ chế đặc thù
3
Kênh mương xã An Nghĩa năm 2025
0,000
800,000
800,000
4
Kênh mương xã An Vinh năm 2025
0,000
800,000
800,000
5
Kênh mương xã An Trung năm 2025
0,000
800,000
800,000
6
Kênh mương xã An Hưng năm 2025
0,000
800,000
800,000
7
Kênh mương xã An Dũng năm 2025
0,000
800,000
800,000
PHỤ LỤC 07
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Tên xã, huyện
Địa điểm (tên
thôn)
Quyết định đầu
tư/ dự toán
Tổng mức đầu
tư/ Tổng dự toán
KH vốn đầu tư trung
hạn giai đoạn 2021-2025
Điều chỉnh tăng
(+), giảm (-)
KH vốn đầu tư
trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH GIẢM
-34.395,585
A.1
Danh mục công trình không còn nhu cầu sử dụng
vốn
-3.163,585
1
Các chương trình chuyên đề theo điểm a, khoản
2, Điều 6 Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ
3.000,000
-3.000,000
2
Huyện Vĩnh Thạnh
3.708,239
-163,585
3.544,654
2.1
Xã Vĩnh Thuận
1.711,400
-19,825
1.691,575
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Môi trường và an toàn thực phẩm
Hệ thống thoát nước khu dân cư Làng 1 và Làng 3
xã Vĩnh Thuận
Làng 1, Làng 3
1.099
981,400
-4,661
976,739
Hệ thống thoát nước khu dân cư Làng 5 và Làng 7
xã Vĩnh Thuận
Làng 5, Làng 7
818
730,000
-15,164
714,836
2.2
Xã Vĩnh Hòa
1.996,839
-143,760
1.853,079
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Bê tông xi măng tuyến từ cầu Thảo ra sông Kôn và
Nâng cấp, cấp phối sỏi từ nhà Đinh Ngúi đến bãi Dết
Thôn Tiên An, thôn
M9
781
696,839
-107,357
589,482
Nâng cấp, cấp phối sỏi đồi tuyến từ đường bê tông
liên thôn đến đồng ruộng M8 và tuyến từ nhà bà Phạm Thị Tâm ra sông Kôn
Thôn M8, M7
896
800,000
-28,658
771,342
Tiêu chí: Điện
Xây dựng mới đường dây hạ thế (khu quy hoạch dân
cư thôn M9)
Thôn M9
560
500,000
-7,745
492,255
A.2
Giảm KH vốn trung hạn 2021-2025 của các xã thực
hiện mục tiêu đạt chuẩn NTM nâng cao và NTM kiểu mẫu giai đoạn 2021-2025,
theo kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước
-31.232,000
I
Thành phố Quy Nhơn
5.775,200
-2.776,000
2.999,200
1
Xã Nhơn Lý
2.304,600
-55,000
2.249,600
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Môi trường
Cải tạo, nâng cấp, xử lý ngập úng tại một số vị
trí trên địa bàn xã Nhơn Lý
Thôn Lý Lương, Hưng
Lương, Xương Lý, Lý Hòa
1171/QĐ-UBND ngày
14/03/2023
14.503
2.304,600
-55,000
2.249,600
2
Xã Phước Mỹ
878,000
-694,000
184,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp GTNT xóm 4 thôn Long Thành, xã Phước Mỹ
Thôn Long Thành
4.400
878,000
-694,000
184,000
3
Xã Nhơn Châu
1.822,600
-1.333,000
489,600
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số
263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giáo dục
Xây dựng các phòng học chức năng và công trình phụ
trợ Trường Mẫu giáo công lập xã Nhơn Châu
Thôn Tây
6.500
1.822,600
-1.333,000
489,600
4
Xã Nhơn Hải
770,000
-694,000
76,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giáo dục
Trường Mẫu giáo xã Nhơn Hải
Thôn Hải Nam
3000/QĐ-UBND ngày
29/5/2023
21.318
770,000
-694,000
76,000
II
Huyện Tuy Phước
5.104,000
-3.470,000
1.634,000
1
Xã Phước Nghĩa
694,000
-694,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐH 42 đến giáp
xóm Gò, thôn Hưng Nghĩa
Hưng Nghĩa
1.000
159,900
-159,900
Đường Thọ Nghĩa - Luật Chánh (Tuyến nhà sinh hoạt
cộng đồng xóm Kinh tế - Giáp thôn Luật Chánh, Phước Hiệp)
Thọ Nghĩa
1.476
534,100
-534,100
2
Xã Phước Hưng
913,000
-694,000
219,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giáo dục
Mở rộng Trường Trung học cơ sở Phước Hưng; Hạng mục:
Đền bù giải phóng mặt bằng, San nền, tường rào, Nhà đa năng
An Cửu
11722/QĐ-UBND
28/11/2023
6.297
463,000
-463,000
Nhà đa năng trường TH số 1 Phước Hưng
Thôn Quảng Nghiệp
12231/QĐ-UBND
19/12/2023
3.859
450,000
-231,000
219,000
3
Xã Phước Quang
1.620,000
-694,000
926,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
Xây dựng, nâng cấp chợ Định Thiện Tây
Định Thiện Tây
8764/QĐ-UBND ngày
05/10/2023
7.733
1.620,000
-694,000
926,000
4
Xã Phước Hiệp
1.183,000
-694,000
489,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Xây dựng tuyến đường từ Gò đội 3 Luật Chánh đến
giáp đường ĐH 42 (mới)
2724/QĐ UBND ngày
28/6/2022
8.449
1.183,000
-694,000
489,000
5
Xã Phước Sơn
694,000
-694,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giáo dục
Xây dựng Nhà tập luyện đa năng Trường THCS Phước
Sơn 1
Phụng Sơn
2667/ngày
19/04/2023
4.298
326,000
-326,000
Xây dựng Nhà tập luyện đa năng Trường THCS Phước
Sơn 2
Lộc Thượng
2668/ngày
19/04/2023
4.258
368,000
-368,000
III
Thị xã An Nhơn
11.091,337
-4.858,000
6.233,337
1
Xã Nhơn Lộc
1.640,037
-694,000
946,037
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐT.638 đến tuyến
đường ĐH.39 (Tân Lập - An Thành)
