Mác nhôm
|
Si
|
Mg
|
Mn
|
Cu
|
Fe
|
Cr
|
Zn
|
Ti
|
Tạp chất
|
Al
|
Riêng lẻ
|
Tổng cộng
|
6063
|
0,2¸0,6
|
0,45¸0,9
|
≤0,1
|
≤0,1
|
≤0,35
|
≤0,1
|
≤0,25
|
≤0,1
|
≤0,05
|
≤0,15
|
Còn lại
|
6061
|
0,4¸
0,8
|
0,8 ¸
1,2
|
≤0,15
|
0,15 ¸ 0,4
|
< 0,7
|
0,04¸ 0,35
|
≤0,25
|
≤0,15
|
< 0,05
|
<0,15
|
Còn lại
|
4.3. Tiêu chuẩn cơ lý:
Nhôm hợp kim định hình dùng
trong xây dựng phải thỏa mãn các yêu cầu về tính chất cơ lý được nêu ở bảng 2,
bảng 3, bảng 4
Bảng 2: Các yêu cầu
về tính chất cơ lý
Tên chỉ tiêu chất lượng
Đơn vị
Mức chất lượng
1
Độ bền kéo không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
2
Độ dãn dài tương đối không nhỏ hơn
%
8
3
Độ cứng không nhỏ hơn
HV
58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế độ nhiệt luyện
Cường độ chịu uốn
(0.2% kg/mm2)
Cường độ dãn tối đa
( kg/mm2)
Tỷ lệ dãn dài
Độ cứng Br
(kg/mm2)
Cường độ chịu đứt
cao nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cường độ chịu mỏi
(kg/mm2)
t =1.6mm
d= 12.7mm
0
T1
T4
T5
T6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T381
T382
5.0
9.0
9.0
15.0
22.0
24.5
19.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.0
15.5
17.5
19.0
24.5
26.0
21.0
29.5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
12
12
9
10
12
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
25
42
-
60
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
95
7.0
10.0
-
12.0
15.5
15.5
12.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5
6.5
-
7.0
7.0
-
-
-
Bảng 4: Tính chất cơ
lý của nhôm hợp kim 6061sau khi nhiệt luyện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cường độ chịu uốn
(0.2% kg/mm2)
Cường độ dãn tối đa
( kg/mm2)
Tỷ lệ dãn dài
Độ cứng Br
(kg/mm2)
Cường độ chịu đứt
cao nhất
(kg/mm2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(kg/mm2)
t= 1.6mm
d= 12.7mm
0
T4
T6
5.5
15.0
28.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24.5
31.5
25
22
12
30
65
95
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
8.5
17.0
21.0
6.5
10.0
10.0
4.4.
Thanh nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng phải thỏa mãn các yêu cầu dung
sai kích thước mặt cắt ngang ( chiều rộng, chiều cao và chiều dày) được nêu ở
bảng 5a & 5b.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A- Kích thước kim loại, trừ chiều dày thành
trong mặt cắt rỗng.
B- Chiều dày thành trong mặt cắt rỗng.
Ci hoặc Ce - Kích thước không gian trong mặt
cắt hở.
D- Kích thước không gian trong mặt cắt rỗng
* Chú thích: Các kích thước trên
là kích thước được quy định trong bảng 5a và 5b.
Dung sai mặt cắt
ngang sản phẩm phù hợp với qui định dung sai mặt cắt ngang của tiêu chuẩn GB/T
5237-93 và tiêu chuẩn ISO 6362/4-1988.
