|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
433/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đệ
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 433/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 26
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THANH CHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật
tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản
số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 được Quốc hội
thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của
Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12
tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 11/10/2022
của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Chương;
Căn cứ Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 20/7/2024
của UBND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh vị trí, ranh giới, địa điểm công
trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương;
Căn cứ Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 08/4/2024
của UBND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh vị trí, ranh giới, địa điểm công
trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương;
Căn cứ Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 08/4/2024
của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện
Thanh Chương;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 9321/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2024 về việc xét duyệt điều chỉnh
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Chương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Chương với các nội dung chủ yếu như
sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong điều chỉnh kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thanh
Chương
|
Xã Cát Văn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+..
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
97 613,62
|
370,23
|
1 199,49
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10 026,76
|
46,95
|
340,15
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
7 278,81
|
40,64
|
306,52
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
2 747,91
|
6,31
|
33,63
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6 607,81
|
31,01
|
236,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
16 038,79
|
170,70
|
190,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20 005,23
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
43 974,84
|
114,02
|
408,11
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
15 698,62
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
932,42
|
7,55
|
23,45
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
27,86
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12 996,36
|
279,84
|
411,50
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2 168,30
|
|
75,22
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
76,40
|
76,40
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
44,94
|
7,86
|
0,85
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
381,87
|
0,42
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
377,34
|
3,06
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
348,09
|
28,55
|
10,24
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
63,46
|
5,69
|
1,40
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
14,15
|
2,85
|
0,17
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
140,33
|
17,23
|
4,45
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
130,15
|
2,78
|
4,22
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
234,69
|
40,06
|
3,25
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
28,19
|
3,34
|
0,23
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
124,22
|
36,72
|
0,26
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
82,28
|
|
2,76
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
4 913,43
|
77,46
|
150,96
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
3 713,95
|
65,10
|
127,76
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
1 148,51
|
8,75
|
21,61
