PHỤ LỤC IIIB
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2024/TT-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về cho vay đặc biệt)
Tên tổ chức tín dụng:...
Số văn bản: ...
|
|
DANH MỤC TÀI SẢN BẢO ĐẢM CHO KHOẢN VAY ĐẶC BIỆT
(trường hợp vay đặc biệt để thực hiện phương án phục hồi, phương án chuyển giao bắt buộc)
Ngày... tháng... năm ...
1. Giấy tờ có giá (GTCG) bằng đồng Việt Nam quy định tại điểm a khoản 1 Điều 13 Thông tư số 37/2024/TT-NHNN
STT
|
Loại GTCG
|
Mã GTCG
|
Tổ chức phát hành
|
Tổ chức lưu ký
|
Phương thức thanh toán gốc, lãi
|
Lãi suất tại thời điểm định giá của GTCG
|
Ngày phát hành
|
Ngày đến hạn
|
Mệnh giá GTCG (đồng)
|
Giá trị của GTCG (GT) tại ngày ... (đồng)
|
Giá trị quy đổi của TSBĐ là GTCG (TS) (đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12) = (11)/TL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
…
|
...
|
- Lãi suất tái cấp vốn do Ngân hàng Nhà nước công bố là...%/năm để xác định giá trị của GTCG (cột 11) theo quy định tại Phụ lục IV Thông tư số 37/2024/TT-NHNN.
- Tỷ lệ quy đổi (TL) của tài sản bảo đảm là GTCG là …, phù hợp với phương án phục hồi, phương án chuyển giao bắt buộc đã được phê duyệt (đối với trường hợp phương án phục hồi, phương án chuyển giao bắt buộc có nội dung về tỷ lệ quy đổi).
- Tổ chức tín dụng cam kết và chịu trách nhiệm về việc các GTCG nêu trên đáp ứng đầy đủ các điều kiện, tỷ lệ quy định tại phương án phục hồi, phương án chuyển giao bắt buộc đã được phê duyệt.
2. Giấy tờ có giá (GTCG) bằng đồng Việt Nam quy định tại điểm b, c khoản 1 Điều 13 Thông tư số 37/2024/TT-NHNN
STT
|
Mã GTCG
|
Tổ chức phát hành
|
Tổ chức lưu ký
|
Ngày phát hành
|
Ngày đến hạn
|
Mệnh giá GTCG (đồng)
|
Giá trị TSBĐ của GTCG (đồng)
|
Giá trị ghi sổ của GTCG tại ngày ... (đồng)
|
Dự phòng rủi ro của GTCG tại ngày ... (đồng)
|
Giá trị của GTCG (GT) tại ngày ... (đồng)
|
Giá trị quy đổi của TSBĐ là GTCG (TS) (đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11) = (9) - (10)
|
(12) = (11)/TL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
...
|
|
|
...
|
...
|
- Các khoản cấp tín dụng được phân loại vào nhóm nợ …, phù hợp với phương án phục hồi, phương án chuyển giao bắt buộc đã được phê duyệt.
- Tỷ lệ quy đổi (TL) của tài sản bảo đảm là ..., phù hợp với phương án phục hồi, phương án chuyển giao bắt buộc đã được phê duyệt (đối với trường hợp phương án phục hồi, phương án chuyển giao bắt buộc có nội dung về tỷ lệ quy đổi).
- Tổ chức tín dụng cam kết và chịu trách nhiệm về việc các khoản cấp tín dụng nêu trên đáp ứng đầy đủ các điều kiện, tỷ lệ quy định tại phương án phục hồi, phương án chuyển giao bắt buộc đã được phê duyệt. Tổ chức tín dụng tự chịu trách nhiệm về việc tuân thủ quy định của pháp luật về hoạt động cấp tín dụng đối với các hợp đồng, thỏa thuận cấp tín dụng nêu trên.
|
|
|
……., ngày ...tháng…năm ...
|
Xác nhận của
Ban Kiểm soát đặc biệt
(đối với Mục 3b)
|
Xác nhận của tổ chức tín dụng hỗ trợ, bên nhận chuyển giao bắt buộc (đối với Mục 3a)
|
Lập biểu
|
Kiểm soát
|
Người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn lập biểu:
- Cột (11) Mục 1, Cột (9) Mục 2: Giá trị của giấy tờ có giá (GT) tại ngày chốt số liệu được xác định theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 37/2024/TT-NHNN.
- Cột (8) Mục 2 áp dụng đối với tài sản bảo đảm là GTCG quy định tại điểm c khoản 1 Điều 13 Thông tư số 37/2024/TT-NHNN.
- Cột (6) Mục 3a, Cột (7) Mục 3b: Giá trị của quyền đòi nợ (GT) tại ngày chốt số liệu được xác định theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 37/2024/TT-NHNN.
- Danh mục tài sản bảo đảm có xác nhận của Ban kiểm soát đặc biệt đối với Mục 3b, xác nhận của tổ chức tín dụng hỗ trợ, bên nhận chuyển giao bắt buộc đối với Mục 3a.
- Ban kiểm soát đặc biệt xác nhận Mục 3b trên cơ sở thông tin, số liệu do bên vay đặc biệt báo cáo, chịu trách nhiệm và theo phạm vi thông tin, số liệu mà Ban kiểm soát đặc biệt thu thập được.