Bảng 5a: Dung sai
kích thước mặt cắt đặc của profin
Kích thước
Sai lệch giới hạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước kim loại
4, ( ≥ 75% của kích thước kim loại Ci hoặc Ce )
Mặt cắt hở
A
Chiều
dày thành của mặt cắt rỗng5,
B
Khoảng cách từ A
đến chuẩn
đến 5
> 5 đến 15
> 15 đến 30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 60 đến 100
> 100 đến 150
> 150 đến 200
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
10
Đến 3.2
> 3.2 đến 6.30
> 6,30 đến 12.50
> 12,50 đến
20.00
> 20,00 đến
25.00
±0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,20
±0,23
±0,25
±10% kích thước ( nhưng
không vượt quá ±1,50 max, ±0,25 min)
±0,15
±0,18
±0,20
±0,23
±0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,30
±0,36
±0,41
±0,46
±0,3
±0,36
±0,41
±0,46
±0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,41
±0,46
±0,52
±0,58
-
-
±0,50
±0,56
±0,64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
±0,76
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 40,00 đến
50,00
> 50,00 đến 100,00
> 100,00 đến
150,00
> 150,00 đến
200,00
> 200,00 đến
250,00
±0,30
±0,36
±0,60
±0,86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,35
±0,30
±0,36
±0,60
±0,86
±1,10
±1,35
±0,54
±0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,10
±1,35
±1,65
±0,58
±0,66
±0,96
±1,25
±1,55
±1,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,78
±1,20
±1,65
±2,10
±2,50
±0,76
±0,92
±1,45
±2,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±3,00
±0,88
±1,05
±1,70
±2,40
±3,05
±3,70
-
±1,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±2,80
±3,55
±4,30
1. Khi sai lệch kích
thước quy định khác với sai lệch về 2 phía thì giá trị sai lệch giới hạn được
tính là trung bình cộng sai lệch lớn nhất và nhỏ nhất của kích thước đó.
2. Khi xác định sai
lệch của profin hình góc không được phép dựa trên các kích thước đường thẳng mà
phải xác định theo góc.
3. Sai lệch này không
áp dụng cho các kích thước như x hoặc z của hình ngay cả khi y > 75%. Phụ
thuộc khoảng cách a từ mặt chuẩn đối với sai lệch mà có thể áp dụng được cho
kích thước x và z. Sử dung các cột tương ứng Ci và Ce.
4. Theo thoả thuận
giữa cơ sở sản xuất và đặt hàng, có thể thay việc quy định Ce ( kích thước
ngoài) bằng quy định Ci ( kích thước trong).
5. Được áp dụng khi
không gian hoàn toàn kín và có diện tích ≥ 70mm2 ; nếu không sử dụng
cột A ( mặt cắt hở)
Bảng 5b: Các yêu cầu
về kích thước mặt cắt ngang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước danh nghĩa (mm)
Dung sai cho phép (mm)
1
£
3
±0,15
2
3 ¸
6
±0,18
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,20
4
12 ¸
19
±0,23
5
19 ¸
25
±0,25
6
25 ¸
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
38 ¸
50
±0,36
8
50 ¸
100
±0,61
9
100 ¸
150
±0,86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150¸
200
±1,12
11
200 ¸
250
±1,37
4.5. Sai lệch của một góc
đã được cho trước đối với mặt cắt của profin tại bất kỳ điểm nào phải thỏa mãn
yêu cầu dung sai góc sản phẩm nêu ở bảng 6.
Bảng 6: Dung sai cho phép
góc sản phẩm.
Chiều
dày danh nghĩa thành mỏng nhất, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến
1,6
Lớn
hơn 1,6 đến 5,0
Lớn
hơn 5,0
20
1,50
10
Khi dung sai góc cho phép
chỉ yêu cầu ( + ) hoặc ( - ) tức là gấp 2 lần trị số cho phép.
4.6. Thanh nhôm hợp kim
định hình dùng trong xây dựng phải thỏa mãn các yêu cầu dung sai bán kính góc
lượn sản phẩm được nêu ở bảng 7.
Bảng 7: Dung sai cho phép
bán kính góc lượn sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi dung sai góc cho phép
chỉ yêu cầu ( + ) hoặc ( - ) tức là gấp 2 lần trị số cho phép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy thước thẳng đo ngang bề
mặt sản phẩm bất kỳ chỗ nào, khe hở được đo có giá trị lớn nhất của khe hở như
hình 3 .