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
7,15
|
|
0,14
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
13,02
|
0,04
|
0,27
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
10,51
|
0,38
|
0,47
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
2,03
|
0,41
|
0,02
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
15,51
|
1,11
|
0,69
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
|
DKV
|
2,75
|
1,67
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
9,63
|
0,37
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
76,60
|
1,47
|
4,23
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
1 161,64
|
19,24
|
25,62
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
3 203,39
|
24,95
|
141,13
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
79,53
|
4,30
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3 123,86
|
20,65
|
141,13
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2 082,90
|
3,82
|
40,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
1 341,29
|
2,99
|
34,01
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
741,61
|
0,84
|
6,54
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
|
|
|
3.4
|
Đất có mặt nước chưa sử dụng
|
MNC
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Đại Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Hạnh Lâm
|
Xã Ngọc Lâm
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Phong Thịnh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Chi
|
Xã Thanh Dương
|
(3)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
NNP
|
998,19
|
476,86
|
9 231,20
|
8 400,35
|
1 714,59
|
882,99
|
3 387,35
|
571,79
|
637,15
|
LUA
|
597,36
|
245,34
|
140,36
|
96,59
|
407,60
|
248,45
|
311,67
|
206,88
|
208,66
|
LUC
|
597,36
|
245,34
|
109,03
|
88,57
|
235,45
|
111,35
|
302,21
|
206,88
|
208,66
|
LUK
|
|
|
31,33
|
8,02
|
172,15
|
137,10
|
9,46
|
|
|
HNK
|
186,37
|
155,09
|
193,37
|
44,20
|
202,63
|
170,17
|
68,39
|
118,31
|
185,25
|
CLN
|
165,14
|
71,35
|
531,67
|
2 035,29
|
251,99
|
266,97
|
386,37
|
156,73
|
150,39
|
RPH
|
|
|
4 595,54
|
3 142,59
|
|
|
276,15
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
31,93
|
|
3 741,27
|
3 059,74
|
840,98
|
187,37
|
2 314,97
|
84,31
|
87,70
|
RSN
|
|
|
1 645,05
|
1 865,89
|
|
|
1 056 06
|
|
|
NTS
|
17,39
|
5,08
|
29,00
|
21,94
|
11,39
|
10,04
|
29,80
|
5,28
|
5,15
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
PNN
|
540,84
|
312,85
|
595,13
|
380,65
|
417,24
|
333,56
|
354,18
|
288,49
|
207,82
|
ONT
|
118,41
|
69,14
|
56,50
|
44,59
|
57,37
|
78,09
|
49,88
|
52,85
|
62,08
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,92
|
0,77
|
0,51
|
1,22
|
0,47
|
0,36
|
0,45
|
1,33
|
0,49
|
CQP
|
|
|
|
16,14
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
204,28
|
|
|
|
|
|
|
DSN
|
19,73
|
7,88
|
10,80
|
6,83
|
4,98
|
12,50
|
7,51
|
10,78
|
7,02
|
DVH
|
2,54
|
0,83
|
1,65
|
1,24
|
0,88
|
1,82
|
1,69
|
4,49
|
1,14
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
0,65
|
0,34
|
0,15
|
0,18
|
0,13
|
0,28
|
0,17
|
0,53
|
0,20
|
DGD
|
5,81
|
2,57
|
2,63
|
3,71
|
3,15
|
5,26
|
2,03
|
2,64
|
4,01
|
DTT
|
10,73
|
4,14
|
6 37
|
1,70
|
0 82
|
5,14
|
3,62
|
3,12
|
1,67
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK
|
5,32
|
0,73
|
0,34
|
0,20
|
1,57
|
0,49
|
0,75
|
2,73
|
0,57
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
2,85
|
0,73
|
0,34
|
|
1,18
|
0,49
|
0,75
|
0,53
|
0,57
|
SKC
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
SKS
|
2,27
|
|
|
|
0,39
|
|
|
2,20
|
|
CCC
|
203,95
|
77,45
|
108,96
|
117,79
|
149,30
|
1 19,65
|
176,40
|
75,84
|
76,28
|
DGT
|
160,20
|
57,50
|
85,17
|
112,70
|
138,97
|
103 82
|
100,13
|
69,10
|
69,93
|
DTL
|
39,97
|
19,71
|
22,57
|
4,98
|
9,52
|
15,20
|
75,49
|
5,80
|
5,19
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
0,12
|
|
DRA
|
2,08
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
DNL
|
0,59
|
0,07
|
0,13
|
0,04
|
0,18
|
0,10
|
0,32
|
0,23
|
0,06
|
DBV
|
0,14
|
|
0,02
|
0,07
|
0,04
|
0,07
|
0,02
|
0,02
|
0,09
|
DCH
|
0,85
|
0,17
|
0,66
