PHỤ LỤC I
BIỂU MẪU THU THẬP VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN DÀNH CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 3542/BKHCN-PTTTDN ngày 18 tháng 09 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
Phần A. THÔNG TIN CHUNG
A. Thông tin về cơ quan và người trả lời
A1. Tên đơn vị:................................................................................................................
A2. Địa chỉ:.......................................................................................................................
A3. Số điện thoại: ............................................................................................................
A4. Email:.........................................................................................................................
A5. Lãnh đạo phê duyệt thông tin
A5.1. Họ và tên:.........................................................................................................
A5.2. Chức vụ: ..........................................................................................................
A5.3. Số điện thoại:...................................................................................................
A5.4. Email: ..............................................................................................................
A6. Thông tin về người điền phiếu
A6.1. Họ và tên:.........................................................................................................
A6.2. Chức vụ/vị trí:..................................................................................................
A6.3. Số điện thoại (cố định):...................................................................................
A6.4. Số điện thoại (di động):...................................................................................
A6.5. Email:...............................................................................................................
Phần B. BÁO CÁO TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI, KẾT QUẢ NỔI BẬT HOẠT ĐỘNG KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO
(Từ ngày... tháng…năm… đến ngày…tháng…năm…)
I. Tình hình triển khai, kết quả hoạt động KNST
I.1. Tình hình tổ chức triển khai và kết quả đạt được
- Hoạt động xây dựng cơ chế, chính sách;
- Hoạt động nâng cao năng lực, huấn luyện, đào tạo, ươm tạo;
- Hoạt động truyền thông về KNST;
- Hoạt động tổ chức cuộc thi về KNST;
- Hoạt động hợp tác quốc tế về KNST;
- Hoạt động kết nối đầu tư và gọi vốn cho KNST;
- Hình thành và phát triển các tổ chức hỗ trợ, trung tâm hỗ trợ KNST;
- Tình hình sử dụng kinh phí cho hoạt động KNST;
- Các hoạt động khác.
II.2. Hiệu quả, tác động của các hoạt động KNST
- Hiệu quả, tác động về kinh tế - xã hội;
- Hiệu quả thu hút vốn đầu tư cho KNST;
- Hiệu quả hình thành và phát triển cá nhân, nhóm cá nhân, doanh nghiệp KNST;
- Hiệu quả hình thành và phát triển cá nhân, tổ chức hỗ trợ KNST;
- Hiệu quả, tác động khác.
II. Nhận xét, đánh giá
II.1. Thuận lợi
- Về bối cảnh kinh tế - xã hội;
- Về cơ chế chính sách;
- Về nguồn lực;
- Về công tác phối hợp tổ chức thực hiện;
- Các nội dung khác.
II.2. Một số hạn chế, khó khăn, vướng mắc
- Về bối cảnh kinh tế - xã hội;
- Về cơ chế chính sách;
- Về nguồn lực;
- Về công tác phối hợp tổ chức thực hiện;
- Các nội dung khác.
II.3. Nguyên nhân
- Nguyên nhân khách quan
- Nguyên nhân chủ quan
III. Đề xuất, kiến nghị
1. Đề xuất
- Về mặt cơ chế, chính sách
- Về nguồn lực hỗ trợ, hoạt động
- Về đội ngũ nhân lực
- Những nội dung đề xuất khác
2. Kiến nghị
Phần C. CHỦ TRƯƠNG, CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HỆ SINH THÁI KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO CỦA ĐỊA PHƯƠNG
Lưu ý:
+ Nêu số hiệu, tên văn bản, cơ quan ban hành, thời gian ban hành và thời hạn hiệu lực.
+ Tất cả văn bản đều phải kèm theo tài liệu minh chứng. Khi cung cấp dữ liệu trực tuyến, tài liệu minh chứng cần tập hợp thành một thư mục và đặt tên file và tải lên ở cuối phiếu.
+ Đối với các văn bản không quy định thời hạn hiệu lực, địa phương sẽ điền “-“ vào ô “Thời gian hiệu lực”.
+ Đối với các văn bản có thời gian theo giai đoạn và định hướng, ghi nhận thời hạn hiệu lực theo giai đoạn. Ví dụ: Nghị quyết về Xây dựng vùng sản xuất tập trung, gắn phát triển chuỗi giá trị nhóm sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Bến Tre, giai đoạn 2020 - 2025 và định hướng đến 2030 -> thời hạn hiệu lực là 2025.
