TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7570:2006
CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA ( YÊU CẦU KỸ THUẬT
Aggregates
for concrete and mortar -
Specifications
Lời nói đầu
TCVN 7570 : 2006 thay thế
cho TCVN 1770 : 1986 và TCVN 1771 : 1987.
TCVN 7570 : 2006 do Tiểu
ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 71/SC3 Cốt liệu cho bê tông hoàn thiện
trên cơ sở dự thảo của Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng đề nghị,
Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
Aggregates for concrete and mortar - Specifications
1. Phạm vi
áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu
cầu kỹ thuật đối với cốt liệu nhỏ (cát tự nhiên) và cốt liệu lớn, có cấu trúc
đặc chắc dùng chế tạo bê tông và vữa xi măng thông thường.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho
các loại cốt liệu dùng chế tạo bê tông và vữa xi măng đặc biệt (bê tông và vữa
nhẹ, bê tông và vữa chống ăn mòn, bê tông khối lớn …).
2. Tài liệu viện dẫn
TCVN 7572-1 : 2006 Cốt liệu cho
bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu.
TCVN 7572-2 : 2006 Cốt liệu cho
bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định thành phần hạt.
TCVN 7572-3 : 2006 Cốt liệu cho
bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch
học.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7572-5 : 2006 Cốt liệu cho
bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối
lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn.
TCVN 7572-6 : 2006 Cốt liệu cho
bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và
độ hổng.
TCVN 7572-7 : 2006 Cốt liệu cho
bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ ẩm.
TCVN 7572-8 : 2006 Cốt liệu cho
bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét
trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ.
TCVN 7572-9 : 2006 Cốt liệu cho
bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ.
TCVN 7572-10 : 2006Cốt liệu cho
bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hoá mềm
của đá gốc.
TCVN 7572-11 : 2006Cốt liệu cho
bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ nén dập và hệ số hoá
mềm của cốt liệu lớn.
TCVN 7572-12 : 2006 Cốt liệu cho
bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ hao mòn khi va đập của
cốt liệu lớn trong máy Los Angeles.
TCVN 7572-13 : 2006 Cốt liệu cho
bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt
trong cốt liệu lớn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7572-15 : 2006 Cốt liệu cho
bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định hàm lượng clorua.
TCXDVN 356 : 2005 Kết cấu bê
tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn
thiết kế.
3. Thuật ngữ và định nghĩa
3.1
Cốt liệu (aggregate)
Các vật liệu
rời nguồn gốc tự nhiên hoặc nhân tạo có thành phần hạt xác định, khi nhào trộn
với
xi măng và nước, tạo thành bê tông hoặc vữa. Theo kích thước hạt, cốt liệu được
phân ra cốt liệu nhỏ và cốt liệu lớn.
3.2
Cốt liệu nhỏ
(fine aggregate)
Hỗn hợp các hạt
cốt liệu kích thước chủ yếu từ 0,14 mm đến 5 mm. Cốt liệu nhỏ có thể là cát tự
nhiên, cát nghiền và hỗn hợp từ cát tự nhiên và cát nghiền.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cát tự nhiên
(natural sand)
Hỗn hợp các hạt
cốt liệu nhỏ được hình thành do quá trình phong hoá của các đá tự nhiên. Cát tự
nhiên sau đây gọi là cát.
3.2.2
Cát nghiền (crushed rock sand)
Hỗn hợp các hạt
cốt liệu kích thước nhỏ hơn 5 mm thu được do đập và hoặc nghiền từ đá.
3.2.3
Môđun độ lớn
của cát (fineness modulus of sand)
Chỉ tiêu danh
nghĩa đánh giá mức độ thô hoặc
mịn của hạt
cát. Mô đun độ lớn của cát được xác định bằng cách cộng các phần trăm lượng sót
tích luỹ trên các sàng 2,5 mm; 1,25 mm; 630 mm; 315 mm; 140 mm và chia cho
100.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cốt liệu lớn
(coarse aggregate)
Hỗn hợp các hạt
cốt liệu có kích thước từ 5 mm đến 70 mm. Cốt liệu lớn có thể là đá dăm, sỏi,
sỏi dăm (đập hoặc nghiền từ sỏi) và hỗn hợp từ đá dăm và sỏi hay sỏi dăm.