|
|
0,59
|
0,46
|
0,44
|
0,57
|
0,51
|
DKV
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
0,01
|
|
|
|
1,52
|
0,14
|
|
|
TIN
|
7,10
|
5,55
|
1,38
|
3,48
|
2,07
|
0,79
|
1,00
|
1,04
|
0,94
|
NTD
|
45,29
|
24,68
|
16,25
|
21,19
|
39,61
|
51,35
|
35,52
|
24,25
|
11,08
|
TVC
|
140,12
|
126,65
|
196,10
|
169,22
|
161,87
|
68,80
|
82,54
|
119,67
|
49,36
|
MNC
|
2,94
|
1,80
|
|
|
10,31
|
|
4,59
|
|
|
SON
|
137,18
|
124,85
|
196,10
|
169,22
|
151,56
|
68,80
|
77,95
|
119,67
|
49,36
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
48,63
|
8,88
|
504,44
|
110,47
|
139,06
|
9,87
|
43,49
|
8,66
|
17,66
|
BCS
|
41,98
|
8,88
|
61,01
|
94,70
|
100,72
|
9,87
|
16,22
|
8,66
|
17,66
|
DCS
|
6,65
|
|
443,43
|
15,77
|
38,34
|
|
27,27
|
|
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Đồng
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Thanh Giang
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Thanh Hòa
|
Xã Thanh Hương
|
Xã Thanh Khai
|
Xã Thanh Khê
|
Xã Thanh Lâm
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
NNP
|
376,77
|
16 579,31
|
330,36
|
3 804,57
|
830,24
|
2 903,24
|
398,20
|
669,15
|
3 030,74
|
LUA
|
153,03
|
307,47
|
167,07
|
336,65
|
154,64
|
201,83
|
162,35
|
221,38
|
447,54
|
LUC
|
153,03
|
51,74
|
127,12
|
84,68
|
154,56
|
134,07
|
162,35
|
220,71
|
83,86
|
LUK
|
|
255,73
|
39,95
|
251,97
|
0,08
|
67,76
|
|
0,67
|
363,68
|
HNK
|
79,51
|
240,06
|
113,77
|
151,03
|
112,84
|
189,60
|
72,88
|
170,04
|
429,34
|
CLN
|
71,55
|
1 929,89
|
44,91
|
365,60
|
173,26
|
616,82
|
46,76
|
162,97
|
556,66
|
RPH
|
|
4 845,07
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
60,86
|
9 081,84
|
|
2 926,93
|
375,72
|
1 859,91
|
113,86
|
104,00
|
1 575,48
|
RSN
|
|
4 610,20
|
|
1 001,77
|
4,92
|
487,49
|
|
|
|
NTS
|
11,82
|
174,97
|
4,61
|
24,36
|
13,74
|
35,08
|
2,35
|
8,97
|
20,52
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
1,80
|
1,22
|
PNN
|
170,82
|
471,80
|
196,12
|
359,50
|
172,76
|
327,68
|
199,22
|
200,36
|
547,26
|
ONT
|
41,85
|
66,42
|
30,72
|
66,1 1
|
35,23
|
65,68
|
27,98
|
55,10
|
47,92
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,36
|
0,53
|
0,32
|
0,30
|
0,28
|
1,75
|
0,32
|
0,65
|
0,45
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2,24
|
|
|
81,89
|
CAN
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
DSN
|
7,54
|
13,10
|
5,28
|
9,42
|
6,38
|
8,60
|
3,99
|
7,31
|
10,34
|
DVH
|
1,63
|
3,27
|
0,54
|
1,87
|
0,74
|
11
|
0,87
|
1,80
|
1,71
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
0,25
|
0,78
|
013
|
0,12
|
0,19
|
0,24
|
0,15
|
0,12
|
0,25
|
DGD
|
2,91
|
4,64
|
3,38
|
2,66
|
2,61
|
3,79
|
1,32
|
2,47
|
4,07
|
DTT
|
2,75
|
4,41
|
1,23
|
4,77
|
2,84
|
2,36
|
1,65
|
2,92
|
4,31
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK
|
0,30
|
7,75
|
0,65
|
0,25
|
0,06
|
7,18
|
24,71
|
4,90
|
3,67
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
0,30
|
2,26
|
0,45
|
0,25
|
0,06
|
0,12
|
0,14
|
|
0,08
|
SKC
|
|
5,49
|
0,20
|
|
|
7,06
|
0,19
|
4,90
|
0,15
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
24,38
|
|
3,44
|
CCC
|
70,80
|
216,95
|
38,10
|
134,29
|
76,08
|
123,39
|
55,66
|
94,18
|
211,02
|
DGT
|
5699
|
196,64
|
32,92
|
92,43
|
71,18
|
105,59
|
45,28
|
73,45
|
154,42
|
DTL
|
11,88
|
20,15
|
4,19
|
41,45
|
4,51
|
16,60
|
9,89
|
17,36
|
56,47
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
|
2,54
|
|
DRA
|
1,00
|
|
0,44
|
|
0,35
|
|
0,22
|
0,22
|
|
DNL
|
0,03
|
0,12
|
0,04
|
0,13
|
0,02
|
0,78
|
0,02
|
0,23
|
0,11
|
DBV
|
0,01
|
0,04
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
DCH
|
0,89
|
|
0,47
|
0,27
|
|
0,37
|
0,21
|
0,36
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
0,16
|
|
0,33
|
|
1,65
|
|
|
2,41
|
|
TIN
|
2,32
|
0,07
|
1,96
|
2,79
|
0,15
|
1,14
|
1,57
|
0,08
|
4,01
|
NTD
|
17,20
|
22,75
|
16,93
|
53,03
|
24,20
|
29,82
|
13,84
|
21,60
|
80,47
|
TVC
|
30,17
|
144,09
|
101,81
|
93,29
|
28,73
|
87,89
|
71,15
|
14,12
|
107,37
|
MNC
|
|
0,07
|
6,84
|
|
0,02
|
|
0,24
|
|
|
SON
|
30,17
|
144,02
|
94,97
|
93,29