Tân Lập, An Thành
709/QĐ-UBND ngày
15/11/2021
13.112
1.410,037
-464,000
946,037
Xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường từ nhà
ông Nguyễn Ánh đến nhà ông Nguyễn Minh Hóa (Đông Lâm)
Thôn Đông Lâm
96/QĐ-UBND ngày
19/9/2022
1.133
230,000
-230,000
2
Xã Nhơn An
2.120,000
-694,000
1.426,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông từ ngã tư
đường mới thôn Háo Đức đến quán Bầu Sáo (Giai đoạn 3)
Háo Đức
1074/QĐ-UBND ngày
30/08/2022
14.450
2.120,000
-694,000
1.426,000
3
Xã Nhơn Phong
1.183,000
-694,000
489,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Văn hóa
Nhà tập luyện và thi đấu Thể dục - Thể thao xã
Nhơn Phong
Trung Lý
05/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
6.563
1.183,000
-694,000
489,000
4
Xã Nhơn Khánh
1.921,300
-694,000
1.227,300
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Đường trục thôn An Hòa (ĐT 636 Cầu An Hòa - Ngã 3
nhà Đỗ Anh Tài)
Hiếu An,
544a/QĐ-UBND ngày
23/11/2020
6.529
1.390,700
-163,400
1.227,300
Tiêu chí: Văn hóa
Sửa chữa tường rào, cổng ngõ, bê tông xi măng đường
vào sân vận động xã Nhơn Khánh
Khánh Hoà
294/QĐ-UBND ngày
14/6/2022
1.192
230,000
-230,000
Đầu tư xây dựng, sửa chữa sân vận động xã Nhơn
Khánh
Khánh Hoà
246/QĐ-UBND ngày
17/07/2023
8.285
300,600
-300,600
5
Xã Nhơn Mỹ
1.413,000
-694,000
719,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Mở rộng đường ĐH 34 đến trạm bơm Đại Bình
Đại Bình
479/QĐ-UBND ngày
12/9/2022
8.698
1.413,000
-694,000
719,000
6
Xã Nhơn Hạnh
2.120,000
-694,000
1.426,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp, mở rộng bê tông XM tuyến đường giáp
ĐT.631 (Lộc Thuận, Nhơn Hạnh) đi Dương Thành (Phước Thắng)
Lộc Thuận
3.500
613,000
-613,000
Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông từ cầu Mười
Thướt (Thái Xuân) đến cầu Cầm Cố (Dương Xuân)
Thái Xuân, Dương
Xuân
60/QĐ-UBND ngày
06/3/2023
6.883
1.507,000
-81,000
1.426,000
7
Xã Nhơn Tân
694,000
-694,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Xây dựng nâng cấp mở rộng giao thông tuyến đường
ĐH 36 Quán Cai Ba đi Hồ Núi I (Đoạn từ trường THCS Nhơn Tân đến cống cao Thọ
Tân Bắc)
Nam Tượng 3- xã
Nhơn Tân
371/QĐ-UBND ngày
22/12/2021
14.908
694,000
-694,000
IV
Huyện Tây Sơn
6.363,000
-3.470,000
2.893,000
1
Xã Bình Tường
1.413,000
-694,000
719,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Văn hóa
Xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Bình Tường
Hòa Trung
492/QĐ-UBND,
30/12/2022
8.747
1.413,000
-694,000
719,000
2
Xã Tây Xuân
1.183,000
-694,000
489,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số
263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến từ Trung
tâm xã đến Làng Cam
Đồng Sim
13/NQ-HĐND ngày
29/12/2023
5.500
1.183,000
-694,000
489,000
3
Xã Bình Nghi
1.890,000
-694,000
1.196,000
a
Nội dung thành phần số 07 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Môi trường
Nâng cấp, sửa chữa Nghĩa trang nhân dân xã Bình Nghi
Thủ Thiện Hạ
2.940
1.890,000
-694,000
1.196,000
4
Xã Tây Phú
1.183,000
-694,000
489,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Mở rộng tuyến đường từ Miễu Phú Thọ đến Nhà văn
hoá thôn Phú Thọ
Phú Thọ
4.000
1.183,000
-694,000
489,000
5
Xã Bình Thành
694,000
-694,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số
263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp đường từ QL 19B đến xóm An Lợi
Thôn Kiên Ngãi
08/NQ-HĐND
15/7/2022
2.041
344,000
-344,000
Nâng cấp mở rộng đường từ nhà ông Mân đến nhà ông
Nhân
Thôn Kiên Long
08/NQ-HĐND
15/7/2022
2.862
350,000
-350,000
VI
Huyện Phù Cát
12.500,600
-5.552,000
6.948,600
1
Xã Cát Trinh
883,000
-694,000
189,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Đường BTXM. Tuyến từ đường Nguyễn Chí Thanh nối
dài đến đường Bắc Nam, thôn Phong An
thôn Phong An
900
300,000
-111,000
189,000
Đường BTXM. Tuyến từ cầu chùa đi xóm An Nhơn,
thôn An Đức
thôn An Đức
1.600
583,000
-583,000
2
Xã Cát Tài
2.904,600
-694,000
2.210,600
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số
263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Sửa chữa, mở rộng đường GTNT xã Cát Tài. Tuyến: Từ
ĐT 633 (cây số 7) đến nhà văn hóa thôn Thái Bình
Thái Bình - Thái
Thuận
356/QĐ-UBND ngày 23/5/2022
8.309
2.904,600
-694,000
2.210,600
3
Xã Cát Hiệp
2.120,000
-694,000
1.426,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Đường GTNT xã Cát Hiệp. Tuyến từ vườn ươm Năm
Chung đi ĐT 638B
Tùng Chánh
3.000
937,000
-230,000
707,000
Thảm nhựa đường GTNT trục xã Cát Hiệp. Tuyến từ
Ngã tư Bảy Nga đến nhà Nguyễn Văn Hồng
Hòa Đại
149/QĐ-UBND ngày
23/05/2023
7.352
1.183,000
-464,000
719,000
4
Xã Cát Hanh
1.183,000
-694,000
