1. Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Nghi quyết 07/2007/NQ-HĐND về chính sách đầu tư hạ tầng nông nghiệp - nông thôn phục vụ chương trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xây dựng công trình xử lý chất thải chăn nuôi giai đoạn 2018-2020
  2. Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND về Chương trình Giảm nghèo bền vững Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2021-2025
  3. Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất năm 2023 và điều chỉnh tên, diện tích dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua tại Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND
  4. Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND quy định cụ thể giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2023
  5. Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức hỗ trợ nguồn vốn sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
  6. Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND quy định về vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Bình Phước
  7. Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
  8. Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy và người làm công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
  9. Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi tổ chức lựa chọn sách giáo khoa sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
  10. Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Khoản 1 Chương II Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa kèm theo Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND
  11. Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND quy định về các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2023-2024
  12. Nghị quyết 180/NQ-HĐND về giải pháp thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
  13. Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
  14. Nghị quyết 183/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
  15. Nghị quyết 186/NQ-HĐND năm 2023 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
  16. Nghị quyết 187/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác do tỉnh Lâm Đồng ban hành
  17. Nghị quyết 188/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2023 và điều chỉnh diện tích các dự án cần thu hồi đất do tỉnh Lâm Đồng ban hành
  18. Nghị quyết 189/NQ-HĐND năm 2023 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện dự án do tỉnh Lâm Đồng ban hành
  19. Nghị quyết 190/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung xây dựng Khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2050
  20. Nghị quyết 191/NQ-HĐND năm 2023 về Chương trình giám sát năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
  21. Nghị quyết 192/NQ-HĐND năm 2023 về giám sát chuyên đề “Việc chấp hành pháp luật về thu hồi, chuyển mục đích sử dụng các loại đất, rừng để thực hiện các dự án đầu tư theo nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh giai đoạn 2020-2022” do tỉnh Lâm Đồng ban hành
  22. Nghị quyết 195/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương giai đoạn 2022-2025 kèm theo Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
  23. Nghị quyết 196/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022-2025 kèm theo Nghị quyết 44/2021/NQ-HĐND
  24. Nghị quyết 197/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Điều 16 của Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Nghị quyết 42/2022/NQ-HĐND
  25. Nghị quyết 198/2023/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 9 Điều 3 Quy định nội dung chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 kèm theo Nghị quyết 141/2022/NQ-HĐND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
  26. Nghị quyết 199/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điều 2 của Nghị quyết 105/2022/NQ-HĐND quy định về mức chi bồi dưỡng hằng tháng đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
  27. Nghị quyết 200/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
  28. Nghị quyết 201/2023/NQ-HĐND quy định về chế độ đối với người cai nghiện ma túy và người làm công tác cai nghiện ma túy ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
  29. Nghị quyết 202/2023/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
  30. Nghị quyết 203/2023/NQ-HĐND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 đối với một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
  31. Nghị quyết 204/2023/NQ-HĐND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với một số vị trí trên địa bàn thành phố Đà Lạt và các huyện Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
  32. Nghị quyết 205/2023/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung giai đoạn 2023-2028 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
  33. Nghị quyết 206/2023/NQ-HĐND quy định nội dung và mức hỗ trợ thực hiện sắp xếp ổn định dân cư thuộc Chương trình Bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
  34. Nghị quyết 207/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, giai đoạn 2023-2025
  35. Nghị quyết 208/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân đang được nuôi dưỡng và điều trị tại Khu điều trị Phong Di Linh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
  36. Nghị quyết 210/2023/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
  37. Nghị quyết 211/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi thăm hỏi, tặng quà các đối tượng chính sách người có công, thân nhân của người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
  38. Nghị quyết 194/2023/NQ-HĐND bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
  39. Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến hết năm 2025
  40. Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hoạt động khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2023-2025
  41. Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND quy định về định mức lập dự toán kinh phí, định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước và định mức chi hoạt động thẩm định công nghệ dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
  42. Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình
  43. Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Bình
  44. Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điểm 1.2 Khoản 1 Mục IV Phụ lục 1 kèm theo Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình và bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Bình
  45. Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND sửa đổi nội dung của Điều 4 Quy định nguyên tắc tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương, mức đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND
  46. Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình
  47. Nghị quyết 26/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023
  48. Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình giai đoạn 2021-2030
  49. Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2023 quy định về mức thưởng cho các xã đã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2019-2022