|
28,71
|
87,89
|
70,91
|
14,12
|
107,37
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
6,59
|
74,83
|
5,60
|
53,02
|
20,45
|
31,05
|
3,05
|
7,74
|
67,10
|
BCS
|
4,55
|
74,83
|
5,60
|
53,02
|
20,45
|
31,05
|
3,05
|
7,74
|
41,31
|
DCS
|
2,04
|
|
|
|
|
|
|
|
25,79
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Liên
|
Xã Thanh Lĩnh
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thanh Mai
|
Xã Thanh Mỹ
|
Xã Thanh Ngọc
|
Xã Thanh Nho
|
Xã Thanh Phong
|
(3)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
NNP
|
1 336,16
|
442,88
|
538,40
|
694,63
|
3 982,82
|
2 292,83
|
1 458,06
|
1 733,92
|
964,80
|
LUA
|
366,26
|
144,57
|
225,18
|
207,23
|
451,45
|
257,22
|
334,34
|
209,14
|
354,54
|
LUC
|
295,94
|
143,55
|
218,60
|
205,03
|
423,29
|
193,09
|
249,00
|
209,08
|
271,80
|
LUK
|
70,32
|
1,01
|
6,57
|
2,20
|
28,16
|
64,13
|
85,33
|
0,06
|
82,74
|
HNK
|
136,65
|
93,36
|
118,86
|
149,98
|
199,00
|
200,90
|
237,31
|
119,28
|
174,57
|
CLN
|
188,42
|
90,81
|
107,64
|
123,02
|
991,38
|
502,94
|
259,42
|
297,24
|
225,01
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
609,15
|
102,49
|
78,79
|
197,48
|
2 269,28
|
1 281,68
|
575,08
|
1 086,76
|
198,96
|
RSN
|
149,69
|
|
|
|
825,06
|
449,62
|
|
|
|
NTS
|
24,97
|
11,66
|
7,93
|
13,08
|
71,72
|
50,10
|
43,99
|
21,51
|
11,72
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
10,70
|
|
|
3,84
|
|
|
7,93
|
|
|
PNN
|
300,67
|
315,17
|
179,71
|
191,31
|
477,65
|
482,31
|
379,33
|
251,47
|
556,59
|
ONT
|
60,60
|
70,21
|
43,27
|
54,47
|
62,30
|
78,16
|
54,00
|
52,58
|
68,84
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,79
|
3,87
|
0,41
|
0,72
|
0,46
|
0,36
|
0,62
|
0,55
|
0,46
|
CQP
|
|
2,50
|
|
|
|
|
32,71
|
|
238,83
|
CAN
|
|
|
|
|
|
169,06
|
|
|
|
DSN
|
13,49
|
7,66
|
4,88
|
5,77
|
10,94
|
11,13
|
11,48
|
7,12
|
7,87
|
DVH
|
1,80
|
1,73
|
0,71
|
0,51
|
1,61
|
2,58
|
2,66
|
1,18
|
1,66
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
0,89
|
0,33
|
0,31
|
0,24
|
0,39
|
0,16
|
0,43
|
0,22
|
0,22
|
DGD
|
5,83
|
2,21
|
2,85
|
2,24
|
5,00
|
3,35
|
3,41
|
2,38
|
2,38
|
DTT
|
4,97
|
3,39
|
1,01
|
2,78
|
3,94
|
5,04
|
4,98
|
3,34
|
3,61
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK
|
5,14
|
0,72
|
0,16
|
8,69
|
5,52
|
0,76
|
9,55
|
0,16
|
10,22
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
0,80
|
0,57
|
|
0,25
|
|
0,76
|
0,23
|
0,16
|
0,63
|
SKC
|
4,30
|
0,15
|
0,16
|
0,28
|
5,52
|
|
|
|
5,09
|
SKS
|
0,04
|
|
|
8,16
|
|
|
9,32
|
|
4,50
|
CCC
|
137,39
|
87,67
|
63,52
|
69,35
|
298,72
|
134,13
|
184,66
|
125,86
|
150,12
|
DGT
|
92,28
|
73,49
|
52,66
|
62,72
|
143,10
|
103,14
|
148,02
|
110,74
|
127,53
|
DTL
|
44,45
|
12,14
|
10,54
|
5,73
|
154,22
|
29,88
|
34,42
|
14,64
|
16,02
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,07
|
DRA
|
|
0,48
|
|
0,42
|
0,47
|
0,50
|
0,87
|
|
4,69
|
DNL
|
0,13
|
0,99
|
0,04
|
0,17
|
0,14
|
0,14
|
0,63
|
0,12
|
0,35
|
DBV
|
0,06
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
DCH
|
0,47
|
0,56
|
0,26
|
0,29
|
0,77
|
0,42
|
0,70
|
0,34
|
0,44
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
0,09
|
0,05
|
|
|
|
|
0,25
|
0,11
|
1,02
|
TIN
|
1,76
|
1 86
|
0,42
|
1,32
|
1,93
|
0,73
|
5,66
|
0,27
|
4,79
|
NTD
|
31,90
|
19,86
|
20,69
|
20,88
|
53,73
|
19,43
|
26,35
|
48,62
|
47,03
|
TVC
|
49,50
|
120,75
|
46,34
|
30,14
|
44,03
|
68,55
|
54,07
|
16,20
|
27,42
|
MNC
|
|
0,34
|
|
1,14
|
0,03
|
1,02
|
|
|
|
SON
|
49,50
|
120,41
|
46,34
|
29,00
|
44,00
|
67,53
|
54,07
|
16,20
|
27,42
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
20,56
|
19,14
|
23,19
|
4,48
|
1731
|
12,72
|
47,83
|
41,61
|
9,34
|
BCS
|
20,56
|
17,17
|
23,19
|
4,48
|
17,31
|
12,72
|
26,58
|
41,61
|
9,18
|
DCS
|
|
1,96
|
|
|
|
|
21,26
|
|
0,16
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Thịnh
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Tiên
|
Xã Thanh Tùng
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Yên
|
Xã Võ Liệt
|
Xã Xuân Tường
|
(3)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
(42)
|
NNP
|