489,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giáo dục
Trường Tiểu học số 2 Cát Hanh; HM: Nhà 2 tầng 6
phòng bộ môn và 01 phòng thư viện
Thôn Vĩnh Trường
316/QĐ-UBND,
28/8/2023
5.609
1.183,000
-694,000
489,000
5
Xã Cát Hưng
694,000
-694,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số
263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Sửa chữa, mở rộng tuyến đường 202 từ dốc nước số
1 (thôn Mỹ Long) nhà họp xóm 3 (thôn Lộc Khánh)
Mỹ Long - Lộc
Khánh
11.902
694,000
-694,000
6
Xã Cát Tân
1.413,000
-694,000
719,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Đường bê tông liên xã từ xã Cát Tân qua xã Cát Tường;
Hạng mục: Cầu và đường dẫn đầu cầu
Thôn Hòa Dõng
142/QĐ-UBND ngày
10/4/2023
8.473
1.413,000
-694,000
719,000
7
Xã Cát Minh
2.120,000
-694,000
1.426,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Đường bê tông xi măng giao thông các tuyến nội đồng
xã Cát Minh để đạt tiêu chí giao thông của xã nông thôn mới kiểu mẫu năm 2024
6594/QĐ-UBND, ngày
26/12/2023
25.363
2.120,000
-694,000
1.426,000
8
Xã Cát Nhơn
1.183,000
-694,000
489,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông xã
Cát Nhơn để đạt tiêu chí giao thông, xã nông thôn mới nâng cao năm 2024
21.000
450,000
-50,000
400,000
Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến: Từ QL 19B đến
nhà Hồ Bốn
Liên Trì
280
139,500
-50,500
89,000
Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến 1: Từ cổng
làng văn hóa đến nhà Trịnh Ngọc Bình; Tuyến 2: Từ đám Luống đến Đình
Trung Bình
220
109,400
-109,400
Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến 1: Từ ngã ba nhà
Kiểm đến BT Miễu Sở Đông; Tuyến 2: Từ Nguyễn Đình Lộc đến nhà Nguyễn Thanh
Năm
Chánh Mẫn
600
300,000
-300,000
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Nhơn: Tuyến : Từ Bờ
bạn Lâm Cu Sên đến Cây Da Dù
Chánh Mẫn
500
100,000
-100,000
Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Nhơn: Tuyến : Từ
Kênh Văn Phong đến mương ngõ ông Sở
Đại Lợi
600
84,100
-84,100
VII
Huyện Phù Mỹ
4.298,000
-2.776,000
1.522,000
1
Xã Mỹ Hiệp
1.413,000
-694,000
719,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Đường BTXM nội đồng cánh đồng Mẫu Lớn thôn Bình
Long
Thôn Bình Long
555/QĐ-UBND ngày
30/11/2022
771
230,000
-230,000
Đường BTXM nội đồng đồng Cải Tạo thôn Vạn Lộc
Vạn Lộc
30/NQ - HĐND ngày
27/7/2022
1.200
400,000
-200,000
200,000
Đường BTXM nội đồng Thôi Thai thôn An Trinh
Thôn An Trinh
30/NQ - HĐND ngày
27/7/2022
1.400
483,000
-164,000
319,000
Đường BTXM nội đồng thôn Thạnh An-Đại Thạnh
Đại Thạnh
30/NQ - HĐND ngày
27/7/2022
800
300,000
-100,000
200,000
2
Xã Mỹ Trinh
963,000
-694,000
269,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường đi vào xóm 1
thôn Trung Hội
Thôn Trung Hội
581/QĐ-UBND ngày
31/12/2022
984
230,000
-230,000
Mở rộng BTXM truyến đường từ đường sắt đi giáp cầu
Ngũ Thôn Trực Đạo
Thôn Trực Đạo
168/QĐ-UBND ngày
15/06/2023
1.204
383,000
-114,000
269,000
BTXM tuyến đường đồng Thủ thôn Trung Hội (đoạn từ
đường BTXM đến giáp nhà ông Sỹ)
Thông Trung Hội
943
350,000
-350,000
3
Xã Mỹ Quang
788,000
-694,000
94,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Xây dựng đường BTXM và vỉa hè từ ĐT 632 đến trường
THCS Mỹ Quang
Trung Thành 1
303/QĐ-UBND ngày
04/07/2022
1.224
420,000
-326,000
94,000
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
Kiên cố hóa kênh mương từ đập Cầu tre đến Bàu
Trâu
Thôn Trung Thành 4
328/QĐ-UBND ngày
07/10/2022
690
138,000
-138,000
Tiêu chí: Chất lượng môi trường sống
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch thôn Tân An
Tân An
390/QĐ-UBND ngày 02/8/2022
1.172
115,000
-115,000
Xây dựng Hệ thống cấp nước sạch thôn Trung thành
3
Trung thành 3
390/QĐ-UBND ngày
02/8/2022
906
115,000
-115,000
4
Xã Mỹ Châu
1.134,000
-694,000
440,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số
263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Tuyến từ ngã ba đường Vạn an -Phú thứ (trà Thung)
đến giáp nhà Văn Hóa thôn Châu Trúc
Trà Thung
8505/QĐ-UBND ngày
31/12/2021
3.571
430,000
-130,000
300,000
Đường BTXM trục chính nội đồng thôn Mỹ Trang Hạng
mục: Đoạn 1: Từ tuyến Ao Giang đến Cầu đội 7. Đoạn 2 từ ngõ Tư Lương đến Cầu
đội 9. Đoạn 3 Từ đám bà Thẩm đến đám bà Trinh
Mỹ Trang
300/QĐ-UBND ngày
04/10/2022
1.126
100,000
-100,000
Đường BTXM trục chính nội đồng thôn Vạn Thiện và
thôn Lộc Thái: Đoạn từ nhà Ông Tự đến mương tràm ,Đoạn 2 từ đồng lin thôn Lộc
Thái
Lộc Thái
314/QĐ-UBND ngày
06/10/2022
957
254,000
-254,000
Đường BTXM trục chính nội đồng thôn Vạn Thiết (Từ
đường bê tông nhà Ông Kỳ đến đập Mới)
Vạn Thiết Xã Mỹ
Châu
301/QĐ-UBND ngày
4/10/2022
1.006
200,000
-110,000
90,000
