Mẫu 1A
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Dùng cho tuyến xã)
UBND XÃ/PHƯỜNG… TRẠM Y TẾ..... ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| …….., Ngày tháng năm 20..... |
BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN THỰC PHẨM
□ Báo cáo 6 tháng □ Báo cáo năm
Kính gửi:.................................................................................................. ....................
I. Hành chính
1. Tên xã:…….........................................................................................................................
- Dân số (người):…………………………………………………………………………………
- Diện tích (Km2):………………………………………………………………………………..
- Số thôn/bản/tổ:………………………………………………………………………
2. Thống kê nguồn lực quản lý ATTP tuyến xã/phường:
1 Tên đơn vị :…………….…………………………………………………………………..……
2 Địa chỉ:
Số nhà: ……… Đường……….…, phố/xóm thôn: …….…..….
Phường/xã:………………...……
Quận/huyện:……....………………………. Tỉnh/TP:……………………………..………..
Điện thoại: ……………
email:…………………
3 Cán bộ, nhân viên:
(a) Tổng số cán bộ, nhân viên (*):…………………………..………..người
(b) Phân loại (ghi số người vào cột tương ứng):
Cán bộ | Số lượng (người) |
(1) Chuyên trách | ………. |
(2) Kiêm nhiệm | ………… |
(3) Khác (ghi rõ) | ………… |
(c) Trình độ học vấn (ghi số người vào cột tương ứng):
Trình độ | Số lượng (người) |
(1) Sau đại học | ……………… |
(2) Đại học | …………. |
(3) Cao đẳng, trung cấp | …………. |
(4) Khác (ghi rõ) | …………… |
4 Thiết bị văn phòng của bộ phận được phân công nhiệm vụ bảo đảm ATTP
Tên trang thiết bị | Số lượng |
(1) Máy tính (chiếc) | ……………. |
(*) Bao gồm cả cán bộ văn xã làm đầu mối về an toàn thực phẩm theo Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 10/10/2017 của Chính phủ tại phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2017.
3. Thông tin số cơ sở thực phẩm:
TT | Nội dung báo cáo | Tổng số cơ sở trên địa bàn xã (Cơ sở) | Số cơ sở thuộc quản lý của UBND xã (Cơ sở) | Số cơ sở có GCN đủ điều kiện/tổng số cơ sở phải cấp GCN (Cơ sở) |
1 | Cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) | ............. | ............ | .................. |
2 | Cơ sở kinh doanh thực phẩm | ............. | ............ | .................. |
3 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | ............. | ............ | .................. |
4 | Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố | ............. | ............ | .................. |
Tổng cộng | ……… | ............ | .................. |
II. Công tác bảo đảm an toàn thực phẩm
1. Quản lý, chỉ đạo:
TT | Nội dung hoạt động | Kết quả |
Số lượng | Ghi chú |
1 | BCĐLN ATTP phường/xã/thị trấn do Chủ tịch UBND làm Trưởng ban: | ……… | …… |
2 | Họp BCĐLN ATTP | ……… | ……… |
3 | Hội nghị triển khai, tổng kết của BCĐ | ……… | ……… |
2. Thông tin, truyền thông
TT | Tên hoạt động/hình thức | Kết quả |
Số lượng | Ghi chú |
1 | Nói chuyện/Hội thảo | ……… | ……… |
2 | Phát thanh loa, đài (tin/bài/phóng sự) | ……… | ……… |
3 | Băng rôn, khẩu hiệu | ……… | ……… |
4 | Tranh áp - phích/Posters | ……… | ……… |
5 | Tờ gấp/tờ rơi | ……… | ……… |
6 | Tài liệu khác (ghi rõ):…………………….. | ……… | ……… |
3. Hoạt động thanh tra, kiểm tra:
1 Số lượng đoàn: ……..……
2 Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra (cơ sở): ………….
3 Kết quả chi tiết:
TT | Nội dung | Tuyến xã |
SX thực phẩm (gồm vừa SX và vừa KD) | KD thực phẩm | KD dịch vụ ăn uống | KD thức ăn đường phố | Tổng cộng |
1 | Tổng số cơ sở | ......... | ......... | ......... | ......... | ......... |
2 | Cơ sở được thanh tra, kiểm tra | ......... | ......... | ......... | ......... | ......... |
| Đạt (số cơ sở/%) | ......... | ......... | ......... | ......... | ......... |
Vi phạm (số cơ sở/%) | ......... | ......... | ......... | ......... | ......... |
3 | Xử lý vi phạm | ......... | ......... | ......... | ......... | ......... |
3.1 | Phạt tiền: | | | | | |
| - Số cơ sở: | ............ | ............ | .......... | ............ | ............ |
- Tiền phạt (đồng): | ............. | ............ | .......... | ............. | ............. |
3.2 | Xử phạt bổ sung: | ............ | ............ | .......... | ............ | ............ |
| - Đình chỉ hoạt động (*) | ............. | ............ | ............ | ............. | ............. |
- Tịch thu tang vật... | ............ | ............ | .......... | ............ | ............ |
3.3 | Khắc phục hậu quả (loại, trọng lượng): | ............ | ............ | .......... | ............ | ............ |
| - Buộc thu hồi (*) | ............. | ............ | .......... | ............. | ............. |
- Buộc tiêu hủy | ............. | ............ | .......... | ............. | ............. |
- Khác (ghi rõ):........ | ............ | ............ | .......... | ............ | ............ |
(*) Tổng hợp các trường hợp đầu mối xử lý và chuyển cấp trên quyết định
4. Kiểm nghiệm thực phẩm
TT | Loại xét nghiệm nhanh | Kết quả xét nghiệm mẫu |
Tổng số mẫu xét nghiệm (mẫu) | Mẫu đạt | Mẫu không đạt |
Số lượng | % | Số lượng | % |
1 | Hóa lý | ....... | ....... | ....... | ....... | ....... |
2 | Vi sinh | ....... | ....... | ....... | ....... | ....... |
5. Ngộ độc thực phẩm
TT | Nội dung | Kết quả | So sánh (số lượng/%) |
Năm nay | Năm trước |
1 | Số vụ (vụ) | ....... | ....... | ....... |
2 | Số mắc (người) | ....... | ....... | ....... |
3 | Số tử vong (người) | ....... | ....... | ....... |
4 | Số vụ ≥ 30 người mắc (vụ) | ....... | ....... | ....... |
6. Kinh phí triển khai hoạt động về ATTP
TT | Nguồn kinh phí | Số lượng (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Ngân sách từ Chương trình mục tiêu y tế - dân số | ....... | ....... |
2 | Ngân sách từ địa phương | ....... | ....... |
3 | Nguồn kinh phí khác (ghi rõ)… | ....... | ....... |
Tông cộng | ....... | ....... |
7. Các hoạt động khác (nếu có):
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
III. Đánh giá chung
1. Ưu điểm:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Tồn tại:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3. Kiến nghị:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Nơi nhận: - Phòng Y tế; - Trung tâm Y tế huyện; - UBND xã/phường/thị trấn; - Lưu: VT.
| LÃNH ĐẠO (Ký tên đóng dấu) |