Phụ lục B
(MẪU BẢN GHI CHÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG
MÁY KHOAN, MÁY ÉP CỌC, ĐÓNG CỌC)
…………….., ngày ….. tháng ….. năm 20...
BẢN GHI CHÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG
(Kiểm định biên ghi đầy đủ các nội dung đánh giá và thông số kiểm tra, thử nghiệm theo đúng quy trình kiểm định)
1 Thông tin chung
Tên thiết bị:..................................................................................................................
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị: ......................................................................................
Địa chỉ (trụ sở chính của cơ sở): ...................................................................................
Địa chỉ (vị trí) lắp đặt:...................................................................................................
Nội dung buổi làm việc với cơ sở:
- Làm việc với ai: (thông tin) .........................................................................................
- Người chứng kiến:.....................................................................................................
2 Thông số cơ bản thiết bị
2.1 Máy khoan cọc nhồi
Mã hiệu (tên gọi): | | Lực kéo tời chính lớn nhất | | kN |
Số chế tạo (số khung/số máy); | | Lực kéo tời phụ lớn nhất | | kN |
Năm chế tạo: | | Thiết bị đẩy kéo gầu | |
Nhà chế tạo: | | Lực đẩy xuống | | kN |
Chiều sâu đào (max) | | m | Lực kéo lên | | kN |
Đường kính khoan (max) | | m | Hành trình kéo đẩy | | mm |
Chiều sâu đào max khi dùng mũi khoan vít | | m | Mô men khoan | | kN.m |
Công suất động cơ | | kW | Tốc độ quay gầu khoan | | v/ph |
Chiều rộng máy cơ sở | | mm | Khối lượng máy | | tẩn |
Chiều rộng xích di chuyển | | mm | Dẫn động: | |
Vận di chuyển: | | km/h | | |
2.2 Máy thi công tường trong đất
Mã hiệu: | Chiều sâu hố đào (m): |
Số chế tạo: | Độ thẳng đứng hố đào (%): |
Năm chế tạo: | Tốc độ quay của cơ cấu quay (v/ph): |
Nhà chế tạo: | Chiều rộng xích (mm): |
Áp lực lên nền đất (Mpa): | Công suất động cơ (kW): |
Tốc độ di chuyển (km/h): | Thể tích gầu đào (m3): |
Lực kéo cáp lớn nhất (kN); | Bán kính làm việc của gầu đào (mm): |
Chiều dài hố đào (mm): | Trọng lượng làm việc (tấn): |
Chiều rộng hố đào (mm): | |
2.3 Máy đóng cọc
Model máy cơ sở | | Model búa |
Loại giá búa | | |
Góc nghiêng giá máy, độ. | về phía trước: …………….. | | |
về phía sau: …………….. | | |
về phía phải: …………….. | | |
về phía trái: …………….. | | |
Tầm với giá, m: ………………………………… | | |
Sức nâng, tấn: ………………………………….. | | |
3 Kiểm tra hồ sơ, tài liệu
- Lý lịch máy;
- Hồ sơ kỹ thuật.
4 Mã nhận dạng các thiết bị đo kiểm
5 Tiến hành kiểm định thiết bị
5.1 Kiểm tra bên ngoài
- Nhãn hiệu máy;
- Biển cảnh báo an toàn;
- Kết cấu kim loại của máy cơ sở;
- Kết cấu kim loại của tháp khoan/dẫn hướng;
- Tời chính, tời phụ và tời thứ 3 (nếu có);
- Cáp và cố định cáp;
- Hệ thống thủy lực;
- Hệ thống điện;
- Phanh;
- Các thiết bị an toàn khác;
- Đối trọng.
5.2 Kiểm tra kỹ thuật
- Thử không tải;
- Thử tải tĩnh;
- Thử tải động.
6 Kiểm tra các hạn vị, bộ báo tải, bộ quá tải
7 Xử lý kết quả kiểm định, kiểm tra đánh giá kết quả
8 Kiến nghị (nếu có)
NGƯỜI CHỨNG KIẾN (ký, ghi rõ họ và tên) | KIỂM ĐỊNH VIÊN (ký, ghi rõ họ và tên) |