Hình 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề
mặt sản phẩm B (mm)
Dung
sai cho phép (mm)
Bề
mặt sản phẩm phẳng B £ 25
£
0,10
Bề
mặt sản phẩm phẳng B > 25
£
0,4% x B
Bề
mặt sản phẩm cong
0,13/cung
độ 25mm
4.8. Thanh nhôm hợp kim
định hình dùng trong xây dựng phải thỏa mãn các yêu cầu dung sai độ cong sản
phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9: Dung sai cho phép
độ cong sản phẩm.
Đường
kính vòng tròn ngoại tiếp (mm)
Độ
dày sản phẩm (mm)
Độ
cong sản phẩm (mm)
Trên độ dài
bất kỳ 300mm (hs)
Trên tổng độ dài
sản phẩm Lm (ht)
F £
38
£
2,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<
3xL
>
2,4
<
0,3
<
0,7xL
F >38
£
2,4
<
0,3
<
0,7xL
>
2,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<
0,7xL
4.10. Thanh nhôm hợp kim
định hình dùng trong xây dựng phải thỏa mãn các yêu cầu dung sai độ vênh sản
phẩm được nêu ở bảng 10.
Đặt
sản phẩm trên bàn phẳng chờ cho ổn định theo hướng chiều dài sản phẩm đo cự ly
lớn nhất của mặt bàn và mặt dưới của sản phẩm gọi là N (mm) (hình 5).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy giá trị N (mm) chia cho chiều rộng của
sản phẩm được độ vênh thực tế của sản phẩm. Căn cứ vào đường kính vòng tròn
ngoại tiếp của mặt cắt sản phẩm tra bảng 10 được độ vênh tiêu chuẩn. Độ vênh của
sản phẩm phải nhỏ hơn trị số độ vênh tiêu chuẩn ghi trong bảng 10, thì đảm bảo
yêu cầu.
Bảng 10: Dung sai cho phép
độ vênh sản phẩm
Đường
kính vòng
tròn
ngoại tiếp
Độ
vênh mm / mm rộng
Mỗi mét
Độ dài sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 11: Sai lệch giới hạn
chiều dài quy ước
Đường
kính vòng tròn ngoại tiếp
Chiều
dài quy định, mm
đến 1000
Từ 1000 đến 1500
Từ 1500 đến 5000
Từ 5000 đến 7000
£
60
+
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
2,5
+
3,5
60
đến 100
+
2,0
+
2,5
+
3,5
+
4,0
100
đến 140
+
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
4,0
+
5,0
140
đến 180
+
3,5
+
4,0
+
5,0
+
6,5
180
đến 250
+
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
6,5
+
8,0
4.12. Bề dày tối thiểu của
tiết diện thanh nhôm hợp kim định hình.
Độ dày thanh nhôm hợp kim
định hình không nên thấp hơn các trị số nêu ở bảng 12.
Bảng 12: Độ dày mặt cắt
ngang thanh nhôm hợp kim định hình
Đường
kính vòng tròn ngoại tiếp, mm
Mục
đích sử dụng
Chiều
dày mặt cắt ngang, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết cấu cửa ra vào
Kết cấu cửa sổ
Kết cấu vách, đố, đỉnh
mái kính
Các loại khác
1,2 ¸
1,4
1,15 ¸
1,2
1,2 ¸
2,0
1,0 ¸
2,0
35 đến 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết cấu cửa sổ
Kết cấu vách, đố, đỉnh
mái kính
Các loại khác
1 ¸
1,2
1,15 ¸
1,2
1,4 ¸
1,7
1,2 ¸
3,5
50 đến 100
Kết cấu cửa ra vào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết cấu vách, đố, đỉnh
mái kính
Các loại khác
1,4 ¸
1,8
1,2 ¸
1,4
1,7 ¸
1,8
2,0 ¸
4,5
> 100
Kết cấu cửa ra vào
Kết cấu cửa sổ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại khác
1,8 ¸
2,0
1,4 ¸
1,8
2,0 ¸
2,5
4,0 ¸
8,0
4.13. Chất lượng bề mặt
nhôm hợp kim định hình.