3.3.1
Sỏi (gravel)
Cốt liệu lớn
được hình thành do quá trình phong hoá của đá tự nhiên.
3.3.2
Đá dăm (crushed rock)
Cốt liệu lớn
được sản xuất bằng cách đập và/hoặc nghiền đá.
3.3.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cốt liệu lớn
được sản xuất bằng cách đập và/hoặc nghiền cuội, sỏi kích thước lớn.
3.3.4
Kích thước
hạt lớn nhất của cốt liệu lớn (Dmax) (maximum
particle size)
Kích thước danh
nghĩa tính theo kích thước mắt sàng nhỏ nhất mà không ít hơn 90 % khối lượng
hạt cốt liệu lọt qua.
3.3.5
Kích thước
hạt nhỏ nhất của cốt liệu lớn (Dmin) (minimum
particle size)
Kích thước danh
nghĩa tính theo kích thước mắt sàng lớn nhất mà không nhiều hơn 10 % khối lượng
hạt cốt liệu lọt qua.
3.3.6
Hạt thoi dẹt
của cốt liệu lớn (elongation and flakiness index of
coarse aggregate)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4
Thành phần
hạt của cốt liệu (particle size distribution)
Tỷ lệ phần trăm
khối lượng các hạt có kích thước xác định.
3.5
Tạp chất hữu
cơ (organic impurities)
Các chất hữu cơ
trong cốt liệu có thể ảnh hưởng xấu đến tính chất của bê tông hoặc vữa
xi măng.
3.6
Màu chuẩn (standard colors)
Màu qui ước
dùng để xác định định tính tạp chất hữu cơ trong cốt liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị cường
độ với xác suất bảo đảm 0,95 khi nén các mẫu bê tông lập phương chuẩn.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Cát
4.1.1 Theo giá trị môđun độ lớn, cát dùng cho bê tông và vữa được phân ra
hai nhóm chính:
- Cát thô khi môđun độ lớn trong
khoảng từ lớn hơn 2,0 đến 3,3;
- Cát mịn khi môđun độ lớn trong
khoảng từ 0,7 đến 2,0.
Thành phần hạt
của cát, biểu thị qua lượng sót tích luỹ trên sàng, nằm trong phạm vi quy định
trong Bảng 1.
4.1.2 Cát thô có thành phần hạt như quy định trong Bảng 1 được sử dụng để
chế tạo bê tông và vữa tất cả các cấp bê tông và mác vữa.
Bảng 1 - Thành phần hạt của cát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng
sót tích luỹ trên sàng, % khối lượng
Cát
thô
Cát
mịn
2,5
mm
Từ
0 đến 20
0
1,25
mm
Từ 15 đến 45
Từ
0 đến 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 35 đến 70
Từ
0 đến 35
315
mm
Từ 65 đến 90
Từ
5 đến 65
140 mm
Từ 90 đến100
Từ
65 đến 90
Lượng qua sàng 140 mm, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
4.1.3 Cát mịn được sử dụng chế tạo bê tông và vữa như sau:
a) Đối với bê tông:
- Cát có môđun độ lớn từ 0,7 đến
1 (thành phần hạt như Bảng 1) có thể được sử dụng chế tạo bê tông cấp thấp hơn
B15;
- Cát có môđun độ lớn từ 1 đến 2
(thành phần hạt như Bảng 1) có thể được sử dụng chế tạo bê tông cấp từ B15 đến
B25;
b) Đối với vữa:
- Cát có môđun độ lớn từ 0,7 đến
1,5 có thể được sử dụng chế tạo vữa mác nhỏ hơn và bằng M5;
- Cát có môđun độ lớn từ 1,5 đến
2 được sử dụng chế tạo vữa mác M7,5.
