|
TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Biểu mẫu =>
MẪU SỔ GHI ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC (ÁP DỤNG ĐỐI VỚI LƯU LƯỢNG NƯỚC MẶT)
Cập nhật: 17/01/2024
Căn cứ: Thông tư 12/2014/TT-BTNMT
Tải về
Chỉnh sửa và tải về
B – MẪU SỔ ĐO TÌNH HÌNH CÔNG VIỆC Trạng thái sông ở tuyến đo lưu lượng………ở thước nước cơ bản…….. Thời tiết: sáng tối, sương mù, mưa……………………………………... Gió: không yếu, vừa, mạnh, thuận, nghịch, từ bờ tới. Sông: lặng, gợn sóng, có bè, có vật nổi ............................................. Lưu tốc kế kiểu…………………Số……………..Cánh quạt số………... Báo hiệu sau………….Vòng quay. Kiểm tra máy lần thứ……ngày…… Tốc độ ban đầu của lưu tốc kế……………………………………….m/s Công thức máy ........................................................................................ Sau lần kiểm định cuối cùng, máy đã dùng đo lưu lượng lần thứ .......... Cho lưu tốc kế xuống bằng lội nước, cầu, nôi, thuyền. Phà, ca nô ................................................................................................ Thuyền được giữ vững bằng gì……………….(Ví dụ cáp neo dây song) vị trí của thuyền trong khi làm việc trên đường thủy trực tốc độ không thay đổi, hay thay đổi trong khoảng…………………………………..m Cá sắt nặng……………………………kg. Khoảng cách từ trục lưu tốc kế đến bụng cá sắt………………………m đồng hồ bấm dây…………………………Số………….thử lại……….. …………………………..Ngày………..tháng………..năm…………… Dùng vật gì làm mốc khởi điểm………………………….trên bờ (Ví dụ: cọc sắt, cây, cọc bê tông….) Khoảng cách xác định bằng thước cuộn, băng, cáp, kinh vĩ, xếch tăng… Mẫu nước chất lơ lửng bằng phù sa kế kiểu……………dung lượng…... Phương pháp xác định ranh giới nước tù: ............................................... | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ ĐƠN VỊ THỰC HIỆN -------------- N-4 SỔ GHI ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC SỐ…….. (Đo bằng lưu tốc kế theo phương pháp 5 điểm) LƯU LƯỢNG CHẤT LƠ LỬNG SỐ……. (Theo phương pháp tích điểm hay tích phân) Ngày……tháng………năm……… Sông ......................................................................... Tên trạm ...................................... loại trạm ............. Thôn, bản ..................................... xã ....................... Huyện ...................................................................... Tỉnh ......................................................................... | Đo lưu lượng số……Phương pháp đo = ........................... Đo lưu lượng chất lơ lửng số…………………Phương pháp đo ............ Thời gian đo: Ngày……tháng…...năm…… Bắt đầu………giờ…….phút, kết thúc……..giờ…….phút Tổng số thời gian đo………..phút Tuyến ngang số……cách…….Km thước nước cơ bản của trạm SỐ LIỆU TÍNH ĐƯỢC | Mực nước trung bình lần đo lưu lượng nước tại thước nước cơ bản Htb cm Mực nước trung bình lần đo lưu lượng tại thước nước đo lưu lượng Htb cm Lưu lượng nước Qm3/s Diện tích mặt cắt ngang Fm2 Trong đó có diện tích nước từ fm2 Tốc độ trung bình Vtb m/s Tốc độ lớn nhất Vmax m/s |
……..
