PHỤ LỤC X
MẪU - THÔNG BÁO KHÔNG ĐẠT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2024/TT-BGTVT ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI …1) ------- MINISTRY OF TRANSPORT …2) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness |
Số (N0): | |
THÔNG BÁO KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG
AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
NOTICE OF FAILURE OF TECHNICAL SAFETY QUALITY AND ENVIRONMENTAL PROTECTION
Căn cứ Thông tư số /2024/TT-BGTVT ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt;
According to the Circular No …/2024/TT-BGTVT dated … of Minister of Ministry of Transport stipulating on inspection of technical safety quality and environmental protection of railway vehicle;
Căn cứ Hồ sơ đăng ký kiểm tra: Ngày: ..../…/20…3)
(Based on the technical document): (Dated):
Căn cứ kết quả kiểm tra ... 4) Ngày: ..../…/20…
(Based on the Inspection report N0): (Dated):
… 1) THÔNG BÁO
… 2) HAS NOTIFIED THAT
Loại hình kiểm tra (Type of inspection): 5) | Số hiệu/chế tạo (Component/Vehicle’s N0): |
Loại thiết bị/phương tiện (Component/Vehicle’s type): | Số đăng ký (nếu có) (Registration N0(if any)): 8) |
Doanh nghiệp nhập khẩu (Importer): 6) | Địa chỉ (Address): 9) |
Cơ sở sản xuất (Manufacturer): 7) | Năm sản xuất (Year of manufacture): |
Chủ phương tiện (Owner): 8) | Nước sản xuất (Country of manufacture): |
Cơ sở sửa chữa (Repairing workshop):8) | |
Thiết bị/Phương tiện này đã được kiểm tra và không đạt yêu cầu theo ….
This vehicle/component has been failed to satisfy the requirements according to ….
Lý do không đạt (Reason for fail) : …
| …, (Date) ngày tháng năm …1) (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú (Note):
Loại thiết bị/phương tiện, số hiệu/chế tạo, số đăng ký, năm sản xuất, nước sản xuất, phạm vi hoạt động , thông số kỹ thuật cơ bản được ghi theo thông tin trên văn bản của Tổ chức/doanh nghiệp đăng ký kiểm tra. Cơ quan kiểm tra không chịu trách nhiệm về các thông tin của Tổ chức/doanh nghiệp đăng ký kiểm tra trong hồ sơ đăng ký kiểm tra và các vấn đề liên quan đến nguồn gốc, xuất xứ, nhãn hiệu hàng hóa, kiểu dáng công nghiệp, sở hữu trí tuệ, các loại thuế (thuế xuất khẩu, nhập khẩu, …), giá trị thương mại đối với thiết bị/phương tiện đăng ký kiểm tra.
- Các ghi chú khác (nếu có)
___________________
1) Tên Cơ quan kiểm tra bằng tiếng Việt
2) Tên Cơ quan kiểm tra bằng tiếng Anh
3) Tính từ ngày Cơ quan kiểm tra nhận được hồ sơ
4) Kết quả kiểm tra phương tiện, thiết bị
5) Lựa chọn: Sản xuất, lắp ráp/nhập khẩu/hoán cải/định kỳ
6) Áp dụng đối với thiết bị, phương tiện nhập khẩu
7) Áp dụng đối với thiết bị, phương tiện sản xuất láp ráp, nhập khẩu
8) Áp dụng đối với phương tiện hoán cải, kiểm tra định kỳ
9) Địa chỉ của Tổ chức/doanh nghiệp đăng ký kiểm tra