C1. Liệt kê các chương trình, kế hoạch, quy định, chính sách hỗ trợ phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp sáng tạo hiện đang được thực hiện ở địa phương (đang có hiệu lực thực thi, tính đến ngày 31/8/2024):
C1.1. Văn bản do Tỉnh ủy/Thành ủy ban hành
TT
|
Số hiệu văn bản
|
Tên văn bản
|
Cơ quan ban hành
|
Thời gian ban hành
|
Thời hạn hiệu lực
|
Ví dụ
|
Chương trình số 36- Ctr/TU
|
Chương trình Triển khai thực hiện Chuyên đề Phát triển công nghiệp CNC, xây dựng Đà Nẵng thành trung tâm khởi nghiệp, ĐMST tầm quốc gia, là khu đô thị sáng tạo - khoa học - công nghệ đạt đẳng cấp quốc tế, có sức cạnh tranh cao
|
Thành ủy thành phố Đà Nẵng
|
13/01/2020
|
--
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
C1.2. Văn bản do Hội đồng nhân dân tỉnh/thành phố ban hành
TT
|
Số hiệu văn bản
|
Tên văn bản
|
Cơ quan ban hành
|
Thời gian ban hành
|
Thời hạn hiệu lực
|
Ví dụ
|
Nghị quyết số 328/2020/ NQ-HĐND
|
NQ quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp ĐMST trên địa bàn Tp. Đà Nẵng đến năm 2025
|
HĐND thành phố Đà Nẵng
|
09/12/2020
|
2025
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
C1.3. Văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ban hành
TT
|
Số hiệu văn bản
|
Tên văn bản
|
Cơ quan ban hành
|
Thời gian ban hành
|
Thời hạn hiệu lực
|
Ví dụ
|
Kế hoạch số 216/KH- UBND
|
Kế hoạch Thực hiện đề án Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp ĐMST quốc gia đến năm 2025 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2022 - 2025
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
21/12/2021
|
2025
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
C1.4. Liệt kê các chương trình, kế hoạch, quy định, chính sách khác có liên quan tới hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo (hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, chuyển đổi số, kinh tế tuần hoàn, phát triển tài sản trí tuệ…) hiện đang được thực hiện ở địa phương (đang có hiệu lực thực thi, tính đến ngày 31/8/2024):
TT
|
Số hiệu văn bản
|
Tên văn bản
|
Cơ quan ban hành
|
Thời gian ban hành
|
Thời hạn hiệu lực
|
Ví dụ
|
Nghị quyết số 11/NQ-TU
|
Nghị quyết về phát triển, ứng dụng KH,CN và ĐMST phục vụ phát triển KT-XH
|
Tỉnh ủy Phú Yên
|
18/8/2021
|
-
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Phần D. BẢNG TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ HỆ SINH THÁI KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO TẠI ĐỊA PHƯƠNG
(Từ ngày... tháng…năm… đến ngày…tháng…năm…)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
2023
|
2024
|
I
|
Tổ chức, cá nhân có hoạt động, hỗ trợ, đầu tư KNST[[1]]
|
1
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, dự án KNST[[2]]
|
Người/Nhóm Dự án
|
|
|
2
|
Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo[[3]]
|
Doanh nghiệp
|
|
|
3
|
Cơ sở ươm tạo[[4]]
|
Tổ chức
|
|
|
4
|
Tổ chức thúc đẩy kinh doanh[[5]]
|
Tổ chức
|
|
|
5
|
Khu làm việc chung[[6]]
|
Tổ chức
|
|
|
6
|
Cố vấn, huấn luyện viên KNST[[7]]
|
Người
|
|
|
7
|
Nhà đầu tư cá nhân cho KNST[[8]]
|
Người
|
|
|
8
|
Nhà đầu tư tổ chức (quỹ đầu tư hoặc công ty đầu tư)[[9]]
|
Tổ chức
|
|
|
9
|
Tổ chức hỗ trợ khác[[10]]
|
Tổ chức
|
|
|
II
|
Hoạt động, kết quả xây dựng hệ sinh thái KNST
|
1
|
Sự kiện, hội thảo, hội nghị kết nối
|
Sự kiện
|
|
|
2
|
Thỏa thuận hợp tác được ký kết
|
Thỏa thuận
|
|
|
3
|
Khóa đào tạo, tập huấn được tổ chức
|
Khóa
|
|
|
4
|
Chương trình ươm tạo, thúc đẩy kinh doanh được tổ chức
|
Chương trình
|
|
|
5
|
Cuộc thi khởi nghiệp được tổ chức
|
Cuộc thi
|
|
|
6
|
Điều tra khảo sát
|
Hoạt động
|
|
|
7
|
Chương trình thăm quan, học tập, tìm hiểu thị trường, kết nối trong nước
|
Chương trình
|
|
|
8
|
Chương trình thăm quan, học tập, tìm hiểu thị trường, kết nối nước ngoài
|
Chương trình
|
|
|
9
|
Số lượt dự án, doanh nghiệp KNST được tư vấn, hỗ trợ
|
Lượt tư vấn, hỗ trợ
|
|
|
10
|
Số cá nhân, dự án, doanh nghiệp KNST được hỗ trợ tham gia tìm hiểu thị trường nước ngoài
|
Cá nhân/doanh nghiệp
|
|
|
11
|
Tổng vốn đầu tư cho doanh nghiệp KNST
|
Triệu đồng[[11]]
|
|
|
12
|
Số thương vụ đầu tư cho doanh nghiệp KNST
|
Thương vụ
|
|
|
13
|
Kinh phí từ nguồn ngân sách chi cho hoạt động KNST trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
|
|