6 945,19
|
1 529,60
|
10 869,66
|
621,93
|
1 676,67
|
3 500,04
|
341,91
|
1 216,42
|
674,95
|
LUA
|
125,59
|
287,03
|
146,86
|
177,29
|
386,05
|
630,43
|
100,77
|
439,08
|
181,78
|
LUC
|
124,08
|
220,35
|
135,37
|
177,29
|
3,26
|
63,34
|
100,77
|
439,08
|
181,78
|
LUK
|
1,51
|
66,67
|
11,49
|
|
382,79
|
567,09
|
|
|
|
HNK
|
77,76
|
120,89
|
137,23
|
162,71
|
154,38
|
897,57
|
157,87
|
133,26
|
185,51
|
CLN
|
1 690,80
|
567,25
|
1 083,67
|
154,97
|
303,35
|
760,66
|
82,23
|
138,42
|
125,64
|
RPH
|
2 138,97
|
|
5 006,91
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
2 886,63
|
534,93
|
4 454,61
|
121,22
|
801,45
|
1 145,82
|
|
490,20
|
171,31
|
RSN
|
1 526,55
|
3,62
|
2 022,23
|
|
38,42
|
12,05
|
|
|
|
NTS
|
24,52
|
19,50
|
39,25
|
5,73
|
31,46
|
65,58
|
1,04
|
15,45
|
10,72
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
0,92
|
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
334,72
|
322,84
|
573,96
|
256,23
|
332,41
|
461,57
|
195,20
|
386,66
|
230,94
|
ONT
|
40,85
|
50,02
|
58,99
|
66,00
|
54,54
|
69,48
|
42,89
|
91,28
|
48,68
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
4,61
|
0,77
|
5,40
|
2,39
|
0,29
|
0,21
|
0,61
|
0,92
|
1,31
|
CQP
|
0,07
|
|
7,07
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
0,43
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
DSN
|
6,69
|
7,96
|
7,70
|
6,64
|
5,86
|
10,58
|
5,37
|
12,77
|
5,40
|
DVH
|
1,03
|
0,59
|
1,31
|
0,88
|
1,03
|
2,31
|
0,47
|
2,01
|
1,38
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
0,39
|
0,24
|
0,26
|
0,21
|
0,98
|
0,13
|
0,24
|
0,44
|
0,19
|
DGD
|
4,85
|
4,16
|
2,57
|
1,94
|
1,68
|
4,09
|
1,88
|
6,53
|
1,64
|
DTT
|
0,42
|
2,97
|
3,56
|
3,61
|
2,17
|
4,05
|
2,78
|
3,79
|
2,19
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK
|
|
3,62
|
44,74
|
10,68
|
6,97
|
1,62
|
0,24
|
18,83
|
1,59
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
0,31
|
4,49
|
2,69
|
|
|
|
2,45
|
0,18
|
SKC
|
|
3,31
|
34,81
|
5,19
|
6,97
|
1,62
|
0,24
|
|
1,21
|
SKS
|
|
|
5,44
|
2,80
|
|
|
|
16,38
|
0,20
|
CCC
|
123,45
|
133,20
|
236,44
|
81,73
|
174,54
|
249,75
|
43,97
|
187,34
|
77,08
|
DGT
|
106,19
|
96,79
|
152,90
|
68,00
|
110,85
|
139,35
|
30,45
|
110,34
|
66,12
|
DTL
|
16,55
|
35,70
|
80,91
|
12,38
|
63,58
|
108,97
|
12,36
|
74,01
|
10,72
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,51
|
2,27
|
|
DRA
|
|
|
|
0,22
|
|
|
0,25
|
|
|
DNL
|
0,23
|
0,25
|
2,05
|
0,11
|
0,08
|
0,94
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
DBV
|
0,17
|
0,07
|
0,09
|
0,06
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,17
|
0,01
|
DCH
|
0,31
|
0,39
|
0,49
|
0,16
|
|
0,38
|
0,35
|
0,36
|
0,20
|
DKV
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
0,16
|
|
TON
|
|
|
|
0,22
|
0,88
|
|
0,42
|
|
|
TIN
|
0,43
|
1,58
|
0,14
|
0,48
|
2,19
|
6,44
|
066
|
2,46
|
0,34
|
NTD
|
12,53
|
40,37
|
19,94
|
15,27
|
52,76
|
74,84
|
14,33
|
29,02
|
20,17
|
TVC
|
145,67
|
85,33
|
193,39
|
72,80
|
34,40
|
48,66
|
86,70
|
44,04
|
76,37
|
MNC
|
1,51
|
29,96
|
1,86
|
4,97
|
0,32
|
|
7,01
|
0,25 !
|
0,01
|
SON
|
144,16
|
55,37
|
191,53
|
67,83
|
34,08
|
48,66
|
79,69
|
43,79
|
76,36
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
122,62
|
121,21
|
290,99
|
14,94
|
43,66
|
36,58
|
10,21
|
30,37
|
11,17
|
BCS
|
97,93
|
5,34
|
286,76
|
14,94
|
42,94
|
35,19
|
5,54
|
30,37
|
11,17
|
DCS
|
24,70
|
115,87
|
4,23
|
|
0,72
|
1,39
|
4,67
|
|
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi
đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thanh
Chương
|
Xã Cát Văn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
53,04
|
12,09
|
0,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
31,00
|
11,53
|
0,20
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
30,20
|
11,53
|
0,20
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
0,80
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
17,07
|
0,32
|
0,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,72
|
0,01
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,60
