TT | Nội dung | Đạt | Không | Ghi chú | |
I. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG | |
1. | Xây dựng chính sách và các cam kết về chất lượng được ban hành chính thức bởi người có thẩm quyền. | | | | |
2. | Thiết lập được hệ thống quản lý chất lượng bao gồm sổ tay chất lượng, các quy trình, nguồn lực và cơ cấu tổ chức có liên quan. | | | | |
3. | Trách nhiệm quản lý được mô tả rõ ràng bằng văn bản. | | | | |
4. | Hệ thống đảm bảo việc sản xuất, cung ứng và sử dụng đúng loại nguyên liệu ban đầu và nguyên liệu bao gói. | | | | |
5. | Thiết lập và duy trì hoạt động kiểm tra, giám sát trong quá trình sản xuất theo đúng quy trình đã được phê duyệt. | | | | |
6. | Phân công người chịu trách nhiệm quyết định việc xuất xưởng sản phẩm. | | | | |
7. | Trước khi xuất xưởng, mỗi lô sản phẩm được sản xuất được xem xét, xác nhận lô sản phẩm và kiểm tra theo đúng quy trình và tiêu chuẩn. | | | | |
8. | Kế hoạch đánh giá (thẩm định) ban đầu, định kỳ các công đoạn quan trọng trong quá trình sản xuất. | | | | |
9. | Tiến hành thẩm định các công đoạn quan trọng hay những thay đổi lớn ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm trong quá trình sản xuất. | | | | |
10. | Hồ sơ ghi lại việc sản xuất và phân phối giúp truy nguyên lịch sử của một lô sản phẩm. | | | | |
11. | Quy trình hướng dẫn đầy đủ cho việc lấy mẫu, kiểm tra chất lượng nguyên vật liệu đầu vào, sản phẩm trung gian, bán thành phẩm, thành phẩm và kiểm tra vệ sinh môi trường sản xuất, thiết bị đo lường. | | | | |
12. | Việc kiểm tra chất lượng được lưu hồ sơ đầy đủ. | | | | |
13. | Các đợt xem xét về chất lượng sản phẩm theo khuyến cáo của Thực hành sản xuất tốt. | | | | |
14. | Chương trình tự kiểm tra/đánh giá nội bộ. | | | | |
II. | NHÂN SỰ | |
15. | Sơ đồ tổ chức nhân sự được cập nhật (đến thời điểm tự kiểm tra). | | | | |
16. | Tổ chức nhân sự có bao gồm (và số lượng nhân sự tương ứng) sau: | | | | |
a | Bộ phận sản xuất: ……………………………………………………người | | | | |
b | Bộ phận kiểm soát chất lượng: ……………………………………..người | | | | |
c | Các bộ phận khác (nêu cụ thể): - ………………………………………………………………………………. | | | | |
17. | Trưởng các bộ phận sản xuất và kiểm soát chất lượng độc lập với nhau. | | | | |
18. | Các nhân sự chủ chốt này được tuyển dụng chính thức, làm việc toàn thời gian. | | | | |
19. | Thông tin về Trưởng bộ phận sản xuất: - Kiến thức (Thực hành sản xuất tốt, sản xuất...): …………………… - Trình độ chuyên môn (bằng cấp): ……………………………………. - Kỹ năng: …………………………………………………………………. - Kinh nghiêm (sản xuất, quản lý/điều hành sản xuất): …………………. | | | | |
20. | Thông tin về Trưởng bộ phận kiểm soát chất lượng: - Kiến thức (Thực hành sản xuất tốt, kiểm nghiệm...): ………………. - Trình độ chuyên môn (bằng cấp): ……………………………………. - Kỹ năng: …………………………………………………………………. - Kinh nghiệm (kiểm nghiệm, quản lý/điều hành kiểm nghiệm): ……….. | | | | |
21. | Tổ chức hoạt động của Bộ phận sản xuất: | | | | |
a | Theo dây chuyền (và số lượng tương ứng mỗi dây chuyền): - Dây chuyền A: ………………………………………………………….. - Dây chuyền B: ………………………………………………………...... | | | | |
b | Theo công đoạn (và số lượng tương ứng mỗi công đoạn) - Sơ chế: ………………………………………………………………….. - Chế biến: ………………………………………………………………… - Định hình: ……………………………………………………………….. - Đóng gói cấp 1: …………………………………………………………. - Đóng gói cấp 2: ………………………………………………………… | | | | |
c | Phối hợp dây chuyền và công đoạn (và số lượng tương ứng): - Sơ chế dây chuyền A: ………………………………………………… - ……………………………………………………………………………. - Chế biến dây chuyền B: ………………………………………………. - ……………………………………………………………………………. | | | | |
22. | Mô tả tổ chức hoạt động của Bộ phận kiểm soát chất lượng [bố trí theo thử nghiệm (hóa, lý, hóa lý, vi sinh); theo đối tượng (nguyên liệu, bao bì, bán thành phẩm, thành phẩm); hay theo hoạt động (xây dựng/thẩm định tiêu chuẩn, đăng ký hồ sơ, thử nghiệm, theo dõi độ ổn định, thẩm định/đánh giá điều kiện sản xuất, kiểm tra, giám sát)...] và số lượng tương ứng của mỗi đơn vị: - ……………………………………………………………………………. | | | | |
23. | Nhân viên kiểm soát trong quá trình sản xuất (IPC) thuộc: - Bộ phận kiểm soát chất lượng (và số lượng): ………………………. - Hay Bộ phân sản xuất (và số lượng): ………………………………… | | | | |
24. | Bản mô tả công việc của: - Trưởng bộ phận sản xuất - Trưởng bộ phận kiểm soát chất lượng - Trưởng bộ phận khác: …………………………………………………. | | | | |
25. | Bản mô tả công việc của từng (nhóm) nhân viên: - Nhóm ...…………………………………………………………………. | | | | |
26. | Toàn bộ nhân viên được khám sức khỏe ban đầu, định kỳ tái khám và lưu đầy đủ hồ sơ khám sức khỏe. | | | | |
27. | Toàn bộ nhân viên được đào tạo kiến thức cơ bản về Thực hành sản xuất tốt | | | | |
28. | Toàn bộ nhân viên được huấn luyện, đào tạo các SOP, các thao tác và kiến thức chuyên môn có liên quan. | | | | |
29. | Quy trình đào tạo, kèm cặp công việc thực tế cho nhân viên mới. | | | | |
30. | Việc đào tạo được thực hiện theo kế hoạch, chương trình và nội dung được phê duyệt. | | | | |
31. | Người đào tạo có kiến thức, kinh nghiệm và đã đào tạo về Thực hành sản xuất tốt | | | | |
32. | Sau mỗi đợt đào tạo có tiến hành đánh giá kết quả, hiệu quả việc đào tạo và lưu đầy đủ hồ sơ đào tạo. | | | | |
III. | CƠ SỞ SẢN XUẤT VÀ TRANG THIẾT BỊ | |
| Cơ sở sản xuất | | | | |
33. | Cơ sở sản xuất các loại sản phẩm chứa những nguyên liệu nhạy cảm như penicillin, nội tiết tố hoặc các vi sinh vật sống hay sản phẩm dùng ngoài. | | | | |
34. | Những sản phẩm này được sản xuất bởi dây chuyền riêng | | | | |
35. | Các khu vực sản xuất, kiểm nghiệm, bảo quản và khu phụ được quy hoạch, thiết kế, bố trí phù hợp. | | | | |
36. | Nhà xưởng được bảo trì bảo dưỡng tốt. | | | | |
37. | Bản vẽ thiết kế (tổng thể, chi tiết) được cập nhật sau những lần thay đổi. | | | | |
38. | Tiến hành thẩm định đánh giá lại các thông số liên quan sau khi thay đổi. | | | | |
39. | Đủ số lượng nhà vệ sinh, đảm bảo thông thoáng, được bố trí tách biệt và không mở thông trực tiếp vào các khu vực sản xuất, bảo quản. | | | | |
40. | Nguy cơ hay hiện tượng côn trùng hoặc động vật khác xâm nhập và cư trú. | | | | |