  50. Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách địa phương cho đối tượng thuộc hộ gia đình cận nghèo; học sinh, sinh viên; người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
  51. Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
  52. Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
  53. Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ tích tụ, tập trung đất đai để phát triển kinh tế nông nghiệp tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2028
  54. Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng hằng tháng cho cộng tác viên dân số ở thôn, khu phố và chính sách khen thưởng đối với tập thể thực hiện tốt công tác dân số trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
  55. Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
  56. Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
  57. Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND sửa đổi tên Nghị quyết và sửa đổi Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với lưu học sinh nước Lào học tập tại các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
  58. Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND về Quy định hỗ trợ luân chuyển, điều động cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
  59. Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Long An
  60. Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND quy định mức thu học phí năm học 2023-2024 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và cơ sở giáo dục thường xuyên chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An
  61. Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 70/2017/NQ-HĐND về phân cấp điều chuyển, thanh lý, bán quyền thu phí sử dụng, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Long An
  62. Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND quy định chế độ hỗ trợ thôi việc do sắp xếp tổ chức bộ máy cấp xã theo Đề án 02-ĐA/TU về Đề án sắp xếp đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
  63. Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
  64. Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị Quyết 05/2019/NQ-HĐND quy định mức đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Long An
  65. Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc, công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đông, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Long An
  66. Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
  67. Nghị quyết 35/2023/UBTVQH15 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2030 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
  68. Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
  69. Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đại biểu Quốc hội tỉnh Long An được kèm theo Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND
  70. Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
  71. Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND
  72. Nghị quyết 33/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022, 2023 và phân bổ vốn sự nghiệp ngân sách Trung ương năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  73. Nghị quyết 24/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do Thành phố Cần Thơ ban hành
  74. Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2023 giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương
  75. Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của các dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương
  76. Nghị quyết 21/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 46/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách năm 2023 do Thành phố Cần Thơ ban hành
  77. Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND về đặt tên, đổi tên đường do Thành phố Cần Thơ ban hành
  78. Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND về mức chi bồi dưỡng và khen thưởng trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật do Thành phố Cần Thơ ban hành
  79. Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2023 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ mười một của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
  80. Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất năm 2023 do thành phố Cần Thơ ban hành
  81. Nghị quyết 20/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 45/NQ-HĐND về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do thành phố Cần Thơ ban hành
  82. Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 về Chương trình giám sát năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ
  83. Nghị quyết 18/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm 2023 do thành phố Cần Thơ ban hành
  84. Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND thông qua Quy chế quản lý kiến trúc đô thị thành phố Cần Thơ
  85. Nghị quyết 21/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh 6 tháng cuối năm 2023 do tỉnh Kon Tum ban hành
  86. Nghị quyết 31/2023/NQ-HĐND quy định về định mức hỗ trợ từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện một (01) dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị; thực hiện một (01) dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  87. Nghị quyết 30/2023/NQ-HĐND sửa đổi Phụ lục kèm theo Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND về Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  88. Nghị quyết 29/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ để thực hiện Chương trình Bố trí dân cư giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  89. Nghị quyết 28/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  90. Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  91. Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum kèm theo Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND
  92. Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND sửa đổi quy định tại Điều 2 Nghị quyết 79/2021/NQ-HĐND về Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  93. Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung các Nghị quyết về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  94. Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 37/2018/NQ-HĐND quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  95. Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum kèm theo Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND
  96. Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND về khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng tại các kỳ thi, cuộc thi, hội thi, hội thao trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Thành phố Cần Thơ ban hành
  97. Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý do tỉnh Sóc Trăng ban hành
  98. Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2023 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024, tỉnh Sóc Trăng
  99. Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm học 2023-2024 và năm học 2024-2025
  100. Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Dự án Phát triển cây ăn trái đặc sản tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2023-2025