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,24
|
|
0,14
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,41
|
0,23
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,11
|
1,65
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,07
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
2.7 5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
2,01
|
1,65
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
1,81
|
1,45
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,20
|
0,20
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
|
DKV
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Đại Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Hạnh Lâm
|
Xã Ngọc Lâm
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Phong Thịnh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Chi
|
Xã Thanh Dương
|
(3)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
NNP
|
2,35
|
0,77
|
0,20
|
|
|
0,85
|
0,27
|
3,45
|
1,37
|
LUA
|
0,28
|
0,56
|
0,07
|
|
|
0,64
|
|
1,31
|
0,32
|
LUC
|
0,28
|
0,56
|
0,07
|
|
|
0,64
|
|
1,31
|
0,32
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
2,07
|
0,10
|
0,13
|
|
|
0,21
|
|
1,91
|
1,05
|
CLN
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,08
|
|
ONT
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,05
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CCC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TVC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Đồng
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Thanh Giang
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Thanh Hòa
|
Xã Thanh Hương
|
Xã Thanh Khai
|
Xã Thanh Khê
|
Xã Thanh Lâm
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
NNP
|
0,41
|
2,40
|
0,91
|
0,09
|
0,78
|
0,77
|
|
0,68
|
1,38
|
LUA
|
0,41
|
0,16
|
0,91
|
0,06
|
0,15
|
0,19
|
|
0,27
|
0,80
|
LUC
|
0,41
|
0,16
|
0,91
|
0,06
|
0,15
|
0,19
|
|
0,27
|
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
HNK
|
|
2,24
|
|
0,03
|
0,63
|
0,07
|
|
0,38
|
0,58
|
CLN
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
0,03
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CCC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
DGT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TVC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Liên
|
Xã Thanh Lĩnh
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thanh Mai
|
Xã Thanh Mỹ
|
Xã Thanh Ngọc
|
Xã Thanh Nho
|
Xã Thanh Phong
|
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
NNP
|
2,13
|
0,22
|
|
0,14
|
|
0,82
|
2,15
|
0,08
|
0,36
|
LUA
|
1,41
|
|
|
0,07
|
|
0,09
|
0,65
|
0,06
|
0,32
|
LUC
|
1,41
|
|
|
0,07
|
|
0,09
|
0,65
|
0,06
|
0,32
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
0,72
|
0,04
|
|
0,03
|
|
0,69
|
|
0,02
|
0,04
|
CLN
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
0,18
|
|
|
|
|
1.50
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CCC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TVC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Thịnh
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Tiên
|
Xã Thanh Tùng
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Yên
|
Xã Võ Liệt
|
Xã Xuân Tường
|
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
(42)
|
NNP
|
0,10
|
0,11
|
2,03
|
12,66
|
0,01
|
0,05
|
0,25
|
0,59
|
2,10
|
LUA
|
0,07
|
0,04
|
0,08
|
7,56
|
0,01
|
0,05
|
0,25
|
0,59
|
1,90
|
LUC
|
0,07
|
0,04
|
0,08
|
7,56
|
0,01
|
0,05
|
0,25
|
0,59
|
1,90
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
0,03
|
|
0,35
|
5,10
|
|
0,01
|
|
|
0,20
|
CLN
|
|
0,02
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
0,05
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CCC
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TVC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thanh
Chương
|
Xã Cát Văn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
81,23
|
12,26
|
0,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
32,63
|
11,70
|
0,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
21,64
|
0,32
|