4.13.1. Chất lượng lớp màng ôxy hoá:
Thanh nhôm hợp kim định
hình dùng trong xây dựng phải thỏa mãn các yêu cầu lớp màng ôxy hóa sản phẩm
được nêu ở bảng 13.
Bảng 13: Yêu cầu về lớp
màng ôxy hóa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu chất lượng
Đơn vị
Mức chất lượng
1
mm
8 ¸ 25
2
Lớp màng thanh nhôm Anod ED
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.13.2. Bề mặt sản phẩm:
+ Bề
mặt sản phẩm phải sạch, không cho phép có vết rạn, bong lớp, hoặc bọt khí.
+ Bề
mặt sản phẩm phải bóng, màu sắc phải đồng đều không được loang màu.
+ Trên
bề mặt sản phẩm cho phép vết ma sát, vết xước rất nhỏ bé độ sâu nhỏ hơn 0,05mm.
Cho phép đoạn đầu 20mm của sản phẩm không có màng ôxy hoá.
5.
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM.
5.1. Lấy mẫu để kiểm
tra:
+ Mẫu phân tích thành phần hoá học nhà sản
xuất phải phân tích theo mẻ của từng lò luyện đúc. Khách hàng có thể lấy mẫu
bất kỳ để kiểm tra. Đối với sản phẩm thì mẫu phải được tẩy bỏ lớp màng ôxy hoá.
+ Mẫu kiểm tra dung sai, cơ tính và màng ôxy
hoá lấy 02 thanh bất kỳ của mỗi loại sản phẩm, mỗi thanh lấy một mẫu thử.
+ Lượng mẫu tối thiểu lấy như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với sản phẩm có đường kính vòng tròn
ngoại tiếp hoặc chiều dày lớn hơn 10¸50mm
lấy một mẫu cho mỗi lô hàng £
2000kg.
- Đối với sản phẩm có đường kính vòng tròn
ngoại tiếp hoặc chiều dày lớn hơn ³
50mm lấy một mẫu cho mỗi lô hàng £
3000kg.
- Lô hàng được chấp thuận nếu tất cả các chỉ
tiêu đánh giá trên mẫu đã kiểm tra đều đạt yêu cầu quy định. Nếu một chỉ tiêu
không đạt yêu cầu quy định, được phép lấy mẫu kiểm tra lại lần hai, với số
lượng mẫu gấp đôi kết quả lần hai là kết quả cuối cùng. Chỉ một chỉ tiêu không
đạt yêu cầu quy định lô hàng đó bị loại bỏ.
5.2. Phương pháp kiểm tra thành phần hóa học:
Theo phương pháp kiểm
tra của máy: ASTM E415-95, hoặc theo các phương pháp xác định của TCVN
5911-1995, TCVN 5912-1995, TCVN 5913-1995, TCVN 5914-1995, hoặc theo phương
pháp xác định sau:
5.2.1. Nguyên tắc của phương pháp.
Phương pháp phân tích
bằng máy quang phổ là kích thích bằng hồ quang điện ở điện áp cao và đốt mẫu
trong môi trường khí Ar tạo mẫu thành các đám mây nguyên tử, ở các bước sóng
tương ứng cho vạch phổ tương ứng. Sau đó đối chiếu với đường chuẩn đã được xây
dựng trong máy, rút ra được tỷ lệ nồng độ nguyên tố đó với các nguyên tố nền sẽ
được kết quả phân tích của từng nguyên tố.
5.2.2. Các bước tiến hành phân tích
mẫu trên máy quang phổ.
Bước 1: Lấy mẫu phân tích
quang phổ .
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mẫu phân tích phải
thật phẳng, phải làm sạch bề mặt của mẫu (làm sạch lớp ôxít).
Bước 2: Phân tích nhiều
điểm trên cùng một mẫu sau đó lấy kết quả trung bình.