41. | Quy định hạn chế người không phận sự đi vào các khu vực liên quan. | | | | |
| Khu vực sản xuất | | | | |
42. | Các dây chuyền sản xuất được thiết kế, bố trí theo nguyên tắc một chiều thuận lợi cho việc di chuyển của nguyên liệu/sản phẩm trung gian/bán thành phẩm/bao bì/thành phẩm, nhân viên và dư/phế phẩm/rác thải để tránh nhầm lẫn, nhiễm hay nhiễm chéo. | | | | |
43. | Các phòng thay trang phục bảo hộ lao động được bố trí riêng và nối trực tiếp với khu vực sản xuất. | | | | |
44. | Bố trí các tủ bảo quản quần áo và vật dụng cá nhân. | | | | |
45. | Khu vực sản xuất đủ không gian cần thiết cho việc lắp đặt/bảo trì/sửa chữa thiết bị, các thao tác sản xuất, vệ sinh thuận lợi. | | | | |
46. | Bố trí các khu vực tạm trữ nguyên vật liệu sau cấp phát và các sản phẩm trong quá trình sản xuất ở điều kiện phù hợp và đủ không gian cần thiết. | | | | |
47. | Các ống dẫn, máng đèn, điểm thông gió và vật dụng khác được lắp đặt thuận lợi cho việc làm vệ sinh. | | | | |
48. | Những khu vực nguyên liệu, sản phẩm ở tình trạng hở có tiếp xúc với môi trường bên ngoài có yêu cầu cao về điều kiện vệ sinh (sau đây gọi là vùng/khu vực sạch) được thông gió và xây dựng sao cho dễ làm vệ sinh với bề mặt nhẵn, không tích tụ hay sinh tiểu phân bụi. - Thông tin vật liệu bề mặt sàn/tường/trần: ………./………/……….. - Thông tin về cấp lọc/chênh lệch áp suất: ……………./……………. | | | | |
49. | Xuất hiện bất cứ sự bong sơn hay vết nứt, rạn trong khu vực này. | | | | |
50. | Bố trí riêng các không gian để vệ sinh dụng cụ sản xuất tránh gây ô nhiễm khu vực sạch. | | | | |
51. | Nơi để thùng gom rác thải phát sinh trong quá trình sản xuất và đường đi của rác thải được bố trí phù hợp, không gây nhiễm đến sản phẩm và khu vực sạch. | | | | |
52. | Nước thải được thu gom bởi ống dẫn kín ghép xi-phông chống trào ngược. | | | | |
53. | Những đoạn phải để hở (nếu có) thì có đủ nông và dễ làm vệ sinh. Các thông số ánh sáng (a), nhiệt độ (b), độ ẩm (c), thông gió (d) được thiết lập, đánh giá và duy trì phù hợp với từng công đoạn của mỗi dây chuyền: - Thông tin dây chuyền 1: Khu vực/công đoạn | a(lx) | b(°C) | c(%) | d(l/h) | Nhà vệ sinh và thay đồ lần 1 | …-… | …-… | □ | □ | Cân nguyên liệu thô tự nhiên và sơ chế | …-… | …-… | □ | □ | Thay đồ lần 2 | …-… | …-… | □ | □ | Cân nguyên liệu và chế biến | …-… | …-… | …-… | …-… | Định hình và đóng gói cấp 1 | …-… | …-… | …-… | …-… | Đóng gói cấp 2 | …-… | …-… | …-… | □ |
- Dây chuyền 2: | | | | |
| | | |
54. | |
55. | Tiến hành theo dõi, giám sát với tần suất phù hợp các thông số nêu trên để đảm bảo chúng được duy trì trong suốt thời gian sản xuất. Nêu rõ biện pháp kiểm soát: .................................................................................................... | | | | |
56. | Quy định giới hạn đối với các thông số nêu trên và biện pháp cần phải thực hiện khi giới hạn này bị vượt quá. | | | | |
57. | Việc đo đếm tiểu phân trong vùng sạch được thực hiện ngay sau khi hoàn thành nhà xưởng, lắp đặt thiết bị và định kỳ lặp lại: - Số lượng/m3: ……... (tiểu phân ≥ 0,5 μm);……...(tiểu phân ≥ 0,5 μm) Tần suất đo đếm: ......................................................................... | | | | |
58. | Có yêu cầu đặc biệt đối với khu vực có kiểm soát của những dây chuyền sản xuất các sản phẩm dễ phát sinh, phát triển vi sinh vật như viên hoàn mềm, xi rô, các chế phẩm từ dược liệu... không: - Nêu rõ biện pháp kiểm soát: ....................................................... - Giới hạn số mầm vi sinh (cfu) trong 1 đơn vị thể tích không khí hay diện tích bề mặt thiết bị: ……………………………../ …………………. - Tần suất kiểm tra: ....................................................................... | | | | |
59. | Nêu biện pháp kiểm soát bụi tại các khu vực sản xuất hay sản phẩm có phát sinh bụi: - .................................................................................................. | | | | |
| Khu vực bảo quản | | | | |
60. | Các khu vực riêng để bảo quản nguyên liệu ban đầu, vật liệu bao gói và thành phẩm đủ không gian cần thiết và ở điều kiện nhiệt độ, độ ẩm phù hợp. | | | | |
61. | Có nơi riêng cho các hoạt động tiếp nhận, biệt trữ, bảo quản, xuất kho trong các khu vực nêu trên. | | | | |
62. | Các kho có yêu cầu bảo quản ở điều kiện đặc biệt (nhiệt độ, độ ẩm, thông gió) được đánh giá và theo dõi, giám sát bởi những thiết bị được hiệu chuẩn. Nhiệt độ: ….. - …..°C; Độ ẩm: ….. - …..%; Tần suất ghi chép: ……….. | | | | |
63. | Có nơi riêng để cách ly có khóa an toàn đối với bao bì in sẵn, nguyên vật liệu/sản phẩm bị loại, dư/phế phẩm, sản phẩm thu hồi/trả về. | | | | |
64. | Có khu vực lấy mẫu nguyên liệu ban đầu đảm bảo yêu cầu vệ sinh và kiểm soát được nguy cơ nhiễm chéo. | | | | |
65. | Có các khu vực riêng để bảo quản nguyên liệu thô tự nhiên, nguyên liệu hay chất dễ cháy nổ. | | | | |
| Khu vực kiểm nghiệm | | | | |
66. | Có phòng kiểm nghiệm được bố trí cách biệt so với khu vực sản xuất. | | | | |
67. | Có phòng kiểm nghiệm vi sinh vật được thiết kế đáp ứng yêu cầu. | | | | |
68. | Các phòng làm việc được bố trí hợp lý và đủ diện tích hoạt động. Thông tin các phòng và diện tích tương ứng: - ……………………………………………………………………………… | | | | |
69. | Đủ thiết bị, dụng cụ đáp ứng cơ bản yêu cầu kiểm nghiệm nguyên vật liệu, sản phẩm, đánh giá/giám sát môi trường/điều kiện sản xuất và được đánh giá trước khi đưa vào sử dụng. Liệt kê các thiết bị phân tích chính: - .................................................................................................. | | | | |
| Khu phụ/phụ trợ | | | | |
70. | Các khu phụ/phụ trợ cách biệt các khu vực sản xuất, kiểm nghiệm, bảo quản. Liệt kê các khu phụ/phụ trợ: - .................................................................................................. | | | | |
71. | Các khu vực này được bố trí, thiết kế đảm bảo an toàn, hợp vệ sinh. | | | | |
| Trang thiết bị, dụng cụ | | | | |
72. | Đủ các trang thiết bị sản xuất cần thiết phù hợp với (các) dây chuyền sản xuất hiện tại. Liệt kê các thiết bị sản xuất chính hiện có: | | | | |