0,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,80
|
0,01
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,60
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
24,72
|
|
0,14
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,84
|
0,23
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT/PNN
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
|
|
|
2.2
|
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
RDD/NNP
|
|
|
|
2.3
|
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
RPM/NNP
|
|
|
|
2.4
|
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
|
RSX/NNP
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập
trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
1,28
|
1,01
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
0,77
|
0,52
|
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
MHT/OTC
|
0,51
|
0,49
|
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
|
|
|
4.4
|
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục
đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
|
|
|
4.5
|
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ
|
MHT/TMD
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Đại Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Hạnh Lâm
|
Xã Ngọc Lâm
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Phong Thịnh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Chi
|
Xã Thanh Dương
|
(3)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
NNP/PNN
|
2,35
|
0,77
|
0,20
|
|
0,48
|
0,85
|
0,27
|
3,45
|
1,37
|
LUA/PNN
|
0,28
|
0,56
|
0,07
|
|
|
0,64
|
|
1,31
|
0,32
|
HNK/PNN
|
2,07
|
0,10
|
0,13
|
|
0,48
|
0,21
|
|
1,91
|
1,05
|
CLN/PNN
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
CNT/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/PNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Đồng
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Thanh Giang
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Thanh Hòa
|
Xã Thanh Hương
|
Xã Thanh Khai
|
Xã Thanh Khê
|
Xã Thanh Lâm
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
NNP/PNN
|
0,41
|
2,40
|
0,91
|
0,09
|
0,78
|
0,77
|
7,67
|
0,68
|
4,58
|
LUA/PNN
|
0,41
|
0,16
|
0,91
|
0,06
|
0,15
|
0,19
|
|
0,27
|
0,80
|
HNK/PNN
|
|
2,24
|
|
0,03
|
0,63
|
0,07
|
|
0,38
|
0,58
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
0,03
|
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
0,33
|
7,67
|
|
3,20
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CNT/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
MMT/PNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
MHT/CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Liên
|
Xã Thanh Lĩnh
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thanh Mai
|
Xã Thanh Mỹ
|
Xã Thanh Ngọc
|
Xã Thanh Nho
|
Xã Thanh Phong
|
(3)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
NNP/PNN
|
2,13
|
0,22
|
|
0,14
|
|
0,82
|
2,15
|
0,08
|
0,36
|
LUA/PNN
|
1,41
|
|
|
0,07
|
|
0,09
|
0,65
|
0,06
|
0,32
|
HNK/PNN
|
0,72
|
0,04
|
|
0,03
|
|
0,69
|
0,00
|
0,02
|
0,04
|
CLN/PNN
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
|
0,18
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
CNT/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/PNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Thịnh
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Tiên
|
Xã Thanh Tùng
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Yên
|
Xã Võ Liệt
|
Xã Xuân Tường
|
(3)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
(42)
|
NNP/PNN
|
0,10
|
3,07
|
5,98
|
14,54
|
0,01
|
0,05
|
0,25
|
7,25
|
3,33
|
LUA/PNN
|
0,07
|
1,51
|
0,08
|
7,56
|
0,01
|
0,05
|
0,25
|
0,59
|
1,90
|
HNK/PNN
|
0,03
|
1,00
|
0,35
|
6,98
|
0,00
|
0,01
|
|
|
1,41
|
CLN/PNN
|
|
0,08
|
0,23
|
|
|
|
|
|
0,02
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/PNN
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PKN
|
|
0,05
|
4,72
|
|
|
|
|
6,66
|
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
CNT/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/PNC