Chú thích TCXD
127 : 1985 hướng dẫn cụ thể việc sử dụng từng loại cát mịn trên cơ sở tính toán
hiệu quả kinh tế - kỹ thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.5 Hàm lượng các tạp chất (sét cục và các tạp chất dạng cục; bùn, bụi
và sét) trong cát được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Hàm lượng các tạp chất trong cát
Tạp
chất
Hàm
lượng tạp chất, % khối lượng, không lớn hơn
Bê
tông cấp cao hơn B30
Bê
tông cấp thấp hơn và bằng B30
vữa
-
Sét cục và các tạp chất dạng cục
Không
được có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
-
Hàm lượng bùn, bụi, sét
1,50
3,00
10,00
4.1.6 Tạp chất hữu cơ trong cát khi xác định theo phương pháp so màu,
không được thẫm hơn màu chuẩn.
chú thích Cát
không thoả mãn điều 4.1.6 có thể được sử dụng nếu kết quả thí nghiệm kiểm chứng
trong bê tông cho thấy lượng tạp chất hữu cơ này không làm giảm tính chất cơ lý
yêu cầu đối với bê tông.
4.1.7 Hàm lượng clorua trong cát, tính theo ion Cl- tan
trong axit, quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Hàm lượng ion Cl‑ trong cát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm
lượng ion Cl-, % khối lượngj, không lớn hơn
Bê tông dùng trong các kết cấu
bê tông cốt thép ứng suất trước
0,01
Bê tông dùng trong các kết cấu
bê tông và bê tông cốt thép và vữa thông thường
0,05
Chú thích Cát
có hàm lượng ion Cl- lớn hơn các giá trị quy định ở Bảng 3 có thể
được sử dụng nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê
tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo, không vượt quá 0,6 kg.
4.1.8 Cát được sử dụng khi khả năng phản ứng kiềm - silic của cát kiểm tra theo phương pháp hoá học
(TCVN 7572-14 : 2006) phải nằm trong vùng cốt liệu vô hại. Khi khả năng phản
ứng kiềm - silic của cốt liệu kiểm tra nằm trong vùng có khả năng gây hại thì
cần thí nghiệm kiểm tra bổ xung theo phương pháp thanh vữa (TCVN 7572-14 :
2006) để đảm bảo chắc chắn vô hại..
Cát được coi là không có khả năng xảy ra phản ứng
kiềm – silic nếu biến dạng (e) ở
tuổi 6 tháng xác định theo phương pháp thanh vữa nhỏ hơn 0,1%.
4.2 Cốt liệu
lớn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Thành phần hạt của cốt liệu lớn
Kích thước lỗ sàng mm
Lượng sót tích lũy trên sàng, % khối lượng, ứng với kích thước hạt
liệu nhỏ nhất và lớn nhất, mm
5-10
5-20
5-40
5-70
10-40
10-70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
-
-
-
0
-
0
0
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0
0-10
0
0-10
0-10
40
-
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40-70
0-10
40-70
40-70
20
0
0-10
40-70
…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
90-100
10
0-10
40-70
…
…
90-100
90-100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
90-100
90-100
90-100
90-100
-
-
-
Chú thích Có
thể sử dụng cốt liệu lớn với kích thước cỡ hạt nhỏ nhất đến 3 mm, theo thoả
thuận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu lớn
Cấp
bê tông
Hàm
lượng bùn, bụi, sét, % khối lượng, không lớn hơn
- Cao hơn B30
1,0
- Từ B15 đến B30
2,0
- Thấp hơn B15
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác đá dăm xác định theo giá trị
độ nén dập trong xi lanh được quy định trong Bảng 6.
Bảng 6 - Mác của đá dăm từ đá thiên nhiên theo độ nén dập
Mác đá dăm*
Độ nén dập trong xi lanh ở trạng thái bão hoà nước, % khối lượng
Đá trầm tích
Đá phún xuất xâm nhập và đá biến chất
Đá phún xuất phun trào
140
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 9
120
Đến 11
Lớn hơn 12 đến 16
Lớn hơn 9 đến 11
100
Lớn hơn 11 đến 13
Lớn hơn 16 đến 20
Lớn hơn 11 đến 13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 13 đến 15
Lớn hơn 20 đến 25
Lớn hơn 13 đến 15
60
Lớn hơn 15 đến 20
Lớn hơn 25 đến 34
-
40
Lớn hơn 20 đến 28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
30
Lớn hơn 28 đến 38
-
-
20
Lớn hơn 38 đến 54
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.4 Sỏi và sỏi dăm dùng làm cốt liệu cho bê tông các cấp phải có độ nén
dập trong xi lanh phù hợp với yêu cầu trong Bảng 7.