73. | Các thiết bị này được thiết kế và có công suất phù hợp. | | | | |
74. | Các bộ phận phụ trợ của thiết bị sản xuất như ống xả máy bao phim, buồng sấy tĩnh, động cơ/truyền động... được che phủ phù hợp và định kỳ làm vệ sinh. | | | | |
75. | Bề mặt thiết bị, dụng cụ, ống dẫn, lọc có tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu và sản phẩm được làm bằng vật liệu trơ không thôi nhiễm và dễ làm vệ sinh. | | | | |
76. | Các thiết bị được lắp đặt và bố trí trong không gian đủ rộng thuận lợi cho việc vận hành, vệ sinh hay bảo trì bảo dưỡng. | | | | |
77. | Các ống dẫn/van xả/ống xả nguyên liệu/sản phẩm (lắp cố định hay tháo rời) được thiết kế, lắp đặt đảm bảo yêu cầu vệ sinh. | | | | |
78. | Ống dẫn cố định được lắp đặt nghiêng để tránh đọng nước tráng. | | | | |
79. | Có sử dụng van bị đóng/mở dòng nguyên liệu/sản phẩm lỏng. Nếu có, nêu biện pháp kiểm soát nhiễm vi sinh: …………………… | | | | |
80. | Có ký hiệu chi nội dung và hướng dòng chảy ở các đường ống dẫn cố định. | | | | |
81. | Các thiết bị được đánh giá, vận hành thử trước khi đưa vào sử dụng sản xuất chính thức và định kỳ bảo trì bảo dưỡng. | | | | |
82. | Có cân và các thiết bị đo lường với khoảng cân/đo, độ chính xác thích hợp và được kiểm định/hiệu chuẩn đúng quy định. | | | | |
83. | Các thiết bị hư hỏng được đưa ra khỏi khu vực sản xuất hoặc được che phủ tránh gây nhiễm, gắn nhãn không sử dụng khi chưa thể di dời. | | | | |
IV. | VỆ SINH | |
| Vệ sinh cá nhân | |
84. | Nhân viên được khám sức khỏe trước khi tuyển dụng và định kỳ. | | | | |
85. | Nhân viên được huấn luyện về thực hành vệ sinh cá nhân. Nêu các tài liệu, số ký hiệu SOP đã được huấn luyện: ………………… | | | | |
86. | Trang bị đầy đủ xà phòng, thiết bị rửa/sấy tay cho các khu vực cần thiết. | | | | |
87. | Trang bị đủ bảo hộ lao động cần thiết và phù hợp với các hoạt động. | | | | |
88. | Nhân viên trong khu vực sạch được mang quần áo, giày/dép và mũ sạch. | | | | |
89. | Nhân viên phòng kiểm nghiệm vi sinh và nhân viên làm việc trong khu vực sạch được mang găng tay khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, sản phẩm. | | | | |
90. | Bảo hộ lao động được thu gom phù hợp và giặt sạch ở khu vực hợp vệ sinh. | | | | |
91. | Quy định thời gian giặt lại để tránh sử dụng phải quần áo để lâu không dùng đến. | | | | |
92. | Có phát hiện thấy nhân viên ốm đau hay có vết thương hở vẫn được tham gia sản xuất ở những công đoạn có nguy cơ ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. | | | | |
93. | Quy định hạn chế người không phận sự đi vào khu vực sản xuất và các khu vực cấm khác. | | | | |
94. | Quy định, hướng dẫn và giám sát đối với khách tham quan về vệ sinh cá nhân, thay trang phục phù hợp. | | | | |
95. | Có phát hiện thấy hành vi ăn uống, nhai, hút hay mang/để đồ ăn uống, vật dụng cá nhân trong các khu vực này không | | | | |
| Vệ sinh nhà xưởng | |
96. | Chương trình kiểm soát côn trùng và các loài vật gây hại. | | | | |
97. | Biện pháp/chất làm vệ sinh/diệt côn trùng có tác động bất lợi đến sản phẩm. | | | | |
98. | Có phát hiện thấy côn trùng, động vật khác xâm nhập hay cư trú trong các khu vực sản xuất, bảo quản hay kiểm nghiệm. | | | | |
99. | Có các quy trình vệ sinh nhà xưởng trong đó nêu cụ thể trách nhiệm, lịch trình, phương pháp, chất tẩy rửa, dụng cụ... phù hợp với từng khu vực (vùng sạch, có kiểm soát hay bên ngoài...) và tuân thủ theo quy trình. | | | | |
100. | Có phát hiện thấy vết bụi bẩn nào trong các phòng sản xuất ở khu vực sạch trong điều kiện không hoạt động. | | | | |
101. | Quy định thời gian vệ sinh lại đối với những phòng lâu không dùng đến. | | | | |
102. | Hệ thống thu gom, xử lý nước thải hợp vệ sinh hoặc hợp đồng xử lý nước thải đáp ứng quy định hiện hành về bảo vệ môi trường. | | | | |
| Vệ sinh trang thiết bị, dụng cụ | | | | |
103. | Có phòng riêng để vệ sinh các thiết bị di động, phụ tùng tháo rời và dụng cụ sản xuất để tránh gây nhiễm đến phòng/thiết bị/dụng cụ đã làm sạch. | | | | |
104. | Thiết bị dụng cụ sau vệ sinh được bảo quản nơi khô ráo, sạch sẽ. | | | | |
105. | Có ưu tiên vệ sinh thiết bị bằng máy hút bụi hoặc biện pháp ướt với khăn/vải không bị lóc xơ sợi. | | | | |
106. | Có sử dụng khí nén, bàn chải ở trong vùng sạch. Nêu biện pháp kiểm soát khi có sử dụng khí nén, bàn chải: .................................................................................................... | | | | |
107. | Có kiểm soát được chất lượng khí nén dùng trong vùng sạch (tiểu phân bụi) và có tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm trong vùng sạch (vết dầu). Nêu rõ biện pháp và tần suất thực hiện: ……………………………….. | | | | |
108. | Có danh mục chất tẩy rữa phù hợp để làm vệ sinh nhà xưởng thiết bị. | | | | |
109. | Nước để làm vệ sinh phù hợp với quy định hiện hành. | | | | |
110. | Các quy trình vệ sinh cho mỗi loại thiết bị sản xuất trong đó nêu cụ thể trách nhiệm, phương pháp, chất tẩy rửa, dụng cụ, thời gian vệ sinh... và tuân thủ theo quy trình. | | | | |
111. | Các quy trình này đảm bảo làm vệ sinh hiệu quả đối với thiết bị và loại vết bám của sản phẩm khó làm vệ sinh nhất. Có lưu hồ sơ đánh giá hiệu quả làm vệ sinh của những quy trình này. | | | | |
112. | Quy định thời gian vệ sinh lại đối với những thiết bị, dụng cụ lâu không dùng đến | | | | |
113. | Quy định giới hạn vi sinh vật đối với hệ thống phân phối (bơm, ống dẫn, khớp nối, lọc, van, vòi xả...) nước, nguyên liệu/sản phẩm dạng lỏng. | | | | |
114. | Có lập sổ ghi chép theo dõi việc vận hành, vệ sinh cho từng thiết bị. | | | | |
| Hệ thống tiện ích | |
115. | Hệ thống các tiện ích phụ trợ được thiết kế, lắp đặt đảm bảo tính toàn vẹn các nguyên vật liệu, sản phẩm trong quá trình và thành phẩm. Liệt kê các tiện ích hiện có: …………………………………………….. | | | | |
116. | Chương trình bảo trì, bảo dưỡng, vệ sinh cho từng hệ thống phụ trợ và được tuân thủ. | | | | |
117. | Có các tiêu chuẩn và các quy trình bằng văn bản đối với sự vận hành của các hệ thống, kế hoạch lấy mẫu, vị trí theo dõi. | | | | |
