Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2024 thông qua kết quả giám sát việc thực hiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2021-2025
  2. Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2024 cho ý kiến về số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên theo quy định tại Khoản 5 Điều 8 Nghị định 72/2023/NĐ-CP
  3. Nghị quyết 112/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2024; mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2025
  4. Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2025
  5. Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2024 cho ý kiến về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 tỉnh Thái Nguyên
  6. Nghị quyết 107/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
  7. Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2024 đặt tên 06 đường, phố trên địa bàn thị trấn Đu, thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
  8. Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2024 cho ý kiến về mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
  9. Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2024 thông qua điều chỉnh Chương trình phát triển đô thị tỉnh Thái Nguyên giai đoạn đến năm 2023, tầm nhìn đến năm 2050
  10. Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2024 giao biên chế công chức hành chính, quyết định biên chế sự nghiệp năm 2025 của tỉnh Thái Nguyên
  11. Nghị quyết 94/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIV, nhiệm kỳ 2021-2026
  12. Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2024 quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người huy động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2025
  13. Nghị quyết 97/2024/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 4 và Khoản 8 Điều 1 Nghị quyết 68/2023/NQ-HĐND sửa đổi kèm theo Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương cho thời kỳ 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
  14. Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND quy định chính sách về đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
  15. Nghị quyết 22/2024/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu, miễn, giảm; thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND đã được sửa đổi bởi Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND
  16. Nghị quyết 25/2024/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Bắc Kạn quản lý và mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp
  17. Nghị quyết 21/2024/NQ-HĐND quy định tỷ lệ để lại tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
  18. Nghị quyết 26/2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
  19. Nghị quyết 27/2024/NQ-HĐND quy định mức đầu tư, hỗ trợ đầu tư thực hiện chính sách trong lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
  20. Nghị quyết 127/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 78/2022/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định
  21. Nghị quyết 128/2024/NQ-HĐND quy định mức chi cụ thể cho các hoạt động khuyến công tỉnh Nam Định
  22. Nghị quyết 22/2024/NQ-HĐND quy định thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện mua sắm tài sản, trang thiết bị; quy định phân cấp thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ và kinh phí thực hiện cải tạo, nâng cấp, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình trong dự án đã đầu tư xây dựng do tỉnh Thái Nguyên ban hành
  23. Nghị quyết 21/2024/NQ-HĐND quy định thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công và mua sắm hàng hóa, dịch vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
  24. Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND quy định chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 157 Luật Đất đai năm 2024 và Khoản 15 Điều 38 Nghị định 103/2024/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
  25. Nghị quyết 19/2024/NQ-HĐND về Quy định nội dung và mức chi cho hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
  26. Nghị quyết 18/2024/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên
  27. Nghị quyết 17/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Dự án truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
  28. Nghị quyết 16/2024/NQ-HĐND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên thực hiện
  29. Nghị quyết 15/2024/NQ-HĐND quy định hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề theo thỏa thuận phát triển dự án giữa Công ty trách nhiệm hữu hạn Samsung Electronic và Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
  30. Nghị quyết 35/2024/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí tham quan các công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
  31. Nghị quyết 384/2024/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 287/2024/NQ-HĐND bãi bỏ một phần Nghị quyết 156/2019/NQ-HĐND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
  32. Nghị quyết 34/2024/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai chưa có trong Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
  33. Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
  34. Nghị quyết 140/2024/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
  35. Nghị quyết 129/2024/NQ-HĐND quy định cơ chế hỗ trợ thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội không sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Nam Định
  36. Nghị quyết 122/2024/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, phạm vi, định mức hỗ trợ và sử dụng kinh phí hỗ trợ liên quan đến đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Nam Định theo quy định tại Khoản 2 Điều 15 Nghị định 112/2024/NĐ-CP
  37. Nghị quyết 121/2024/NQ-HĐND quy định thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện mua sắm tài sản, trang thiết bị; phân cấp thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ cải tạo, nâng cấp, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình trong dự án đã đầu tư xây dựng thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
  38. Nghị quyết 133/2024/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng đối với các dự án đầu tư phương tiện xe buýt trên địa bàn tỉnh Nam Định
  39. Nghị quyết 131/2024/NQ-HĐND quy định nội dung, nhiệm vụ chi duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều cấp IV và cấp V thuộc hệ thống đê điều do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Nam Định
  40. Nghị quyết 130/2024/NQ-HĐND quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nam Định
  41. Nghị quyết 117/2024/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định kèm theo Nghị quyết 57/2020/NQ-HĐND
  42. Nghị quyết 145/2024/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nam Định
  43. Nghị quyết 144/2024/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
  44. Nghị quyết 142/2024/NQ-HĐND quy định chính sách tín dụng ưu đãi giải quyết việc làm bền vững trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2024-2030
  45. Nghị quyết 141/2024/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện Đề án Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Nam Định
  46. Nghị quyết 143/2024/NQ-HĐND quy định thẩm quyền quyết định việc đầu tư, mua sắm hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
  47. Nghị quyết 116/2024/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về phân cấp thẩm quyền phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác và xử lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định kèm theo Nghị quyết 44/2021/NQ-HĐND
  48. Nghị quyết 139/2024/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
  49. Nghị quyết 114/2024/NQ-HĐND quy định thẩm quyền quyết định việc mua sắm tài sản, hàng hoá, dịch vụ đối với dự toán mua sắm thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
