PHỤ LỤC II.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH DOANH NGHIỆP VÀ MỘT SỐ CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG THẨM ĐỊNH GIÁ
(Kèm theo Thông tư số 38/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TÊN DOANH NGHIỆP
MÃ SỐ: .........../TĐG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……., ngày … tháng … năm ……
|
BÁO CÁO
Tình hình doanh nghiệp và một số chỉ tiêu hoạt động thẩm định giá
Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá)
Công ty ………………………………………… báo cáo tình hình doanh nghiệp và một số chỉ tiêu hoạt động thẩm định giá năm ............. như sau:
1. Tình hình chung về doanh nghiệp
- Tên của doanh nghiệp thẩm định giá;
- Loại hình doanh nghiệp: ..................................................
- Địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ giao dịch:
- Email và số điện thoại liên hệ (nếu có):
- Mã số doanh nghiệp thẩm định giá theo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá do Bộ Tài chính cấp: ........ /TĐG, cấp lần đầu ngày .................. cấp lại lần thứ ............. ngày ............;
- Thông tin về đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp thẩm định giá, gồm: họ và tên, năm sinh, giới tính, số thẻ thẩm định viên về giá;
- Tên gọi, người đứng đầu và địa chỉ của các chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá;
- Chi tiết mức vốn góp của các thành viên là tổ chức (nếu có) đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần trong năm và người đại diện phần vốn góp của tổ chức; bao gồm tất cả các thời điểm có điều chỉnh liên quan đến vốn góp trong kỳ báo cáo;
- Chi tiết mức vốn góp tại thời điểm báo cáo của các thẩm định viên về giá tại công ty; bao gồm tất cả các thời điểm có điều chỉnh liên quan đến vốn góp trong kỳ báo cáo.
- Mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp: có/không
+ Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo hiểm, số hợp đồng bảo hiểm (nếu có):...
- Trích lập dự phòng rủi ro nghề nghiệp: có/không
+ Mức trích lập dự phòng của năm báo cáo:....; Tổng số dư trích lập dự phòng:....
2. Hoạt động thẩm định giá trong kỳ báo cáo
2.1. Chỉ tiêu hoạt động thẩm định giá theo loại hình dịch vụ:
CHỈ TIÊU
|
Số lượng chứng thư thẩm định giá phát hành
|
Tổng giá trị tài sản thẩm định giá (theo chứng thư)
|
Doanh thu thuần (doanh thu thực nhận theo hợp đồng,
Đvt: triệu đồng)
|
Trong kỳ báo cáo
|
Cùng kỳ năm trước
|
Trong kỳ báo cáo
|
Cùng kỳ năm trước
|
Trong kỳ báo cáo
|
Cùng kỳ năm trước
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
(1) Sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Động sản
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Giá trị doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Khác
|
|
|
|
|
|
|
(2) Sử dụng nguồn vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Động sản
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Giá trị doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Khác
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Kết quả hoạt động thẩm định giá
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Trong kỳ báo cáo
|
Cùng kỳ năm trước
(hạch toán chính xác)
|
1. Tổng doanh thu hoạt động thẩm định giá
|
|
|
2. Tổng chi phí hoạt động thẩm định giá
|
|
|
3. Lợi nhuận ròng của hoạt động thẩm định giá
|
|
|
2.3. Tư vấn hỗ trợ hoạt động quản lý nhà nước về giá, thẩm định giá
Số lượng cuộc tư vấn (nếu có) kèm theo tài liệu chứng minh,
2.4. Hoạt động nghiên cứu
Số lượng bài báo, nghiên cứu khoa học đã được đăng tải trên các tạp chí có chuyên mục thẩm định giá được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép, các tạp chí thuộc danh mục tạp chí khoa học được tính điểm của Hội đồng giáo sư ngành kinh tế theo quy định của pháp luật (nếu có) kèm theo tài liệu chứng minh gồm: bản photo mục lục của tạp chí có tên bài báo, nghiên cứu khoa học và bản photo bài báo, nghiên cứu khoa học được đăng tải.
3. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân của tồn tại, hạn chế (nếu có)
4. Phương hướng nhiệm vụ; đề xuất, kiến nghị (nếu có)
Doanh nghiệp cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của những nội dung báo cáo trên đây.
|
XÁC NHẬN CỦA DOANH NGHIỆP
(Chức vụ, chữ ký, họ tên của người đại diện theo pháp luật, đóng dấu)
|