118. | Các bước hành động xác định được thực hiện để giải quyết các trường hợp không đạt tiêu chuẩn đề ra. | | | | |
| Hệ thống xử lý không khí | |
119. | Hệ thống xử lý, cung cấp không khí đáp ứng yêu cầu nhiệt độ, độ ẩm, thông gió. | | | | |
120. | Sơ đồ hệ thống được đặt ở vị trí để dễ dàng theo dõi, xử lý khi có sự cố. | | | | |
121. | Các đường ống được dán nhãn chỉ rõ hướng của dòng không khí. | | | | |
122. | Khí thải được lọc bụi và/hoặc xử lý thích hợp trước khi thải ra môi trường. | | | | |
123. | Quy định định kỳ xông khí tiệt hệ thống cấp khí của những khu vực có nguy cơ cao gây ô nhiễm vi sinh đối với sản phẩm. | | | | |
124. | Các đường ống được làm bằng vật liệu không thấm chất tẩy trùng. | | | | |
125. | Khả năng lọc khí có phù hợp với cấp độ sạch dự kiến và đảm bảo giảm tối đa khả năng nhiễm bẩn, nhiễm chéo cho các hoạt động không | | | | |
126. | Nêu cụ thể giá trị thiết kế, khoảng giới hạn cảnh báo/hành động và tần suất ghi chép/theo dõi tương ứng đối với các thông số: Cấp độ lọc (a), Chênh lệch áp suất trước/sau lọc trung gian/lọc cuối (b), Chênh lệch áp suất giữa phòng/hành lang trong các khu vực có cấp độ sạch hay yêu cầu kiểm soát khác nhau (c) Số lần trao đổi không khí (d), nhiệt độ/độ ẩm phòng (đ) của các khu vực sau: | | | | |
a | Kho bảo quản nguyên liệu và các loại bao bì chỉ yêu cầu thông gió: …………. | | | | |
b | Kho bảo quản nguyên liệu và các loại bao bì có yêu cầu kiểm soát nhiệt độ/độ ẩm: .... | | | | |
c | Khu vực sơ chế: ........................................................................... | | | | |
d | Khu vực chế biến, đóng gói cấp 1 (nguyên liệu/sản phẩm ở tình trạng hở): ……………… | | | | |
đ | Khu vực đóng gói cấp 2 và kho thành phẩm: …………………………… | | | | |
e | Phòng kiểm nghiệm vi sinh và khu vực lấy mẫu: ………………………. | | | | |
f | Các phòng kiểm nghiệm hóa lý và lưu mẫu: ……………………………. | | | | |
127. | Tiến hành thẩm định hệ thống xử lý, cung cấp không khí trước khi đưa vào sử dụng, đánh giá định kỳ, ghi chép số liệu và lưu đầy đủ hồ sơ. | | | | |
128. | Có lắp lọc HEPA (lọc cuối) đối với không khí cấp cho những phòng/khu vực có nguy cơ cao đối với nguyên liệu, sản phẩm không | | | | |
129. | Biện pháp theo dõi, kiểm soát phù hợp để đảm bảo tính toàn vẹn của các màng lọc HEPA. | | | | |
130. | Các tiền lọc, lọc trung gian được định kỳ vệ sinh hoặc thay thế phù hợp không | | | | |
| Hệ thống xử lý nước | | | | |
131. | Hệ thống xử lý, cung cấp đầy đủ nước có chất lượng phù hợp với mục đích sử dụng. | | | | |
132. | Nước làm vệ sinh và nước dùng để sơ chế nguyên liệu thô tự nhiên có đáp ứng tiêu chuẩn nước sinh hoạt (phù hợp QCVN 02:2009/BYT). | | | | |
133. | Nêu rõ nguồn cung cấp nước sinh hoạt sử dụng cho nhà máy (nước giếng, giếng khoan, nước máy ...): ……………………………………. | | | | |
134. | Nước để chế biến (và tráng thiết bị, dụng cụ trong khu vực sạch) có đáp ứng tiêu chuẩn nước ăn uống (phù hợp QCVN 01:2009/BYT) hay đạt tiêu chuẩn nước tinh khiết theo Dược điển Việt Nam. | | | | |
135. | Nêu rõ công nghệ xử lý loại nước này: ……………………………….. | | | | |
136. | Các đường ống được đánh dấu, ghi rõ tên, hướng dòng chảy. | | | | |
137. | Đường ống nước được làm bằng vật liệu thích hợp, không tương tác, thôi nhiễm các chất độc hại vào nước. | | | | |
138. | Nêu rõ vật liệu làm đường ống dẫn nước ăn uống được hay nước tinh khiết dùng để sản xuất các sản phẩm có nguy cơ cao bởi ô nhiễm vi sinh vật: ………………………………….. | | | | |
139. | Chương trình, kế hoạch lấy mẫu, kiểm tra chất lượng nước. | | | | |
140. | Giới hạn về các chỉ tiêu vi sinh vật, hoá lý được thiết lập, kiểm soát phù hợp và có các biện pháp hữu hiệu được thực hiện khi giới hạn này bị vượt quá. | | | | |
| Hệ thống khí nén | |
141. | Cơ sở có sử dụng khí nén trong hoạt động sản xuất: | | | | |
a | Có tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (ép dịch, ép vỉ...) và/hoặc dụng cụ sạch | | | | |
b | Hay chỉ để hỗ trợ sản xuất (nâng ...), không tiếp xúc sản phẩm | | | | |
142. | Khí nén tiếp xúc với với sản phẩm được định kỳ đánh giá các chỉ tiêu: | | | | |
a | Giới hạn vết dầu | | | | |
b | Tiểu phân bụi | | | | |
c | Giới hạn vi sinh vật | | | | |
d | Và độ ẩm, khi cần thiết | | | | |
143. | Sơ đồ hệ thống để tiện cho việc theo dõi, xử lý. | | | | |
144. | Khí nén được xử lý, lọc qua lọc thích hợp. | | | | |
145. | Chương trình theo dõi, đánh giá hệ thống khí nén. | | | | |
146. | Hệ thống này được kiểm định độ an toàn theo quy định | | | | |
| Hệ thống sản xuất hơi nước | | | | |
147 | Cơ sở có sử dụng hơi nước cho hoạt động sản xuất: | | | | |
a | Có tiếp xúc với bề mặt sản phẩm hay bề mặt dụng cụ chế biến tiếp xúc sản phẩm; | | | | |
b | Hay chỉ để hỗ trợ sản xuất (gia nhiệt...), không tiếp xúc sản phẩm. | | | | |
148. | Nêu rõ nguồn nước dùng tạo hơi nước: | | | | |
a | Tạo hơi nước sạch: ……………………………………………………… | | | | |
b | Dùng cho lò hơi để gia nhiệt: ………………………………………………………………………………. | | | | |
149. | Hệ thống sản xuất hơi nước được kiểm định độ an toàn theo quy định | | | | |
150. | Đường ống dẫn được làm bằng thép không gỉ đã được xử lý thích hợp. | | | | |
| Hệ thống xử lý nước thải | | | | |
151. | Hệ thống xử lý nước thải được thiết kế, xây dựng và vận hành phù hợp với bản chất nước thải và các chất thải phát sinh trong sản xuất, kiểm nghiệm. | | | | |
152. | Hệ thống xử lý nước thải được xác nhận của cơ quan quản lý môi trường chủ quản. | | | | |
| Hệ thống phòng cháy, chữa cháy | | | | |
153. | Hệ thống phòng cháy, chữa cháy cho nhà máy. | | | | |
154. | Có xác nhận còn hiệu lực của cơ quan quản lý liên quan về tình trạng hoạt động của hệ thống phòng cháy, chữa cháy. | | | | |
V. | HỒ SƠ TÀI LIỆU | |
| Cơ sở có bao gồm, nhưng không hạn chế, những hồ sơ tài liệu cơ bản sau đây | |
155. | Nhân sự và đào tạo. | | | | |
156. | Nhà xưởng và kết quả theo dõi, đánh giá môi trường sản xuất. | | | | |
157. | Thiết bị sản xuất và kết quả đánh giá, vận hành thử. | | | | |
158. | Vệ sinh và đánh giá quy trình vệ sinh. | | | | |
159. | Nguyên vật liệu và đánh giá nhà cung cấp. | | | | |