Nâng cấp mở rộng tuyến từ Quốc lộ 1A nhà Ông Bình
đến cầu đập Bình (Cầu Đập Đệ)
Quang Nghiễm
529/QĐ-UBND ngày
06/10/2021
766
150,000
-100,000
50,000
VIII
Huyện Hoài Ân
5.079,600
-2.082,000
2.997,600
1
Xã Ân Thạnh
2.120,000
-694,000
1.426,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Ân Thạnh
Thế Thạnh 1
100/QĐ-UBND ngày
22/5/2023
3.000
1.183,000
-583,000
600,000
b
Nội dung thành phần số 07 (theo Quyết định số
263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Môi trường
Nâng cấp, sửa chữa nghĩa trang xã Ân Thạnh
Thế Thạnh 1
100/QĐ-UBND ngày
22/5/2023
1.191
937,000
-111,000
826,000
2
Xã Ân Tường Tây
694,000
-694,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
Xây dựng chợ trung tâm xã Ân Tường Tây
3.000
694,000
-694,000
3
Xã Ân Tín
2.265,600
-694,000
1.571,600
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM tuyến từ ngã 3 ông Học
đến Suối Le (đoạn 2)
Vĩnh Đức
3469/QĐ-UBND ngày
16/9/2022
4.966
2.265,600
-694,000
1.571,600
IX
Huyện Hoài Nhơn
6.194,100
-4.164,000
2.030,100
1
Xã Hoài Châu
1.183,000
-694,000
489,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ ĐH11 - cầu mương
Cái
An Quý Nam
57/QĐ-UBND ngày
28/02/2023
1.831
150,000
-150,000
Tuyến đường bê tông từ ngõ Nam - ngõ Thìn
Thôn An Quý Bắc
618/QĐ-UBND ngày
31/10/2022
391
90,000
-90,000
Tuyến đường bê tông từ ngõ Sơn - Gò Găng
Thôn Tân An
50/QĐ-UBND ngày
24/02/2023
870
210,000
-210,000
Thảm nhựa tuyến đường ngõ Mươi - ngõ A (đường xã)
An Sơn
13975/QĐ-UBND ngày
31/7/2023
1.633
393,000
-104,000
289,000
Thảm nhựa tuyến đường Đội thuế - ngõ Hồng (đường
xã)
An Sơn
13972/QĐ-UBND ngày
31/7/2023
1.202
240,000
-40,000
200,000
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
Kiên cố hóa tuyến mương từ cống Phách - ruộng
Ngãi
Thôn Tân An
41/QĐ-UBND ngày
03/01/2024
622
100,000
-100,000
2
Xã Hoài Sơn
694,000
-694,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Văn hóa
Xây dựng mới sân vận động xã Hoài Sơn
Túy Thạnh
6.500
694,000
-694,000
3
Xã Hoài Châu Bắc
1.134,100
-694,000
440,100
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Y tế
Trạm y tế xã Hoài Châu Bắc, thị xã Hoài Nhơn
Quy Thuận
162/QĐ- SKHĐT, ngày
30/8/2022
5.000
1.134,100
-694,000
440,100
4
Xã Hoài Phú
1.420,000
-694,000
726,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Mở rộng và nâng cấp bê tông tuyến Ngọc An - Lương
Thọ đến xóm 19, thôn Cự Lễ.
Thôn Lương Thọ 2
1.200
300,000
-300,000
Mở rộng và nâng cấp tuyến Ngọc An - Lương Thọ đi
Hoài Châu
Thôn Cự Tài 2
257/QĐ-UBND, ngày
26/9/2023
3.500
383,000
-294,000
89,000
Tiêu chí: Văn hóa
Xây dựng Sân vận động trung tâm xã (giai đoạn 3)
Thôn Lương Thọ 2
260/QĐ-UBND, ngày
27/9/2023
2.000
737,000
-100,000
637,000
5
Xã Hoài Mỹ
893,000
-694,000
199,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
BTXM tuyến từ nhà Đúng đến ngã tư nhà Nghĩa
Khánh Trạch
613/QĐ-UBND ngày
26/12/2022
708
250,000
-250,000
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường BTXM đoạn từ nhà Thế
đến nhà Vân thôn định Công
Định Công
878
300,000
-101,000
199,000
Tuyến đường từ ngã ba đường lên trạm phẩu đến
quán chung
Xuân Vinh
1.271
343,000
-343,000
6
Xã Hoài Hải
870,000
-694,000
176,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Thảm bê tông nhựa tuyến Đường từ Bưu điện xã Hoài
Hải đến giáp ngã ba rừng dương (đường xã)
Kim Giao Nam - Kim
Giao Thiện
2.689
870,000
-694,000
176,000
X
Huyện An Lão
3.113,768
-2.084,000
1.029,768
1
Xã An Tân
3.113,768
-2.084,000
1.029,768
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Đường Gò Đồn - Cây Hảo
Gò Đồn
191/QĐ-UBND ngày
25/9/2023
1.064
752,768
-314,000
438,768
Đường bê tông GTNĐ đoạn từ nhà ông Ly đến ngã Hai
Nước thôn Tân lập
Tân Lập
1.075
700,000
-109,000
591,000
Đường BT GTNT đoạn từ Hộp tác xã đến nhà ông Kỳ
Tân Lập
1.275
900,000
-900,000
Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ thôn Thuận hòa (nhà
ông Năm đến khu di tích Chính Nghĩa)
Thuận Hòa
1.136
761,000
-761,000
B
DANH MỤC BỔ SUNG VỐN
34.395,585
I
Huyện Vân Canh
784,000
784,000
1
Xã Canh Vinh
392,000
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Sửa chữa, nâng cấp đường trục xã thôn An Long 1
Thôn An Long 1
850
392,000
392,000
2
Xã Canh Hiển
392,000
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
BTXM nối tiếp đoạn đường từ Cống Suối Phèn đến Ruộng
Vỡ (Sân Cu)
Chánh Hiển
1007/QĐ-UBND ngày
24/4/2023
378
392,000
392,000
II
Huyện Tuy Phước
6.621,585
6.621,585
1
Xã Phước Lộc
2.512,000
2.512,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số
263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Cơ sở vật chất văn hóa
Xây dựng nhà thi đấu đa năng xã Phước Lộc
Hanh Quang
8941/QĐ-UBND ngày
12/8/2024
