PHỤ LỤC XIX
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH GIỮA VIỆT NAM VÀ CÁC NƯỚC TRONG KHUÔN KHỔ HIỆP ĐỊNH ĐA PHƯƠNG ASEAN, TIỂU VÙNG MÊ CÔNG MỞ RỘNG VÀ CAMPUCHIA - LÀO - VIỆT NAM, HIỆP ĐỊNH SONG PHƯƠNG VỚI TRUNG QUỐC, LÀO, CAMPUCHIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2023/TT-BGTVT ngày tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên doanh nghiệp, HTX: ...... Số: .............. /.............. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
............., ngày tháng năm |
BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH ĐƯỜNG BỘ GIỮA VIỆT NAM VÀ CÁC NƯỚC TRONG KHUÔN KHỔ HIỆP ĐỊNH ĐA PHƯƠNG ASEAN, TIỂU VÙNG MÊ CÔNG MỞ RỘNG VÀ CAMPUCHIA - LÀO - VIỆT NAM, KHUÔN KHỔ HIỆP ĐỊNH SONG PHƯƠNG VỚI TRUNG QUỐC, LÀO, CAMPUCHIA
(Thời gian từ ngày …/…/… đến ngày…/…/…)
Kính gửi: | - Cục Đường bộ Việt Nam; - Sở Giao thông vận tải ..... |
1. Tên doanh nghiệp, HTX: .................................................................................
2. Địa chỉ: ............................................................................................................
3. Số điện thoại:......................................................... Số Fax:.............................
4. Địa chỉ Email ...................................................................................................
5. Kết quả hoạt động vận tải hành khách giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định song phương với Trung Quốc, Lào, Campuchia, khuôn khổ Hiệp định đa phương ASEAN, các nước Tiểu vùng Mê Công mở rộng và giữa Campuchia, Lào và Việt Nam.
5.1. Kết quả hoạt động vận tải hành khách giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định đa phương ASEAN.
a) Kết quả hoạt động vận tải hành khách cố định.
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số tuyến tham gia khai thác | Tuyến | | |
2 | Số phương tiện được cấp phép | Xe | | |
3 | Số chuyến xe thực hiện | Chuyến xe | | |
4 | Sản lượng khách vận chuyển | Hành khách | | |
b) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng hoặc bằng xe du lịch.
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số phương tiện được cấp phép | Xe | | |
2 | Số chuyến xe thực hiện | Chuyến xe | | |
3 | Sản lượng khách vận chuyển | Hành khách | | |
5.2. Kết quả hoạt động vận tải hành khách giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định đa phương các nước Tiểu vùng Mê Công mở rộng.
a) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo tuyến cố định.
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số tuyến tham gia khai thác | Tuyến | | |
2 | Số phương tiện được cấp phép | Xe | | |
3 | Số chuyến xe thực hiện | Chuyến xe | | |
4 | Sản lượng khách vận chuyển | Hành khách | | |
b) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng hoặc bằng xe du lịch.
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số phương tiện được cấp phép | Xe | | |
2 | Số chuyến xe thực hiện | Chuyến xe | | |
3 | Sản lượng khách vận chuyển | Hành khách | | |
5.3. Kết quả hoạt động vận tải hành khách giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định đa phương giữa Campuchia, Lào và Việt Nam
a) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo tuyến cố định.
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số tuyến tham gia khai thác | Tuyến | | |
2 | Số phương tiện được cấp phép | Xe | | |
3 | Số chuyến xe thực hiện | Chuyến xe | | |
4 | Sản lượng khách vận chuyển | Hành khách | | |
b) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng hoặc bằng xe du lịch.
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số phương tiện được cấp phép | Xe | | |
2 | Số chuyến xe thực hiện | Chuyến xe | | |
3 | Sản lượng khách vận chuyển | Hành khách | | |
5.4. Kết quả hoạt động vận tải hành khách giữa Việt Nam và Trung Quốc
a) Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách định kỳ.
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số tuyến tham gia khai thác | Tuyến | | |
2 | Số phương tiện được cấp phép | xe | | |
3 | Số chuyến xe thực hiện | Chuyến xe | | |
4 | Sản lượng khách vận chuyển | HK | | |
b) Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách không định kỳ.
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số phương tiện được cấp phép | Xe | | |
2 | Số chuyến xe thực hiện | Chuyến xe | | |
3 | Sản lượng khách vận chuyển | HK | | |
5.5. Kết quả hoạt động vận tải hành khách giữa Việt Nam và Lào
a) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo tuyến cố định.
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số tuyến tham gia khai thác | Tuyến | | |
2 | Số phương tiện được cấp phép | Xe | | |
3 | Số chuyến xe thực hiện | Chuyến xe | | |
4 | Sản lượng khách vận chuyển | Hành khách | | |
b) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng hoặc bằng xe du lịch.
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số phương tiện được cấp phép | Xe | | |
2 | Số chuyến xe thực hiện | Chuyến xe | | |
3 | Sản lượng khách vận chuyển | Hành khách | | |
5.6. Kết quả hoạt động vận tải hành khách giữa Việt Nam và Campuchia
a). Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo tuyến cố định.
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số tuyến tham gia khai thác | tuyến | | |
2 | Số phương tiện được cấp phép | xe | | |
3 | Số chuyến xe thực hiện | chuyến | | |
3.1 | Tháng …. Xe … Xe … … | chuyến chuyến chuyến | | |
3.2 | Tháng … Xe … Xe … … | chuyến chuyến chuyến | | |
4 | Sản lượng khách vận chuyển | hành khách | | |
b) Kết quả hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số phương tiện được cấp phép | xe | | |
2 | Số chuyến xe thực hiện | chuyến | | |
2.1 | Tháng …. Xe … Xe … … | chuyến chuyến chuyến | | |
2.2 | Tháng … Xe … Xe … … | chuyến chuyến chuyến | | |
3 | Sản lượng khách vận chuyển | hành khách | | |
c) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng hoặc bằng xe du lịch
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số phương tiện được cấp phép | xe | | |
2 | Số chuyến xe thực hiện | chuyến | | |
2.1 | Tháng …. Xe … Xe … … | chuyến chuyến chuyến | | |
2.2 | Tháng … Xe … Xe … …… | chuyến chuyến chuyến | | |
3 | Sản lượng khách vận chuyển | hành khách | | |
6. Đề xuất, kiến nghị: ..................………………………………………………………………
...........................................................................................................................................
| Đại diện doanh nghiệp, HTX (Ký tên, đóng dấu) |