Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và dịch vụ công ích thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
  2. Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2024 quyết định mức chi hỗ trợ thôi việc đối với Công an viên do không tham gia Lực lượng bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lai Châu
  3. Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2024 quyết định các biện pháp bảo đảm thực hiện dân chủ ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lai Châu
  4. Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất theo quy hoạch trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
  5. Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
  6. Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2024 tán thành chủ trương điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã để mở rộng địa giới đơn vị hành chính thành phố Trà Vinh và thành lập phường Nguyệt Hóa thuộc thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
  7. Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2024 tán thành chủ trương thành lập phường Dân Thành và phường Trường Long Hòa thuộc thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
  8. Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2024 phê duyệt tổng biên chế cán bộ, công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, cấp huyện năm 2025
  9. Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2023 do tỉnh Trà Vinh ban hành
  10. Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2025 Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
  11. Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2024 tán thành chủ trương thành lập thị trấn Tân An thuộc huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
  12. Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn dự toán ngân sách; phân bổ nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2025 do tỉnh Trà Vinh ban hành
  13. Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Trà Vinh ban hành
  14. Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2024 quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
  15. Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2024 về số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2025
  16. Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2024 chấp thuận danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
  17. Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2025 do tỉnh Lai Châu ban hành
  18. Nghị quyết 67/2024/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kinh phí xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Lai Châu
  19. Nghị quyết 68/2024/NQ-HĐND quy định mức chi phí đối với tổ chức dịch vụ chi trả chính sách trợ giúp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu
  20. Nghị quyết 71/2024/NQ-HĐND sửa đổi Quy định kèm theo Nghị quyết 56/2021/NQ-HĐND và Quy định kèm theo Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND do tỉnh Lai Châu ban hành
  21. Nghị quyết 77/2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
  22. Nghị quyết 82/2024/NQ-HĐND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp trên địa bàn tỉnh Lai Châu thực hiện
  23. Nghị quyết 83/2024/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 25/2024/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Lai Châu quản lý
  24. Nghị quyết 88/2024/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ một số nội dung trong công tác phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2025-2030
  25. Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2024 thống nhất mức tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, thuê đất xây dựng công trình ngầm, thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
  26. Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2024 phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Kạn ban hành
  27. Nghị quyết 22/2024/NQ-HĐND quy định chức danh, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm và người trực tiếp tham gia hoạt động ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh An Giang
  28. Nghị quyết 21/2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
  29. Nghị quyết 23/2024/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang”
  30. Nghị quyết 21/2024/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2024-2030
  31. Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND phân cấp thẩm quyền phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác, thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý, xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tiền Giang
  32. Nghị quyết 26/2024/NQ-HĐND quy định về chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất theo từng khu vực, lĩnh vực đối với dự án sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh thuộc lĩnh vực ưu đãi đầu tư hoặc tại địa bàn ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
  33. Nghị quyết 21/2024/NQ-HĐND quy định nội dung hỗ trợ, mức chi hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ phát triển sản xuất giống trong Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2024-2030 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
  34. Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND quy định chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất đối với dự án sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh thuộc lĩnh vực ưu đãi đầu tư hoặc tại địa bàn ưu đãi đầu tư thuộc danh mục các loại hình, tiêu chí, quy mô, tiêu chuẩn xã hội hóa và dự án phi lợi nhuận trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
  35. Nghị quyết 19/2024/NQ-HĐND thông qua mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, mức đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
  36. Nghị quyết 18/2024/NQ-HĐND quy định thẩm quyền quyết định việc mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ của các nhiệm vụ khoa học và công nghệ; mua sắm hàng hóa, dịch vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Trà Vinh
  37. Nghị quyết 23/2024/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
  38. Nghị quyết 15/2024/NQ-HĐND quy định thẩm quyền quyết định việc mua sắm tài sản của các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước, mua sắm hàng hóa, dịch vụ đối với nguồn kinh phí khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tiền Giang
  39. Nghị quyết 25/2024/NQ-HĐND về Quy định thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công và mua sắm hàng hóa, dịch vụ của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
  40. Nghị quyết 12/2024/NQ-HĐND quy định biện pháp bảo đảm thực hiện dân chủ ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
  41. Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND quy định mức chi phí chi trả cho tổ chức dịch vụ chi trả chính sách trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
  42. Nghị quyết 14/2024/NQ-HĐND sửa đổi Điều 2 của Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ kinh phí thực hiện mục tiêu y tế - dân số của tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025
  43. Nghị quyết 16/2024/NQ-HĐND quy định thẩm quyền quyết định việc đầu tư, mua sắm các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
  44. Nghị quyết 24/2024/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
  45. Nghị quyết 22/2024/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
  46. Nghị quyết 19/2024/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, phạm vi, định mức hỗ trợ và việc sử dụng kinh phí hỗ trợ sản xuất, bảo vệ đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
  47. Nghị quyết 18/2024/NQ-HĐND quy định mức đầu tư, hỗ trợ đầu tư trong lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
