PHỤ LỤC
(Đính kèm công văn số: 3619/BXD-QLN ngày 20/6/2024)
I. Tình hình thị trường bất động sản Quý II/2024
1. Tổng quan tình hình thị trường bất động sản
2. Đánh giá tình hình thị trường bất động sản
II. Tổng hợp số liệu báo cáo trong Quý II/2024
1. Về dự án phát triển nhà ở thương mại
Biểu 1
STT
|
Dự án nhà ở TM
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Quy mô
|
Đã được chấp thuận CTĐT
|
Đã lựa chọn Nhà đầu tư
|
Diện tích
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Đấu thầu
|
Đấu giá
|
Chỉ định nhà đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 2
Đơn vị báo cáo
|
Dự án nhà ở TM
|
Được cấp phép trong quý
|
Đang triển khai trong quý
|
Hình thành trong tương lai đủ đk bán trong quý
|
Hoàn thành trong quý
|
Số lượng dự án
|
Số lượng chung cư (căn)
|
Số lượng nhà riêng lẻ (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng chung cư (căn)
|
Số lượng nhà riêng lẻ (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng chung cư (căn)
|
Số lượng nhà riêng lẻ (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng chung cư (căn)
|
Số lượng nhà riêng lẻ (căn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Về dự án cho phép chuyển nhượng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để Xây dựng nhà ở (đất nền)
Đơn vị báo cáo
|
Dự án cho phép chuyển nhượng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở
|
Được cấp phép mới trong quý
|
Đang triển khai trong quý
|
Hoàn thành trong quý
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (ô/nền)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (ô/nền)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (ô/nền)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Về dự án nhà ở xã hội
3.1 Số liệu về các dự án nhà ở xã hội, nhà ở công nhân trên địa bàn
TT
|
Dự án nhà ở xã hội
|
Dự án đang triển khai trong quý
|
Dự án được chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Dự án được cấp giấy phép xây dựng
|
Dự án đang triển khai xây dựng
|
Dự án đủ điều kiện bán nhà ở hình thành trong tương lai
|
Dự án hoàn thành
|
Tổng số dự án
|
Tổng số lượng căn hộ
|
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Tổng số dự án
|
Tổng số lượng căn hộ
|
Tổng số dự án
|
Tổng số lượng căn hộ
|
Tổng số dự án
|
Tổng số lượng căn hộ
|
Tổng số dự án
|
Tổng số lượng căn hộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- cột số (3), (4), (5) báo cáo về dự án mới được Chấp thuận chủ trương đầu tư trong quý.
- cột số (6), (7) báo cáo về dự án mới được cấp phép xây dựng trong quý.
- cột số (8), (9) báo cáo về dự án đã được Chấp thuận chủ trương đầu tư, đã được cấp Giấy phép xây dựng (hoặc miễn giấy phép theo quy định của pháp luật về xây dựng) đang triển khai xây dựng trong quý, bao gồm cả các dự án đã triển khai xây dựng từ Quý báo cáo trước nhưng chưa hoàn thành toàn bộ dự án.
- cột số (12), (13) báo cáo về dự án hoàn thành trong quý (bao gồm cả dự án hoàn thành 1 phần và dự án hoàn thành toàn bộ )
3.2 Số liệu về các dự án nhà ở xã hội đủ điều kiện vay gói 120 nghìn tỷ đã được UBND tỉnh/thành phố công bố trên Cổng thông tin điện tử
STT
|
Tên và địa điểm XD dự án
|
Số văn bản công bố
|
Chủ đầu tư
|
Quy mô dự án
|
Tiến độ thực hiện dự án
|
Nhu cầu vay vốn (tỷ đồng)
|
Tình hình giải ngân (tỷ đồng)
|
Diện tích đất xây dựng (m2)
|
Tổng số căn hộ/nhà ở
|
Tổng diện tích sàn (m2 )
|
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Tiến độ đến thời điểm báo cáo
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nhà ở XH dành cho người có thu nhập thấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhà ở XH dành cho công nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Về dự án du lịch nghỉ dưỡng
Biểu 1
STT
|
Dự án du lịch nghỉ dưỡng
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Quy mô
|
Đã được chấp thuận CTĐT
|
Đã lựa chọn Nhà đầu tư
|
Diện tích
|
Tổng mức đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 2
Đơn vị báo cáo
|
Dự án du lịch nghỉ dưỡng
|
Được cấp phép
|
Đang triển khai
|
Hoàn thành
|
Số lượng dự án
|
Căn hộ du lịch (căn)
|
Biệt thự du lịch (căn)
|
Văn phòng kết hợp lưu trú (căn)
|
Số lượng dự án
|
Căn hộ du lịch (căn)
|
Biệt thự du lịch (căn)
|
Văn phòng kết hợp lưu trú (căn)
|
Số lượng dự án
|
Căn hộ du lịch (căn)
|
Biệt thự du lịch (căn)
|
Văn phòng kết hợp lưu trú (căn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5. Giá bán và cho thuê nhà ở và một số loại hình bất động sản khác
Đơn vị báo cáo
|
Giá bán
|
Giá cho thuê
|
Nhà ở riêng lẻ
|
Chung cư
|
Đất nền
|
Nhà ở xã hội
|
Văn phòng
|
Mặt bằng thương mại
|
Khách sạn, du lịch nghỉ dưỡng
|
Bất động sản công nghiệp
|
Nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6. Về lượng giao dịch BĐS, chứng chỉ môi giới BĐS
Đơn vị báo cáo
|
Số lượng chứng chỉ MG được cấp (chứng chỉ)
|
Lượng giao dịch BĐS
|
Ghi chú
|
Chung cư (căn)
|
Đất nền (lô)
|
Nhà ở riêng lẻ (căn)
|
Tổng giá trị giao dịch (đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
|
-
|
|
|
|
7. Tồn kho bất động sản
Tồn kho bất động sản là số lượng bất động sản của dự án đủ điều kiện đưa vào giao dịch theo quy định của pháp luật nhưng chưa giao dịch trong kỳ báo cáo.
[1] Các địa phương không gửi báo cáo, gửi báo cáo không đúng thời gian quy định: Lai Châu, Cao Bằng, Thừa Thiên Huế, Bình Thuận, Đồng Nai, Bình Dương, Trà Vinh.