9.268
2.512,000
2.512,000
2
Xã Phước Hòa
2.512,000
2.512,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp, mở rộng BT nhựa mặt đường đoạn từ cầu
Tân Mỹ đến giáp Phước Quang
6271/QĐ-UBND ngày
14/8/2023
5.853
2.512,000
2.512,000
3
Xã Phước An
392,000
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Trường học
Nhà đa năng Trường TH số 1 Phước An
3869/QĐ-UBND
13/6/2024
3.571
392,000
392,000
4
Xã Phước Thành
392,000
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
BTXM dọc đê sông Hà Thanh xóm 1 thôn Cảnh An 2
Cảnh an 2
342/QĐ-UBND ngày
29/11/2023
548
200,000
200,000
Đường bê tông khu dân cư đất làng xóm 5 thôn Cảnh
An 1
Cảnh an 2
244/QĐ-UBND ngày
15/8/2023
405
192,000
192,000
5
Xã Phước Thuận
421,585
421,585
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông từ ngã ba Lộc
Tây đến giáp đường nội đồng xã Phước Sơn
Thôn Lộc Tây
5283/QĐ-UBND ngày
19/7/2024
1.550
421,585
421,585
6
Xã Phước Thắng
392,000
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số
263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
BTXM GTNĐ tuyến Hai Phú đi Thanh Quang
Thanh Quang
1.340
392,000
392,000
III
Thị xã An Nhơn
1.176,000
1.176,000
1
Xã Nhơn Phúc
392,000
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Giao thông nội đồng BTXM thôn Nhơn Nghĩa Đông (
Điểm đầu: Nhà ông Phạm Ngọc Anh - điểm cuối: Gò đá)
Nhơn Nghĩa Đông
126/QĐ-UBND
15/7/2024
1.103
200,000
200,000
Nâng cấp mở rộng tuyến đường thôn Hòa Mỹ.( Đoạn 1
Cầu Bản đến nhà ông Dương. Đoạn 2 Cầu Bản đến nhà 4 Thông)
Hòa Mỹ
71/QĐ-UBND
9/6/2023
451
192,000
192,000
2
Xã Nhơn Thọ
392,000
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai
BTXM tuyến kênh từ kênh bê tông Bờ Dừa đến giáp
kênh N4. (Điểm đầu: kênh bê tông Bờ Dừa - Điểm cuối: giáp kênh N4, tục danh đồng
Cây Gạo xóm Thọ Thạnh Bắc
Ngọc Thạnh
184/QĐ-UBND ngày
30/05/2024
992
130,000
130,000
BTXM tuyến kênh từ ruộng của ông Trần Minh Hùng đến
tuyến kênh Bờ Dừa (Điểm đầu: nhà ông Trần Minh Hùng - Điểm cuối: Bờ Dừa, tục
danh đồng Mẫu Heo xóm Thọ Phú Bắc
Thọ Lộc 1
186/QĐ-UBND ngày
30/05/2024
857
262,000
262,000
3
Xã Nhơn Hậu
392,000
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp, mở rộng BTXM, hệ thống thoát nước, tuyến
Đập Đá - Nhơn Hậu (đoạn quán cà phê Thủy Mộc đến cầu Thị Lựa)
thôn Vân Sơn
109/QĐ-UBND
12/01/2023
14.926
392,000
392,000
IV
Huyện Tây Sơn
1.187,000
6.041,000
6.444,000
1
Xã Tây Thuận
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp, mở rộng đường từ Trường Mầm non đến Quốc
lộ 19
Thôn Thượng Sơn
700
392,000
2
Xã Bình Hòa
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai
Kênh mương BTXM từ cánh đồng 4-7 Vĩnh Lộc đến
giáp đường BTXM từ nhà Nhị đến chùa Vĩnh Lộc
Vĩnh Lộc
1.169
392,000
3
Xã Bình Thuận
283,000
392,000
675,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
BTXM tuyến từ nhà Trần Trọng Hiền đến Dốc 3 Hòa Mỹ
Thuận Truyền - Hòa
Mỹ
277/QĐ-UBND ngày
29/8/2024
2.068
283,000
392,000
675,000
4
Xã Tây An
392,000
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số
263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Đường liên xã từ Đại Chí đến Nhơn Mỹ
Đại Chí
252/QĐ-UBND ngày
11/10/2023
730
250,000
250,000
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai
Mương Rút xóm 12
Đại Chí
84/QĐ-UBND ngày
18/4/2023
380
142,000
142,000
5
Xã Tây Bình
392,000
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Đường bê tông nội đồng Đồng Trên xóm 1 (HM: Nền,
mặt đường BTXM)
215/QĐ-UBND ngày
08/9/2023
314
150,000
150,000
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
Kênh mương BTXM Rộc Trong xóm 8
71/QĐ-UBND ngày
01/4/2023
830
242,000
242,000
6
Xã Tây Vinh
75,000
392,000
467,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Giao thông nội đồng từ đám ruộng 2 Ánh tới Bờ Đổ
Gò Giang
An Vinh 2
277/QĐ-UBND ngày
29/8/2024
428
280,000
280,000
Giao thông nội đồng từ Bờ Đổ xóm 5 tới sông Du
Lâm
An Vinh 2
276/QĐ-UBND ngày
29/8/2024
250
75,000
112,000
187,000
7
Xã Bình Tân
829,000
392,000
1.221,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Mỹ Thạch đến trụ
sở thôn An Hội
Mỹ Thạch, An Hội
463/QĐ-UBND ngày
19/12/2023
4.484
829,000
392,000
1.221,000
8
Xã Tây Giang
3.297,000
3.297,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Từ BTXM đến nhà Trần Thị Nguyệt
Thôn Thượng Giang
1
462/QĐ-UBND ngày
27/10/2023
580
250,000
250,000
Đường từ dốc Bút đến đất Đào Anh Nuôi
Thôn Hữu Giang
700
433,000
433,000
Nâng cấp, sửa chữa từ chợ Đồng Phó đến trường Tiểu
học số 1
Thôn Thượng Giang
2
375/QĐ-UBND Ngày
08/10/2024
496
250,000
250,000
Từ BTXM đến Thủy
Thôn Tả Giang 1
268/QĐ-UBND ngày
29/06/2023
604
187,000
187,000
Nâng cấp, Mở rộng đường BTXM từ Bàu Cây Me đến