  48. Nghị quyết 17/2024/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
  49. Nghị quyết 19/2024/NQ-HĐND quy định thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện mua sắm tài sản, trang thiết bị; phân cấp thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ và kinh phí thực hiện cải tạo, nâng cấp, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình trong các dự án đã đầu tư xây dựng từ nguồn chi thường xuyên ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
  50. Nghị quyết 28/2024/NQ-HĐND quy định các biện pháp bảo đảm thực hiện dân chủ ở cơ sở thuộc phạm vi tỉnh Trà Vinh
  51. Nghị quyết 27/2024/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ chi phí phát sinh trong thời gian đưa đối tượng người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đi điều dưỡng, phục hồi sức khỏe tập trung
  52. Nghị quyết 26/2024/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
  53. Nghị quyết 25/2024/NQ-HĐND quy định mức chi cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
  54. Nghị quyết 24/2024/NQ-HĐND quy định hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
  55. Nghị quyết 23/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
  56. Nghị quyết 22/2024/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025 kèm theo Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND
  57. Nghị quyết 11/2024/NQ-HĐND bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
  58. Nghị quyết 110/NQ-HĐND về đổi tên thôn (xóm), tổ dân phố của các đơn vị hành chính cấp xã hình thành sau sắp xếp trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2024
  59. Nghị quyết 94/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2023
  60. Nghị quyết 92/NQ-HĐND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2025 tỉnh Kon Tum
  61. Nghị quyết 91/NQ-HĐND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2025 tỉnh Kon Tum
  62. Nghị quyết 88/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh mục tiêu, nhiệm vụ và kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  63. Nghị quyết 93/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch vay, trả nợ công năm 2025 tỉnh Kon Tum
  64. Nghị quyết 90/NQ-HĐND năm 2024 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025 do tỉnh Kon Tum ban hành
  65. Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2024 về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Kon Tum ban hành
  66. Nghị quyết 100/2024/NQ-HĐND quy định mức chi cụ thể hỗ trợ cho hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  67. Nghị quyết 99/2024/NQ-HĐND sửa đổi Phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết 79/2021/NQ-HĐND về Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum (đã được sửa đổi tại Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND)
  68. Nghị quyết 98/2024/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi hỗ trợ, mức tặng quà cho các đối tượng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  69. Nghị quyết 97/2024/NQ-HĐND sửa đổi Điều 3 Nghị quyết 58/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi thực hiện Đề án "Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" và hỗ trợ người dân tham gia học xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  70. Nghị quyết 96/2024/NQ-HĐND bãi bỏ Khoản 2 Điều 6 Quy định kèm theo Nghị quyết 72/2023/NQ-HĐND Quy định nội dung hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị; mẫu hồ sơ, trình tự thủ tục, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch liên kết trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất nông nghiệp; nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục mẫu hồ sơ, tiêu chí lựa chọn dự án, phương án sản xuất cộng đồng trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  71. Nghị quyết 95/2024/NQ-HĐND quy định chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất đối với dự án sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư hoặc tại địa bàn ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  72. Nghị quyết 109/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 56/2021/NQ-HĐND về Định mức, nguyên tắc phân bổ vốn đầu tư công và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách Nhà nước tỉnh Nam Định (lần 3)
  73. Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2024 về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 8 Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII, nhiệm kỳ 2021-2026
  74. Nghị quyết 115/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
  75. Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2024 giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2025
  76. Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2025
  77. Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  78. Nghị quyết 102/2024/NQ-HĐND bãi bỏ toàn bộ, một phần Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
  79. Nghị quyết 101/2024/NQ-HĐND về Quy định nội dung, mức chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  80. Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2024 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2025 do tỉnh Bến Tre ban hành
  81. Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Bến Tre ban hành
  82. Nghị quyết 79/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án thu hồi đất theo quy định tại Điều 79 Luật Đất đai năm 2024 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
  83. Nghị quyết 19/2024/NQ-HĐND quy định cơ chế hỗ trợ thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên
  84. Nghị quyết 18/2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
  85. Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2025 Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VIII, nhiệm kỳ 2021-2026
  86. Nghị quyết 80/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất theo Khoản 2 Điều 14 và Khoản 1 Điều 122 Luật Đất đai năm 2024 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
  87. Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Phú Yên năm 2023
  88. Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2024 dự toán, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025 do tỉnh Phú Yên ban hành
  89. Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Phú Yên ban hành
  90. Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2025 do tỉnh Bình Thuận ban hành
  91. Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2024 quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
  92. Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2024 quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An quản lý
  93. Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2024 quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
  94. Nghị quyết 451/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XVII, nhiệm kỳ 2021-2026
  95. Nghị quyết 91/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hải Phòng năm 2025
  96. Nghị quyết 489/NQ-HĐND năm 2024 quyết định biên chế công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước năm 2025 do tỉnh Hòa Bình ban hành
  97. Nghị quyết 480/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
  98. Nghị quyết 459/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch đầu tư công năm 2025 tỉnh Hòa Bình
  99. Nghị quyết 453/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thường lệ cuối năm 2024 Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình, nhiệm kỳ 2021-2026
  100. Nghị quyết 469/2024/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 6, Điều 1 Nghị quyết 324/2023/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Hòa Bình ban hành