160. | Tiếp nhận, bảo quản, cấp phát nguyên vật liệu, thành phẩm. | | | | |
161. | Sản xuất và đánh giá quy trình sản xuất | | | | |
162. | Kiểm tra chất lượng | | | | |
163. | Kiểm soát sự thay đổi | | | | |
164. | Hồ sơ phân phối sản phẩm | | | | |
165. | Giải quyết khiếu nại và thu hồi sản phẩm | | | | |
166. | Sản xuất và kiểm nghiệm theo hợp đồng | | | | |
167. | Bảo đảm môi trường và phòng cháy chữa cháy | | | | |
168. | Tự kiểm tra | | | | |
| Hồ sơ tài liệu | | | | |
169. | Được chuẩn bị, kiểm tra/rà soát, phê duyệt bởi người được phân công hay có thẩm quyền và có đầy đủ thông tin ngày tháng, họ tên, chữ ký. | | | | |
170. | Theo (các) thiết kế chuẩn với nội dung được thể hiện rõ ràng, dễ hiểu. | | | | |
171. | Được cập nhật, định kỳ rà soát và hiển thị tình trạng đang hiệu lực. | | | | |
172. | Biện pháp phân phát, thu hồi hiệu quả để tránh sử dụng ấn bản cũ. Nêu cụ thể: ……………………………………………………………… | | | | |
173. | Các sửa đổi được huấn luyện đào tạo cho nhân viên trước khi áp dụng. | | | | |
174. | Việc ghi chép hay nhập liệu vào hồ sơ được tiến hành ngay lúc thực hiện. | | | | |
175. | Có phát hiện thấy sự viết đè, dùng bút phủ hoặc bất kỳ sửa chữa cẩu thả hay gạch xóa nào che khuất thông tin gốc. | | | | |
176. | Các hồ sơ (sản xuất và kiểm soát chất lượng) liên quan được lưu ít nhất 1 năm sau ngày hết hạn lô thành phẩm. | | | | |
177. | Toàn bộ hồ sơ được lưu giữ theo cách thức thuận lợi cho việc đối chiếu và có thể điều tra, truy xuất toàn bộ lịch sử một lô sản phẩm khi cần thiết. | | | | |
| Hồ sơ về kiểm soát chất lượng | |
178. | Bộ phận kiểm soát chất lượng có bao gồm, nhưng không hạn chế, những hồ sơ tài liệu cơ bản sau đây: | | | | |
a | Hồ sơ đào tạo kiểm nghiệm viên. | | | | |
b | Hồ sơ nước. | | | | |
c | Tiêu chuẩn chất lượng các nguyên liệu ban đầu. | | | | |
d | Tiêu chuẩn chất lượng các vật liệu bao gói. | | | | |
e | Tiêu chuẩn chất lượng các thành phẩm. | | | | |
f | Hồ sơ thẩm định quy trình phân tích (nếu có) và tài liệu về phương pháp thử. | | | | |
g | Quy trình lấy mẫu đối với nguyên liệu thô, nguyên liệu thô tự nhiên, vật liệu bao gói, sản phẩm trung gian, bán thành phẩm và thành phẩm. | | | | |
h | Hồ sơ lấy mẫu và những kết quả quan trắc/kiểm tra (bao bì và một số loại nguyên liệu nhất định), phân tích (sản phẩm trung gian), kiểm nghiệm (nguyên liệu, ban thành phẩm, thành phẩm): Phiếu lấy mẫu, sổ tay kiểm nghiệm viên, báo cáo phân tích, phiếu kiểm nghiệm, phiếu kiểm nghiệm gốc.... | | | | |
i | Quy trình hiệu chuẩn và hồ sơ về hiệu chuẩn/kiểm định thiết bị/dụng cụ đo lường và các thiết bị phân tích. | | | | |
k | Hồ sơ theo dõi độ ổn định và đánh giá xu hướng chất lượng sản phẩm. | | | | |
| Tài liệu kỹ thuật | |
| Tài liệu kỹ thuật về nguyên liệu tự nhiên | |
179. | Cơ sở có sử dụng loại nguyên liệu tự nhiên. Liệt kê các loại nguyên liệu tự nhiên đó: ……………………………….. | | | | |
180. | Thông tin về những nguyên liệu tự nhiên có bao gồm: | | | | |
a | Tên khoa học, tên riêng (nếu có), bộ phận dùng. | | | | |
b | Nguồn gốc (vùng trồng trọt/ thu hái). | | | | |
c | Thời điểm thu hoạch, loại thuốc bảo vệ thực vật đã được sử dụng. | | | | |
d | Điều kiện bảo quản và hạn sử dụng (nếu có). | | | | |
e | Tham chiếu quy trình lấy mẫu. | | | | |
181. | Đầy đủ quy trình xác định cho mỗi loại nguyên liệu tự nhiên đó. | | | | |
182. | Mỗi quy trình đó có bao gồm: | | | | |
a | Hình ảnh mô tả/nhận dạng và định tính (các) hoạt chất hoặc chất đánh dấu (nếu có). | | | | |
b | Định lượng (các) thành phần hoạt tính hoặc chất đánh dấu (nếu có). | | | | |
c | Các giới hạn: | | | | |
| - Tạp chất, vụn nát hay thành phần ngoại lai. | | | | |
| - Mất khối lượng do làm khô. | | | | |
| - Hàm lượng tro. | | | | |
| - Độc tố nấm, vi nấm. | | | | |
| - Giới hạn kim loại nặng. | | | | |
| - Phóng xạ. | | | | |
d | Chỉ tiêu khác: ………………………………………………………………. | | | | |
| Tài liệu kỹ thuật về các loại nguyên liệu ban đầu khác và vật liệu bao gói | |
183. | Xây dựng đặc tính kỹ thuật đối với các loại nguyên liệu ban đầu và vật liệu bao gói sử dụng tại nhà máy. | | | | |
184. | Đặc tính kỹ thuật các nguyên vật liệu có bao gồm những nội dung sau: | | | | |
a | Tên, mã số, tham chiếu Dược điển hoặc tài liệu chính thức khác. | | | | |
b | Tên nhà sản xuất, nhà cung cấp. | | | | |
c | Tham chiếu quy trình lấy mẫu. | | | | |
d | Định tính và giới hạn chấp nhận. | | | | |
e | Định lượng và giới hạn chấp nhận. | | | | |
f | Tồn dư dung môi trong cao nguyên liệu tự nhiên. | | | | |
g | Điều kiện bảo quản và hạn sử dụng hoặc thời hạn kiểm tra lại. | | | | |
h | Mẫu bao bì in sẵn | | | | |
185. | Nước để chế biến có phù hợp với quy định hiện hành. | | | | |
| Tài liệu kỹ thuật về sản phẩm trung gian và bán thành phẩm | |
186. | Xây dựng đặc tính kỹ thuật đối với các loại bán thành phẩm mua về để sản xuất tiếp (xem như là nguyên liệu đầu vào) và/ hoặc các sản phẩm trong quá trình sản xuất (sản phẩm trung gian, bán thành phẩm). | | | | |
187. | Đặc tính kỹ thuật (loại chỉ tiêu và giới hạn chấp nhận) của những sản phẩm này có phù hợp với nguyên liệu ban đầu hay thành phẩm tương ứng. | | | | |
| Tài liệu kỹ thuật về thành phẩm | |
188. | Xây dựng đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng cho mọi thành phẩm. | | | | |
189. | Tiêu chuẩn chất lượng mỗi thành phẩm có bao gồm những nội dung cơ bản sau: | | | | |
a | Tên, dạng bào chế, quy cách đóng gói và mã số. | | | | |
b | Công thức hoặc tham chiếu công thức. | | | | |
c | Mô tả hình thức cảm quan. | | | | |
d | Độ đồng đều khối lượng hay thể tích. | | | | |
e | Định tính và giới hạn chấp nhận. | | | | |
f | Định lượng và giới hạn chấp nhận. | | | | |
g | Giới hạn độ nhiễm khuẩn. | | | | |
h | Các giới hạn: Kim loại nặng, tồn dư dung môi (nếu có) | | | | |
i | Các chỉ tiêu đặc thù cho mỗi dạng bào chế: Độ rã, độ cứng, mài mòn, độ nhớt, pH... | | | | |
k | Các chỉ tiêu khác: ……………………………………………………… | | | | |
l | Điều kiện bảo quản và thời hạn sử dụng. | | | | |
m | Tham chiếu quy trình lấy mẫu, quy trình phân tích. | | | | |