…….. …….. …….. …….. …….. …….. | Độ rộng mặt nước B m Độ sâu trung bình htb m Độ sâu lớn nhất hmax m Độ dốc mặt nước Imm 10- 4 Hệ số nhám n Lưu lượng chất lơ lửng R kg/s Độ đục trung bình mặt ngang C g/m3 Độ đục mẫu nước đơn vị C g/m3 Thủy trực đo C số Khoảng cách thời điểm m | ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… |
Ghi chú Người đo lưu lượng nước……………...Ngày…..tháng…..năm………. Người tính lưu lượng nước………..…...Ngày…..tháng…..năm………. Người thẩm tra…………………….…...Ngày…..tháng…..năm………. Liên đoàn duyệt………………………...Ngày…..tháng…..năm………. | Độ cao mốc chính của trạm………………………..m MỰC NƯỚC LÚC ĐO LƯU LƯỢNG cm | H | Thước nước lưu lượng | Thước nước cơ bản | Số hiệu cọc T.chí | Số đọc | Độ cao của cọc T.chí | Mực nước | Số hiệu cọc T.chí | Số đọc | Độ cao của cọc T.chí | Mực nước | Lúc bắt đầu | | | | | | | | | Lúc cuối | | | | | | | | | H | | | | | | | | | Mực nước tính toán | | | | | | | | |
XÁC ĐỊNH ĐỘ DỐC CỦA MẶT NƯỚC | Bờ L…………………...m | Bắt đầu | Lúc cuối | Số hiệu cọc thủy trí | Số đọc | Độ cao (m) | Số hiệu cọc thủy trí | Số đọc | Độ cao (m) | Cọc thủy trí | Mực nước | Cọc thủy trí | Mực nước | Thước nước độ dốc | Trên | | | | | | | | | dưới | | | | | | | | | Chênh lệch | | | Độ dốc 10-4 | | |
L: Khoảng cách giữa 2 tuyến độ dốc trên dưới hay giữa 2 điểm dẫn thăng bằng trên dưới XÁC ĐỊNH HỆ SỐ NHÁM | Vtb | R2/3 | I1/2 | I n | n | | | | | |
KHẢO SÁT MẶT CẮT NGANG | Bờ phải | Bờ trái | Khoảng cách từ mốc khởi điểm đến mép nước m Khoảng cách từ mốc khởi điểm đến mép nước lúc đo sâu m Độ sâu mép nước m Khoảng cách từ mốc khởi điểm đến ranh giới mặt nước tù m Độ sâu ranh giới nước tù m | ………..… ………..… ………..… ………..… ………..… | ………..… ………..… ………..… ………..… ………..… |
| Đo sâu số…………………..Bắt đầu đo sâu lúc…….……..giờ…………… phút Mực nước ở tuyến đo lưu lượng lúc đo sâu (cm) | H | Số hiệu cọc thủy trí | Số đọc | Độ cao cọc thủy trí | Trên mặt quy chiếu | Mực nước | Lúc bắt đầu | | | | | | Lúc xong | | | | |
| Đo sâu số…………….………..Bắt đầu đo sâu lúc……....giờ………phút…….ngày…………………. Lúc đo độ sâu | | Đo sâu bằng thước sắt, sào Quả dọi……………kg | Lúc đo lưu lượng | | Hiệu số | |
| Đo độ sâu | Khoảng cách giữa hai đường thủy trực (m) | Diện tích | Số hiệu đường thủy trực | Khoảng cách từ mốc khởi điểm (m) | Độ sâu | Góc chênh của dây cáp (độ) | Trị số hiệu chỉnh (m) | Độ sâu đã hiệu chỉnh (m) | Độ sâu để tính diện tích (đã hiệu chỉnh) | Đo độ sâu | Đo tốc độ | I | II | Trung bình | Tại thủy trực | Trung bình giữa 2 thủy trực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Mặt cắt ngang (m2) | Lưu lượng nước | Lưu lượng chất