Bảng 7 - Yêu cầu về độ nén dập đối với sỏi và sỏi dăm
Cấp bê tông
Độ nén dập ở trạng thái bão hoà nước,%
khối lượng, không lớn hơn
Sỏi
Sỏi dăm
Cao hơn B25
8
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
14
Thấp hơn B15
16
18
4.2.5 Độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn thí nghiệm trong máy Los
Angeles, không lớn hơn 50 % khối lượng.
4.2.6 Hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn không vượt quá 15 % đối
với bê tông cấp cao hơn B30 và không vượt quá 35 % đối với cấp B30 và thấp hơn.
4.2.7 Tạp
chất hữu cơ trong sỏi xác định theo phương pháp so màu, không thẫm hơn màu
chuẩn.
chú thích Sỏi
chứa lượng tạp chất hữu cơ không phù hợp với quy định trên vẫn có thể sử dụng
nếu kết quả thí nghiệm kiểm chứng trong bê tông cho thấy lượng tạp chất hữu cơ
này không làm giảm các tính chất cơ lý yêu cầu đối với bê tông cụ thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chú thích Có
thể được sử dụng cốt liệu lớn có hàm lượng ion Cl- lớn hơn 0,01 %
nếu tổng hàm lượng ion Cl-- trong 1 m3 bê tông không
vượt quá 0,6 kg.
4.2.9 Khả năng phản ứng kiềm - silic đối với cốt liệu lớn được quy định như
đối với cốt liệu nhỏ theo 4.1.8.
5. Phương pháp thử
5.1 Lấy mẫu thử cốt liệu
theo TCVN 7572-1 : 2006.
Mẫu thử dùng xác định thành phần
hạt có thể dùng để xác định hàm lượng hạt mịn.
5.2 Xác định thành phần hạt của cốt liệu theo TCVN 7572-2 : 2006.
5.3 Xác định thành phần thạch học của cốt liệu theo TCVN 7572-3 : 2006.
5.4 Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của
cốt liệu theo TCVN 7572-4 : 2006.
5.5 Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của
đá gốc và hạt cốt liệu lớn theo TCVN 7572-5 : 2006.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.7 Xác định độ ẩm của cốt liệu theo TCVN 7572-7 : 2006.
5.8 Xác định hàm lượng bụi, bùn, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét
cục trong cốt liệu nhỏ theo TCVN 7572-8 : 2006.
5.9 Xác định tạp chất hữu cơ theo TCVN 7572-9 : 2006.
5.10 Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc làm theo TCVN 7572-10
: 2006.
5.11 Xác định độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn theo TCVN
7572-11 : 2006.
5.12 Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los
Angeles theo TCVN 7572-12 : 2006.
5.13 Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn theo TCVN 7572-13
: 2006.
5.14 Xác định khả năng phản ứng kiềm - silic trong cốt liệu bằng
phương pháp hóa học theo TCVN 7572-14 : 2006.
5.15 Xác
định khả năng phản ứng kiềm - silic trong cốt liệu bằng phương pháp thanh vữa theo TCVN 7572-14 :
2006.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Vận chuyển và bảo quản
6.1 Mỗi lô cốt liệu phải có
giấy chứng nhận chất lượng kèm theo, trong đó ghi rõ:
- Tên cơ sở cung cấp cốt liệu,
địa chỉ, điện thoại, fax;
- Loại cốt liệu;
- Nguồn gốc cốt liệu;
- Số lô và khối lượng;
- Kết quả thí nghiệm các chỉ
tiêu, tính chất của cốt liệu.
6.2 Cốt liệu được vận chuyển bằng sà lan, tàu hoả, ô tô hoặc bằng các
phương tiện khác mà không làm biến đổi các tính chất cơ, lý và hóa học của cốt
liệu.
6.3 Cốt liệu có thể được bảo quản ở kho có mái che hoặc sân bãi nơi khô
ráo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66