  50. Nghị quyết 132/2024/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
  51. Nghị quyết 115/2024/NQ-HĐND về Quy định thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
  52. Nghị quyết 36/2024/NQ-HĐND quy định thẩm quyền quyết định việc mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước đối với nguồn kinh phí thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế
  53. Nghị quyết 377/2024/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và các huyện: Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
  54. Nghị quyết 376/2024/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
  55. Nghị quyết 375/2024/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh
  56. Nghị quyết 374/2024/NQ-HĐND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
  57. Nghị quyết 373/2024/NQ-HĐND cơ chế hỗ trợ thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
  58. Nghị quyết định 372/2024/NQ-HĐND quyết định mức đầu tư, hỗ trợ đầu tư cụ thể thực hiện một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
  59. Nghị quyết 371/2024/NQ-HĐND quy định thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí để mua sắm tài sản, trang thiết bị phục vụ hoạt động của các cơ quan, đơn vị; phân cấp thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ và kinh phí để cải tạo, nâng cấp, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình trong các dự án đã đầu tư xây dựng của cơ quan đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng
  60. Nghị quyết 370/2024/NQ-HĐND về Quy định thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, khai thác, thu hồi, điều chuyển, bán, tiêu hủy, thanh lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị; mua sắm tài sản công là vật liệu tiêu hao; xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy; phê duyệt phương án xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Lâm Đồng
  61. Nghị quyết 369/2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
  62. Nghị quyết 368/2024/NQ-HĐND sửa đổi Điều 6 Nghị quyết 84/2022/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng thôn thôn mới giai đoạn 2021-2025 đã được sửa đổi tại Nghị quyết 273/2024/NQ-HĐND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
  63. Nghị quyết 386/2024/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ tiền ăn cho học sinh khuyết tật đang theo học tại Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tỉnh Lâm Đồng
  64. Nghị quyết 385/2024/NQ-HĐND quy định Danh mục khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
  65. Nghị quyết 383/2024/NQ-HĐND về Quy định nội dung và mức chi cho hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
  66. Nghị quyết 382/2024/NQ-HĐND đặt tên đường và điều chỉnh giới hạn tuyến đường trên địa bàn thị trấn Đạ Mri, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
  67. Nghị quyết 381/2024/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 63/2021/NQ-HĐND quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
  68. Nghị quyết 380/2024/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 110/2022/NQ-HĐND về Mức tiền thưởng hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, tiêu biểu dẫn đầu phong trào thi đua; lập thành tích xuất sắc đột xuất do tỉnh Lâm Đồng ban hành
  69. Nghị quyết 379/2024/NQ-HĐND quy định tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lâm Đồng"
  70. Nghị quyết 378/2024/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Nghị quyết 142/2022/NQ-HĐND
  71. Nghị quyết 19/2024/NQ-HĐND quy định thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện mua sắm tài sản, trang thiết bị; quy định phân cấp thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện cải tạo, nâng cấp, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình trong các dự án đã đầu tư xây dựng sử dụng nguồn chi thường xuyên ngân sách nhà nước của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương
  72. Nghị quyết 1318/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
  73. Nghị quyết 23/2024/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách Nhà nước để xây dựng hương ước, quy ước của cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
  74. Nghị quyết 33/2024/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
  75. Nghị quyết 24/2024/NQ-HĐND quy định mức chi phí chi trả đối với dịch vụ chi trả trợ giúp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
  76. Nghị quyết 123/2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Nam Định
  77. Nghị quyết 125/NQ-HĐND năm 2024 chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định
  78. Nghị quyết 138/2024/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với người được phân công trực tiếp giúp đỡ người được áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nam Định
  79. Nghị quyết 118/2024/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định
  80. Nghị quyết 233/NQ-CP về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2024
  81. Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2024 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2025
  82. Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch đầu tư công năm 2025 vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Bình Dương ban hành
  83. Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023
  84. Nghị quyết 40/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 34/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024
  85. Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2025
  86. Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Bắc Kạn
  87. Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2024 quyết định số lượng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với các huyện, thành phố thuộc tỉnh Bắc Kạn năm 2025
  88. Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2024 quyết định biên chế công chức, phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2025
  89. Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2024 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2025
  90. Nghị quyết 70/NQ-HĐND năm 2024 hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất năm 2022 kèm theo Nghị quyết 47/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
  91. Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
  92. Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2024 phê duyệt kế hoạch vay, trả nợ chính quyền địa phương năm 2025 do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
  93. Nghị quyết 103/NQ-HĐND năm 2024 dự toán thu ngân sách Nhà nước; thu, chi ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025
  94. Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2024 về phân bổ dự toán ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025
  95. Nghị quyết 107/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
  96. Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2025
  97. Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Lai Châu ban hành
  98. Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2024 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu ; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2025
  99. Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2024 quyết định tổng biên chế công chức, phê duyệt số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập hưởng lương từ ngân sách nhà nước; biên chế trong các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ; số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã của tỉnh Lai Châu năm 2025
  100. Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2024 quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Lai Châu quản lý