5.3. Phương pháp kiểm tra cơ tính:
5.3.1. Độ bền kéo:
Thực hiện theo tiêu chuẩn TCVN 197 : 2002
5.3.2. Độ dãn dài tương đối:
Thực hiện theo tiêu chuẩn TCVN 197 : 2002
5.3.3. Độ cứng:
Dùng máy đo độ cứng Model B Tester và mẫu
chuẩn Rockwell E Scale để hiệu chỉnh máy. Sau đó dùng máy để kiểm tra độ cứng
sản phẩm. Từ trị số đọc được trên máy tra bảng được giá trị độ cứng của sản
phẩm. Đơn vị tính là HV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng thước chuẩn Panme độ chính
xác 0,01mm để xác định độ dày và thước cặp độ chính xác 0,02mm để xác định kích
thước mặt cắt ngang. Dung
sai kích thước mặt cắt ngang phải thoả mãn yêu cầu
bảng 5.
5.5. Phương pháp kiểm tra xác định dung sai
góc sản phẩm.
Dùng
thước đo góc độ chính xác 2' xác định góc sản phẩm.
5.6. Phương pháp kiểm tra xác định dung sai
bán kính góc lượn sản phẩm.
Dùng
dưỡng đo góc, đo xác định bán kính góc lượn sản phẩm phải thoả mãn yêu cầu bảng
5.
5.7. Phương pháp kiểm tra xác định dung sai
độ phẳng bề mặt sản phẩm.
Dùng
thước căn lá độ chính xác 0,01mm xác định khe hở sản phẩm. Dùng thước cặp độ
chính xác 0,02mm đo kiểm tra kích thước bề mặt của sản phẩm.
5.8. Phương pháp kiểm tra xác định dung sai
độ cong sản phẩm.
Dùng bàn đo phẳng,
thước mét độ chính xác 1mm, thước thẳng 300mm và thước cặp độ chính xác 0,02mm
để xác định dung sai độ cong sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng bàn đo phẳng, thước mét độ
chính xác 1mm, thước thẳng 300mm và thước cặp độ chính xác 0,02mm để xác định dung sai
độ vênh sản phẩm.
5.10. Phương pháp kiểm tra xác định dung sai
chiều dài sản phẩm.
Dùng thước mét cấp chính xác 1mm
để xác định chiều dài sản phẩm.
5.11. Phương pháp kiểm tra xác định màng ôxy
hóa sản phẩm.
Phương pháp đo độ dày bằng dòng
điện cảm ứng điện từ.
Sử dụng máy
Elcometer A355 độ chính xác ±1mm và những mẫu chuẩn để xác định độ dày màng ôxy hoá.
Đầu tiên
chỉnh lại máy bằng mẫu chuẩn ( chọn mẫu có độ dày gần giống với độ dày màng ôxy
hoá cần đo ). Máy sau khi chỉnh trên màn hình phải hiện 4 con số 0.
Sau khi
chuẩn được máy tiến hành đo, trị số hiện trên màn hình chính là độ dày màng ôxy
hoá, đơn vị đo của máy là mm.
6.
BAO GÓI, BẢO QUẢN, VẬN CHUYỂN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thanh nhôm hợp kim
định hình dùng trong xây dựng phải đóng gói bởi màng PE hoặc cuốn giấy trên
từng thanh sản phẩm. Sau đó được đóng bó theo từng chủng loại sản phẩm, hai đầu
dùng đai quấn chắc chắn và có nhãn mác rõ ràng. Trên nhãn hàng hoá được ghi theo
quy định nhãn hàng hoá ( Chỉ thị số 28/2000/CT-TTG và quyết định số
178/1999/QĐ-TTG.)
6.2. Bảo quản, vận chuyển:
- Bảo quản sản phẩm được xếp đặt trong kho,
đặt ngay ngắn trên đệm gỗ, hoặc cao su, độ cao không xếp quá cao trên 3m tránh
đổ, tránh nơi mưa dột, tránh nguồn nhiệt quá nóng (nhiệt độ bảo quản <1000C).
- Khi vận chuyển cần nhẹ tay, chú ý không để
xây sát bề mặt.