Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Nghị quyết 62/2024/NQ-HĐND sửa đổi nội dung Nghị quyết 161/2021/NQ-HĐND, 162/2021/NQ-HĐND, 69/2022/NQ-HĐND và 99/2022/NQ-HĐND do tỉnh Quảng Trị ban hành
  2. Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục của các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên
  3. Nghị quyết 55/2024/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục và giáo viên đang làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp; trợ cấp đối với trẻ em đang học ở các cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp do tỉnh Quảng Trị ban hành
  4. Nghị quyết 04/2024/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là đối tượng khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau
  5. Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND phân định cụ thể các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Cà Mau
  6. Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
  7. Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau thực hiện
  8. Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Đề án “Nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2024-2030”
  9. Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2024 về số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12-16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định thực hiện nhiệm vụ quy định tại Khoản 5 Điều 8 Nghị định 72/2023/NĐ-CP
  10. Nghị quyết 53/2024/NQ-HĐND về Quy định mức chi đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Nam Định
  11. Nghị quyết 16/2024/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước kèm theo Nghị quyết 36/2021/NQ-HĐND và 37/2022/NQ-HĐND do tỉnh Quảng Nam ban hành
  12. Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Chương trình giám sát năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026
  13. Nghị quyết 65/NQ-HĐND về sáp nhập 58 thôn (xóm) thuộc huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định năm 2024
  14. Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2024 quyết định biện pháp bảo đảm thực hiện dân chủ ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nam Định
  15. Nghị quyết 344/NQ-HĐND năm 2024 thông qua những nội dung Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh đã xem xét, giải quyết theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh từ Kỳ họp thứ tám đến Kỳ họp thứ chín, Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XV
  16. Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp bảo vệ môi trường và lĩnh vực hoạt động kinh tế tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định
  17. Nghị quyết 80/NQ-HĐND về kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm 2024 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
  18. Nghị quyết 12/2024/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND quy định mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi tỉnh Sóc Trăng
  19. Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
  20. Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2024 đặt tên đường, phố trên địa bàn Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
  21. Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2024 đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
  22. Nghị quyết 57/2024/NQ-HĐND thông qua Quy chế quản lý kiến trúc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
  23. Nghị quyết 58/2024/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính và tỉ lệ phân chia khoản thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nam Định
  24. Nghị quyết 60/2024/NQ-HĐND sửa đổi một số Phụ lục kèm theo các Nghị quyết thông qua Bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
  25. Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND về Quy định một số nội dung và định mức, mức hỗ trợ sử dụng kinh phí sự nghiệp ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
  26. Nghị quyết 09/2024/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ, chính sách bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ, công chức, viên chức và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
  27. Nghị quyết 11/2024/NQ-HĐND quy định nội dung, nhiệm vụ chi duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều hệ thống đê điều do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
  28. Nghị quyết 52/2024/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
  29. Nghị quyết 342/NQ-HĐND năm 2024 giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri gửi đến Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La trước và sau Kỳ họp thứ tám của Hội đồng nhân dân tỉnh; việc thực hiện Kết luận phiên chất vấn tại Kỳ họp thứ tám của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, nhiệm kỳ 2021-2026
  30. Nghị quyết 343/NQ-HĐND năm 2024 về Chương trình giám sát năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Khoá XV, nhiệm kỳ 2021-2026
  31. Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2024 về Chương trình phát triển đô thị tỉnh Kon Tum đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
  32. Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2024 về phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025 tỉnh Kon Tum
  33. Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dự án đầu tư công cấp tỉnh quản lý giai đoạn 2021-2025 thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Kon Tum
  34. Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2024 kết quả giám sát tình hình thực hiện công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  35. Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2024 chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 7 Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII
  36. Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2024 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum năm 2025
  37. Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Khoản 4, Điều 1 Nghị quyết 76/NQ-HĐND về Đề án Đầu tư xây dựng và phát triển các vùng kinh tế động lực tỉnh Kon Tum đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
  38. Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2024 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  39. Nghị quyết 27/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh 6 tháng cuối năm 2024 do tỉnh Kon Tum ban hành
  40. Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2024 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua Đề án nâng cao chất lượng giáo dục đối với học sinh dân tộc thiểu số tính đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Kon Tum ban hành
  41. Nghị quyết 28/2024/NQ-HĐND sửa đổi Điều 2 Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  42. Nghị quyết 35/2024/NQ-HĐND quy định biện pháp nâng cao hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  43. Nghị quyết 38/2024/NQ-HĐND sửa đổi Điểm b, c, d Khoản 2 Điều 6 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum kèm theo Nghị quyết 63/2020/NQ-HĐND
  44. Nghị quyết 29/2024/NQ-HĐND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  45. Nghị quyết 30/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 67/2019/NQ-HĐND thông qua Đề án cho vay tiêu dùng từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác sang Ngân hàng Chính sách xã hội, góp phần ngăn chặn, đẩy lùi hoạt động tín dụng đen trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  46. Nghị quyết 31/2024/NQ-HĐND sửa đổi và bãi bỏ một phần của Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  47. Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế nhưng không phải là đối tượng khám chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  48. Nghị quyết 33/2024/NQ-HĐND quy định mức học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  49. Nghị quyết 12/NQ-HÐND năm 2024 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk năm 2025