ngã Ba đường đi Hà Nhe
Thôn Hữu Giang
1.250
850,000
850,000
Đường Khu Bắc lỗ Dài
Thôn Thượng Giang
1
265/QĐ-UBND ngày
29/06/2023
240
108,000
108,000
Từ BTXM đến Đồng Cải Tạo
Thôn Thượng Giang
1
459/QĐ-UBND ngày
27/10/2023
1.119
418,000
418,000
Tiêu chí: Cơ sở vật chất văn hóa
Nhà văn hóa thôn Hữu Giang, HM: Tường rào cổng
ngõ, sân BTXM nhà văn hóa
Thôn Hữu Giang
418/QĐ-UBND ngày
06/12/2022
489
317,000
317,000
Nhà văn hóa thôn Thượng giang 1 hạng mục: Tường
rào cổng ngõ
Thôn Thượng Giang
1
417/QĐ-UBND ngày
06/12/2022
645
362,000
362,000
Tiêu chí: Môi trường và an toàn thực phẩm
Xây dựng 01 nhà lưu chứa bao bì thuốc bảo vệ thực
vật, diện tích 9m² và xây bể thu gom bao bì thuốc bảo vệ thực vật (3ha đất trồng
lúa/bể): 120 bể
Thôn Thượng Giang
1
461/QĐ-UBND ngày
27/10/2023
524
122,000
122,000
V
Huyện Vĩnh Thạnh
5.589,500
3.535,000
8.276,500
1
Xã Vĩnh Quang
392,000
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM khu dân cư thổn định
Quang. Hạng mục: Tuyến từ nhà ông 3 Dũng đến nhà ông Thông tổ 5
Định Quang
945
392,000
392,000
2
Xã Vĩnh Hảo
1.568,000
1.178,000
1.898,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp đường, kết hợp rãnh thoát nước từ đường
ĐH30 đến nhà ông Sơn, thôn định Nhất
Định Nhất
751/QĐ-UBND ngày
23/6/2024
843
758,000
90,000
Tiêu chí: Môi trường và an toàn thực phẩm
Xây dựng hệ thống rãnh thoát nước các trục đường
ngang trên địa bàn xã
Định Tam
823/QĐ-UBND ngày
06/6/2024
900
810,000
79,000
889,000
Xây dựng rãnh thoát nước chống ngập đọng khu vực
trước trạm Y tế xã
Định Tam
1.250
1.009,000
1.009,000
3
Xã Vĩnh Thịnh
4.021,500
1.965,000
5.986,500
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Cơ sở vật chất văn hóa
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Vĩnh Định
Vĩnh Định
1051/QĐ-UBND ngày
15/7/2024
4.190
2.671,500
965,000
3.636,500
Xây dựng khu thể dục thể thao xã Vĩnh Thịnh
An Nội
1050/QĐ-UBND ngày
15/7/2024
3.403
1.350,000
1.000,000
2.350,000
VI
Huyện Phù Cát
3.140,900
2.744,000
5.884,900
1
Xã Cát Lâm
550,000
392,000
942,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm, Tuyến: Từ đường ĐT
638 (nhà bà 2 Ri) đến nhà ông Trường
Thôn Đại Khoang
434/QĐ-UBND ngày
29/12/2023
1.150
550,000
392,000
942,000
2
Xã Cát Tường
503,100
392,000
895,100
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số
263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Mở rộng tuyến đường bê tông xi măng từ DH20-nhà
Nguyễn Ngọc Lưu
Thôn Phú Gia
276/QĐ-UBND, ngày
19/09/2023
1.198
503,100
392,000
895,100
4
Xã Cát Thành
694,000
392,000
1.086,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM GTNT Tuyến giáp ĐT 639
cầu Trùm Tuấn - ngõ thầy Phương ĐT 639 mới
Hóa Lạc
3.618
694,000
392,000
1.086,000
5
Xã Cát Sơn
328,000
392,000
720,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Đường BTXM GTNT xã Cát Sơn Tuyến: Đường từ nhà
ông Thuận đến Đồng Cây Gạo
Thạch Bàn Tây
353/QĐ-UBND ngày
03/11/2022
698
19,000
19,000
Đường BTXM GTNT xã Cát Sơn; Hạng mục 1: Từ đường ĐT
634 đến Đồng Cây Chanh; Hạng mục 2: Đường Cấp phối phía đông UBND xã đến đường
cấp phối nội đồng
Thôn Thạch Bàn Tây
349/QĐ-UBND ngày
03/11/2022
455
28,000
19,000
47,000
Đường BTXM GTNT Sơn Tự ; tuyến từ nhà ông Nguyễn
Hùng đến Mương NC
Hội Sơn
114/QĐ-UBND ngày
27/05/2024
606
300,000
49,000
349,000
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai
Kênh BTXM Nội Đồng; Tuyến 1: Tuyến đuôi tuyến 13
(kênh bê tông nội đồng) đến giáp cống đường ĐT 634; Tuyến 2: Tuyến NC1 đến ruộng
ông Võ Văn Minh
Hội Sơn
15/QĐ-UBND ngày
10/10/2023
414
105,000
105,000
Kênh BTXM Nội đồng xã Cát Sơn; tuyến 1 : Mương Đồng
Chòi Gác trên; tuyền 2 : Nạo vét tuyến kênh đất đồng Soi Ninh thôn Hội Sơn
Hội Sơn
114 ngày
27/05/2024
467
200,000
200,000
6
Xã Cát Thắng
245,800
392,000
637,800
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai
Kiên cố hoá kênh mương. Tuyến: Từ Đám rào - Đấm
vườn ông Quang (Cát Chánh)
Long Hậu
341/QĐ-UBND ngày
02/10/2024
1.095
245,800
392,000
637,800
7
Xã Cát Hải
392,000
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số
263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Trường học
Trường tiểu học Cát Hải. Hạng mục: Xây dựng mới
04 phòng chức năng (nhà 02 tầng 04 phòng)
Thôn Tân Thanh
212/QĐ-UBND
23/7/2024
3.393
392,000
392,000
8
Xã Cát Chánh
820,000
392,000
1.212,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Trường học
Trường Mẫu giáo bán trú Chánh hội, xã Cát Chánh;
Hạng mục: Xây dựng mới 02 phòng học
Chánh Hội
2.440
820,000
392,000
1.212,000
VII
Huyện Phù Mỹ
4.423,600
8.001,000
12.424,600
1
Xã Mỹ Lộc
300,000
392,000
692,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến từ nhà ông Thời thôn