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Điều chỉnh kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thanh
Chương
|
Xã Cát Văn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,08
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,24
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng Cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0,37
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,35
|
|
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,02
|
|
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
0,04
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
0,02
|
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,02
|
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
|
DKV
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
0,43
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Đại Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Hạnh Lâm
|
Xã Ngọc Lâm
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Phong Thịnh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Chi
|
Xã Thanh Dương
|
(3)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CCC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TVC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Đồng
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Thanh Giang
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Thanh Hòa
|
Xã Thanh Hương
|
Xã Thanh Khai
|
Xã Thanh Khê
|
Xã Thanh Lâm
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)1
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,11
|
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CCC
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TVC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Liên
|
Xã Thanh Lĩnh
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thanh Mai
|
Xã Thanh Mỹ
|
Xã Thanh Ngọc
|
Xã Thanh Nho
|
Xã Thanh Phong
|
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
0,35
|
|
|
|
0,13
|
|
|
0,45
|
ONT
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CCC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TVC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Thịnh
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Tiên
|
Xã Thanh Tùng
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Yên
|
Xã Võ Liệt
|
Xã Xuân Tường
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
(42)
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CCC
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TVC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Phê duyệt hủy 02
công trình, dự án có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, nay không thực hiện,
không tiếp tục đưa vào điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 với tống diện
tích 10,003 ha (Có danh mục kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công
trình, dự án trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024. Trường hợp cần điều
chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường
tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
phương án điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá
trình thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của điều
chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
5. Tổ chức thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch UBND tỉnh:
- PCT NN UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT. NN (TP. B. Thắng).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN THANH CHƯƠNG KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Nghệ
An)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Nhà máy sản xuất viên gỗ nén và các sản phẩm từ gỗ
tại xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương
|
Thanh Tùng
|
10,00
|
2
|
Xét giao đất quỹ đất nhỏ hẹp cho hộ gia đình, cá
nhân sử dụng đất liền kề trên địa bàn xã Xuân Tường
|
Xuân Tường
|
0,003
|
Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 26/12/2024 huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
18
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|