  50. Nghị quyết 385/NQ-HĐND năm 2024 dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Gia Lai ban hành
  51. Nghị quyết 107/NQ-HĐND năm 2024 về hoạt động chất vấn tại Kỳ họp thứ 17 Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2021-2026
  52. Nghị quyết 106/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất (bổ sung) năm 2024 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
  53. Nghị quyết 100/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2024 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
  54. Nghị quyết 382/NQ-HĐND năm 2024 thông qua điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách trung ương tỉnh Gia Lai
  55. Nghị quyết 381/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương) của tỉnh Gia Lai
  56. Nghị quyết 380/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện dự án 5 và dự án 10 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do tỉnh Gia Lai ban hành
  57. Nghị quyết 383/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Gia Lai ban hành
  58. Nghị quyết 371/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
  59. Nghị quyết 369/NQ-HĐND năm 2024 về Chương trình giám sát năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, nhiệm kỳ 2021-2026
  60. Nghị quyết 367/NQ-HĐND năm 2024 về Kết quả giám sát việc giải quyết các ý kiến, kiến nghị của cử tri gửi đến Kỳ họp thứ Mười lăm và kiến nghị chưa được giải quyết hoặc giải quyết chưa dứt điểm theo Nghị quyết 300/NQ-HĐND do tỉnh Gia Lai ban hành
  61. Nghị quyết 387/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ 6 tháng đầu năm và triển khai nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024 do tỉnh Gia Lai ban hành
  62. Nghị quyết 386/NQ-HĐND năm 2024 thông qua quy chế quản lý kiến trúc thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
  63. Nghị quyết 557/NQ-HĐND năm 2024 về Kết quả giám sát việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ năm 2021 đến năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
  64. Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND sửa đổi Điểm c Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với các cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục; trẻ em, giáo viên tại các cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
  65. Nghị quyết 31/2024/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
  66. Nghị quyết 30/2024/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 387/2021/NQ-HĐND quy định một số mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
  67. Nghị quyết 29/2024/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa
  68. Nghị quyết 558/NQ-HĐND chấp thuận Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2024
  69. Nghị quyết 556/NQ-HĐND năm 2024 về Hoạt động chất vấn tại kỳ họp thứ 20, Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII
  70. Nghị quyết 555/NQ-HĐND năm 2024 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa năm 2025
  71. Nghị quyết 174/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 149/NQ-HĐND thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực hiện công trình, dự án
  72. Nghị quyết 33/2024/NQ-HĐND sửa đổi phụ lục Ngân hàng tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Nghị quyết 90/2017/NQ-HĐND
  73. Nghị quyết 28/2024/NQ-HĐND quy định mức thu, miễm, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa
  74. Nghị quyết 09/2024/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của cơ quan, tổ chức, đơn vị ở cấp huyện và cán bộ, công chức cấp xã, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
  75. Nghị quyết 08/2024/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đối với tập thể, cá nhân thực hiện tốt công tác dân số trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
  76. Nghị quyết 07/2024/NQ-HĐND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình thực hiện
  77. Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND quy định thẩm quyền quyết định việc mua sắm tài sản của các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước đối với nguồn kinh phí thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình; mua sắm hàng hóa, dịch vụ sử dụng nguồn kinh phí khoa học công nghệ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
  78. Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
  79. Nghị quyết 173/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 148/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
  80. Nghị quyết 171/NQ-HĐND năm 2024 sửa đổi kế hoạch vốn các dự án tại Phụ lục 1 kèm theo Nghị quyết 58/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 130/NQ-HĐND sửa đổi tại Điểm c, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết 58/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ ngân sách Trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
  81. Nghị quyết 170/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 144/NQ-HĐND và Điểm a Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 160/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 144/NQ-HĐND thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
  82. Nghị quyết 169/NQ-HĐND năm 2024 sửa đổi Khoản 3, Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 37/NQ-HĐND thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025
  83. Nghị quyết 168/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2024 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
  84. Nghị quyết 12/2024/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
  85. Nghị quyết 38/2024/NQ-HĐND sửa đổi quy định tại Điều 1 Nghị quyết 310/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ học nghề thuộc danh mục nghề khuyến khích đào tạo và hỗ trợ học phí học văn hóa cho học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở học tiếp lên trình độ trung cấp, cao đẳng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2021-2025
  86. Nghị quyết 179/NQ-HĐND năm 2024 về Chương trình giám sát năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
  87. Nghị quyết 178/NQ-HĐND năm 2024 đặt, đổi tên đường trên địa bàn huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
  88. Nghị quyết 176/NQ-HĐND năm 2024 tán thành chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2023-2025 của tỉnh Vĩnh Long
  89. Nghị quyết 175/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu lò gạch, gốm Mang Thít, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long đến năm 2045
  90. Nghị quyết 12/2024/NQ-HĐND quy định tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Hà Giang”
  91. Nghị quyết 09/2024/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1 điều 2 về nội dung thu và mức thu tại phụ lục kèm theo Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
  92. Nghị quyết 07/2024/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về Đề án “Đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021”
  93. Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 76/2017/NQ-HĐND quy định về lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang
  94. Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
  95. Nghị quyết 95/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Phương án dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Hà Giang
  96. Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) của tỉnh Hà Giang
  97. Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2024 đẩy mạnh thực hiện chính sách, pháp luật về giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Giang
  98. Nghị quyết 99/NQ-HĐND năm 2024 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2025
  99. Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2024 về Kết quả giải quyết kiến nghị của cử tri trước, sau kỳ họp thứ 14 Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2021-2026
  100. Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 03/2006/NQ-HĐND và 25/2008/NQ-HĐND do tỉnh Hà Giang ban hành