Vĩnh Thuận đến nhà ông Hồng Cửu Thành
Thôn Vĩnh Thuận -
Cửu Thành
317/QĐ-UBND ngày
01/11/2023
1.541
150,000
200,000
350,000
Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến từ nhà ông Sang đến
nhà ông Thanh thôn An Bảo
Thôn An Bảo
341/QĐ-UBND ngày
20/11/2023
1.526
150,000
192,000
342,000
2
Xã Mỹ Hòa
392,000
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Xây dựng cầu Suối Thôn Gia Vấn
Thôn Gia Vấn
350A/QĐ-UBND
02/11/2023
765
300,000
300,000
BTXM tuyến đường từ nhà Ông Ân đến gò trên
Thôn Gia Vấn
184/QĐ-UBND
10/06/2023
282
92,000
92,000
3
Xã Mỹ Tài
392,000
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số
263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
BTXM đường từ Nhà Văn Hoá thôn Vạn Ninh 1 đi giáp
đường Dẹo Hòn Than đi Vạn Thái
thôn Vạn Ninh 1
24/NQ- HĐND, ngày
20/7/2022
953
300,000
300,000
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
KCH kênh mương từ ruộng ông Thứng đội 6 đến ruộng
ông Tấn Anh thôn Vĩnh Phú 7
Thôn Vĩnh Phú 7
24/NQ- HĐND, ngày
20/7/2022
750
92,000
92,000
4
Xã Mỹ Cát
392,000
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Đường BTXM từ nhà ông Danh đến Bờ Mài
Chánh Hội
179/QĐ-UBND ngày
18/7/2023
950
392,000
392,000
5
Xã Mỹ Thọ
392,000
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Môi trường và an toàn thực phẩm
Tuyến mương thoát nước từ quán My Hồng đi đồng
Nghệ
Chánh Trực
22/QĐ-UBND
17/01/2024
1.143
392,000
392,000
6
Xã Mỹ Chánh Tây
784,600
392,000
1.176,600
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ nhà ông
Tờ đi Mỹ Tài
Trung Hậu
179/QĐ-UBND ngày
15/12/2022
1.582
784,600
392,000
1.176,600
7
Xã Mỹ Chánh
150,000
3.297,000
3.447,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến từ nhà ông Thời thôn
Vĩnh Thuận đến nhà ông Hồng Cửu Thành
Thôn Vĩnh Thuận -
Cửu Thành
317/QĐ-UBND ngày
01/11/2023
1.541
150,000
200,000
350,000
Đường GTNT từ nhà ông Tâm đến đường tránh Nhà Đá
-An Lương, đường loại B, L=325m
An Lương
104/QĐ-UBND ngày
03/3/2023
613
100,000
100,000
Nâng cấp, sửa chữa đường từ ĐT 639 thôn An Hòa đến
giáp đường đi Trung Tường Mỹ Chánh Tây, L=1129m
An Hòa
726/QĐ-UBND ngày
14/11/2023
1.017
300,000
300,000
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ cổng làng văn
hoa thôn Hiệp An đến giáp đường Nhà Đá-An Lương thôn Đông An, L=910m
Đông An
537/QĐ-UBND ngày
05/9/2023
1.997
300,000
300,000
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ Gò Tràm đến giáp
đê Lương Trung, L=1103m
Lương Trung
727/QĐ-UBND ngày
14/11/2023
1.419
100,000
100,000
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai
KCH kênh mương từ nhà Cô Loan đến giáp cống nhà
Tâm thôn Chánh An
Chánh An
538/QĐ-UBND
05/9/2023
2.001
300,000
300,000
Kiên cố hóa kênh mương từ nhà ông Phúc đến nhà cô
Loan
Đông An
894/QĐ-UBND ngày
14/12/2022
884
150,000
150,000
KCH kênh mương đồng Lương Trung
Lương Trung
595/QĐ-UBND ngày
15/9/2023
648
100,000
100,000
KCH kênh mương đồng Công Trung
Công Trung
594/QĐ-UBND ngày
15/9/2023
679
100,000
100,000
KCH Kênh mương Nội đồng Chánh Thiện ( đoạn dọc
theo đường nội đồng)
Chánh Thiện
106/QĐ-UBND
03/03/2023
498
150,000
150,000
Tiêu chí: Trường học
Sửa chữa nhà vệ sinh và xây dựng bếp ăn một chiều
trường mầm non Mỹ Chánh (Điểm trường Chánh An)
Chánh An
654/QĐ-UBND ngày
24/10/2023
1.136
200,000
200,000
Tiêu chí: Cơ sở vật chất văn hóa
Nhà văn hóa thôn An Lương
An Lương
424/QĐ-UBND ngày
17/7/2023
1.136
150,000
150,000
Nhà văn hóa thôn Hiệp An
Hiệp An
423/QĐ-UBND ngày
17/7/2023
1.144
150,000
150,000
Nhà văn hóa thôn Thượng An
Thượng An
368/QĐ-UBND ngày
08/8/2024
1.880
449,000
449,000
Xây dựng, tường rào cổng ngõ nhà văn hóa thôn An
Hoan
An Hoan
425/QĐ-UBND ngày17/7/2023
507
148,000
148,000
Tiêu chí: Môi trường và an toàn thực phẩm
Mương thoát nước từ nhà ông Phong đến giáp nhà bà
Vẻ thôn Đông An
Đông An
276/QĐ-UBND ngày
29/5/2024
934
400,000
400,000
8
Xã Mỹ Phong
392,000
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Cơ sở vật chất văn hóa
Xây mới nhà văn hóa thôn Phước Chánh
Phước Chánh
79/QĐ-UBND ngày
25/4/2024
1.156
392,000
392,000
9
Xã Mỹ Lợi
392,000
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Mở rộng tuyến ngõ ông Vận đi ngõ ông Trình
Thôn Chánh Khoan
Đông và Chánh Khoan Tây
290/QĐ-UBND ngày
03/8/2023
1.303
392,000
392,000
10
Xã Mỹ Thành
1.183,000
392,000
1.575,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số
263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục xã Xuân Bình -
Vĩnh Lợi
Hưng Lạc, Hưng
Tân, Vĩnh Lợi 1
201/QĐ-UBND
20/5/2024
4.480
1.183,000
392,000
1.575,000
11
Xã Mỹ Đức
392,000
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
BTXM miễu An Sơn đi cửa Chính