| Tài liệu sản xuất | |
190. | Tài liệu sản xuất được thiết kế chuẩn cho từng dạng bào chế và mỗi kiểu đóng gói theo đúng quy định. Liệt kê các sản phẩm (cho từng quy cách) hiện có: ……………………. | | | | |
191. | Mọi quy trình sản xuất có được đánh giá trước đưa vào sản xuất thực tế để đảm bảo tính phù hợp và khả năng lặp lại của quy trình. | | | | |
192. | Được cập nhật phù hợp với thực tế và được quản lý nghiêm ngặt để tránh sử dụng phải ấn bản cũ không còn hiệu lực. | | | | |
| Công thức gốc và hướng dẫn chế biến đóng gói | |
193. | Đầy đủ công thức gốc và hướng dẫn chế biến cho mỗi cỡ lô thành phẩm. | | | | |
194. | Các hướng dẫn chế biến được mô tả rõ ràng, đầy đủ, đúng tuần tự thao tác. | | | | |
195. | Đủ thông tin hay giá trị yêu cầu cho mỗi thao tác, công đoạn như: | | | | |
a | Số lượng từng nguyên liệu cho vào; | | | | |
b | Tên thiết bị, mã số, tham chiếu SOP vận hành, thông số yêu cầu (tốc độ, thời gian...); | | | | |
c | Khuôn mẫu, dụng cụ (chủng loại, kích cỡ), mẫu đối chiếu của bao bì in sẵn; | | | | |
d | Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng sản phẩm (chỉ tiêu, tham chiếu phép thử), nếu có; | | | | |
e | Sản lượng dự kiến từng công đoạn.... | | | | |
| Hồ sơ chế biến/đóng gói lô | |
196. | Có đầy đủ hồ sơ chế biến/đóng gói cho mỗi cỡ lô thành phẩm. | | | | |
197. | Hồ sơ này được thiết lập dựa trên công thức gốc và hướng dẫn chế biến/đóng gói, và theo thiết kế chuẩn cho từng dạng bào chế và kiểu đóng gói. | | | | |
198. | Có đảm bảo hồ sơ lô được thiết lập dựa trên ấn bản hiện hành của quy trình sản xuất Giải trình: ……………………………………………… | | | | |
199. | Hồ sơ được ghi chép ngay sau khi thực hiện mỗi một thao tác và hoàn thành ngay sau khi kết thúc mỗi một công đoạn. | | | | |
200. | Mọi kết quả thực hiện hay giá trị thực tế của mỗi lô/mẻ đều được ghi chép đầy đủ theo yêu cầu quy định trong công thức gốc và hướng dẫn chế biến/đóng gói | | | | |
201. | Hồ sơ lô có thể hiện được: | | | | |
a | Tên, mã số, hàm lượng, dạng bào chế, quy cách sản phẩm, cỡ/số lô/mẽ, hạn dùng | | | | |
b | Tên, mã số, số/khối lượng, số lô, số PKN/PCN của mọi nguyên vật liệu đã cấp phát | | | | |
c | Đủ thông tin thời gian bắt đầu/kết thúc và chữ ký người thực hiện/kiểm tra. | | | | |
d | Cân đối sản lượng dự kiến/thực tế/dư phẩm/phế phẩm và tỷ lệ % so với yêu cầu | | | | |
e | Cân đối (nhận, sử dụng/hỏng/trả lại) và mẫu bao bì cấp 1, bao bì in sẵn | | | | |
f | Kết quả kiểm tra trước/trong/sau quá trình sản xuất của mỗi công đoạn sản xuất | | | | |
g | Phiếu kiểm nghiệm thành phẩm trước khi xuất xưởng | | | | |
202. | Những thực hiện khác so với quy trình chuẩn (cỡ lô, số lượng, nhiệt độ, hàm ẩm, thời gian...) được trưởng bộ phận sản xuất và kiểm soát chất lượng chấp nhận. | | | | |
203. | Những sai lệch khác so với dự kiến (hàm ẩm, hàm lượng, khối lượng, số lượng...) được thống kê, sử dụng khi đánh giá hồ sơ lô và theo dõi xu hướng chất lượng. | | | | |
| Quy trình thao tác chuẩn (SOP) và hồ sơ ghi chép | |
204. | Xây dựng đầy đủ SOP cho các hoạt động thường quy như vệ sinh cá nhân và thay trang phục bảo hộ lao động, vận hành mỗi thiết bị sản xuất, lấy mẫu.... Số lượng SOP (đính kèm Danh mục): ………………………………….. | | | | |
205. | Có tổ chức đào tạo huấn luyện thực hiện đúng SOP cho nhân viên liên quan. | | | | |
206. | Khi một SOP được sửa đổi, có thu hồi SOP cũ và huấn luyện lại cho nhân viên. | | | | |
207. | Các SOP được để sẵn nơi dễ cho việc tham chiếu. | | | | |
208. | SOP nhận hàng có bao gồm các yêu cầu kiểm nhận cơ bản sau đây: | | | | |
a | Tên, mã số, số lô, số/khối lượng nguyên vật liệu. | | | | |
b | Tên nhà cung cấp, nhà sản xuất. | | | | |
c | Tình trạng bao gói, điều kiện bảo quản lúc giao/nhận. | | | | |
d | Đối chiếu các thông tin trên hóa đơn/phiếu giao hàng so với thực tế. | | | | |
e | Ngày tháng, chữ ký, họ tên người giao/nhận. | | | | |
209. | Quy định duyệt xuất nguyên vật liệu, thành phẩm có bao gồm các bước: | | | | |
a | Tiếp nhận, kiểm soát | | | | |
b | Dán nhãn, biệt trữ | | | | |
c | Lấy mẫu, kiểm tra, thử nghiệm | | | | |
d | Duyệt xuất (hoặc từ chối), dán nhãn tình trạng, bảo quản chờ xuất (hoặc cách ly) | | | | |
210. | Quy định duyệt xuất lô thành phẩm có bao gồm những yêu cầu cơ bản sau: | | | | |
a | Soát xét hồ sơ lô và sự phù hợp của các kết quả kiểm tra trong quá trình sản xuất. | | | | |
b | Kết quả kiểm tra chất lượng thành phẩm chờ xuất xưởng. | | | | |
c | Điều kiện sản xuất (phòng, thiết bị). | | | | |
d | Những thực hiện khác và sai lệch (nếu có). | | | | |
211. | Việc đánh số lô được quy định sao cho: | | | | |
a | Mỗi lô/mẽ nguyên vật liệu, sản phẩm trong quá trình và thành phẩm chỉ nhận được 1 số lô và không có bất kỳ số lô/mẽ nào lặp lại | | | | |
b | Cho phép bất kỳ 1 lô thành phẩm nào cũng được truy xuất nguồn gốc, kể cả nhưng lô sản phẩm có chứa dư phẩm hay có sản phẩm tái chế | | | | |
c | Việc đánh số lô được ghi chép ngay khi thực hiện (trên hồ sơ lô trắng, phiếu cấp phát nguyên vật liệu, nhãn sản phẩm, lúc in phun...) bao gồm cỡ lô/mẻ | | | | |
VI. | SẢN XUẤT | |
| Yêu cầu chung | |
212. | Tất cả các hoạt động liên quan đến sản xuất 1 lô thành phẩm có đều được thực hiện theo quy trình và ghi chép, tập hợp thành hồ sơ lô. | | | | |
213. | Việc nhập dư phẩm hay tái chế hoặc những thực hiện khác quy trình chỉ được thực hiện sau khi được trưởng bộ phận sản xuất và kiểm soát chất lượng chấp nhận. | | | | |
214. | Quy định mức tỷ lệ %, thời gian lưu giữ tối đa và thử nghiệm khi cần. | | | | |
215. | Việc thực hiện khác này được ghi chép lại, lô hoặc số sản phẩm này được gần số lô riêng để theo dõi và cân nhắc thử nghiệm bổ sung. | | | | |
216. | Các sản phẩm khác nhau có sản xuất đồng thời hoặc liên tục trong 1 phòng. Nếu có, mô tả cụ thể: ………………………………………………… | | | | |
217. | Có nguy cơ nhiễm chéo hay nhầm lẫn khi có sản xuất như trên. Nêu biện pháp kiểm soát nếu có: …………………………………… | | | | |
| Nguyên vật liệu | |
218. | Nguyên vật liệu được mua từ nhà cung cấp thuộc danh sách đã được duyệt. | | | | |
219. | Tiêu chuẩn nhà cung cấp có bao gồm các chỉ tiêu về chất lượng sau: | | | | |
a | Hệ thống quản lý chất lượng của nhà sản xuất; | | | | |
b | Tiêu chuẩn chất lượng nguyên vật liệu (phù hợp thành phẩm dự kiến sản xuất); | | | | |
c | Yêu cầu về đóng gói, ghi nhãn, bảo quản và kiểm soát chất lượng | | | | |
220. | Mọi bao chứa nguyên liệu trong kho được gắn nhãn thể hiện chế độ biệt trữ, đã lấy mẫu, được chấp nhận hay từ chối nhận và để ở các khu vực riêng. | | | | |
221. | Mọi lô nguyên vật liệu nhận về được lấy mẫu, kiểm tra, kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn chất lượng để xem xét chấp nhận hay từ chối. | | | | |
222. | Nêu biện pháp nhận biết nguyên liệu trong từng bao chứa, kể cả bao không được lấy mẫu: ……………………………………………. | | | | |
223. | Bao bì cấp 1 có đảm bảo sạch trước khi sử dụng. Nêu biện pháp để đảm bảo: …………………………………………. | | | | |
224. | Nhãn rời hoặc bao bì dư lẻ được chứa trong thùng riêng có nhãn nhận dạng. | | | | |
225. | Biện pháp kiểm soát phù hợp để tránh nhầm lẫn khi cấp phát hay sử dụng bao bì in sẵn (nhất là của sản phẩm cùng tên khác hàm lượng) hay cài số lô, hạn dùng lúc ép vỉ hoặc in phun (nhất là với lượng bù thêm). | | | | |
226. | Có làm sạch bao bì bên ngoài trước khi đưa nguyên liệu vào phòng cân. | | | | |
227. | Việc sang lẻ nguyên liệu được thực hiện trong vùng sạch và gắn nhãn phù hợp. | | | | |
228. | Có cấp phát nguyên liệu nào chưa được QA/QC duyệt xuất, hết hạn sử dụng hay đã quá hạn tái kiểm. | | | | |
229. | Nguyên liệu có được cấp phát theo nguyên tắc FEFO - FIFO | | | | |
230. | Việc cân, cấp phát được kiểm tra độc lập | | | | |
231. | Nêu các biện pháp kiểm soát nhiễm chéo do quá trình cân, cấp phát hay lấy mẫu nguyên liệu gây nên: …………………………………... | | | | |
| Thao tác chế biến đóng gói | |
232. | Các nguyên liệu cấp cho 1 mẻ/lô được để cùng nhau. | | | | |
233. | Việc cấp bổ sung nguyên vật liệu hay nhập dư phẩm được trưởng bộ phận sản xuất, kiểm soát chất lượng chấp thuận và các thao tác được tiến hành như cấp lần đầu. | | | | |
| Thao tác chế biến, đóng gói | |
234. | Có thực hiện, ghi chép và lưu kết quả kiểm tra trước khi bắt đầu 1 công đoạn. | | | | |
235. | Nội dung kiểm tra này có bao gồm: | | | | |
a | Tình trạng phòng (đã được dọn quang, vệ sinh sạch, đạt thông số nhiệt, ẩm...); | | | | |
b | Tình trạng thiết bị (sẵn sàng hoạt động, đấu nối đúng cách, vệ sinh sạch); | | | | |
c | Khuôn mẫu, phụ tùng, dụng cụ, lưới rây, chày cối... (đúng chủng loại, vệ sinh sạch); | | | | |
d | Nguyên vật liệu, sản phẩm (bao gói, nhãn mác, tình trạng cảm quan). | | | | |
236. | Tất cả nguyên liệu, bao bì sau cấp phát và sản phẩm trung gian, bán thành phẩm được bao kín, gắn nhãn và lưu giữ ở điều kiện phù hợp với yêu cầu bảo quản. | | | | |
237. | Có gắn nhãn đến mọi bao gói hay đồ chứa với các thông tin cơ bản như: Tên, số lô, số/khối lượng, sử dụng cho lô/mẻ thành phẩm. | | | | |
238. | Có biển hiệu chỉ rõ ràng tên và số lô sản phẩm đặt tại mỗi dây chuyền đóng gói. | | | | |
239. | Có thực hiện, ghi chép và lưu kết quả kiểm tra trong quá trình sản xuất. | | | | |
240. | Nội dung kiểm tra này có bao gồm, nhưng không hạn chế, những nội dung sau: | | | | |
a | Theo dõi môi trường sản xuất (nhiệt độ, độ ẩm, chênh áp...); | | | | |
b | Kiểm soát vệ sinh cá nhân và việc thực hiện đúng quy trình sản xuất của nhân viên; | | | | |
c | Sản phẩm trung gian (cao, cốm, dung dịch...): Cảm quan, độ đồng nhất, hàm ẩm, nhớt, pH, hàm lượng ...; | | | | |
d | Viên: Khối lượng & chênh lệch, độ cứng/mài mòn, rã...; | | | | |
e | Viên nang mềm: Mép hàn; hàm ẩm, khối lượng/độ dày & chênh lệch vỏ nang...; | | | | |
f | Túi, vỉ, chai: Đúng bao bì, số lô, hạn dùng, hình thức, độ kín, thể tích & chênh lệch...; | | | | |
g | Hộp, thùng: Đúng bao bì, số lô, hạn dùng, hình thức...; | | | | |
241. | Mẫu đã kiểm tra được gom, gắn nhãn, chuyển về vị trí tập kết chờ tiêu hủy. | | | | |
242. | Có thực hiện, ghi chép và lưu kết quả kiểm tra sau mỗi công đoạn sản xuất. | | | | |
243. | Nội dung kiểm tra này có bao gồm, nhưng không hạn chế, những nội dung sau: | | | | |
a | Sự nguyên vẹn của chày cối, lưới rây... | | | | |
b | Dây chuyền tiếp tục được dọn quang | | | | |
244. | Dư, phế phẩm hay rác thải được đưa khỏi xưởng cuối mỗi ca sản xuất và định kỳ xử lý hay tiêu hủy hoặc hợp đồng xử lý và ghi lưu hồ sơ. | | | | |
245. | Nguyên vật liệu trả về kho được bao gói kín, gắn nhãn, ghi chép vào hồ sơ lô và sổ (thẻ) kho theo dõi. | | | | |
246. | Có thực hiện việc cân đối sản lượng dự kiến và sản lượng thực tế của mỗi công đoạn và toàn bộ quá trình sản xuất. | | | | |
247. | Bất kỳ sai lệch nào ngoài khoảng cho phép được điều tra xác định rõ nguyên nhân trước khi quyết định cho phép sản xuất tiếp hay được xuất xưởng. | | | | |
248. | Thành phẩm được biệt trữ ở điều kiện phù hợp trong khi chờ xuất xưởng. | | | | |
| Phòng ngừa nhiễm chéo | |
249. | Cơ sở có tiến hành đánh giá để xác định có sự hiện hữu hay tiềm ẩn, nhưng không hạn chế, các nguy cơ nhiễm chéo sau đây: | | | | |
a | Lấy mẫu đồng thời hoặc ngay sau khi chưa làm vệ sinh sạch; | | | | |
b | Cân, cấp phát đồng thời hoặc ngay sau khi chưa làm vệ sinh sạch; | | | | |
c | Phòng, thiết bị, dụng cụ sản xuất/cân/lấy mẫu chưa được làm vệ sinh sạch; | | | | |
d | Bảo hộ lao động sử dụng cho nhiều hơn 1 sản phẩm; | | | | |
e | Hệ thống lọc, cấp/hồi khí và kiểm soát chênh áp không bảo đảm; | | | | |
f | Thông qua các hoạt động chung như IPC (phòng, nhân viên, dụng cụ), chung hành lang, phòng giặt, phòng vệ sinh dụng cụ, phòng tạm trữ nguyên liệu chờ chế biến hay sản phẩm trung gian, bán thành phẩm... | | | | |
250. | Nêu các biện pháp phòng ngừa hay kiểm soát nhiễm chéo đã thực hiện: …………. | | | | |
VII. | KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG | |
251. | Có bộ phận kiểm soát chất lượng đủ nhân lực và trang thiết bị phù hợp. | | | | |
252. | Để thực hiện những nhiệm vụ cơ bản, nhưng không hạn chế, sau đây: | | | | |
