PHỤ LỤC XXI
BÁO CÁO CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ GIỮA VIỆT NAM VÀ CÁC NƯỚC TRONG KHUÔN KHỔ HIỆP ĐỊNH ĐA PHƯƠNG ASEAN, TIỂU VÙNG MÊ CÔNG MỞ RỘNG VÀ CAMPUCHIA - LÀO - VIỆT NAM, HIỆP ĐỊNH SONG PHƯƠNG VỚI TRUNG QUỐC, LÀO, CAMPUCHIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2023/TT-BGTVT ngày tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Sở GTVT…………. Số: …........... /…........... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| ….........., ngày…... tháng….. năm….. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ GIỮA VIỆT NAM VÀ CÁC NƯỚC TRONG TRONG KHUÔN KHỔ HIỆP ĐỊNH ĐA PHƯƠNG ASEAN, TIỂU VÙNG MÊ CÔNG MỞ RỘNG VÀ CAMPUCHIA - LÀO - VIỆT NAM, KHUÔN KHỔ HIỆP ĐỊNH SONG PHƯƠNG VỚI TRUNG QUỐC, LÀO, CAMPUCHIA
(Thời gian từ ngày …/…/… đến ngày…/…/…)
Kính gửi: Cục Đường bộ Việt Nam
Sở Giao thông vận tải……… báo cáo kết quả hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định song phương với Trung Quốc, Lào, Campuchia, khuôn khổ Hiệp định đa phương với các nước ASEAN, các nước Tiểu vùng Mê Công mở rộng và giữa Campuchia, Lào và Việt Nam như sau:
1. Kết quả hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định đa phương ASEAN.
a) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo tuyến cố định.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số đơn vị vận tải tham gia khai thác | Đơn vị | | |
2 | Số tuyến tham gia khai thác | Tuyến | | |
3 | Số phương tiện được cấp phép | Xe | | |
4 | Số chuyến xe thực hiện | Chuyến xe | | |
5 | Sản lượng khách vận chuyển | Hành khách | | |
6 | Số lượng cấp Giấy phép liên vận | Giấy phép | | |
b) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng hoặc bằng xe du lịch
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số đơn vị vận tải tham gia khai thác | Đơn vị | | |
2 | Số phương tiện được cấp phép | Xe | | |
3 | Số chuyến xe thực hiện | Chuyến xe | | |
4 | Sản lượng khách vận chuyển | Hành khách | | |
5 | Số lượng cấp Giấy phép liên vận | Giấy phép | | |
c) Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số đơn vị vận tải tham gia khai thác | Đơn vị | | |
2 | Số phương tiện được cấp phép | Xe | | |
3 | Số chuyến xe thực hiện | Chuyến xe | | |
4 | Sản lượng hàng hóa vận chuyển | Tấn | | |
5 | Số lượng cấp Giấy phép liên vận | Giấy phép | | |
2. Kết quả hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định đa phương Tiểu vùng Mê Công mở rộng
a) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo tuyến cố định
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số đơn vị vận tải tham gia khai thác | Đơn vị | | |
2 | Số tuyến tham gia khai thác | Tuyến | | |
3 | Số phương tiện được cấp phép | Xe | | |
4 | Số chuyến xe thực hiện | Chuyến xe | | |
5 | Sản lượng khách vận chuyển | Hành khách | | |
b) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng hoặc bằng xe du lịch
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số đơn vị vận tải tham gia khai thác | Đơn vị | | |
2 | Số phương tiện được cấp phép | Xe | | |
3 | Số chuyến xe thực hiện | Chuyến xe | | |
4 | Sản lượng khách vận chuyển | Hành khách | | |
c) Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số đơn vị vận tải tham gia khai thác | Đơn vị | | |
2 | Số phương tiện được cấp phép | Xe | | |
3 | Số chuyến xe thực hiện | Chuyến xe | | |
4 | Sản lượng hàng hóa vận chuyển | Tấn | | |
3. Kết quả hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
a) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo tuyến cố định
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số đơn vị vận tải tham gia khai thác | Đơn vị | | |
2 | Số tuyến tham gia khai thác | Tuyến | | |
3 | Số phương tiện được cấp phép | Xe | | |
4 | Số chuyến xe thực hiện | Chuyến xe | | |
5 | Sản lượng khách vận chuyển | Hành khách | | |
6 | Số lượng cấp Giấy phép liên vận | Giấy phép | | |
b) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng hoặc bằng xe du lịch
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số đơn vị vận tải tham gia khai thác | Đơn vị | | |
2 | Số phương tiện được cấp phép | Xe | | |
3 | Số chuyến xe thực hiện | Chuyến xe | | |
4 | Sản lượng khách vận chuyển | Hành khách | | |
5 | Số lượng cấp Giấy phép liên vận | Giấy phép | | |
c) Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số đơn vị vận tải tham gia khai thác | Đơn vị | | |
2 | Số phương tiện được cấp phép | Xe | | |
3 | Số chuyến xe thực hiện | Chuyến xe | | |
4 | Sản lượng hàng hóa vận chuyển | Tấn | | |