An Giang Tây
313/QĐ-UBND ngày
13/11/2023
211
105,000
105,000
BTXM nhà ông Hòa đi nhà bà Triệu
An Giang Tây
314/QĐ-UBND ngày
13/11/2023
236
118,000
118,000
BTXM cầu xóm Nhỏ đi nhà ông Sỹ
Hòa Tân
319/QĐ-UBND ngày
13/11/2023
266
133,000
133,000
BTXM Truông Sềnh đi nhà ông Huỳnh Trận
Hòa Tân
320/QĐ-UBND ngày
13/11/2023
277
36,000
36,000
12
Xã Mỹ Thắng
392,000
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
BTXM tuyến đường từ nhà bà Viên đến nhà ông Cường
Thôn 10
379/QĐ-UBND ngày
25/10/2023
431
100,000
100,000
BTXM tuyến đường từ khu thể thao đến nhà bà A
Thôn 7 Bắc
322/QĐ-UBND ngày
30/8/2024
1.418
292,000
292,000
13
Xã Mỹ An
2.006,000
392,000
2.398,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Sửa chữa tuyến BTXM từ nhà ông Hoang đi Mỹ Thắng
Hòa Ninh
213/QĐ-UBND, ngày
16/11/2022
1.696
650,000
41,000
691,000
Thảm nhựa tuyến đường xã từ Xuân Bình đi Xuân Thạnh
Xuân Bình- Xuân Thạnh
Nam
121/QĐ-UBND, ngày
15/6/2023
2.980
637,000
124,000
761,000
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM tuyến Xuân Bình đi
Xuân Thạnh Nam
Xuân Bình- xuân Thạnh
Nam
120/QĐ-UBND, ngày
15/6/2023
1.034
489,000
40,000
529,000
Đường BTXM các nhánh rẽ ĐT 632 thuộc thôn Hòa
Ninh
Hòa Ninh
13/QĐ-UBND ngày
14/02/2023
1.330
230,000
37,000
267,000
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai
KCH kênh mương từ nhà ông Hiếu đến Đồng Rộc
Hòa Ninh
207/QĐ-UBND ngày
09/11/2022
379
50,000
50,000
KCH kênh N1 hồ Đá Bàn (đoạn cuối)
Chánh Giáo
208/QĐ-UBND ngày
09/11/2022
272
50,000
50,000
KCH kênh mương từ nhà ông Hiếu đến Đồng Rộc (Tuyến
chính)
Chánh Giáo
190/QĐ-UBND ngày
30/10/2023
329
50,000
50,000
VIII
Huyện Hoài Ân
8.216,000
5.493,000
13.109,000
1
Xã Ân Phong
392,000
392,000
a
Nội dung thành phần số 07 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Môi trường và vệ sinh an toàn thực
phẩm
Sửa chữa, cải tạo nhà bia, mộ liệt sĩ NTLS xã Ân
Phong
4020/QĐ-UBND ngày
28/8/2023
3.800
392,000
392,000
2
Xã Ân Đức
392,000
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
Tuyến mương từ cửa ông Thanh đến Ân Đức 2
Phú Thuận
83/QĐ-UBND, ngày
08/8/2023
854
300,000
300,000
Tiêu chí: Trường học
San nền Trường MN Ân Đức (điểm Gia Đức)
Gia Đức
57/QĐ-UBND, ngày
12/7/2023
790
92,000
92,000
3
Xã Ân Mỹ
1.183,000
392,000
1.575,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
XD đường nội bộ khu thị tứ Mỹ Thành và tuyến đường
từ nhà ông Nên đến nhà ông Lâm (Đại Định)
111/QĐ-UBND
10/92024
1.228
1.183,000
200,000
1.383,000
Tiêu chí: Thủy Lợi
Tuyến từ ngã ba cây Mai ra rọ Voi
103/QĐ-UBND
29/8/2024
597
192,000
192,000
4
Xã Ân Hảo Tây
1.963,000
1.363,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Tuyến đường từ xóm tranh đến hố cút thôn Vạn
Trung
Vạn Trung
83/QĐ-UBND 16/5/2024
912
600,000
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
Tuyến mương ruộng cây Sung thôn Tân Xuân
Tân Xuân
195/QĐ-UBND
02/10/2023
307
263,000
263,000
Tuyến mương bê tông đồng soi Vạn Trung
Vạn Trung
199/QĐ-UBND ngày
02/10/2023
367
250,000
250,000
Xây dựng tuyến mương bê tông từ Giếng Mạch đến ruộng
Cây Leo thôn Tân Xuân
Tân Xuân
196/QĐ-UBND ngày
20/9/2024
823
400,000
400,000
Tiêu chí: Cơ sở vật chất văn hóa
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Xuân
Tân Xuân
87/QĐ-UBND
22/5/2023
958
450,000
450,000
5
Xã Ân Tường Đông
767,000
392,000
1.159,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp BTXM từ nhà ông Danh đến nhà ông Hưng
thôn Thạch Long 2)
Thạch Long
34/QĐ-UBND ngày
2/4/2024
1.493
767,000
392,000
1.159,000
6
Xã Ân Nghĩa
605,000
392,000
997,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Môi trường và vệ sinh an toàn thực
phẩm
Rãnh thoát nước khu dân cư từ nhà ông Đặng Văn Xuân
đến nhà ông Nguyễn Thành Long
Kim Sơn
74/QĐ-UBND ngày
12/4/2024
1.196
605,000
392,000
997,000
7
Xã Ân Hữu
5.661,000
1.178,000
6.839,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Giao thông
Nâng cấp mở rộng tuyến đường liên thôn từ Nhà ông
Mai, thôn Liên Hội đi nhà ông Chúng, thôn Hội Nhơn
Thôn Hội Nhơn
282/QĐ-UBND ngày
28/9/2023
3.850
2.661,000
700,000
3.361,000
Tiêu chí 17: Môi trường và an toàn thực phẩm
Xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Ân Hữu
Phú Hữu
927/QĐ-UBND ngày
9/3/2023
14.900
3.000,000
478,000
3.478,000
8
Xã Ân Hảo Đông
392,000
392,000
a
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định
số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
Tuyến mương cát
121/QĐ-UBND
27/11/2023
997
392,000
392,000
Quyết định 4364/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4364/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định
199
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng