|
TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Biểu mẫu =>
MẪU BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA CÁC VIỆN VÀ TRUNG TÂM TRONG NGÀNH Y TẾ
Cập nhật: 17/06/2024
Căn cứ: Quyết định 3219/QĐ-BYT
Tải về
Chỉnh sửa và tải về
BIỂU MẪU BÁO CÁO Tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của các viện và trung tâm (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-CNTT ngày tháng năm 2015) (Số liệu thu thập tính đến ngày…../……/201..) 4.00.THÔNG TIN CHUNG 1. Kỳ báo cáo: Từ tháng ... /….đến tháng... /…. 2. Tên viện/trung tâm:...................................................................................................... 3. Địa chỉ:...................................................................................................................... 4. Điện thoại liên hệ:....................................................................................................... 5. Thư điện tử liên hệ:..................................................................................................... 6. Địa chỉ trang/cổng TTĐT chính thức:............................................................................. 7. Tổng số đơn vị thuộc, trực thuộc viện/trung tâm:............................................................ 8. Tổng số CBCCVC của toàn viện/trung tâm..................................................................... NGƯỜI BÁO CÁO 1. Họ và tên người thực hiện báo cáo:.............................................................................. 2. Đơn vị công tác:.......................................................................................................... 3. Chức vụ:.................................................................................................................... 4. Điện thoại cố định:…………………………Điện thoại di động:…………………………… 5. Thư điện tử:............................................................................................................... 4.01. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT 1. | Tổng số CBCCVC được trang bị máy tính | ………… | 2. | Tổng số máy tính có kết nối Internet | ………. | 3. | Mạng cục bộ (LAN) | c Có c Không | 4. | Tổng số máy chủ | ………. | 5. | Các dịch vụ về hạ tầng đang thuê: - Đặt máy chủ - Máy trạm - Bảo trì hệ thống - Đặt chỗ cho trang/cổng thông tin điện tử - Đặt chỗ cho thư điện tử chính thức | c Có c Không c Có c Không c Có c Không c Có c Không c Có c Không | 6. | Hệ thống bảo đảm an toàn, an ninh thông tin | | | 6.1. | Hệ thống tường lửa, hệ thống phát hiện và phòng, chống truy cập trái phép: Nếu có: Tên các hệ thống……………………………………………….. Tên nhà cung cấp……………………………………………….. | c Có c Không | | 6.2. | Hệ thống thư điện tử được trang bị phần mềm quét virus, lọc thư rác: Nếu có: - Tên phần mềm……………………………………………….. - Tên nhà cung cấp……………………………………………….. | c Có c Không | | 6.3. | Tổng số máy tính được trang bị phần mềm diệt virus: - Tên phần mềm……………………………………………….. - Tên nhà cung cấp……………………………………………….. | …… | | 6.4. | Hệ thống an toàn dữ liệu (tủ/băng đĩa/ SAN/NAS) | c Có c Không | | 6.5. | Hệ thống an toàn báo cháy, nổ cho hệ thống CNTT | c Có c Không | | 6.6. | Hệ thống an toàn chống sét cho hệ thống CNTT | c Có c Không | | 6.7. | Nguồn điện dự phòng cho hệ thống (UPS, máy phát điện, nguồn điện ưu tiên,...) | c Có c Không |