a | Duyệt tiêu chuẩn nguyên liệu, bao bì, sản phẩm trong quá trình và thành phẩm; | | | | |
b | Tiến hành các hoạt động lấy mẫu, kiểm tra, thử nghiệm cần thiết; | | | | |
c | Đánh giá nhà cung cấp và xem xét quyết định việc chấp nhận nguyên liệu, bao bì; | | | | |
d | Hiệu chuẩn và theo dõi việc hiệu chuẩn/kiểm định các thiết bị, dụng cụ cần thiết; | | | | |
e | Tiêu chuẩn hóa điều kiện sản xuất, bảo quản và đánh giá, theo dõi, giám sát; | | | | |
f | Đánh giá (thẩm định) quy trình sản xuất; | | | | |
g | Đánh giá hồ sơ lô và quyết định việc xuất xưởng thành phẩm; | | | | |
h | Theo dõi độ ổn định sản phẩm và nghiên cứu/xác định tuổi thọ khi cần thiết. | | | | |
253. | Các hoạt động trên được thực hiện theo SOP, quy trình hay đề cương và ghi chép lưu đầy đủ hồ sơ. | | | | |
254. | Cơ sở có thử nghiệm hết những chỉ tiêu cơ bản và thường xuyên phải kiểm nghiệm. | | | | |
255. | Có phải hợp đồng kiểm nghiệm chỉ tiêu đặc biệt nào đó. Nêu các tên chỉ tiêu này và phòng thí nghiệm tương ứng: ……………….. | | | | |
| Lấy mẫu | |
256. | Việc lấy mẫu có thực hiện tại các khu vực tránh ô nhiễm, nhiễm chéo, bởi người được chỉ định, có trang phục, vệ sinh cá nhân phù hợp và thực hiện theo quy trình. | | | | |
257. | Các lô khác nhau (của 1 nguyên liệu) được lấy mẫu để kiểm nghiệm riêng. | | | | |
258. | Mẫu có đủ lượng và đảm bảo đại diện cho số bao/thùng nguyên liệu, sản phẩm. | | | | |
259. | Quy định về việc dán nhãn chỉ rõ những thùng, bao bì nguyên liệu được lấy mẫu | | | | |
260. | Mẫu được bao gói, gắn nhãn và bảo quản ở điều kiện phù hợp để bảo đảm tính nguyên trạng và lưu giữ đủ thời gian cần thiết. | | | | |
| Kiểm tra/thử nghiệm | |
261. | Phương pháp thử các chỉ tiêu của mọi nguyên liệu, sản phẩm trung gian, bán thành phẩm được đánh giá ít nhất về tính đặc hiệu và tính chính xác. | | | | |
262. | Phương pháp thử các chỉ tiêu của mọi thành phẩm dự kiến đệ trình trong hồ sơ đăng ký hoặc đã được cơ quan cấp phép chấp thuận được thẩm định theo quy định. | | | | |
263. | Việc thử nghiệm được thực hiện theo các phương pháp đã được phê duyệt. | | | | |
264. | Thuốc thử, dung dịch chuẩn được pha chế, ghi nhãn và bảo quản theo quy định. | | | | |
265. | Kết quả thực hiện được ghi chép và lưu hồ sơ đủ thời gian quy định | | | | |
| Theo dõi độ ổn định | |
266. | Xây dựng chương trình, đề cương và tiến hành lấy mẫu, lưu mẫu, thử nghiệm để theo dõi độ ổn định nhằm xác định thời hạn sử dụng của sản phẩm. | | | | |
267. | Xây dựng chương trình, đề cương và tiến hành lấy mẫu, lưu mẫu, thử nghiệm để theo dõi độ ổn định của sản phẩm sau khi đưa ra lưu thông trên thị trường. | | | | |
268. | Các đề cương theo dõi độ ổn định có phù hợp quy định. | | | | |
269. | Kết quả thực hiện được ghi chép, xử lý và lưu giữ đầy đủ. | | | | |
VIII. | SẢN XUẤT VÀ KIỂM NGHIỆM THEO HỢP ĐỒNG | | | | |
270. | Cơ sở có thực hiện sản xuất theo hợp đồng. Nêu sản phẩm và công đoạn sản xuất tương ứng: ……………………. | | | | |
271. | Bên nhận hợp đồng được đánh giá đủ năng lực sản xuất phù hợp với phạm vi hợp đồng đã được NRA cấp phép. | | | | |
272. | Cơ sở có thực hiện kiểm nghiệm theo hợp đồng. Nêu tên những chỉ tiêu kiểm nghiệm theo hợp đồng: …………………. | | | | |
273. | Bên nhận hợp đồng được đánh giá đủ năng lực và là phòng thí nghiệm đã được thừa nhận/công nhận với phạm vi phù hợp với hợp đồng. | | | | |
274. | Bản hợp đồng có quy định cụ thể trách nhiệm của mỗi bên, nhất là cách thức người chịu trách nhiệm xuất xưởng lô thực hiện đầy đủ trách nhiệm của mình. | | | | |
IX. | KHIẾU NẠI VÀ THU HỒI SẢN PHẨM | |
| Khiếu nại sản phẩm và sản phẩm trả về | |
275. | Có SOP quy định giải quyết khiếu nại sản phẩm và sản phẩm trả về. | | | | |
276. | Có chỉ định những người chịu trách nhiệm, chuyển tiếp, xem xét, đánh giá và xử lý những trường hợp khiếu nại sản phẩm và sản phẩm trả về. | | | | |
277. | Có nhận được khiếu nại nào về phản ứng phụ nào. Nêu cụ thể: ……………………………………………………………. | | | | |
278. | Bộ phận kiểm tra, đảm bảo chất lượng được giao nhiệm vụ xem xét các sản phẩm từ thị trường bị trả về do khiếu nại, hư hỏng, quá hạn hay các lý do khác có thể gây tổn hại tới chất lượng của sản phẩm. | | | | |
279. | Khi xác định được nguyên nhân kém chất lượng của 1 lô sản phẩm, có tiến hành xem xét đến những lô khác có liên quan. | | | | |
280. | Trừ khi không có bất cứ nghi ngờ nào về chất lượng, số sản phẩm bị trả về nằm ngoài kiểm soát (về xuất xứ, ghi nhãn, điều kiện bảo quản...) được hủy bỏ. | | | | |
281. | Việc tiếp nhận và giải quyết được ghi hồ sơ. Nêu cụ thể: ……………………………………………………………. | | | | |
| Thu hồi sản phẩm | |
282. | Quy trình thu hồi trong đó mô tả được phạm vi và mức độ thu hồi tùy theo mức độ kém chất lượng và ảnh hưởng đến người sử dụng. | | | | |
283. | Hệ thống thu hồi để đảm bảo thu hồi nhanh chóng, có hiệu quả nhất. | | | | |
284. | Người phụ trách việc thu hồi có độc lập với bộ phận bán hàng và được cung cấp đầy đủ thông tin khách hàng. | | | | |
285. | Có lưu đầy đủ hồ sơ thu hồi bao gồm cân đối số lượng xuất bán/thu hồi được và biện pháp xử lý. Nêu cụ thể: ……………………………………………………………. | | | | |
X. | TỰ KIỂM TRA | |
286. | Có thành lập Nhóm tự kiểm tra. Nêu tên và chức vụ các thành viên của Nhóm: …………………… | | | | |
287. | Xây dựng chương trình, kế hoạch và nội dung tự kiểm tra. | | | | |
288. | Nội dung tự kiểm tra có bao gồm: | | | | |
a | Quản lý chất lượng | | | | |
b | Nhân sự | | | | |
c | Nhà xưởng | | | | |
d | Trang thiết bị | | | | |
e | Vệ sinh | | | | |
f | Hồ sơ tài liệu | | | | |
g | Sản xuất và kiểm tra trong quá trình sản xuất | | | | |
h | Kiểm tra chất lượng | | | | |
i | Sản xuất và kiểm nghiệm theo hợp đồng | | | | |
k | Khiếu nại và thu hồi sản phẩm | | | | |
I | Tự kiểm tra | | | | |
m | Kết quả những lần tự kiểm tra trước và những biện pháp khắc phục đã thực hiện | | | | |
289. | Việc tự kiểm tra được ghi chép và viết thành văn bản. Có báo cáo tự kiểm tra. | | | | |
290. | Có xem xét kết quả tự kiểm tra để đưa ra biện pháp khắc phục cần thiết. Có giám sát, đánh giá việc thực hiện các hành động khắc phục. | | | | |