5 | Số lượng cấp Giấy phép liên vận | Giấy phép | | |
4. Kết quả hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc:
a) Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng Việt Nam | Số lượng Trung Quốc |
1 | Tổng số Giấy phép vận tải đã cấp | Giấy phép | | |
| Trong đó: - Loại A - Loại B - Loại F | | | |
2 | Số chuyến xe qua lại cửa khẩu | Chuyến xe | | |
| Trong đó: - Xe vận tải hành khách định kỳ - Xe vận tải hành khách không định kỳ - Xe công vụ | | | |
3 | Sản lượng khách vận chuyển | Hành khách | | |
b) Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng Việt Nam | Số lượng Trung Quốc |
1 | Tổng số giấy phép đã cấp | Giấy phép | | |
2 | Trong đó: - Loại C - Loại D - Loại G | | | |
3 | Sản lượng hàng hóa vận chuyển | Tấn | | |
5. Kết quả hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và Lào
a) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo tuyến cố định
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số đơn vị vận tải tham gia khai thác | Đơn vị | | |
2 | Số tuyến tham gia khai thác | Tuyến | | |
3 | Số phương tiện được cấp phép | Xe | | |
4 | Số chuyến xe thực hiện | Chuyến xe | | |
5 | Sản lượng khách vận chuyển | Hành khách | | |
6 | Số lượng cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào | Giấy phép | | |
7 | Số lượng cấp Giấy phép liên vận | Giấy phép | | |
b) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng hoặc bằng xe du lịch
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số đơn vị vận tải tham gia khai thác | Đơn vị | | |
2 | Số phương tiện được cấp phép | Xe | | |
3 | Số chuyến xe thực hiện | Chuyến xe | | |
4 | Sản lượng khách vận chuyển | Hành khách | | |
5 | Số lượng cấp Giấy phép liên vận | Giấy phép | | |
c) Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số đơn vị vận tải tham gia khai thác | Đơn vị | | |
2 | Số phương tiện được cấp phép | Xe | | |
3 | Số chuyến xe thực hiện | Chuyến xe | | |
4 | Sản lượng hàng hóa vận chuyển | Tấn | | |
5 | Số lượng cấp Giấy phép liên vận | Giấy phép | | |
d) Kết quả cấp Giấy phép liên vận phi thương mại
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số cơ quan, đơn vị, cá nhân được cấp giấy phép | Đơn vị | | |
2 | Số phương tiện được cấp phép | Xe | | |
3 | Số lượng cấp Giấy phép liên vận | Giấy phép | | |
6. Kết quả hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và Campuchia
a) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo tuyến cố định
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số đơn vị vận tải tham gia khai thác | đơn vị | | |
2 | Số tuyến tham gia khai thác | tuyến | | |
3 | Số phương tiện được cấp giấy phép | xe | | |
4 | Số chuyến xe thực hiện | chuyến | | |
5 | Sản lượng khách vận chuyển | hành khách | | |
b) Kết quả hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số đơn vị vận tải tham gia khai thác | đơn vị | | |
2 | Số phương tiện được cấp phép | xe | | |
3 | Số chuyến xe thực hiện | chuyến | | |
4 | Sản lượng khách vận chuyển | hành khách | | |
c) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng hoặc bằng xe du lịch
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số đơn vị vận tải tham gia khai thác | đơn vị | | |
2 | Số phương tiện được cấp giấy phép | xe | | |
3 | Số chuyến xe thực hiện | chuyến | | |
4 | Sản lượng khách vận chuyển | hành khách | | |
d) Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số đơn vị vận tải tham gia khai thác | đơn vị | | |
2 | Số phương tiện được cấp phép | xe | | |
3 | Số chuyến xe thực hiện | chuyến | | |
4 | Sản lượng hàng hóa vận chuyển | tấn | | |
e) Kết quả cấp Giấy phép liên vận phi thương mại
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số cơ quan, đơn vị, cá nhân được cấp giấy phép | đơn vị | | |
2 | Số phương tiện được cấp phép | xe | | |
3 | Số lượng cấp Giấy phép liên vận | giấy phép | | |
7. Những khó khăn, vướng mắc (nếu có), kiến nghị đề xuất liên quan đến việc thực hiện Hiệp định để tạo thuận lợi cho hoạt động liên vận giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định song phương với Trung Quốc, Lào, Campuchia, khuôn khổ Hiệp định đa phương với các nước ASEAN, các nước Tiểu vùng Mê Công mở rộng và giữa Campuchia, Lào và Việt Nam
...................................................................………………………………………..
…………………………………………………………………………..……………..
...............................................………………………………………………………
| Lãnh đạo Sở GTVT ……. (Ký tên, đóng dấu) |