lơ lửng | Diện tích giữa hai đường thủy trực | Tốc độ trung bình (m/s) | Lưu lượng giữa hai thủy trực tốc độ (m3/s) | Độ đục g/m3 | Lưu lượng chất lơ lửng bộ phận (kg/s) | Đo độ sâu | Đo tốc độ | Tại thủy trực tốc độ | Giữa hai thủy trực tốc độ | Tại thủy trực lấy mẫu nước | Giữa hai thủy trực lấy mẫu nước | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| SỐ HIỆU ĐƯỜNG THỦY TRỰC | | GHI CHÚ | Thời gian làm việc ở 0,6h | | ĐỘ SÂU (M) | Con trỏ chỉ số đọc về độ sâu | Khi trục lưu tốc kế ở mặt nước……………………………………………………....................... Khi bụng cá sắt chạm đáy sông………………………….………………………………….……. Hiệu số……………………………………………………………………………………………..….. | | | Khoảng cách từ trục lưu tốc kế đến bụng cá sắt…………………………………………………………….. Độ sâu tính theo con chỏ………………………………………………………………………………………. Độ sâu đo bằng thước sắt hay dây dọi……………………………………………………………………….. Độ sâu theo trắc đồ ngang……………………………………………………………………………………… Độ sâu dùng để tính diện tích………………………………………………………………………………….. |
| | CHẤT LƠ LỬNG | Số hiệu thủy trực Khoảng cách khởi điểm: L độ sâu: h Mực nước H | Độ sâu lưu tốc kế (m) | Số vòng quay của mỗi lần đọc | Đọc theo đồng hồ bấm giây | Tổng số vòng quay | Số vòng quay trong 1 giây | Tốc độ m/s | Biểu đồ phân bố tốc độ, độ đục và lưu lượng cơ bản chất lơ lửng theo độ sâu | Số hiệu giấy lọc | Dung tích mẫu nước m3 | Độ đục tại điểm đo g/m3 | Lưu lượng cơ bản chất lơ lửng tại điểm đo g/m2.s | Độ đục trung bình thủy lực g/m3 | Điểm | Đo bằng cáp thước sắt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | Trọng lượng chất lơ lửng g | Số………….. L……………. h……………. H…………… | Mặt 0,2 0,6 0,8 đáy | | | | | | | | | | | | | | | | Vtb :………………m/s ![](data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAJUAAACDCAIAAAALT86eAAAAAXNSR0IArs4c6QAABCtJREFUeF7tnbtKJEEARXf8UgV/QSPBRP/DwMBhEAOFDfQHRCPBTDBQEAZBQfGB4Gw5LbPDjut2H1a5BcdAbKjbdfqe6W6FKuyNRqMfflXbwFy15IK/NaC/uj8H+kv01+v1WmK18tf+dNOzgtT3RAokmIil2EQt5b09P09PT5vRZ2dni4uLm5ubr6+v5fDp6WltbW15efn29rYc3t/fr66urqys3N3dNeN3dnYWFhZOTk6aw/Pz8xLf2Nho4mV8+d5pfDl/ibQ/f8MzudR/8nTlnx1f5vrkej88/wRvtp9OPMfHx/Pz83t7e+WENzc3S0tL6+vrxdHc1dVVM8dwOBwMBkdHR81vpC8vL/v7+yXw8PBQDp+fn3+Ovx4fH8thkVSupN/vX15eNvHr6+vt7e3Dw8PGXxlfvncaXwaXSPvzNzzN7G14pvkbE5/zz15vSX1yvR/2M/E320+nPi8uLra2tsrNVq60GNnd3T04OCiOem3+figPgTbDJqzNDyD1PRHGxlLgijpN1Or994cYD3Ma0F+OC0KiP9JaTkZ/OS4Iif5IazkZ/eW4ICT6I63lZPSX44KQ6I+0lpPRX44LQqI/0lpORn85LgiJ/khrORn95bggJPojreVk9JfjgpDoj7SWk9FfjgtCoj/SWk5GfzkuCIn+SGs5Gf3luCAk+iOt5WT0l+OCkLh+/q/r/10/7/r5/uSecv38x4+Xr16gPj0rmAtEyoztU77/yFsnJ6O/HBeERH+ktZyM/nJcEBL9kdZyMvrLcUFI9Eday8noL8cFIdEfaS0no78cF4REf6S1nIz+clwQEv2R1nIy+stxQUj0R1rLyegvxwUh0R9pLSejvxwXhER/pLWcjP5yXBAS/ZHWcjL6y3FBSPRHWsvJ6C/HBSHRH2ktJ+P+B/c/jD+N/v8A/39Ah3X/kydY+60C0w+9b0t99US+/3LeZYREf6S1nIz+clwQEv2R1nIy+stxQUj0R1rLyegvxwUh0R9pLSejvxwXhER/pLWcjP5yXBAS/ZHWcjL6y3FBSPRHWsvJ6C/HBSHRH2ktJ6O/HBeERH+ktZyM/nJcEBL9kdZyMvrLcUFI9Eday8noL8cFIdEfaS0n4/p518+PP42un3f9vOvn3x/M7Vfd+/7LeZcREv2R1nIy+stxQUj0R1rLyegvxwUh0R9pLSejvxwXhER/pLWcjP5yXBAS/ZHWcjL6y3FBSPRHWsvJ6C/HBSHRH2ktJ6O/HBeERH+ktZyM/nJcEBL9kdZyMvrLcUFI9Eday8noL8cFIdEfaS0no78cF4REf6S1nIz+clwQEvc/uP9h/Llx/4P7H9z/8P4Idf8DeZfUmPH3lxqt/WbWn/7qbqBueu8//dXdQN303n/6q7uBuum9//RXdwN103v/6a/uBhLpR6NRIpZM/72BXwrj6ay0+lPIAAAAAElFTkSuQmCC)
| | | | | | Để đo lại | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Số………….. L……………. h……………. H…………… | Mặt 0,2 0,6 0,8 đáy | | | | | | | | | | | | | | | | Vtb :………………m/s ![](data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAJUAAACDCAIAAAALT86eAAAAAXNSR0IArs4c6QAABCtJREFUeF7tnbtKJEEARXf8UgV/QSPBRP/DwMBhEAOFDfQHRCPBTDBQEAZBQfGB4Gw5LbPDjut2H1a5BcdAbKjbdfqe6W6FKuyNRqMfflXbwFy15IK/NaC/uj8H+kv01+v1WmK18tf+dNOzgtT3RAokmIil2EQt5b09P09PT5vRZ2dni4uLm5ubr6+v5fDp6WltbW15efn29rYc3t/fr66urqys3N3dNeN3dnYWFhZOTk6aw/Pz8xLf2Nho4mV8+d5pfDl/ibQ/f8MzudR/8nTlnx1f5vrkej88/wRvtp9OPMfHx/Pz83t7e+WENzc3S0tL6+vrxdHc1dVVM8dwOBwMBkdHR81vpC8vL/v7+yXw8PBQDp+fn3+Ovx4fH8thkVSupN/vX15eNvHr6+vt7e3Dw8PGXxlfvncaXwaXSPvzNzzN7G14pvkbE5/zz15vSX1yvR/2M/E320+nPi8uLra2tsrNVq60GNnd3T04OCiOem3+figPgTbDJqzNDyD1PRHGxlLgijpN1Or994cYD3Ma0F+OC0KiP9JaTkZ/OS4Iif5IazkZ/eW4ICT6I63lZPSX44KQ6I+0lpPRX44LQqI/0lpORn85LgiJ/khrORn95bggJPojreVk9JfjgpDoj7SWk9FfjgtCoj/SWk5GfzkuCIn+SGs5Gf3luCAk+iOt5WT0l+OCkLh+/q/r/10/7/r5/uSecv38x4+Xr16gPj0rmAtEyoztU77/yFsnJ6O/HBeERH+ktZyM/nJcEBL9kdZyMvrLcUFI9Eday8noL8cFIdEfaS0no78cF4REf6S1nIz+clwQEv2R1nIy+stxQUj0R1rLyegvxwUh0R9pLSejvxwXhER/pLWcjP5yXBAS/ZHWcjL6y3FBSPRHWsvJ6C/HBSHRH2ktJ+P+B/c/jD+N/v8A/39Ah3X/kydY+60C0w+9b0t99US+/3LeZYREf6S1nIz+clwQEv2R1nIy+stxQUj0R1rLyegvxwUh0R9pLSejvxwXhER/pLWcjP5yXBAS/ZHWcjL6y3FBSPRHWsvJ6C/HBSHRH2ktJ6O/HBeERH+ktZyM/nJcEBL9kdZyMvrLcUFI9Eday8noL8cFIdEfaS0n4/p518+PP42un3f9vOvn3x/M7Vfd+/7LeZcREv2R1nIy+stxQUj0R1rLyegvxwUh0R9pLSejvxwXhER/pLWcjP5yXBAS/ZHWcjL6y3FBSPRHWsvJ6C/HBSHRH2ktJ6O/HBeERH+ktZyM/nJcEBL9kdZyMvrLcUFI9Eday8noL8cFIdEfaS0no78cF4REf6S1nIz+clwQEvc/uP9h/Llx/4P7H9z/8P4Idf8DeZfUmPH3lxqt/WbWn/7qbqBueu8//dXdQN303n/6q7uBuum9//RXdwN103v/6a/uBhLpR6NRIpZM/72BXwrj6ay0+lPIAAAAAElFTkSuQmCC)
| | | | | |
| Ghi thời gian và mực nước H khi đo tại điểm 0,6h ở mỗi đường | Thủy trực mực nước lên xuống nhanh |
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|