4.02. ỨNG DỤNG PHỤC VỤ QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU HÀNH 1. | Quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng: Nếu có: - Tên ứng dụng…………………………………………………………….. - Tên nhà cung cấp………………………………………………………… | c Có c Không | 2. | Ứng dụng chữ ký số: Nếu có: - Tên cơ quan quy định…………………………………………………… - Tên nhà cung cấp………………………………………………………… | c Có c Không | 3. | Quản lý nhân sự: Nếu có: - Tên phần mềm…………………………………………………………….. - Tên nhà cung cấp………………………………………………………… | c Có c Không | 4. | Quản lý đề tài khoa học - công nghệ: Nếu có: - Tên phần mềm…………………………………………………………….. - Tên nhà cung cấp………………………………………………………… | c Có c Không | 5. | Quản lý kế toán - tài chính: Nếu có: - Tên phần mềm…………………………………………………………….. - Tên nhà cung cấp………………………………………………………… | c Có c Không | 6. | Quản lý tài sản: Nếu có: - Tên phần mềm…………………………………………………………….. - Tên nhà cung cấp………………………………………………………… | c Có c Không | 7. | Quản lý thanh tra, khiếu nại, tố cáo: Nếu có: - Tên phần mềm…………………………………………………………….. - Tên nhà cung cấp………………………………………………………… | c Có c Không | 8. | Thư điện tử chính thức của viện/trung tâm: Nếu có: - Tỉ lệ CBCCVC được cấp hộp thư……………………………………… - Tỉ lệ CBCCVC dùng hàng ngày……………………………………….. - Tên phần mềm quản lý TĐT……………………………………………. - Tên nhà cung cấp………………………………………………………… | c Có c Không | 9. | Hệ thống hội nghị truyền hình: Nếu có: - Tổng số điểm kết nối: …………………………………………………… - Số cuộc họp qua hệ thống trong kỳ:……………………………………. | c Có c Không |
4.03. ỨNG DỤNG PHỤC VỤ CHUYÊN NGÀNH 4.03.01. TRANG/CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ 1. | Hệ thống hiện đang sử dụng: | c Trang c Cổng | 2. | Hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu đang sử dụng: - Tên giải pháp (công nghệ) sử dụng:………………………………………. ……………………………………………………………………………………. | | 3. | Cung cấp và cập nhật thông tin | Số tin, bài | | 3.1. | Tin tức, sự kiện | ……. | | 3.2. | Thông tin chỉ đạo, điều hành | ……. | | 3.3. | Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn | ……. | | 3.4. | Chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch | ……. | | 3.5. | Văn bản pháp luật và quản lý hành chính | ……. | | 3.6. | Lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân | ……. | | 3.7. | Báo cáo thống kê | ……. | 4. | Thông tin về chương trình nghiên cứu, đề tài khoa học | | | 4.1. | Danh mục các chương trình, đề tài bao gồm: mã số, tên, cấp quản lý, lĩnh vực, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện. | c Có c Không | | 4.2. | Kết quả các chương trình, đề tài sau nghiệm thu: báo cáo tổng hợp, báo cáo kết quả triển khai. | c Có c Không | 5. | Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công | | | 5.1. | Danh sách các dự án đang chuẩn bị đầu tư, đã triển khai, đã hoàn tất. | c Có c Không | | 5.2. | Thông tin dự án: tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án. | c Có c Không | 6. | Các chức năng hỗ trợ khai thác thông tin trên trang/cổng | | | 6.1. | Tiếp nhận, phản hồi thông tin từ các tổ chức, cá nhân | c Có c Không | | 6.2. | Mục Trao đổi - Hỏi đáp | c Có c Không | | 6.3. | Hỗ trợ người khuyết tật | c Có c Không | | 6.4. | Công cụ đa phương tiện (audio, video,...) | c Có c Không | | 6.5. | Hỗ trợ thiết bị di động cầm tay | c Có c Không | | 6.6. | Cho phép tổ chức, cá nhân đánh giá và xếp hạng | c Có c Không | 7. | Chức năng hỗ trợ cho từng mục thông tin trên trang/cổng | | | 7.1. | Cho phép tải về văn bản quy phạm pháp luật | c Có c Không | | 7.2. | Cho phép đọc được các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan thông qua liên kết | c Có c Không | | 7.3. | Công cụ tìm kiếm riêng cho các văn bản quy phạm pháp luật | c Có c Không | | 7.4. | Công cụ đếm số lần truy cập | c Có c Không | 8. | Bảo đảm an toàn thông tin cho trang/cổng | | | 8.1. | Cơ chế xác thực, cấp phép truy cập, mã hóa thông tin, dữ liệu cho việc truy cập cần phải định danh | c Có c Không | | 8.2. | Thông báo trên Trang chủ về chính sách bảo đảm an toàn thông tin cá nhân | c Có c Không | | 8.3. | Quy trình cụ thể trong việc thu thập, sử dụng và chia sẻ thông tin cá nhân trên trang/cổng | c Có c Không | | 8.4. | Định kỳ thực hiện sao lưu dữ liệu (tối thiểu 01 lần/tuần) | c Có c Không | | 8.5. | Áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn an toàn thông tin | c Có c Không | | 8.6. | Chính sách, thủ tục, quy trình giám sát các khâu tạo lập, xử lý và hủy bỏ dữ liệu | c Có c Không | | 8.7. | Quy trình lưu trữ nhật ký (logfile) của hệ thống | c Có c Không | | 8.8. | Quy trình quản lý, kiểm tra việc truy cập hệ thống | c Có c Không | | 8.9. | Tổng số lần hệ thống bị sự cố:…… | | 9. | Công tác tổ chức quản trị | | | 9.1. | Quy chế quản lý, vận hành, duy trì | c Có c Không | | 9.2. | Ban Biên tập: - Quyết định thành lập: c Có c Không - Tổng số thành viên của Ban Biên tập:…….. | |
4.03.02. ỨNG DỤNG ĐÀO TẠO TRỰC TUYẾN 10. | Hệ thống báo cáo trực tuyến: Nếu có: - Tên hệ thống……………………………………………………………….. - Nhà cung cấp……………………………………………………………….. | c Có c Không |
4.03.03. ỨNG DỤNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 11. | Thư viện điện tử: Nếu có: - Tên hệ thống……………………………………………………………….. - Nhà cung cấp……………………………………………………………….. | c Có c Không |
4.03.04. CÁC HỆ THỐNG ỨNG DỤNG KHÁC - Tên hệ thống……………………………………………………………………………. - Tên phần mềm………………………………………………………………………….. - Tên nhà cung cấp………………………………………………………………………. (Liệt kê đầy đủ các hệ thống). 4.04. AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN 1. | Nội quy, quy chế về việc bảo đảm an toàn thông tin cá nhân áp dụng cho CBCCVC trong nội bộ viện/trung tâm. | c Có c Không | 2. | Giải pháp bảo vệ, ngăn chặn và phát hiện sớm việc truy cập trái phép vào mạng máy tính hay thiết bị lưu trữ dữ liệu. | c Có c Không | 3. | Cài đặt các ứng dụng bảo vệ như hệ thống diệt virus hay hệ thống phòng, chống truy cập trái phép | c Có c Không | 4. | Quy định về bảo đảm ATAN thông tin trong quá trình thiết kế, xây dựng, vận hành, nâng cấp và hủy bỏ các hạ tầng kỹ thuật. | c Có c Không | 5. | Chính sách phân loại, lưu trữ, bảo vệ các danh mục bí mật nhà nước về thông tin số. | c Có c Không | 6. | Nội quy bảo đảm ATAN thông tin trong viện/trung tâm. | c Có c Không | 7. | Cán bộ phụ trách quản lý ATAN thông tin chuyên trách hoặc kiêm nhiệm. | c Có c Không | 8. | Quy trình giám sát, hướng dẫn và kiểm tra định kỳ việc thực hiện các biện pháp bảo đảm ATAN thông tin cho toàn hệ thống. | c Có c Không | 9. | Chính sách, thủ tục quản lý việc di chuyển các thiết bị CNTT lưu trữ thông tin thuộc danh mục bí mật nhà nước | c Có c Không | 10. | Sử dụng công nghệ xác thực khi truy cập hệ thống | c Có c Không | 11. | Giải pháp quản lý truy cập máy chủ, máy trạm | c Có c Không | 12. | Chính sách liên quan đến việc cài đặt các phần mềm mới lên máy chủ và máy trạm | c Có c Không | 13. | Giải pháp kỹ thuật để theo dõi tình trạng lây nhiễm và loại bỏ phần mềm độc hại ra khỏi hệ thống | c Có c Không | 14. | Tổ chức phổ biến các quy định của pháp luật và nội quy của cơ quan về ATAN thông tin cho CBCCVC | c Có c Không | 15. | Đào tạo cán bộ chuyên sâu về ATAN thông tin | c Có c Không | 16. | Tổ chức đánh giá an toàn thông tin định kỳ cho hệ thống CNTT | c Có c Không | 17. | Xây dựng kế hoạch phản ứng với các sự cố an toàn, an ninh thông tin | c Có c Không | 18. | Kịch bản cụ thể trong việc phối hợp xử lý sự cố ATAN thông tin | c Có c Không |
4.05. CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC QUY ĐỊNH CHO ỨNG DỤNG CNTT 1. | Kế hoạch ứng dụng CNTT giai đoạn 5 năm. | c Có c Không | 2. | Kế hoạch ứng dụng CNTT trong năm. | c Có c Không | 3. | Gắn kết giữa ứng dụng CNTT với cải cách hành chính. | c Có c Không | | 3.1 | Có quy định Các quy trình, thủ tục xử lý công việc trong cơ quan phải có thể được tin học hóa | c Có c Không | | 3.2 | Thủ tục hành chính được chuẩn hóa theo tiêu chuẩn ISO để ứng dụng CNTT. | c Có c Không | 4. | Quy định khuyến khích ứng dụng CNTT trong viện/trung tâm. | c Có c Không | 5. | Quy định về quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ viện/trung tâm và các đơn vị trực thuộc. | c Có c Không | 6. | Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống TĐT của viện/trung tâm. | c Có c Không | 7. | Quy định nhằm giảm giấy tờ, tăng cường chia sẻ thông tin trong hoạt động của viện/trung tâm | c Có c Không | 8. | Quy định về phát triển nguồn nhân lực cho ứng dụng CNTT trong viện/trung tâm | c Có c Không | 9. | Quy định về bảo đảm ATAN thông tin | c Có c Không | 10. | Quy định về chế độ ưu đãi đối với cán bộ chuyên trách CNTT | c Có c Không | 11. | Quy định về các vấn đề khác liên quan đến ứng dụng CNTT | c Có c Không |
4.06. NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1. | Đơn vị chuyên trách về CNTT | | | | - Độc lập, tên:……………………………………………………… - Ghép trong đơn vị:……………………………………………….. | | 2. | Tổng số cán bộ chuyên trách (CBCT) về CNTT | | 3. | Trình độ chuyên môn nghiệp vụ CNTT của các CBCT, ghi số lượng: | | | | Tiến sỹ:……………………..…Thạc sỹ:………………………….. Đại học:……………………..… Cao đẳng:……………………..… Trung cấp:……………………..… Khác:……………………..… | | 4. | Đào tạo về tin học, CNTT cho CBCCVC trong kỳ: | | | Số lớp:……………………………….. Số người:……………………….. Nội dung: 1. ……………………………………………………………………………… 2. ……………………………………………………………………………… 3. ……………………………………………………………………………… 4. ……………………………………………………………………………… 5. ……………………………………………………………………………… | |
4.07. ĐẦU TƯ VÀ CÁC DỰ ÁN 7. | Chi cho ứng dụng CNTT trong kỳ (triệu đồng) | | | | Tỉ lệ chi trên tổng ngân sách (%) | …………… | | | Tổng chi, trong đó: | …………… | | | - Mua sắm phần cứng | …………… | | | - Mua sắm, xây dựng phần mềm | …………… | | | - Mua sắm, thuê các dịch vụ | …………… | | | - Đào tạo cán bộ chuyên trách CNTT | …………… | | | - Đào tạo nâng cao trình độ tin học cho CBCCVC | …………… | 8. | Dự án đầu tư ứng dụng CNTT Nếu có: | c Có c Không | | | Thực hiện chế độ báo cáo, được quy định trong Thông tư số 12/2010/TT-BTTTT, ngày 18/05/2010. | c Có c Không | | | Tên dự án 1: | | | | Chủ đầu tư: ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. | | | | Thời gian thực hiện: Từ…../…….. đến ………/…….. | | | | Tổng mức đầu tư (triệu đồng) | ……… | | | Loại hình dự án: c Phần mềm ứng dụng c Hạ tầng kỹ thuật c Hỗn hợp | | | | Tên dự án 2: | | | | Chủ đầu tư: ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. | | | | Thời gian thực hiện: Từ…../…….. đến ………/…….. | | | | Tổng mức đầu tư (triệu đồng) | ……… | | | Loại hình dự án: c Phần mềm ứng dụng c Hạ tầng kỹ thuật c Hỗn hợp | |
(Có thể bổ sung thêm nếu nhiều dự án)
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Ngọc OanhHỗ trợ trực tuyến
Chào mừng anh (chị) đến với
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Hãy để chúng tôi hỗ trợ thông tin đến anh (chị)!
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|